UỶ BAN NHÂN
DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 499/QĐ-UBND
|
Quảng Nam,
ngày 06 tháng 02 năm 2013
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG QUY HOẠCH MẠNG LƯỚI QUAN TRẮC
MÔI TRƯỜNG TỈNH QUẢNG NAM, GIAI ĐOẠN 2010 - 2015
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày
26/11/2003;
Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày 29 tháng
11 năm 2005;
Căn cứ Nghị định số 80/2006/NĐ-CP ngày
09/8/2006 của Chính phủ về việc quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Bảo vệ môi trường; Nghị định số 21/2008/NĐ-CP ngày 28/02/2008 về
sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 80/2006/NĐ-CP;
Căn cứ Quyết định số 16/2007/QĐ-TTg ngày
29/01/2007 về việc phê duyệt Quy hoạch tổng thể mạng lưới quan trắc tài nguyên
và môi trường quốc gia đến năm 2020;
Căn cứ Quyết định số 983/QĐ-UBND ngày
30/3/2009 về việc phê duyệt đề cương đề án Quy hoạch mạng lưới quan trắc môi
trường tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2010-2015;
Căn cứ Quyết định số 817/QĐ-UBND ngày
8/3/2010 của UBND tỉnh Quảng Nam về việc phê duyệt Quy hoạch mạng lưới quan trắc
môi trường tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2010-2015;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 31/TTr-STNMT ngày 30/01/2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Mục III, Mục IV, Mục V thuộc
Điều 1, Quyết định số 817/QĐ-UBND ngày 08/3/2010 của UBND tỉnh Quảng Nam về phê
duyệt Quy hoạch mạng lưới quan trắc môi trường tỉnh Quảng Nam giai đoạn
2010-2015, cụ thể như sau:
I. Phân cấp trạm,
điểm quan trắc
Bổ sung trạm, điểm cấp 1A: Những
trạm, điểm đại diện có vị trí quan trọng đối với vùng, chịu tác động mạnh từ
các yếu tố ô nhiễm môi trường, nồng độ các thông số môi trường biến động
lớn trong thời gian ngắn và phạm vi bị ảnh hưởng lớn. Đối với điểm
cấp 1A tần suất quan trắc rất dày.
II. Các thành
phần cơ bản của mạng lưới quan trắc
1. Mạng lưới quan trắc môi trường
của tỉnh gồm quan trắc môi trường nền và quan trắc môi trường tác động được xây
dựng dựa trên cơ sở duy trì, nâng cấp các trạm, điểm quan trắc môi trường hiện
có và xây dựng bổ sung các trạm, điểm quan trắc mới:
- Quan trắc môi trường nước sông,
hồ: 37 trạm, điểm
- Quan trắc môi trường nước biển ven
bờ: 11 điểm
- Quan trắc môi trường nước ngầm tầng
nông: 26 điểm
- Quan trắc môi trường không khí:
21 trạm, điểm
- Quan trắc môi trường trầm tích
sông, biển: 08 trạm, 08 điểm
- Quan trắc môi trường đất: 7 trạm
- Quan trắc môi trường phóng xạ :
4 trạm, 6 điểm
Danh sách các trạm, điểm quan trắc
môi trường sau khi điều chỉnh, bổ sung được ghi trong Phụ lục kèm theo Quyết định
này.
2. Thông số quan trắc:
Bổ sung thêm thông số độ đục cho
môi trường nước mặt và thông số độ mặn cho môi trường nước ngầm.
3. Tần suất quan trắc:
- Tần suất quan trắc môi trường không khí:
+ Trạm, điểm cấp 1: 1lần/tháng
+ Trạm, điểm cấp 2: 1lần/3 tháng
+ Trạm, điểm cấp 3: 1lần/6 tháng
- Tần suất quan trắc môi trường nước:
+ Trạm, điểm
cấp 1A: Trong đó đa số các thông số được quan trắc ở mật độ 2 lần/ tháng, có
thông số quan trắc ở mật độ 1lần/tháng và 1lần/3 tháng.
+ Trạm, điểm cấp 1: Trong đó đa số các thông số
được quan trắc ở mật độ 1lần/1 tháng,
các thông số còn lại quan trắc ở mật độ 1lần/3
tháng.
