Quyết định 4811/QĐ-UBND năm 2020 về giao kế hoạch đầu tư công năm 2021 do thành phố Hồ Chí Minh ban hành
Số hiệu | 4811/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 30/12/2020 |
Ngày có hiệu lực | 01/01/2021 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Thành phố Hồ Chí Minh |
Người ký | Nguyễn Thành Phong |
Lĩnh vực | Đầu tư |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4811/QĐ-UBND |
Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 30 tháng 12 năm 2020 |
VỀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2021
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị quyết số 129/2020/QH14 ngày 13 tháng 11 năm 2020 của Quốc hội về phân bổ ngân sách trung ương năm 2021;
Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;
Căn cứ Chỉ thị số 31/CT-TTg ngày 29 tháng 7 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ về xây dựng kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2021;
Căn cứ Quyết định số 1950/QĐ-TTg ngày 28 tháng 11 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2021; Quyết định số 2185/QĐ-TTg ngày 21 tháng 12 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2021;
Căn cứ Thông tư số 71/2020/TT-BTC ngày 30 tháng 7 năm 2020 của Bộ Tài chính hướng dẫn xây dựng dự toán ngân sách nhà nước năm 2021, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm 2021 - 2023;
Căn cứ Nghị quyết số 81/NQ-HĐND ngày 9 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân Thành phố về kế hoạch đầu tư công năm 2021;
Thực hiện Công văn số 6842/BKHĐT-TH ngày 16 tháng 10 năm 2020 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc phân bổ kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2021;
Theo đề nghị của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 9746/TTr-SKHĐT ngày 25 tháng 12 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
- Vốn trong nước (04 dự án): 211,89 tỷ đồng (Chi tiết tại biểu số 1).
- Vốn ODA cấp phát từ ngân sách Trung ương (06 dự án): 3.615,793 tỷ đồng (Chi tiết tại biểu số 2).
1. Vốn vay nước ngoài của Chính phủ (04 dự án): 8.934,535 tỷ đồng (Chi tiết tại biểu số 3).
2. Vốn ngân sách Thành phố: 22.987 tỷ đồng, trong đó:
2.1. Vốn đối ứng cho dự án sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài và các dự án ngân sách Thành phố phục vụ dự án ODA (23 dự án): 2.072,175 tỷ đồng (Chi tiết tại biểu số 4).
2.2. Vốn thanh toán nợ gốc cho các dự án xây dựng trường mầm non thực hiện chương trình huy động vốn, cho vay theo Quyết định số 41/2014/QĐ- UBND ngày 26 tháng 11 năm 2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố (79 dự án): 1.294,755 tỷ đồng (Chi tiết tại biểu số 5).
2.3. Vốn thực hiện các dự án thuộc Chương trình cấp bù lãi vay kích cầu (371 dự án): 586,833 tỷ đồng (Chi tiết tại biểu số 6).
2.4. Vốn thực hiện các dự án chuyển tiếp:
- Vốn ngân sách Thành phố tập trung (1.005 dự án): 14.650,093 tỷ đồng. Trong đó, nguồn vốn xổ số kiến thiết là (69 dự án): 2.628,680 tỷ đồng (Chi tiết tại biểu số 7).
- Vốn bổ sung có mục tiêu cho quận, huyện quản lý (1.771 dự án): 3.791,227 tỷ đồng. Trong đó, nguồn vốn xổ số kiến thiết là (502 dự án): 942,268 tỷ đồng (Chi tiết tại biểu số 8).
- Vốn ngân sách Thành phố tập trung bố trí các dự án thuộc lĩnh vực công nghệ thông tin và lĩnh vực xây dựng hạ tầng kỹ thuật (206 dự án): 380,492 tỷ đồng (Chi tiết tại biểu số 9).
2.5. Vốn thực hiện các dự án khởi công mới:
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4811/QĐ-UBND |
Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 30 tháng 12 năm 2020 |
VỀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2021
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị quyết số 129/2020/QH14 ngày 13 tháng 11 năm 2020 của Quốc hội về phân bổ ngân sách trung ương năm 2021;
Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;
Căn cứ Chỉ thị số 31/CT-TTg ngày 29 tháng 7 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ về xây dựng kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2021;
Căn cứ Quyết định số 1950/QĐ-TTg ngày 28 tháng 11 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2021; Quyết định số 2185/QĐ-TTg ngày 21 tháng 12 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2021;
Căn cứ Thông tư số 71/2020/TT-BTC ngày 30 tháng 7 năm 2020 của Bộ Tài chính hướng dẫn xây dựng dự toán ngân sách nhà nước năm 2021, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm 2021 - 2023;
Căn cứ Nghị quyết số 81/NQ-HĐND ngày 9 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân Thành phố về kế hoạch đầu tư công năm 2021;
Thực hiện Công văn số 6842/BKHĐT-TH ngày 16 tháng 10 năm 2020 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc phân bổ kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2021;
Theo đề nghị của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 9746/TTr-SKHĐT ngày 25 tháng 12 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
- Vốn trong nước (04 dự án): 211,89 tỷ đồng (Chi tiết tại biểu số 1).
- Vốn ODA cấp phát từ ngân sách Trung ương (06 dự án): 3.615,793 tỷ đồng (Chi tiết tại biểu số 2).
1. Vốn vay nước ngoài của Chính phủ (04 dự án): 8.934,535 tỷ đồng (Chi tiết tại biểu số 3).
2. Vốn ngân sách Thành phố: 22.987 tỷ đồng, trong đó:
2.1. Vốn đối ứng cho dự án sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài và các dự án ngân sách Thành phố phục vụ dự án ODA (23 dự án): 2.072,175 tỷ đồng (Chi tiết tại biểu số 4).
2.2. Vốn thanh toán nợ gốc cho các dự án xây dựng trường mầm non thực hiện chương trình huy động vốn, cho vay theo Quyết định số 41/2014/QĐ- UBND ngày 26 tháng 11 năm 2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố (79 dự án): 1.294,755 tỷ đồng (Chi tiết tại biểu số 5).
2.3. Vốn thực hiện các dự án thuộc Chương trình cấp bù lãi vay kích cầu (371 dự án): 586,833 tỷ đồng (Chi tiết tại biểu số 6).
2.4. Vốn thực hiện các dự án chuyển tiếp:
- Vốn ngân sách Thành phố tập trung (1.005 dự án): 14.650,093 tỷ đồng. Trong đó, nguồn vốn xổ số kiến thiết là (69 dự án): 2.628,680 tỷ đồng (Chi tiết tại biểu số 7).
- Vốn bổ sung có mục tiêu cho quận, huyện quản lý (1.771 dự án): 3.791,227 tỷ đồng. Trong đó, nguồn vốn xổ số kiến thiết là (502 dự án): 942,268 tỷ đồng (Chi tiết tại biểu số 8).
- Vốn ngân sách Thành phố tập trung bố trí các dự án thuộc lĩnh vực công nghệ thông tin và lĩnh vực xây dựng hạ tầng kỹ thuật (206 dự án): 380,492 tỷ đồng (Chi tiết tại biểu số 9).
2.5. Vốn thực hiện các dự án khởi công mới:
- Vốn ngân sách Thành phố tập trung (08 dự án): 21,350 tỷ đồng. Trong đó, nguồn vốn xổ số kiến thiết là (01 dự án): 1 tỷ đồng (Chi tiết tại biểu số 10).
- Vốn bổ sung có mục tiêu cho quận, huyện quản lý (63 dự án): 156,075 tỷ đồng (Chi tiết tại biểu số 11).
2.6. Vốn thực hiện các dự án chuẩn bị đầu tư:
- Vốn ngân sách Thành phố tập trung (12 dự án): 29,3 tỷ đồng (Chi tiết tại biểu số 12).
- Vốn bổ sung có mục tiêu cho quận, huyện quản lý (47 dự án): 4,7 tỷ đồng. (Chi tiết tại biểu số 13).
2.7. Đối với dự phòng kế hoạch vốn đầu tư công năm 2021, giao Sở Kế hoạch và Đầu tư phối hợp Sở Tài chính và các đơn vị liên quan tham mưu Ủy ban nhân dân Thành phố bố trí vốn thực hiện công tác chuẩn bị đầu tư cho các dự án cấp bách khác chưa được cấp thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư, sau khi Thủ tướng Chính phủ thông báo kế hoạch vốn trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 theo đúng quy định.
