ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 576/QĐ-UBND
|
Thanh Hóa, ngày 16 tháng 02 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC NUÔI CON NUÔI THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ TỈNH THANH HÓA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP
ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP
ngày 07/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục
hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành
chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư
pháp tại Tờ trình số 27/TTr-STP ngày 29/01/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 04 thủ tục hành
chính mới ban hành và 05 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực nuôi con
nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã tỉnh Thanh Hóa.
Điều 2. Quyết định này có hiệu
lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở, Thủ trưởng
các ban, ngành cấp tỉnh; UBND các huyện, thị xã, thành phố; UBND các xã, phường,
thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3 QĐ;
- Cục Kiểm soát TTHC - Bộ Tư
pháp;
- TT Tỉnh ủy, TT
HĐNĐ tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử
tỉnh;
- Lưu: VT, NC.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Thị Thìn
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC NUÔI CON
NUÔI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ TỈNH THANH HÓA
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 576/QĐ-UBND ngày 16
tháng 02 năm 2016 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
Thanh Hóa)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của
UBND cấp xã
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Lĩnh vực: Nuôi con nuôi.
|
1
|
Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước.
|
2
|
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi
trong nước.
|
3
|
Giải quyết việc người nước ngoài cư
trú ở khu vực biên giới nước láng giềng nhận trẻ em Việt
Nam làm con nuôi.
|
4
|
Ghi chú việc nuôi con nuôi đã đăng
ký tại cơ quan có thẩm quyền của nước láng giềng.
|
2. Danh mục thủ tục hành chính bị
bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã
STT
|
Số
hồ sơ TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Tên
VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính
|
1
|
T-THA-212855-TT
|
Đăng ký việc
nuôi con nuôi trong nước.
|
Quyết định số 2109/QĐ-BTP ngày
30/11/2015 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực
nuôi con nuôi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp.
|
2
|
T-THA-212856-TT
|
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi
trong nước.
|
Quyết định số 2109/QĐ-BTP ngày
30/11/2015 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực
nuôi con nuôi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp.
|
3
|
T-THA-212854-TT
|
Đăng ký việc nuôi con nuôi của người
nước ngoài cư trú ở khu vực biên giới nước láng giềng nhận trẻ em Việt Nam
thường trú ở khu vực biên giới của Việt Nam làm con
nuôi.
|
Quyết định số 2109/QĐ-BTP ngày
30/11/2015 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực
nuôi con nuôi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp.
|
4
|
T-THA-212319-TT
|
Đăng ký việc nuôi con nuôi đối với
trường hợp cha dượng nhận con riêng của vợ mẹ kế nhận con riêng của chồng làm
con nuôi hoặc cô cậu của chú
bác ruột nhận cháu làm con nuôi.
|
Quyết định số 2109/QĐ-BTP ngày
30/11/2015 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực
nuôi con nuôi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp.
|
5
|
T-THA-212857-TT
|
Đăng ký việc nuôi con nuôi thực tế
mà chưa đăng ký (giữa công dân Việt Nam với nhau và công dân Việt Nam thường trú ở khu vực biên giới nhận trẻ em của nước láng giềng làm con nuôi).
|
Luật nuôi con nuôi 2010.
|
Phần II
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ TỈNH THANH HÓA
Tên thủ tục hành
chính: Đăng ký nuôi con
nuôi trong nước.
Số seri trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC:
|
Lĩnh vực: Nuôi con nuôi.
|
NỘI
DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
1. Trình tự thực hiện:
Bước
1. Chuẩn bị hồ sơ:
Cá nhân chuẩn bị hồ sơ hợp lệ theo
quy định của pháp luật.
Bước
2. Tiếp nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức:
1. Địa điểm tiếp nhận: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của UBND cấp xã.
2. Thời gian tiếp nhận: Trong giờ hành chính các
ngày từ thứ 2 đến thứ 7 (trừ các ngày nghỉ Lễ, Tết theo quy định).
3. Những điểm cần lưu ý khi tiếp nhận hồ sơ:
Người nhận con
nuôi nộp hồ sơ của mình và của người được nhận làm con nuôi tại UBND cấp xã
nơi người được nhận làm con nuôi thường trú (đối với các trường hợp thông thường)
hoặc tại UBND cấp xã nơi người nhận con nuôi thường trú (nếu là cha dượng, mẹ kế hoặc cô, cậu, dì, chú, bác ruột của người được nhận
làm con nuôi hoặc có sự thỏa thuận giữa người nhận con nuôi với cha mẹ đẻ, người giám hộ của người được nhận làm con
nuôi) hoặc tại UBND cấp xã nơi lập biên bản xác nhận tình trạng trẻ em bị bỏ
rơi (đối với trường hợp trẻ em bi bỏ rơi chưa chuyển vào cơ sở nuôi dưỡng được
nhận làm con nuôi) hoặc UBND cấp xã nơi có trụ sở của cơ
sở nuôi dưỡng (đối với trường hợp trẻ em ở cơ sở nuôi dưỡng
được nhận làm con nuôi).