+ Trạm, điểm cấp 2: 1 lần/3 tháng
+ Trạm, điểm cấp 3: 1 lần/6 tháng
- Tần suất quan trắc môi trường trầm tích sông,
biển: 1lần/6 tháng
- Tần suất quan trắc môi trường phóng xạ: 1 lần/6
tháng
- Tần suất quan trắc môi trường đất: 1 lần/năm
III. Xây dựng trạm quan trắc
môi trường tự động
Chưa đầu tư
xây dựng trạm quan trắc môi trường tự động cho giai đoạn 2.
Điều 2. Quyết định này có hiệu
lực kể từ ngày ký, các nội dung khác tại Quyết định số 817/QĐ-UBND ngày
08/3/2010 của UBND tỉnh Quảng Nam không thuộc phạm vi điều chỉnh tại Quyết định
này vẫn có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài
nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính; Chủ tịch UBND các huyện,
thành phố; Giám đốc Trung tâm Quan trắc và Phân tích môi trường Quảng Nam và Thủ
trưởng các đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường (b/c);
- CT các PCT UBND tỉnh;
- Ban Quản lý khu KTM Chu Lai;
- CPVP;
- Lưu VT, TH, KTN.
D:\Dropbox\nam 2013\Quyet dinh\02 04
BS QH mang luoi quan trac.doc
|
KT . CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Ngọc Quang
|
PHỤ LỤC
DANH MỤC CÁC TRẠM, ĐIỂM QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG GIAI ĐOẠN
2012 - 2015 SAU KHI ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 499/QĐ-UBND ngày 06 tháng 02 năm 2013 của Ủy
ban Nhân dân tỉnh Quảng Nam)
STT
|
Vị trí
|
Ký hiệu
|
Tọa độ dự
kiến
(VN 2000)
|
Thời gian
thực hiên
|
X (m)
|
Y (m)
|
2010-2012
Cấp điểm
|
2013-2015
Cấp điểm
|
I
|
Môi trường không khí
|
|
|
|
|
|
01
|
Ngã ba đi Bãi Rạng
|
K1
|
598849
|
1705563
|
2
|
2
|
02
|
Ngã tư Nam Ngãi
|
K2
|
579624
|
1721653
|
1
|
1
|
03
|
Ngã ba Mai Hạc (Tam Kỳ)
|
K3
|
576515
|
1723941
|
1
|
1
|
04
|
Ngã tư Hà Lam
|
K4
|
565073
|
1741136
|
2
|
2
|
05
|
Ngã ba Vĩnh Điện
|
K5
|
553315
|
1757779
|
2
|
2
|
06
|
Ngã ba Nam Phước
|
K6
|
556927
|
1752103
|
2
|
2
|
07
|
Khu vực TT đô thị cổ Hội An
|
K7
|
562114
|
1756347
|
1
|
1
|
08
|
Khu vực phường Thanh Hà
|
K8
|
558905
|
1757216
|
2
|
2
|
09
|
Ngã ba TT Ái Nghĩa
|
K9
|
539509
|
1756585
|
2
|
2
|
|
Khu CN Điện Nam -Điện Ngọc:
|
|
|
|
|
|
10
|
-Phía Đông cuối hướng gió
|
K10a
|
554952
|
1762886
|
1
|
1
|
11
|
-Trung tâm KCN
|
K10b
|
554963
|
1762881
|
1
|
1
|
|
Khu công nghiệp Tam Hiệp:
|
|
|
|
|
|
12
|
-Cuối hướng gió của khu công nghiệp
|
K11a
|
592256
|
1709395
|
1
|
1
|
13
|
-Trung tâm khu hậu cảng Tam Hiệp
|
K11b
|
594798
|
1710188
|
-
|
-
|
14
|
Khu công nghiệp Bắc Chu Lai
|
K12
|
591861
|
1707801
|
1
|
1
|
15
|
Khu công nghiệp Thuận Yên
|
K13
|
576581
|
1721423
|
2
|
2
|
16
|
Khu công nghiệp Đông Quế Sơn
|
K14
|
562710
|
1744455
|
2
|
2
|
17
|
Cụm Công nghiệp Trường Xuân
