Quyết định 353/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến 2020 và kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang

Số hiệu 353/QĐ-UBND
Ngày ban hành 25/09/2013
Ngày có hiệu lực 25/09/2013
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Tuyên Quang
Người ký Phạm Minh Huấn
Lĩnh vực Bất động sản

UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 353/QĐ-UBND

 Tuyên Quang, ngày 25 tháng 9 năm 2013

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN 2020 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 05 NĂM KỲ ĐẦU (2011-2015) HUYỆN NA HANG

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13 tháng 8 năm 2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;

Căn cứ Nghị quyết số 08/NQ-CP ngày 09/01/2013 của Chính phủ về quy hoạch sử dụng đất đến 2020 và kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) tỉnh Tuyên Quang;

Căn cứ Thông tư số 19/2009/TT-BTNMT ngày 02 tháng 11 năm 2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét đề nghị của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân huyện Na Hang tại Tờ trình số 31/TTr-UBND ngày 31/01/2013;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 76/TTr-TNMT ngày 26/4/2013 về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang,

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Na Hang với các nội dung chủ yếu sau:

1. Diện tích cơ cấu các loại đất: 

TT

Loại đất

Hiện trạng
 năm 2011

Quy hoạch đến 2020

Diện tích
(ha)

Cơ cấu
(%)

Cấp tỉnh phân bổ (ha)

Huyện xác định

Diện tích
(ha)

Cơ cấu
(%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6) 

(7) 

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

86.353,73

100,00

86.354,00

86.353,73

100,00

1

Đất nông nghiệp

79.851

92,47

79.741

79.741

92,34

1.1

Đất trồng lúa

1.693

1,96

1.456

1.519

1,76

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

625

0,72

516

604

0,7

1.2

Đất trồng cây lâu năm

849

0,98

739

764

0,88

1.3

Đất rừng phòng hộ

25.537

29,57

24.106

24.249

28,08

1.4

Đất rừng đặc dụng

21.721

25,15

23.151

21.239

24,6

1.5

Đất rừng sản xuất

27.890

32,3

28.148

29.917

34,64

1.6

Đất nuôi trồng thuỷ sản

22

0,03

19

29

0,03

2

Đất phi nông nghiệp

5.467

6,33

6.105

6.212

7,19

2.1

Đất XD trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

93

0,11

102

112

0,13

2.2

Đất quốc phòng

0,91

0,00

 

61

0,07

2.3

Đất an ninh

2

0,00

 

9

0,01

2.4

Đất khu công nghiệp

-

-

20

27

0,03

-

Đất xây dựng khu công nghiệp

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cụm công nghiệp

 

 

20

27

0,03

2.5

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh

267

0,31

 

328

0,38

2.6

Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ

86

0,1

 

116

0,13

2.7

Đất cho hoạt động khoáng sản

18

0,02

31

31

0,04

2.8

Đất di tích danh thắng

4

0,01

8

16

0,02

2.9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

-

-

17

31

0,04

2.10

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

0,31

 

1

0,31

0

2.11

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

36

0,04

44

64

0,07

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

5

0,01

 

5

0,01

2.13

Đất phát triển hạ tầng

3.656

4,23

4.079

4.079

4,72

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 -

Đất cơ sở văn hóa

4

0

15

23

0,03

 -

Đất cơ sở y tế

5

0,01

8

9

0,01

 -

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

45

0,05

53

59

0,07

 -

Đất cơ sở thể dục - thể thao

9

0,01

27

27

0,03

2.13

 Đất ở tại đô thị

44

0,05

80

80

0,09

3

Đất chưa sử dụng

 

-

 

 

-

 

Đất chưa sử dụng còn lại

1.036

1,2

508

400

0,46

 

Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng

-

-

530

636

0,74

4

Đất đô thị

4.699,93

5,44

5.499,93

5.499,93

6,37

5

Đất khu bảo tồn thiên nhiên

21.721

25,15

23.151

21.239

24,5

6

Đất khu du lịch

15.000

17,37

15.000

15.000

17,37

7

Đất khu dân cư nông thôn

1.116

1,29

 

1.174

1,36

2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Mục đích sử dụng

Cả
 thời kỳ

Phân theo kỳ

Giai đoạn (2011-2015)

Giai đoạn (2016-2020)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

727,99

421,48

306,51

1.1

Đất trồng lúa

162,08

98,86

63,22

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

51,06

29,34

21,72

1.2

Đất trồng cây lâu năm

84,92

49,28

35,64

1.3

Đất rừng phòng hộ

44,45

27,74

16,71

1.4

Đất rừng đặc dụng

10,16

6,12

4,04

1.5

Đất rừng sản xuất

207,42

118,91

88,51

1.6

Đất nuôi trồng thuỷ sản

1,00

1,00

 

