Quyết định 507/QĐ-UBND năm 2016 Danh mục thành phần hồ sơ, tài liệu của Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố thuộc nguồn nộp lưu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Cao Bằng
Số hiệu | 507/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 25/04/2016 |
Ngày có hiệu lực | 25/04/2016 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Cao Bằng |
Người ký | Hoàng Xuân Ánh |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Văn hóa - Xã hội |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 507/QĐ-UBND |
Cao Bằng, ngày 25 tháng 04 năm 2016 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Lưu trữ số 01/2011/QH13 ngày 11 tháng 11 năm 2011;
Căn cứ Thông tư số 13/2011/TT-BNV ngày 24 tháng 10 năm 2011 của Bộ Nội vụ quy định thời hạn bảo quản tài liệu hình thành trong hoạt động của Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Căn cứ Thông tư số 17/2014/TT-BNV ngày 20 tháng 11 năm 2014 của Bộ Nội vụ hướng dẫn xác định cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử các cấp;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 561/TTr-SNV ngày 08 tháng 4 năm 2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục thành phần hồ sơ, tài liệu của UBND các huyện, thành phố thuộc nguồn nộp lưu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Cao Bằng.
Điều 2. Giám đốc Sở Nội vụ chỉ đạo Chi cục Văn thư - Lưu trữ hướng dẫn, đôn đốc kiểm tra các huyện, thành phố thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Cao Bằng;
Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố căn cứ chức năng, nhiệm vụ của huyện, thành phố để xây dựng Bảng thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu của đơn vị theo Quy định tại Thông tư số 13/2011/TT-BNV ngày 24 tháng 10 năm 2011 của Bộ Nội vụ, chỉnh lý sắp xếp tài liệu của năm kết thúc công việc và chọn lọc những tài liệu có giá trị lịch sử theo Danh mục ban hành kèm theo Quyết định này để nộp lưu vào lưu trữ trữ lịch sử tỉnh Cao Bằng.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 2723/QĐ-UBND ngày 13 tháng 12 năm 2011 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố có trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
THÀNH
PHẦN HỒ SƠ, TÀI LIỆU HUYỆN, THÀNH PHỐ NỘP LƯU VÀO LƯU TRỮ LỊCH SỬ TỈNH CAO BẰNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 507/QĐ-UBND ngày 25 tháng 4 năm 2016 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
Cao Bằng)
HƯỚNG DẪN VẬN DỤNG BẢN DANH MỤC
I. MỤC ĐÍCH, PHẠM VI, ĐỐI TƯỢNG ÁP DỤNG
1. Mục đích
Tổ chức thu thập, xác định thành phần hồ sơ, tài liệu có giá trị bảo quản vĩnh viễn để giao nộp vào Lưu trữ lịch sử tỉnh theo quy định.
2. Phạm vi và đối tượng áp dụng
a) Danh mục này là căn cứ để UBND các huyện, thành phố rà soát, lựa chọn hồ sơ, tài liệu quản lý hành chính có thời hạn bảo quản vĩnh viễn nộp vào lưu trữ lịch sử tỉnh;
Đối với thành phần tài liệu quản lý chuyên ngành cần lựa chọn chính xác những hồ sơ, tài liệu có thời hạn lưu trữ vĩnh viễn đã được Hội đồng xác định giá trị tài liệu đánh giá, kết luận để giao nộp vào Lưu trữ lịch sử tỉnh (tránh tình trạng giao nộp những tài liệu không có giá trị lịch sử hoặc có giá trị lưu trữ hiện hành);
b) Danh mục này áp dụng đối với các cơ quan, tổ chức thuộc UBND huyện, thành phố thuộc nguồn nộp vào Lưu trữ lịch sử tỉnh.
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 507/QĐ-UBND |
Cao Bằng, ngày 25 tháng 04 năm 2016 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Lưu trữ số 01/2011/QH13 ngày 11 tháng 11 năm 2011;
Căn cứ Thông tư số 13/2011/TT-BNV ngày 24 tháng 10 năm 2011 của Bộ Nội vụ quy định thời hạn bảo quản tài liệu hình thành trong hoạt động của Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Căn cứ Thông tư số 17/2014/TT-BNV ngày 20 tháng 11 năm 2014 của Bộ Nội vụ hướng dẫn xác định cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử các cấp;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 561/TTr-SNV ngày 08 tháng 4 năm 2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục thành phần hồ sơ, tài liệu của UBND các huyện, thành phố thuộc nguồn nộp lưu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Cao Bằng.
Điều 2. Giám đốc Sở Nội vụ chỉ đạo Chi cục Văn thư - Lưu trữ hướng dẫn, đôn đốc kiểm tra các huyện, thành phố thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Cao Bằng;
Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố căn cứ chức năng, nhiệm vụ của huyện, thành phố để xây dựng Bảng thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu của đơn vị theo Quy định tại Thông tư số 13/2011/TT-BNV ngày 24 tháng 10 năm 2011 của Bộ Nội vụ, chỉnh lý sắp xếp tài liệu của năm kết thúc công việc và chọn lọc những tài liệu có giá trị lịch sử theo Danh mục ban hành kèm theo Quyết định này để nộp lưu vào lưu trữ trữ lịch sử tỉnh Cao Bằng.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 2723/QĐ-UBND ngày 13 tháng 12 năm 2011 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố có trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
THÀNH
PHẦN HỒ SƠ, TÀI LIỆU HUYỆN, THÀNH PHỐ NỘP LƯU VÀO LƯU TRỮ LỊCH SỬ TỈNH CAO BẰNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 507/QĐ-UBND ngày 25 tháng 4 năm 2016 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
Cao Bằng)
HƯỚNG DẪN VẬN DỤNG BẢN DANH MỤC
I. MỤC ĐÍCH, PHẠM VI, ĐỐI TƯỢNG ÁP DỤNG
1. Mục đích
Tổ chức thu thập, xác định thành phần hồ sơ, tài liệu có giá trị bảo quản vĩnh viễn để giao nộp vào Lưu trữ lịch sử tỉnh theo quy định.
2. Phạm vi và đối tượng áp dụng
a) Danh mục này là căn cứ để UBND các huyện, thành phố rà soát, lựa chọn hồ sơ, tài liệu quản lý hành chính có thời hạn bảo quản vĩnh viễn nộp vào lưu trữ lịch sử tỉnh;
Đối với thành phần tài liệu quản lý chuyên ngành cần lựa chọn chính xác những hồ sơ, tài liệu có thời hạn lưu trữ vĩnh viễn đã được Hội đồng xác định giá trị tài liệu đánh giá, kết luận để giao nộp vào Lưu trữ lịch sử tỉnh (tránh tình trạng giao nộp những tài liệu không có giá trị lịch sử hoặc có giá trị lưu trữ hiện hành);
b) Danh mục này áp dụng đối với các cơ quan, tổ chức thuộc UBND huyện, thành phố thuộc nguồn nộp vào Lưu trữ lịch sử tỉnh.
1. Thành phần cấu tạo trong bản Danh mục này được chia thành 3 nhóm, gồm: Nhóm tài liệu của Hội đồng nhân dân; nhóm tài liệu của Ủy ban nhân dân; nhóm tài liệu của tổ chức Đảng và các đoàn thể trong cơ quan Ủy ban nhân dân huyện, thành phố.
2. Ngoài những hồ sơ, tài liệu đã được lập trong Danh mục ban hành kèm theo Quyết định này, trong quá trình xây dựng Danh mục triển khai thu thập, chỉnh lý nếu phát sinh hồ sơ, tài liệu khác có giá trị lịch sử về các mặt hoạt động của địa phương mà chưa đưa vào trong Danh mục này, đề nghị các cơ quan, tổ chức có trách nhiệm bổ sung vào phông hoặc khối tài liệu của cơ quan theo quy định và giao nộp vào lưu trữ lịch sử của tỉnh;
Đối với những văn bản của cơ quan Trung ương được sao gửi cho huyện, thành phố và các văn bản của tỉnh gửi chung cho huyện, thành phố thì công chức, viên chức phụ trách xử lý phải lập thành hồ sơ nguyên tắc và được lưu giữ tại cơ quan, tổ chức không phải nộp vào Lưu trữ lịch sử của tỉnh;
Đối với hồ sơ về xây dựng các công trình cơ bản chỉ nộp lưu những hồ sơ theo Thông tư số 01/2014/TTLT-BNV-BXD ngày 21 tháng 8 năm 2014 của Bộ Xây dựng và Bộ Nội vụ, hướng dẫn thành phần tài liệu dự án, công trình xây dựng nộp lưu vào lưu trữ Lịch sử.
