Luật Đất đai 2024

Quyết định 495/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 của huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh

Số hiệu 495/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành Tỉnh Bắc Ninh
Ngày ban hành 16/06/2025
Ngày công báo Đã biết
Lĩnh vực Bất động sản
Loại văn bản Quyết định
Người ký Đào Quang Khải
Ngày có hiệu lực Đã biết
Số công báo Đã biết
Tình trạng Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC NINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 495/QĐ-UBND

Bắc Ninh, ngày 16 tháng 6 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 CỦA HUYỆN TIÊN DU

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2025;

Căn cứ Luật Đất đai năm 2024;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;

Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30/12/2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ các Quyết định của Thủ tướng Chính phủ: Số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030 tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025; số 227/QĐ-TTg ngày 12/3/2024 điều chỉnh một số chỉ tiêu sử dụng đất đến năm 2025 được Thủ tướng Chính phủ phân bổ tại Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022;

Căn cứ các Nghị quyết của HĐND tỉnh: Số 374/NQ-HĐND ngày 11/12/2024 về việc thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất; dự án phải chuyển mục đích sử dụng mà có diện tích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2025 trên địa bàn tỉnh; số 425/NQ-HĐND ngày 25/4/2025 về việc điều chỉnh và thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất; dự án phải chuyển mục đích sử dụng đất mà có diện đất trồng lúa năm 2025 trên địa bàn tỉnh;

Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: Số 560/QĐ-UBND ngày 14/10/2024 về việc phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030 của huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh; số 836/QĐ-UBND ngày 31/12/2024 về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 của huyện Tiên Du;

Căn cứ Kết luận của Chủ tịch UBND tỉnh tại phiên họp UBND tỉnh thường kỳ tháng 6 năm 2025 theo Thông báo số 98/TB-UBND ngày 11/6/2025;

Xét đề nghị của UBND huyện Tiên Du tại tờ trình số 672/TTr-UBND ngày 28/5/2025; Sở Nông nghiệp và Môi trường tại tờ trình số 242/TTr-SNNMT ngày 10/6/2025,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 của huyện Tiên Du, với các nội dung chủ yếu như sau:

- Kế hoạch sử dụng đất năm 2025, chi tiết theo Biểu 01.

- Kế hoạch thu hồi đất năm 2025, chi tiết theo Biểu 02.

- Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2025, chi tiết theo Biểu 03.

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND huyện Tiên Du có trách nhiệm:

1. Công bố công khai hồ sơ điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 của huyện Tiên Du tại trụ sở cơ quan, trên Cổng thông tin điện tử của Ủy ban nhân dân huyện và công bố công khai nội dung điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất có liên quan đến xã, thị trấn tại trụ sở UBND xã, thị trấn; việc công bố công khai được thực hiện chậm nhất là 15 ngày kể từ ngày được UBND tỉnh quyết định, phê duyệt; việc công khai được thực hiện liên tục năm 2025.

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

3. Công bố công khai phạm vi thu hồi đất theo tiến độ của dự án đến người sử dụng đất đối với các dự án thuộc khoản 4 Điều 67 của Luật Đất đai năm 2024.

4. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Nông nghiệp và Môi trường; các Sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh; UBND huyện Tiên Du và các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TTTU, TTHĐND tỉnh (b/c);
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, TNMT, XDCB, CVP.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Đào Quang Khải

 

Biểu 01. Kế hoạch sử dụng đất năm 2025

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Lim

Cảnh Hưng

Hiên Vân

Hoàn Sơn

Liên Bão

Lạc Vệ

Minh Đạo

Nội Duệ

Phú Lâm

Phật Tích

Tri Phương

Tân Chi

Việt Đoàn

Đại Đồng

I

LOẠI ĐẤT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

9560,24

509,81

547,76

446,57

686,67

690,48

1057,47

591,72

375,26

1212,18

543,45

567,54

753,51

844,63

733,19

1

Đất nông nghiệp

NNP

4558,72

145,58

326,61

279,62

129,66

289,46

599,86

375,77

81,40

724,53

286,53

256,39

354,85

551,67

156,79

1.1

Đất trồng lúa

LUA

3479,11

124,02

154,50

235,76

86,03

231,75

489,29

229,18

73,40

587,07

195,62

231,94

293,16

408,76

138,63

1.2

Đất chuyên trồng lúa

LUC

3462,79

124,02

154,50

227,56

86,03

231,75

489,29

229,18

73,40

582,63

195,62

228,26

293,16

408,76

138,63

1.3

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

16,32

 

 

8,20

 

 

 

 

 

4,44

 

3,67

 

 

 

1.4

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

393,52

0,65

147,34

4,71

1,99

5,81

10,26

91,74

0,07

28,26

20,97

10,38

38,15

33,60

0,89

1.5

Đất trồng cây lâu năm

CLN

24,69

0,65

0,14

1,02

3,15

1,12

2,45

0,32

1,17

0,11

5,00

0,21

0,06

9,28

 

1.6

Đất rừng phòng hộ

RPH

184,18

3,22

 

9,37

32,18

15,26

 

 

 

 

55,83

 

 

68,33

 

1.9

Đất trồng cây thủy sản

NTS

331,62

14,48

23,06

28,66

5,65

25,98

47,69

23,68

6,75

77,50

8,03

13,72

23,45

15,78

17,19

1.12

Đất nông nghiệp khác

NKH

145,60

3,85

1,56

0,09

0,66

9,56

50,17

30,84

 

31,59

1,09

0,15

0,02

15,92

0,08

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4989,36

364,00

221,05

166,66

557,01

400,13

457,61

209,19

293,76

486,92

254,69

311,15

398,00

292,79

576,40

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

1623,15

88,00

51,45

95,35

171,83

190,16

94,95

63,96

120,07

218,76

124,97

71,19

87,42

129,53

115,52

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

69,01

69,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

34,59

20,78

2,41

0,23

1,54

1,30

1,26

0,52

1,66

0,36

1,04

1,27

1,28

0,20

0,74

2.4

Đất quốc phòng

CQP

4,21

0,30

 

3,85

 

 

 

 

0,05

 

 

 

0,01

 

 

2.5

Đất an ninh

CAN

6,78

6,37

 

 

0,16

0,20

 

 

0,05

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

198,90

34,16

5,28

4,14

16,24

25,09

24,10

4,03

16,67

5,79

17,99

6,76

11,72

18,71

8,22

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

28,26

3,19

0,79

1,15

2,27

1,94

1,22

1,62

1,06

 

0,53

1,60

4,59

5,81

 

-

Đất xây dựng cơ sở xã hội

DXH

11,44

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11,44

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

9,32

0,48

0,35

0,09

0,31

6,40

0,16

0,13

0,39

0,18

0,10

0,10

0,15

0,12

0,37

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

109,26

21,66

4,14

1,64

11,52

13,13

17,22

2,28

8,56

429

3,90

1,68

3,98

11,69

3,57

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

40,62

8,84

 

1,26

2,14

3,61

5,50

 

6,65

1,32

2,03

3,38

3,00

1,09

1,79

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

1132,17

8,21

 

0,45

196,54

13,29

168,71

28,29

74,63

18,13

26,45

129,64

121,48

1,99

344,37

-

Đất khu công nghiệp

SKK

849,75

 

 

 

195,08

 

137,76

 

72,07

 

6,68

99,34

 

 

338,81

-

Đất cụm công nghiệp

SKN

94,33

 

 

 

 

 

 

 

 

14,73

 

 

79,61

 

 

-

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

29,94

2,56

 

0,45

0,37

4,37

7,69

 

1,95

 

1,40

 

4,72

1,13

5,30

-

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

141,42

5,65

 

 

1,09

8,92

23,25

25,04

0,49

3,40

18,03

20,63

34,30

0,36

0,26

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

1517,22

119,72

71,59

54,64

158,97

136,22

153,04

80,64

67,64

183,62

68,12

68,56

129,34

131,56

93,56

-

Đất công trình giao thông

DGT

1058,67

87,51

42,81

36,19

127,15

111,23

124,73

38,27

51,72

117,77

53,65

32,43

84,45

82,38

68,37

-

Đất công trình thủy lợi

DTL

373,92

5,92

27,95

16,55

16,69

21,93

25,56

41,05

13,83

53,77

12,30

34,61

43,90

42,11

17,22

-

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

5,27

0,60

 

0,12

0,78

0,20

0,20

0,04

0,12

2,56

0,15

0,09

0,18

0,15

0,09

-

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

11,64

6,96

0,58

0,20

0,84

0,10

0,39

0,63

0,01

0,04

0,19

1,26

0,22

0,10

0,11

-

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

0,66

 

0,01

0,01

0,35

0,02

0,02

0,02

 

0,13

0,02

0,04

0,02

0,03

0,01

-

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

11,84

1,25

 

0,03

0,15

0,78

0,96

0,32

0,12

2,81

 

0,13

 

4,15

1,13

-

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

55,22

17,48

0,23

1,53

13,01

1,96

1,18

0,31

1,83

6,54

1,81

 

0,57

2,64

6,13

2.9

Đất tôn giáo

TON

25,71

0,98

3,16

1,25

2,96

1,94

1,36

0,50

1,31

2,61

4,69

1,47

0,82

1,37

1,24

2.1

Đất tín ngưỡng

TIN

20,03

2,20

0,29

0,45

1,22

1,95

1,10

0,28

1,26

2,04

1,84

1,64

1,52

0,59

3,65

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng, đất cơ sở lưu giữ tro cất

NTD

74,21

6,39

2,34

3,88

7,55

10,03

7,64

2,84

5,18

6,98

3,33

2,69

3,81

3,92

7,63

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

280,01

7,59

84,52

2,42

 

19,82

5,44

28,14

5,26

46,99

6,27

27,83

40,61

4,60

0,52

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

3,36

0,28

 

 

 

0,14

 

 

 

1,59

 

0,09

 

0,31

0,96

3

Đất chưa sử dụng

CSD

12,16

0,24

0,10

0,29

 

0,89

 

6,77

0,11

0,72

2,22

 

0,66

0,17

 

Biểu 02. Kế hoạch thu hồi các loại đất

Đơn vị tính: ha

SIT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Lim

Cảnh Hưng

Hiên Vân

Hoàn Sơn

Liên Bão

Lạc Vệ

Minh Đạo

Nội Duệ

Phú Lâm

Phật Tích

Tri Phương

Tân Chi

Việt Đoàn

Đại Đồng

1

Đất nông nghiệp

NNP

613,05

107,35

5,23

10,00

12,80

118,68

98,91

0,40

82,98

132,80

4,68

7,06

16,16

12,09

3,91

1.1

Đất trồng lúa

LUA

553,99

98,87

3,68

9,50

11,73

92,62

93,21

0,40

82,98

130,00

3,35

6,06

13,51

6,97

1,11

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

553,99

98,87

3,68

9,50

11,73

92,62

93,21

0,40

82,98

130,00

3,35

6,06

13,51

6,97

1,11

1.1.2

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

54,49

7,04

0,61

0,50

0,30

25,72

5,30

 

 

2,45

1,00

1,00

2,65

5,12

2,80

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2,93

0,50

0,74

 

0,57

0,24

0,40

 

 

0,15

0,33

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

0,94

0,94

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5.1

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,70

 

0,20

 

0,20

0,10

 

 

 

0,20

 

 

 

 

 

1.

Đất chăn nuôi tập trung

CNT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1 1

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

13,74

3,41

 

 

 

2,20

0,12

 

3,00

4,00

0,50

 

0,21

0,10

0,20

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,23

 

 

 

 

 

0,12

 

 

 

 

 

0,11

 

 

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

0,11

0,11

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,20

 

 

 

 

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

10,90

3,30

 

 

 

 

 

 

3,00

4,00

0,50

 

0,10

 

 

-

Đất công trình giao thông

DGT

7,80

2,30

 

 

 

 

 

 

2,00

3,00

0,40

 

0,10

 

 

-

Đất công trình thủy lợi

DTL

3,10

1,00

 

 

 

 

 

 

1,00

1,00

0,10

 

 

 

 

2.9

Đất tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu 03. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2025

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Lim

Cảnh Hưng

Hiên Vân

Hoàn Sơn

Liên Bão

Lạc Vệ

Minh Đạo

Nội Duệ

Phú Lâm

Phật Tích

Tri Phương

Tân Chi

Việt Đoàn

Đại Đồng

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

666,22

113,00

5,23

13,01

14,88

130,12

107,07

0,70

85,73

136,50

6,54

10,06

16,16

13,09

14,13

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

652,46

110,23

3,68

12,51

13,31

129,13

106,37

0,40

85,73

136,10

5,21

9,06

13,51

13,09

14,13

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

652,46

110,23

3,68

12,51

13,31

129,13

106,37

0,40

85,73

136,10

5,21

9,06

13,51

13,09

14,13

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

10,12

2,27

0,61

0,50

0,80

0,64

0,30

0,30

 

0,05

1,00

1,00

2,65

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

2,94

0,50

0,74

 

0,57

0,25

0,40

 

 

0,15

0,33

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

0,70

 

0,20

 

0,20

0,10

 

 

 

0,20

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

10,30

3,00

 

 

 

 

 

 

3,00

4,00

 

 

 

0,10

0,20

 

0
Tiện ích dành riêng cho tài khoản TVPL Basic và TVPL Pro
Tiện ích dành riêng cho tài khoản TVPL Basic và TVPL Pro
Tiện ích dành riêng cho tài khoản TVPL Basic và TVPL Pro
Tải về Quyết định 495/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 của huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh
Tải văn bản gốc Quyết định 495/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 của huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh
Chưa có văn bản song ngữ
Văn bản được hướng dẫn - [0]
[...]
Văn bản được hợp nhất - [0]
[...]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
[...]
Văn bản bị đính chính - [0]
[...]
Văn bản bị thay thế - [0]
[...]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
[...]
Văn bản được căn cứ - [0]
[...]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [1]
[...]
Văn bản đang xem
Quyết định 495/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 của huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh
Số hiệu: 495/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Lĩnh vực, ngành: Bất động sản
Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Ninh
Người ký: Đào Quang Khải
Ngày ban hành: 16/06/2025
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày đăng: Đã biết
Số công báo: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản liên quan cùng nội dung - [0]
[...]
Văn bản hướng dẫn - [0]
[...]
Văn bản hợp nhất - [0]
[...]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
[...]
Văn bản đính chính - [0]
[...]
Văn bản thay thế - [0]
[...]
[...] Đăng nhập tài khoản TVPL Basic hoặc TVPL Pro để xem toàn bộ lược đồ văn bản