Nghị quyết 71/NQ-HĐND năm 2017 về phê duyệt tổng số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập và số lượng người làm việc trong Hội có tính chất đặc thù trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng năm 2018

Số hiệu 71/NQ-HĐND
Ngày ban hành 08/12/2017
Ngày có hiệu lực 08/12/2017
Loại văn bản Nghị quyết
Cơ quan ban hành Tỉnh Lâm Đồng
Người ký Trần Đức Quận
Lĩnh vực Bộ máy hành chính

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 71/NQ-HĐND

Lâm Đồng, ngày 08 tháng 12 năm 2017

 

NGHỊ QUYẾT

PHÊ DUYỆT TỔNG SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP VÀ SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG CÁC HỘI CÓ TÍNH CHẤT ĐẶC THÙ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG NĂM 2018

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ 4

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 41/2012/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2012 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công và Thông tư số 14/2012/TT-BNV ngày 18 tháng 12 năm 2012 của Bộ Nội vụ về hướng dẫn thực hiện Nghị định số 41/2012/NĐ-CP của Chính phủ;

Căn cứ Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội; Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2010/NĐ-CP và Quyết định số 68/2010/QĐ-TTg ngày 01 tháng 11 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ về việc quy định hội có tính chất đặc thù;

Thực hiện Văn bản số 4693/BNV-TCBC ngày 30 tháng 8 năm 2017 của Bộ Nội vụ về việc thẩm định tổng số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập năm 2018 của tỉnh Lâm Đồng;

Xét Tờ trình số 7640/TTr-UBND ngày 10 tháng 11 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về kế hoạch số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập và số lưng người làm việc của các Hội có tính chất đặc thù trên địa bàn tỉnh Lâm Đng năm 2018; Báo cáo thẩm tra của Ban pháp chế Hội đồng nhân dân tỉnh, ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thống nhất phê duyệt tổng số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập và số lượng người làm việc trong các Hội có tính chất đặc thù trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng năm 2018 như sau:

1. Tổng số người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập năm 2018 là 28.525 người; trong đó:

- Số người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc ngành Giáo dục và Đào tạo: 22.758 người;

- Số người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc ngành Y tế: 4.166 người;

- Số người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc ngành Khoa học và Công nghệ: 65 người;

- Số người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc ngành Văn hóa, thể thao: 452 người;

- Số người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc sự nghiệp khác: 1.079 người.

- Số người làm việc dự phòng: 05 người.

2. Số lượng người làm việc trong các Hội có tính chất đặc thù năm 2018 là 75 người.

(Số người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập cụ thể và số lượng người làm việc trong các Hội có tính chất đặc thù theo phụ lục đính kèm).

Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng triển khai thực hiện nghị quyết này; đối với số lượng người làm việc dự phòng trước khi phân bổ phải có ý kiến thống nhất của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng khóa IX, kỳ họp thứ 4 biểu quyết thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2018 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.

 


Nơi nhận:
- UBTVQH, Chính phủ;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Nội vụ;
- TTTU, UBND tỉnh, UBMTTQ t
nh;
- Đoàn ĐBQH đơn vị t
nh Lâm Đồng;
- Đại biểu HĐND tỉnh khóa IX;
- Các Sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- Các hội đặc thù trên địa bàn tỉnh;
- VP: T
nh y, HĐND, UBND tỉnh;
- HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- Trang TTĐT HĐND tỉnh;
- Đài PT-TH tỉnh, Báo Lâm Đồng;
- Trung tâm Công báo tỉnh;
- Chi cục VT, LT t
nh;
- Lưu: VT, HS kỳ họp.

CHỦ TỊCH




Trần Đức Quận

 

SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP NĂM 2018

(Kèm theo Nghị quyết số 71/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của HĐND tỉnh Lâm Đồng)

STT

Tên cơ quan, đơn vị

Tổng số người làm việc năm 2018

Slượng người làm việc năm 2018

Tăng giảm so vi số thực hiện năm 2017

Ghi chú

Tổng

SNGD

SNYT

SNKH

SN VHTT

SN khác

Dự phòng

1

2

6

7

8

9

10

11

12

13

14

 

 

TOÀN TỈNH

28,525

28,525

22,758

4,166

65

452

1,079

5

-250

 

A

CẤP TỈNH

9,103

9,103

4,225

4,166

65

207

440

 