2.8. Đối với các dự án đã hết thời gian thực hiện, giao các chủ đầu tư khẩn trương hoàn chỉnh thủ tục, trình cấp có thẩm quyền quyết định điều chỉnh thời gian thực hiện dự án theo quy định.
Điều 5. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2021.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN THUỘC NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
CỦA THÀNH PHỐ NĂM 2021
Nguồn Vốn ngân sách thành phố
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4811/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2020
của Ủy ban nhân dân thành phố)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Tên công trình, dự án |
Chủ đầu tư |
Địa điểm thực hiện |
Địa điểm mở tài khoản của dự án |
Mã dự án do Sở Tài chính cấp |
Mã nguồn ngân sách |
Mã chương kinh tế |
Mã loại - khoản |
Thời gian KC-HT |
Năng lực thiết kế |
Quyết định đầu tư dự án (hoặc QĐ điều chỉnh lần cuối) |
Kế hoạch năm 2021 |
Ghi chú |
||
Loại |
Khoản |
Số, ngày |
Tổng mức vốn đầu tư |
||||||||||||
Tổng cộng |
6.896.513 |
817.700 |
|
||||||||||||
Công trình chuyển tiếp |
6.888.577 |
817.650 |
|
||||||||||||
1 |
Xây dựng trường Trung học phổ thông Nguyễn Hữu Cầu (giai đoạn 2) |
Ban quản lý đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn |
Huyện Hóc Môn |
Kho Bạc Nhà nước TP. HCM |
7671947 |
42 |
599 |
70 |
74 |
2017-2020 |
- Khối thực hành (01 trệt và 01 lầu): Tổng diện tích sàn = 240 x 2 = 480m2. Gồm các phòng như xưởng cơ, xưởng điện, xưởng mộc, nữ công, vệ sinh, sánh và hành lang. - Khối các phòng chức năng phục vụ học tập (01 trệt và 03 lầu): Tổng diện tích sà |
4944/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 |
25.153 |
5.000 |
|
2 |
Xây dựng Trường Mầm non Bà Điểm |
Ban quản lý đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn |
Huyện Hóc Môn |
Kho Bạc Nhà nước TP. HCM |
7672199 |
42 |
599 |
70 |
71 |
2016-2020 |
Khối công trình chính: 20 nhóm trẻ và các phòng chức năng như khu nhà bếp, giặt ủi, học tập, phòng hiệu trưởng, hiệu phó, phòng nghỉ giáo viên, phòng hành chánh, phòng y tế, kho, phòng vệ sinh giáo viên. - Các hạng mục phụ: giao thông nội bộ, sân bãi, cây xanh. - Diện tích khu đất xây dựng: 7.033m2 (phù hợp quy hoạch). - Diện tích xây dựng: 2.804m2. - Tổng diện tích sàn xây dựng: 5.004m2. - Mật độ xây dựng: 39,87%. - Số tầng cao công trình: 02 tầng (01 trệt và 01 lầu). |
5059/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 |
65.837 |
500 |
|
3 |
Xây dựng Nghĩa trang liệt sỹ huyện Hóc Môn |
Ban quản lý đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn |
Huyện Hóc Môn |
Kho Bạc Nhà nước TP. HCM |
7146288 |
44 |
599 |
370 |
371 |
2017-2020 |
Số tầng: 01 tầng. - Mật độ xây dựng: 27,7%. - Diện tích khu đất xây dựng: 14.804,7 m2. - Tổng diện tích xây dựng: 4.100,73 m2. - Khối công trình chính bao gồm: + Mộ phần: 750 mộ, cổng tam quan, Phòng quản trang, Nhà vệ sinh, Kho, Phòng khách, Đài tưởng niệm, Nhà nghỉ chân, Nhà rác, Hồ nước, sân hành lễ. + Các công trình phụ trợ: cổng tường rào, đường nội bộ thảm cỏ, cây xanh |
2524/QĐ ngày 28/05/2020 |
61.989 |
2.000 |
|
4 |
Xây dựng Trường Mầm non Thị trấn Hóc Môn |
Ban quản lý đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn |
Huyện Hóc Môn |
Kho Bạc Nhà nước TP. HCM |
7219144 |
42 |
599 |
70 |
71 |
2014-2020 |
Số tầng: 01 tầng. - Số phòng: 17 phòng và các phòng chức năng. - Mật độ xây dựng: 39,01%. - Tổng diện tích sản xây dựng: 4.993,31m2. - Khối công trình chính bao gồm: + 11 nhóm mẫu giáo, 06 nhóm trẻ 01 phòng Hiệu trưởng + tiếp khách, 01 phòng Hiệu phó, 01 văn phòng, 01 phòng hành chính quản trị, 01 phòng y tế, 01 phòng giáo dục thể chất, 01 khu nhà bếp, 03 khu vệ sinh, 01 phòng thay đồ, 01 khu vệ sinh nam, 01 khu vệ sinh nữ, 01 phòng phục hồi chức năng, 01 phòng phát triển trí tuệ, 01 phòng nghỉ nhân viên, 01 kho sửa chữa đồ chơi, 01 phòng giáo dục thể chất, 01 khu giặt ủi, 01 phòng giáo dục nghệ thuật, sảnh, hành lang, cầu thang. + Các công trình phụ trợ: nhà bảo vệ, cổng tường rào, sân, đường giao thông, thảm cỏ, cây xanh trang trí |
1221/QĐ-UBND ngày 04/09/2019 |
50.784 |
3.000 |
|
5 |
Xây dựng trường Tiểu học Trần Văn Danh (giai đoạn 2) |
Ban quản lý đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn |
Huyện Hóc Môn: |
Kho Đạc Nhà nước TP, HCM |
7671950 |
42 |
599 |
70 |
72 |
2017-2020 |
(01 trệt, 01 lầu): gồm khối nhà E (khối nhà ăn, khu vực bếp, sân tập đa năng trong nhà, phòng vệ sinh, cầu thang, hành lang); thiết bị phòng vi tính, thiết bị phòng anh văn, thiết bị Bếp + phòng ăn, thiết bị phòng nghe nhìn + hội trường, máy phát điện d |
4943/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 |
24.340 |
4.500 |
|
6 |
Xây dựng Trường Mầm Non Bé Ngoan |
Ban quản lý đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Món |
Huyện Hóc Môn |
Kho Bạc Nhà nước TP. HCM |
7590916 |
42 |
599 |
70 |
71 |
2016-2020 |
16 nhóm lớp. - Mật độ xây dựng: 40% - Diện tích khu đất xây dựng (phù hợp quy hoạch): 4.070,9m2. - Diện tích xây dựng: 1.628,4m2, - Diện tích sân xây dựng: 4.885m2 - Số tầng hầm, tầng cao công trình: 03 tầng (01 trệt, 02 lầu). - Các hạng mục phụ: San lấp mặt bằng, cổng tường rào, nhà bảo vệ, sân vườn, đường nội bộ, hệ thống chống sét, hệ thống điện, hệ thống cấp thoát nước, bể nước ngầm, hệ thống PCCC, thiết bị, bếp ăn, trạm điện, hội trường, phòng giáo dục thể chất, phòng năng khiếu, văn phòng, phòng truyền thống, phòng giặt rửa. |
