Quyết định 498/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt vị trí việc làm và cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp các đơn vị sự nghiệp thuộc Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch tỉnh Lâm Đồng
Số hiệu | 498/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 21/03/2024 |
Ngày có hiệu lực | 21/03/2024 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Lâm Đồng |
Người ký | Võ Ngọc Hiệp |
Lĩnh vực | Lao động - Tiền lương,Bộ máy hành chính,Văn hóa - Xã hội |
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 498/QĐ-UBND |
Lâm Đồng, ngày 21 tháng 3 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 106/2020/NĐ-CP ngày 10/9/2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư số 10/2023/TT-BVHTTDL ngày 09/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch hướng dẫn về vị trí việc làm lãnh đạo quản lý và chức danh nghề nghiệp chuyên ngành, cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch;
Căn cứ Thông tư số 12/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về vị trí việc làm công chức lãnh đạo, quản lý, nghiệp vụ chuyên môn dùng chung, hỗ trợ, phục vụ trong cơ quan, tổ chức hành chính và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung, hỗ trợ, phục vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt danh mục vị trí việc làm và cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp của các đơn vị sự nghiệp trực thuộc Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch tỉnh Lâm Đồng:
1. Danh mục vị trí việc làm của 05 đơn vị sự nghiệp trực thuộc Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch, cụ thể:
TT |
Tên đơn vị |
Số lượng vị trí việc làm |
||||
Tổng |
VTVL lãnh đạo, quản lý |
VTVL chuyên ngành |
VTVL chuyên môn dùng chung |
VTVL hỗ trợ phục vụ |
||
1 |
Thư viện tỉnh |
18 |
4 |
4 |
7 |
3 |
2 |
Bảo tàng tỉnh |
18 |
4 |
4 |
7 |
3 |
3 |
Trung tâm văn hóa nghệ thuật Lâm Đồng |
27 |
4 |
14 |
6 |
3 |
4 |
Trung tâm Phát hành phim và Chiếu bóng |
19 |
4 |
5 |
7 |
3 |
5 |
Trung tâm Huấn luyện thi đấu thể dục thể thao |
20 |
4 |
4 |
8 |
4 |
(Chi tiết tại Phụ lục I kèm theo)
2. Cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp của các đơn vị sự nghiệp thuộc Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch:
TT |
Đơn vị |
Số lượng người làm việc và người lao động tương ứng với hạng CDNN viên chức (không tính người làm việc vị trí lãnh đạo quản lý) |
|||||||||
CDNN Hạng I |
Tỷ lệ % |
CDNN Hạng II |
Tỷ lệ % |
CDNN Hạng III |
Tỷ lệ % |
CDNN Hạng IV |
Tỷ lệ % |
Khác |
Tỷ lệ % |
||
1 |
Thư viện tỉnh |
1 |
5,9% |
2 |
11,8% |
8 |
47,1% |
2 |
12% |
4 |
23,5% |
2 |
Bảo tàng tỉnh |
1 |
2,9% |
3 |
8,8% |
15 |
44,1% |
1 |
2,9% |
14 |
41,2% |
3 |
Trung tâm văn hóa nghệ thuật Lâm Đồng |
1 |
2,3% |
1 |
2,3% |
20 |
45,5% |
15 |
34% |
7 |
15,9% |
4 |
Trung tâm Phát hành phim và Chiếu bóng |
1 |
6,7% |
2 |
13,3% |
7 |
46,7% |
0 |
0,0% |
5 |
33,3% |
5 |
Trung tâm Huấn luyện thi đấu thể dục thể thao |
1 |
3,2% |
3 |
9,7% |
15 |
48,4% |
6 |
19% |
6 |
19,4% |
1. Ủy quyền cho Giám đốc Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch trên cơ sở Thông tư hướng dẫn của Bộ chuyên ngành và tình hình thực tế, thực hiện phê duyệt bản mô tả công việc và khung năng lực của từng vị trí việc làm;
2. Giám đốc Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch có trách nhiệm tổ chức thực hiện việc tuyển dụng, sử dụng viên chức theo danh mục vị trí việc làm, bản mô tả công việc, khung năng lực vị trí việc làm đã được phê duyệt theo đúng quy định hiện hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Nội vụ; Văn hóa Thể thao và Du lịch và Thủ trưởng các đơn vị sự nghiệp thuộc Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch căn cứ quyết định thi hành./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP TRỰC
