Quyết định 745/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt tạm thời vị trí việc làm và cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp trong các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Quảng Nam
Số hiệu | 745/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 29/03/2024 |
Ngày có hiệu lực | 29/03/2024 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Nam |
Người ký | Lê Trí Thanh |
Lĩnh vực | Lao động - Tiền lương,Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 745/QĐ-UBND |
Quảng Nam, ngày 29 tháng 3 năm 2024 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 106/2020/NĐ-CP ngày 10/9/2020 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư số 12/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về vị trí việc làm công chức lãnh đạo, quản lý; nghiệp vụ chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong cơ quan, tổ chức hành chính và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ các Thông tư của Bộ, ngành hướng dẫn về vị trí việc làm, cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp trong các đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 16/11/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam quy định về phân cấp, quản lý tổ chức bộ máy, vị trí việc làm, biên chế công chức các tổ chức hành chính, số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc tỉnh Quảng Nam;
Theo đề nghị của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 64/TTr- SVHTTDL ngày 29/3/2024 và Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 299/TTr-SNV ngày 29/3/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt tạm thời vị trí việc làm và cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp trong các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; cụ thể như sau:
1. Danh mục vị trí việc làm
a) Ban Quản lý di tích và danh thắng: 19 vị trí;
b) Đoàn Ca kịch: 17 vị trí;
c) Thư viện: 13 vị trí;
d) Trung tâm xúc tiến du lịch: 21 vị trí;
đ) Trung tâm văn hóa: 24 vị trí;
e) Bảo tàng: 17 vị trí;
g) Trung tâm Đào tạo và thi đấu thể dục thể thao: 23 vị trí.
(Phụ lục I, II, III, IV, V, VI, VII kèm theo)
2. Cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp
a) Ban Quản lý di tích và danh thắng: Chức danh nghề nghiệp hạng II và tương đương: 21,43%, Chức danh nghề nghiệp hạng III và tương đương: 78,57%;
b) Đoàn Ca kịch: Chức danh nghề nghiệp hạng III và tương đương: 57,14%; Chức danh nghề nghiệp hạng IV và tương đương: 42,86%;
c) Thư viện: Chức danh nghề nghiệp hạng II và tương đương: 36,36%; Chức danh nghề nghiệp hạng III và tương đương: 63,64%;
d) Trung tâm xúc tiến du lịch: Chức danh nghề nghiệp hạng II và tương đương: 40%; Chức danh nghề nghiệp hạng III và tương đương: 60%;
đ) Trung tâm văn hóa: Chức danh nghề nghiệp hạng III và tương đương: 57,14%; Chức danh nghề nghiệp hạng IV và tương đương: 42,86%;
e) Bảo tàng: Chức danh nghề nghiệp hạng II và tương đương: 10%; Chức danh nghề nghiệp hạng III và tương đương: 70%; Chức danh nghề nghiệp hạng IV và tương đương: 20%;
g) Trung tâm Đào tạo và thi đấu thể dục thể thao: Chức danh nghề nghiệp hạng II và tương đương: 21,88%; Chức danh nghề nghiệp hạng III và tương đương: 68,75%; Chức danh nghề nghiệp hạng IV và tương đương: 9,38%.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 745/QĐ-UBND |
Quảng Nam, ngày 29 tháng 3 năm 2024 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 106/2020/NĐ-CP ngày 10/9/2020 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư số 12/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về vị trí việc làm công chức lãnh đạo, quản lý; nghiệp vụ chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong cơ quan, tổ chức hành chính và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ các Thông tư của Bộ, ngành hướng dẫn về vị trí việc làm, cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp trong các đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 16/11/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam quy định về phân cấp, quản lý tổ chức bộ máy, vị trí việc làm, biên chế công chức các tổ chức hành chính, số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc tỉnh Quảng Nam;
Theo đề nghị của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 64/TTr- SVHTTDL ngày 29/3/2024 và Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 299/TTr-SNV ngày 29/3/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt tạm thời vị trí việc làm và cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp trong các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; cụ thể như sau:
1. Danh mục vị trí việc làm
a) Ban Quản lý di tích và danh thắng: 19 vị trí;
b) Đoàn Ca kịch: 17 vị trí;
c) Thư viện: 13 vị trí;
d) Trung tâm xúc tiến du lịch: 21 vị trí;
đ) Trung tâm văn hóa: 24 vị trí;
e) Bảo tàng: 17 vị trí;
g) Trung tâm Đào tạo và thi đấu thể dục thể thao: 23 vị trí.
(Phụ lục I, II, III, IV, V, VI, VII kèm theo)
2. Cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp
a) Ban Quản lý di tích và danh thắng: Chức danh nghề nghiệp hạng II và tương đương: 21,43%, Chức danh nghề nghiệp hạng III và tương đương: 78,57%;
b) Đoàn Ca kịch: Chức danh nghề nghiệp hạng III và tương đương: 57,14%; Chức danh nghề nghiệp hạng IV và tương đương: 42,86%;
c) Thư viện: Chức danh nghề nghiệp hạng II và tương đương: 36,36%; Chức danh nghề nghiệp hạng III và tương đương: 63,64%;
d) Trung tâm xúc tiến du lịch: Chức danh nghề nghiệp hạng II và tương đương: 40%; Chức danh nghề nghiệp hạng III và tương đương: 60%;
đ) Trung tâm văn hóa: Chức danh nghề nghiệp hạng III và tương đương: 57,14%; Chức danh nghề nghiệp hạng IV và tương đương: 42,86%;
e) Bảo tàng: Chức danh nghề nghiệp hạng II và tương đương: 10%; Chức danh nghề nghiệp hạng III và tương đương: 70%; Chức danh nghề nghiệp hạng IV và tương đương: 20%;
g) Trung tâm Đào tạo và thi đấu thể dục thể thao: Chức danh nghề nghiệp hạng II và tương đương: 21,88%; Chức danh nghề nghiệp hạng III và tương đương: 68,75%; Chức danh nghề nghiệp hạng IV và tương đương: 9,38%.
(Phụ lục I.A, I.B; II.A, II.B; III.A, III.B; IV.A, IV.B; V.A, V.B; VI.A, VI.B; VII.A, VII.B kèm theo)
Điều 2. Ủy quyền cho Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch trên cơ sở Thông tư hướng dẫn của Bộ Nội vụ, các Bộ chuyên ngành và tình hình thực tế đơn vị, thực hiện phê duyệt Bản mô tả công việc, khung năng lực từng vị trí việc làm của các đơn vị; đồng thời, rà soát, cập nhật quy định để hoàn chỉnh, sửa đổi, bổ sung (nếu có). Thời gian ủy quyền: từ ngày ký Quyết định đến ngày 31/12/2024.
1. Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch có trách nhiệm:
a) Tổ chức triển khai, thực hiện tuyển dụng, sử dụng, quản lý viên chức theo vị trí việc làm và cơ cấu viên chức đã được phê duyệt tạm thời; thực hiện nghiêm chủ trương tinh giản biên chế theo quy định. Bố trí viên chức theo vị trí việc làm, cơ cấu viên chức đảm bảo phù hợp với số lượng biên chế viên chức được cấp thẩm quyền giao hằng năm.
b) Thực hiện các nhiệm vụ được ủy quyền theo quy định. Hoàn thành việc phê duyệt Bản mô tả công việc và khung năng lực của từng vị trí việc làm trước ngày 10/4/2024; đồng thời, tiếp tục cập nhật quy định để hoàn chỉnh, sửa đổi, bổ sung (nếu có).
c) Chủ trì, phối hợp với Sở Nội vụ và các cơ quan, đơn vị liên quan tiếp tục rà soát để kiện toàn, sắp xếp tổ chức bộ máy trong các đơn vị theo quy định pháp luật hiện hành làm cơ sở phê duyệt vị trí việc làm, cơ cấu viên chức.
d) Tổng hợp những khó khăn, vướng mắc, báo cáo UBND tỉnh (qua Sở Nội vụ) xem xét, điều chỉnh, bổ sung vị trí việc làm, cơ cấu viên chức theo CDNN (nếu có) theo quy định.
2. Sở Nội vụ có trách nhiệm hướng dẫn, kiểm tra việc chấp hành các quy định về vị trí việc làm, cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp và quản lý, sử dụng biên chế viên chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch theo đúng quy định. Phối hợp với Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch rà soát, sắp xếp, kiện toàn tổ chức bộ máy theo quy định pháp luật.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Các Quyết định của UBND tỉnh trước đây trái với Quyết định này bị bãi bỏ.
Điều 5. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM TẠM THỜI CỦA BAN QUẢN LÝ DI TÍCH
VÀ DANH THẮNG QUẢNG NAM
(Kèm theo Quyết định số 745/QĐ-UBND ngày 29 tháng 3 năm 2024 của UBND
tỉnh Quảng Nam)
STT |
Mã VTVL |
Tên VTVL |
Ghi chú |
I. |
Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý (04 VTVL) |
|
|
1 |
DTDT-LĐQL-GĐ- 01 |
Giám đốc Ban |
|
2 |
DTDT-LĐQL-PGĐ- 02 |
Phó Giám đốc Ban |
|
3 |
DTDT-LĐQL-TP- 03 |
Trưởng phòng |
|
4 |
DTDT-LĐQL-PTP- 04 |
Phó Trưởng phòng |
|
II. |
Vị trí việc làm nghề nghiệp chuyên ngành (06 VTVL) |
||
5 |
DTDT-NNCN-01 |
Di sản viên hạng II |
|
6 |
DTDT-NNCN-02 |
Di sản viên hạng III |
|
7 |
DTDT-NNCN-03 |
Hướng dẫn viên văn hoá hạng II |
|
8 |
DTDT-NNCN-04 |
Hướng dẫn viên văn hoá hạng III |
|
9 |
DTDT-NNCN-05 |
Thư viên viên hạng III |
|
10 |
DTDT-NNCN-06 |
Kỹ sư hạng III |
|
III. |
Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên môn dùng chung (06 VTVL) |
||
11 |
DTDT'-CMDC-01 |
Kế toán viên |
|
12 |
DTDT-CMDC-02 |
Chuyên viên chính về tổng hợp |
|
13 |
DTDT'-CMDC-03 |
Chuyên viên về tổng hợp |
|
14 |
DTDT'-CMDC-04 |
Chuyên viên về hành chính văn phòng |
|
15 |
DTDT-CMDC-05 |
Văn thư viên |
|
16 |
DTDT-CMDC-06 |
Chuyên viên Thủ quỹ |
|
IV. |
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ (03 VTVL) |
||
17 |
DTDT-HTPV-01 |
Nhân viên Lái xe |
|
18 |
DTDT-HTPV-02 |
Nhân viên Bảo vệ |
|
19 |
DTDT-HTPV-03 |
Nhân viên Phục vụ |
|
CƠ CẤU HẠNG CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP VIÊN CHỨC TẠM THỜI
THEO VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA BAN QUẢN LÝ DI TÍCH VÀ DANH THẮNG QUẢNG NAM
(Kèm theo Quyết định số 745/QĐ-UBND ngày 29 tháng 3 năm 2024 của UBND
tỉnh Quảng Nam)
STT |
Mã VTVL |
Tên VTVL |
Hạng chức danh nghề nghiệp |
Cơ cấu hạng chức danh nghề nghiệp viên chức |
|
Số lượng người làm việc |
Tỷ lệ % |
||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
|
Tổng |
|
23 |
|
|
I. |
Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý (04 VTVL) |
09 |
|
||
1 |
DTDT-LĐQL-GĐ- 01 |
Giám đốc Ban |
|
01 |
|
2 |
DTDT-LĐQL-PGĐ- 02 |
Phó Giám đốc Ban |
|
02 |
|
3 |
DTDT-LĐQL-TP- 03 |
Trưởng phòng |
|
03 |
|
4 |
DTDT-LĐQL-PTP- 04 |
Phó Trưởng phòng |
|
03 |
|
II. |
Vị trí việc làm nghề nghiệp chuyên ngành (06 VTVL) |
11 |
78.6% |
||
5 |
DTDT-NNCN-01 |
Di sản viên hạng II |
Hạng II |
01 |
7.1% |
6 |
DTDT-NNCN-02 |
Di sản viên hạng III |
Hạng III |
04 |
28.4% |
7 |
DTDT-NNCN-03 |
Hướng dẫn viên văn hoá hạng II |
Hạng II |
01 |
7.1% |
8 |
DTDT-NNCN-04 |
Hướng dẫn viên văn hoá hạng III |
Hạng III |
03 |
21.4% |
9 |
DTDT-NNCN-05 |
Thư viên viên hạng III |
Hạng III |
01 |
7.1% |
10 |
DTDT-NNCN-06 |