Bước 3. Xử lý hồ sơ của cá nhân,
tổ chức:
- UBND cấp xã kiểm tra hồ sơ, lấy ý
kiến của những người có liên quan;
- Công chức tư pháp - hộ tịch ghi
vào sổ đăng ký việc nuôi và Giấy chứng
nhận nuôi con nuôi;
- Chủ tịch UBND cấp xã ký Giấy chứng
nhận đăng ký nuôi con nuôi;
- Người nhận con nuôi nhận Giấy chứng
nhận đăng ký nuôi con nuôi tại trụ sở UBND cấp xã (nhận tại Lễ giao nhận con
nuôi).
Bước 4. Trả kết quả:
1. Địa điểm trả: Bộ phận
tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của UBND cấp xã.
2. Thời gian trả kết quả: Trong giờ hành chính các ngày từ thứ 2 đến thứ 7 (trừ các ngày nghỉ
Lễ, Tết theo quy định).
|
2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại trụ sở UBND cấp xã.
|
3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ:
* Hồ sơ của người nhận con
nuôi:
- Đơn xin nhận con nuôi theo mẫu
quy định (Bản chính);
- Hộ chiếu/Chứng minh nhân dân hoặc
giấy tờ có giá trị thay thế (Bản sao);
- Phiếu lý lịch tư pháp (Bản chính,
được cấp chưa quá 06 tháng);
- Văn bản xác
nhận tình trạng hôn nhân (Bản sao nếu là Giấy chứng nhận
kết hôn hoặc bản gốc nếu là giấy
xác nhận tình trạng độc thân;
- Giấy khám sức khỏe do cơ sở y tế cấp huyện trở lên cấp (Bản chính, được cấp chưa quá 06
tháng);
- Văn bản xác nhận hoàn cảnh gia
đình, tình trạng chỗ ở, điều kiện kinh tế do UBND cấp xã nơi người nhận con
nuôi thường trú cấp (trường hợp cha dượng, mẹ kế hoặc
cô, cậu, dì, chú, bác ruột của người được nhận làm con nuôi thì không cần văn
bản này) (bản chính, được cấp chưa quá 06 tháng).
* Hồ sơ của người được nhận
làm con nuôi:
- Giấy khai sinh;
- Giấy khám sức khỏe do cơ quan y tế
cấp huyện trở lên cấp;
- Hai ảnh toàn
thân, nhìn thẳng chụp không quá 06 tháng;
- Biên bản xác nhận do Ủy ban nhân
dân hoặc Công an cấp xã nơi phát hiện trẻ bị bỏ rơi lập
đối với trẻ em bị bỏ rơi; Giấy chứng tử của cha đẻ, mẹ đẻ hoặc quyết định của
Tòa án tuyên bố cha đẻ, mẹ đẻ của trẻ em là đã chết đối với trẻ em mồ côi; quyết định của Tòa án tuyên bố cha đẻ, mẹ đẻ của người
được giới thiệu làm con nuôi mất tích đối với người được giới thiệu làm con
nuôi mà cha đẻ, mẹ đẻ mất tích; quyết định của Tòa án tuyên bố cha đẻ, mẹ đẻ
của người được giới thiệu làm con nuôi mất năng lực hành vi dân sự đối với
người được giới thiệu làm con nuôi mà cha đẻ, mẹ để mất
năng lực hành vi dân sự;
- Quyết định tiếp nhận đối với trẻ
em ở cơ sở nuôi dưỡng.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
|
4. Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 30 ngày, trong đó:
- Kiểm tra hồ sơ và lấy ý kiến: 10 ngày,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ;
- Ghi vào sổ đăng ký việc nuôi con
nuôi và Giấy chứng nhận nuôi con nuôi, giao - nhận con nuôi: 20 ngày, kể từ
ngày có ý kiến đồng ý của những người có liên quan (theo quy định của Điều 21
Luật nuôi con nuôi).
|
5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân.
|
6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
UBND cấp xã nơi thường trú của người nhận con nuôi hoặc của người được nhận
làm con nuôi.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục
hành chính: UBND cấp xã nơi thường trú của người nhận con nuôi hoặc của người
được nhận làm con nuôi.
|
7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận nuôi con nuôi.
|
8. Lệ phí: 400.000đồng.
Miễn lệ phí đăng ký nuôi con nuôi
trong nước đối với trường hợp cha dượng hoặc mẹ kế nhận con riêng của vợ hoặc
chồng làm con nuôi; cô, cậu, dì, chú, bác ruột nhận cháu
làm con nuôi; nhận trẻ em khuyết tật, trẻ em mắc bệnh hiểm nghèo và việc nuôi
con nuôi ở vùng sâu, vùng xa.
|
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Đơn xin nhận con nuôi (Mẫu TP/CN-2014/CN.02);
- Tờ khai hoàn cảnh gia đình của
người nhận con nuôi (mẫu sử dụng cho người nhận con nuôi tại Ủy ban nhân dân
cấp xã và Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài) - TP/CN-2011/CN.06.
|
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính:
* Người nhận con nuôi phải có đủ điều kiện sau:
- Có năng lực hành vi dân sự đầy đủ;
- Hơn con nuôi từ 20 tuổi trở lên -
không áp dụng đối với trường hợp cha dượng nhận con riêng của vợ,
mẹ kế nhận con riêng của chồng làm con nuôi hoặc cô, cậu, dì, chú bác ruột nhận
cháu làm con nuôi;
- Có điều kiện về sức khỏe, kinh tế,
chỗ ở bảo đảm việc chăm sóc, nuôi
dưỡng, giáo dục con nuôi - không áp dụng đối với trường
hợp cha dượng nhận con riêng của vợ, mẹ kế nhận con riêng của chồng làm con
nuôi hoặc cô, cậu, dì, chú bác ruột nhận cháu làm con nuôi;
- Có tư cách đạo đức tốt.