1628/QĐ- SXD-TĐDA ngày 31/10/2017 |
48.330 |
2.000 |
|
7 |
Xây dựng trường mầm non Tân Xuân 1 (Giai đoạn 1) |
Ban quản lý đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn |
Huyện Hóc Môn |
Kho Bạc Nhà nước TP. HCM |
7590917 |
42 |
599 |
70 |
71 |
2016-2020 |
Quy mô dự kiến: Trường mầm non Tân Xuân 1 (giai đoạn 1) gồm 11 lớp mẫu giáo và 04 nhóm trẻ, khối hành chính, khối phụ trợ. - Mật độ xây dựng: 39,92% - Diện tích khu đất xây dựng Trường mầm non Tân Xuân 1 (giai đoạn 1) đã trừ lộ giới: 3.379,1 m2 - Diện tích xây dựng: 1.339,0 m2 - Diện tích sàn xây dựng: 3.790 m2 - Số tầng: 03 tầng - Các hạng mục phụ: cổng, hàng rào, nhà bảo vệ, hệ nước ngầm, sân gạch, thảm cỏ, cây xanh, đường giao thông nội bộ, hệ thống chiếu sáng ngoài nhà, hệ thống cấp thoát nước ngoài nhà |
1039/QĐ- SXD-TĐDA ngày 13/07/2018 |
43.593 |
4.000 |
|
8 |
Xây dựng trường Tiểu học Tân Thới Nhì 3 |
Ban quản lý đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn |
Huyện Hóc Môn |
Kho Bạc Nhà nước TP. HCM |
7770790 |
45 |
599 |
70 |
72 |
2017-2020 |
- Xây dựng mới công trình 01 trệt, 02 lầu, mái lợp ngói. - Diện tích khu đất: 15,000 m2. - Diện tích xây dựng: 6,000 m2 - Mật độ xây dựng: 40%. - Năng lực thiết kế: + Công trình chính: gồm 30 nhóm lớp và các phòng chức năng (phòng hành chánh, phòng giáo dục thể chất....và các phòng chức năng) + Công trình phụ, hạng mục phụ: cổng tường rảo, nhà bảo vệ, trạm biến áp 250KVA, đường giao thông nội bộ, hệ thống PCCC, hệ thống thông tin liên lạc và cung cấp thiết bị cho 30 nhóm lớp và các phòng chức năng. |
5098/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 |
106.258 |
50.000 |
|
9 |
Xây dựng trường Mầm non Tân Thới Nhì 2 |
Ban quản lý đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn |
Huyện Hóc Môn |
Kho Bạc Nhà nước TP. HCM |
7770527 |
42 |
599 |
70 |
71 |
2017-2020 |
- Xây dựng mới công trình 01 trệt, 02 lầu, mái lợp ngói. - Diện tích khu đất: 7,100 m2. - Diện tích xây dựng: 2,840 m2 - Mật độ xây dựng: 40%. - Năng lực thiết kế: + Công trình chính: gồm 20 nhóm lớp và các phòng chức năng (phòng hành chánh, phòng giáo dục thể chất,...và các phòng chức năng) + Công trình phụ, hạng mục phụ: cổng tường rào, nhà bảo vệ, trạm biến áp 180KVA, đường giao thông nội bộ, hệ thống PCCC, hệ thống thông tin liên lạc, hệ thống cấp thoát nước và cung cấp thiết bị cho 20 nhóm lớp và các phòng chức năng. |
5097/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 |
70.313 |
7.000 |
|
10 |
Xây dựng trường tiểu học Đông Thạnh |
Ban quản lý đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn |
Huyện Hóc Môn |
Kho Bạc Nhà nước TP. HCM |
7671472 |
42 |
599 |
70 |
72 |
2017-2020 |
30 phòng họp và các phòng chức năng và hạng mục phụ |
4464/QĐ-UBND ngày 27/09/2019 |
103.119 |
40.000 |
|
11 |
Xây dựng đường vào trường TH Ấp Đình |
Ban quản lý đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn |
Huyện Hóc Môn |
Kho Bạc Nhà nước TP. HCM |
7770525 |
44 |
599 |
2S0 |
292 |
2018-2022 |
600m x 16m |
5281/QĐ- SGTVT ngày 31/10/2019 |
86.503 |
800 |
|
12 |
Xây dựng đường vào trường Trung học cơ sở Bà Điểm |
Ban quản lý đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn |
Huyện Hóc Môn |
Kho Bạc Nhà nước TP. HCM |
7770524 |
44 |
599 |
280 |
292 |
2019-2020 |
170m x 30m |
4385/QĐ-UBND ngày 26/09/2019 |
11.636 |
7.800 |
|
13 |
Sửa chữa, nâng cấp tuyến Xuân Thới Thượng 1+21 |
Ban quản lý đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn |
Huyện Hóc Môn |
Kho Bạc Nhà nước TP. HCM |
7671484 |
44 |
599 |
280 |
292 |
2019-2020 |
1.490m x 9m |
4340/QĐ-UBND ngày 23/09/2019 |
67.695 |
40.000 |
|
14 |
Xây dựng cầu Nhị Xuân |
Ban quản lý đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn |
Huyện Hóc Môn |
Kho Bạc Nhà nước TP. HCM |
7671479 |
44 |
599 |
280 |
292 |
2019-2020 |
- Chiều dài cầu và đường dẫn 100 m - Mặt cắt ngang: 4m - Kết cấu nhịp: 3 nhịp |
3741/QĐ-UBND ngày 29/08/2019 |
19.869 |
16.000 |
|
15 |
Nâng cấp, sửa chữa tuyến Đông Thạnh 3 |
Ban quản lý đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn |
Huyện Hóc Môn |
Kho Bạc Nhà nước TP. HCM |
7671948 |
44 |
599 |
280 |
292 |
2019-2022 |
1.100m x 12m |
519S/QĐ- SGTVT ngày 28/10/2019 |
81.067 |
27.000 |
|
16 |
Nâng cấp, sửa chữa tuyến Thới Tam Thôn 5 |
Ban quản lý đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn |
Huyện Hóc Môn |
Kho Bạc Nhà nước TP. HCM |
7671470 |
44 |
599 |
280 |
292 |
2019-2022 |
2559m x 14m |
5264/QĐ- SGTVT ngày 30/10/2019 |
326.806 |
10.500 |
|
17 |
Xây dựng đường Bà Điểm 7 |
Ban quản lý đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn |
Huyện Hóc Môn |
Kho Bạc Nhà nước TP. HCM |
7671475 |
44 |
599 |
280 |
292 |
2018-2022 |
1.473m x 16m |
5265/QĐ- SGTVT ngày 30/10/2019 |
338.592 |
16.800 |
|
18 |
Nạo vét kênh tiêu liên xã kết hợp nâng cấp đường dọc kênh |
Ban quản lý đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn |
Huyện Hóc Môn |
Kho Bạc Nhà nước TP. HCM |
7615649 |
44 |
599 |
280 |
311 |
2017-2020 |
Chiều dài nạo vét: L = 5,200m. |
7024/QĐ- SGTVT ngày 24/05/2018 |
466.018 |
2.300 |
|
19 |
Cải tạo rạch Lý Thường Kiệt |
Ban quản lý đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn |
Huyện Hóc Môn |