3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích: 

 Đơn vị tính: ha

STT

Mục đích sử dụng

Cả thời kỳ

Phân theo kỳ

Giai đoạn (2011-2015)

Giai đoạn (2016-2020)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1

Đất nông nghiệp

598,10

298,10

300,00

1.1

Đất rừng sản xuất

518,00

238,00

280,00

1.2

Đất nuôi trồng thuỷ sản

5,10

5,10

 

2

Đất phi nông nghiệp

37,10

14,44

22,53

2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

0,30

0,30

 

2.2

Đất bãi thải, xử lý chất thải

5,00

3,50

1,50

2.3

Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ

21,50

3,50

18,00

2.4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

1,00

 

1,00

2.5

Đất phát triển hạ tầng

8,70

7,14

1,56

 

Trong đó:

 

 

 

-

Đất cơ sở văn hóa

0,04

0,04

 

-

Đất cơ sở thể dục - thể thao

1,10

1,10

 

2.6

Đất ở tại đô thị

0,60

0,13

0,47

4. Vị trí các loại đất trong quy hoạch sử dụng đất được xác định theo Bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 tỷ lệ 1/25.000; Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Na Hang kèm theo.

Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của huyện Na Hang với các chỉ tiêu sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong kỳ kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

STT

Loại đất

Hiện trạng năm 2011

Các năm trong kỳ kế hoạch

Năm
 2012

Năm
2013

Năm
 2014

Năm
 2015

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

86.353,73

86.353,73

86.353,73

86.353,73

86.353,73

1

Đất nông nghiệp

79.850,89

79.850,14

79.862,52

79.781,86

79.747,51

1.1

Đất trồng lúa

1.693,08

1.697,58

1.645,40

1.628,91

1.601,22

 

 Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

625,06

654,07

619,07

618,09

617,72

1.2

Đất trồng cây lâu năm

848,92

826,47

820,03

812,45

799,64

1.3

Đất rừng phòng hộ

25.537,45

25.534,56

25.284,67

24,771,11

24.265,71

1.4

Đất rừng đặc dụng

21.721,16

21.721,16

21.447,48

21,245,74

21.243,04

1.5

Đất rừng sản xuất

27.890,42

27.931,83

28.510,09

29.205,73

29.725,51

1.6

Đất nuôi trồng thuỷ sản

21,90

29,00

29,00

29,00

29,00

2

Đất phi nông nghiệp

5.467,22

5.535,67

5,655,29

5.772,45

5.883,27

2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

93,30

93,60

94,48

94,86

95,25

2.2

Đất quốc phòng

0,91

0,91

3,41

33,50

37,00

2.3

Đất an ninh

1,99

1,99

2,03

3,03

3,03

2.4

Đất khu công nghiệp

-

-

27,00

27,00

27,00

-

Đất xây dựng khu công nghiệp

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cụm công nghiệp

 

 

27,00

27,00

27,00

2.5

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh

267,49

267,49

276,12

288,30

307,18

2.6

Đất SX vật liệu xây dựng gốm sứ

85,78

85,78

90,28

93,00

97,00

2.7

Đất cho hoạt động khoáng sản

17,60

17,60

17,60

17,60

19,60

2.8

Đất di tích danh thắng

4,44

4,89

6,39

10,15

11,65

2.9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

-

-

13,50

19,00

20,50

2.10

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

0,31

0,31

0,31

0,31

0,31

2.11

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

36,00

39,00

43,50

50,70

55,30

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

5,00

4,16

4,16

4,16

4,16

2.13

Đất phát triển hạ tầng

3.656,48

3.716,22

3.770,81

3.818,38

3.879,79

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

-

 Đất cơ sở văn hóa

3,61

4,28

7,70

8,91

10,11

-

 Đất cơ sở y tế

5,26

5,21

5,21

6,35

6,25

-

 Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

45,30

47,17

49,50

50,47

50,92

-

 Đất cơ sở thể dục - thể thao

8,90

10,50

15,97

19,68

22,28

2.13

 Đất ở tại đô thị

43,94

47,77

48,37

50,25

56,09

3

Đất chưa sử dụng

 

 

 

 

 

 

Đất chưa sử dụng còn lại

1.035,62

967,92

835,92

799,42

722,95

 

Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng

 

67,70

132

36,50

76,47

4

Đất đô thị

4.699,63

4.699,63

4.699,63

4.699,63

4.699,63

5

Đất khu du lịch

15.000

15.000

15.000

15.000

15.000

6

Đất khu bảo tồn thiên nhiên

21.721,16

21.721,16

21.447,48

21.245,74

21.243,04

7

Đất khu dân cư nông thôn

1.115,66

1.119,64

1.128,05

1.136,61

1.146,77

2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

  Đơn vị tính: ha

[...]