Kỹ sư hạng III |
Hạng III |
01 |
7.1% |
III. |
Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên môn dùng chung (06 VTVL) |
03 |
|
||
11 |
DTDT'-CMDC-01 |
Kế toán viên |
Kế toán viên |
01 |
7.1% |
12 |
DTDT-CMDC-02 |
Chuyên viên chính về tổng hợp |
Chuyên viên chính |
01 |
7.1% |
13 |
DTDT'-CMDC-03 |
Chuyên viên về tổng hợp |
Chuyên viên |
|
|
14 |
DTDT'-CMDC-04 |
Chuyên viên về hành chính văn phòng |
Chuyên viên |
|
|
15 |
DTDT-CMDC-05 |
Văn thư viên |
Văn thư viên |
01 |
7.1% |
16 |
DTDT-CMDC-06 |
Chuyên viên Thủ quỹ |
Chuyên viên |
|
|
IV. |
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ (03 VTVL) |
|
|
||
17 |
DTDT-HTPV-01 |
Nhân viên Lái xe |
|
|
|
18 |
DTDT-HTPV-02 |
Nhân viên Bảo vệ |
|
|
|
19 |
DTDT-HTPV-03 |
Nhân viên Phục vụ |
|
|
|
TỔNG HỢP CƠ CẤU HẠNG CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP VIÊN CHỨC TẠM
THỜI THEO VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA BAN QUẢN LÝ DI TÍCH VÀ DANH THẮNG QUẢNG NAM
(Kèm theo Quyết định số 745/QĐ-UBND ngày 29 tháng 3 năm 2024 của UBND
tỉnh Quảng Nam)
STT |
Hạng chức danh nghề nghiệp |
Cơ cấu hạng chức danh nghề nghiệp viên chức |
|
Số lượng người làm việc |
Tỷ lệ % |
||
1 |
Chức danh nghề nghiệp hạng II và tương đương |
3 |
21.43% |
2 |
Chức danh nghề nghiệp hạng III và tương đương |
11 |
78.57% |
Tổng |
14 |
100% |
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM TẠM THỜI CỦA THƯ VIỆN QUẢNG NAM
(Kèm theo Quyết định số 745/QĐ-UBND ngày 29 tháng 3 năm 2024 của
UBND tỉnh Quảng Nam)
STT |
Mã VTVL |
Tên VTVL |
Hạng chức danh nghề nghiệp |
1 |
|
2 |
|
|
Tổng |
|
|
I. |
Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý (04 VTVL) |
||
1 |
TVT-LĐQL-GĐ- 01 |
Giám đốc |
|
2 |
TVT-LĐQL-PGĐ- 02 |
Phó Giám đốc |
|
3 |
TVT-LĐQL-TP- 03 |
Trưởng phòng |
|
4 |
TVT-LĐQL-PTP- 04 |
Phó Trưởng phòng |
|
II. |
Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành (02 VTVL) |
||
5 |
TVT-CDNNCN-01 |
Thư viện viên hạng II |
|
6 |
TVT-CDNNCN-02 |
Thư viện viên hạng III |
|
III. |
Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên môn dùng chung (04 VTVL) |
||
7 |
TVT-CMDC-01 |
Chuyên viên về hành chính - văn phòng |
|
8 |
TVT-CMDC-02 |
Công nghệ thông tin hạng III |
|
9 |
TVT-CMDC-03 |
Kế toán viên |
|
10 |
TVT-CMDC-04 |
Văn thư viên trung cấp |
|
IV. |
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ (03 VTVL) |
||
11 |
TVT-HTPV-01 |
Nhân viên Phục vụ |
|
12 |
TVT-HTPV-02 |
Nhân viên Lái xe |
|
13 |
TVT-HTPV-03 |
Nhân viên Bảo vệ |
|
CƠ CẤU HẠNG CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP VIÊN CHỨC TẠM THỜI
THEO VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA THƯ VIỆN QUẢNG NAM
(Kèm theo Quyết định số 745/QĐ-UBND ngày 29 tháng 3 năm 2024 của UBND
tỉnh Quảng Nam)
STT |
Mã VTVL |
Tên VTVL |
Hạng chức danh nghề nghiệp |
Cơ cấu hạng chức danh nghề nghiệp viên chức |
|
Số lượng người làm việc |
Tỷ lệ % |
||||
1 |
|
2 |
|
3 |
4 |
|
Tổng |
|
18 |
|
|
I. |
Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý (04 VTVL) |
07 |
|
||
1 |
TVT-LĐQL-GĐ- 01 |
Giám đốc |
|
01 |
|
2 |
TVT-LĐQL-PGĐ- 02 |
Phó Giám đốc |
|
02 |
|
3 |
TVT-LĐQL-TP- 03 |
Trưởng phòng |
|
02 |
|
4 |
TVT-LĐQL-PTP- 04 |
Phó Trưởng phòng |
|
02 |
|
II. |
Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành (02 VTVL) |
09 |
|
||
5 |
TVT-CDNNCN-01 |
Thư viện viên hạng II |
Hạng II |
04 |
36.36% |
6 |
TVT-CDNNCN-02 |
Thư viện viên hạng III |
Hạng III |
05 |
45.45% |
III. |
Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên môn dùng chung (04 VTVL) |
02 |
|
||
7 |
TVT-CMDC-01 |
Chuyên viên về hành chính - văn phòng |
Chuyên viên |
|
|
8 |
TVT-CMDC-02 |
Công nghệ thông tin hạng III |
Hạng III |
01 |
9.09% |
9 |
TVT-CMDC-03 |
Kế toán viên |
Kế toán viên |
01 |
9.09% |
10 |
TVT-CMDC-04 |
Văn thư viên trung cấp |
Văn thư viên trung cấp |
|
|
IV. |
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ (03 VTVL) |
|
|
||
11 |
TVT-HTPV-01 |
Nhân viên Phục vụ |
|
|
|
12 |
TVT-HTPV-02 |
Nhân viên Lái xe |
|
|
|
13 |
TVT-HTPV-03 |
Nhân viên Bảo vệ |
|
|
|
TỔNG HỢP CƠ CẤU HẠNG CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP VIÊN CHỨC TẠM
THỜI THEO VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA THƯ VIỆN QUẢNG NAM
(Kèm theo Quyết định số 745/QĐ-UBND ngày 29 tháng 3 năm 2024 của UBND