Kho Bạc Nhà nước TP. HCM |
7671473 |
44 |
599 |
280 |
311 |
2018-2020 |
Chiều dài: L=1,370m |
1674/QĐ- SXD-HTKT ngày 31/10/2019 |
345.161 |
1.000 |
|
20 |
Cải tạo rạch Trưng Nữ Vương |
Ban quản lý đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn |
Huyện Hóc Môn |
Kho Bạc Nhà nước TP. HCM |
7671481 |
44 |
599 |
280 |
311 |
2018-2020 |
Chiều dài: L =750m |
1650/QĐ- SXD-HTKT ngày 30/10/2019 |
138.216 |
1.000 |
|
21 |
Nạo vét, cải tạo rạch Bà Triệu |
Ban quản lý đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn |
Huyện Hóc Môn |
Kho Bạc Nhà nước TP. HCM |
7615662 |
44 |
599 |
280 |
311 |
2018-2020 |
Chiều dài: L = 780m |
1675/QĐ- SXD-HTKT ngày 31/10/2019 |
209.754 |
1.000 |
|
22 |
Cải tạo kênh T1 |
Ban quản lý đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn |
Xã Bà Điểm, Huyện Hóc Môn |
Kho Bạc Nhà nước TP. HCM |
7615648 |
44 |
599 |
280 |
311 |
2017-2020 |
Chiều dài: L =4,200m |
5602/QĐ- SGTVT ngày 30/10/2017 |
453.846 |
80.000 |
|
23 |
Dự án xây dựng Kho tang vật huyện Hóc Môn |
Ban quản lý đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn |
Huyện Hóc Môn |
Kho Bạc Nhà nước TP. HCM |
7671482 |
42 |
599 |
40 |
41 |
2017-2021 |
- Diện tích xây dựng là 1.910 m2, - Diện tích sàn xây dựng là 5.550 m2 - Số tầng cao: 03 tầng - Mật độ xây dựng: 34,98% - Các hạng mục khác. |
5100/QĐ- UBND ngày 31/10/2019 |
50.000 |
35.000 |
|
24 |
Bồi thường giải phóng mặt bằng và tái định cư phục vụ Sửa chữa, nâng cấp mở rộng đường Tô Ký (đoạn từ Đặng Thúc Vịnh đến ngã ba Bầu), huyện Hóc Môn |
Ban bồi thường giải phóng mặt bằng huyện Hóc Môn |
Huyện Hóc Môn |
Kho Bạc Nhà nước TP. HCM |
7329016 |
44 |
599 |
280 |
292 |
2016-2020 |
2.400m x 20m |
1322/QĐ- STNMT- BTTĐC ngày 13/09/2018 |
212.594 |
14.000 |
|
25 |
Bồi thường, giải phóng mặt bằng để nâng cấp sửa chữa đường Tỉnh lộ 9 (Đặng Thúc Vịnh), huyện Hóc Môn |
Ban bồi thường giải phóng mặt bằng huyện Hóc Môn |
Huyện Hóc Môn |
Kho Bạc Nhà nước TP. HCM |
7512142 |
44 |
599 |
280 |
292 |
2016-2020 |
5.200m x 3m |
1323/QĐ- STNMT- BTTĐC ngày 13/09/2018 |
842.564 |
78.000 |
|
26 |
Xây dựng trường THCS Thới Tam Thôn 1 |
Ban quản lý đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn |
Huyện Hóc Môn |
Kho Bạc Nhà nước TP. HCM |
7500119 |
42 |
599 |
70 |
73 |
2016-2020 |
45 phòng học và các phòng chức năng |
317/QĐ-SXD -TĐDA ngày 09/03/2016 |
176.863 |
50 |
|
27 |
Xây dựng trường Tiểu học Ấp Đình |
Ban quản lý đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn |
Huyện Hóc Môn |
Kho Bạc Nhà nước TP. HCM |
7310941 |
45 |
599 |
70 |
72 |
2016-2020 |
45 phòng học và khối phụ trợ |
1620/QĐ- SXD-TĐDA ngày 31/10/2017 |
116.000 |
80.000 |
|
28 |
Xây dựng đường Nam Thới 1 |
Ban quản lý đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn |
Huyện Hóc Môn |
Kho Bạc Nhà nước TP. HCM |
7500095 |
44 |
599 |
280 |
292 |
2016-2020 |
1.580m x 12m, BTNN |
5039/QĐ- SGTVT ngày 30/10/2015 |
89.970 |
1.000 |
|
29 |
Xây dựng đường Thới Tam Thôn 4 |
Ban quản lý đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn |
Huyện Hóc Môn |
Kho Bạc Nhà nước TP. HCM |
7500099 |
44 |
599 |
280 |
292 |
2016-2020 |
1.570m x 12m, BTNN |
5025/QĐ- SGTVT ngày 29/10/2015 |
111.200 |
1.000 |
|
30 |
Xây dựng trường tiểu học Nhị Xuân |
Ban quản lý đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn |
Huyện Hóc Môn |
Kho Bạc Nhà nước TP. HCM |
7500117 |
45 |
599 |
70 |
72 |
2016-2020 |
40 phòng học và các phòng chức năng |
1107/QĐ- SXD ngày 19/07/2019 |
83.766 |
51.000 |
|
31 |
Xây dựng Trung tâm kỹ thuật hướng nghiệp huyện Hóc Môn |
Ban quản lý đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn |
Huyện Hóc Môn |
Kho Bạc Nhà nước TP. HCM |
7310947 |
42 |
599 |
70 |
75 |
2016-2020 |
25 phòng học và khối phụ |
38/QĐ-UBND ngày 07/01/2019 |
40.109 |
17.800 |
|
32 |
Xây dựng THPT Tân Hiệp |
Ban quản lý đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn |
Huyện Hóc Môn |
Kho Bạc Nhà nước TP. HCM |
7472407 |
42 |
599 |
70 |
74 |
2016-2020 |
50 phòng học và khối phụ |
152/QĐ-SXD ngày 13/02/2019 |
123.786 |
10.100 |
|
33 |
Xây dựng THCS Bà Điểm |
Ban quản lý đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn |
Huyện Hóc Môn |
Kho Bạc Nhà nước TP. HCM |
7500122 |
45 |
599 |
70 |
73 |
2016-2020 |
40 phòng học và khối phụ |
92/QĐ-SXD- TĐDA ngày 30/10/2015 |
150.561 |
72.000 |
|
34 |
Xây dựng THCS Đông Thạnh 1 |
Ban quản lý đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn |
Huyện Hóc Môn |
Kho Bạc Nhà nước TP. HCM |
7472406 |
42 |
599 |
70 |
73 |
2016-2020 |
55 phòng học và khối phụ |
1537/QĐ-SXD ngày 28/09/2018 |
119.599 |
30.000 |
|
35 |
Xây dựng trường tiểu học Bà Điểm |
Ban quản lý đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn |
Huyện Hóc Môn |
Kho Bạc Nhà nước TP. HCM |
7500124 |
42 |
599 |
70 |
72 |
2016-2020 |
45 phòng học và khối phụ |
91/QĐ-SXD- TĐDA ngày 30/10/2015 |
121.304 |
50 |
|
36 |
Xây dựng trường tiểu học Mỹ Huề |
Ban quản lý đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn |
Huyện Hóc Môn |
Kho Bạc Nhà nước TP. HCM |
7500133 |
42 |
599 |
70 |
72 |
2016-2020 |
40 phòng học và khối phụ |
89/QĐ-SXD- TĐDA ngày 30/10/2015 |
116.411 |
50 |
|
37 |
Xây dựng trường tiểu học Ngã Ba Giồng |
Ban quản lý đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn |
Huyện Hóc Môn |
Kho Bạc Nhà nước TP. HCM |