-66

 

1

VP HĐND tỉnh

 

 

 

 

 

 

 

 

-5

 

 

- Trung tâm thông tin

 

 

 

 

 

 

 

 

-5

 

2

VP UBND tỉnh

35

35

 

 

 

 

35

 

6

 

 

- Trung tâm tin học

6

6

 

 

 

 

6

 

 

 

 

- Trung tâm Công báo

9

9

 

 

 

 

9

 

 

 

 

- Ban quản lý Trung tâm hành chính

20

20

 

 

 

 

20

 

6

Cân đối giao thêm 06 người làm việc do thành lập Đội xe chung theo VB 117/HĐND ngày 05/5/2017 của HĐND tỉnh

3

Sở Nội vụ

8

8

 

 

 

 

8

 

 

 

 

- Trung tâm Lưu trữ

8

8

 

 

 

 

8

 

 

 

4

Sở NN&PTNT

100

100

 

 

30

 

70

 

 

 

 

- Chi cục Chăn nuôi, Thú Y và Thủy sản

20

20

 

 

 

 

20

 

 

 

 

- Chi cục Trồng trọt và bảo vệ thực vật

13

13

 

 

 

 

13

 

 

 

 

- Chi cục QLCL Nông lâm sản và Thủy sản

6

6

 

 

 

 

6

 

 

 

 

- Trung tâm Khuyến nông

20

20

 

 

 

 

20

 

 

 

 

- Trung tâm Nước sạch & VSMT

8

8

 

 

 

 

8

 

 

 

 

- Trung tâm NCƯDKTNN

14

14

 

 

14

 

 

 

 

 

 

- Trung tâm NCƯDKTCCN&CĂQ

16

16

 

 

16

 

 

 

 

 

 

- Văn phòng Điều phối CTMTQG XD nông thôn

3

 

 

 

 

 

3

 

 

 

5

Sở Công thương

9

9

 

 

 

 

9

 

 

 

 

- Trung tâm Khuyến công

9

9

 

 

 

 

9

 

 

 

6

Sở Lao động TB&XH

161

161

148

 

 

 

13

 

-2

 

 

- TT Điều dưỡng người có công

10

10

 

 

 

 

10

 

 

 

 

- BQL Nghĩa trang liệt sỹ Đà Lạt

3

3

 

 

 

 

3

 

 

 

 

- Trung tâm Dịch vụ việc làm

11

11

11

 

 

 

 

 

 

 

 

- Cơ sở Cai nghiện ma túy

17

17

17

 

 

 

 

 

 

 

 

- Trung tâm BTXH

15

15

15

 

 

 

 

 

 

 

 

- Trường Trung cấp nghề Bảo Lộc

30

30

30

 

 

 

 

 

 

 

 

- Cao Đẳng Kinh tế Kỹ thuật LĐ

75

75

75

 

 

 

 

 

-2

 

7

Sở Tư pháp

45

45

 

 

 

 

45

 

 

 

 

- Phòng Công chứng số 1

3

3

 

 

 

 

3

 

 

 

 

- Phòng Công chứng số 3

3

3

 

 

 

 

3

 

 

 

 

- Phòng Công chứng số 4

6

6

 

 

 

 

6

 

 

 

 

- Phòng Công chứng số 5

6

6

 

 

 

 

6

 

 

 

 

- Trung tâm trợ giúp pháp lý nhà nước

19

19

 

 

 

 

19

 

 

 

 

- Trung tâm DV bán đấu giá tài sản

8

8

 

 

 

 

8

 

 

 

8

Sở Khoa học&Công nghệ

25

25

 

 

19

 

6

 

 

 

 

- Trung tâm ứng dụng KHCN&TH

8

8

 

 

8

 

 

 

 

 

 

- TT phân tích và chứng nhận CL sản phẩm (Trung tâm Kỹ thuật tiêu chuẩn Đo lường chất lượng)

6

6

 

 

 

 

6

 

 

 

 

- Ban quản lý khu công nghệ sinh học

5

5

 

 

5

 

 

 

 

 

 

- Trung tâm Thông tin và Thống kê Khoa học & CN

6

6

 

 

6

 

 

 

 

 

9

Sở Tài nguyên&Môi trường

112

112

 

 

 

 

112

 

-1

 

 

- Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh Lâm Đồng

86

86

 