* Các trường hợp không được
nhận con nuôi:
- Đang bị hạn chế một số quyền của
cha, mẹ đối với con chưa thành niên;
- Đang chấp hành quyết định xử lý
hành chính tại cơ sở giáo dục, cơ sở chữa bệnh;
- Đang chấp
hành hình phạt tù;
- Chưa được xóa án tích về một
trong các tội cố ý xâm phạm tính mạng, sức khỏe, nhân phẩm,
danh dự của người khác; ngược đãi hoặc hành hạ ông bà, cha mẹ, vợ chồng, con,
cháu, người có công nuôi dưỡng mình; dụ dỗ, ép buộc hoặc chứa chấp người chưa
thành niên vi phạm pháp luật; mua bán, đánh tráo, chiếm đoạt trẻ em.
|
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính:
- Luật nuôi con nuôi 2010;
- Nghị định số 19/2011/NĐ-CP ngày
21 tháng 3 năm 2011 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật nuôi
con nuôi;
- Thông tư số 12/2011/TT-BTP ngày
27 tháng 6 năm 2011 của Bộ Tư pháp về việc ban hành và hướng dẫn việc ghi chép, lưu trữ, sử dụng biểu mẫu
nuôi con nuôi.
- Thông tư số 24/2014/TT-BTP ngày
29 tháng 12 năm 2014 của Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư
số 12/2011/TT-BTP ngày 27 tháng 6 năm 2011 của Bộ Tư pháp về việc ban hành và
hướng dẫn việc ghi chép, lưu trữ, sử dụng biểu mẫu nuôi con nuôi.
|
CÁC MẪU ĐƠN, TỜ KHAI HÀNH CHÍNH: Có.
MẪU
KẾT QUẢ THỰC HIỆN THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH: Không.
Mẫu
TP/CN-2011/CN.06
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------------
TỜ
KHAI HOÀN CẢNH GIA ĐÌNH CỦA NGƯỜI NHẬN CON NUÔI
PHẦN TỰ KHAI CỦA NGƯỜI NHẬN CON NUÔI
1. Ông:
Họ và
tên:.............................................................................Ngày
sinh:............................
Nơi
sinh:............................................................................................................................
Số Giấy
CMND:........................................Nơi cấp:..............................Ngày
cấp:.............
Nghề nghiệp:.....................................................................................................................
Nơi thường
trú:..................................................................................................................
Tình trạng hôn nhân[1]:.....................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
2. Bà:
Họ và
tên:.............................................................................Ngày
sinh:...........................
Nơi sinh:...........................................................................................................................
Số Giấy
CMND:........................................Nơi cấp:..............................Ngày
cấp:............
Nghề nghiệp:....................................................................................................................
Nơi thường
trú:.................................................................................................................
Tình trạng hôn nhân[2]:....................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
3. Hoàn cảnh gia đình [3]:...............................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
4. Hoàn cảnh kinh tế:
- Nhà ở:............................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
- Mức thu nhập:................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
- Các tài sản
khác:............................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
|
.................., ngày .... tháng .... năm ..........
|
|
Ông
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Bà
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Ý kiến của Tổ trường tổ dân phố/Trưởng thôn về người nhận con
nuôi:
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
|
.................., ngày ..... tháng .... năm ...........
Tổ trưởng dân phố/Trưởng
thôn
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Xác minh của công chức tư pháp - hộ
tịch[4]:
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
........., ngày ..... tháng .... năm .......
Người xác minh
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Xác
nhận của UBND xã/phường/thị trấn
.................., ngày ..... tháng .... năm ...........
TM. UBND XÃ/PHƯỜNG/THỊ TRẤN
(Ký, ghi rõ họ tên,
chức vụ và đóng dấu)
|
Mẫu
TP/CN-2014/CN.02
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
Ảnh 4 x 6cm
|
ĐƠN
XIN NHẬN CON NUÔI
(Dùng cho trường hợp nuôi con nuôi trong nước)
|
Ảnh 4 x 6cm
|
Kính gửi[5] :............................................................
...............................................................................................
Chúng tôi/tôi là:
|
Ông
|
Bà
|
Họ và tên
|
|
|
Ngày, tháng, năm sinh
|
|
|
Nơi sinh
|
|
|
Dân tộc
|
|
|
Quốc tịch
|
|
|
Nghề nghiệp
|
|
|
Nơi thường trú
|
|
|
Số Giấy CMND/Hộ chiếu
|
|
|
Nơi cấp
|
|
|
Ngày, tháng, năm cấp
|
|
|
Địa chỉ liên hệ
|
|
|
Điện thoại/fax/email
|
|
|
Có
nguyện vọng nhận trẻ em dưới đây làm con nuôi:
Họ và tên: .....................................................................
Giới tính:..................................
Ngày, tháng, năm sinh: ..................................................................................................
Nơi sinh:..........................................................................................................................
Dân tộc:.........................................
Quốc tịch:.................................................................
Tình trạng sức khỏe:.......................................................................................................