7146264 |
42 |
599 |
70 |
72 |
2016-2020 |
46 phòng học và khối phụ |
77/QĐ-SXD- TĐDA ngày 30/10/2015 |
101.408 |
2.600 |
|
38 |
Xây dựng Trường Tiểu học Thị trấn Hóc Môn |
Ban quản lý đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn |
Huyện Hóc Môn |
Kho Bạc Nhà nước TP. HCM |
7219147 |
42 |
599 |
70 |
72 |
2015-2020 |
45 phòng, khối phụ. |
31/QĐ-UBND ngày 04/01/2018 |
91.958 |
4.700 |
|
39 |
Xây dựng trường tiểu học Nhị Tân |
Ban quản lý đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn |
Huyện Hóc Môn |
Kho Bạc Nhà nước TP. HCM |
7219113 |
42 |
599 |
70 |
72 |
2015-2020 |
45 Phòng học và các khối phụ. |
3550/QĐ-UBND ngày 19/08/2019 |
113.689 |
4.000 |
|
40 |
Xây dựng Nhà thiếu nhi huyện Hóc Môn |
Ban quản lý đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn |
Huyện Hóc Môn |
Kho Bạc Nhà nước TP. HCM |
7178874 |
44 |
599 |
160 |
161 |
2014-2020 |
Nhà biểu diễn 1.000 chỗ, nhà thi đấu và các khối phụ |
806/QĐ-SXD -TĐĐA ngày 20/09/2019 |
105.273 |
2.000 |
|
41 |
Xây dựng Trường THCS Đỗ Văn Dậy |
Ban quản lý đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn |
Huyện Hóc Môn |
Kho Bạc Nhà nước TP. HCM |
7310942 |
42 |
599 |
70 |
73 |
2014-2020 |
Xây mới 45 phòng học và các khối phụ |
6709/QĐ-UBND ngày 18/12/2018 |
118.821 |
1.000 |
|
42 |
Xây dựng mới trường trung học phổ thông Đông Thạnh |
Ban quản lý đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn |
Huyện Hóc Môn |
Kho Bạc Nhà nước TP. HCM |
714-5465 |
42 |
599 |
70 |
74 |
2013-2020 |
36 phòng học và khối phụ |
621/QĐ-UBND ngày 15/02/2006 |
35.669 |
50 |
|
43 |
Dự án xây dựng trường THCS Đặng Công Bình, huyện Hóc Môn |
Ban quản lý đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn |
Huyện Hóc Môn |
Kho Bạc Nhà nước TP. HCM |
7310943 |
42 |
599 |
70 |
73 |
2015-2020 |
50 phòng học và các khối phụ. Diện tích khu đất 11.000 m2 |
6284/QĐ-UBND ngày 02/12/2013 |
143.553 |
9.300 |
|
44 |
Xây dựng khu tưởng niệm liệt sỹ Ngã Ba Giồng |
Ban quản lý đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn |
Huyện Hóc Môn |
Kho Bạc Nhà nước TP. HCM |
7146399 |
44 |
599 |
160 |
161 |
2010-2020 |
100.000 lượt người/năm |
3861/QĐ-UBND ngày 15/12/2009 |
90.430 |
50 |
|
45 |
Hệ thống thoát nước Kênh T2, xã Bà Điểm |
Ban quản lý đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn |
Huyện Hóc Môn |
Kho Bạc Nhà nước TP. HCM |
7500084 |
45 |
599 |
280 |
311 |
2017-2020 |
2590 mét |
5008/QĐ- SGTVT ngày 29/10/2015 |
107.695 |
3.000 |
|
46 |
Dự án xây dựng trường mầm non Xuân Thới Thượng |
Ban quản lý đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn |
Huyện Hóc Môn |
Kho Bạc Nhà nước TP. HCM |
7590914 |
42 |
599 |
70 |
71 |
2017-2020 |
20 nhóm và các khối phụ |
1432/QĐ-SXD-TĐDA ngày 28/10/2016 |
60.000 |
1.100 |
|
47 |
Dự án Xây dựng trường mầm non Tân Hiệp |
Ban quản lý đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn |
Huyện Hóc Môn |
Kho Bạc Nhà nước TP. HCM |
7590915 |
42 |
599 |
70 |
71 |
2017-2020 |
16 phòng học và các khối phụ. |
5096/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 |
44.998 |
50 |
|
48 |
Dự án xây dựng trường Tiểu học Tân Thới Nhì |
Ban quản lý đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn |
Huyện Hóc Môn |
Kho Bạc Nhà nước TP. HCM |
7590911 |
45 |
599 |
70 |
72 |
2017-2020 |
30 phòng học và các khối phụ |
5099/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 |
125.000 |
77.000 |
|
49 |
Xây dựng Trường THCS Tân Thới Nhì |
Ban quản lý đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn |
Huyện Hóc Môn |
Kho Bạc Nhà nước TP. HCM |
7590912 |
42 |
599 |
70 |
73 |
2019-2020 |
45 phòng học và khối phụ |
4459/QĐ-UBND ngày 27/09/2019 |
179.933 |
500 |
|
50 |
Xây dựng Trụ sở Đội Phòng cháy chữa cháy và Cứu nạn, cứu hộ trên sông tại xã Nhị Bình. |
Ban quản lý đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn |
Huyện Hóc Môn |
Kho Bạc Nhà nước TP. HCM |
7445965 |
42 |
599 |
40 |
41 |
2016-2018 |
Tổng diện tích: 11.360,40 m2. 1 trệt + 2 lầu + khối phụ |
64/QĐ-SXD- TĐDA ngày 29/10/2015 |
70.544 |
50 |
|
Công trình khởi công mới |
7.936 |
50 |
|
||||||||||||
1 |
Xây dựng đường vào trường Mầm non Tân Hiệp |
Ban quản lý đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn |
Huyện Hóc Môn |
Kho Bạc Nhà nước TP. HCM |
7671952 |
44 |
599 |
280 |
292 |
2018-2020 |
65m x 13m |
4430/QĐ-UBND ngày 27/09/2019 |
7.936 |
50 |
|
Ban quản lý đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG CỦA THÀNH PHỐ NĂM 2021
Nguồn vốn thanh
toán nợ gốc cho các dự án xây dựng trường mầm non thực hiện chương trình huy động
vốn, cho vay theo Quyết định số 41/2014/QĐ-UBND ngày 26/11/2014 của Ủy ban nhân
dân thành phố
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4811/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2020 của Ủy
ban nhân dân thành phố)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Danh mục dự án |
Chủ đầu tư |
Địa điểm thực hiện |
Năng lực thiết kế |
Thời gian KC- HT |
Mã dự án do STC cấp |
Quyết định đầu tư ban đầu hoặc điều chỉnh |
Kế hoạch năm 2021 |
Ghi chú |
||
|
Tổng cộng |
Trong đó lãi vay |
|||||||||
1 |
Xây dựng trường mầm non Bông Sen |
Ban quản lý đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn |
Hóc Môn |
14 phòng học + cải tạo 4 phòng học |
2014-2017 |
7310939 |