tỉnh Quảng Nam)
STT |
Hạng chức danh nghề nghiệp |
Cơ cấu hạng chức danh nghề nghiệp viên chức |
|
Số lượng người làm việc |
Tỷ lệ % |
||
1 |
Chức danh nghề nghiệp hạng II và tương đương |
4 |
36.36% |
2 |
Chức danh nghề nghiệp hạng III và tương đương |
7 |
63.64% |
Tổng |
11 |
100% |
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM TẠM THỜI CỦA TRUNG TÂM XÚC TIẾN
DU LỊCH QUẢNG NAM
(Kèm theo Quyết định số 745/QĐ-UBND ngày 29 tháng 3 năm 2024 của UBND
tỉnh Quảng Nam)
STT |
Mã VTVL |
Tên VTVL |
Ghi chú |
I. |
Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý (04 VTVL) |
||
1 |
TTXTDL- LĐQL-GĐ- 01 |
Giám đốc Trung tâm |
|
2 |
TTXTDL- LĐQL-PGĐ- 02 |
Phó Giám đốc Trung tâm |
|
3 |
TTXTDL- LĐQL-TP- 03 |
Trưởng phòng Trung tâm |
|
4 |
TTXTDL- LĐQL-PTP- 04 |
Phó Trưởng phòng Trung tâm |
|
II. |
Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành (07 VTVL) |
||
5 |
TTXTDL- NVCN-'01 |
Xúc tiến, quảng bá du lịch hạng II |
|
6 |
TTXTDL- NVCN-'02 |
Xúc tiến, quảng bá du lịch hạng III |
|
7 |
TTXTDL- NVCN-'03 |
Hướng dẫn viên văn hóa hạng II |
|
8 |
TTXTDL- VNCN-'04 |
Hướng dẫn viên văn hóa hạng III |
|
9 |
TTXTDL- NVCN-'05 |
Di sản viên hạng III |
|
10 |
TTXTDL- NVCN-'06 |
Tuyên truyền viên văn hóa |
|
11 |
TTXTDL- NVCN-'07 |
Chuyển đổi số trong xúc tiến du lịch hạng III |
|
III. |
Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên môn dùng chung (08 VTVL) |
||
12 |
TTXTDL-CMDC-'01 |
Chuyên viên chính về hành chính - văn phòng |
|
13 |
TTXTDL-CMDC-'02 |
Chuyên viên về hành chính - văn phòng |
|
14 |
TTXTDL-CMDC-'03 |
Chuyên viên về quản trị công sở |
|
15 |
TTXTDL-CMDC-'04 |
Phụ trách kế toán |
|
16 |
TTXTDL-CMDC-'05 |
Văn thư viên |
|
17 |
TTXTDL-CMDC-'06 |
Chuyên viên về lưu trữ |
|
18 |
TTXTDL-CMDC-'07 |
Chuyên viên thủ quỹ |
|
19 |
TTXTDL-CMDC-'08 |
Kế toán viên |
|
IV. |
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ (02 VTVL) |
||
20 |
TTXTDL- HTPV-'01 |
Nhân viên Phục vụ |
|
21 |
TTXTDL- HTPV-'02 |
Nhân viên Bảo vệ |
|
CƠ CẤU HẠNG CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP VIÊN CHỨC TẠM THỜI
THEO VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA TRUNG TÂM XÚC TIẾN DU LỊCH QUẢNG NAM
(Kèm theo Quyết định số 745/QĐ-UBND ngày 29 tháng 3 năm 2024 của UBND
tỉnh Quảng Nam)
STT |
Mã VTVL |
Tên VTVL |
Hạng chức danh nghề nghiệp |
Cơ cấu hạng chức danh nghề nghiệp viên chức |
|
Số lượng người làm việc |
Tỷ lệ % |
||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
|
Tổng |
|
17 |
|
|
I. |
Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý (04 VTVL) |
07 |
|
||
1 |
TTXTDL- LĐQL-GĐ- 01 |
Giám đốc Trung tâm |
|
01 |
|
2 |
TTXTDL- LĐQL-PGĐ- 02 |
Phó Giám đốc Trung tâm |
|
02 |
|
3 |
TTXTDL- LĐQL-TP- 03 |
Trưởng phòng Trung tâm |
|
02 |
|
4 |
TTXTDL- LĐQL-PTP- 04 |
Phó Trưởng phòng Trung tâm |
02 |
|
|
II. |
Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành (07 VTVL) |
07 |
|
||
5 |
TTXTDL- NVCN-'01 |
Xúc tiến, quảng bá du lịch hạng II |
Hạng II |
02 |
20% |
6 |
TTXTDL- NVCN-'02 |
Xúc tiến, quảng bá du lịch hạng III |
Hạng III |
01 |
10% |
7 |
TTXTDL- NVCN-'03 |
Hướng dẫn viên văn hóa hạng II |
Hạng II |
01 |
10% |
8 |
TTXTDL- VNCN-'04 |
Hướng dẫn viên văn hóa hạng III |
Hạng III |
02 |
20% |
9 |
TTXTDL- NVCN-'05 |
Di sản viên hạng III |
Hạng III |
01 |
10% |
10 |
TTXTDL- NVCN-'06 |
Tuyên truyền viên văn hóa |
Hạng III |
|
|
11 |
TTXTDL- NVCN-'07 |
Chuyển đổi số trong xúc tiến du lịch hạng III |
Hạng III |
|
|
III. |
Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên môn dùng chung (08 VTVL) |
03 |
|
||
12 |
TTXTDL-CMDC-'01 |
Chuyên viên chính về hành chính - văn phòng |
Chuyên viên chính |
01 |
10% |
13 |
TTXTDL-CMDC-'02 |
Chuyên viên về hành chính - văn phòng |
Chuyên viên |
|
|
14 |
TTXTDL-CMDC-'03 |
Chuyên viên về quản trị công sở |
Chuyên viên |
|
|
15 |
TTXTDL-CMDC-'04 |
Phụ trách kế toán |
|
|
|
16 |
TTXTDL-CMDC-'05 |
Văn thư viên |
Văn thư viên |
01 |
10% |
17 |
TTXTDL-CMDC-'06 |
Chuyên viên về lưu trữ |
Chuyên viên |
|
|
18 |
TTXTDL-CMDC-'07 |
Chuyên viên thủ quỹ |
Chuyên viên |
|
|
19 |
TTXTDL-CMDC-'08 |
Kế toán viên |
Kế toán viên |
01 |
10% |
IV. |
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ (02 VTVL) |
|
|
||
20 |
TTXTDL- HTPV-'01 |
