Quyết định 4868/QĐ-BNN-TCLN năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới, thay thế, bị bãi bỏ lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Số hiệu 4868/QĐ-BNN-TCLN
Ngày ban hành 10/12/2018
Ngày có hiệu lực 01/01/2019
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Người ký Hà Công Tuấn
Lĩnh vực Bộ máy hành chính

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 4868/QĐ-BNN-TCLN

Hà Nội, ngày 10 tháng 12 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-CP ngày 17/02/2017 của Chính phủ quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Lâm nghiệp và Chánh Văn phòng Bộ,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính mới, thủ tục hành chính thay thế, bị bãi bỏ lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2019.

Bãi bỏ 75 thủ tục hành chính tại các Quyết định số: 2707/QĐ-BNN-TCLN ngày 30/6/2016, 3142/QĐ-BNN-TCLN ngày 25/7/2016, 2257/QĐ-BNN-TCLN ngày 02/6/2017, 5581/QĐ-BNN-TCLN ngày 29/12/2017 (chi tiết tại khoản 3 Phần I. Danh mục thủ tục hành chính kèm theo).

Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Tổng cục trưởng Tổng cục Lâm nghiệp và thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Lãnh đạo Bộ;
- Văn phòng Chính phủ (Cục Kiểm soát TTHC);
- UBND các tỉnh, TP trực thuộc TW (bản PDF);
- Văn phòng Bộ (Phòng Kiểm soát TTHC);
- Cổng TTĐT của Bộ;
- Lưu: VT, TCLN

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Hà Công Tuấn

 

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THAY THẾ; BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 4868/QĐ-BNN-TCLN ngày 10 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

PHẦN I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

STT

Tên thủ tục hành chính

Lĩnh vực

Cơ quan thực hiệu

A. Thủ tục hành chính cấp trung ương

1.

Phê duyệt đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý

Lâm nghiệp

Tổng cục Lâm nghiệp

2.

Phê duyệt đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ đối với khu rừng phòng hộ thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý

Lâm nghiệp

Tổng cục Lâm nghiệp

3.

Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ đối với khu rừng thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý

Lâm nghiệp

Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; UBND cấp tỉnh

4.

Phê duyệt chương trình, dự án và hoạt động phi dự án được hỗ trợ tài chính của Quỹ bảo vệ và phát triển rừng Trung ương

Lâm nghiệp

Ban điều hành Quỹ bảo vệ và phát triển rừng Trung ương

B. Thủ tục hành chính cấp tỉnh

1.

Phê duyệt đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý

Lâm nghiệp

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

2.

Phê duyệt đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ đối với khu rừng phòng hộ thuộc địa phương quản lý

Lâm nghiệp

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

3.

Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ đối với khu rừng thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quản lý

Lâm nghiệp

UBND cấp tỉnh

4.

Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh

Lâm nghiệp

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; UBND cấp huyện

5.

Phê duyệt chương trình, dự án và hoạt động phi dự án được hỗ trợ tài chính của Quỹ bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh

Lâm nghiệp

Ban điều hành Quỹ bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh

2. Danh mục thủ tục hành chính được thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

STT

Số hồ sơ TTHC

Tên thủ tục hành chính được thay thế

Tên thủ tục hành chính thay thế

Tên VBQPPL quy định nội dung thay thế

Lĩnh vực

Cơ quan thực hiện

A. Thủ tục hành chính cấp trung ương

1.

B-BNN-287674-TT

Cho phép chuyển đổi mục đích sử dụng giữa 3 loại rừng đối với những khu rừng do Thủ tướng Chính phủ xác lập

Chuyển loại rừng đối với khu rừng do Thủ tướng Chính phủ Quyết định thành lập

Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp

Lâm nghiệp

Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

2.

BNN-288247

Miễn, giảm tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng (đối với tổ chức, cá nhân sử dụng dịch vụ môi trường rừng nằm trong phạm vi hai tỉnh trở lên)

Miễn, giảm tiền dịch vụ môi trường rừng (đối với bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng trong phạm vi nằm trên địa giới hành chính từ hai tỉnh trở lên)

Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp

Lâm nghiệp

Tổng cục Lâm nghiệp

3.