5069/QĐ-UBND ngày 05/8/2015 |
47.815 |
12.828 |
15.715 |
|
2 |
Xây dựng trường mầm non 219 |
Ban quản lý đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn |
Hóc Môn |
25 nhóm lớp và các phòng chức năng |
2014-2017 |
7445958 |
QĐ số: 589/QĐ - QLĐT ngày 07/11/2014 |
68.178 |
18.292 |
28.021 |
|
3 |
Xây dựng trường Mẫu giáo Sơn Ca 3 |
Ban quản lý đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn |
Hóc Môn |
20 nhóm lớp và các phòng chức năng |
2013-2016 |
7399953 |
QĐ số: 418/QĐ - QLĐT ngày 16/7/2014 |
49.579 |
10.722 |
18.640 |
|
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG CỦA THÀNH PHỐ NĂM 2021
Nguồn vốn bổ sung có
mục tiêu cho quận - huyện quản lý
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4811/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2020 của Ủy
ban nhân dân thành phố)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Thời gian KC- HT |
Quyết định phê duyệt dự án (hoặc Quyết định đầu tư điều chỉnh lần cuối) |
Kế hoạch 2021 |
Ghi chú |
|
Số, ngày, cơ quan ban hành |
Tổng mức đầu tư |
|||||
|
Ủy ban nhân dân huyện Hóc Môn |
|
|
1.196.901 |
640.508 |
|
|
Dự án chuyển tiếp |
|
|
1.196.901 |
640.508 |
|
1 |
Đầu tư hệ thống thoát nước và nâng cấp mở rộng mặt đường tuyến Đường KP 3-01 |
2019-2020 |
4549/QĐ-UBND ngày 30/9/2019 |
10.753 |
2.000 |
|
2 |
Đầu tư hệ thống thoát nước chống ngập và tái lập mặt đường tuyến đường KP 8-01 |
2019-2020 |
4429/QĐ-UBND ngày 27/9/2019 |
4.346 |
500 |
|
3 |
Xây dựng mới Trạm y tế |
2019-2020 |
4515/QĐ-UBND ngày 30/9/2019 |
12.000 |
763 |
|
4 |
Kênh tiêu liên xã (đoạn Nhánh) |
2019-2020 |
4550/QĐ-UBND ngày 30/9/2019 |
9.570 |
1.100 |
|
5 |
Rạch Bà Triệu (từ đường Nguyễn Văn Bứa - QL 22) |
2019-2021 |
4339/QĐ-UBND ngày 23/9/2019 |
23.827 |
12.900 |
|
6 |
Nâng cấp, sửa chữa Đường XTS15 (đoạn từ đường Trương Thị Như đến đường XTS3) |
2019-2020 |
QĐ 1641/QĐ-UBND ngày 19/3/2020 |
4.309 |
2.095 |
|
7 |
Đầu tư hệ thống thoát nước Đường XTS22 (đoạn từ đường Nguyễn Thị Thử đến kênh tiêu kiên xã) |
2019-2020 |
QĐ 1671/QĐ-UBND ngày 23/3/2020 |
12.008 |
9.396 |
|
8 |
Đầu tư hệ thống thoát nước Đường Võ Thị Hồi (từ đường Nguyễn Thị Thừ đến kênh tiêu kiên xã) |
2019-2020 |
QĐ 1638/QĐ-UBND ngày 19/3/2020 |
11.460 |
8.857 |
|
9 |
Đầu tư hệ thống thoát nước Đường XTS31+30+20+19+ đường nhánh: XTS30A+31A+31B) (đường vào nhà Mẹ VNAH Nguyễn Thị Nghi) |
2019-2020 |
QĐ 1896/QĐ-UBND ngày 03/4/2020 |
14.663 |
11.581 |
|
10 |
Đầu tư hệ thống thoát nước Đường Lê Thị Kim (từ đường Dương Công Khi đến đường XTS2C) |
2019-2020 |
QĐ 4341/QĐ-UBND ngày 23/9/2019 |
9.169 |
6.107 |
|
11 |
Đầu tư hệ thống thoát nước Đường Nguyễn Thị Đành (từ đường Dương Công Khi đến khu dân cư tổ 13, ấp 6) |
2019-2020 |
QĐ 4485/QĐ-UBND ngày 30/9/2019 |
10.568 |
7.552 |
|
12 |
Đầu tư hệ thống thoát nước XTS22C (Đường vào cổng phụ Trường PTTH Phạm Văn Sáng) |
2019-2020 |
QĐ 1898/QĐ-UBND ngày 03/4/2020 |
4.228 |
2.751 |
|
13 |
Đầu tư hệ thống thoát nước Cụm tuyến ấp 3 (22A+22B) |
2019-2020 |
QĐ 4319/QĐ-UBND ngày 23/9/2019 |
1.667 |
1.280 |
|
14 |
Kiên cố hóa kè đá kết hợp đường giao thông Mương sau Lô E |
2019-2020 |
QĐ 1753/QĐ-UBND ngày 26/3/2020 |
9.551 |
6.833 |
|
15 |
Kiên cố hóa kè đá Mương liên xã XTS-XTT |
2019-2020 |
QĐ 1639/QĐ-UBND ngày 19/3/2020 |
11.817 |
6.729 |
|
16 |
Kiên cố hóa kè đá kết hợp đường giao thông Mương sau Lô B kết hợp đường giao thông Mương sau Lô B (từ Đặng Công Bỉnh đến Kênh Trung ương) |
2019-2020 |
QĐ1750/QĐ-UBND ngày 26/3/2020 |
13.954 |
7.907 |
|
17 |
Sửa chữa cải tạo Trung tâm học tập cộng đồng xã Xuân Thới Sơn |
2019-2020 |
QĐ 4431/QĐ-UBND ngày 27/9/2019 |
2.787 |
1.237 |
|
18 |
Nâng cấp tuyến Tân Thới Nhì 10 (Đầu tuyến đường Tân Thới Nhì 8, cuối tuyến: đường Nguyễn Thị Đành) |
2019-2020 |
QĐ 4378/QĐ-UBND ngày 25/9/2019 |
8.857 |
5.262 |
|
19 |
Đầu tư hệ thống thoát nước tuyến Tân Thới Nhì 17 + tuyến nhánh (Đầu tuyến: TTN8, cuối tuyến TTN24) |
2019-2020 |
QĐ 4449/QĐ-UBND ngày 27/9/2019 |
10.441 |
7.114 |
|
20 |
Đầu tư hệ thống thoát nước tuyến Tân Thới Nhì 18 + tuyến nhánh (Đầu tuyến: đường TTN21, cuối tuyến: TTN24) |
2019-2020 |
QĐ 4390/QĐ-UBND ngày 26/9/2019 |
4.803 |
2.698 |
|
21 |
Đầu tư hệ thống thoát nước tuyến Tân Thới Nhì 5 + tuyến nhánh (Đầu tuyến: QL22, cuối tuyến: đường Lê Lợi) |
2019-2020 |
QĐ 4450/QĐ-UBND ngày 27/9/2019 |
4.325 |
1.515 |
|
22 |
Nâng cấp tuyến đường dọc bờ kênh dẫn (Từ đường Đặng Công Bỉnh đến cuối tuyến) |
2019-2020 |
QĐ 4436/QĐ-UBND ngày 27/9/2019 |
1.620 |
413 |
|
23 |
Nâng cấp đường bờ kênh Thầy Cai (Đoạn từ đường bờ kênh An Hạ đến cầu Bộ đội) |
2019-2020 |
QĐ 4437/QĐ-UBND ngày 27/9/2019 |
10.122 |
7.598 |
|
24 |
Đắp bờ phải nâng cao trình Kênh AH3 (Từ đường Đặng Công Bỉnh đến cuối tuyến kênh) |
2019-2020 |
QĐ 4451/QĐ-UBND ngày 27/9/2019 |
6.766 |
3.254 |
|
25 |
Đắp bờ trái nâng cao trình Kênh AH3A (Từ đường Đặng Công Bỉnh đến cuối tuyến kênh) |
2019-2020 |
QĐ 4452/QĐ-UBND ngày 27/9/2019 |
7.002 |
5.271 |
|
26 |
Đáp bờ phải nâng cao trình Kênh AH1 (Từ đường Đặng Công Bỉnh đến cuối tuyến kênh) |
2019-2020 |
QĐ 4476/QĐ-UBND ngày 30/9/2019 |
7.380 |
3.044 |
|
27 |
Nạo vét Kênh TK3 và TK5, TK7 (Từ kênh An Ha đến kênh Thầy Cai) |
2019-2020 |
QĐ 4477/QĐ-UBND ngày 30/9/2019 |
735 |
277 |
|
28 |
Nạo vét Kênh AH2, AH4 (Từ kênh Thầy Cai đến cuối tuyến) |