Nhân viên Phục vụ |
|
|
|
21 |
TTXTDL- HTPV-'02 |
Nhân viên Bảo vệ |
|
|
|
TỔNG HỢP CƠ CẤU HẠNG CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP VIÊN CHỨC TẠM
THỜI THEO VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA TRUNG TÂM XÚC TIẾN DU LỊCH QUẢNG NAM
(Kèm theo Quyết định số 745/QĐ-UBND ngày 29 tháng 3 năm 2024 của UBND
tỉnh Quảng Nam)
STT |
Hạng chức danh nghề nghiệp |
Cơ cấu hạng chức danh nghề nghiệp viên chức |
|
Số lượng người làm việc |
Tỷ lệ % |
||
1 |
Chức danh nghề nghiệp hạng II và tương đương |
4 |
40% |
2 |
Chức danh nghề nghiệp hạng III và tương đương |
6 |
60% |
Tổng |
10 |
100% |
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM TẠM THỜI CỦA TRUNG TÂM VĂN HOÁ
QUẢNG NAM
(Kèm theo Quyết định số 745/QĐ-UBND ngày 29 tháng 3 năm 2024 của
UBND tỉnh Quảng Nam)
STT |
Mã VTVL |
Tên VTVL |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
I. |
Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý (04 VTVL) |
||
1 |
TTVH-LĐQL-GĐ-01 |
Giám đốc |
|
2 |
TTVH-LĐQL-PGĐ-02 |
Phó Giám đốc |
|
3 |
TTVH-LĐQL-TP-03 |
Trưởng phòng |
|
4 |
TTVH-LĐQL-PTP-04 |
Phó Trưởng phòng |
|
II. |
Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành (09 VTVL) |
||
5 |
TTVH-NVCN-'01 |
Đạo diễn nghệ thuật hạng III |
|
6 |
TTVH-NVCN-'02 |
Diễn viên hạng III |
|
7 |
TTVH-NVCN-'03 |
Phóng viên hạng III |
|
8 |
TTVH-NVCN-'04 |
Phương pháp viên hạng III |
|
9 |
TTVH-NVCN-'05 |
Hướng dẫn viên văn hóa hạng III |
|
10 |
TTVH-NVCN-'06 |
Diễn viên hạng IV |
|
11 |
TTVH-NVCN-'07 |
Tuyên truyền viên văn hóa |
|
12 |
TTVH-NVCN-'08 |
Họa sĩ hạng IV |
|
13 |
TTVH-NVCN-'09 |
Kỹ thuật viên |
|
III |
Vị trí việc làm nghề nghiệp chuyên môn dùng chung (07 VTVL) |
||
14 |
TTVH-CMDC-'01 |
Phụ trách kế toán |
|
15 |
TTVH-CMDC-'02 |
Kế toán viên |
|
16 |
TTVH-CMDC-'03 |
Chuyên viên về tổng hợp |
|
17 |
TTVH-CMDC-'04 |
Chuyên viên về tài chính |
|
18 |
TTVH-CMDC-'05 |
Chuyên viên về Hành chính - văn phòng |
|
19 |
TTVH-CMDC-'06 |
Văn thư viên trung cấp |
|
20 |
TTVH-CMDC-'07 |
Cán sự thủ quỹ |
|
IV |
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ (04 VTVL) |
||
21 |
TTVH-HTPV-'01 |
Nhân viên Lái xe |
|
22 |
TTVH-HTPV-'02 |
Nhân viên Bảo vệ |
|
23 |
TTVH-HTPV-'03 |
Nhân viên Tạp vụ |
|
24 |
TTVH-HTPV-'04 |
Nhân viên Kỹ thuật |
|
CƠ CẤU HẠNG CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP VIÊN CHỨC THEO VỊ TRÍ
VIỆC LÀM CỦA TRUNG TÂM VĂN HOÁ QUẢNG NAM
(Kèm theo Quyết định số 745/QĐ-UBND ngày 29 tháng 3 năm 2024 của UBND
tỉnh Quảng Nam)
STT |
Mã VTVL |
Tên VTVL |
Hạng chức danh nghề nghiệp |
Cơ cấu hạng chức danh nghề nghiệp viên chức |
|
Số lượng người làm việc |
Tỷ lệ % |
||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
|
Tổng |
|
32 |
|
|
I. |
Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý (04 VTVL) |
11 |
|
||
1 |
TTVH-LĐQL-GĐ-01 |
Giám đốc |
|
01 |
|
2 |
TTVH-LĐQL-PGĐ-02 |
Phó Giám đốc |
|
02 |
|
3 |
TTVH-LĐQL-TP-03 |
Trưởng phòng |
|
04 |
|
4 |
TTVH-LĐQL-PTP-04 |
Phó Trưởng phòng |
|
04 |
|
II. |
Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành (09 VTVL) |
16 |
|
||
5 |
TTVH-NVCN-'01 |
Đạo diễn nghệ thuật hạng III |
Hạng III |
01 |
4.76% |
6 |
TTVH-NVCN-'02 |
Diễn viên hạng III |
Hạng III |
02 |
9.52% |
7 |
TTVH-NVCN-'03 |
Phóng viên hạng III |
Hạng III |
01 |
4.76% |
8 |
TTVH-NVCN-'04 |
Phương pháp viên hạng III |
Hạng III |
01 |
4.76% |
9 |
TTVH-NVCN-'05 |
Hướng dẫn viên văn hóa hạng III |
Hạng III |
02 |
9.52% |
10 |
TTVH-NVCN-'06 |
Diễn viên hạng IV |
Hạng IV |
03 |
14.29% |
11 |
TTVH-NVCN-'07 |
Tuyên truyền viên văn hóa |
Hạng III |
01 |
4.76% |
12 |
TTVH-NVCN-'08 |
Họa sĩ hạng IV |
Hạng IV |
01 |
4.76% |
13 |
TTVH-NVCN-'09 |
Kỹ thuật viên |
Hạng IV |
04 |
19.05% |
III |
Vị trí việc làm nghề nghiệp chuyên môn dùng chung (07 VTVL) |
05 |
|
||
14 |
TTVH-CMDC-'01 |
Phụ trách kế toán |
|
|
|
15 |
TTVH-CMDC-'02 |
Kế toán viên |
Kế toán viên |
01 |
4.76% |
16 |
TTVH-CMDC-'03 |
Chuyên viên về tổng hợp |
Chuyên viên |
01 |
4.76% |
17 |
TTVH-CMDC-'04 |
Chuyên viên về tài chính |
Chuyên viên |
01 |
4.76% |
18 |
TTVH-CMDC-'05 |
Chuyên viên về Hành chính - văn phòng |
Chuyên viên |
01 |
4.76% |
19 |
TTVH-CMDC-'06 |
Văn thư viên trung cấp |
Văn thư viên trung cấp |
01 |
4.76% |
20 |
TTVH-CMDC-'07 |
Cán sự thủ quỹ |
