Quyết định 18/2015/QĐ-UBND công khai quyết toán ngân sách nhà nước năm 2013 tỉnh Nghệ An
Số hiệu | 18/2015/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 17/03/2015 |
Ngày có hiệu lực | 27/03/2015 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Nghệ An |
Người ký | Nguyễn Xuân Đường |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
ỦY BAN
NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 18/2015/QĐ-UBND |
Nghệ An, ngày 17 tháng 03 năm 2015 |
VỀ VIỆC CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2013 TỈNH NGHỆ AN
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Quyết định số 192/2004/QĐ-TTg ngày 16/11/2004 của Thủ tướng Chính phủ v/v ban hành Quy chế công khai tài chính đối với NSNN, các đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ, các dự án đầu tư xây dựng cơ bản có sử dụng ngân sách nhà nước, các doanh nghiệp nhà nước, các quỹ có nguồn gốc từ các khoản đóng góp của nhân dân;
Căn cứ Thông tư số 03/2005/TT-BTC ngày 06/01/2005 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước và chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính;
Căn cứ Nghị quyết số 144/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 của HĐND tỉnh khoá XVI về phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán chi ngân sách địa phương năm 2013;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 412/TTr-STC ngày 26/02/2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai quyết toán ngân sách nhà nước năm 2013 của tỉnh Nghệ An (có các Biểu số 1, 2, 3, 4 và 5 kèm theo).
Hình thức công khai: đăng trên Công báo tỉnh Nghệ An.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các ban ngành cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã; Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN |
QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2013 TỈNH NGHỆ AN
(Kèm theo Quyết định số 18/2015/QĐ-UBND ngày 17/3/2015 của UBND tỉnh Nghệ An)
Đơn vị tính: triệu đồng
STT |
CHỈ TIÊU |
SỐ QUYẾT TOÁN |
|
Tổng thu ngân sách nhà nước (A+B) |
34.152.689 |
|
Trong đó: a) Thu ngân sách địa phương |
28.297.808 |
|
- Thu ngân sách địa phương hưởng |
5.712.196 |
|
- Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương |
22.585.612 |
|
b) Thu ngân sách Trung ương hưởng |
1.007.400 |
A |
Tổng thu ngân sách trên địa bàn (I-IX) |
11.567.077 |
I |
Thu nội địa |
5.534.293 |
1 |
Thu từ doanh nghiệp trung ương |
870.366 |
2 |
Thu từ doanh nghiệp địa phương |
289.027 |
3 |
Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
203.452 |
4 |
Thu từ khu vực CTN và dịch vụ ngoài quốc doanh |
2.412.224 |
5 |
Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
129 |
6 |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
35.063 |
7 |
Thuế thu nhập cá nhân |
209.795 |
8 |
Lệ phí trước bạ |
391.247 |
9 |
Thuế bảo vệ môi trường |
147.006 |
10 |
Thu phí, lệ phí |
104.879 |
11 |
Các khoản thu về nhà, đất |
641.663 |
a |
Thu tiền thuê đất, nước |
90.467 |
b |
Thu tiền sử dụng đất |
550.517 |
c |
Thu khấu hao cơ bản, tiền thuê nhà |
679 |
12 |
Thu khác cân đối ngân sách |
45.804 |
13 |
Thu khác cân đối ngân sách xã |
56.269 |
14 |
Thu phạt an toàn giao thông |
127.369 |
II |
Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu |
920.460 |
III |
Các khoản ghi thu, ghi chi và quản lý qua Kho bạc nhà nước |
1.596.367 |
IV |
Thu khác ngân sách, các khoản thu, phạt không cân đối ngân sách |
261.341 |
V |