2019-2020 |
QĐ 4478/QĐ-UBND ngày 30/9/2019 |
818 |
494 |
|
29 |
Kênh AH6A.AH6 (Từ kênh An Hạ đến kênh Thầy Cai) |
2019-2020 |
QĐ 4479/QĐ-UBND ngày 30/9/2019 |
835 |
272 |
|
30 |
Nạo vét kênh AH8 (Từ kênh An Hạ đến cuối tuyến) |
2019-2020 |
QĐ 4480/QĐ-UBND ngày 30/9/2019 |
480 |
146 |
|
31 |
Xây mới Trung tâm học tập cộng đồng xã Tân Thới Nhì |
2019-2020 |
QĐ 4551/QĐ-UBND ngày 30/9/2019 |
1.562 |
412 |
|
32 |
Đầu tư hệ thống thống thoát nước và tái lập mặt đường tuyến Xuân Thới 8 (đoạn từ Trần Văn Mười đến Võ Thị Hồi) |
2019-2020 |
Số 1748/QĐ-UBND ngày 26/03/2020 |
6.562 |
2.873 |
|
33 |
Đầu tư hệ thống thống thoát nước Tuyến Xuân Thới 15 - 15E |
2019-2020 |
Số 1935/QĐ-UBND ngày 06/04/2020 |
5.624 |
2.724 |
|
34 |
Đầu tư hệ thống thống thoát nước tuyến đường Xuân Thới 21 - 21B |
2019-2020 |
Số 1936/QĐ-UBND ngày 06/04/2020 |
5.098 |
1.909 |
|
35 |
Tuyến cụm MH2 (Tuyến số 6-MH2, tuyến 9-MH2, tuyến số 13-MH2, tuyến số 14-MH2, tuyến số 15-MH2) |
2019-2020 |
Số 1802/QĐ-UBND ngày 30/03/2020 |
10.675 |
4.579 |
|
36 |
Tuyến Xuân Thới 14, 14A, 14B (Tuyến Xuân Thới 14, Tuyến Xuân Thới 14A, Tuyến Xuân Thới 14B) |
2019-2020 |
Số 1886/QĐ-UBND ngày 03/04/2020 |
5.719 |
2.369 |
|
37 |
Trường tiểu học Trần Văn Mười |
2019-2020 |
QĐ 4433/QĐ-UBND ngày 27/9/2019 |
992 |
211 |
|
38 |
Trường tiểu học Tân Xuân |
2019-2020 |
QĐ 4434/QĐ-UBND ngày 27/9/2019 |
3.199 |
1.065 |
|
39 |
Nâng cấp kết hợp giao thông nội đồng tuyến bờ trái kênh NT7 (từ Kênh liên vùng đến kênh Trung ương) |
2019-2020 |
QĐ 4425/QĐ-UBND ngày 27/9/2019 |
616 |
172 |
|
40 |
Nâng cấp kết hợp giao thông nội đồng 2 bên bờ tuyến kênh NT8A (Từ kênh Liên Vùng đến cuối tuyến) |
2019-2020 |
QĐ 4426/QĐ-UBND ngày 27/9/2019 |
1.058 |
292 |
|
41 |
Nâng cấp kết hợp giao thông nội đồng tuyến bờ trái kênh NT8 (Từ kênh Liên Vùng đến cuối tuyến) |
2019-2020 |
QĐ 4427/QĐ-/UBND ngày 27/9/2019 |
565 |
157 |
|
42 |
Nâng cấp kết hợp giao thông nội đồng khép kín 2 bên bờ tuyến kênh NT9 (Từ kênh Liên Vùng đến cuối tuyến) |
2019-2020 |
QĐ 4442QĐ-UBND ngày 27/9/2019 |
1.192 |
315 |
|
43 |
Nâng cấp kết hợp giao thông nội đồng khép kín 2 bên bờ tuyến kênh NT9A (Từ kênh Liên Vùng đến cuối tuyến) |
2019-2020 |
QĐ 4443/QĐ-UBND ngày 27/9/2019 |
1.130 |
318 |
|
44 |
Nâng cấp kết hợp giao thông nội đồng khép kín 2 bên bờ tuyến kênh NT10 (Từ kênh Liên Vùng đến cuối tuyến) |
2019-2020 |
QĐ 4444/QĐ-UBND ngày 27/9/2019 |
924 |
259 |
|
45 |
Nâng cấp kết hợp giao thông nội đồng tuyến bờ trái kênh Liên vùng (Từ đường Nguyễn Văn Bữa đến giáp ranh xã Vĩnh Lộc A, huyện Bình Chánh) |
2019-2020 |
QĐ 4445/QĐ-UBND ngày 27/9/2019 |
3.697 |
2.078 |
|
46 |
Nạo vét kênh NT7 kết hợp xây dựng mới cống điều tiết đầu tuyến kênh |
2019-2020 |
QĐ 4446/QĐ-UBND ngày 27/9/2019 |
1.792 |
530 |
|
47 |
Mở rộng Hội trường UBND xã |
2019-2020 |
QĐ 4432/QĐ-UBND ngày 27/9/2019 |
5.000 |
1.400 |
|
48 |
Xây dựng hệ thống thoát nước Tân Hiệp 6+26+26A(Đoạn từ giáp Lê Lợi đến Kênh T1) |
2019-2020 |
QĐ 4528/QĐ-UBND ngày 30/9/2019 |
12.145 |
5.725 |
|
49 |
Xây dựng hệ thống thoát nước Đường Tân Hiệp 4 (Đoạn từ đường Tân Hiệp 35 đến đường Tân Hiệp 7) |
2019-2020 |
QĐ 4529/QĐ-UBND ngày 30/9/2019 |
13.459 |
6.285 |
|
50 |
Xây dựng hệ thống thoát nước Đường Tân Hiệp 14 (Đoạn từ đường Liên xã Thị trấn- Tân Hiệp đến đường Tân Hiệp 8-1) |
2019-2020 |
QĐ 4530/QĐ-UBND ngày 30/9/2019 |
8.314 |
7.062 |
|
51 |
Xây dựng hệ thống thoát nước Đường Tân Hiệp 8-1 (Đoạn từ đường Tân Hiệp 32 đến đường Hương lộ 65B) |
2019-2020 |
QĐ 4329/QĐ-UBND ngày 23/9/2019 |
8.841 |
7.549 |
|
52 |
Xây hệ thống thoát nước Đường Tân Hiệp 32 (Đầu đường và cuối đường tiếp giáp đường Tân Hiệp 4) |
2019-2020 |
QĐ 4330/QĐ-UBND ngày 23/9/2019 |
8.951 |
7.441 |
|
53 |
Đầu tư hệ thống thoát nước Đường Tân Hiệp 31 (Đoạn từ đường Tân Hiệp 4 đến đường Tân Hiệp 14) |
2019-2020 |
QĐ 4331/QĐ-UBND ngày 23/9/2019 |
8.314 |
6.916 |
|
54 |
Rỗng Mướp |
2019-2020 |
QĐ 4291/QĐ-UBND ngày 20/9/2019 |
3.377 |
1.417 |
|
55 |
Rỗng Ngang |
2019-2020 |
QĐ 4290/QĐ-UBND ngày 20/9/2019 |
1.841 |
761 |
|
56 |
Kênh Cách Ly 1 |
2019-2020 |
QĐ 4284/QĐ-UBND ngày 20/9/2019 |
1.809 |
1.389 |
|
57 |
Kênh Cách Ly 2 |
2019-2020 |
QĐ 4285/QĐ-UBND ngày 20/9/2019 |
848 |
354 |
|
58 |
Kênh Cách Ly 3 |
2019-2020 |
QĐ 4286/QĐ-UBND ngày 20/9/2019 |
1.484 |
1.134 |
|
59 |
Kênh Cách Ly 4 |
2019-2020 |
QĐ 4287/QĐ-UBND ngày 20/9/2019 |
1.409 |
1.059 |
|
60 |
Kênh Cách Ly 5 |
2019-2020 |
QĐ 4288/QĐ-UBND ngày 20/9/2019 |
1.085 |
445 |
|
61 |
Kênh Cách Ly 6 |
2019-2020 |
QĐ 4289/QĐ-UBND ngày 20/9/2019 |
1.790 |
730 |
|
62 |
Nâng cấp đường Trung Mỹ - Tân Xuân (Đoạn từ đầu đường Lê Thị Hà đến cuối đường Quốc lộ 22) |
2019-2020 |
QĐ 4499/QĐ-UBND ngày 30/9/2019 |
12.035 |
8.755 |
|
63 |
Nâng cấp đường Tân Xuân 1 (Đoạn từ đầu đường Lê Thị Hà đến cuối đường Bà Triệu) |
2019-2020 |
QĐ 4500/QĐ-UBND ngày 30/9/2019 |
9.392 |
5.472 |
|
64 |
Nâng cấp đường Tân Xuân 2 (Đoạn từ đầu đường Trung Mỹ - Tân Xuân đến cuối đường Tô Ký) |
2019-2020 |
QĐ 4501/QĐ-UBND ngày 30/9/2019 |
14.710 |
11.460 |
|
65 |
Nâng cấp đường 02 Ấp Mới 1 (Đoạn từ đầu đường Tô Ký đến cuối đường Tân Xuân - Trung Chánh 1) |
2019-2020 |
QĐ 4502/QĐ-UBND ngày 30/9/2019 |
3.789 |
2.039 |
|
66 |
Nâng cấp đường 01 Ấp Mới 1+ nhánh (Đoạn từ đầu đường Tô Ký đến cuối đường Tân Xuân 2 và nhánh) |
2019-2020 |