Cán sự |
|
|
IV |
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ (04 VTVL) |
|
|
||
21 |
TTVH-HTPV-'01 |
Nhân viên Lái xe |
|
|
|
22 |
TTVH-HTPV-'02 |
Nhân viên Bảo vệ |
|
|
|
23 |
TTVH-HTPV-'03 |
Nhân viên Tạp vụ |
|
|
|
24 |
TTVH-HTPV-'04 |
Nhân viên Kỹ thuật |
|
|
|
TỔNG HỢP CƠ CẤU HẠNG CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP VIÊN CHỨC
THEO VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA TRUNG TÂM VĂN HOÁ QUẢNG NAM
(Kèm theo Quyết định số 745/QĐ-UBND ngày 29 tháng 3 năm 2024 của UBND
tỉnh Quảng Nam)
STT |
Hạng chức danh nghề nghiệp |
Cơ cấu hạng chức danh nghề nghiệp viên chức |
|
Số lượng người làm việc |
Tỷ lệ % |
||
1 |
Chức danh nghề nghiệp hạng III và tương đương |
12 |
57.14% |
2 |
Chức danh nghề nghiệp hạng IV và tương đương |
9 |
42.86% |
Tổng |
21 |
100% |
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM TẠM THỜI CỦA BẢO TÀNG QUẢNG
NAM
(Kèm theo Quyết định số 745/QĐ-UBND ngày 29 tháng 3 năm 2024 của
UBND tỉnh Quảng Nam)
STT |
Mã VTVL |
Tên VTVL |
Ghi chú |
I. |
Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý (04 VTVL) |
||
1 |
BT-LĐQL-GĐ- 01 |
Giám đốc Bảo tàng |
|
2 |
BT-LĐQL-PGĐ- 02 |
Phó Giám đốc Bảo tàng |
|
3 |
BT-LĐQL-TP- 03 |
Trưởng phòng thuộc đơn vị |
|
4 |
BT-LĐQL-PTP- 04 |
Phó Trưởng phòng thuộc đơn vị |
|
II. |
Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành (04 VTVL) |
||
5 |
BT-NVCN-01 |
Di sản viên hạng II |
|
6 |
BT-NVCN-02 |
Di sản viên hạng III |
|
7 |
BT-NVCN-03 |
Hướng dẫn viên văn hóa hạng III |
|
8 |
BT-NVCN-04 |
Hướng dẫn viên văn hóa hạng IV |
|
III. |
Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên môn dùng chung (06 VTVL) |
||
9 |
BT-CMDC-01 |
Chuyên viên về hành chính - văn phòng |
|
10 |
BT-CMDC-02 |
Chuyên viên về truyền thông |
|
11 |
BT-CMDC-03 |
Kế toán viên |
|
12 |
BT-CMDC-04 |
Cán sự về lưu trữ |
|
13 |
BT-CMDC-05 |
Cán sự thủ quỹ |
|
14 |
BT-CMDC-06 |
Văn thư viên trung cấp |
|
IV. |
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ (03 VTVL) |
||
15 |
BT-HTPV-01 |
Nhân viên Lái xe |
|
16 |
BT-HTPV-02 |
Nhân viên Bảo vệ |
|
17 |
BT-HTPV-03 |
Nhân viên Phục vụ |
|
CƠ CẤU HẠNG CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP VIÊN CHỨC TẠM THỜI
THEO VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA BẢO TÀNG QUẢNG NAM
(Kèm theo Quyết định số 745/QĐ-UBND ngày 29 tháng 3 năm 2024 của UBND
tỉnh Quảng Nam)
STT |
Mã VTVL |
Tên VTVL |
Hạng chức danh nghề nghiệp |
Cơ cấu hạng chức danh nghề nghiệp viên chức |
|
Số lượng người làm việc |
Tỷ lệ % |
||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
|
Tổng |
|
17 |
|
|
I. |
Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý (04 VTVL) |
7 |
|
||
1 |
BT-LĐQL-GĐ- 01 |
Giám đốc Bảo tàng |
|
01 |
|
2 |
BT-LĐQL-PGĐ- 02 |
Phó Giám đốc Bảo tàng |
|
02 |
|
3 |
BT-LĐQL-TP- 03 |
Trưởng phòng thuộc đơn vị |
|
02 |
|
4 |
BT-LĐQL-PTP- 04 |
Phó Trưởng phòng thuộc đơn vị |
|
02 |
|
II. |
Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành (04 VTVL) |
7 |
|
||
5 |
BT-NVCN-01 |
Di sản viên hạng II |
Hạng II |
01 |
10% |
6 |
BT-NVCN-02 |
Di sản viên hạng III |
Hạng III |
04 |
40% |
7 |
BT-NVCN-03 |
Hướng dẫn viên văn hóa hạng III |
Hạng III |
01 |
10% |
8 |
BT-NVCN-04 |
Hướng dẫn viên văn hóa hạng IV |
Hạng IV |
01 |
10% |
III. |
Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên môn dùng chung (06 VTVL) |
3 |
|
||
9 |
BT-CMDC-01 |
Chuyên viên về hành chính - văn phòng |
Chuyên viên |
|
|
10 |
BT-CMDC-02 |
Chuyên viên về truyền thông |
Chuyên viên |
01 |
10% |
11 |
BT-CMDC-03 |
Kế toán viên |
Kế toán viên |
01 |
10% |
12 |
BT-CMDC-04 |
Cán sự về lưu trữ |
Cán sự |
01 |
10% |
13 |
BT-CMDC-05 |
Cán sự thủ quỹ |
Cán sự |
|
|
14 |
BT-CMDC-06 |
Văn thư viên trung cấp |
Văn thư viên trung cấp |
|
|
IV. |
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ (03 VTVL) |
|
|
||
15 |
BT-HTPV-01 |
Nhân viên Lái xe |
|
|
|
16 |
BT-HTPV-02 |
Nhân viên Bảo vệ |
|
|
|
17 |
BT-HTPV-03 |
Nhân viên Phục vụ |
|
|
|
TỔNG HỢP CƠ CẤU HẠNG CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP VIÊN CHỨC TẠM
THỜI THEO VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA BẢO TÀNG QUẢNG NAM
(Kèm theo Quyết định số 745/QĐ-UBND ngày 29 tháng 3 năm 2024 của UBND
tỉnh Quảng Nam)
STT |