Thu vay theo Khoản 3, Điều 8 Luật Ngân sách nhà nước |
430.000 |
VI |
Thu trả nợ gốc vay Bê tông hoá kênh mương, giao thông nông thôn |
5.920 |
VII |
Thu kết dư năm trước |
440.652 |
VIII |
Thu chuyển nguồn |
2.356.172 |
IX |
Thu ngân sách cấp dưới nộp lên |
21.872 |
B |
Thu bổ sung ngân sách trung ương |
22.585.612 |
|
Thu bổ sung ngân sách trung ương |
22.585.612 |
UBND TỈNH NGHỆ AN
CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2013
(Ban hành kèm theo Quyết định số 18/2015/QĐ-UBND ngày 17/3/2015 của UBND tỉnh Nghệ An)
PHẦN THU |
TỔNG SỐ |
THU NS TỈNH |
THU NS HUYỆN |
THU NS XÃ |
PHẦN CHI |
TỔNG SỐ |
CHI NS TỈNH |
CHI NS HUYỆN |
CHI NS XÃ |
Tổng số thu |
33.145.288.808.709 |
18.328.672.655.708 |
11.832.184.527.885 |
2.984.431.625.116 |
Tổng số chi |
32.760.022.257.925 |
18.324.862.769.661 |
11.639.804.325.380 |
2.795.355.162.884 |
A. Tổng thu cân đối NS |
31.548.921.515.478 |
17.661.300.659.463 |
11.063.324.664.325 |
2.824.296.191.690 |
A. Tổng số chi cân đối ngân sách |
31.163.654.964.694 |
17.657.490.773.416 |
10.870.944.461.820 |
2.635.219.729.458 |
1, Các khoản thu NSĐP hưởng 100% |
5.712.195.849.580 |
4.527.338.298.780 |
916.964.262.549 |
267.893.288.251 |
1, Chi đầu tư phát triển |
5.076.086.926.290 |
4.132.785.992.455 |
704.614.825.096 |
238.686.108.739 |
2, Thu trả nợ tiền vay, khác |
5.919.875.000 |
3.325.000.000 |
2.594.875.000 |
|
a, Chi đầu tư XDCB |
5.075.968.572.290 |
4.132.667.638.455 |
704.614.825.096 |
238.686.108.739 |
3, Thu tiền vay theo K3 Đ8 luật NSNN |
430.000.000.000 |
430.000.000.000 |
|
|
b, Chi đầu tư phát triển khác |
118.354.000 |
118.354.000 |
|
|
4, Thu kết dư ngân sách năm trước |
440.652.225.025 |
1.614.746.602 |
186.665.505.163 |
252.371.973.260 |
2, Chi Viện trợ |
13.896.000.000 |
13.896.000.000 |
|
|
5, Thu chuyển nguồn năm trước sang |
2.356.172.035.841 |
1.717.682.537.771 |
634.564.436.233 |
3.925.061.837 |
3, Chi trả nợ gốc vay, khác |
92.950.083.220 |
92.950.083.220 |
|
|
6, Thu viện trợ |
6.168.770.000 |
|
6.168.770.000 |
|
4, Chi thường xuyên |
12.413.950.125.270 |
2.832.128.216.694 |
7.194.138.067.761 |
2.387.683.840.815 |
7, Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
0 |
|
|
|
5, Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
2.890.000.000 |
2.890.000.000 |
|
|
6, Thu ngân sách cấp dưới nộp lên |
12.201.127.500 |
12.007.477.200 |
193.650.300 |
|
6, Chi nộp ngân sách cấp trên |
21.872.047.500 |
9.670.920.000 |
12.007.477.200 |
193.650.300 |
9, Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
22.585.611.632.532 |
10.969.332.599.110 |
9.316.173.165.080 |
2.300.105.868.342 |
7, Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới |
11.616.279.033.422 |
9.316.173.165.080 |
2.300.105.868.342 |
|
Tr. đó: - Bổ sung cân đối ngân sách |
14.955.497.678.700 |
7.066.831.000.000 |
6.479.153.000.000 |
1.409.513.678.700 |
8, Chi chuyển nguồn sang năm sau |
1.925.730.748.992 |
1.256.996.395.967 |
660.078.223.421 |
8.656.129.604 |
- Bổ sung có mục tiêu |
7.630.113.953.832 |
3.902.501.599.110 |
2.837.020.165.080 |
890.592.189.642 |
|
|
|
|
|
Kết dư ngân sách |
385.266.550.784 |
3.809.886.047 |
192.380.202.505 |
189.076.462.232 |
|
|
|
|
|
B. Các khoản thu để lại đơn vị chi quản lý qua ngân sách nhà nước |
1.596.367.293.231
|
667.371.996.245
|
768.859.863.560
|
160.135.433.426
|
B. Chi bằng nguồn thu để lại đơn vị chi quản lý qua NSNN |
1.596.367.293.231
|
667.371.996.245
|
768.859.863.560
|
160.135.433.426
|