Nghị quyết 78/NQ-HĐND năm 2017 về phê duyệt tổng số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập và số lượng người làm việc trong các Hội có tính chất đặc thù thuộc tỉnh Điện Biên năm 2018
Số hiệu | 78/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 09/12/2017 |
Ngày có hiệu lực | 09/12/2017 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Điện Biên |
Người ký | Lò Văn Muôn |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 78/NQ-HĐND |
Điện Biên, ngày 09 tháng 12 năm 2017 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
KHÓA XIV, KỲ HỌP THỨ 7
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền Địa phương năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 29/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012 của Chính phủ về tuyển dụng, sử dụng và quản lý biên chế công chức; Nghị định số 108/2014/NĐ-CP ngày 20/11/2014 của Chính phủ về chính sách tinh giản biên chế;
Xét Tờ trình số 3514/TTr-UBND ngày 29/11/2017 của UBND tỉnh Điện Biên về việc quyết định biên chế công chức và phê duyệt tổng số lượng người làm việc trong các cơ quan của HĐND, UBND, đơn vị sự nghiệp công lập và các Hội có tính chất đặc thù thuộc tỉnh Điện Biên năm 2018; Báo cáo thẩm tra số 63/BC- BPC, ngày 01 tháng 12 năm 2017 của Ban Pháp chế, HĐND tỉnh và ý kiến thảo luận của Đại biểu HĐND tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê duyệt tổng số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập và số lượng người làm việc trong các Hội có tính chất đặc thù thuộc tỉnh Điện Biên năm 2018 là 21.727 người làm việc (Có phụ lục chi tiết kèm theo).
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết theo quy định của pháp luật.
Điều 3. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị Quyết.
Điều 4. Nghị quyết này có hiệu lực kể từ ngày Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên khóa XIV, kỳ họp thứ 7 thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2017./.
|
CHỦ TỊCH |
PHÊ DUYỆT TỔNG SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG
LẬP VÀ SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG CÁC HỘI CÓ TÍNH CHẤT ĐẶC THÙ THUỘC TỈNH ĐIỆN
BIÊN NĂM 2018
(Kèm theo Nghị quyết số: 78/NQ-HDND ngày 09 tháng
12 năm 2017 của HĐND tỉnh Điện Biên)
Số TT |
TÊN ĐƠN VỊ |
SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC GIAO NĂM 2018 |
Ghi chú |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
|
|
TỔNG CỘNG (A+B+C+D) |
21,727 |
|
|
|
TỔNG CỘNG SỰ NGHIỆP |
21,659 |
|
|
A |
CẤP TỈNH |
7,080 |
|
|
1 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
2,110 |
|
|
2 |
Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Điện Biên |
152 |
|
|
3 |
Trường Cao đẳng nghề |
128 |
|
|
4 |
Sở Y tế |
3,367 |
|
|
5 |
Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch |
316 |
|
|
6 |
Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh |
118 |
|
|
7 |
Sở Nông nghiệp - Phát triển nông thôn |
280 |
|
|
8 |
Sở Giao thông Vận tải |
26 |
|
|
9 |
Sở Lao động - Thương binh và xã hội |
156 |
|
|
10 |
Sở Tư pháp |
35 |
|
|
11 |
Sở Công Thương |
36 |
|
|
12 |
Văn phòng UBND tỉnh |
50 |
|
|
13 |
Sở Nội vụ (Chi cục Văn thư - Lưu trữ) |
11 |
|
|
14 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
116 |
(Bao gồm 01 biên chế chuyên trách của Quỹ phát triển đất) |
|
15 |
Sở Xây dựng |
29 |
|
|
16 |
Sở Thông tin và Truyền thông (TT CNTT - TT) |
19 |
|
|
17 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
22 |
|
|
18 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
11 |
|
|
19 |
Ban QLDA Di dân tái định cư Thủy điện Sơn La tỉnh Điện Biên |
15 |
|
|
20 |
Ban Quản lý dự án các công trình Giao thông tỉnh Điện Biên |
32 |
|
|
21 |
Ban Quản lý dự án các công trình dân dụng và Công nghiệp tỉnh Điện Biên |
32 |
|
|
22 |
Ban Quản lý dự án các công trình NN&PTNT tỉnh Điện Biên |
19 |
|
|
B |
CẤP HUYỆN |
14,579 |
|
|
1 |
Thành phố Điện Biên Phủ |
1,007 |
|
|
1.1 |
Sự nghiệp giáo dục |
953 |
|
|
1.2 |
Sự nghiệp khác |
54 |
|
|
2 |
Thị xã Mường Lay |
400 |
|
|
2.1 |
Sự nghiệp giáo dục |
337 |
|
|
2.2 |
Sự nghiệp khác |
63 |
|
|
3 |
Huyện Điện Biên |
2,566 |
|
|
3.1 |
Sự nghiệp giáo dục |
2,508 |
|
|
3.2 |
Sự nghiệp khác |
58 |
|
|
4 |
Huyện Điện Biên Đông |
1,879 |
|
|
4.1 |
Sự nghiệp giáo dục |
1,805 |
|
|
4.2 |
Sự nghiệp khác |
74 |
|
|
5 |
Huyện Mường Chà |
1,635 |
|
|
5.1 |
Sự nghiệp giáo dục |
1,556 |
|
|
5.2 |
Sự nghiệp khác |
79 |
|
|
6 |
Huyện Mường Nhé |
1,193 |
|
|
6.1 |
Sự nghiệp giáo dục |
1,134 |
|
|
6.2 |
Sự nghiệp khác |
59 |
|
|
7 |
Huyện Tuần Giáo |
2,084 |
|
|
7.1 |
Sự nghiệp giáo dục |
2,022 |
|
|
7.2 |
Sự nghiệp khác |
62 |
|
|
8 |
Huyện Tủa Chùa |
1,230 |
|
|
8.1 |
Sự nghiệp giáo dục |
1,152 |
|
|
8.2 |
Sự nghiệp khác |
78 |
|
|
9 |
Huyện Mường Ảng |
1,083 |
|
|
9.1 |
Sự nghiệp giáo dục |
1,008 |
|
|
9.2 |
Sự nghiệp khác |
75 |
|
|
10 |
Huyện Nậm Pồ |
1,502 |
|
|
10.1 |
Sự nghiệp giáo dục |
1,456 |
|
|
10.2 |
Sự nghiệp khác |
46 |
|
|
C |
HỘI CÓ TÍNH CHẤT ĐẶC THÙ |
64 |
|
|
1 |
Hội Khuyến học |
1 |
|
|
2 |
Hội Luật gia tỉnh |
9 |
|
|
3 |
Hội Chữ thập đỏ |
18 |
|
|
4 |
Hội Văn học NT |
12 |
|
|
5 |
Liên minh các HTX |
18 |
|
|
6 |
Hội Đông y tỉnh Điện Biên |
2 |
|
|
7 |
Ban Đại diện Hội Người cao tuổi |
1 |
|
|
8 |
Văn phòng Hội Nhà báo |
3 |
|
|
D |
DỰ PHÒNG |
4 |
|
|