Quyết định 340/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến 2020 và kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang

Số hiệu 340/QĐ-UBND
Ngày ban hành 17/09/2013
Ngày có hiệu lực 17/09/2013
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Tuyên Quang
Người ký Phạm Minh Huấn
Lĩnh vực Bất động sản

UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 340/QĐ-UBND

 Tuyên Quang, ngày 17 tháng 9 năm 2013

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN 2020 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 05 NĂM KỲ ĐẦU (2011-2015) THÀNH PHỐ TUYÊN QUANG

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13 tháng 8 năm 2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;

Căn cứ Nghị quyết số 08/NQ-CP ngày 09/01/2013 của Chính phủ về quy hoạch sử dụng đất đến 2020 và kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) tỉnh Tuyên Quang;

Căn cứ Thông tư số 19/2009/TT-BTNMT ngày 02 tháng 11 năm 2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét đề nghị của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân thành phố Tuyên Quang tại Tờ trình số 102/TTr-UBND ngày 22/4/2013;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 77/TTr-TNMT ngày 26 tháng 4 năm 2013 về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang,

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của thành phố Tuyên Quang với các nội dung chủ yếu sau:

1. Diện tích cơ cấu các loại đất: 

TT

Loại đất

Hiện trạng năm 2011

Quy hoạch đến 2020

Diện tích
(ha)

Cơ cấu
(%)

Cấp tỉnh phân bổ (ha)

Thành phố xác định

Diện tích
(ha)

Cơ cấu
(%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

11.921,00

100,00

11.921,00

11.921,00

100,00

1

Đất nông nghiệp

8.056,46

67,58

6.574

6.575

55,15

1.1

Đất trồng lúa

1.525

12,80

1.212

1.213

10,18

1.1.1

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

1.018

8,54

779

780

6,54

1.2

Đất trồng cây lâu năm

1.476

12,38

1.140

1.140

9,56

1.3

Đất rừng phòng hộ

748

6,28

730

728

6,11

1.4

Đất rừng sản xuất

3.104

26,04

2.599

2.601

21,82

1.5

Đất nuôi trồng thuỷ sản

152

1,27

160

160

1,34

2

Đất phi nông nghiệp

3.555

29,82

5.211

5.211

43,72

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

43.51

0,36

46

49

0,41

2.2

Đất quốc phòng

445

3,73

460

484

4,06

2.3

Đất an ninh

18

0,15

32

40

0,33

2.4

Đất khu công nghiệp

47

0,39

320

320

2,68

 

Đất xây dựng khu công nghiệp

 

 

250

250

2,10

 

Đất xây dựng cụm công nghiệp

 

 

70

70

0,58

2.5

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh

180

1,51

 

556

4,67

2.6

Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ

101

0,85

 

195

1,60

2.7

Đất cho hoạt động khoáng sản

 

 

165

165

1,38

2.8

Đất di tích, danh thắng

 

 

18

18

0,15

2.9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

8

0,07

 

 

 

2.10

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

6

0,05

6

6

0,05

2.11

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

36

0,30

41

49

0,41

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

18

0,15

 

18

0,15

2.13

Đất phát triển hạ tầng

1.156

9,70

1.705

1.762

14,78

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở văn hóa

25

0,21

152

152

1,28

 

Đất cơ sở y tế

18

0,15

29

33

0,28

 

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

55

0,46

72

76

0,63

 

Đất cơ sở thể dục - thể thao

9

0,08

70

74

0,62

2.14

Đất ở tại đô thị

394

3,30

471

509

4,28

3

Đất chưa sử dụng

 

 

 

 

 

 

Đất chưa sử dụng còn lại

310

2,60

136

135

1,13

 

Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng

 

 

174

175

1,47

4

Đất đô thị

3.045,79

25,55

4.218,00

3.545,79

29,74

5

Đất khu du lịch

 

 

94

94

0,79

6

Đất khu dân cư nông thôn

1.383

11,60

 

1.142

9,58

2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất: 

 Đơn vị tính: ha

TT

Loại đất

Cả thời kỳ

Phân theo kỳ

Giai đoạn (2011-2015)

Giai đoạn (2016-2020)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

1.501,46

642,39

859,07

 

Trong đó:

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

298,37

119,35

179,02

1.1.1

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

265,90

106,37

160,53

1.2

Đất trồng cây lâu năm

359,12

155,65

203,47

1.3

Đất rừng sản xuất

497,30

217,33

279,97

1.4

Đất rừng phòng hộ

20,33

14,13

6,20

1.5

Đất nuôi trồng thuỷ sản

5,83

2,33

3,50

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

40,00

40,00

 

2.1

Đất trồng lúa nước còn lại chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

14,00

14,00

 

2.2

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp không phải rừng

26,00

26,00

 

3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:          

 Đơn vị tính: ha

TT

Mục đích sử dụng

Cả thời kỳ

Phân theo kỳ

Giai đoạn (2011-2015)

Giai đoạn (2016-2020)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

 

TỔNG DIỆN TÍCH

174,79

77,13

97,66

1

Đất nông nghiệp

12,00

12,00

 

1.1

Đất rừng sản xuất

12,00

12,00

 

2

Đất phi nông nghiệp

162,79

65,13

97,66

2.1

Đất quốc phòng

18,00

7,20

10,80

2.2

Đất cho hoạt động khoáng sản

60,00

24,00

36,00

2.3

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ

72,50

29,00

43,50

2.4

Đất phát triển hạ tầng

12,15

4,87

7,28

4. Vị trí các loại đất trong quy hoạch sử dụng đất được xác định theo Bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 tỷ lệ 1/10.000; Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) thành phố Tuyên Quang kèm theo.

Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của thành phố Tuyên Quang với các chỉ tiêu sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong kỳ kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

STT

Loại đất

Hiện trạng năm 2011

Các năm trong kỳ kế hoạch

2012

2013

2014

2015

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

11.921,00

11.921,00

11,921,00

11,921,00

11,921,00

1

Đất nông nghiệp

8.056,46

7.960,10

7,831,57

7,638,86

7,434,07

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

1.525,37

1.507,46

1.483,58

1.433,79

1.392,02

1.1.1

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

1.017,90

1.008,94

995,66

957,26

939,23

1.2

Đất trồng cây lâu năm

1.475,62

1.475,77

1.444,64

1.397,95

1.343,47

1.3

Đất rừng phòng hộ

748,33

746,21

743,38

739,14

734,20

1.4

Đất rừng sản xuất

3.104,30

3.049,70

3.002,19

2.936,99

2.880,97

1.5

Đất nuôi trồng thuỷ sản

151,83

151,48

151,02

164,32

163,50

2

Đất phi nông nghiệp

3.554,82

3.660,95

3.802,50

4.014,77

4.254,34

2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

43,51

43,81

44,22

44,84

45,62

2.2

Đất quốc phòng

444,90

447,22

450,32

454,97

460,40

2.3

Đất an ninh

18,07

19,37

21,10

23,70

26,73

2.4

Đất khu công nghiệp

47,00

65,45

92,5

131,45

188,45

-

Đất xây dựng khu công nghiệp

47,00

63,00

88,00

113,00

170,00

-

Đất xây dựng cụm công nghiệp

 

2,45

4,50

18,45

18,45

2.5

Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh

179,86

206,71

242,53

296,20

358,78

2.6

Đất cho hoạt động khoáng sản

0,40

10,28

23,45

43,20

66,24

2.7

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ

100,87

106,54

114,10

125,45

138,67

2.8

Đất di tích, danh thắng

0,37

1,44

2,86

4,97

7,43

2.9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

8,00

8,00

8,00

8,00

 

2.10

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

6,19

6,19

6,19

6,19

6,19

2.11

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

35,82

36,60

37,64

39,20

41,02

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

18,35

18,35

18,35

18,35

18,35

2.13

Đất phát triển hạ tầng

1.156,19

1.192,53

1.241,03

1.313,76

1.398,58

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở văn hóa

24,52

32,16

42,36

57,68

75,51

 

Đất cơ sở y tế

17,66

18,57

19,78

21,59

23,72

 

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

54,89

56,14

57,80

60,29

63,19

 

Đất cơ sở thể dục - thể thao

8,99

12,87

18,05

25,84

34,93

2.14

Đất ở tại đô thị

393,91

397,84

403,06

410,90

470,03

3

Đất chưa sử dụng

 

 

 

 

 

 

Đất chưa sử dụng còn lại

309,72

299,95

286,93

267,37

232,59

 

Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng

 

9,77

13,02

19,56

34,78

4

Đất đô thị

3.045,79

3.045,79

3.045,79

3.045,79

3.545,79

5

Đất khu du lịch

 

 

21,00

28,00

44,00

6

Đất khu dân cư nông thôn

1.383,20

1.389,2

1.401,70

1.419,40

1.205,20

2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

 Đơn vị tính: ha

[...]