Nơi đang cư trú:
□ Gia đình:
|
Ông
|
Bà
|
Họ và tên
|
|
|
Ngày, tháng, năm sinh
|
|
|
Địa chỉ liên hệ
|
|
|
Điện thoại/fax/ email
|
|
|
Quan hệ với trẻ em được nhận làm con nuôi
|
|
|
□ Cơ sở nuôi dưỡng[6]:......................................................................................................
............................................................................................................................................
Lý do nhận con nuôi:
..........................................................................................................
............................................................................................................................................
Nếu được nhận trẻ em làm con nuôi, chúng tôi/tôi cam kết sẽ chăm sóc, nuôi dưỡng, giáo dục trẻ
em như con đẻ của mình và thực hiện mọi nghĩa vụ của cha mẹ đối với con theo
quy định của pháp luật. Chúng tôi/tôi cam kết trong thời hạn ba năm, kể từ ngày
giao nhận con nuôi, định kỳ 06 tháng một lần, gửi thông báo về tình trạng phát
triển mọi mặt của con nuôi (có kèm theo ảnh) cho
........................................[7] nơi chúng tôi/tôi thường trú.
Đề nghị [8]........................................................................................................
xem xét, giải quyết.
|
.................., ngày .... tháng .... năm ..........
|
|
ÔNG
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
BÀ
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Tên thủ tục hành
chính: Thủ tục
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước.
Số seri trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC:
|
Lĩnh vực: Nuôi con nuôi.
|
NỘI
DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
1. Trình tự thực hiện:
Bước 1. Chuẩn bị hồ sơ:
Cá nhân chuẩn bị hồ sơ hợp lệ theo quy
định của pháp luật.
Bước 2. Tiếp nhận hồ sơ của cá
nhân, tổ chức:
1. Địa điểm tiếp nhận: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của UBND cấp xã.
2. Thời gian tiếp nhận: Trong giờ hành chính các ngày từ thứ 2 đến thứ 7 (trừ các ngày nghỉ
Lễ, Tết theo quy định).
3. Những điểm cần lưu ý khi tiếp
nhận hồ sơ:
Người có yêu cầu đăng ký lại việc
nuôi con nuôi nộp Tờ khai đăng ký lại việc nuôi con nuôi tại Ủy ban nhân dân
cấp xã nơi cha mẹ nuôi và con nuôi thường trú hoặc nơi
đã đăng ký việc nuôi con nuôi trước đây.
Bước 3. Xử lý hồ sơ của cá nhân,
tổ chức:
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã
ký và cấp cho người yêu cầu đăng ký lại 01 bản chính Giấy chứng
nhận nuôi con nuôi.
Bước 4. Trả kết quả:
1. Địa điểm trả: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của UBND
cấp xã.
2. Thời gian trả kết quả: Trong giờ hành chính các
ngày từ thứ 2 đến thứ 7 (trừ các ngày nghỉ Lễ, Tết theo
quy định).
|
2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại trụ sở UBND cấp xã.
|
3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ:
Tờ khai đăng ký lại việc nuôi con
nuôi (Trường hợp yêu cầu đăng ký lại tại Ủy ban nhân dân cấp xã không phải là
nơi trước đây đã đăng ký việc nuôi con nuôi, thì Tờ khai
phải có cam kết của người yêu cầu đăng ký lại về tính trung thực của việc
đăng ký nuôi con nuôi trước đó và có chữ ký của ít nhất hai người làm chứng),
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
|
4. Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
5. Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính: Cá nhân.
|
6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
UBND cấp xã.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục
hành chính: UBND cấp xã.
|
7. Kết quả thực hiện thủ
tục hành chính: Giấy chứng nhận nuôi con nuôi.
|
8. Lệ phí: không.
|
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Tờ khai đăng ký lại việc nuôi con
nuôi - TP/CN-2011/CN.04.
|
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính:
- Sổ hộ tịch
và bản chính giấy tờ đăng ký nuôi con nuôi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng
được;
- Cha, mẹ nuôi và con nuôi đều còn
sống vào thời điểm yêu cầu đăng ký lại.
|
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật nuôi con nuôi 2010;
- Nghị định số 19/2011/NĐ-CP ngày
21 tháng 3 năm 2011 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật nuôi
con nuôi;
- Thông tư số 12/2011/TT-BTP ngày 27
tháng 6 năm 2011 của Bộ Tư pháp về việc ban hành và hướng dẫn việc ghi chép,
lưu trữ, sử dụng biểu mẫu nuôi con nuôi.
|
CÁC
MẪU ĐƠN, TỜ KHAI HÀNH
CHÍNH: Có.
MẪU KẾT QUẢ THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: Không.
Mẫu
TP/CN-2011/CN.04
Ảnh 4 x 6cm
(chụp chưa quá 6 tháng)
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
TỜ KHAI ĐĂNG KÝ
LẠI VIỆC NUÔI CON NUÔI
|
Ảnh 4 x 6cm
(chụp chưa quá 6 tháng)
|
Kính gửi:[9]
…………………………..............................................................................................