 

 

 

86

 

-1

 

 

- Trung tâm Phát triển quỹ đất

15

15

 

 

 

 

15

 

 

 

 

- TT Quan trắc Tài nguyên và môi trưng

11

11

 

 

 

 

11

 

 

 

10

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

165

165

20

 

 

127

18

 

-1

 

 

- Trung tâm Văn hóa tỉnh

26

26

 

 

 

26

 

 

 

 

 

- Bảo tàng tỉnh

25

25

 

 

 

25

 

 

 

 

 

- Thư viện tỉnh

22

22

 

 

 

22

 

 

-1

 

 

- Đoàn ca múa nhạc dân tộc tỉnh

30

30

 

 

 

30

 

 

 

 

 

- TT Phát hành Phim và chiếu bóng

17

17

 

 

 

17

 

 

 

 

 

- Ban Quản lý Di tích Cát Tiên

7

7

 

 

 

7

 

 

 

 

 

- TT Huấn luyện & Thi đấu Thể dục Thể thao

38

38

20

 

 

 

18

 

 

 

11

Sở Giáo dục-ĐT

3,932

3,932

3,932

 

 

 

 

 

-21

điều chuyển 03 chỉ tiêu người làm việc từ khối THCS sang UBND huyện Đơn Dương để thành lập trường THCS D'Ran

 

- Khối THCS, THPT

3,555

3,555

3,555

 

 

 

 

 

-15

 

 

- Cao đẳng Sư phạm

135

135

135

 

 

 

 

 

-3

 

 

- Các trường DTNT

83

83

83

 

 

 

 

 

 

 

 

- Trung tâm GDTX tại Đà Lạt & Bảo Lộc

97

97

97

 

 

 

 

 

-3

 

 

- Khiếm thính, Hoa Phong Lan

62

62

62

 

 

 

 

 

 

 

12

Sở Y tế

4,166

4,166

 

4,166

 

 

 

 

-38

 

 

a) Các Bệnh viện, TTYT, Y tế CS...

4,144

4,106

 

4,106

 

 

 

 

 

 

 

- Tuyến tỉnh

1,716

1,716

 

1,716

 

 

 

 

-20

 

 

- Tuyến huyện

1,265

1,265

 

1,265

 

 

 

 

-18

 

 

- Tuyến xã

1,125

1,125

 

1,125

 

 

 

 

 

Có 147 người làm Công tác DS KHH

 

b) Công tác DS KHHGĐ

60

60

 

60

 

 

 

 

 

 

 

- Trung tâm DS KHHGD cấp huyện

60

60

 

60

 

 

 

 

 

 

13

Sở Thông tin và Truyền thông

18

18

 

 

16

 

2

 

 

 

 

- TT Công nghệ Thông tin & Truyền thông

10

10

 

 

10

 

 

 

 

 

 

- TT Quản lý Cổng Thông tin điện tử

6

6

 

 

6

 

 

 

 

 

 

- Ban QL Khu công nghệ thông tin tập trung

2

2

 

 

 

 

2

 

 

 

14

Ban Dân Tộc

3

3

 

 

 

 

3

 

 

 

 

- Nhà khách dân tộc

3

3

 

 

 

 

3

 

 

 

15

Vườn QG Bi Doup- Núi bà

43

43

 

 

 

 

43

 

-1

 

 

- Văn phòng

35

35

 

 

 

 

35

 

-1

 

 

- Trung tâm nghiên cứu rừng nhiệt đới

4

4

 

 

 

 

4

 

 

 

 

- TT Du lịch sinh thái và giáo dục môi trường

4

4

 

 

 

 

4

 

 

 

16

Ban Quản lý rừng PH Tà Nung

15

15

 

 

 

 

15

 

 

 

17

Đài Phát thanh- Truyền hình tỉnh Lâm Đồng

80

80

 

 

 

80

 

 

-2

 

18

Trường CĐ Nghề Đà Lạt

78

78

78

 

 

 

 

 

-1

 

19

Trường Cao Đẳng Y tế

47

47

47

 

 

 

 

 

 

 

20

Ban QL khu DL Hồ Tuyền Lâm

18

18

 

 

 

 

18

 

 

 

21

Trung tâm Xúc tiến ĐTTM&DL

31

31

 

 

 

 

31

 

 

 

22

BQLDA ĐTXD Khu văn hóa thể thao

12

12

 