DANH MỤC THÀNH PHẦN HỒ SƠ, TÀI LIỆU HUYỆN, THÀNH PHỐ NỘP LƯU VÀO LƯU TRỮ LỊCH SỬ TỈNH CAO BẰNG
STT |
TÊN NHÓM HỒ SƠ, TÀI LIỆU |
THBQ |
|
A. TÀI LIỆU HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
|
1 |
Tài liệu của Quốc hội, Ủy ban Thường vụ Quốc hội và Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh về hoạt động của HĐND huyện, thành phố |
vĩnh viễn |
2 |
Chương trình, kế hoạch hoạt động hằng năm, nhiệm kỳ của HĐND huyện, thành phố |
vĩnh viễn |
3 |
Hồ sơ về các kỳ họp Hội đồng nhân dân huyện, thành phố |
vĩnh viễn |
4 |
Tài liệu tổng kết hoạt động hàng năm, nhiệm kỳ của HĐND huyện, thành phố |
vĩnh viễn |
5 |
Hồ sơ về tổ chức bầu cử đại biểu Quốc hội, HĐND các cấp ở huyện, thành phố |
vĩnh viễn |
6 |
Kế hoạch chuẩn bị cho công tác bầu cử HĐND huyện, thành phố |
vĩnh viễn |
7 |
Tài liệu thống kê số lượng và chất lượng đại biểu HĐND huyện, thành phố |
vĩnh viễn |
8 |
Tài liệu tổng kết công tác bầu cử HĐND huyện, thành phố |
vĩnh viễn |
9 |
Tài liệu phim, ảnh, băng ghi âm, ghi hình những sự kiện quan trọng của HĐND huyện, thành phố; xã, phường, thị trấn |
vĩnh viễn |
10 |
Tập lưu Nghị quyết HĐND huyện, thành phố |
vĩnh viễn |
11 |
Tài liệu về bầu cử các chức danh thuộc thẩm quyền của HĐND huyện, thành phố; phê chuẩn, miễn nhiệm, bãi nhiệm kết quả bầu cử của HĐND cấp dưới |
vĩnh viễn |
12 |
Chương trình kế hoạch giám sát, kết luận của Thường trực HĐND huyện, thành phố và các Ban của HĐND huyện, thành phố |
vĩnh viễn |
|
B. TÀI LIỆU ỦY BAN NHÂN DÂN |
|
|
I. TỔNG HỢP |
|
|
1. Công tác lãnh đạo, chỉ đạo chung |
|
13 |
Tài liệu của huyện, thành phố chỉ đạo trực tiếp về các vấn đề kinh tế - xã hội của huyện, thành phố |
vĩnh viễn |
14 |
Chương trình, kế hoạch, báo cáo công tác của UBND huyện, thành phố dài hạn, hàng năm |
vĩnh viễn |
15 |
Hồ sơ kiểm tra tình hình chỉ đạo, thực hiện các chế độ, quy định, chương trình về kinh tế, xã hội của huyện, thành phố |
vĩnh viễn |
16 |
Hồ sơ, tài liệu về các kỳ họp, hội nghị, tổng kết công tác năm, nhiều năm của huyện, thành phố |
vĩnh viễn |
17 |
Hồ sơ, hội nghị, hội thảo nhân dịp kỷ niệm các ngày lễ lớn hoặc các sự kiện quan trọng của đất nước, của địa phương do UBND huyện, thành phố thực hiện |
vĩnh viễn |
18 |
Hồ sơ xây dựng Quy chế làm việc của UBND huyện, thành phố |
vĩnh viễn |
19 |
Hồ sơ xây dựng và ban hành các văn bản quy phạm pháp luật của UBND huyện, thành phố |
vĩnh viễn |
20 |
Hồ sơ, các kỳ họp của UBND huyện, thành phố (thường kỳ, bất thường) |
vĩnh viễn |
21 |
Kế hoạch, báo cáo công tác năm của UBND xã, phường, thị trấn và các đơn vị trực thuộc |
vĩnh viễn |
22 |
Tập văn bản quy phạm pháp luật của các xã, phường, thị trấn (gửi để báo cáo) |
vĩnh viễn |
23 |
Sổ tay công tác của Chủ tịch, các phó Chủ tịch UBND huyện, thành phố; sổ ghi biên bản các kỳ họp của UBND huyện, thành phố |
vĩnh viễn |
24 |
Tài liệu về hoạt động của lãnh đạo huyện, thành phố (báo cáo, bản thuyết trình; trả lời chất vấn của cử tri, đại biểu Quốc hội; bài phát biểu của lãnh đạo huyện, thành phố tại các sự kiện lớn..) |
vĩnh viễn |
|
2. Quy hoạch |
|
25 |
Chương trình, công tác quy hoạch dài hạn, hàng năm của huyện, thành phố |
vĩnh viễn |
26 |
Hồ sơ, tài liệu về quy hoạch tổng thể của huyện, thành phố |
vĩnh viễn |
27 |
Hồ sơ về xây dựng và tổ chức thực hiện đề án, dự án, chương trình mục tiêu của huyện, thành phố được phê duyệt |
vĩnh viễn |
28 |
Hồ sơ thẩm định, phê duyệt đề án chiến lược, đề án quy hoạch phát triển, đề án, dự án, chương trình mục tiêu của các đối tượng thuộc phạm vi quản lý của huyện, thành phố |
vĩnh viễn |
29 |
Hồ sơ, tài liệu về quy hoạch chi tiết các ngành (Công nghiệp, thương mại, du lịch..) trên địa bàn huyện, thành phố |
vĩnh viễn |
30 |
Hồ sơ, tài liệu về quy hoạch chi tiết các khu vực xã, phường, thị trấn |
vĩnh viễn |
|
3. Kế hoạch |
|
31 |
Tài liệu của thành phố, huyện chỉ đạo trực tiếp về công tác kế hoạch của huyện, thành phố |
vĩnh viễn |
32 |
Hồ sơ, tài liệu về chỉ tiêu, kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội của huyện, thành phố |
vĩnh viễn |
33 |
Hồ sơ về kế hoạch phát triển kinh tế, xã hội dài hạn, hàng năm của các ngành, các xã, phường, thị trấn |
vĩnh viễn |
34 |
Kế hoạch triển khai các đề án, dự án của huyện, thành phố |
vĩnh viễn |
35 |
Báo cáo thực hiện kế hoạch năm, nhiều năm của huyện, thành phố và các đơn vị trực thuộc |
vĩnh viễn |
36 |
Hồ sơ điều chỉnh chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế, xã hội hàng năm của huyện, thành phố |
vĩnh viễn |
37 |
Quyết định của UBND huyện, thành phố giao chỉ tiêu, kế hoạch nhà nước hàng năm cho các cơ quan, đơn vị trực thuộc |
vĩnh viễn |
38 |
Hồ sơ về kiểm tra thực hiện kế hoạch công tác năm ở các đơn vị trực thuộc |
vĩnh viễn |
39 |
Hồ sơ, tài liệu phát triển kinh tế, xã hội hàng năm của các cơ quan đơn vị trực thuộc huyện, thành phố |
vĩnh viễn |
40 |
Báo cáo về tình hình thực hiện chương trình, kế hoạch (hàng năm hoặc một số năm) của huyện, thành phố |
vĩnh viễn |
41 |
Báo cáo của các ngành, các xã, phường, thị trấn về kết quả thực hiện kế hoạch hàng năm |
vĩnh viễn |
42 |
Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội nghị chuyên đề về công tác kế hoạch của huyện, thành phố |
vĩnh viễn |
|
4. Đầu tư |
|
43 |
Tài liệu của huyện, thành phố chỉ đạo trực tiếp về lĩnh vực đầu tư của huyện, thành phố |
vĩnh viễn |
44 |
Hồ sơ xây dựng, ban hành quy định, hướng dẫn về lĩnh vực đầu tư của huyện, thành phố |
vĩnh viễn |
45 |
Chương trình, kế hoạch, báo cáo về công tác đầu tư dài hạn, hàng năm |
vĩnh viễn |
46 |
Hồ sơ kêu gọi đầu tư và quản lý vốn đầu tư của huyện, thành phố |
vĩnh viễn |
47 |
Hồ sơ thực hiện và thẩm định các dự án, đề án, chương trình mục tiêu về đầu tư |
vĩnh viễn |
48 |
Hồ sơ Hội nghị tổng kết chuyên đề về công tác đầu tư trên địa bàn huyện, thành phố |
vĩnh viễn |
49 |
Hồ sơ về thẩm định, đấu thầu, phê duyệt các dự án đầu tư trên địa bàn huyện, thành phố |
vĩnh viễn |
50 |
Hồ sơ về các dự án, đề án, chương trình mục tiêu đầu tư của huyện, thành phố |
vĩnh viễn |
51 |
Dự toán ngân sách thực hiện kế hoạch đầu tư dài hạn, hàng năm của huyện, thành phố |
vĩnh viễn |
52 |
Hội nghị tổng kết chuyên đề công tác đầu tư của huyện, thành phố |
vĩnh viễn |
|
5. Thống kê |
|
53 |
Hồ sơ xây dựng, ban hành các văn bản chế độ, quy định, hướng dẫn về thống kê của ngành |