Hạng chức danh nghề nghiệp |
Cơ cấu hạng chức danh nghề nghiệp viên chức |
|
Số lượng người làm việc |
Tỷ lệ % |
||
1 |
Chức danh nghề nghiệp hạng II và tương đương |
1 |
10% |
2 |
Chức danh nghề nghiệp hạng III và tương đương |
7 |
70% |
3 |
Chức danh nghề nghiệp hạng IV và tương đương |
2 |
20% |
Tổng |
10 |
100% |
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM TẠM THỜI CỦA TRUNG TÂM ĐÀO TẠO
VÀ THI ĐẤU THỂ DỤC THỂ THAO QUẢNG NAM
(Kèm theo Quyết định số 745/QĐ-UBND ngày 29 tháng 3 năm 2024 của UBND
tỉnh Quảng Nam)
STT |
Mã VTVL |
Tên VTVL |
Ghi chú |
I. |
Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý (04 VTVL) |
||
1 |
TDTT-LĐQL-GĐ- 01 |
Giám đốc Trung tâm |
|
2 |
TDTT-LĐQL-PGĐ- 02 |
Phó Giám đốc Trung tâm |
|
3 |
TDTT-LĐQL-TP- 03 |
Trưởng phòng thuộc Trung tâm |
|
4 |
TDTT-LĐQL-PTP- 04 |
Phó Trưởng phòng thuộc Trung tâm |
|
II. |
Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành (04 VTVL) |
||
5 |
TDTT-NVCN- 01 |
Huấn luyện viên hạng II |
|
6 |
TDTT-NVCN- 02 |
Huấn luyện viên hạng III |
|
7 |
TDTT-NVCN- 03 |
Hướng dẫn viên hạng IV |
|
8 |
TDTT-NVCN- 04 |
Y sĩ hạng IV |
|
III. |
Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên môn dùng chung (10 VTVL) |
||
9 |
TDTT-CMDC- 01 |
Chuyên viên về thi đua khen thưởng |
|
10 |
TDTT-CMDC- 02 |
Chuyên viên về tổng hợp |
|
11 |
TDTT-CMDC- 03 |
Chuyên viên về hành chính văn phòng |
|
12 |
TDTT-CMDC- 04 |
Cán sự về hành chính văn phòng |
|
13 |
TDTT-CMDC- 05 |
Chuyên viên về truyền thông |
|
14 |
TDTT-CMDC- 06 |
Chuyên viên về quản trị công sở |
|
15 |
TDTT-CMDC- 07 |
Kế toán viên |
|
16 |
TDTT-CMDC- 08 |
Chuyên viên về tài chính |
|
17 |
TDTT-CMDC- 09 |
Chuyên viên thủ quỹ |
|
18 |
TDTT-CMDC- 10 |
Văn thư viên |
|
IV |
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ (05 VTVL) |
||
19 |
TDTT-HTPV- 01 |
Nhân viên bảo vệ |
|
20 |
TDTT-HTPV- 02 |
Nhân viên kỹ thuật |
|
21 |
TDTT-HTPV- 03 |
Nhân viên phục vụ |
|
22 |
TDTT-HTPV- 04 |
Nhân viên nấu ăn |
|
23 |
TDTT-HTPV- 05 |
Nhân viên lái xe |
|
CƠ CẤU HẠNG CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP VIÊN CHỨC THEO VỊ TRÍ
VIỆC LÀM CỦA CỦA TRUNG TÂM ĐÀO TẠO VÀ THI ĐẤU THỂ DỤC THỂ THAO QUẢNG NAM
(Kèm theo Quyết định số 745/QĐ-UBND ngày 29 tháng 3 năm 2024 của UBND
tỉnh Quảng Nam)
STT |
Mã VTVL |
Tên VTVL |
Hạng chức danh nghề nghiệp |
Cơ cấu hạng chức danh nghề nghiệp viên chức |
|
Số lượng người làm việc |
Tỷ lệ % |
||||
1 |
|
2 |
|
3 |
|
|
Tổng |
|
41 |
|
|
I. |
Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý (04 VTVL) |
09 |
|
||
1 |
TDTT-LĐQL-GĐ- 01 |
Giám đốc Trung tâm |
|
01 |
|
2 |
TDTT-LĐQL-PGĐ- 02 |
Phó Giám đốc Trung tâm |
|
02 |
|
3 |
TDTT-LĐQL-TP- 03 |
Trưởng phòng thuộc Trung tâm |
|
03 |
|
4 |
TDTT-LĐQL-PTP- 04 |
Phó Trưởng phòng thuộc Trung tâm |
|
03 |
|
II. |
Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành (04 VTVL) |
22 |
|
||
5 |
TDTT-NVCN- 01 |
Huấn luyện viên hạng II |
Hạng II |
07 |
21.88% |
6 |
TDTT-NVCN- 02 |
Huấn luyện viên hạng III |
Hạng III |
13 |
40.63% |
7 |
TDTT-NVCN- 03 |
Hướng dẫn viên hạng IV |
Hạng IV |
01 |
3.13% |
8 |
TDTT-NVCN- 04 |
Y sĩ hạng IV |
Hạng IV |
01 |
3.13% |
III. |
Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên môn dùng chung (10 VTVL) |
10 |
|
||
9 |
TDTT-CMDC- 01 |
Chuyên viên về thi đua khen thưởng |
Chuyên viên |
|
|
10 |
TDTT-CMDC- 02 |
Chuyên viên về tổng hợp |
Chuyên viên |
02 |
6.25% |
11 |
TDTT-CMDC- 03 |
Chuyên viên về hành chính văn phòng |
Chuyên viên |
01 |
3.13% |
12 |
TDTT-CMDC- 04 |
Cán sự về hành chính văn phòng |
Cán sự |
01 |
3.13% |
13 |
TDTT-CMDC- 05 |
Chuyên viên về truyền thông |
Chuyên viên |
01 |
3.13% |
14 |
TDTT-CMDC- 06 |
Chuyên viên về quản trị công sở |
Chuyên viên |
01 |
3.13% |
15 |
TDTT-CMDC- 07 |
Kế toán viên |
Kế toán viên |
01 |
3.13% |
16 |
TDTT-CMDC- 08 |
Chuyên viên về tài chính |
Chuyên viên |
01 |
3.13% |
17 |
TDTT-CMDC- 09 |
Chuyên viên thủ quỹ |
Chuyên viên |
01 |
3.13% |
18 |
TDTT-CMDC- 10 |
Văn thư viên |
Văn thư viên |
01 |
3.13% |
IV |
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ (05 VTVL) |
|
|
||
19 |
TDTT-HTPV- 01 |
Nhân viên bảo vệ |
|
|
|
20 |
TDTT-HTPV- 02 |
Nhân viên kỹ thuật |
|
|
|
21 |
TDTT-HTPV- 03 |
Nhân viên phục vụ |
|
|
|
22 |
TDTT-HTPV- 04 |
Nhân viên nấu ăn |
