Quyết định 489/QĐ-UBND năm 2022 về Bộ tiêu chí Thôn nông thôn mới và Bộ tiêu chí Thôn nông thôn mới kiểu mẫu trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang, giai đoạn 2021-2025
Số hiệu | 489/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 15/08/2022 |
Ngày có hiệu lực | 15/08/2022 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Tuyên Quang |
Người ký | Nguyễn Thế Giang |
Lĩnh vực | Xây dựng - Đô thị |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 489/QĐ-UBND |
Tuyên Quang, ngày 15 tháng 8 năm 2022 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Quyết định số 318/QĐ-TTg ngày 08/3/2022 của Thủ tướng Chính phủ Ban hành Bộ tiêu chí quốc gia về xã nông thôn mới và Bộ tiêu chí quốc gia về xã nông thôn mới nâng cao giai đoạn 2021 -2025;
Căn cứ Quyết định số 319/QĐ-TTg ngày 08/3/2022 của Thủ tướng Chính phủ Quy định xã nông thôn mới kiểu mẫu giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Quyết định số 479/QĐ-UBND ngày 04/8/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về “Một số chỉ tiêu xã nông thôn mới và Một số chỉ tiêu xã nông thôn mới nâng cao tỉnh Tuyên Quang, giai đoạn 2021-2025”; Quyết định số 480/QĐ-UBND ngày 04/8/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành “Tiêu chí xã nông thôn mới kiểu mẫu tỉnh Tuyên Quang, giai đoạn 2021 -2025”;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 147/TTr-SNN ngày 14/7/2022 về việc đề nghị ban hành Bộ tiêu chí Thôn nông thôn mới và Bộ tiêu chí Thôn nông thôn mới kiểu mẫu trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang, giai đoạn 2021-2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bộ tiêu chí Thôn nông thôn mới và Bộ tiêu chí Thôn nông thôn mới kiểu mẫu trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang, giai đoạn 2021-2025.
1. Các sở, ngành liên quan theo chức năng, nhiệm vụ quản lý nhà nước ban hành hướng dẫn thực hiện tiêu chí, chỉ tiêu Thôn nông thôn mới, Thôn nông thôn mới kiểu mẫu trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang, giai đoạn 2021-2025.
2. Văn phòng Điều phối Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới tỉnh theo dõi, đôn đốc, kiểm tra, nắm bắt tiến độ thực hiện, kịp thời báo cáo những khó khăn, vướng mắc trong quá trình triển khai tại cơ sở và đề xuất giải pháp để tổ chức thực hiện.
3. Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố:
3.1. Trên cơ sở các tiêu chí, chỉ tiêu của Bộ tiêu chí Thôn nông thôn mới, Thôn nông thôn mới kiểu mẫu trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang, giai đoạn 2021-2025, triển khai đến các phòng, ban trực thuộc, Ủy ban nhân dân xã và nhân dân biết, thực hiện.
3.2. Xây dựng kế hoạch chi tiết để triển khai xây dựng Thôn nông thôn mới, Thôn nông thôn mới kiểu mẫu trên địa bàn. Chỉ đạo, kiểm tra, đôn đốc, hướng dẫn các xã tổ chức thực hiện.
3.3. Quy định trình tự, thủ tục xét công nhận “Thôn nông thôn mới”, “Thôn nông thôn mới kiểu mẫu” trên địa bàn.
4. Thẩm quyền xét, công nhận “Thôn nông thôn mới”, “Thôn nông thôn mới kiểu mẫu”: Do Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố quyết định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; các Giám đốc Sở; Thủ trưởng Ban, Ngành của tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
BỘ TIÊU CHÍ THÔN NÔNG THÔN MỚI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TUYÊN QUANG, GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Kèm theo Quyết định số 489/QĐ-UBND ngày 15/8/2022 của UBND tỉnh)
TT |
Tiêu chí |
Nội dung tiêu chí |
Chỉ tiêu chung |
Chỉ tiêu theo vùng |
||
Thôn còn lại |
Thôn đặc biệt khó khăn và thôn thuộc xã khu vực III |
Cơ quan hướng dẫn, phụ trách tiêu chí |
||||
1 |
Kế hoạch phát triển thôn |
Thôn có kế hoạch thực hiện giai đoạn và hằng năm được UBND xã phê duyệt và UBND huyện đưa vào kế hoạch. |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
UBND cấp huyện |
2 |
Giao thông |
2.1. Tỷ lệ đường từ trung tâm xã đến trung tâm thôn được nhựa hóa hoặc bê tông hóa. |
100% |
100% |
100% |
Sở Giao thông Vận tải |
2.2. Tỷ lệ đường thôn và đường liên thôn ít nhất được cứng hóa, đảm bảo ô tô đi lại thuận tiện quanh năm. |
≥80% |
≥80% |
≥80% |
|||
2.3. Tỷ lệ đường ngõ, xóm sạch và đảm bảo đi lại thuận tiện quanh năm. |
100% (≥70% bê tông hóa, cứng hóa) |
100% (≥70% bê tông hóa, cứng hóa) |
100% (≥65% bê tông hóa, cứng hóa) |
|||
2.4. Tỷ lệ đường trục chính nội đồng đảm bảo vận chuyển hàng hóa thuận tiện quanh năm. |
100% (≥65% bê tông hóa, cứng hóa) |
