Quyết định 354/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến 2020 và kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang
Số hiệu | 354/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 25/09/2013 |
Ngày có hiệu lực | 25/09/2013 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Tuyên Quang |
Người ký | Phạm Minh Huấn |
Lĩnh vực | Bất động sản |
UỶ BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 354/QĐ-UBND |
Tuyên Quang, ngày 25 tháng 9 năm 2013 |
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13 tháng 8 năm 2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;
Căn cứ Nghị quyết số 08/NQ-CP ngày 09/01/2013 của Chính phủ về quy hoạch sử dụng đất đến 2020 và kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) tỉnh Tuyên Quang;
Căn cứ Thông tư số 19/2009/TT-BTNMT ngày 02 tháng 11 năm 2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân huyện Sơn Dương tại Tờ trình số 89/TTr-UBND ngày 25/4/2013;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 123/TTr-TNMT ngày 21/6/2013 về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Sơn Dương với các nội dung chủ yếu sau:
1. Diện tích cơ cấu các loại đất:
TT |
CHỈ TIÊU |
Hiện trạng năm 2011 |
Quy hoạch đến 2020 |
|||
Diện tích |
Cơ cấu |
Cấp tỉnh phân bổ (ha) |
Huyện xác định |
|||
Diện tích |
Cơ cấu |
|||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(7) |
(8) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN |
78.783,51 |
100,00 |
78.783,51 |
78.783,51 |
100,00 |
1 |
Đất nông nghiệp |
67.965 |
86,27 |
66.619 |
66.619 |
84,56 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
6.879 |
8,73 |
6.583 |
6.583 |
8,36 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
3.358 |
4,26 |
3.258 |
3.274 |
4,14 |
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
7.480 |
9,49 |
7.330 |
7.354 |
9,30 |
1.3 |
Đất rừng phòng hộ |
4.889 |
6,21 |
4.779 |
3.567 |
4,53 |
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
10.144 |
12,88 |
10.122 |
10.117 |
12,84 |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
30.178 |
38,30 |
29.524 |
30.742 |
39,02 |
1.6 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
456 |
0,58 |
529 |
529 |
0,67 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
8.377 |
10,63 |
10.191 |
10.364 |
12,94 |
2.1 |
Đất XD trụ sở CQ, công trình sự nghiệp |
31 |
0,04 |
38 |
38 |
0,05 |
2.2 |
Đất quốc phòng |
7 |
0,01 |
17 |
17 |
0,02 |
2.3 |
Đất an ninh |
75 |
0,09 |
592 |
592 |
0,75 |
2.4 |
Đất khu công nghiệp |
|
|
20 |
176 |
0,22 |
- |
Đất xây dựng khu công nghiệp |
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cụm công nghiệp |
|
|
20 |
176 |
0,22 |
2.5 |
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh |
349 |
0,44 |
|
445 |
0,56 |
2.6 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ |
94 |
0,12 |
|
224 |
0,28 |
2.7 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
283 |
0,36 |
604 |
604 |
0,77 |
2.8 |
Đất di tích danh thắng |
73 |
0,09 |
86 |
88 |
0,11 |
2.9 |
Đất xử lý, chôn lấp chất thải |
9 |
0,01 |
24 |
42 |
0,05 |
2.10 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
7 |
0,01 |
7 |
7 |
0,01 |
2.11 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
225 |
0,29 |
253 |
274 |
0,35 |
2.12 |
Đất phát triển hạ tầng |
3.466 |
4,40 |
3.988 |
3.988 |
5,06 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
- Đất cơ sở văn hóa |
49 |
0,06 |
85 |
85 |
0,11 |
|
- Đất cơ sở y tế |
15 |
0,02 |
20 |
20 |
0,03 |
|
- Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
123 |
0,16 |
124 |
133 |
0,16 |
|
- Đất cơ sở thể dục - thể thao |
43 |
0,06 |
89 |
89 |
0,11 |
2.13 |
Đất ở tại đô thị |
109 |
0,14 |
139 |
160 |
0,18 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
|
|
|
|
|
|
Đất chưa sử dụng còn lại |
2.441 |
3,1 |
1.974 |
1.800 |
2,51 |
|
Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng |
|
0,00 |
479 |
641 |
0,61 |
4 |
Đất đô thị |
2.078,40 |
2,64 |
2.878,40 |
2.878,40 |
3,65 |
5 |
Đất khu bảo tồn thiên nhiên |
10.144 |
12,88 |
10.122 |
10.117 |
12,84 |
6 |
Đất khu du lịch |
2.500 |
3,17 |
2.500 |
2.500 |
3,17 |
7 |
Đất khu dân cư nông thôn |
6.389 |
8,11 |
|
6.509 |
8,26 |
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu |
Cả thời kỳ |
Phân theo kỳ |
|
Giai đoạn (2011-2015) |
Giai đoạn (2016-2020) |
|||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
1.894,31 |
750,97 |
1143,34 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
291,30 |
107,47 |
183,83 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
236,49 |
40,06 |
196,43 |
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
236,49 |
107,35 |
129,15 |
1.3 |
Đất rừng phòng hộ |
63,98 |
22,99 |
40,99 |
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
7,35 |
3,07 |
4,28 |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
1018,00 |
386,49 |
631,51 |
1.6 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
11,56 |
5,01 |
6,55 |
1,7 |
Đất nông nghiệp còn lại |
265,63 |
118,59 |
147,04 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
135,16 |
121,76 |
13,40 |
2.1 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản và đất nông nghiệp khác |
78,16 |
78,16 |
|
2.2 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản và đất nông nghiệp khác |
16,00 |
16,00 |
|
2.3 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản và đất nông nghiệp khác |
27,60 |
27,60 |
|
3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:
Đơn vị tính: ha
STT |
Mục đích sử dụng |
Cả thời kỳ |
Phân theo kỳ |
|
Giai đoạn (2011-2015) |
Giai đoạn (2016-2020) |
|||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
1 |
Đất nông nghiệp |
541,57 |
235,91 |
305,67 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
0,04 |
0,04 |
|
1.2 |
Đất rừng sản xuất |
454,03 |
201,99 |
252,04 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
99,17 |
38,01 |
61,16 |
2.5 |
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh |
0,30 |
0,30 |
|
2.6 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng |
98,72 |
37,56 |
61,16 |
2.13 |
Đất phát triển hạ tầng |
0,15 |
0,15 |
|
4. Vị trí các loại đất trong quy hoạch sử dụng đất được xác định theo Bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 tỷ lệ 1/25.000; Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Sơn Dương kèm theo.
Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của huyện Sơn Dương với các chỉ tiêu sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong kỳ kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
STT |
Loại đất |
Hiện trạng năm 2011 |
Các năm trong kỳ kế hoạch |
|||
Năm |
Năm |
Năm |
Năm |
|||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
1 |
Đất nông nghiệp |
67.964,99 |
67.852,31 |
67.706,31 |
67.611,71 |
67.447,13 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
6.879,01 |
6.844,73 |
6.826,95 |
6.800,69 |
6.770,05 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
3.358,44 |
3.350,34 |
3.348,54 |
3.341,94 |
3.336,14 |
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
7.480,06 |
7.446,89 |
7.427,59 |
7.403,59 |
7.370,42 |
1.3 |
Đất rừng phòng hộ |
4.888,58 |
4.729,77 |
4.567,41 |
4.402,55 |
4.234,74 |
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
10.144,23 |
10.143,31 |
10.137,64 |
10.131,08 |
10.125,16 |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
30.177,50 |
30.311,85 |
30.350,12 |
30.451,29 |
30.518,09 |
1.6 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
455,87 |
464,95 |
474,95 |
484,03 |
493,11 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
8.377,35 |
8.570.06 |
8.762.30 |
8.920.87 |
9.169.09 |
2.1 |
Đất XD trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
30,53 |
31,65 |
32,77 |
33,89 |
35,01 |
2.2 |
Đất quốc phòng |
6,83 |
8,08 |
9,33 |
10,58 |
11,83 |
2.3 |
Đất an ninh |
74,54 |
75,42 |
140,04 |
160,92 |
225,54 |
2.4 |
Đất khu công nghiệp |
|
22,01 |
37,81 |
49,44 |
68,95 |
- |
Đất xây dựng khu công nghiệp |
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cụm công nghiệp |
|
22,01 |
37,81 |
49,44 |
68,95 |
2.5 |
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh |
348,68 |
368,33 |
388,27 |
399,66 |
414,70 |
2.6 |
Đất sản xuất vật liệu XD gốm sứ |
93,76 |
111,34 |
122,01 |
134,69 |
152,26 |
2.7 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
283,27 |
323,30 |
349,78 |
378,55 |
418,58 |
2.8 |
Đất di tích danh thắng |
72,85 |
74,69 |
76,53 |
78,37 |
80,21 |
2.9 |
Đất xử lý, chôn lấp chất thải |
8,78 |
12,97 |
17,16 |
21,34 |
25,53 |
2.10 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
7,25 |
7,25 |
7,25 |
7,25 |
7,25 |
2.11 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
225,12 |
231,18 |
237,25 |
243,31 |
249,37 |
2.12 |
Đất phát triển hạ tầng |
3.466,24 |
3.530,90 |
3.565,15 |
3.615,66 |
3.680,31 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở văn hóa |
48,65 |
53,12 |
56,03 |
60,49 |
64,96 |
- |
Đất cơ sở y tế |
15,17 |
15,77 |
16,37 |
16,97 |
17,57 |
- |
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
123,33 |
124,61 |
125,88 |
127,16 |
128,44 |
- |
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
43,48 |
49,10 |
54,71 |
60,33 |
65,94 |
2.13 |
Đất ở tại đô thị |
108,90 |
110,34 |
111,79 |
113,73 |
115,37 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
2.441,17 |
2.361,14 |
2.314,90 |
2.250,93 |
2.167,30 |
|
Đất chưa sử dụng còn lại |
2.441,17 |
2.361,14 |
2.314,90 |
2.250,93 |
2.167,30 |
|
Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng |
|
80,03 |
46,24 |
63,97 |
83,63 |
4 |
Đất đô thị |
2.078,40 |
2.078,40 |
2.078,40 |
2.078,40 |
2.078,40 |
5 |
Đất khu bảo tồn thiên nhiên |
10.144,23 |
10.143,31 |
10.137,64 |
10.131,08 |
10.125,16 |
6 |
Đất khu du lịch |
2.500,00 |
2.500,00 |
2.500,00 |
2.500,00 |
2.500,00 |
7 |
Đất khu dân cư nông thôn |
6.389,20 |
6.398,20 |
6.408,20 |
6.416,20 |
6.425,00 |
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha