Quyết định 2346/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của huyện Mai Sơn, tỉnh Sơn La

Số hiệu 2346/QĐ-UBND
Ngày ban hành 09/10/2013
Ngày có hiệu lực 09/10/2013
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Sơn La
Người ký Bùi Đức Hải
Lĩnh vực Bất động sản,Bộ máy hành chính

UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2346/QĐ-UBND

Sơn La, ngày 09 tháng 10 năm 2013

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM KỲ ĐẦU (2011 - 2015) CỦA HUYỆN MAI SƠN

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13 tháng 8 năm 2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;

Căn cứ Thông tư số 19/2009/TT-BTNMT ngày 02 tháng 11 năm 2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét đề nghị của UBND huyện Mai Sơn tại Tờ trình số 127/TTr-UBND ngày 24 tháng 5 năm 2013; Tờ trình số 296/TTr-STNMT ngày 30 tháng 9 năm 2013 của Sở Tài nguyên và Môi trường về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của huyện Mai Sơn,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Mai Sơn với các chỉ tiêu sau:

1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:

STT

CHỈ TIÊU

Hiện trạng năm 2010

Quy hoạch đến năm 2020

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Cấp tỉnh phân bổ (ha)

Huyện xác định (ha)

Tổng số

Diện tích
(ha)

Cơ cấu
(%)

 

TỔNG DT TỰ NHIÊN

143.247,0

100,0

143.247,0

-

143.247,0

100,0

1

Đất nông nghiệp

100.141,31

69,91

117.757,0

9

117.766,24

82,21

1.1

Đất trồng lúa

3.208,25

3,20

3.067,0

-

3.067,00

2,60

 

Tr.đó: Đất chuyên trồng lúa

540,45

0,54

657,0

2

658,73

21,48

1.2

Đất trồng cây lâu năm

3.827,00

3,82

10.537,0

-

10.537,00

8,95

1.3

Đất rừng sản xuất

31.193,39

31,15

39.380,0

-

39.380,00

33,44

1.4

Đất rừng phòng hộ

31.658,52

31,61

37.416,0

-

37.416,00

31,77

1.5

Đất rừng đặc dụng

-

-

-

-

0,00

0,00

1.6

Đất nuôi trồng thuỷ sản

360,87

0,36

358,0

16

373,79

0,32

1.7

Các loại đất NN còn lại

29.893,28

29,85

-

26.992,60

26.992,60

22,92

2

Đất phi nông nghiệp

5.385,85

3,76

6.407,0

241,53

6.648,53

4,64

2.1

Đất trụ sở CQ,CT sự nghiệp

25,45

0,47

54,0

-

54,11

0,81

2.2

Đất quốc phòng

299,56

5,56

530,0

3

532,52

8,01

2.3

Đất an ninh

16,66

0,31

34,0

-

34,13

0,51

2.4

Đất khu công nghiệp

63,64

1,18

183,0

-

183,20

2,76

2.5

Đất cơ sở SXKD

61,13

1,14

-

87

87,32

1,31

2.6

Đất cho hoạt động KS

0,00

0,00

3,0

-

2,70

0,04

2.7

Đất sản xuất VLXD gốm sứ

107,01

1,99

-

141

141,05

2,12

2.8

Đất di tích danh thắng

8,73

0,16

9,0

3

11,63

0,17

2.9

Đất xử lý, chôn lấp chất thải

4,50

0,08

21,0

13

34,00

0,51

2.10

Đất tôn giáo tín ngưỡng

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

27,35

0,51

105,0

-

104,96

1,58

2.12

Đất có mặt nước CD

41,33

0,77

-

41

41,33

0,62

2.13

Đất phát triển hạ tầng

2.439,52

45,29

2.791,0

208

2.998,95

45,11

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 - Đất cơ sở văn hóa

21,17

0,39

22,0

40

61,95

2,07

 

 - Đất cơ sở y tế

9,72

0,18

13,0

3

15,69

0,52

 

 - Đất cơ sở GD - đào tạo

117,70

2,19

128,0

17

144,95

4,83

 

 - Đất cơ sở TD - thể thao

9,07

0,17

18,0

11

28,99

0,97

2.14

Đất ở đô thị

58,07

1,08

181,0

10

190,72

2,87

2.15

Các loại đất phi NN còn lại

2.232,90

41,46

-

2.232

2.231,91

33,57

3

Đất chưa sử dụng

37.719,84

26,33

19.083,0

-251

18.832,23

13,15

4

Đất đô thị

1.376

0,96

4.782,0

-

4.782,0

3,34

5

Đất khu BT thiên nhiên

-

-

-

-

-

-

6

Đất khu du lịch

-

-

-

-

-

-

7

Đất khu dân cư nông thôn

3.331,21

2,33

-

4.331,0

4.331,0

3,02

 

 Trong đó: Đất ở nông thôn

781,08

14,50

-

792,01

792,01

11,91

2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất

Đơn vị tính: Ha

STT

Loại đất

Cả thời kỳ 2011 - 2020

Giai đoạn 2011 - 2015

Giai đoạn 2016 - 2020

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

1.063,22

663,41

399,81

1.1

Đất trồng lúa

43,77

24,32

19,45

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

0,72

0,72

0,00

1.2

Đất trồng cây lâu năm

177,98

101,63

76,35

1.3

Đất rừng sản xuất

19,29

9,70

9,59

1.4

Đất rừng phòng hộ

141,42

125,53

15,89

1.6

Đất nuôi trồng thuỷ sản

2,08

2,00

0,08

1.7

Các loại đất nông nghiệp còn lại

678,68

400,23

278,45

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng trong nội bộ đất nông nghiệp

-

-

-

2.1

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm

-

-

-

2.2

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất lâm nghiệp

-

-

-

2.3

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

-

-

-

2.4

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thuỷ sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác

-

-

-

2.5

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thuỷ sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác

-

-

-

2.6

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thuỷ sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác

-

-

-

3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích

 Đơn vị tính: Ha

STT

CHỈ TIÊU

Cả thời kỳ (2011 - 2020)

Phân theo kỳ

Kỳ đầu

(2011 - 2015)

Kỳ cuối

(2016 - 2020)

1

Đất nông nghiệp

18.688,15

11.538,06

7.150,09

1.1

Đất trồng lúa

-

-

-

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa

-

-

-

1.2

Đất trồng cây lâu năm

4.528,00

2.385,50

2.142,50

1.3

Đất rừng sản xuất

4.625,30

3.284,50

1.340,80

1.4

Đất rừng phòng hộ

9.348,85

5.779,66

3.569,19

1.5

Đất rừng đặc dụng

-

-

-

1.6

Đất nuôi trồng thuỷ sản tập trung

-

-

-

1.7

Các loại đất phi nông nghiệp còn lại

186,00

88,40

97,60

2

Đất phi nông nghiệp

199,46

99,80

99,66

2.1

Đất trụ sở cơ quan, CT sự nghiệp

-

-

-

2.2

Đất quốc phòng

3,15

1,35

1,80

2.3

Đất an ninh

-

-

-

2.4

Đất khu công nghiệp

2,00

0,00

2,00

2.5

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh

-

-

-

2.6

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

27,00

21,50

5,50

2.7

Đất cho hoạt động khoáng sản

0,70

0,50

0,20

2.8

Đất di tích danh thắng

0,20

0,00

0,20

2.9

Đất để xử lý, chôn lấp chất thải

15,00

7,00

8,00

2.10

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

29,26

3,00

26,26

2.11

Đất có mặt nước chuyên dùng

0,00

0,00

0,00

2.12

Đất phát triển hạ tầng

122,15

66,45

55,70

 

Trong đó:

 

 

 

 

Đất cơ sở văn hóa

2,50

0,20

2,30

 

Đất cơ sở y tế

 

 

 

 

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

0,40

0,40

-

 

Đất cơ sở thể dục - thể thao

1,43

0,78

0,65

2.13

Đất ở đô thị

-

-

-

2.14

Các loại đất phi nông nghiệp còn lại

-

-

-

3

Đất đô thị

84,07

56,17

27,90

4

Đất khu bảo tồn thiên nhiên

-

-

-

5

Đất khu du lịch

-

-

-

6

Đất khu dân cư nông thôn

43,09

18,0

25,09

2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được thể hiện trên Bản đồ quy hoạch sử dụng đất huyện Mai Sơn đến năm 2020 tỷ lệ 1/25.000 do UBND huyện Mai Sơn xác lập ngày 24 tháng 5 năm 2013 và thể hiện trong nội dung Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011 - 2015) huyện Mai Sơn.

Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011 - 2015) của huyện Mai Sơn với các chỉ tiêu sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong kỳ kế hoạch:

STT

CHỈ TIÊU

Hiện trạng (ha)

Diện tích đến các năm (ha)

Năm 2011

Năm 2012

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

 

TỔNG DT TỰ NHIÊN

143.247,0

143.247,0

143.247,0

143.247,0

143.247,0

143.247,0

1.

Đất nông nghiệp

100.141,31

 102.277,33

 104.441,36

 106.757,57

 109.057,33

 111.015,96

1.1

Đất trồng lúa

3.208,25

 3.200,88

 3.190,24

 3.177,40

 3.176,45

 3.154,40

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa

540,45

 551,95

 564,12

 575,65

 587,50

 602,00

1.2

 Đất trồng cây lâu năm

3.827,00

 4.452,80

 5.129,82

 5.817,92

 6.557,15

 7.295,17

1.3

Đất rừng sản xuất

31.193,39

 32.278,29

 33.474,36

 34.673,08

 35.927,57

 37.245,59

1.4

Đất rừng phòng hộ

31.658,52

 32.320,96

 32.966,94

 33.692,16

 34.271,82

 34.577,55

1.5

Đất rừng đặc dụng

0,00

 -

 -

 -

 -

 -

1.6

Đất nuôi trồng thuỷ sản

360,87

 361,07

 362,02

 364,12

 366,22

 366,32

1.7

Các loại đất NN còn lại

29.893,28

 29.663,33

 29.317,98

 29.032,89

 28.758,12

 28.376,93

2.

Đất phi nông nghiệp

5.385,85

 5.419,73

 5.671,66

 5.790,55

 5.872,79

 6.149,06

2.1

Đất trụ sở cơ quan

25,45

 25,30

 25,34

 25,95

 26,66

 42,06

2.2

Đất quốc phòng

299,56

 299,56

 481,56

 481,56

 482,56

 527,06

2.3

Đất an ninh

16,66

 17,73

 29,23

 29,23

 29,23

 30,03

2.4

Đất khu công nghiệp

63,64

 63,64

 63,64

 63,64

 63,64

 150,04

2.5

Đất cơ sở SX kinh doanh

61,13

 61,13

 65,03

 70,93

 71,32

 73,92

2.6

.Đất hoạt động khoáng sản

0,00

 -

 -

 -

 -

 1,00

2.7

Đất sản xuất vật liệu XD

107,01

 109,01

 121,51

 128,01

 131,01

 133,51

2.8

Đất di tích danh thắng

8,73

 8,73

 8,73

 8,93

 8,93

 9,43

2.9

Đất để xử lý, chôn lấp chất thải

4,50

 4,50

 4,50

 7,00

 10,50

 13,00

2.10

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

27,35

 27,41

 28,41

 29,41

 33,41

 34,41

2.11

Đất có mặt nước CD

41,33

 41,33

 41,33

 41,33

 41,33

 41,33

2.12

Đất phát triển hạ tầng

2.439,52

 2.462,47

 2.492,81

 2.583,40

 2.640,15

 2.753,32

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở văn hóa

21,17

 21,93

 23,72

 25,57

 28,44

 31,71

 

Đất cơ sở y tế

9,72

 10,32

 11,18

 11,77

 12,23

 12,71

 

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

117,70

 119,02

 123,44

 126,27

 130,61

 137,10

 

Đất cơ sở thể dục - thể thao

9,07

 9,07

 11,27

 13,90

 16,64

 19,91

2.13

Đất ở đô thị

58,07

 58,25

 58,88

 59,75

 60,66

 148,68

2.14

Các loại đất phi NN còn lại

2.232,90

 2.240,67

 2.250,69

 2.261,41

 2.273,39

 2.191,27

3

Đất chưa sử dụng

37.719,84

 35.549,94

 33.133,98

 30.698,88

 28.316,88

 26.081,98

4

Đất đô thị

1.376,0

1.376,0

 1.376,0

1.376,0

 1.676,0

 2.676,0

5

Đất khu bảo tồn thiên nhiên

-

 -

 -

 -

 -

 -

6

Đất khu du lịch

-

 -

 -

 -

 -

 -

7

 Đất khu dân cư nông thôn

3.331,21

 3.431,15

 3.534,08

 3.640,10

 3.749,31

 3.831,0

 

