Quyết định 51/QĐ-UBND về phân bổ tổng số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2017

Số hiệu 51/QĐ-UBND
Ngày ban hành 10/01/2017
Ngày có hiệu lực 10/01/2017
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Thừa Thiên Huế
Người ký Nguyễn Văn Cao
Lĩnh vực Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 51/QĐ-UBND

Thừa Thiên Huế, ngày 10 tháng 01 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÂN BỔ TỔNG SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP TỈNH THỪA THIÊN HUẾ NĂM 2017

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015

Căn cứ Luật Viên chức ngày 15 tháng 11 năm 2010;

Căn cứ Nghị định số 41/2012/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2012 của Chính phủ quy định vvị trí việc làm trong các đơn vị sự nghiệp công lập;

Căn cứ Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016 của Hội đng nhân dân tỉnh khóa VII - Kỳ họp thứ 03 về phê duyệt tổng số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2017;

Xét đnghị của Giám đốc Sở Nội vụ

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1: Phân bổ tổng số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2017 cho các sở, ban, ngành cấp tỉnh; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố Huế; các Hội được giao biên chế và các đơn vị sự nghiệp thực hiện theo Nghị định số 16/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ là 28.167 người, bao gồm:

1. Biên chế viên chức là 26.254 người.

2. Hp đồng theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP là 1.345 người.

3. Phê duyệt để các đơn vị tự hp đồng là 568 người.

(Theo phụ lục đính kèm)

Điều 2. Giao Giám đốc Sở Nội vụ quyết định phân bổ cụ thể tổng số lượng người làm việc cho các sở, ban, ngành; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã thành phố Huế và các hội theo Quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ Giám đốc Sở Tài chính, Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- TT HĐND tnh;
- CT và các PCT UBND tnh;
- Các PCVP và CV: TC, TH;
- Lưu: VT, KNNV.

CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Cao

 

PHỤ LỤC 1

TỔNG SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP TỈNH THỪA THIÊN HUẾ NĂM 2017
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 51/QĐ-UBND ngày 10 tháng 01 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

TT

CƠ QUAN, ĐƠN VỊ

Sngười làm việc năm 2017

Tổng s

Viên chức

Hợp đng theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP

Phê duyệt tự hợp đồng

I

KHỐI SỞ, BAN

 

 

 

 

1

Văn phòng HĐND tỉnh

10

3

7

 

Đơn vị QLNN

7

0

7

 

Đơn vị sự nghiệp

3

3

0

 

2

Văn phòng UBND tỉnh

40

28

11

 

Đơn vị QLNN

12

0

12

 

Đơn vị sự nghiệp

28

28

0

 

3

SThông tin và Truyền thông

43

40

3

 

Đơn vị QLNN

3

0

3

 

Đơn vị ,sự nghiệp

40

40

0

 

4

SNội vụ

29

16

13

 

Đơn vị QLNN

16

3

13

 

Đơn vị sự nghiệp

13

13

0

 

5

Thanh tra tnh

11

7

4

 

6

SNgoại vụ

20

16

4

 

Đơn vị QLNN

5

1

4

 

Đơn vị snghiệp

15

15

0

 

7

Sở Kế hoạch & Đầu tư

8

3

5

 

8

STài chính

5

1

4

 

9

SLao động - TB & XH

171

90

81

 

Đơn vị QLNN

15

9

6

 

Đơn vị sự nghiệp

156

81

75

 

10

Sở Tư pháp

61

53

8

 

Đơn vị QLNN

7

4

3

 

Đơn vị sự nghiệp

54

49

5

 

11

Sở Khoa học và Công nghệ

43

32

11

 

Đơn vị QLNN

8

1

7

 

Đơn vị sự nghiệp

35

31

4

 

12

S Xây dựng

23

15

8

 

13

SGiao thông vận tải

9

5

4

 

Đơn vị QLNN

5

1

4

 

Đơn vị sự nghiệp

4

4

0

 

14

Sở Công Thương

45

34

11

 

Đơn vị QLNN

32

22

10

 

Đơn vị sự nghiệp

13

12

1

 

15

S- Nông nghiệp và PT NT

388

359

29

 

Đơn vị QLNN

161

134

27

 

Đơn vị sự nghiệp

227

225

2

 

16

STài nguyên và Môi trường

136

127

9

 

Đơn vị QLNN

17

11

6

 

Đơn vị sự nghiệp

119

116

3

 

17

Sở Văn hóa và Thể thao

379

327

52

 

Đơn vị QLNN

13

2

11

 

Đơn vị sự nghiệp

366

325

41

 

18

Sở Du lịch

20

16

4

 

Đơn vị QLNN

7

4

3

 

Đơn vị sự nghiệp

13

12

1

 

19

SY tế

3303

3279

24

 

Đơn vị QLNN

14

6

8

 

Đơn vị sự nghiệp

3289

3273

16

 

20

Sở Giáo dục và Đào tạo

2939

2848

91

 

Đơn vị QLNN

9

5

4

 

Đơn vị sự nghiệp

2930

2843

87

 