 

 

 

12

 

 

 

B

CẤP HUYỆN

19,417

19,417

18,533

 

 

245

639

 

-107

 

1

TP Đà Lạt

2,053

2,053

1,980

 

 

19

54

 

-27

 

 

A. Khối Sự nghiệp khác

54

54

 

 

 

 

54

 

 

 

 

- Trung tâm Nông nghiệp

12

12

 

 

 

 

12

 

 

 

 

- Ban QLR Lâm Viên

36

36

 

 

 

 

36

 

 

 

 

- Công tác lưu trữ

1

1

 

 

 

 

1

 

 

 

 

- BQL Khai thác CT Thy lợi

5

5

 

 

 

 

5

 

 

 

 

B. Sự nghiệp Văn hóa TT- Thể thao

19

19

 

 

 

19

 

 

-1

 

 

- Đài TT-TH thành phố Đà Lạt

8

8

 

 

 

8

 

 

-1

 

 

- TT Văn hóa- Thể thao

11

11

 

 

 

11

 

 

 

 

 

C. Khối các trường

1,980

1,980

1,980

 

 

 

 

 

-26

 

 

- Mầm non

565

565

565

 

 

 

 

 

-26

 

 

- Tiểu học

972

972

972

 

 

 

 

 

 

 

 

- THCS

443

443

443

 

 

 

 

 

 

 

2

TP Bảo Lộc

1,907

1,907

1,867

 

 

22

18

 

-8

 

 

A. Khối Sự nghiệp khác

18

18

 

 

 

 

18

 

 

 

 

- Trung tâm Nông nghiệp

12

12

 

 

 

 

12

 

 

 

 

- Nghĩa Trang Liệt sỹ

2

2

 

 

 

 

2

 

 

 

 

- Trung tâm TV ĐTXD và PT quỹ đất

3

3

 

 

 

 

3

 

 

 

 

- Công tác lưu trữ

1

1

 

 

 

 

1

 

 

 

 

B. Sự nghiệp Văn hóa TT- Thể thao

22

22

 

 

 

22

 

 

-1

 

 

- Đài TT-TH Bảo Lộc

9

9

 

 

 

9

 

 

 

 

 

- TT Văn hóa- Thể thao

13

13

 

 

 

13

 

 

-1

 

 

C. Khối các trường

1,867

1,867

1,867

 

 

 

 

 

-7

 

 

- Mầm non

306

306

306

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tiểu học

902

902

902

 

 

 

 

 

-4

 

 

- THCS

659

659

659

 

 

 

 

 

-3

 

3

Huyện Lạc Dương

650

650

558

 

 

18

74

 

-2

 

 

A. Khối Sự nghiệp khác

74

74

 

 

 

 

74

 

 

 

 

- Trung tâm Nông nghiệp

15

15

 

 

 

 

15

 

 

 

 

- Ban QLRPHĐN Đa Nhim

54

54

 

 

 

 

54

 

 

 

 

- Lưu trữ huyện

1

1

 

 

 

 

1

 

 

 

 

- Trung tâm QL&KT Công trình công cộng

4

4

 

 

 

 

4

 

 

 

 

B. Sự nghiệp Văn hóa TT- Thể thao

18

18

 

 

 

18

 

 

 

 

 

- Đài TT-TH huyện Lạc Dương

7

7

 

 

 

7

 

 

 

 

 

- TT Văn hóa- Thể thao

11

11

 

 

 

11

 

 

 

 

 

C. Khối các trường

558

558

558

 

 

 

 

 

-2

 

 

- Mầm non

159

159

159

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tiểu học

197

197

197

 

 

 

 

 

-1

 

 

- THCS

156

156

156

 

 

 

 

 

-1

 

 

- Trường PT DTNT huyện Lạc Dương

35

35

35

 

 

 

 

 

 

 

 

- Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - GDTX

11

11

11

 

 

 

 

 

 

 

4

Huyện Đơn Dương

1,555

1,555

1,498

 

 

19

38

 

-1

Tổng số cắt giảm: 04 chỉ tiêu (01 ở Ban QL rừng Đ'ran, 02 ở Khối Mầm non, 01 ở Khối THCS) và Khối THCS tiếp nhận 03 chỉ tiêu người làm việc từ Sở GD & ĐT để thành lập trường THCS D'Ran