BNN-287836

Công nhận giống cây trồng lâm nghiệp mới

Công nhận giống cây trồng lâm nghiệp

Thông tư số 30/2018/TT- BNNPTNT ngày 16/11/2018 quy định Danh mục giống cây trồng lâm nghiệp chính; công nhận giống, nguồn giống và quản lý vật liệu giống cây trồng lâm nghiệp

Lâm nghiệp

Tổng cục Lâm nghiệp

4.

B-BNN-287690-TT

Thẩm định, phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững của tổ chức

Phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức quản lý rừng đặc dụng thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Thông tư số 28/2018/TT- BNNPTNT ngày 15/11/2018 quy định về quản lý rừng bền vững

Lâm nghiệp

Tổng cục Lâm nghiệp

B. Thủ tục hành chính cấp tỉnh

1.

B-BNN-287677-TT

Cho phép chuyển đổi mục đích sử dụng giữa 3 loại rừng đối với những khu rừng do UBND cấp tỉnh xác lập

Chuyển loại rừng đối với khu rừng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập

Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp

Lâm nghiệp

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

2.

BNN-288251

Miễn, giảm tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng (đối với tổ chức, cá nhân sử dụng dịch vụ môi trường rừng nằm trong phạm vi một tỉnh)

Miễn, giảm tiền dịch vụ môi trường rừng (đối với bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng trong phạm vi địa giới hành chính của một tỉnh)

Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp

Lâm nghiệp

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

3.

B-BNN-287690-TT

Thẩm định, phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững của tổ chức

Phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức

Thông tư số 28/2018/TT- BNNPTNT ngày 15/11/2018 quy định về quản lý rừng bền vững

Lâm nghiệp

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

4.

B-BNN-287853-TT

Công nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp (Gồm công nhận: cây trội; lâm phần tuyển chọn; rừng giống chuyển hóa; rừng giống; vườn cây đầu dòng)

Công nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp

Thông tư số 30/2018/TT- BNNPTNT ngày 16/11/2018 quy định Danh mục giống cây trồng lâm nghiệp chính; công nhận giống, nguồn giống và quản lý vật liệu giống cây trồng lâm nghiệp

Lâm nghiệp

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

5.

B-BNN-287838-TT

Cấp chứng chỉ công nhận vườn giống cây trồng lâm nghiệp

6.

B-BNN-287755-TT

Cấp giấy phép khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên vì mục đích thương mại trên các lâm phận của các chủ rừng do Trung ương quản lý

Phê duyệt khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên

Thông tư số 27/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 về quản lý, truy xuất nguồn gốc lâm sản

Lâm nghiệp

Chi cục Kiểm lâm tỉnh

7.

B-BNM-287757-TT

Cấp giấy phép khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên không vì mục đích thương mại trên các lâm phận của các chủ rừng do Trung ương quản lý

8.

B-BNN-287760-TT

Cấp giấy phép khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên vì mục đích thương mại trên các lâm phận của các chủ rừng do địa phương quản lý

9.

B-BNN-287761-TT

Cấp giấy phép khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên không vì mục đích thương mại trên các lâm phận của các chủ rừng do địa phương quản lý

10.

B-BNN-287719-TT

Xác nhận của Hạt Kiểm lâm đối với: lâm sản chưa qua chế biến có nguồn gốc từ rừng tự nhiên, nhập khẩu, sau xử lý tịch thu; lâm sản sau chế biến lâm sản sau chế biến có nguồn gốc từ rừng tự nhiên, nhập khẩu, sau xử lý tịch thu; lâm sản vận chuyển nội bộ giữa các điểm không cùng trên địa bàn một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; động vật rừng được gây nuôi trong nước; bộ phận, dẫn xuất của chúng