Chúng
tôi/tôi là:
|
Ông
|
Bà
|
Họ và tên
|
|
|
Ngày, tháng, năm sinh
|
|
|
Nơi sinh
|
|
|
Dân tộc
|
|
|
Quốc tịch
|
|
|
Nơi thường trú
|
|
|
Số Giấy CMND/Hộ chiếu
|
|
|
Nơi cấp
|
|
|
Ngày, tháng, năm cấp
|
|
|
Địa chỉ liên hệ
|
|
|
Điện thoại/fax/email
|
|
|
Đã nhận người có tên dưới đây làm
con nuôi:
Họ và tên:…………………………...................................; Giới tính:.....................................
Ngày, tháng, năm sinh:........................................................................................................
Nơi sinh:...............................................................................................................................
Dân tộc:...........................................................
Quốc tịch:....................................................
Nơi thường trú:
……………………….............................................................................................................
……………………….............................................................................................................
Phần khai về bên giao con nuôi trước đây[10]:
|
Ông
|
Bà
|
Họ và tên
|
|
|
Ngày, tháng, năm sinh
|
|
|
Nơi sinh
|
|
|
Dân tộc
|
|
|
Quốc tịch
|
|
|
Nơi thường trú/tạm trú
|
|
|
Số Giấy CMND/Hộ chiếu
|
|
|
Nơi cấp
|
|
|
Ngày, tháng, năm cấp
|
|
|
Địa chỉ liên hệ
|
|
|
Điện thoại/fax/email
|
|
|
Quan hệ với trẻ được nhận làm con nuôi[11]:...............................................................
Tên cơ sở nuôi dưỡng:.......................................................................................................
Chức vụ của người đại diện cơ sở nuôi
dưỡng:................................................................
Việc nuôi con nuôi đã được đăng ký
tại: ……………. ngày ..... tháng
..... năm............
Chúng tôi cam đoan lời khai trên đây
là đúng sự thật và chịu trách nhiệm trước pháp luật về cam đoan của mình.
Đề nghị..........................................................................................................
đăng ký.
|
........................., ngày .... tháng .... năm......
Người khai
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Xác
nhận của Người làm chứng thứ nhất4
Tôi
tên là .............................., sinh năm...........
Số
CMND....................., cư trú tại....................
Tôi
xin làm chứng việc nuôi con nuôi nêu trên là đúng sự thật và xin chịu trách
nhiệm về việc làm chứng của mình.
............., ngày .... tháng ....
năm ......
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Xác
nhận của Người làm chứng thứ hai
Tôi
tên là .............................., sinh năm...........
Số
CMND....................., cư trú tại....................
Tôi
xin làm chứng việc nuôi con nuôi nêu trên là đúng sự thật và xin chịu trách
nhiệm về việc làm chứng của mình.
............., ngày .... tháng ....
năm ......
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
_______________
4
Không cần có
xác nhận của người làm chứng nếu đăng ký lại việc nuôi con nuôi tại UBND cấp
xã/STP nơi đã đăng ký việc NCN trước đây.
Tên thủ tục hành
chính: Thủ tục giải quyết
việc người nước ngoài cư trú ở khu vực biên giới nước láng giềng nhận trẻ em
Việt Nam làm con nuôi.
Số
seri trên Cơ sở
dữ liệu quốc gia về TTHC:
|
Lĩnh vực: Nuôi con nuôi.
|
NỘI
DỤNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH
|
1. Trình tự thực hiện:
Bước 1. Chuẩn bị hồ sơ:
Cá nhân, tổ chức chuẩn bị hồ sơ hợp
lệ theo quy định của pháp luật.
Bước 2. Tiếp nhận hồ sơ của cá
nhân, tổ chức:
1. Địa điểm tiếp nhận: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của UBND cấp xã.
2. Thời gian tiếp nhận: Trong giờ hành chính các ngày từ thứ 2 đến thứ 7 (trừ các ngày nghỉ
Lễ, Tết theo quy định).
3. Những điểm cần lưu ý khi tiếp
nhận hồ sơ: Không.
Bước 3. Xử lý hồ sơ của cá nhân,
tổ chức:
- Người nhận con nuôi nộp hồ sơ của
mình và của người được nhận làm con nuôi tại UBND cấp xã nơi trẻ em được nhận
làm con nuôi thường trú;
- UBND cấp xã kiểm tra hồ sơ, lấy ý
kiến của những người có liên quan, niêm yết việc xin con nuôi tại trụ sở UBND
trong thời hạn 10 ngày;
- Sau khi hết hạn niêm yết, UBND cấp
xã xin ý kiến của Sở Tư pháp;
- Sở Tư pháp
xem xét, trả lời UBND cấp xã;
- UBND cấp xã đăng ký việc nuôi con
nuôi, tiến hành giao nhận con nuôi.
Bước 4. Trả kết quả:
1. Địa điểm trả: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của UBND cấp xã.
2. Thời gian trả kết quả: Trong giờ hành chính các ngày từ thứ 2 đến
thứ 7 (trừ các ngày nghỉ Lễ, Tết theo quy định).
|
2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại trụ sở UBND cấp xã, nơi trẻ em thường trú.
|
3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần
hồ sơ:
* Hồ sơ của người nhận con nuôi:
- Đơn xin nhận con nuôi theo mẫu
quy định (Bản chính, theo mẫu quy định);
- Hộ chiếu/Chứng minh nhân dân hoặc
giấy tờ có giá trị thay thế (Bản sao, dịch tiếng Việt);
- Phiếu lý lịch tư pháp (Bản chính,
dịch tiếng Việt, được cấp chưa quá 06 tháng);
- Văn bản xác nhận hoàn cảnh gia
đình, tình trạng chỗ ở, điều kiện kinh tế (Bản chính, dịch
tiếng Việt, được cấp chưa quá 06 tháng);
- Văn bản xác nhận tình trạng hôn
nhân (Bản sao nếu là Giấy chứng nhận kết hôn hoặc bản gốc
nếu là giấy xác nhận tình trạng độc thân, dịch tiếng Việt);
- Giấy khám sức khỏe (Bản chính, dịch tiếng Việt, được cấp chưa quá 06 tháng);
- 02 Ảnh chụp toàn thân (Chụp mới
nhất, cỡ 9cm x 12cm hoặc 10cm x
15cm).