Trong đó: Đất ở nông thôn

781,08

789,21

800,59

814,17

828,55

748,26

2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

Số TT

CHỈ TIÊU

Diện tích (ha)

Phân theo các năm (ha)

Năm 2011

Năm 2012

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

663,41

29,48

237,37

95,15

61,14

240,27

1.1

Đất trồng lúa

24,32

1,71

2,59

5,66

1,24

13,12

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

0,72

0,40

0,10

0,12

0,10

0,00

1.2

Đất trồng cây lâu năm

101,63

4,40

19,08

13,50

7,27

57,38

1.3

Đất rừng sản xuất

9,70

0,00

3,93

0,48

0,61

4,68

1.4

Đất rừng phòng hộ

125,53

0,96

91,52

12,64

7,04

13,37

1.5

Đất rừng đặc dụng

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

1.6

Đất nuôi trồng thuỷ sản

2,00

0,00

0,60

0,00

0,00

1,40

1.7

Các loại đất nông nghiệp còn lại

400,23

22,41

119,65

62,87

44,98

150,32

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng trong nội bộ đất nông nghiệp

 -

 

 

 

 

 

2.1

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất lâm nghiệp

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thuỷ sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thuỷ sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thuỷ sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác

-

-

-

-

-

-

2. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng

Số TT

CHỈ TIÊU

Diện tích (Ha)

Phân theo các năm (Ha)

Năm 2011

Năm 2012

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

1

Đất nông nghiệp

11.538,06

2.165,50

2.401,40

2.411,36

2.360,90

2.198,90

1.1

Đất trồng lúa

-

-

-

-

-

-

 

T.đó: Đất chuyên trồng lúa nước

-

-

-

-

-

-

1.2

Đất trồng cây lâu năm

2.385,50

415,80

454,60

463,80

502,70

548,60

1.3

Đất rừng sản xuất

3.284,50

574,40

660,20

683,90

679,40

686,60

1.4

Đất rừng phòng hộ

5.779,66

1.164,90

1.267,00

1.242,86

1.160,30

944,60

1.6

Đất nuôi trồng thuỷ sản

-

-

-

-

-

-

1.7

Các loại đất nông nghiệp còn lại

88,40

10,40

19,60

20,80

18,50

19,10

2

Đất phi nông nghiệp

99,80

4,40

14,56

23,74

21,10

36,0

2.1

Đất trụ sở cơ quan, CT sự nghiệp

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất quốc phòng

1,35

-

0,15

-

0,50

0,70

2.3

Đất an ninh

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất khu công nghiệp

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất sản xuất VLXD gốm sứ

21,50

2,00

9,50

4,50

3,00

2,50

2.7

Đất cho hoạt động khoáng sản

0,50

-

-

-

-

0,50

2.8

Đất di tích danh thắng

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất xử lý, chôn lấp chất thải

7,00

-

-

1,00

3,50

2,50

2.10

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

3,00

-

1,00

-

2,00

0,00

2.11

Đất có mặt nước chuyên dùng

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất phát triển hạ tầng

66,45

2,40

3,91

18,24

12,10

29,80

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở văn hóa

0,20

 

 

0,10

 

0,10

 

Đất cơ sở y tế

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

0,40

 

 

0,05

0,20

0,15

 

Đất cơ sở thể dục - thể thao

0,78

 

 

0,14

0,10

0,54

2.13

 Đất ở đô thị

-

-

-

-

-

-

2.14

Các loại đất phi NN còn lại

-

-

-

-

-

-

3

Đất đô thị

56,17

8,42

12,60

10,50

13,76

10,89

4

Đất khu bảo tồn thiên nhiên

-

-

-

-

-

-

5

Đất khu du lịch

-

-

-

-

-

-

6

Đất khu dân cư nông thôn

18,0

1,80

3,20

3,45

2,96

6,59

Điều 3. Giao UBND huyện Mai Sơn

[...]