THUỘC SỞ VĂN HÓA THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH LÂM ĐỒNG
(Kèm theo Quyết định số: 498/QĐ-UBND ngày
21/03/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng)
TT |
Tên VTVL |
Mã VTVL |
Hạng chức danh nghề nghiệp tương ứng |
Đơn vị thực hiện |
I |
Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý: |
|||
1 |
Giám đốc |
TVT-LĐQL-01 |
Hạng III trở lên |
Ban Giám đốc |
2 |
Phó giám đốc |
TVT-LĐQL-02 |
Hạng III trở lên |
Ban Giám đốc |
3 |
Trưởng phòng |
TVT-LĐQL-03 |
Hạng III trở lên |
Các phòng chuyên môn |
4 |
Phó trưởng phòng |
TVT-LĐQL-04 |
Hạng III trở lên |
Các phòng chuyên môn |
II |
Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành |
|||
1 |
Thư viện viên hạng I |
TVT -NVCN-01 |
Hạng I |
Phòng Nghiệp vụ |
2 |
Thư viện viên hạng II |
TVT -NVCN-02 |
Hạng II |
Phòng Nghiệp vụ |
3 |
Thư viện viên hạng III |
TVT -NVCN-03 |
Hạng III |
Phòng Nghiệp vụ |
4 |
Thư viện viên hạng IV |
TVT -NVCN-04 |
Hạng IV |
Phòng Nghiệp vụ |
III |
Vị trí việc làm chuyên môn dùng chung: |
|||
1 |
Chuyên viên về hành chính văn phòng |
TVT-CMDC-01 |
Chuyên viên |
Phòng hành chính |
2 |
Chuyên viên về quản lý nguồn nhân lực |
TVT-CMDC-02 |
Chuyên viên |
Phòng hành chính |
3 |
Chuyên viên về quản trị công sở |
TVT-CMDC-03 |
Chuyên viên |
Phòng hành chính |
4 |
Chuyên viên về truyền thông |
TVT-CMDC-04 |
Chuyên viên |
Phòng hành chính |
5 |
Kế toán viên |
TVT-CMDC-05 |
Kế toán viên |
Phòng hành chính |
6 |
Văn thư viên trung cấp |
TVT-CMDC-06 |
Văn thư viên trung cấp |
Phòng hành chính |
7 |
Nhân viên thủ quỹ |
TVT-CMDC-07 |
Nhân viên |
Phòng hành chính |
IV |
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ: |
|||
1 |
Nhân viên lái xe |
TVT-HTPV-01 |
Nhân viên |
Phòng hành chính |
2 |
Nhân viên bảo vệ |
TVT-HTPV-02 |
Nhân viên |
Phòng hành chính |
3 |
Nhân viên phục vụ |
TVT-HTPV-03 |
Nhân viên |
Phòng hành chính |
TT |
Tên VTVL |
Mã VTVL |
Hạng chức danh nghề nghiệp tương ứng |
Đơn vị thực hiện |
I |
Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý: |
|||
1 |
Giám đốc |
BTT-LĐQL-01 |
Hạng III trở lên |
Ban Giám đốc |
2 |
Phó giám đốc |
BTT -LĐQL-02 |
Hạng III trở lên |
Ban Giám đốc |
3 |
Trưởng phòng |
BTT -LĐQL-03 |
Hạng III trở lên |
Các phòng chuyên môn |
4 |
Phó trưởng phòng |
BTT -LĐQL-04 |
Hạng III trở lên |
Các phòng chuyên môn |
II |
Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành: |
|||
1 |
Di sản viên hạng I |
BTT -NVCN-01 |
Hạng I |
Phòng chuyên môn |
2 |
Di sản viên hạng II |
BTT -NVCN-02 |
Hạng II |
Phòng chuyên môn |
3 |
Di sản viên hạng III |
BTT -NVCN-03 |
Hạng III |
Phòng chuyên môn |
4 |
Di sản viên hạng IV |
BTT -NVCN-04 |
Hạng IV |
Phòng chuyên môn |
III |
Vị trí việc làm chuyên môn dùng chung: |
|||
1 |
Chuyên viên về hành chính văn phòng |
BTT -CMDC-01 |
Chuyên viên |
Phòng hành chính |
2 |
Chuyên viên về quản lý nguồn nhân lực |
BTT -CMDC-02 |
Chuyên viên |
Phòng hành chính |
3 |
Chuyên viên về quản trị công sở |
BTT -CMDC-03 |
Chuyên viên |
Phòng hành chính |
4 |
Chuyên viên về truyền thông |
BTT -CMDC-04 |
Chuyên viên |
Phòng hành chính |
5 |
Kế toán viên |
BTT -CMDC-05 |
Kế toán viên |
Phòng hành chính |
6 |
Văn thư viên |
BTT -CMDC-06 |
Văn thư viên |
Phòng hành chính |
7 |
Chuyên viên thủ quỹ |
BTT -CMDC-07 |
Chuyên viên |
Phòng hành chính |
IV |
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ: |
|||
1 |
Nhân viên lái xe |
BTT -HTPV-01 |
Nhân viên |
Phòng hành chính |
2 |
Nhân viên bảo vệ |
BTT -HTPV-02 |
Nhân viên |
Phòng hành chính |
3 |
Nhân viên phục vụ |
BTT -HTPV-03 |
Nhân viên |
Phòng hành chính |