|
K15
|
578625
|
1720423
|
2
|
2
|
18
|
Cụm CN Mỹ An, Đại Quang
|
K16
|
530846
|
1756403
|
3
|
3
|
19
|
Cụm Công nghiệp Trảng Nhật
|
K17
|
548921
|
1762429
|
3
|
3
|
20
|
CCN Tây An, Duy Trung
|
K18
|
553728
|
1748633
|
3
|
3
|
21
|
Làng nghề Mã Châu, Duy Xuyên
|
K19
|
554350
|
1750154
|
3
|
-
|
22
|
Khu công nghiệp Tam Thăng
|
K20
|
576186
|
1727171
|
-
|
-
|
23
|
Khu vực TT Tiên Kỳ -Tiên Phước
|
K21
|
544223
|
1696030
|
-
|
-
|
24
|
Khu vực TT Tân An -Hiệp Đức
|
K22
|
540025
|
1723562
|
-
|
-
|
25
|
Cụm công nghiệp Hà Lam-Chợ Được
|
K25
|
568052
|
1741680
|
3
|
3
|
26
|
Mỏ đá Tam Nghĩa -Núi
Thành
|
K26
|
602228
|
1701183
|
3
|
3
|
II
|
Môi trường nước ngầm
|
|
|
|
|
|
1
|
Nhà ông Nguyễn Hữu Hùng
|
N1
|
578791
|
1720468
|
2
|
2
|
2
|
Nhà ông Trần Anh Tài
|
N2
|
575872
|
1721600
|
2
|
2
|
3
|
Nhà bà Võ Thị Thu
|
N3
|
580687
|
1720744
|
2
|
2
|
4
|
UBND xã Tam Thanh
|
N4
|
579438
|
1724359
|
2
|
2
|
5
|
Nhà dân KCN Tam Thăng
|
N5
|
577499
|
1726940
|
-
|
-
|
6
|
Giếng nhà dân khu vực Tam Phú, Tam Kỳ
|
N6
|
582610
|
1722167
|
2
|
2
|
7
|
Nhà bà Nguyễn Thị Đệ
|
N7
|
559452
|
1758669
|
2
|
2
|
8
|
Giếng đóng nhà Lê Dấn
|
N8
|
565595
|
1758189
|
2
|
2
|
9
|
Nhà bà Lê Thị Hồng - Cẩm Nam
|
N9
|
562627
|
1755792
|
2
|
2
|
|
Giếng tại xã đảo Cù Lao Chàm gồm:
|
|
|
|
|
|
10
|
+Nước ngầm tại Bãi Hương
|
N10a
|
582931
|
1762022
|
2
|
-
|
11
|
+Nước ngầm tại Bãi Làng
|
N10b
|
581140
|
1764786
|
2
|
2
|
12
|
Nhà ông Nguyễn Hồng Nghĩa
|
N11
|
598344
|
1706289
|
2
|
2
|
13
|
Nhà ông Kiều Ngọc Huy
|
N12
|
597196
|
1706884
|
2
|
2
|
|
Giếng khoan tại xã Tam Xuân II:
|
|
|
|
|
|
14
|
+Nhà dân gần bãi rác
|
N13a
|
581592
|
1715339
|
-
|
2
|
15
|
+UBND xã Tam Xuân II
|
N13b
|
583535
|
1717923
|
2
|
-
|
|
KCN Bắc Chu Lai:
|
|
|
|
|
|
16
|
-Ban quản lý KCN
|
N14a
|
592208
|
1708182
|
2
|
2
|
17
|
-Nhà dân phía nam KCN
|
N14b
|
592866
|
1707565
|
-
|
-
|
|
KCN Tam Hiệp:
|
|
|
|
|
|
18
|
-Ban quản lý KCN
|
N15a
|
592546
|
1709953
|
2
|
2
|
19
|
-Nhà dân khu công nghiệp
|
N15b
|
592556
|
1709965
|
2
|
2
|
20
|
Nhà ông Lương Tấn Lư
|
N16
|
593587
|
1708546
|
2
|
2
|
21
|
Giếng nhà dân khu vực Tam Giang, Núi Thành
|
N17
|
597196
|
1706884
|
2
|
2
|
22
|
Nhà dân gần UBND xã Tam Hòa
|
N18
|
591669
|
1715929
|
2
|
-
|
23
|
Nhà Kiều Thị Tươi tại TT Vĩnh Điện
|
N19
|
554001
|
1757043
|
2
|
-
|
24
|
Nhà ông Đỗ Minh Tuấn
|
N20
|
553465
|
1757288
|
2
|
-
|
25
|
BQL KCN Điện Nam Điện Ngọc
|
N21
|
554088
|
1762534
|
2
|
2
|
26
|
Nhà ông Hoàng Quốc Tuấn
|
N22
|
555744
|
1761873
|
2
|
2
|
|
Giếng đóng tại xã Duy Nghĩa, Duy Xuyên:
|
|
|
|
|
|
27
|
+Nhà dân gần Nghĩa trang Nhân dân