Xác nhận bảng kê lâm sản

Thông tư số 27/2018/TT- BNNPTNT ngày 16/11/2018 về quản lý, truy xuất nguồn gốc lâm sản

Lâm nghiệp

Chi cục Kiểm lâm cấp tỉnh

C. Thủ tục hành chính cấp huyện

1

B-BNN-287729-TT

Xác nhận của Hạt Kiểm lâm đối với: lâm sản chưa qua chế biến có nguồn gốc từ rừng tự nhiên, nhập khẩu, sau xử lý tịch thu; lâm sản sau chế biến lâm sản sau chế biến có nguồn gốc từ rừng tự nhiên, nhập khẩu, sau xử lý tịch thu; lâm sản vận chuyển nội bộ giữa các điểm không cùng trên địa bàn một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; động vật rừng được gây nuôi trong nước; bộ phận, dẫn xuất của chúng

Xác nhận bảng kê lâm sản

Thông tư số 27/2018/TT- BNNPTNT ngày 16/11/2018 về quản lý, truy xuất nguồn gốc lâm sản

Lâm nghiệp

Hạt Kiểm lâm cấp huyện

3. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

STT

Số hồ sơ TTHC

Tên thủ tục hành chính

Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính

Lĩnh vực

Cơ quan thực hiện

A. Thủ tục hành chính cấp trung ương

1.

B-BNN 287766-TT

Thẩm định, phê duyệt dự án đầu tư vùng đệm đối với khu rừng đặc dụng thuộc Trung ương quản lý

Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp

Lâm nghiệp

Tổng cục Lâm nghiệp

2.

B-BNN 287767-TT

Thẩm định, phê duyệt cho Ban quản lý khu rừng đặc dụng cho tổ chức, cá nhân thuê môi trường rừng để kinh doanh dịch vụ du lịch sinh thái lập dự án du lịch sinh thái đối với khu rừng đặc dụng thuộc Trung ương quản lý

Lâm nghiệp

Tổng cục Lâm nghiệp

3.

B-BNN 287768-TT

Thẩm định, phê duyệt cho Ban quản lý khu rừng đặc dụng tự tổ chức hoặc liên kết với tổ chức, cá nhân khác để kinh doanh dịch vụ nghỉ dưỡng, du lịch sinh thái, vui chơi giải trí lập dự án du lịch sinh thái đối với khu rừng đặc dụng thuộc Trung ương quản lý

Lâm nghiệp

Tổng cục Lâm nghiệp

4.

B-BNN 287769-TT

Thẩm định, phê duyệt cho Ban quản lý khu rừng đặc dụng lập, tổ chức thực hiện hoặc liên kết với các đối tác đầu tư để thực hiện các phương án chi trả dịch vụ môi trường rừng đối với khu rừng thuộc Trung ương quản lý

Lâm nghiệp

Tổng cục Lâm nghiệp

5.

B-BNN 287810-TT

Chấp thuận cho tổ chức, cá nhân người nước ngoài nghiên cứu khoa học, giảng dạy, thực tập trong khu rừng đặc dụng

Lâm nghiệp

Tổng cục Lâm nghiệp

6.

B-BNN 287867-TT

Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh giảm diện tích đối với khu rừng đặc dụng thuộc Trung ương quản lý

Lâm nghiệp

Tổng cục Lâm nghiệp

7.

B-BNN 287868-TT

Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh tăng diện tích đối với khu rừng đặc dụng thuộc Trung ương quản lý

Lâm nghiệp

Tổng cục Lâm nghiệp

8.

B-BNN 287870-TT

Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh các phân khu chức năng không làm thay đổi diện tích đối với khu rừng đặc dụng thuộc Trung ương quản lý

Lâm nghiệp

Tổng cục Lâm nghiệp

9.

B-BNN 287871-TT

Thẩm định, phê duyệt Quy hoạch khu rừng đặc dụng do Trung ương quản lý

Lâm nghiệp

Tổng cục Lâm nghiệp

10.

B-BNN 287670-TT

Thẩm định, phê duyệt để án thành lập Trung tâm cứu hộ, bảo tồn và phát triển sinh vật (đối với khu rừng đặc dụng thuộc Trung ương quản lý)

Lâm nghiệp

Tổng cục Lâm nghiệp

11

B-BNN 787877-TT

Cho phép nghiên cứu khoa học trong rừng đặc dụng của các tổ chức quốc tế, tổ chức phi chính phủ và cá nhân nước ngoài (phạm vi giải quyết của Bộ NN&PTNT)

Lâm nghiệp

Tổng cục Lâm nghiệp

12.

B-BNN 287896-TT

Thẩm định, phê duyệt báo cáo xác định vùng đệm khu rừng đặc dụng thuộc Trung ương quản lý

Lâm nghiệp

Tổng cục Lâm nghiệp

13.

B-BNN-287839-TT

Phê duyệt hồ sơ thiết kế chặt nuôi dưỡng đối với khu rừng đặc dụng Bộ Nông nghiệp và PTNT quản lý

Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp

Lâm nghiệp

Tổng cục Lâm nghiệp

14.

B-BNN-287737-TT

Khảo nghiệm giống cây trong lâm nghiệp

Thông tư số 30/2018/TT- BNNPTNT ngày 16/11/2018 Quy định Danh mục giống cây trồng lâm nghiệp chính; công nhận giống, nguồn giống và quản lý vật liệu giống cây trồng lâm nghiệp

Lâm nghiệp

Tổng cục Lâm nghiệp

15.

B-BNN-287723-TT

Xác nhận của Hạt Kiểm lâm thuộc Vườn quốc gia trực thuộc Tổng cục Lâm nghiệp đối với lâm sản xuất ra có nguồn gốc khai thác hợp pháp trong khu rừng đặc dụng, khu rừng phòng hộ và lâm sản sau xử lý tịch thu

Thông tư số 27/2018/TT- BNNPTNT ngày 16/11/2018 về quản lý, truy xuất nguồn gốc lâm sản

Lâm nghiệp

Hạt Kiểm lâm thuộc Vườn quốc gia

16.

B-BNN-287724-TT

Xác nhận của Hạt Kiểm lâm thuộc Vườn quốc gia đối với cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ có nguồn gốc khai thác hợp pháp từ rừng đặc dụng và cây xử lý tịch thu thuộc phạm vi quản lý của Vườn quốc gia (đối với các Vườn quốc gia trực thuộc Tổng cục Lâm nghiệp)

Lâm nghiệp

Hạt Kiểm lâm thuộc Vườn quốc gia

17.

B-BNN-287835-TT

Thẩm định và phê duyệt hồ sơ cải tạo rừng (đối với Tổng công ty Lâm nghiệp Việt Nam và các chủ rừng là tổ chức thuộc Bộ Nông nghiệp và PTNT quản lý)

Thông tư số 29/2018/TT- BNNPTNT ngày 16/11/2018 quy định về các biện pháp lâm sinh

Lâm nghiệp

Tổng cục Lâm nghiệp

18

BNN-288277

Khoán rừng, vườn cây và diện tích mặt nước ổn định lâu dài đối với hộ gia đình, cá nhân

Nghị định số 168/2016/NĐ-CP ngày 27/12/2016 của Chính phủ

Lâm nghiệp

Ban quản lý rừng đặc dụng các Vườn quốc gia Tam Đảo, Ba Vì, Cúc phương, Bạch Mã, Cát Tiên, Yok Don

19.

BNN-288278

Khoán rừng, vườn cây và diện tích mặt nước ổn định lâu dài đối với cộng đồng dân cư thôn

Nghị định số 168/2016/NĐ-CP ngày 27/12/2016 của Chính phủ

Lâm nghiệp

Ban quản lý rừng đặc dụng các Vườn quốc gia Tam Đảo, Ba Vì, Cúc phương, Bạch Mã, Cát Tiên, Yok Don

20.