* Hồ sơ của người được nhận
làm con nuôi:
- Giấy khai sinh;
- Giấy khám sức khỏe do cơ quan y tế cấp huyện trở lên cấp;
- Hai ảnh toàn thân, nhìn thẳng chụp
không quá 06 tháng;
- Biên bản xác nhận do Ủy ban nhân dân hoặc Công an cấp xã nơi phát hiện trẻ bị bỏ rơi lập
đối với trẻ em bị bỏ rơi; Giấy chứng tử của cha đẻ, mẹ đẻ
hoặc quyết định của Tòa án tuyên bố cha đẻ, mẹ đẻ của trẻ em là đã chết đối với
trẻ em mồ côi; quyết định của Tòa án tuyên bố cha đẻ, mẹ đẻ của người được giới
thiệu làm con nuôi mất tích đối với người được giới thiệu làm con nuôi mà cha
đẻ, mẹ đẻ mất tích; quyết định của Tòa án tuyên bố cha đẻ, mẹ đẻ của người được
giới thiệu làm con nuôi mất năng lực hành vi dân sự đối với người được giới
thiệu làm con nuôi mà cha đẻ, mẹ đẻ mất năng lực hành vi
dân sự;
- Quyết định tiếp nhận đối với trẻ
em ở cơ sở nuôi dưỡng,
b) Số lượng hồ sơ: 02 bộ.
|
4. Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 30 ngày, trong đó:
- UBND cấp xã kiểm tra hồ sơ, lấy ý
kiến những người có liên quan: 15 ngày, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ;
- Sở Tư pháp có ý kiến: 10 ngày, kể
từ ngày nhận được văn bản của Ủy ban nhân dân cấp xã;
- Đăng ký việc nuôi con nuôi và
giao - nhận con nuôi: 05 ngày, kể từ ngày nhận được văn bản đồng ý của Sở Tư
pháp.
|
5. Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính: Cá nhân.
|
6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
UBND cấp xã nơi trẻ em thường trú.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục
hành chính: UBND cấp xã nơi người được nhận làm con nuôi thường trú.
- Cơ quan phối hợp: Sở Tư pháp
Thanh Hóa.
|
7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng
nhận nuôi con nuôi.
|
8. Lệ phí: 400.000 đồng.
|
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Đơn xin nhận con nuôi (Mẫu TP/CN-2014/CN.02);
- Tờ khai hoàn cảnh gia đình của
người nhận con nuôi (mẫu sử dụng cho người nhận con nuôi tại Ủy ban nhân dân
cấp xã và Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài) - TP/CN-2011/CN.06.
|
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính:
* Người xin nhận con nuôi có đủ các điều kiện như sau:
- Có năng lực
hành vi dân sự đầy đủ;
- Hơn con nuôi từ 20 tuổi trở lên;
- Có điều kiện về sức khỏe, kinh tế,
chỗ ở bảo đảm việc chăm sóc, nuôi dưỡng, giáo dục con nuôi;
- Có tư cách đạo đức tốt.
* Các trường hợp không được
nhận con nuôi:
- Đang bị hạn chế một số quyền của
cha, mẹ đối với con chưa thành niên;
- Đang chấp hành quyết định xử lý
hành chính tại cơ sở giáo dục, cơ sở chữa bệnh;
- Đang chấp hành hình phạt tù;
- Chưa được xóa án tích về một
trong các tội cố ý xâm phạm tính mạng, sức khỏe, nhân phẩm, danh dự của người khác; ngược đãi hoặc hành hạ ông bà, cha mẹ, vợ
chồng, con, cháu, người có công nuôi dưỡng mình; dụ dỗ, ép buộc hoặc chứa chấp
người chưa thành niên vi phạm pháp luật; mua bán, đánh tráo, chiếm đoạt trẻ
em.
|
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính:
- Luật nuôi con nuôi 2010;
- Nghị định số 19/2011/NĐ-CP ngày
21 tháng 3 năm 2011 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật nuôi
con nuôi;
- Thông tư số 12/2011/TT-BTP ngày
27 tháng 6 năm 2011 của Bộ Tư pháp về việc ban hành và hướng dẫn việc ghi chép, lưu trữ, sử dụng
biểu mẫu nuôi con nuôi;
- Thông tư số 24/2014/TT-BTP ngày
29 tháng 12 năm 2014 của Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 12/2011/TT-BTP ngày 27
tháng 6 năm 2011 của Bộ Tư pháp về việc ban hành và hướng dẫn việc ghi chép, lưu trữ, sử dụng biểu mẫu nuôi con nuôi.
|
CÁC
MẪU ĐƠN, TỜ KHAI HÀNH CHÍNH: Có.