|
N23a
|
565200
|
1750200
|
-
|
-
|
28
|
+Nhà dân khu nuôi tôm chính của xã
|
N23b
|
565130
|
1752949
|
2
|
-
|
29
|
Giếng đóng khu vực phía Tây Bắc CCN Tây An
|
N24
|
553728
|
1748633
|
2
|
2
|
30
|
Giếng khoan tại UBND xã Duy Hải, Duy Xuyên
|
N25
|
569324
|
1752868
|
2
|
2
|
31
|
Nhà dân tại thị trấn Nam Phước, Duy Xuyên
|
N26
|
555442
|
1752849
|
2
|
2
|
32
|
Nhà ông Phạm Văn Đề
|
N27
|
570176
|
1748263
|
2
|
2
|
33
|
Nhà bà Châu Minh Thư
|
N28
|
564253
|
1740257
|
2
|
2
|
34
|
Nhà ông Trịnh Liên Khâm
|
N29
|
562397
|
1747590
|
2
|
-
|
35
|
Giếng khoan UBND xã Bình Minh, Thăng Bình
|
N30
|
573241
|
1743850
|
2
|
2
|
36
|
Nhà dân tại xã Đại Hiệp, Đại Lộc
|
N31
|
538823
|
1760586
|
2
|
2
|
37
|
Nhà dân xã Đại Nghĩa, Đại Lộc
|
N32
|
534628
|
1756255
|
-
|
-
|
38
|
Nhà dân
thôn Xuân Phú, xã Tam Thái
|
N33
|
577000
|
1717400
|
-
|
-
|
III
|
Môi trường nước mặt
|
|
|
|
|
|
1
|
-Ngã ba Giao Thủy
|
M1
|
539543
|
1752164
|
1
|
1A
|
2
|
-Sông Hoài, tại Hội An
|
M2
|
562215
|
1755962
|
1
|
1A
|
3
|
-Sông Thu Bồn, tại Câu Lâu
|
M3
|
555652
|
1754527
|
1
|
1
|
4
|
-Sông Cổ Cò -Đế Võng, tại Hội
An
|
M4
|
565416
|
1758035
|
1
|
1
|
5
|
-Bến Giằng, thị trấn Thạnh
Mỹ, Nam Giang
|
M5
|
501769
|
1735432
|
2
|
1
|
6
|
-Sông Vu Gia (gần TT Ái
Nghĩa)
|
M6
|
539103
|
1757334
|
1
|
1
|
7
|
-Sông Bung, hợp lưu sông Bung và Sông Cái
|
M7
|
516850
|
1750143
|
2
|
2
|
8
|
-Sông Tiên, thị trấn Tiên Kỳ,
Tiên Phước
|
M8
|
559309
|
1712893
|
2
|
2
|
9
|
-Sông Tranh, xã Trà Đốc, Bắc
Trà My
|
M9
|
544218
|
1695860
|
2
|
-
|
10
|
Sông
Tranh nơi hợp lưu với sông Nước Oa, Trà Đốc, Bắc Trà My
|
M9a
|
544238
|
1695834
|
|
2(*)
|
11
|
-Sông Thu Bồn tại cầu Nông
Sơn
|
M10
|
530808
|
1736425
|
2
|
2
|
12
|
-Sông Ly Ly, đập Duy Thành
|
M11
|
560821
|
1749514
|
2
|
2
|
13
|
-Nước sông tại cầu Tân An,
Hiệp Đức
|
M12
|
537843
|
1722992
|
2
|
2
|
14
|
-Cầu Bà Rén, xã Quế Xuân,
Quế Sơn
|
M13
|
557565
|
1750178
|
2
|
2
|
15
|
-Sông Bàn Thạch
|
M14
|
576434
|
1725724
|
1
|
1
|
16
|
-Sông Kỳ Phú
|
M15
|
580022
|
1721740
|
2
|
2
|
|
-Sông Vĩnh Điện gồm:
|
|
|
|
|
|
17
|
+Phía trên cống thoát
nước KCN
|
M16a
|
553078
|
1762100
|
3
|
2
|
18
|
+Phía dưới cống thoát
nước KCN
|
M16b
|
552955
|
1762265
|
1
|
1A
|
19
|
+Ngã ba tiếp giáp
sông Giáp Ba
|
M16c
|
552791
|
1758264
|
-
|
-
|
|
-Sông Trầu gồm:
|
|
|
|
|
|
20
|
+Gần miệng cống thải
KCN Tam Hiệp
|
M17a
|
591609
|
1710939
|
1
|
1A
|
21
|
+Phía hạ lưu sông Trầu
|
M17b
|
591615
|
1710967
|
3
|
3
|
22
|
-Sông An Tân, thị trấn Núi
Thành
|
M18
|
597723
|
1706525
|
2
|
2
|
|
-Sông Trường Giang gồm:
|
|
|
|
|
|
23
|
+Tại đầu hướng Bắc, gần
cảng Hồng Triều.