BNN-288279

Khoán công việc và dịch vụ

Nghị định số 168/2016/NĐ-CP ngày 27/12/2016 của Chính phủ

Lâm nghiệp

Ban quản lý rừng đặc dụng các Vườn quốc gia Tam Đảo, Ba Vì, Cúc phương, Bạch Mã, Cát Tiên, Yok Don

B. Thủ tục hành chính cấp tỉnh

1

B-BNN-287678-TT

Cho phép trồng cao su trên đất rừng tự nhiên, rừng trồng bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại đối với tổ chức

Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp

Lâm nghiệp

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

2.

B-BNN-287679-TT

Phê duyệt và cấp phép khai thác tận dụng gỗ khi chuyển sang trồng cao su của tổ chức (đối với rừng tự nhiên, rừng trồng bằng vốn ngân sách hoặc vốn viện trợ không hoàn lại)

Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp

Lâm nghiệp

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

3.

B-BNN-287981-TT

Cấp phép khai thác chính gỗ rừng tự nhiên

Thông tư số 27/2018/TT- BNNPTNT ngày 16/11/2018 về quản lý, truy xuất nguồn gốc lâm sản

Lâm nghiệp

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

4.

B-BNN-287982-TT

Cấp phép khai thác chính, tận dụng, tận thu gỗ rừng trồng trong rừng phòng hộ của tổ chức

Lâm nghiệp

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

5.

B-BNN-287983-TT

Cấp phép khai thác, tận dụng, tận thu các loại lâm sản ngoài gỗ thuộc loài nguy cấp, quý, hiểm và loài được ưu tiên bảo vệ theo quy định của pháp luật trong rừng sản xuất, rừng phòng hộ

Lâm nghiệp

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

6.

B-BNN-287984-TT

Cấp phép khai thác, tận dụng, tận thu các loại lâm sản ngoài gỗ không thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm, loài được ưu tiên bảo vệ theo quy định của pháp luật trong rừng phòng hộ của tổ chức

Lâm nghiệp

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

7.

B-BNN-287985-TT

Cấp phép khai thác, tận dụng, tận thu các loại lâm sản ngoài gỗ không thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm, loài được ưu tiên bảo vệ theo quy định của pháp luật trong rừng đặc dụng

Lâm nghiệp

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

8.

B-BNN-287725-TT

Xác nhận của Hạt Kiểm lâm rừng đặc dụng, rừng phòng hộ đối với lâm sản xuất ra có nguồn gốc khai thác hợp pháp trong rừng đặc dụng, rừng phòng hộ và lâm sản sau xử lý tịch thu

Hạt Kiểm lâm rừng đặc dụng, rừng phòng hộ

9

B-BNN-287843-TT

Cấp chứng nhận nguồn gốc lô giống

Thông tư số 30/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 quy định Danh mục giống cây trồng lâm nghiệp chính; công nhận giống, nguồn giống và quản lý vật liệu giống cây trồng lâm nghiệp

Lâm nghiệp

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

10.

B-BNN-287844-TT

Cấp chứng nhận nguồn gốc lô cây con

Lâm nghiệp

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

11.

B-BNN 287874-TT

Thẩm định, Phê duyệt điều chỉnh tăng diện tích đối với khu rừng đặc dụng do Thủ tướng Chính phủ thành lập thuộc địa phương quản lý

Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp

Lâm nghiệp

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

12.

B-BNN 287875-TT

Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh các phân khu chức năng không làm thay đổi diện tích khu rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng do Thủ tướng Chính phủ quyết định thành lập thuộc địa phương quản lý

Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp

Lâm nghiệp

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

13.

B-BNN 287885-TT

Thẩm định, phê duyệt dự án đầu tư vùng đệm đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý

Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp

Lâm nghiệp

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

14.

B-BNN 287876-TT

Thẩm định, phê duyệt cho Ban quản lý khu rừng đặc dụng cho tổ chức, cá nhân thuê môi trường rừng để kinh doanh dịch vụ du lịch sinh thái lập dự án du lịch sinh thái đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý

Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp

Lâm nghiệp

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

15.