 

A. Khối Sự nghiệp khác

38

38

 

 

 

 

38

 

-1

 

 

- Trung tâm Nông nghiệp

11

11

 

 

 

 

11

 

 

 

 

- Ban Quản lý rừng PH Đ'ran

22

22

 

 

 

 

22

 

-1

 

 

- Lưu trữ huyện

1

1

 

 

 

 

1

 

 

 

 

- Trung tâm QL&KT Công trình công cộng

4

4

 

 

 

 

4

 

 

 

 

B. Sự nghiệp Văn hóa TT- Thể thao

19

19

 

 

 

19

 

 

 

 

 

- Đài TT-TH huyện Đơn Dương

9

9

 

 

 

9

 

 

 

 

 

- TT Văn hóa- Thể thao

10

10

 

 

 

10

 

 

 

 

 

C. Khối các trường

1,498

1,498

1,498

 

 

 

 

 

 

 

 

- Mầm non

338

338

338

 

 

 

 

 

-2

 

 

- Tiểu học

638

638

638

 

 

 

 

 

 

 

 

- THCS

467

467

467

 

 

 

 

 

2

tiếp nhận 03 chỉ tiêu người làm việc lừ Sở GD & ĐT để thành lập trường THCS D'Ran

 

- Trường PT DTNT huyện Đơn Dương

35

35

35

 

 

 

 

 

 

 

 

- Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - GDTX

20

20

20

 

 

 

 

 

 

 

5

Huyện Đức Trọng

2,397

2,397

2,292

 

 

19

86

 

-16

 

 

A. Khối Sự nghiệp khác

86

86

 

 

 

 

86

 

-3

 

 

- Trung tâm Nông nghiệp

13

13

 

 

 

 

13

 

-1

 

 

- Ban QLR PH Ninh Gia

23

23

 

 

 

 

23

 

-1

 

 

- Ban QLRPH Đại Ninh

19

19

 

 

 

 

19

 

 

 

 

- Ban QLR PH Tà Năng

26

26

 

 

 

 

26

 

-1

 

 

- Lưu trữ huyện

1

1

 

 

 

 

1

 

 

 

 

- Trung tâm QL&KT Công trình công cộng

4

4

 

 

 

 

4

 

 

 

 

B. Sự nghiệp Văn hóa TT- Thể thao

19

19

 

 

 

19

 

 

 

 

 

- Đài TT-TH huyện Đức Trọng

8

8

 

 

 

8

 

 

 

 

 

- TT Văn hóa-Thể thao

11

11

 

 

 

11

 

 

 

 

 

C. Khối các trường

2,292

2,292

2,292

 

 

 

 

 

-13

 

 

- Mầm non

462

462

462

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tiểu học

996

996

996

 

 

 

 

 

-2

 

 

- THCS

773

773

773

 

 

 

 

 

-11

 

 

- Trường PT DTNT huyện Đức Trọng

35

35

35

 

 

 

 

 

 

 

 

- Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - GDTX

26

26

26

 

 

 

 

 

 

 

6

Huyện Lâm Hà

2,491

2,491

2,400

 

 

21

70

 

-18

 

 

A. Khối Sự nghiệp khác

70

70

 

 

 

 

70

 

-2

 

 

- Trung tâm Nông nghiệp

12

12

 

 

 

 

12

 

 

 

 

- Ban QLR Nam Ban

31

31

 

 

 

 

31

 

-1

 

 

- Ban QLR Lán Tranh

21

21

 

 

 

 

21

 

-1

 

 

- Lưu trữ huyện

1

1

 

 

 

 

1

 

 

 

 

- Trung tâm QL&KT Công trình công cộng

5

5

 

 

 

 

5

 

 

 

 

B. Sự nghiệp Văn hóa TT- Thể thao

21

21

 

 

 

21

 

 

 

 

 

- Đài TT-TH huyện Lâm Hà

9

9

 

 

 

9

 

 

 

 

 

- TT Văn hóa- Thể thao

12

12

 

 

 

12

 

 

 

 

 

C. Khối các trường

2,400

2,400

2,400

 

 

 

 

 

-16

 

 

- Mầm non

549

549

549

 

 

 

 

 

-9

 

 

- Tiểu học

1,062

1,062

1,062

 

 

 

 

 

-4

 

 

- THCS

724

724

724

 

 

 

 

 