|
M19a
|
565318
|
1753405
|
2
|
2
|
24
|
+Tại cống chính KCN
Tam Hiệp đổ vào sông
|
M19b
|
593504
|
1710041
|
2
|
2
|
25
|
+Cầu
Tam Thanh, Tam Kỳ
|
M19c
|
584972
|
1725144
|
2
|
2
|
26
|
+Tại vùng nuôi tôm
Tam Hòa và Tam Tiến
|
M19d
|
592262
|
1715338
|
2
|
2
|
27
|
+ Khu vực Bình Nam, Thăng Bình
|
M20
|
579576
|
1731661
|
2
|
2
|
28
|
-Sông Trường, xã Sông Trà,
Hiệp Đức
|
M21
|
528968
|
1718577
|
2
|
2
|
|
-Hồ Phú Ninh gồm:
|
|
|
|
|
|
29
|
-Đầu nguồn hồ Phú Ninh
|
M22a
|
576298
|
1709824
|
2
|
2
|
30
|
-Cuối nguồn hồ Phú Ninh
|
M22b
|
576335
|
1714518
|
2
|
2
|
|
-Hồ điều hòa Tam Kỳ gồm:
|
|
|
|
|
|
31
|
+Hồ Duy Tân
|
M23a
|
578135
|
1722497
|
2
|
2
|
32
|
+Hồ Nguyễn Du
|
M23b
|
579736
|
1721217
|
1
|
1
|
33
|
+Hồ Ngã Ba
|
M23c
|
576922
|
1723553
|
3
|
3
|
34
|
-Hồ Thọ Khương, Núi Thành
|
M24
|
594073
|
1705886
|
2
|
3
|
35
|
-Hồ chứa Thái Xuân, Núi
Thành
|
M25
|
590074
|
1707293
|
2
|
3
|
36
|
-Hồ chứa Việt An, Hiệp Đức
|
M26
|
550415
|
1724363
|
2
|
3
|
37
|
-Hồ chứa Khe Tân, Đại Lộc
|
M27
|
528556
|
1745291
|
2
|
3
|
38
|
Hồ Thủy điện A Vương Đông Giang
|
M28
|
486223
|
1747087
|
2
|
-
|
39
|
Sông
Thanh tại xã TaBhing
|
M29
|
501816
|
1735375
|
|
2(*)
|
40
|
Sông
Bồng Miêu tại cầu Quế Phương
|
M30
|
566881
|
1707291
|
|
1(*)
|
IV
|
Môi trường nước biển
|
|
|
|
|
|
1
|
-Biển cảng Kỳ Hà-Chu Lai,
Núi Thành
|
B1
|
599925
|
1711486
|
2
|
2
|
2
|
-Biển cảng Cửa Đại, Hội An
|
B2
|
568214
|
1755617
|
2
|
2
|
3
|
-Khu vực Cửa Lỡ, Núi Thành
|
B3
|
595870
|
1713700
|
2
|
2
|
4
|
-Khu vực hậu cảng Tam Hiệp
|
B4
|
594798
|
1710188
|
-
|
-
|
5
|
-Bãi tắm Cửa Đại, Hội An
|
B5
|
566486
|
1758012
|
1
|
1
|
6
|
-Bãi biển Hạ My, Điện Bàn
|
B6
|
561060
|
1761587
|
2
|
2
|
7
|
-Bãi biển Tam Thanh, Tam Kỳ
|
B7
|
585970
|
1724345
|
1
|
1
|
8
|
-Bãi Rạng, Núi Thành
|
B8
|
601299
|
1708094
|
2
|
2
|
9
|
-Bãi biển Bình Minh, Thăng Bình
|
B9
|
572783
|
1745179
|
3
|
3
|
10
|
-Bãi tắm Phi Trường, Núi Thành
|
B10
|
604018
|
1705182
|
3
|
3
|
|
-Bãi biển Cù Lao Chàm:
|
|
|
|
|
|
11
|
+Bãi Hương
|
B4a
|
582927
|
1762019
|
3
|
3
|
12
|
+Bãi Làng
|
B4b
|
581133
|
1764779
|
3
|
3
|
V
|
Môi trường phóng xạ
|
|
|
|
|