100% (≥65% bê tông hóa, cứng hóa) |
100% (≥60% bê tông hóa, cứng hóa) |
|||
3 |
Thủy lợi và phòng chống thiên tai |
Tỷ lệ diện tích đất sản xuất nông nghiệp được tưới nước chủ động. |
≥80% |
≥80% |
≥70% |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
4 |
Điện |
4.1. Hệ thống điện đạt chuẩn. |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Sở Công thương |
4.2. Tỷ lệ hộ có đăng ký trực tiếp và được sử dụng điện thường xuyên, an toàn từ các nguồn. |
≥95% |
≥95% |
≥95% |
|||
5 |
Trường học và Giáo dục |
5.1. Các điểm trường học tại thôn (nếu có) có đủ phòng học kiên cố hoặc bán kiên cố, có công trình vệ sinh cho giáo viên và học sinh là loại công trình tự hoại |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
5.2. Tỷ lệ học sinh tại thôn (áp dụng đạt cho cả nam và nữ) tốt nghiệp trung học cơ sở được tiếp tục học trung học (phổ thông, giáo dục thường xuyên, trung cấp) |
≥75% |
75% |
≥70% |
|||
6 |
Văn hóa và cơ sở vật chất văn hóa |
6.1. Thôn có nhà văn hóa hoặc nơi sinh hoạt văn hóa, thể thao phục vụ cộng đồng. |
100% |
100% |
100% |
Sở Văn hóa, thể thao và Du lịch |
6.2. Tỷ lệ hộ gia đình thực hiện nếp sống văn minh trong việc cưới, việc tang và lễ hội. |
100% |
100% |
100% |
|||
6.3. Thôn đạt tiêu chuẩn thôn văn hóa theo quy định. |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
|||
7 |
Nhà ở dân cư |
7.1. Không có nhà tạm, nhà dột nát. |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Sở Xây dựng |
7.2. Tỷ lệ hộ có nhà ở kiên cố hoặc bán kiên cố |
≥75% |
≥75% |
≥70% |
|||
8 |
Thu nhập |
Thu nhập bình quân đầu người trong thôn (triệu đồng/người/năm) áp dụng theo chỉ tiêu của Bộ tiêu chí xã nông thôn mới tại thời điểm đánh giá. |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Cục Thống kê tỉnh |
9 |
Nghèo đa chiều |
Tỷ lệ hộ nghèo đa chiều giai đoạn 2021-2025, áp dụng theo chỉ tiêu của Bộ tiêu chí xã nông thôn mới tại thời điểm đánh giá. |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Sở Lao động - TB và XH |
10 |
Tổ chức sản xuất và phát triển kinh tế nông thôn |
10.1. Thôn có mô hình liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ sản phẩm chủ lực đảm bảo bền vững. |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
10.2. Có kế hoạch và triển khai kế hoạch duy trì, phát triển làng nghề, làng nghề truyền thống (nếu có) gắn với hạ tầng về bảo vệ môi trường. |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
|||
10.3. Có tổ khuyến nông cộng đồng hoạt động hiệu quả. |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
|||
11 |
Môi trường và an toàn thực phẩm |
11.1. Tỷ lệ hộ được sử dụng nước sạch theo quy chuẩn. |
≥30% (trong đó ≥10% từ hệ thống cấp nước tập trung) |
≥30% (trong đó ≥10% từ hệ thống cấp nước tập trung) |
≥20% (trong đó ≥10% từ hệ thống cấp nước tập trung) |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
11.2. Mai táng, hỏa táng phù hợp với quy định và theo quy hoạch. |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Sở Xây dựng |
||
11.3. Tỷ lệ hộ có nhà tiêu, nhà tắm, thiết bị chứa nước sinh hoạt hợp vệ sinh và đảm bảo 3 sạch[1] |
≥70% |
≥70% |
≥70% |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
||
11.4. Tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt và chất thải rắn không nguy hại trên địa bàn được thu gom, xử lý theo quy định. |
≥70% |
≥70% |
≥70% |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
||
11.5. Cảnh quan, không gian xanh - sạch - đẹp, an toàn; không để xảy ra tồn đọng nước thải sinh hoạt tại các khu dân cư tập trung. |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
|||
11.6. Tỷ lệ cơ sở chăn nuôi đảm bảo các quy định về vệ sinh thú y, chăn nuôi và bảo vệ môi trường. |
≥60% |
≥60% |
≥60% |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
||
12 |
An ninh trật tự xã hội |
Thôn không có hoạt động xâm phạm an ninh quốc gia; không có khiếu kiện đông người kéo dài trái pháp luật; không có công dân cư trú trên địa bàn phạm tội đặc biệt nghiêm trọng hoặc phạm các tội về xâm hại trẻ em; tội phạm và tệ nạn xã hội (ma túy, trộm cắp, cờ bạc,…) và tai nạn giao thông, cháy, nổ được kiềm chế, giảm so với năm trước; có một trong các mô hình (phòng, chống tội phạm, tệ nạn xã hội; bảo đảm trật tự, an toàn giao thông; phòng cháy, chữa cháy) gắn với phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc hoạt động thường xuyên, hiệu quả. |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Công an tỉnh |