21

BQL Khu KT, CN tỉnh

35

29

6

 

Đơn vị QLNN

6

2

4

 

Đơn vị sự nghiệp

29

27

2

 

22

Ban Dân tộc

5

2

3

 

23

Trung tâm BTDT Cố đô Huế

700

470

230

 

24

Trung tâm Festival Huế

21

18

3

 

25

Trường CĐ Y tế Huế

135

135

 

 

26

Trường CĐ Sư phạm TT Huế

160

160

 

 

27

Trường CĐ Nghề TT.Huế

46

42

4

 

 

Cộng các S, Ban

8785

8155

630

 

II

KHI CÁC HỘI

 

 

 

 

1

Hội Chữ thập đỏ

17

15

2

 

2

LH các Hội Văn học NT

19

18

1

 

 

Văn phòng LH Hội

9

8

1

 

 

Tạp chí Sông Hương

10

10

0

 

3

Liên minh các HTX

14

13

1

 

4

LH các t chức Hữu nghị

5

5

 

 

5

LH các Hi KH-KT

10

8

2

 

6

Hội Nhà báo

2

2

0

 

7

Hi Đông y

3

3

 

 

8

Hội Người mù

8

8

0

 

9

Hội Luật gia

1

1

 

 

 

Cộng các Hội

79

73

6

 

III

HUYỆN, TX, THÀNH PHỐ

 

 

 

 

1

Thành phố Huế

3910

3800

110

 

Sự nghiệp trong CQHC

26

14

12

 

Sự nghiệp khác

108

105

3

 

Các đơn vị GD-ĐT

3776

3681

95

 

2

Huyện Phong Điền

1991

1902

89

 

Sự nghip trong CQHC

39

25

14

 

Sự nghiệp khác

34

26

8

 

Các đơn vị GD-ĐT

1918

1851

67

 

3

Huyện Qung Điền

1595

1534

61

 

Sự nghiệp trong CQHC

32

30

2

 

Sự nghiệp khác

40

32

8

 

Các đơn vị GD-ĐT

1523

1472

51

 

4

Thị xã Hương Trà

1956

1884

72

 

Sự nghiệp trong CQHC

29

24

5

 

Sự nghiệp khác

31

30

1

 

Các đơn v GD-ĐT

1896

1830

66

 

5

Huyện Phú Vang

2799

2706

93

 

Snghiệp trong CQHC

34

30

4

 

Sự nghiệp khác

28

25

3

 

Các đơn v GD-ĐT

2737

2651

86

 

6

Thị xã Hương Thủy

1622

1564

58

 

Sự nghiệp trong CQHC

31

24

7

 

Sự nghiệp khác

36

35

1

 

Các đơn vị GD-ĐT

1555

1505

50

 

7

Huyện Phú Lộc

2377

2295

82

 

Sự nghiệp trong CQHC

31

25

6

 

Sự nghiệp khác

51

41

10

 

Các đơn vị GD-DT

2295

2229

66

 

8

Huyện A Lưới

1286

1239

47

 

Sự nghiệp trong CQHC

43

37

6

 

Sự nghiệp khác

30

30

0

 

Các đơn vị GD-ĐT

1213

1172

41

 

9

Huyện Nam Đông

787

743

44

 

Snghiệp trong CQHC

24

14

10

 

Sự nghiệp khác

35

31

4

 

Các đơn vị GD-ĐT

728

698

30

 

 

Cộng cp huyện

18323

17667

656

 

IV

Các đơn vị sự nghiệp thực hiện theo NĐ16/2015/NĐ-CP

724

153

3

568

V

Dự phòng

256

206

50

 

 

Tổng cộng

28167

26254

1345

568

 

PHỤ LỤC 2

TỔNG SỐ NGƯỜI LÀM VIỆC NĂM 2017 TRONG CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÓ THU THỰC HIỆN THEO NGHỊ ĐỊNH SỐ 16/2015/NĐ-CP NGÀY 14/12/2015 CỦA CHÍNH PHỦ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 51/QĐ-UBND ngày 10 tháng 01 năm 2017 của Chủ tịch y ban nhân dân tnh)

TT

ĐƠN VỊ

S ngưi làm việc năm 2017

Tổng số

Viên chức

Hợp đồng 68/2000/NĐ-CP

Phê duyệt tự hp đồng

1

Trung tâm Công nghệ Thông tin tỉnh

30

3

0

27

2

Viện Quy hoạch Xây dựng

35

25

0

10

3

Trường Cao đẳng GTVT Huế

156

31

0

125

4

Trung tâm giới thiệu việc làm

30

0

0

30

5

Nhà Xuất bn Thuận Hóa

15

14

0

1

6

Đài Phát thanh Truyền hình tnh

90

55

0

35

7

Trung tâm Công viên cây xanh Huế

310

0

0

310

8

Ban Đầu tư và Xây dựng tỉnh

19

9

0

10

9

BQL Khu vực phát triển đô thị

39

16

3

20

 

Tổng cộng

724

153

3

568

 

[...]