-2

 

 

- Trường PT DTNT huyện Lâm Hà

35

35

35

 

 

 

 

 

 

 

 

- Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - GDTX

30

30

30

 

 

 

 

 

-1

 

7

Huyện Di Linh

2,572

2,572

2,490

 

 

23

59

 

-7

 

 

A. Khối Sự nghiệp khác

59

59

 

 

 

 

59

 

 

 

 

- Trung tâm Nông nghiệp

14

14

 

 

 

 

14

 

 

 

 

- Ban QLR Tân Thượng

18

18

 

 

 

 

18

 

 

 

 

- Ban QLR Hòa Bắc- Hòa Nam

21

21

 

 

 

 

21

 

 

 

 

- Lưu trữ huyện

1

1

 

 

 

 

1

 

 

 

 

- Trung tâm QL&KT Công trình công cộng

5

5

 

 

 

 

5

 

 

 

 

B. Sự nghiệp Văn hóa TT- Thể thao

23

23

 

 

 

23

 

 

 

 

 

- Đài TT-TH huyện Di Linh

9

9

 

 

 

9

 

 

 

 

 

- TT Văn hóa- Thể thao

14

14

 

 

 

14

 

 

 

 

 

C. Khối các trường

2,490

2,490

2,490

 

 

 

 

 

-7

 

 

- Mầm non

502

502

502

 

 

 

 

 

-12

Điều chuyển 07 chỉ tiêu người làm việc sang khối Tiểu học

 

- Tiểu học

1,104

1,104

1,104

 

 

 

 

 

31

 

 

- THCS

817

817

817

 

 

 

 

 

-26

Điều chuyển 24 chỉ tiêu người làm việc sang khối Tiểu học

 

- Trường PT DTNT huyện Di Linh

41

41

41

 

 

 

 

 

 

 

 

- Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - GDTX

26

26

26

 

 

 

 

 

 

 

8

Huyện Bảo Lâm

2,033

2,033

1,956

 

 

21

56

 

-8

 

 

A. Khối Sự nghiệp khác

56

56

 

 

 

 

56

 

-1

 

 

- Trung tâm Nông nghiệp

14

14

 

 

 

 

14

 

-1

 

 

- Ban QLR PH Đạm Bri

36

36

 

 

 

 

36

 

 

 

 

- Lưu trữ huyện

1

1

 

 

 

 

1

 

 

 

 

- Trung tâm QL&KT Công trình công cộng

5

5

 

 

 

 

5

 

 

 

 

B. Sự nghiệp Văn hóa TT- Thể thao

21

21

 

 

 

21

 

 

 

 

 

- Đài TT-TH huyện Bảo Lâm

9

9

 

 

 

9

 

 

 

 

 

- TT Văn hóa- Thể thao

12

12

 

 

 

12

 

 

 

 

 

C. Khối các trường

1,956

1,956

1,956

 

 

 

 

 

-7

 

 

- Mầm non

415

415

415

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tiểu học

831

831

831

 

 

 

 

 

 

 

 

- THCS

651

651

651

 

 

 

 

 

-7

 

 

- Trường PT DTNT huyện Bảo Lâm

35

35

35

 

 

 

 

 

 

 

 

- Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - GDTX

24

24

24

 

 

 

 

 

 

 

9

Huyện Đạ Huoai

745

745

683

 

 

20

42

 

-5

 

 

A. Khối Sự nghiệp khác

42

42

 

 

 

 

42

 

-1

 

 

- Trung tâm Nông nghiệp

12

12

 

 

 

 

12

 

 

 

 

- Ban QLR PH Nam Huoai

24

24

 

 

 

 

24

 

-1

 

 

- Lưu trữ huyện

1

1

 

 

 

 

1

 

 

 

 

- Trung tâm QL&KT Công trình công cộng

5

5

 

 

 

 

5

 

 

 

 

B. Sự nghiệp Văn hóa TT- Thể thao

20

20

 

 

 

20

 

 

 

 

 

- Đài TT-TH huyện Đạ Huoai

9

9

 

 

 

9

 

 

 

 

 

- TT Văn hóa- Thể thao

11

11

 

 

 

11

 

 

 

 

 

C. Khối các trường

683

683

683

 

 

 

 

 

-4

 

 

- Mầm non

186

186

186

 

 

 

 

 

-1

 

 