MẪU KẾT QUẢ THỰC HIỆN
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: Không.
TP/CN-2011/CN.06
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------------
TỜ
KHAI HOÀN CẢNH GIA ĐÌNH CỦA NGƯỜI NHẬN CON NUÔI
PHẦN TỰ KHAI CỦA NGƯỜI NHẬN CON NUÔI
1. Ông:
Họ và
tên:.............................................................................Ngày
sinh:............................
Nơi
sinh:............................................................................................................................
Số Giấy
CMND:........................................Nơi cấp:..............................Ngày
cấp:.............
Nghề nghiệp:.....................................................................................................................
Nơi thường
trú:..................................................................................................................
Tình trạng hôn nhân[12]:...................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
2. Bà:
Họ và tên:.............................................................................Ngày
sinh:............................
Nơi
sinh:............................................................................................................................
Số Giấy CMND:........................................Nơi
cấp:..............................Ngày cấp:.............
Nghề nghiệp:.....................................................................................................................
Nơi thường trú:..................................................................................................................
Tình trạng hôn nhân[13]:...................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
3. Hoàn cảnh gia đình [14]:............................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
4. Hoàn cảnh kinh tế:
- Nhà ở:.............................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
- Mức thu nhập:................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
- Các tài sản
khác:...........................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
|
.................., ngày .... tháng .... năm ..........
|
|
Ông
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Bà
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Ý kiến của Tổ trưởng tổ dân phố/Trưởng thôn về người nhận con
nuôi:
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
|
.................., ngày ..... tháng .... năm ...........
Tổ trưởng dân phố/Trưởng
thôn
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Xác minh của công chức tư pháp
- hộ tịch[15]:
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
..................,
ngày ..... tháng ....
năm ...........
Người xác minh
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
|
|
Xác nhận của UBND xã/phường/thị trấn
|
|
..................,
ngày ..... tháng ....
năm ...........
TM. UBND XÃ/PHƯỜNG/THỊ TRẤN
(Ký, ghi rõ họ tên,
chức vụ và đóng dấu)
|
Mẫu
TP/CN-2014/CN.02
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
Ảnh 4 x 6cm
|
ĐƠN
XIN NHẬN CON NUÔI
(Dùng cho trường hợp nuôi con nuôi trong nước)
|
Ảnh 4 x 6cm
|
Kính gửi[16] :.......................................................................
.......................................................................................................
Chúng tôi/tôi là:
|
Ông
|
Bà
|
Họ và tên
|
|
|
Ngày, tháng, năm sinh
|
|
|
Nơi sinh
|
|
|
Dân tộc
|
|
|
Quốc tịch
|
|
|
Nghề nghiệp
|
|
|
Nơi thường trú
|
|
|
Số Giấy CMND/Hộ chiếu
|
|
|
Nơi cấp
|
|
|
Ngày, tháng, năm cấp
|
|
|
Địa chỉ liên hệ
|
|
|
Điện thoại/fax/email
|
|
|
Có
nguyện vọng nhận trẻ em dưới đây làm con nuôi:
Họ và tên: .....................................................................
Giới tính:..................................
Ngày, tháng, năm sinh: ..................................................................................................
Nơi sinh:..........................................................................................................................
Dân tộc:.........................................
Quốc tịch:.................................................................
Tình trạng sức khỏe:.......................................................................................................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường
trú:....................................................................................
Nơi đang cư trú:
□ Gia đình:
|
Ông
|
Bà
|
Họ và tên
|
|
|
Ngày, tháng, năm sinh
|
|
|
Địa chỉ liên hệ
|
|
|
Điện thoại/fax/ email
|
|
|
Quan hệ với trẻ em được nhận làm con nuôi
|
|
|
□ Cơ sở nuôi dưỡng[17]:......................................................................................................
..............................................................................................................................................
Lý do nhận con nuôi:
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
Nếu được nhận trẻ em làm con nuôi, chúng tôi/tôi cam kết sẽ chăm sóc, nuôi dưỡng, giáo dục trẻ
em như con đẻ của mình và thực hiện mọi nghĩa vụ của cha mẹ đối với con theo
quy định của pháp luật. Chúng tôi/tôi cam kết trong thời hạn ba năm, kể từ ngày
giao nhận con nuôi, định kỳ 06 tháng một lần, gửi thông báo về tình trạng phát
triển mọi mặt của con nuôi (có kèm theo ảnh) cho
..........................................................................[18] nơi chúng tôi/tôi thường trú.
Đề nghị [19]....................................................................................................
xem xét, giải quyết.
|
.................., ngày .... tháng .... năm ..........
|
|
ÔNG
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
BÀ
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Tên thủ tục hành
chính: Thủ tục ghi chú việc
nuôi con nuôi đã đăng ký tại cơ quan có thẩm quyền của nước láng giềng.
Số
seri trên Cơ sở
dữ liệu quốc gia về TTHC:
|
Lĩnh vực: Nuôi con nuôi.
|
NỘI DUNG CỤ THỂ
CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
1. Trình tự thực hiện:
Bước 1. Chuẩn bị hồ sơ:
Cá nhân chuẩn bị hồ sơ hợp lệ theo
quy định của pháp luật.
Bước 2. Tiếp nhận hồ sơ của cá
nhân, tổ chức:
1. Địa điểm tiếp nhận: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của UBND cấp xã.