|
|
-Mỏ than Nông Sơn:
|
|
|
|
|
|
1
|
+Tại khu tập thể CBCNV mỏ than
|
X1a
|
528811
|
1738222
|
3
|
3
|
2
|
+Khu vực dân cư tập trung gần mỏ than nhất
|
X1b
|
529204
|
1738035
|
3
|
3
|
|
-Mỏ than Ngọc Kinh:
|
|
|
|
|
|
3
|
+Tại khu tập thể CBCNV mỏ than
|
X2a
|
527054
|
1752473
|
3
|
3
|
4
|
+Khu vực dân cư tập trung gần
mỏ than nhất
|
X2b
|
527117
|
1752308
|
3
|
3
|
5
|
-Vùng mỏ graphite Tiên An
|
X3
|
561333
|
1706180
|
3
|
3
|
6
|
-Vùng cửa suối Khe Cao -Đại Sơn
|
X4
|
1734789
|
507091
|
3
|
3
|
VI
|
Môi trường đất
|
|
|
|
|
|
1
|
-Môi trường đất KCN Điện Nam Điện Ngọc
|
Đ1
|
553035
|
1762144
|
1 lần/ năm
|
1 lần/ năm
|
2
|
-Môi trường đất KCN Tam Hiệp
|
Đ2
|
593131
|
1709982
|
1 lần/ năm
|
1 lần/ năm
|
3
|
-Môi trường đất KCN Bắc Chu Lai
|
Đ3
|
592859
|
1707552
|
1 lần/ năm
|
1 lần/ năm
|
4
|
-Môi trường đất xã Bình Phục, Thăng Bình
|
Đ4
|
566479
|
1741223
|
1 lần/ năm
|
1 lần/ năm
|
5
|
-Môi trường đất xã Tam Hòa,
Núi Thành
|
Đ5
|
591662
|
1715922
|
1 lần/ năm
|
1 lần/ năm
|
6
|
-Khu vực nông nghiệp xã Điện
Phước -Điện Bàn
|
Đ6
|
548881
|
1755736
|
1 lần/ năm
|
1 lần/ năm
|
7
|
-Khu vực sản xuất nông nghiệp xã Tam Phú, Tam Kỳ
|
Đ7
|
582610
|
1722167
|
1 lần/ năm
|
1 lần/ năm
|
8
|
-Môi trường đất KCN Đông Quế
Sơn
|
Đ8
|
562710
|
1744455
|
-
|
-
|
VII
|
Môi trường trầm tích
|
|
|
|
|
|
1
|
-Trầm tích cảng Kỳ Hà-Núi Thành
|
T1
|
599925
|
1711486
|
3
|
3
|
2
|
-Trầm tích cảng Cửa Đại-Hội An
|
T2
|
568214
|
1755617
|
3
|
3
|
3
|
-Trầm tích Cửa Lỡ
|
T3
|
595870
|
1713700
|
3
|
3
|
4
|
-Khu neo đậu tàu thuyền Hồng
Triều-Duy Xuyên
|
T4
|
565318
|
1753405
|
-
|
-
|
5
|
-Khu neo đậu
Vũng Da -Núi Thành
|
T5
|
598979
|
1708576
|
-
|
-
|
6
|
-Trầm tích sông Vĩnh Điện
|
T6
|
553620
|
1757402
|
-
|
-
|
7
|
-Trầm tích sông Ly Ly
|
T7
|
560821
|
1749514
|
-
|
-
|
8
|
- Sông Thu Bồn Tại Giao Thủy
|
T8
|
539543
|
1752164
|
|
3(*)
|
9
|
- Cầu Bến Giằng, TT Thạnh Mỹ
|
T9
|
501769
|
1735432
|
|
3(*)
|
10
|
- Sông Bồng Miêu tại cầu Bồng
Miêu
|
T10
|
570646
|
1704720
|
|
3(*)
|
Ghi chú: Tại cột cấp điểm, kí hiệu
(-) là những điểm không thực hiện; ký hiệu (*) là những điểm bổ sung cho giai
đoạn 2013-2015