vĩnh viễn |
54 |
Chương trình, kế hoạch, báo cáo về công tác thống kê, điều tra của huyện, thành phố |
vĩnh viễn |
55 |
Hồ sơ xây dựng và chỉ đạo thực hiện chiến lược, quy hoạch, kế hoạch phát triển công tác thống kê, chương trình điều tra thống kê của huyện, thành phố |
vĩnh viễn |
56 |
Hồ sơ, tài liệu thống kê, điều tra cơ bản về xã hội học trên địa bàn huyện (đời sống dân cư, nơi ăn ở, sinh hoạt nghề nghiệp, tôn giáo..) |
vĩnh viễn |
57 |
Các loại biểu, báo cáo thống kê định kỳ dài hạn, hàng năm hoặc đột xuất. |
vĩnh viễn |
58 |
Hồ sơ, tài liệu về tổng điều tra dân số và lao động |
vĩnh viễn |
59 |
Hồ sơ, tài liệu về điều tra đất đai, nhà ở. |
vĩnh viễn |
60 |
Hồ sơ, tài liệu về điều tra các hoạt động sản xuất, kinh doanh của các đơn vị xã, phường, thị trấn trên địa bàn huyện, thành phố |
vĩnh viễn |
61 |
Hồ sơ, Hội nghị tổng kết và Hội nghị chuyên đề về công tác thống kê |
vĩnh viễn |
62 |
Báo cáo tổng hợp điều tra cơ bản |
vĩnh viễn |
|
6. Pháp chế |
|
63 |
Kế hoạch, báo cáo công tác pháp chế dài hạn, hàng năm |
vĩnh viễn |
64 |
Hồ sơ xây dựng, ban hành quy định, hướng dẫn về công tác pháp chế do huyện, thành phố chủ trì |
vĩnh viễn |
|
7. Quản trị, tài vụ |
|
65 |
Quy chế, quy định về chế độ kiểm toán của Văn phòng UBND huyện, thành phố |
vĩnh viễn |
66 |
Báo cáo tài chính của Văn phòng UBND huyện, thành phố dài hạn, hàng năm |
vĩnh viễn |
67 |
Báo cáo kiểm kê tài sản cố định 00 giờ ngày 01 tháng 01 |
vĩnh viễn |
|
II. NỘI VỤ - THANH TRA - TƯ PHÁP |
|
|
1. Nội vụ |
|
|
a) Địa giới hành chính |
|
68 |
Hồ sơ xây dựng, ban hành quy chế/quy định, hướng dẫn về công tác địa giới hành chính của huyện, thành phố. |
vĩnh viễn |
69 |
Chương trình, kế hoạch, công tác địa giới hành chính của huyện, thành phố dài hạn, hàng năm |
vĩnh viễn |
70 |
Hồ sơ, tài liệu về đề án thành lập mới, nhập, chia tách, điều chỉnh địa giới huyện, thành phố do UBND huyện, thành phố lập |
vĩnh viễn |
71 |
Hồ sơ, tài liệu về xây dựng đề án phân vạch, điều chỉnh địa giới hành chính cấp huyện, thành phố, cấp xã trình các cơ quan có thẩm quyền phê duyệt |
vĩnh viễn |
72 |
Báo cáo công tác địa giới hành chính năm, nhiều năm trên địa bàn huyện, thành phố |
vĩnh viễn |
73 |
Hồ sơ, bản đồ địa giới hành chính huyện, thành phố, xã, phường, thị trấn |
vĩnh viễn |
74 |
Hồ sơ về việc điều chỉnh, bổ sung, thay đổi địa giới hành chính của huyện, thành phố |
vĩnh viễn |
75 |
Hồ sơ, tài liệu về đặt tên, đổi tên xã, đường, công trình công cộng |
vĩnh viễn |
76 |
Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội nghị chuyên đề về công tác địa giới hành chính |
vĩnh viễn |
77 |
Báo cáo tình hình chính trị và trật tự đường biên của huyện, thành phố, phường, xã, thị trấn dài hạn, hàng năm |
vĩnh viễn |
78 |
Hồ sơ, tài liệu liên quan đến biên giới trên địa bàn huyện, thành phố |
vĩnh viễn |
|
b) Tổ chức, cán bộ |
|
79 |
Hồ sơ, xây dựng, ban hành điều lệ tổ chức, quy chế làm việc, chế độ/quy định hướng dẫn về tổ chức, cán bộ của huyện, thành phố |
vĩnh viễn |
80 |
Chương trình, kế hoạch báo cáo tổng kết về công tác tổ chức, cán bộ của UBND huyện, thành phố dài hạn, hàng năm |
vĩnh viễn |
81 |
Hồ sơ về việc thành lập, hợp nhất, sáp nhập, chia tách, giải thể, đổi tên, sắp xếp lại tổ chức bộ máy của UBND huyện, thành phố và các cơ quan, đơn vị trực thuộc |
vĩnh viễn |
82 |
Hồ sơ, tài liệu thực hiện công tác bảo vệ nội bộ cơ quan UBND huyện, thành phố |
vĩnh viễn |
83 |
Hồ sơ, tài liệu về quy hoạch cán bộ của huyện, thành phố |
vĩnh viễn |
84 |
Hồ sơ, tài liệu về chỉ tiêu biên chế và tình hình thực hiện biên chế hàng năm của UBND huyện, thành phố và các cơ quan, đơn vị trực thuộc |
vĩnh viễn |
85 |
Báo cáo chuyên đề về công tác cán bộ như: Thực hiện tiêu chuẩn chức danh, thi tuyển nâng ngạch, định mức lao động; cán bộ (nam, nữ, dân tộc, trình độ..) thống kê số lượng, chất lượng. |
vĩnh viễn |
86 |
Hồ sơ xây dựng chương trình, kế hoạch đào tạo cán bộ của huyện, thành phố |
vĩnh viễn |
87 |
Kế hoạch và báo cáo công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ của huyện, thành phố và các cơ quan, đơn vị trực thuộc |
vĩnh viễn |
88 |
Tài liệu về việc quản lý công tác đào tạo tại các cơ sở đào tạo dạy nghề của huyện, thành phố |
vĩnh viễn |
89 |
Sổ thống kê cán bộ của cơ quan UBND huyện, thành phố |
vĩnh viễn |
90 |
Hồ sơ xây dựng đề án tổ chức bộ máy của các ngành, cơ quan và các đơn vị trực thuộc huyện, thành phố |
vĩnh viễn |
91 |
Kế hoạch, báo cáo công tác tổ chức, cán bộ hàng năm của huyện, thành phố và các đơn vị trực thuộc |
vĩnh viễn |
92 |
Chương trình, kế hoạch, báo cáo về quản lý các cơ sở đào tạo, dạy |
vĩnh viễn |
93 |
Báo cáo thống kê danh sách số lượng, chất lượng cán bộ |
vĩnh viễn |
94 |
Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội nghị chuyên đề về công tác tổ chức, cán bộ của huyện, thành phố |
vĩnh viễn |
|
c) Lao động tiền lương |
|
95 |
Hồ sơ xây dựng, ban hành quy chế/quy định, hướng dẫn về công tác lao động tiền lương, an toàn lao động ở huyện, thành phố |
vĩnh viễn |
96 |
Chương trình, kế hoạch, báo cáo công tác lao động, tiền lương của huyện, thành phố dài hạn, hàng năm |
vĩnh viễn |
97 |
Hồ sơ thực hiện các chế độ về lao động, tiền lương, an toàn lao động |
vĩnh viễn |
98 |
Báo cáo tổng hợp tình hình tai nạn lao động hàng năm của huyện, thành phố |
vĩnh viễn |
99 |
Hồ sơ xử lý các vụ tai nạn lao động nghiêm trọng của huyện, thành phố |
vĩnh viễn |
100 |
Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội nghị chuyên đề về công tác lao động tiền lương |
vĩnh viễn |
|
d) Tôn giáo |
|
101 |
Hồ sơ xây dựng, ban hành chế độ/quy định về lĩnh vực tôn giáo trên địa bàn huyện, thành phố |
vĩnh viễn |
102 |
Chương trình, kế hoạch, báo cáo về công tác tôn giáo của huyện, thành phố dài hạn, hàng năm |
vĩnh viễn |
103 |
Hồ sơ, tài liệu chỉ đạo và kiểm tra việc thực hiện chính sách tôn giáo, quyền tự do tín ngưỡng, tôn giáo, theo hoặc không theo một tôn giáo nào của công dân ở địa phương |
vĩnh viễn |
104 |
Hồ sơ, tài liệu các vụ việc nghiêm trọng về tôn giáo trên địa bàn huyện, thành phố |
vĩnh viễn |
105 |
Hồ sơ về việc lập hội, trường, lớp của tôn giáo |
vĩnh viễn |
106 |
Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội chuyên đề về công tác tôn giáo do Ủy ban nhân dân huyện, thành phố tổ chức |
vĩnh viễn |
107 |
Báo cáo hàng năm của các giáo hội về tình hoạt động tôn giáo trên địa bàn huyện, thành phố |
vĩnh viễn |
|
đ) Dân tộc |
|
108 |
Hồ sơ xây dựng, ban hành chế độ/quy định về lĩnh vực dân tộc trên địa bàn của huyện, thành phố |
vĩnh viễn |
109 |
Chương trình, kế hoạch, báo cáo về công tác dân tộc huyện, thành phố dài hạn, hàng năm |
vĩnh viễn |
110 |
Hồ sơ, tài liệu giải quyết các vụ việc nghiêm trọng về vấn đề dân tộc trên địa bàn huyện, thành phố |
vĩnh viễn |
111 |
Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội nghị chuyên đề về công tác dân tộc do huyện, thành phố tổ chức |
vĩnh viễn |
|
e) Thi đua, khen thưởng |
|
112 |
Hồ sơ xây dựng, ban hành quy chế/quy định, hướng dẫn về thi đua, khen thưởng |
vĩnh viễn |
113 |
Chương trình, kế hoạch công tác thi đua, khen thưởng dài hạn, hàng năm |
vĩnh viễn |
114 |
Hồ sơ khen thưởng thành tích tổng kết kháng chiến qua các thời kỳ (kỷ niệm chương, Huân, Huy chương kháng chiến) |
vĩnh viễn |
115 |
Hồ sơ khen thưởng các danh hiệu đối với các tập thể, cá nhân ở cấp khen thưởng Nhà nước và cấp huyện, thành phố |
vĩnh viễn |
116 |
Báo cáo công tác thi đua, khen thưởng dài hạn, hàng năm của huyện, thành phố |
vĩnh viễn |
117 |
Hồ sơ khen thưởng cho tập thể, cá nhân, các hình thức khen thưởng của Chủ tịch nước và Thủ tướng Chính phủ |
vĩnh viễn |
118 |
Hồ sơ Hội nghị tổng kết, Hội nghị chuyên đề về công tác thi đua, khen thưởng do Ủy ban nhân dân huyện, thành phố tổ chức |
vĩnh viễn |
119 |
Hồ sơ khen thưởng đối với người nước ngoài trên địa bàn huyện, thành phố |
vĩnh viễn |
120 |
Báo cáo công tác thi đua, khen thưởng dài hạn, hàng năm của xã, phường, thị trấn và các đơn vị trực thuộc |
vĩnh viễn |
|
g) Quản trị hành chính, văn thư, lưu trữ |
|
121 |
Hồ sơ xây dựng, ban hành quy định hướng dẫn công tác hành chính quản trị, văn thư, lưu trữ của huyện, thành phố |
vĩnh viễn |
122 |
Hồ sơ về lập, ban hành danh mục bí mật nhà nước của huyện, thành phố |
vĩnh viễn |
123 |
Tập lưu, sổ đăng ký văn bản quy phạm pháp luật (đi) của huyện, thành phố |
vĩnh viễn |
124 |
Tài liệu sưu tầm, ghi chép về lịch sử của huyện, thành phố (kể cả tài liệu phim, ảnh, ghi âm, ghi hình, tranh triển lãm) |
vĩnh viễn |
125 |
Mục lục hồ sơ có giá trị bảo quản vĩnh viễn, lâu dài |
vĩnh viễn |
|
h) Cải cách hành chính |
|
126 |
Tài liệu của huyện, thành phố chỉ đạo trực tiếp về công tác cải cách hành chính của thành phố, huyện |
vĩnh viễn |
127 |
Chương trình, kế hoạch, báo cáo công tác cải cách hành chính dài hạn, hàng năm |
vĩnh viễn |
128 |
Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội nghị chuyên ngành về công tác cải cách hành chính |
vĩnh viễn |
|
i) Xây dựng chính quyền, bầu cử |
|
129 |
Chương trình, kế hoạch, báo cáo công tác xây dựng, củng cố, bảo vệ chính quyền về bầu cử |
vĩnh viễn |
130 |
Hồ sơ về xây dựng mô hình chính quyền điển hình cấp huyện, thành phố, xã, phường, thị trấn |
vĩnh viễn |
131 |
Hồ sơ về tổ chức bầu cử đại biểu HĐND cấp huyện, thành phố |
vĩnh viễn |
132 |
Hồ sơ về Hội nghị tổng kết và Hội nghị chuyên đề về công tác xây dựng chính quyền, bầu cử |
vĩnh viễn |
|
2. Thanh tra |
|
133 |
Tài liệu của huyện, thành phố chỉ đạo trực tiếp về công tác thanh tra của huyện, thành phố |
vĩnh viễn |
134 |
Hồ sơ xây dựng ban hành quy chế/quy định hướng dẫn về thanh tra và giải quyết về khiếu nại, tố cáo |
vĩnh viễn |
135 |
Chương trình, kế hoạch, báo cáo về công tác thanh tra, kiểm tra, khiếu nại, tố cáo của huyện, thành phố dài hạn, hàng năm |
vĩnh viễn |
136 |
Hồ sơ thanh tra các vụ việc nghiêm trọng |
vĩnh viễn |
137 |
Báo cáo tổng hợp về công tác giải quyết, khiếu nại, tố cáo hàng năm |
vĩnh viễn |
|
3. Tư pháp |
|
138 |
Tài liệu của huyện, thành phố chỉ đạo trực tiếp về công tác tư pháp của huyện, thành phố |
vĩnh viễn |
139 |
Chương trình kế hoạch, báo cáo về công tác tư pháp, thi hành pháp luật trên địa bàn huyện, thành phố dài hạn, hàng năm |
vĩnh viễn |
140 |
Chương trình, kế hoạch xây dựng văn bản pháp luật hàng năm của UBND huyện, thành phố |
vĩnh viễn |
141 |
Báo cáo công tác thực hiện thi hành pháp luật trong các lĩnh vực hoạt động trên địa bàn huyện, thành phố dài hạn, hàng năm |
vĩnh viễn |
142 |
Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội nghị chuyên đề về công tác tư pháp, hộ tịch do UBND huyện, thành phố tổ chức |
vĩnh viễn |
143 |
Hồ sơ quản lý công tác hộ tịch (bổ sung, cải chính, đăng ký hộ tịch) |
vĩnh viễn |
|
III. QUỐC PHÒNG - AN NINH TRẬT TỰ - TÒA ÁN - KIỂM SÁT |
|
|
1. Quốc phòng |
|
144 |
Kế hoạch, báo cáo về công tác xây dựng và củng cố quốc phòng của huyện, thành phố dài hạn, hàng năm |
vĩnh viễn |
145 |
Hồ sơ về tuyển quân hàng năm |
vĩnh viễn |
146 |
Kế hoạch, báo cáo của Ban chỉ huy quân sự huyện, xã, phường, thị trấn, về công tác quân sự hàng năm (tuyển quân, huấn luyện, diễn tập phòng thủ và phối hợp tác chiến, bảo vệ chính quyền, chống bạo loạn, xây dựng lực lượng) |
vĩnh viễn |
147 |
Hồ sơ về thực hiện các chế độ đối với quân nhân và chính sách hậu phương quân đội |
vĩnh viễn |
148 |
Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội nghị chuyên ngành về công tác quân sự quốc phòng |
vĩnh viễn |
|
2. An ninh trật tự |
|
149 |
Kế hoạch, báo cáo về công tác an ninh chính trị, giữ gìn trật tự, an toàn xã hội của huyện, thành phố dài hạn, hàng năm |
vĩnh viễn |
150 |
Văn bản hướng dẫn, chỉ đạo của huyện, thành phố về bảo vệ bí mật nhà nước |
vĩnh viễn |
151 |
Văn bản hướng dẫn chỉ đạo của UBND huyện, thành phố về công tác phòng cháy, chữa cháy trên địa bàn huyện, thành phố |
vĩnh viễn |
152 |
Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội nghị chuyên ngành về công tác an ninh, trật tự |
vĩnh viễn |
|
3. Tòa án |
|
153 |
Chương trình, kế hoạch và báo cáo công tác năm của Tòa án nhân dân huyện, thành phố |
vĩnh viễn |
154 |
Báo cáo của tòa án nhân dân huyện, thành phố về các vụ điển hình |
vĩnh viễn |
|
4. Kiểm sát |
|
155 |
Chương trình, kế hoạch và báo cáo công tác năm của kiểm sát nhân dân huyện, thành phố |
vĩnh viễn |
156 |
Báo cáo của kiểm sát nhân dân huyện, thành phố về các vụ điển hình |
vĩnh viễn |
|
IV. KINH TẾ |
|
|
1. Tài chính ngân sách |
|
157 |
Tài liệu của thành phố, huyện chỉ đạo trực tiếp về công tác tài chính ngân sách của huyện, thành phố |
vĩnh viễn |
158 |
Hồ sơ xây dựng, ban hành chế độ/quy định về tài chính, kế toán của huyện, thành phố |
vĩnh viễn |
159 |
Chương trình, kế hoạch, báo cáo về công tác tài chính, ngân sách của huyện, thành phố dài hạn, hàng năm |
vĩnh viễn |
160 |
Hồ sơ giao dự toán thu, chi ngân sách hàng năm: Tỉnh giao cho huyện, thành phố; huyện, thành phố giao cho các phòng, ban, xã, phường, thị trấn, |
vĩnh viễn |
161 |
Báo cáo tài chính hàng năm của các phòng, ban, xã, phường, thị trấn |
vĩnh viễn |
162 |
Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội nghị chuyên đề về công tác tài chính hàng năm do huyện, thành phố tổ chức |
vĩnh viễn |
163 |
Hồ sơ giải quyết các khiếu nại, tố cáo trong hoạt động kho bạc Nhà nước của huyện, thành phố (các vụ việc nghiêm trọng) |
vĩnh viễn |
|
2. Vốn, kinh phí |
|
164 |
Văn bản của tỉnh chỉ đạo trực tiếp về quản lý vốn, kinh phí |
vĩnh viễn |
165 |
Chương trình, kế hoạch, báo cáo thực hiện cấp phát vốn đầu tư của huyện, thành phố hàng năm, nhiều năm |
vĩnh viễn |
166 |
Báo cáo thực hiện vốn đầu tư hàng năm của huyện, thành phố |
vĩnh viễn |
167 |
Hồ sơ, tài liệu về lĩnh vực kêu gọi đầu tư, hợp tác đầu tư và quản lý vốn đầu tư huyện, thành phố |
vĩnh viễn |
168 |
Hồ sơ hội nghị tổng kết và công tác sử dụng kinh phí và vốn hàng năm của huyện, thành phố |
vĩnh viễn |
|
3. Quản lý công sản |
|
169 |
Văn bản của huyện, thành phố chỉ đạo trực tiếp việc quản lý công sản trên địa bàn huyện, thành phố |
vĩnh viễn |
170 |
Báo cáo về công tác quản lý công sản hàng năm của huyện, thành phố |
vĩnh viễn |
171 |
Hồ sơ, tài liệu, về quản lý công sản (KCN, KCX, đất đai, trụ sở làm việc..) của huyện, thành phố |
vĩnh viễn |
172 |
Hồ sơ, tài liệu về thay đổi chủ sở hữu về tài sản công của huyện, thành phố |
vĩnh viễn |
173 |
Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội nghị chuyên đề về công tác quản lý công sản của huyện, thành phố |
vĩnh viễn |
|
4. Kiểm toán |
|
174 |
Văn bản của tỉnh, huyện, thành phố, hướng dẫn, chỉ đạo trực tiếp về công tác kiểm toán trên địa bàn |
vĩnh viễn |
175 |
Hồ sơ, tài liệu hướng dẫn kiểm tra, giám sát việc triển khai thực hiện các văn bản quy phạm pháp luật của Nhà nước về kiểm toán |
vĩnh viễn |
176 |
Báo cáo của huyện, thành phố, doanh nghiệp về công tác kiểm toán |
vĩnh viễn |
177 |
Hồ sơ kiểm toán Nhà nước trên địa bàn huyện, thành phố |
vĩnh viễn |
|
5. Vật giá |
|
178 |
Văn bản của huyện, thành phố về quản lý giá cả, thị trường và quy định về khung giá trên địa bàn |
vĩnh viễn |
179 |
Báo cáo về tình hình giá cả, thị trường và công tác quản lý chỉ đạo, định hướng điều hành giá cả ở huyện, thành phố hàng năm, nhiều năm |
vĩnh viễn |
|
6. Thuế |
|
180 |
Văn bản của cơ quan cấp trên quy định về các mức thuế, phí, lệ phí trên địa bàn huyện, thành phố |
vĩnh viễn |
181 |
Chỉ tiêu pháp lệnh và chỉ tiêu phấn đấu thu ngân sách Nhà nước hàng năm của huyện, thành phố (chính thức, bổ sung, điều chỉnh) |
vĩnh viễn |
182 |
Hồ sơ xây dựng và phê duyệt dự toán thu ngân sách hàng năm của ngành thuế trên địa bàn huyện, thành phố |
vĩnh viễn |
183 |
Báo cáo tổng hợp nguồn thu thuế hàng năm của ngành thuế trên địa bàn huyện, thành phố |
vĩnh viễn |
184 |
Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội nghị chuyên đề về công tác thuế của huyện, thành phố |
vĩnh viễn |
|
7. Quản lý thị trường |
|
185 |
Văn bản của tỉnh, huyện, thành phố hướng dẫn, chỉ đạo trực tiếp về công tác quản lý thị trường trên địa bàn huyện, thành phố |
vĩnh viễn |
186 |
Kế hoạch, báo cáo tình hình quản lý thị trường của huyện, thành phố hàng năm, nhiều năm |
vĩnh viễn |
187 |
Hồ sơ xử lý, giải quyết các vụ việc nghiêm trọng liên quan đến lĩnh vực quản lý thị trường trên địa bàn huyện, thành phố |
vĩnh viễn |
|
8. Dự trữ quốc gia |
|
188 |
Văn bản của tỉnh, huyện, thành phố hướng dẫn, chỉ đạo trực tiếp việc thực hiện công tác dự trữ quốc gia trên địa bàn |
vĩnh viễn |
189 |
Kế hoạch, báo cáo về công tác dự trữ hàng năm, nhiều năm của huyện, thành phố |
vĩnh viễn |
190 |
Tài liệu về việc lập quỹ dự trữ theo quy định |
vĩnh viễn |
191 |
Hồ sơ thực hiện các nhiệm vụ dự trữ quốc gia |
vĩnh viễn |
|
9. Tài chính doanh nghiệp |
|
192 |
Hồ sơ xây dựng chế độ/quy định, hướng dẫn về công tác tài chính doanh nghiệp trên địa bàn huyện, thành phố |
vĩnh viễn |
193 |
Báo cáo đánh giá tài chính doanh nghiệp hàng năm của huyện, thành phố |
vĩnh viễn |
194 |
Hồ sơ về thành lập, tổ chức lại doanh nghiệp, cấp, đổi giấy phép và sắp xếp sản xuất kinh doanh trên địa bàn huyện, thành phố |
vĩnh viễn |
195 |
Hồ sơ về tài liệu giải thể, phá sản doanh nghiệp thuộc huyện, thành phố |
vĩnh viễn |
196 |
Hồ sơ, tài liệu về cổ phần hóa doanh nghiệp thuộc huyện, thành phố |
vĩnh viễn |
197 |
Hồ sơ quản lý doanh nghiệp nước ngoài hoạt động trên địa bàn huyện, thành phố |
vĩnh viễn |
|
10. Thương mại - dịch vụ - du lịch |
|
198 |
Tài liệu của huyện, thành phố chỉ đạo trực tiếp về công tác thương mại, dịch vụ, du lịch |
vĩnh viễn |
199 |
Hồ sơ xây dựng văn bản chế độ/quy định, hướng dẫn về quản lý lĩnh vực thương mại, dịch vụ, du lịch trên địa bàn huyện, thành phố |
vĩnh viễn |
200 |
Tài liệu về quy hoạch phát triển thương mại, dịch vụ, du lịch trên địa bàn huyện, thành phố (tổ chức mạng lưới kinh doanh, HTX mua bán, chợ nông thôn, các cơ sở du lịch ..) |
vĩnh viễn |
201 |
Chương trình, kế hoạch, báo cáo tổng kết hoạt động thương mại, dịch vụ, du lịch dài hạn, hàng năm trên địa bàn huyện, thành phố |
vĩnh viễn |
202 |
Hồ sơ quản lý, tổ chức các hội chợ, triển lãm thương mại huyện, thành phố |
vĩnh viễn |
203 |
Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội nghị chuyên đề về thương mại, dịch vụ, du lịch huyện, thành phố |
vĩnh viễn |
204 |
Chương trình đề án, quy hoạch xây dựng và phát triển ngành thương mại, dịch vụ, du lịch của huyện, thành phố |
vĩnh viễn |
205 |
Tài liệu kinh doanh, phát triển du lịch trọng điểm của huyện, thành phố |
vĩnh viễn |
|
V. VĂN HÓA - XÃ HỘI |
|
|
1. Văn hóa - thông tin |
|
206 |
Tài liệu của huyện, thành phố chỉ đạo trực tiếp về công tác văn hóa, thông tin của huyện, thành phố |
vĩnh viễn |
207 |
Hồ sơ xây dựng văn bản chế độ/quy định, hướng dẫn về công tác văn hóa, thông tin trên địa bàn huyện, thành phố |
vĩnh viễn |
208 |
Hồ sơ, tài liệu về quy hoạch và phát triển các nhà văn hóa trên địa bàn huyện, thành phố |
vĩnh viễn |
209 |
Hồ sơ giải quyết những vụ việc nghiêm trọng trong hoạt động của ngành văn hóa trên địa bàn huyện, thành phố |
vĩnh viễn |
210 |
Hồ sơ xây dựng các Trung tâm văn hóa huyện, thành phố |
vĩnh viễn |
211 |
Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội nghị chuyên đề về công tác văn hóa của huyện, thành phố |
vĩnh viễn |
|
2. Thể thao |
|
212 |
Hồ sơ xây dựng văn bản chế độ/quy định, hướng dẫn về các hoạt động thể dục, thể thao trên địa bàn huyện, thành phố |
vĩnh viễn |
213 |
Chương trình, kế hoạch, báo cáo tổng kết các hoạt động thể dục, thể thao của huyện, thành phố dài hạn, hàng năm |
vĩnh viễn |
214 |
Hồ sơ Hội nghị tổng kết công tác thể dục, thể thao |
vĩnh viễn |
|
3. Giáo dục và Đào tạo |
|
215 |
Tài liệu của huyện, thành phố chỉ đạo trực tiếp về công tác Giáo dục và Đào tạo của huyện, thành phố |
vĩnh viễn |
216 |
Hồ sơ xây dựng văn bản chế độ/quy định, hướng dẫn về công tác giáo dục trên địa bàn huyện, thành phố |
vĩnh viễn |
217 |
Chương trình, kế hoạch, báo cáo tổng kết công tác giáo dục của huyện, thành phố dài hạn, hàng năm |
vĩnh viễn |
218 |
Hồ sơ về các dự án đầu tư của các tổ chức trong và ngoài nước cho ngành giáo dục huyện, thành phố |
vĩnh viễn |
219 |
Hồ sơ đề nghị khen thưởng và công nhận các danh hiệu đối với giáo viên học sinh thuộc huyện, thành phố quản lý |
vĩnh viễn |
220 |
Hồ sơ điều tra cơ bản về ngành giáo dục của huyện, thành phố |
vĩnh viễn |
221 |
Hồ sơ về Hội nghị tổng kết và Hội nghị chuyên đề về công tác giáo dục của huyện, thành phố |
vĩnh viễn |
222 |
Hồ sơ về thanh tra, kiểm tra các vụ việc nghiêm trọng của ngành giáo dục huyện, thành phố |
vĩnh viễn |
|
4. Y tế |
|
223 |
Hồ sơ về xây dựng văn bản chế độ/quy định, hướng dẫn về công tác y tế trên địa bàn huyện, thành phố |
vĩnh viễn |
224 |
Chương trình, kế hoạch, báo cáo tổng kết hoạt động y tế trên địa bàn huyện, thành phố |
vĩnh viễn |
225 |
Báo cáo chuyên đề về y tế trên địa bàn huyện, thành phố (công tác khám chữa bệnh, phòng chống dịch bệnh, quản lý vệ sinh an toàn thực phẩm, tuyên truyền giáo dục y tế cộng đồng, giám định y khoa, kế hoạch hóa gia đình..) |
vĩnh viễn |
226 |
Báo cáo hàng năm về tình hình hoạt động của Trung tâm y tế huyện, thành phố |
vĩnh viễn |
227 |
Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội nghị chuyên đề về công tác y tế của huyện, thành phố |
vĩnh viễn |
|
5. Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
228 |
Hồ sơ tài liệu của huyện, thành phố quản lý, chỉ đạo trực tiếp về công tác lao động, thương binh và xã hội trên địa bàn |
vĩnh viễn |
229 |
Chương trình, kế hoạch và báo cáo tổng kết công tác lao động, thương binh và xã hội hàng năm, nhiều năm của huyện, thành phố |
vĩnh viễn |
230 |
Báo cáo chuyên đề về công tác Lao động - Thương binh và xã hội của huyện, thành phố |
vĩnh viễn |
231 |
Tài liệu bản đồ về công tác quy tập mộ liệt sỹ trên địa bàn huyện, thành phố |
vĩnh viễn |
232 |
Báo cáo hoạt động của các Trung tâm dạy nghề và dịch vụ việc làm do UBND huyện, thành phố quản lý |
vĩnh viễn |
233 |
Hồ sơ thống kê, điều tra cơ bản của ngành Lao động - Thương binh và xã hội huyện, thành phố |
vĩnh viễn |
234 |
Hồ sơ giải quyết chế độ chính sách người có công cách mạng (bệnh binh, liệt sỹ, thương binh..) |
vĩnh viễn |
235 |
Hồ sơ, tài liệu về hoạt động của các quỹ do UBND huyện, thành phố quản lý (quỹ đền ơn đáp nghĩa, quỹ vì người nghèo..) |
vĩnh viễn |
236 |
Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội nghị chuyên đề về công tác Lao động - Thương binh và xã hội huyện, thành phố |
vĩnh viễn |
|
6. Dân số - Gia đình và trẻ em |
|
237 |
Hồ sơ xây dựng văn bản chế độ/quy định, hướng dẫn về công tác dân số, gia đình và trẻ em trên địa bàn huyện, thành phố |
vĩnh viễn |
238 |
Chương trình, kế hoạch và báo cáo tổng kết công tác năm về Dân số, gia đình và Trẻ em huyện, thành phố |
vĩnh viễn |
239 |
Các báo cáo chuyên đề về công tác chăm sóc, bảo vệ bà mẹ và Trẻ sơ sinh trên địa bàn |
vĩnh viễn |
240 |
Hồ sơ về các chương trình, dự án về lĩnh vực dân số, gia đình và Trẻ em trên địa bàn huyện, thành phố |
vĩnh viễn |
|
7. Bảo hiểm xã hội |
|
241 |
Hồ sơ xây dựng, ban hành văn bản quản lý về công tác thu bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp trên địa bàn huyện, thành phố |
vĩnh viễn |
242 |
Phương hướng nhiệm vụ, kế hoạch dài hạn, hàng năm về bảo hiểm xã hội trên địa bàn huyện, thành phố |
vĩnh viễn |
243 |
Báo cáo tổng kết công tác bảo hiểm hàng năm, dài hạn của huyện, thành phố |
vĩnh viễn |
244 |
Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội nghị chuyên đề về công tác bảo hiểm của huyện, thành phố |
vĩnh viễn |
|
VI. ĐÔ THỊ - TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
|
|
1. Đô thị |
|
|
a) Xây dựng cơ bản |
|
245 |
Chương trình, kế hoạch công tác đầu tư xây dựng cơ bản dài hạn, hàng năm của huyện, thành phố |
vĩnh viễn |
246 |
Hồ sơ tài liệu quy hoạch xây dựng trên địa bàn huyện, thành phố của huyện, thành phố |
vĩnh viễn |
247 |
Hồ sơ thanh tra, kiểm tra công tác xây dựng cơ bản của cơ quan cấp trên tại huyện, thành phố |
vĩnh viễn |
248 |
Hồ sơ thanh tra, kiểm tra công tác xây dựng cơ bản của các cơ quan, đơn vị trực thuộc huyện, thành phố |
vĩnh viễn |
249 |
Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội nghị chuyên đề về công tác quản lý xây dựng cơ bản huyện, thành phố |
vĩnh viễn |
|
b) Quản lý đô thị |
|
250 |
Hồ sơ xây dựng văn bản chế độ/ quy định, hướng dẫn về công tác quản lý và sử dụng nhà ở, đất ở trên địa bàn huyện, thành phố (giao thông, xây dựng cơ sở hạ tầng, môi trường, điện, chiếu sáng công cộng, nước sạch..) |
vĩnh viễn |
251 |
Chương trình, kế hoạch, báo cáo về công tác quản lý đô thị của huyện, thành phố dài hạn, hàng năm |
vĩnh viễn |
252 |
Hồ sơ, tài liệu về quy hoạch và phát triển nhà ở trên địa bàn huyện, thành phố |
vĩnh viễn |
253 |
Hồ sơ, tài liệu về quy hoạch và phát triển mạng lưới giao thông vận tải trên địa bàn huyện, thành phố |
vĩnh viễn |
254 |
Hồ sơ, tài liệu về dự án đầu tư, phát triển đô thị trên địa bàn huyện, thành phố |
vĩnh viễn |
255 |
Hồ sơ quản lý cây xanh, đèn chiếu sáng, công trình vệ sinh công cộng trên địa bàn huyện, thành phố |
vĩnh viễn |
256 |
Hồ sơ về các chương trình, dự án trong lĩnh vực cấp, thoát nước đô thị |
vĩnh viễn |
257 |
Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội nghị chuyên đề về công tác quản lý đô thị huyện, thành phố |
vĩnh viễn |
|
c) Quản lý và sử dụng nhà ở, đất ở |
|
258 |
Chương trình, kế hoạch công tác quản lý sử dụng nhà ở, đất ở của huyện, thành phố dài hạn, hàng năm |
vĩnh viễn |
259 |
Báo cáo về công tác quản lý và sử dụng, nhà, đất của huyện, thành phố |
vĩnh viễn |
260 |
Hồ sơ, tài liệu về quy hoạch và phát triển nhà ở trên địa bàn huyện, thành phố |
vĩnh viễn |
261 |
Hồ sơ, tài liệu về bồi thường, hỗ trợ khi nhà nước thu hồi nhà ở, đất trên địa bàn huyện, thành phố |
vĩnh viễn |
262 |
Hồ sơ về việc thực hiện chính sách nhà ở trên địa bàn huyện, thành phố |
vĩnh viễn |
263 |
Hồ sơ về giải quyết các vụ việc nghiêm trọng trong công tác quản lý, sử dụng nhà ở trên địa bàn huyện, thành phố |
vĩnh viễn |
264 |
Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội nghị chuyên đề về công tác quản lý và sử dụng nhà ở, đất ở |
vĩnh viễn |
|
2. Tài nguyên - Môi trường |
|
265 |
Chương trình, kế hoạch, báo cáo về quản lý, bảo vệ và khai thác tài nguyên, môi trường trên địa bàn huyện, thành phố |
vĩnh viễn |
267 |
Hồ sơ, tài liệu về tài nguyên, khoáng sản của huyện, thành phố |
vĩnh viễn |
268 |
Hồ sơ, tài liệu về quản lý khai thác tài nguyên |
vĩnh viễn |
269 |
Hồ sơ, tài liệu về phòng chống thảm họa |
vĩnh viễn |
270 |
Hồ sơ về các chương trình, dự án về quản lý và bảo vệ môi trường trên địa bàn |
vĩnh viễn |
271 |
Hồ sơ tổ chức thực hiện quản lý và bảo vệ môi trường trên địa bàn huyện, thành phố |
vĩnh viễn |
272 |
Hồ sơ xử lý các vụ việc ô nhiễm môi trường nghiêm trọng trên địa bàn huyện, thành phố |
vĩnh viễn |
273 |
Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội nghị chuyên đề về công tác tài nguyên, môi trường của huyện, thành phố |
vĩnh viễn |
274 |
Sổ đăng ký cấp giấy phép khai thác tài nguyên |
vĩnh viễn |
|
3. Tài nguyên đất |
|
275 |
Chương trình, kế hoạch, báo cáo về công tác quản lý sử dụng ruộng, đất của huyện, thành phố hàng năm, nhiều năm |
vĩnh viễn |
276 |
Hồ sơ, tài liệu về đo đạc lập bản đồ ruộng đất của huyện, thành phố |
vĩnh viễn |
277 |
Hồ sơ, tài liệu về quy hoạch và kế hoạch sử dụng đất huyện, thành phố |
vĩnh viễn |
278 |
Hồ sơ, tài liệu cho thuê, sử dụng quyền sử dụng đất trên địa bàn cho các tổ chức cá nhân của huyện, thành phố |
vĩnh viễn |
279 |
Tài liệu về thống kê, kiểm kê đất đai huyện, thành phố |
vĩnh viễn |
280 |
Hồ sơ giải quyết những vấn đề đất đai nghiêm trọng trên địa bàn huyện, thành phố |
vĩnh viễn |
281 |
Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội nghị chuyên đề về công tác đất đai trên địa bàn huyện, thành phố |
vĩnh viễn |
|
4. Tài nguyên nước |
|
282 |
Hồ sơ, tài liệu của huyện, thành phố về quản lý, sử dụng tài nguyên nước |
vĩnh viễn |
283 |
Chương trình, kế hoạch, báo cáo về quản lý, khai thác tài nguyên nước của huyện, thành phố hàng năm, nhiều năm |
vĩnh viễn |
284 |
Hồ sơ xử lý những vụ vi phạm nghiêm trọng quản lý,sử dụng tài nguyên nước của huyện, thành phố |
vĩnh viễn |
285 |
Hồ sơ Hội nghị chuyên đề về lĩnh vực quản lý tài nguyên nước huyện, thành phố |
vĩnh viễn |
|
5. Khí tượng thủy văn |
|
286 |
Tập văn bản của huyện, thành phố quản lý, chỉ đạo trực tiếp về các vấn đề khí tượng trên địa bàn |
vĩnh viễn |
287 |
Báo cáo công tác khí tượng thủy văn trên địa bàn hàng năm, nhiều năm |
vĩnh viễn |
|
VII. KHOA HỌC CÔNG NGHỆ |
|
|
1. Khoa học công nghệ |
|
288 |
Tài liệu, hồ sơ của huyện, thành phố hướng dẫn trực tiếp về lĩnh vực khoa học, công nghệ |
vĩnh viễn |
289 |
Chương trình, kế hoạch, báo cáo về các hoạt động khoa học, công nghệ hàng năm, nhiều năm của huyện, thành phố |
vĩnh viễn |
290 |
Hồ sơ Hội nghị khoa học do huyện, thành phố tổ chức, hoặc được cơ quan cấp trên giao cho tổ chức |
vĩnh viễn |
291 |
Hồ sơ về việc chỉ đạo, hướng dẫn ứng dụng các quy trình công nghệ mới vào hoạt động sản xuất |
vĩnh viễn |
292 |
Hồ sơ về việc xây dựng, chỉ đạo điểm các mô hình trình diễn giới thiệu các sản phẩm khoa học, công nghệ của huyện, thành phố |
vĩnh viễn |
293 |
Hồ sơ các chương trình, đề tài nghiên cứu khoa học do huyện, thành phố tổ chức (đề tài cấp Nhà nước) |
vĩnh viễn |
294 |
Hồ sơ về các sáng kiến, cải tiến ứng dụng khoa học công nghệ của các tập thể, cá nhân trong huyện, thành phố |
vĩnh viễn |
295 |
Hồ sơ Hội nghị tổng kết công tác khoa học, công nghệ huyện, thành phố |
vĩnh viễn |
|
2. Công nghệ thông tin |
|
296 |
Tài liệu, hồ sơ của huyện, thành phố hướng dẫn trực tiếp về lĩnh vực công nghệ thông tin |
vĩnh viễn |
297 |
Chương trình, kế hoạch, báo cáo về công tác công nghệ thông tin của huyện, thành phố hàng năm, nhiều năm |
vĩnh viễn |
298 |
Chương trình, báo cáo hàng năm về việc thực hiện chương trình công nghệ thông tin của UBND huyện, thành phố |
vĩnh viễn |
299 |
Hồ sơ Hội nghị chuyên đề về công tác công nghệ thông tin của huyện, thành phố |
vĩnh viễn |
|
VIII. NÔNG NGHIỆP - LÂM NGHIỆP - THỦY SẢN - THỦY LỢI |
|
|
1. Nông nghiệp |
|
300 |
Tài liệu của huyện, thành phố chỉ đạo trực tiếp về nông nghiệp trên địa bàn |
vĩnh viễn |
301 |
Chương trình, kế hoạch, báo cáo về lĩnh vực nông nghiệp hàng năm, nhiều năm của huyện, thành phố |
vĩnh viễn |
202 |
Hồ sơ chỉ đạo điểm, điển hình của huyện, thành phố về những vấn đề nông nghiệp |
vĩnh viễn |
303 |
Bản đồ quy hoạch và thực trạng phát triển các vùng trồng trọt, chăn nuôi, các loại giống cây, giống con và sử dụng các loại cơ giới, vật tư nông nghiệp trên địa bàn huyện, thành phố |
vĩnh viễn |
304 |
Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội nghị chuyên đề về lĩnh vực nông nghiệp của huyện, thành phố |
vĩnh viễn |
305 |
Sổ sách thống kê, theo dõi, số liệu điều tra tổng hợp về tình hình biến động trên lĩnh vực nông nghiệp của huyện, thành phố |
vĩnh viễn |
|
2. Lâm nghiệp |
|
306 |
Tài liệu của huyện, thành phố quản lý chỉ đạo trực tiếp về Lâm nghiệp trên địa bàn huyện, thành phố |
vĩnh viễn |
307 |
Chương trình, kế hoạch, báo cáo về công tác lâm nghiệp hàng năm, nhiều năm của huyện, thành phố |
vĩnh viễn |
308 |
Hồ sơ chỉ đạo điểm, điển hình về quản lý trong lĩnh vực lâm nghiệp huyện, thành phố |
vĩnh viễn |
309 |
Báo cáo chuyên đề nghiên cứu về lĩnh vực lâm nghiệp của huyện, thành phố |
vĩnh viễn |
310 |
Bản đồ quy hoạch và bản đồ thực trạng phát triển rừng trên địa bàn huyện, thành phố |
vĩnh viễn |
311 |
Hồ sơ, tài liệu quản lý việc sử dụng đất lâm nghiệp trên địa bàn huyện, thành phố |
vĩnh viễn |
312 |
Hồ sơ, tài liệu về cho thuê đất rừng gắn với việc phát triển kinh tế và phát triển rừng của huyện, thành phố |
vĩnh viễn |
313 |
Hồ sơ xử lý những vụ, việc vi phạm nghiêm trọng trong lĩnh vực lâm nghiệp huyện, thành phố |
vĩnh viễn |
314 |
Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội nghị chuyên đề về lĩnh vực lâm nghiệp huyện, thành phố |
vĩnh viễn |
|
3. Thủy sản |
|
315 |
Tài liệu của huyện, thành phố quản lý chỉ đạo trực tiếp về các vấn đề thủy sản trên địa bàn |
vĩnh viễn |
316 |
Chương trình, kế hoạch, báo cáo về các hoạt động về lĩnh vực thủy sản của huyện, hàng năm, nhiều năm |
vĩnh viễn |
317 |
Hồ sơ giải quyết những vấn đề về lĩnh vực thủy sản nghiêm trọng trên địa bàn huyện, thành phố |
vĩnh viễn |
318 |
Hồ sơ chỉ đạo điểm, xây dựng các mô hình, chế biến; đề án quy hoạch và phát triển nguồn thủy sản trên địa bàn huyện, thành phố |
vĩnh viễn |
319 |
Hồ sơ, tài liệu quản lý việc sử dụng đất để nuôi trồng thủy sản; sổ sách theo dõi, tổng hợp số liệu về ngành thủy sản qua các năm |
vĩnh viễn |
320 |
Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội nghị chuyên đề về công tác nuôi trồng, chế biến, khai thác thủy sản huyện, thành phố |
vĩnh viễn |
|
4. Thủy lợi |
|
321 |
Tài liệu của huyện, thành phố quản lý, chỉ đạo trực tiếp về các vấn đề thủy lợi trên địa bàn |
vĩnh viễn |
322 |
Chương trình, kế hoạch, báo cáo công tác thủy lợi của huyện, thành phố hàng năm, nhiều năm |
vĩnh viễn |
323 |
Hồ sơ chỉ đạo điểm, điển hình; báo cáo chuyên đề; bản đồ quy hoạch về các vấn đề công tác thủy lợi huyện, thành phố |
vĩnh viễn |
324 |
Hồ sơ, tài liệu về công tác phòng chống lụt bão điển hình trên địa bàn huyện, thành phố |
vĩnh viễn |
325 |
Hồ sơ, tài liệu về công tác quản lý và bảo vệ hệ thống đê điều; sổ sách thống kê, theo dõi số liệu điều tra về các vấn đề thủy lợi; Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội nghị chuyên đề về công tác thủy lợi huyện, thành phố |
vĩnh viễn |
326 |
Hồ sơ về các vụ việc nghiêm trọng việc bảo vệ đê điều trên địa bàn |
vĩnh viễn |
|
IX. CÔNG NGHIỆP - TIỂU THỦ CÔNG NGHIỆP |
|
|
1. Công nghiệp |
|
327 |
Tài liệu của huyện, thành phố chỉ đạo, hướng dẫn trực tiếp về lĩnh vực công nghiệp |
vĩnh viễn |
328 |
Chương trình, kế hoạch, báo cáo về phát triển công nghiệp của huyện, thành phố hàng năm, nhiều năm |
vĩnh viễn |
329 |
Tài liệu về các chủ trương, biện pháp thực hiện công nghiệp trên địa bàn huyện, thành phố |
vĩnh viễn |
330 |
Hồ sơ quản lý việc thực hiện các chương trình, dự án phát triển các khu công nghiệp, khu chế xuất, khu kinh tế huyện, thành phố |
vĩnh viễn |
331 |
Hồ sơ về các khu công nghiệp, dự án thành lập đầu tư; hồ sơ Hội nghi chuyên đề về lĩnh vực công nghiệp huyện, thành phố |
vĩnh viễn |
|
2. Tiểu thủ công nghiệp |
|
332 |
Hồ sơ, tài liệu về quy hoạch xây dựng và phát triển tiểu thủ công nghiệp trên địa bàn (tổng thể, chi tiết) |
vĩnh viễn |
333 |
Chương trình, kế hoạch, báo cáo về tình hình sản xuất tiểu thủ công nghiệp hàng năm, nhiều năm huyện, thành phố |
vĩnh viễn |
334 |
Hồ sơ chỉ đạo điểm, xây dựng mô hình làng nghề sản xuất, hợp tác xã sản xuất tiểu thủ công nghiệp; hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội nghị chuyên đề về công tác tiểu thủ công nghiệp |
vĩnh viễn |
335 |
Hồ sơ, tài liệu về các thương hiệu sản phẩm hàng hóa của các HTX, các làng nghề, chế biến nông lâm thổ sản; khai thác sản xuất vật liệu xây dựng; chế biến lương thực thực phẩm; gia công cơ khí, hàng mộc dân dụng trên địa bàn huyện, thành phố |
vĩnh viễn |
|
3. Điện |
|
336 |
Văn bản của huyện, thành phố chỉ đạo trực tiếp về công tác điện lực |
vĩnh viễn |
337 |
Kế hoạch, báo cáo về lĩnh vực điện lực của huyện, thành phố hàng năm, nhiều năm |
vĩnh viễn |
338 |
Hồ sơ về quy hoạch và phát triển mạng lưới điện; báo cáo về công tác quản lý chất lượng điện và giá điện trên địa bàn huyện, thành phố |
vĩnh viễn |
339 |
Hồ sơ về Hội nghị tổng kết công tác điện lực huyện, thành phố |
vĩnh viễn |
|
C. TÀI LIỆU CỦA TỔ CHỨC ĐẢNG - ĐOÀN THỂ TRONG CƠ QUAN ỦY BAN NHÂN DÂN |
|
|
1. Tài liệu Đảng |
|
340 |
Hồ sơ Đại hội Đảng bộ cơ quan UBND huyện, thành phố và các Chi bộ trực thuộc |
vĩnh viễn |
341 |
Chương trình, kế hoạch và báo cáo công tác tổng kết năm, nhiệm kỳ của Đảng bộ cơ quan UBND huyện, thành phố và các tổ chức Đảng trực thuộc |
vĩnh viễn |
342 |
Hồ sơ tổ chức thực hiện các cuộc vận động lớn, chỉ thị, nghị quyết của Trung ương và các cấp ủy Đảng |
vĩnh viễn |
343 |
Tài liệu về công tác tổ chức và nhân sự của Đảng bộ cơ quan UBND và các tổ chức, cơ sở Đảng trực thuộc |
vĩnh viễn |
344 |
Danh sách đảng viên của Đảng bộ cơ quan UBND huyện, thành phố và các tổ chức trực thuộc qua các thời kỳ |
vĩnh viễn |
345 |
Sổ ghi biên bản các cuộc họp thường kỳ và đột xuất của Đảng bộ cơ quan UBND huyện, thành phố và các tổ chức trực thuộc |
vĩnh viễn |
|
2. Tài liệu của Công đoàn |
|
346 |
Văn bản chỉ đạo của Công đoàn thành phố, Công đoàn Ủy ban nhân dân huyện về công tác Công đoàn |
vĩnh viễn |
347 |
Hồ sơ đại hội công đoàn các cấp của UBND và các tổ chức Công đoàn cơ sở |
vĩnh viễn |
348 |
Chương trình, kế hoạch công tác của Công đoàn UBND hàng năm |
vĩnh viễn |
349 |
Báo cáo tổng kết công tác triển khai thực hiện các Chỉ thị, Nghị quyết, các cuộc vận động lớn nhân các dịp kỷ niệm trọng đại của Tổng Liên đoàn lao động Việt Nam, tại Công đoàn UBND huyện, thành phố |
vĩnh viễn |
350 |
Sổ ghi biên bản các cuộc họp thường kỳ và đột xuất của Công đoàn UBND và các Công đoàn cơ sở |
vĩnh viễn |
|
3. Tài liệu của Đoàn Thanh niên |
|
351 |
Văn bản chỉ đạo, hướng dẫn về công tác Đoàn Thanh niên cơ quan UBND huyện, thành phố |
vĩnh viễn |
352 |
Chương trình, kế hoạch công tác của Đoàn Thanh niên cơ quan UBND huyện, thành phố hàng năm |
vĩnh viễn |
353 |
Báo cáo triển khai thực hiện các Chỉ thị, Nghị quyết và các cuộc vận động lớn nhân dịp kỷ niệm trọng đại do Đoàn Thanh niên tổ chức |
vĩnh viễn |
354 |
Hồ sơ Đại hội Đoàn Thanh niên |
vĩnh viễn |
355 |
Sổ ghi biên bản các cuộc họp thường kỳ và đột xuất của Đoàn Thanh niên |
vĩnh viễn |