2. Thời gian tiếp nhận: Trong giờ hành chính các ngày từ thứ 2 đến thứ 7 (trừ các ngày nghỉ
Lễ, Tết theo quy định).
3. Những điểm cần lưu ý khi tiếp
nhận hồ sơ: Không.
Bước 3. Xử lý hồ sơ của cá nhân, tổ chức:
- Người có yêu cầu ghi chú việc
nuôi con nuôi xuất trình với Ủy ban nhân dân cấp xã bản chính giấy tờ đăng ký
việc nuôi con nuôi do cơ quan có thẩm quyền của nước
láng giềng cấp;
- Ủy ban nhân dân cấp xã ghi chú việc
nuôi con nuôi vào Sổ đăng ký nuôi con nuôi và cấp cho đương
sự Giấy xác nhận đã ghi chú việc nuôi con nuôi đó.
Bước 4. Trả kết quả:
1. Địa điểm trả: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của UBND cấp xã.
2. Thời gian trả kết quả: Trong giờ hành chính các
ngày từ thứ 2 đến thứ 7 (trừ các ngày nghỉ Lễ, Tết theo
quy định).
|
2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại trụ sở UBND cấp xã.
|
3. Thành phần, số Iượng hồ sơ:
Bản chính giấy tờ đăng ký việc nuôi
con nuôi do cơ quan có thẩm quyền của nước láng giềng cấp.
|
4. Thời hạn giải quyết: Không quy định.
|
5. Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính: Cá nhân.
|
6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
UBND cấp xã.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục
hành chính: UBND cấp xã.
|
7. Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính: Giấy xác nhận đã ghi chú việc nuôi con
nuôi.
|
8. Lệ phí: Không.
|
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Không.
|
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không.
|
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật nuôi con nuôi 2010;
- Nghị định số 19/2011/NĐ-CP ngày
21 tháng 3 năm 2011 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật nuôi
con nuôi;
- Thông tư số 12/2011/TT-BTP ngày
27 tháng 6 năm 2011 của Bộ Tư pháp về việc ban hành và hướng dẫn việc ghi
chép, lưu trữ, sử dụng biểu mẫu nuôi con nuôi.
|
CÁC
MẪU ĐƠN, TỜ KHAI HÀNH
CHÍNH: Không.
MẪU KẾT QUẢ THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH: Không.
[1] Khai rõ đây là lần kết hôn thứ mấy của người
nhận con nuôi, tình trạng con cái.
[3] Khai rõ hiện
nay người nhận con nuôi đang sống cùng với ai; thái độ của những người trong
gia đình về việc nhận con nuôi.
[4] Ý kiến của cán bộ xác minh về
các nội dung mà người nhận con nuôi tự khai ở trên. Đánh giá người nhận con
nuôi đủ hay không đủ điều kiện để
nhận con nuôi.
[5] Trường hợp người nhận con
nuôi thường trú trong nước, thì gửi UBND xã/
phường/thị trấn nơi có thẩm quyền đăng ký việc nuôi con nuôi. Trường hợp người
nhận con nuôi và người được nhận làm con nuôi tạm trú ở
nước ngoài, thì gửi Cơ quan đại điện Việt Nam, nơi có thẩm quyền
đăng ký việc nuôi con nuôi.
[6] Ghi rõ tên và địa chỉ cơ sở nuôi dưỡng
[7] Ghi tên UBND xã/phường/thị trấn hoặc Cơ quan
đại diện Việt Nam ở nước ngoài
[9] Trường hợp nuôi con nuôi trong
nước, thì gửi UBND xã/phường/thị trấn nơi có thẩm quyền đăng ký lại việc nuôi
con nuôi. Trường hợp nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài, thì gửi Sở Tư pháp,
nơi có thẩm quyền đăng ký lại việc nuôi con nuôi.
[10] Nếu có được các thông tin này
[11] Ghi rõ là cha, mẹ đẻ; người giám hộ hay cơ sở nuôi dưỡng. Nếu là cơ sở
nuôi dưỡng thì ghi rõ tên cơ sở nuôi dưỡng, chức vụ của người đại diện cơ sở
nuôi dưỡng.
[12] Khai rõ đây là lần kết hôn thứ mấy của người
nhận con nuôi, tình trạng con cái.
[13] Khai như chú thích 1
[14] Khai rõ hiện
nay người nhận con nuôi đang sống cùng với ai; thái độ của những người trong
gia đình về việc nhận con nuôi.
[15] Ý kiến của cán bộ xác minh về
các nội dung mà người nhận con nuôi tự khai ở trên. Đánh giá người nhận con
nuôi đủ hay không đủ điều kiện để
nhận con nuôi.
[16] Trường hợp người nhận con
nuôi thường trú trong nước, thì gửi UBND xã/
phường/thị trấn nơi có thẩm quyền đăng ký việc nuôi con nuôi. Trường hợp người
nhận con nuôi và người được nhận làm con nuôi tạm trú ở
nước ngoài, thì gửi Cơ quan đại điện Việt Nam, nơi có thẩm quyền
đăng ký việc nuôi con nuôi.
[17] Ghi rõ tên và địa chỉ cơ sở nuôi dưỡng
[18] Ghi tên UBND xã/phường/thị trấn hoặc Cơ
quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài