Quyết định 5128/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực chứng thực thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Thanh Hóa

Số hiệu 5128/QĐ-UBND
Ngày ban hành 07/12/2015
Ngày có hiệu lực 07/12/2015
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Thanh Hóa
Người ký Lê Thị Thìn
Lĩnh vực Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
---------------

Số: 5128/QĐ-UBND

Thanh Hóa, ngày 07 tháng 12 năm 2015

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC CHỨNG THỰC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ TỈNH THANH HÓA

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thc hiện kiểm soát thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 1829/TTr-STP ngày 07/10/2015,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 11 thủ tục hành chính mới ban hành và 23 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực chứng thực thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã tỉnh Thanh Hóa.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; UBND các huyện, thị xã, thành phố; UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3 QĐ;
- Cục Kiểm soát TTHC - Bộ Tư pháp;
- TT Tỉnh
ủy, TT HĐND tnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND
tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, NC.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Thị Thìn

 

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC CHỨNG THỰC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ TỈNH THANH HÓA

(Ban hành kèm theo Quyết định số 5128/QĐ-UBND ngày 07 tháng 12 năm 2015 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tnh Thanh Hóa)

Phn I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã tỉnh Thanh Hóa

STT

Tên thủ tc hành chính

Lĩnh vực: Chng thực

1

Cấp bản sao từ sổ gốc.

2

Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận.

3

Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được).

4

Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch.

5

Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch.

6

Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực.

7

Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở.

8

Chứng thực di chúc.

9

Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản.

10

Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở.

11

Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở.

2. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã tỉnh Thanh Hóa

STT

Số hồ sơ TTHC

Tên thủ tc hành chính

Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính

1

T-THA-088418-TT

Cấp bản sao từ sổ hộ tịch.

Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch.

2

T-THA-216661-TT

Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản bằng tiếng Việt.

Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch.

3

T-THA-071411-TT

Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản.

Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bn chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch.

4

T-THA-071426-TT

Chứng thực chữ ký cá nhân trong các văn bản, giấy tờ bằng tiếng Việt

Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch.

5

T-THA-071430-TT

Chứng thực di chúc.

Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch.

6

T-THA-071379-TT

Chứng thực hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất.

Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch.

7

T-THA-071436-TT

Chứng thực hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất.

Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch.

8

T-THA-071379-TT

Chứng thực hợp đồng góp vốn bằng quyền sử dụng đất.

Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phvề cấp bn sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch.

9

T-THA-071387-TT

Chứng thực hợp đồng chuyển đổi quyn sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân.

Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phvề cấp bn sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch.

10

T-THA-071400-TT

Chứng thực hợp đồng tng cho quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất.

Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đng, giao dịch.

11

T-THA-071408-TT

Chứng thực hợp đồng thế chấp tài sản gắn liền với đất.

Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch.

12

T-THA-071418-TT

Chứng thực hợp đồng ủy quyền.

Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch.

13

T-THA-071427-TT

Chứng thực hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất.

Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hp đồng, giao dịch.

14

T-THA-071438-TT

Chứng thực hợp đồng tặng cho quyền sdụng đất.

Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch.

15

T-THA-071449-TT

Chứng thực hợp đồng thuê tài sản gắn liền với đất.

Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phvề cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch.

16

T-THA-071457-TT

Chứng thực hợp đồng góp vốn bằng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất.

Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch.

17

T-THA-071461-TT

Chứng thực hợp đồng tặng cho tài sản gắn liền với đất.

Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch.

18

T-THA-071464-TT

Chứng thực hợp đồng mua bán tài sản gắn liền với đất.

Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch.

19

T-THA-072170-TT

Chứng thực hợp đồng thuê quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất.

Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bn chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch.

20

T-THA-072173-TT

Chứng thực hợp đồng góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất.

Nghị đnh số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bn sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch.

21

T-THA-072180-TT

Chứng thực hợp đng thế chấp quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất.

Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bn sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch.

22

T-THA-115911-TT

Chứng thực bản sao song ngữ.

Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bn sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch.

23

T-THA-115935-TT

Chứng thực điểm chỉ trong các văn bản, giấy tờ bằng tiếng Việt.

Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch.

 

Phần II

NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ TỈNH THANH HÓA

Tên thủ tục hành chính: Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc.

Số seri trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC:

Lĩnh vực: Chứng thực.

NỘI DUNG C THCỦA THỦ TC HÀNH CHÍNH

1. Trình tự thực hiện:

Bước 1. Chuẩn bị hồ sơ:

Cá nhân, tchức chuẩn bị hồ sơ hợp lệ theo quy định của pháp luật.

Bước 2. Tiếp nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức:

1. Địa đim tiếp nhận: Tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của UBND cấp xã.

2. Thời gian tiếp nhận: Trong giờ hành chính các ngày từ thứ 2 đến thứ 7 (trừ các ngày nghỉ Lễ, Tết theo quy định).

3. Những điểm cần lưu ý khi tiếp nhận hồ sơ:

a) Đối với cá nhân, tổ chức:

- Người yêu cầu cấp bản sao từ sổ gốc phải xuất trình các giấy tờ phục vụ cho yêu cầu cấp bản sao từ sổ gốc. Trường hợp người yêu cu cấp bản sao từ sổ gốc gửi qua bưu điện thì phải gửi kèm theo bản sao có chứng thực giấy tờ theo quy định.

b) Đối với cơ quan tiếp nhận hồ sơ: Không.

Bước 3. Xử lý hồ sơ của cá nhân, tổ chức:

UBND cấp xã căn cứ vào sổ gốc để cấp bản sao cho người yêu cầu; nội dung bản sao phải ghi theo đúng nội dung đã ghi trong sổ gốc.

Lưu ý: Trong trường hợp không tìm thấy sổ gốc hoặc trong sổ gốc không có thông tin về nội dung yêu cầu cấp bản sao thì cơ quan, tổ chức đang lưu giữ sổ gốc có trách nhiệm trả lời bằng văn bản cho người yêu cầu.

Bước 4. Trả kết quả:

1. Địa điểm trả: Tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã hoặc qua bưu điện (nếu nộp qua bưu điện).

2. Thời gian trả kết quả: Trong giờ hành chính các ngày từ thứ 2 đến thứ 7 (trừ các ngày nghỉ Lễ, Tết theo quy định).

2. Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cp xã hoặc gửi yêu cu qua bưu điện.

3. Thành phần, số lượng hồ sơ:

a) Thành phần hồ sơ:

- Trường hp nộp trực tiếp thì xuất trình bản chính hoặc bản sao có chứng thực giấy chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu còn giá trị sử dụng.

- Trường hợp người yêu cầu cấp bản sao từ sổ gốc gửi qua bưu điện thì phải gửi kèm theo bản sao có chứng thực giấy chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu còn giá trị sử dụng, phong bì dán tem ghi rõ họ tên, địa chỉ người nhận cho cơ quan, tổ chức cấp bản sao.

- Trường hợp người yêu cầu là người đại diện theo pháp luật, người đại diện theo ủy quyền của cá nhân, tổ chức được cấp bản chính; cha, mẹ, con; vợ, chồng; anh, chị, em ruột; người thừa kế khác của người được cấp bản chính trong trường hợp người đó đã chết thì phải xuất trình giấy tờ chứng minh quan hệ với người được cấp bản chính.

b) Slượng bộ hồ sơ: 01 bộ.

4. Thời hạn giải quyết: Trong ngày cơ quan, tổ chức tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ. Trong trường hợp yêu cầu cấp bản sao từ sổ gốc được gửi qua bưu điện thì thời hạn được thực hiện ngay sau khi cơ quan, tổ chức nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo dấu bưu điện đến.

5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân, tchức.

6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: UBND cấp xã.

7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Bản sao được cấp từ sổ gốc.

8. Lệ phí: Không quy định.

9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Không.

10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Phải có sổ gốc

11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch;

- Thông tư liên tịch số 158/2015/TTLT-BTC-BTP ngày 12/10/2015 của Bộ Tài chính, Bộ Tư pháp quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký, chứng thực hợp đồng, giao dịch.

CÁC MẪU ĐƠN, TỜ KHAI HÀNH CHÍNH: Không.

[...]