- Tiểu học

261

261

261

 

 

 

 

 

-2

 

 

- THCS

218

218

218

 

 

 

 

 

-1

 

 

- Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - GDTX

18

18

18

 

 

 

 

 

 

 

10

Huyện Đạ Tẻh

955

955

915

 

 

22

18

 

-6

 

 

A. Khối Sự nghiệp khác

18

18

 

 

 

 

18

 

 

 

 

- Trung tâm Nông nghiệp

12

12

 

 

 

 

12

 

 

 

 

- Lưu trữ huyện

1

1

 

 

 

 

1

 

 

 

 

- Trung tâm QL&KT Công trình công cộng

5

5

 

 

 

 

5

 

 

 

 

B. Sự nghiệp Văn hóa TT- Thể thao

22

22

 

 

 

22

 

 

 

 

 

- Đài TT-TH huyện ĐTẻh

10

10

 

 

 

10

 

 

 

 

 

- TT Văn hóa-Thể thao

12

12

 

 

 

12

 

 

 

 

 

C. Khối các trường

915

915

915

 

 

 

 

 

-6

 

 

- Mầm non

288

288

288

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tiểu học

361

361

361

 

 

 

 

 

-3

 

 

- THCS

245

245

245

 

 

 

 

 

-2

 

 

- Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - GDTX

21

21

21

 

 

 

 

 

-1

 

11

Huyện Cát Tiên

893

893

856

 

 

20

17

 

-7

 

 

A. Khối Sự nghiệp khác

17

17

 

 

 

 

17

 

-1

 

 

- Trung tâm Nông nghiệp

11

11

 

 

 

 

11

 

 

 

 

- Lưu trữ huyện

1

1

 

 

 

 

1

 

 

 

 

- Trung tâm QL&KT Công trình công cộng

5

5

 

 

 

 

5

 

-1

 

 

B. Sự nghiệp Văn hóa TT- Thể thao

20

20

 

 

 

20

 

 

 

 

 

- Đài TT-TH huyện Cát Tiên

9

9

 

 

 

9

 

 

 

 

 

- TT Văn hóa- Thể thao

11

11

 

 

 

11

 

 

 

 

 

C. Khối các trường

856

856

856

 

 

 

 

 

-6

 

 

- Mầm non

236

236

236

 

 

 

 

 

2

 

 

- Tiểu học

332

332

332

 

 

 

 

 

-6

Điều chuyển 02 chỉ tiêu người làm việc sang khối Mầm non

 

- THCS

276

276

276

 

 

 

 

 

-2

 

 

- Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - GDTX

12

12

12

 

 

 

 

 

 

 

12

Huyện Đam Rông

1,166

1,166

1,038

 

 

21

107

 

-2

 

 

A. Khối Sự nghiệp khác

107

107

 

 

 

 

107

 

 

 

 

- Trung tâm Nông nghiệp

14

14

 

 

 

 

14

 

 

 

 

- Ban QLR PH Sêrêpôk

55

55

 

 

 

 

55

 

 

 

 

- Ban QLR PH Phi Liêng

23

23

 

 

 

 

23

 

 

 

 

- Trung tâm Phát triển quỹ đất

4

4

 

 

 

 

4

 

 

 

 

- Trạm Thủy nông

5

5

 

 

 

 

5

 

 

 

 

- Lưu trữ huyện

I

1

 

 

 

 

1

 

 

 

 

- Trung tâm QL&KT Công trình công cộng

5

5

 

 

 

 

5

 

 

 

 

B. Sự nghiệp Văn hóa TT- Thể thao

21

21

 

 

 

21

 

 

 

 

 

- Đài TT-TH huyện Đam Rông

9

9

 

 

 

9

 

 

 

 

 

- TT Văn hóa- Thể thao

12

12

 

 

 

12

 

 

 

 

 

C. Khối các trường

1,038

1,038

1,038

 

 

 

 

 

-2

 

 

- Mầm non

230

230

230

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tiểu học

443

443

443

 

 

 

 

 

-2

 

 

- THCS

311

311

311

 

 

 

 

 

 

 

 

- Trường PTDTNT huyện Đam Rông

41

41

41

 

 

 

 

 

 

 

 

- Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - GDTX

13

13

13

 

 

 

 

 

 

 

C

DỰ PHÒNG

5

5

 

 

 

 

 

5

-77

 

 

[...]