B-BNN 287886-TT

Thẩm định, phê duyệt cho Ban quản lý khu rừng đặc dụng tự tổ chức hoặc liên kết với tổ chức, cá nhân khác để kinh doanh dịch vụ nghỉ dưỡng, du lịch sinh thái, vui chơi giải trí lập dự án du lịch sinh thái đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý

Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điệu của Luật Lâm nghiệp

Lâm nghiệp

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

16.

B-BNN 287887-TT

Thẩm định, phê duyệt cho Ban quản lý khu rừng đặc dụng lập, tổ chức thực hiện hoặc liên kết với các đối tác đầu tư để thực hiện các phương án chi trả dịch vụ môi trường rừng đối với khu rừng thuộc địa phương quản lý

Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp

Lâm nghiệp

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

17.

B-BNN 287888-TT

Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh giảm diện tích đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý

Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp

Lâm nghiệp

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

18.

B-BNN 287889-TT

Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh tăng diện tích đối với khu rừng đặc dụng do Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thành lập thuộc địa phương quản lý

Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp

Lâm nghiệp

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

19.

B-BNN 287890-TT

Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh các phân khu chức năng không làm thay đổi diện tích đối với khu rừng đặc dụng do Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thành lập thuộc địa phương quản lý

Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp

Lâm nghiệp

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

20.

B-BNN 287891-TT

Thẩm định, phê duyệt Quy hoạch rừng đặc dụng cấp tỉnh

Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp

Lâm nghiệp

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

21.

B-BNN 287892-TT

Thẩm định, phê duyệt Quy hoạch khu rừng đặc dụng do địa phương quản lý

Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp

Lâm nghiệp

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

22.

B-BNN 287672-TT

Thẩm định, phê duyệt đề án thành lập Trung lâm cứu hộ, bảo tồn và phát triển sinh vật (đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý)

Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp

Lâm nghiệp

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

23.

B-BNN 287895-TT

Thẩm định, phê duyệt báo cáo xác định vùng đệm khu rừng đặc dụng và khu bảo tồn biển thuộc địa phương quản lý

Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp

Lâm nghiệp

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

24.

B-BNN 287758-TT

Nghiên cứu khoa học trong rừng đặc dụng của các tổ chức, cá nhân trong nước - Phạm vi giải quyết của Ban Quản lý rừng đặc dụng

Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp

Lâm nghiệp

Ban quản lý rừng đặc dụng

25.

B-BNN-287710-TT

Thu hồi rừng của tổ chức được Nhà nước giao rừng không thu tiền sử dụng rừng hoặc được giao rừng có thu tiền sử dụng rừng mà tiền đó có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước hoặc được thuê rừng trả tiền thuê hàng năm nay chuyển đi nơi khác, đề nghị giảm diện tích rừng hoặc không có nhu cầu sử dụng rừng; chủ rừng tự nguyện trả lại rừng thuộc thẩm quyền UBND cấp tỉnh (chủ rừng là tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài)

Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp

Lâm nghiệp

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

26.

BNN-288274

Giao rừng đối với tổ chức

Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp

Lâm nghiệp

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

27.

B-BNN-287712-TT

Cho thuê rừng đối với tổ chức

Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp

Lâm nghiệp

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

28.

B-BNN-287720-TT

Xác nhận của Chi cục Kiểm lâm đối với cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên, rừng trồng tập trung, cây có nguồn gốc nhập khẩu; cây xử lý tịch thu (đối với các địa phương không có Hạt Kiểm lâm)

Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp

Lâm nghiệp

Chi cục Kiểm lâm

29.

B-BNN-287726-TT

Xác nhận của Hạt Kiểm lâm các khu rừng đặc dụng, rừng phòng hộ đối với cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ có nguồn gốc khai thác hợp pháp trong rừng đặc dụng hoặc rừng phòng hộ và cây xử lý tịch thu thuộc phạm vi quản lý của Hạt Kiểm lâm (đối với các khu rừng đặc dụng, rừng phòng hộ có Hạt Kiểm lâm thuộc tỉnh)

Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp

Lâm nghiệp

Hạt Kiểm lâm các khu rừng đặc dụng, rừng phòng hộ

30.

B-BNN-287854-TT

Phê duyệt hồ sơ thiết kế chặt nuôi dưỡng đối với khu rừng đặc dụng do tỉnh quản lý

Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp

Lâm nghiệp

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

31.

B-BNN-287807-TT

Thẩm định và phê duyệt hồ sơ cải tạo rừng (đối với tổ chức khác và hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn)

Thông tư số 28/2018 ngày 16/12/2018 quy định các biện pháp lâm sinh

Lâm nghiệp

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

32.

BNN-288319

Khoán rừng, vườn cây và diện tích mặt nước ổn định lâu dài đối với hộ gia đình, cá nhân

Nghị định số 168/2016/NĐ-CP ngày 27/12/2016 của Chính phủ

Lâm nghiệp

Ban quản lý rừng đặc dụng; Ban quản lý rừng phòng hộ

33.

BNN-288320

Khoán rừng, vườn cây và diện tích mặt nước ổn định lâu dài đối với cộng đồng dân cư thôn

Nghị định số 168/2016/NĐ-CP ngày 27/12/2016 của Chính phủ

Lâm nghiệp

Ban quản lý rừng đặc dụng; Ban quản lý rừng phòng hộ

34.

BNN-288280

Khoán công việc và dịch vụ

Nghị định số 168/2016/NĐ-CP ngày 27/12/2016 của Chính phủ

Lâm nghiệp

Ban quản lý rừng đặc dụng; Ban quản lý rừng phòng hộ

C. Thủ tục hành chính cấp huyện

1

B-BNN-287691-TT

Cho phép trồng cao su trên đất rừng tự nhiên, rừng trồng bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại đối với các chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn.

Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp

Lâm nghiệp

Ủy ban nhân dân cấp huyện

2.

B-BNN-287692-TT

Phê duyệt hồ sơ và cấp phép khai thác tận dụng gỗ trên đất rừng tự nhiên chuyển sang trồng cao su của của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn.

Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp

Lâm nghiệp

Ủy ban nhân dân cấp huyện

3.

B-BNN-287986-TT

Cấp phép khai thác gỗ rừng tự nhiên phục vụ nhu cầu thiết yếu của chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng

Thông tư số 27/2018/TT- BNNPTNT ngày 16/11/2018 về quản lý, truy xuất nguồn gốc lâm sản

Lâm nghiệp

Ủy ban nhân dân cấp huyện

4.

B-BNN-287987-TT

Cấp phép khai thác chính, tận dụng, tận thu gỗ rừng trồng trong rừng phòng hộ của chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng

Lâm nghiệp

Ủy ban nhân dân cấp huyện

5.

B-BNN-287988-TT

Cấp phép khai thác, tận dụng, tận thu các loại lâm sản ngoài gỗ không thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm, loài được ưu tiên bảo vệ theo quy định của pháp luật trong rừng phòng hộ của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn

Lâm nghiệp

Ủy ban nhân dân cấp huyện

6.

B-BNN-287727-TT

Đóng dấu búa kiểm lâm

Thông tư số 27/2018/TT- BNNPTNT ngày 16/11/2018 về quản lý, truy xuất nguồn gốc lâm sản

Lâm nghiệp

Hạt Kiểm lâm cấp huyện

7.

B-BNN-287728-TT

Cấp giấy phép vận chuyển gấu

Lâm nghiệp

Hạt Kiểm lâm cấp huyện

8.

B-BNN-287713-TT

Giao rừng cho hộ gia đình, cá nhân

Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp

Lâm nghiệp

UBND cấp huyện

9.

BNN-288275

Giao rừng cho cộng đồng dân cư thôn

Lâm nghiệp

UBND cấp huyện

10.

B-BNN-287715-TT

Thuê rừng đối với hộ gia đình, cá nhân

Lâm nghiệp

UBND cấp huyện

11.

B-BNN-287716-TT

Thu hồi rừng của hộ gia đình, cá nhân và cộng đồng dân cư thôn được Nhà nước giao rừng không thu tiền sử dụng rừng hoặc được giao rừng có thu tiền sử dụng rừng mà tiền đó có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước hoặc được thuê rừng trả tiền thuê hàng năm nay chuyển đi nơi khác, đề nghị giảm diện tích rừng hoặc không có nhu cầu sử dụng rừng; chủ rừng tự nguyện trả lại rừng thuộc thẩm quyền UBND cấp huyện

Lâm nghiệp

UBND cấp huyện

12.

B-BNN-287730-TT

Xác nhận của Hạt Kiểm lâm đối với cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên, rừng trồng tập trung; cây có nguồn gốc nhập khẩu hợp pháp; cây xử lý tịch thu.

Lâm nghiệp

Hạt Kiểm lâm cấp huyện

13.

BNN-288281

Khoán rừng, vườn cây và diện tích mặt nước ổn định lâu dài đối với hộ gia đình, cá nhân

Nghị định số 168/2016/NĐ-CP ngày 27/12/2016 của Chính phủ

Lâm nghiệp

Ban quản lý rừng đặc dụng; Ban quản lý rừng phòng hộ

14.

BNN-288282

Khoán rừng, vườn cây và diện tích mặt nước ổn định lâu dài đối với cộng đồng dân cư thôn

Nghị định số 168/2016/NĐ-CP ngày 27/12/2016 của Chính phủ

Lâm nghiệp

Ban quản lý rừng đặc dụng; Ban quản lý rừng phòng hộ

15.

BNN-288283

Khoán công việc và dịch vụ

Nghị định số 168/2016/NĐ-CP ngày 27/12/2016 của Chính phủ

Lâm nghiệp

Ban quản lý rừng đặc dụng; Ban quản lý rừng phòng hộ

D. Thủ tục hành chính cấp xã

1

B-BNN-287701-TT

Đăng ký khai thác tận dụng gỗ trên đất rừng trồng bằng vốn tự có khi chuyển sang trồng cao su của tổ chức, hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn

Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp

Lâm nghiệp

Ủy ban nhân dân cấp xã

2

B-BNN-287721-TT

Xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã đối với lâm sản chưa qua chế biến có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên

Thông tư số 27/2018/TT- BNNPTNT ngày 16/11/2018 về quản lý, truy xuất nguồn gốc lâm sản

Lâm nghiệp

Ủy ban nhân dân cấp xã

3

B-BNN-287722-TT

Xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã đối với cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ có nguồn gốc khai thác từ vườn, trang trại, cây trồng phân tán của tổ chức; cây có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên, rừng trồng tập trung, vườn nhà, trang trại, cây phân tán của cộng đồng dân cư, hộ gia đình, cá nhân

Nghị định số 156/2018/NĐ-CP 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi  hành một số điều của Luật Lâm nghiệp

Lâm nghiệp

Ủy ban nhân dân cấp xã

E. Thủ tục hành chính của đơn vị khác

1

BNN-288284

Khoán rừng, vườn cây và diện tích mặt nước ổn định lâu dài đối với hộ gia đình, cá nhân

Nghị định số 168/2016/NĐ-CP ngày 27/12/2016 của Chính phủ

Lâm nghiệp

Công ty TNHH MTV nông, lâm nghiệp Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ

2

BNN-288285

Khoán rừng, vườn cây và diện tích mặt nước ổn định lâu dài đối với cộng đồng dân cư thôn

Nghị định số 168/2016/NĐ-CP ngày 27/12/2016 của Chính phủ

Lâm nghiệp

Công ty TNHH MTV nông, lâm nghiệp Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ

3

BNN-288321

Khoán công việc và dịch vụ

Nghị định số 168/2016/NĐ-CP ngày 27/12/2016 của Chính phủ

Lâm nghiệp

Công ty TNHH MTV nông, lâm nghiệp Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ

PHẦN II

NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

a. Thủ tục hành chính cấp trung ương

Lĩnh vực Lâm nghiệp

[...]