|
|
|
23 |
TDTT-HTPV- 05 |
Nhân viên lái xe |
|
|
|
TỔNG HỢP CƠ CẤU HẠNG CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP VIÊN CHỨC
THEO VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA CỦA TRUNG TÂM ĐÀO TẠO VÀ THI ĐẤU THỂ DỤC THỂ THAO QUẢNG
NAM
(Kèm theo Quyết định số 745/QĐ-UBND ngày 29 tháng 3 năm 2024 của UBND
tỉnh Quảng Nam)
STT |
Hạng chức danh nghề nghiệp |
Cơ cấu hạng chức danh nghề nghiệp viên chức |
|
Số lượng người làm việc |
Tỷ lệ % |
||
1 |
Chức danh nghề nghiệp hạng II và tương đương |
7 |
21.88% |
1 |
Chức danh nghề nghiệp hạng III và tương đương |
22 |
68.75% |
2 |
Chức danh nghề nghiệp hạng IV và tương đương |
3 |
9.38% |
Tổng |
32 |
100% |
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM TẠM THỜI CỦA ĐOÀN CA KỊCH TỈNH
QUẢNG NAM
(Kèm theo Quyết định số 745/QĐ-UBND ngày 29 tháng 3 năm 2024 của
UBND tỉnh Quảng Nam)
STT |
Mã VTVL |
Tên VTVL |
Ghi chú |
I. |
Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý (04 VTVL) |
||
1 |
ĐCK-LĐQL-01 |
Trưởng đoàn |
|
2 |
ĐCK-LĐQL-02 |
Phó Trưởng đoàn |
|
3 |
ĐCK-LĐQL-03 |
Trưởng phòng |
|
4 |
ĐCK-LĐQL-04 |
Phó Trưởng phòng |
|
II. |
Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành (03 VTVL) |
||
5 |
ĐCK-NVCN-01 |
Diễn viên hạng III |
|
6 |
ĐCK-NVCN-02 |
Diễn viên hạng IV |
|
7 |
ĐCK-NVCN-03 |
Kỹ thuật viên hạng IV |
|
III. |
Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên môn dùng chung (07 VTVL) |
||
8 |
ĐCK-CMDC-01 |
Chuyên viên về Tổng hợp |
|
9 |
ĐCK-CMDC-02 |
Chuyên viên về truyền thông |
|
10 |
ĐCK-CMDC-03 |
Chuyên viên về quản trị công sở |
|
11 |
ĐCK-CMDC-04 |
Kế toán viên |
|
12 |
ĐCK-CMDC-05 |
Văn thư viên |
|
13 |
ĐCK-CMDC-06 |
Cán sự về Hành chính văn phòng |
|
14 |
ĐCK-CMDC-07 |
Nhân viên thủ quỹ |
|
IV. |
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ (03 VTVL) |
||
15 |
ĐCK-HTPV-01 |
Nhân viên Lái xe |
|
16 |
ĐCK-HTPV-02 |
Nhân viên Bảo vệ |
|
17 |
ĐCK-HTPV-03 |
Nhân viên Tạp vụ |
|
CƠ CẤU HẠNG CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP VIÊN CHỨC THEO VỊ TRÍ
VIỆC LÀM CỦA ĐOÀN CA KỊCH TỈNH QUẢNG NAM
(Kèm theo Quyết định số 745/QĐ-UBND ngày 29 tháng 3 năm 2024 của UBND
tỉnh Quảng Nam)
STT |
Mã VTVL |
Tên VTVL |
Hạng chức danh nghề nghiệp |
Cơ cấu hạng chức danh nghề nghiệp viên chức |
|
Số lượng người làm việc |
Tỷ lệ % |
||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
|
Tổng |
|
28 |
|
|
I. |
Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý (04 VTVL) |
07 |
|
||
1 |
ĐCK-LĐQL-01 |
Trưởng đoàn |
|
01 |
|
2 |
ĐCK-LĐQL-02 |
Phó Trưởng đoàn |
|
02 |
|
3 |
ĐCK-LĐQL-03 |
Trưởng phòng |
|
02 |
|
4 |
ĐCK-LĐQL-04 |
Phó Trưởng phòng |
|
02 |
|
II. |
Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành (03 VTVL) |
17 |
|
||
5 |
ĐCK-NVCN-01 |
Diễn viên hạng III |
Hạng III |
09 |
42.86% |
6 |
ĐCK-NVCN-02 |
Diễn viên hạng IV |
Hạng IV |
07 |
33.33% |
7 |
ĐCK-NVCN-03 |
Kỹ thuật viên hạng IV |
Hạng IV |
01 |
4.76% |
III. |
Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên môn dùng chung (07 VTVL) |
04 |
|
||
8 |
ĐCK-CMDC-01 |
Chuyên viên về Tổng hợp |
Chuyên viên |
|
|
9 |
ĐCK-CMDC-02 |
Chuyên viên về truyền thông |
Chuyên viên |
01 |
4.76% |
10 |
ĐCK-CMDC-03 |
Chuyên viên về quản trị công sở |
Chuyên viên |
|
|
11 |
ĐCK-CMDC-04 |
Kế toán viên |
Kế toán viên |
01 |
4.76% |
12 |
ĐCK-CMDC-05 |
Văn thư viên |
Văn thư viên |
01 |
4.76% |
13 |
ĐCK-CMDC-06 |
Cán sự về Hành chính văn phòng |
Cán sự |
01 |
4.76% |
14 |
ĐCK-CMDC-07 |
Nhân viên thủ quỹ |
Nhân viên |
|
|
IV. |
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ (03 VTVL) |
|
|
||
15 |
ĐCK-HTPV-01 |
Nhân viên Lái xe |
|
|
|
16 |
ĐCK-HTPV-02 |
Nhân viên Bảo vệ |
|
|
|
17 |
ĐCK-HTPV-03 |
Nhân viên Tạp vụ |
|
|
|
TỔNG HỢP CƠ CẤU HẠNG CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP VIÊN CHỨC
THEO VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA ĐOÀN CA KỊCH TỈNH QUẢNG NAM
(Kèm theo Quyết định số 745/QĐ-UBND ngày 29 tháng 3 năm 2024 của UBND
tỉnh Quảng Nam)
STT |
Hạng chức danh nghề nghiệp |
Cơ cấu hạng chức danh nghề nghiệp viên chức |
|
Số lượng người làm việc |
Tỷ lệ % |
||
1 |
Chức danh nghề nghiệp hạng III và tương đương |
12 |
57.14% |
2 |
Chức danh nghề nghiệp hạng IV và tương đương |
9 |
42.86% |
Tổng |
21 |
100% |