QĐ 4503/QĐ-UBND ngày 30/9/2019 |
8.167 |
4.567 |
|
67 |
Nâng cấp đường 03 Ấp Mới 1 + nhánh (Đoạn từ đầu đường 02 Ấp Mới 1 đến cuối đường 01 Ấp Mới 1 và nhánh) |
2019-2020 |
QĐ 4328/QĐ-UBND ngày 23/9/2019 |
7.783 |
5.583 |
|
68 |
Nâng cấp đường 07,07A, 07B, 05 Trung Mỹ - Tân Xuân (Đoạn từ đầu dường Trung Mỹ - Tân Xuân đến cuối đường Tân Xuân 1) |
2019-2020 |
QĐ 4380/QĐ-UBND ngày 25/9/2019 |
2.820 |
1.720 |
|
69 |
Nâng cấp đường 05 Ấp Mới 1 + nhánh (Đoạn từ đầu đường Trung Mỹ - Tân Xuân đến cuối đường Tân Xuân - Trung Chánh 1 và nhánh) |
2019-2020 |
QĐ 4381/QĐ-UBND ngày 25/9/2019 |
4.892 |
3.032 |
|
70 |
Nâng cấp cầu 1 Rạch Hóc Môn (Đoạn từ đầu đường Ấp Đình 2 đến giáp Thị Trấn Hóc Môn) |
2019-2020 |
QĐ 4555/QĐ-UBND ngày 30/9/2019 |
2.234 |
1.034 |
|
71 |
Trường Mầm non Tân Xuân |
2019-2020 |
QĐ 4435/QĐ-UBND ngày 27/9/2019 |
7.000 |
4.340 |
|
72 |
ĐT 3-2 (đoạn từ đường Đặng Thúc Vịnh đến đường ĐT 2-5) |
2019-2020 |
QĐ 1769/QĐ-UBND ngày 17/02/2020 |
6.729 |
4.768 |
|
73 |
Đặng Thúc Vịnh 4 (đoạn từ đường vào trường TVD đến đường vào bãi rác ĐT, đường Đặng Thúc Vịnh) |
2019-2020 |
QĐ 1882/QĐ-UBND ngày 03/4/2020 |
9.009 |
4.086 |
|
74 |
Đầu tư HTTN đường ĐT 2-3 (từ đường Đặng Thúc Vịnh đến đường Huỳnh Thị Na (ĐT 2) |
2019-2020 |
QĐ 1899/QĐ-UBND ngày 03/4/2020 |
10.702 |
4.894 |
|
75 |
ĐT 1-2 + nhánh (từ đường ĐT 3 đến đường Nguyễn Thị Pha (ĐT 1), ĐT 2-6) |
2019-2020 |
QĐ 4320/QĐ-UBND ngày 23/9/2019 |
6.614 |
2.497 |
|
76 |
ĐT 6-3 (- Đoạn 1: từ đường Bùi Công Trùng, Lê Văn Khương đến đường ĐT 6-1; - Đoạn 2: từ đường ĐT 6-1 đến đường Trịnh Thị Dối (HL 80B)) |
2019-2020 |
QĐ 1884/QĐ-UBND ngày 03/4/2020 |
9.734 |
4.370 |
|
77 |
Rạch Bà May 1 (từ Rạch Bà May đến cuối tuyến) |
2019-2020 |
QĐ 1927/QĐ-UBND ngày 06/4/2020 |
4.014 |
2.986 |
|
78 |
Rạch Bà May 2 (từ Rạch Bà May đến cuối tuyến) |
2019-2020 |
1934/QĐ-UBND, ngày 06/04/2020 |
2.932 |
2.108 |
|
79 |
Rạch Tư Hợi (đoạn còn lại) (từ Rạch Tư Hợi đến đường ĐT 7) |
2019-2020 |
QĐ 1892/QĐ-UBND ngày 03/4/2020 |
4.117 |
3.045 |
|
80 |
Nhánh Rạch Cầu Tre 3 (từ Rạch Cầu Tre đến cuối tuyến) |
2019-2020 |
1893/QĐ-UBND, ngày 03/04/2020 |
4.778 |
3.562 |
|
81 |
Nhánh rạch Rỗng Trâm 1 (từ Rạch Rỗng Trâm đến cuối tuyến) |
2019-2020 |
QĐ 1746/QĐ-UBND ngày 26/3/2020 |
6.039 |
3.449 |
|
82 |
Nhánh rạch Rỗng Trâm 3 (từ Rạch Rỗng Trâm đến cuối tuyến) |
2019-2020 |
QĐ 1749/QĐ-UBND ngày 26/3/2020 |
7.240 |
5.615 |
|
83 |
Nhánh rạch Rỗng Trâm 6 (từ Rạch Rỗng Trâm đến đường ĐT 7) |
2019-2020 |
QĐ 1810/QĐ-UBND ngày 31/3/2020 |
8.164 |
4.464 |
|
84 |
Đoạn mương thoát nước thuộc Rạch Bến Trại (từ ĐT 2 đến đường Đặng Thúc Vịnh) |
2019-2020 |
QĐ 4497/QĐ-UBND ngày 30/9/2019 |
1.235 |
211 |
|
85 |
Nhánh Rạch Cầu Tre 2 (Rạch Cầu Tre đến cuối tuyến) |
2019-2020 |
QĐ 4494/QĐ-UBND ngày 30/9/2019 |
703 |
204 |
|
86 |
Nhánh rạch bến đá 1 (từ Rạch Bến Đá đến cuối tuyến) |
2019-2020 |
QĐ 4493/QĐ-UBND ngày 30/9/2019 |
643 |
376 |
|
87 |
Kho lưu trữ UBND xã |
2019-2020 |
QĐ 4552/QĐ-UBND ngày 30/9/2019 |
503 |
212 |
|
88 |
Đầu tư HTTN tuyến Thới Tam Thôn 9 (đoạn từ đường Đặng Thúc Vịnh đến đường Nguyễn Thị Ngâu) |
2019-2020 |
QĐ 4531/QĐ-UBND ngày 30/9/2019 |
10.653 |
8.083 |
|
89 |
Đầu tư HTTN tuyến Thới Tam Thôn 13 (đoạn từ đường Trịnh Thị Miếng đến đường Phạm Thị Giây) |
2019-2020 |
QĐ 4332/QĐ-UBND ngày 23/9/2019 |
11.020 |
8.091 |
|
90 |
Nâng cấp tuyến Thới Tứ 1-1C (đoạn từ đường Nguyễn Thị Sáu đến đường Trịnh Thị Miếng) |
2019-2020 |
QĐ 4333/QĐ-UBND ngày 23/9/2019 |
6.155 |
3.939 |
|
91 |
Đầu tư HTTN tuyến Thới Tam Thôn 11C (đoạn từ đường Quang Trung đến đường đường Thới Tam Thôn 11B) |
2019-2020 |
số 1669/QĐ-UBND ngày 23/3/2020 |
5.913 |
3.861 |
|
92 |
Đầu tư HTTN tuyến Tam Đông 28-29 (đoạn từ đường Tam Đông 25 đến đường Phạm Thị Giây) |
2019-2020 |
số 1668/QĐ-UBND ngày 23/3/2020 |
4.769 |
3.186 |
|
93 |
Đầu tư HTTN tuyến Tam Đông 7 (đoạn từ đường Nguyễn Thị Sáu đến đường đường Thới Tam Thôn 10) |
2019-2020 |
số 1772/QĐ-UBND ngày 23/3/2020 |
5.688 |
4.099 |
|
94 |
Đầu tư HTTN tuyến Thới Tam Thôn 12Bis (đoạn từ đường Đặng Thúc Vịnh đến đường Nguyễn Thị Sáu) |
2019-2020 |
số 1789/QĐ-UBND ngày 27/3/2020 |
4.794 |
3.044 |
|
95 |
Đầu tư HTTN tuyến Thới Tứ 4 (đoạn từ đường Đặng Thúc Vịnh đến BND ấp Thới Tứ 1) |
2019-2020 |
số 1637/QĐ-UBND ngày 19/3/2019 |
3.090 |
1.931 |
|
96 |
Đầu tư HTTN tuyến Tam Đông 26 (đoạn từ đường Tam Đông 27 đến đường Phạm Thị Giây) |
2019-2020 |
số 1771/QĐ-UBND ngày 27/3/2020 |
3.493 |
2.153 |
|
97 |
Cải tạo bờ Rạch Hóc Môn |
2019-2020 |
số 1790/QĐ-UBND ngày 27/3/2020 |
6.000 |
4.740 |
|
98 |
Cải tạo mương Nam Thới 6 |
2019-2020 |
số 1788/QĐ-UBND ngày 27/3/2020 |
2.979 |
2.349 |
|
99 |
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường NB 18A |
2019-2020 |
QĐĐC số: 1887/QĐ-UBND ngày 03/4/2020 |
4.657 |
3.648 |
|
100 |
Nâng cấp mở rộng tuyến đường Nhị Bình 15C |
2019-2020 |
QĐĐC số: 1751/QĐ-UBND ngày 26/3/2020 |
4.100 |
3.309 |
|
101 |
Nâng cấp tuyến đường nội đồng cập theo rạch Cả Bản |
2019-2020 |
QĐ 4504/QĐ-UBND ngày 30/9/2019 |
1.195 |
914 |
|
102 |
Nâng cấp tuyến đường nội đồng cặp theo rạch tuyến Sáu Dô |
2019-2020 |
QĐ 4505/QĐ-UBND ngày 30/9/2019 |
761 |
579 |
|
103 |
Nâng cấp tuyến đường nội đồng cặp theo rạch Nhum |
2019-2020 |
QĐ 4506/QĐ-UBND ngày 30/9/2019 |
2.896 |
2.275 |
|
104 |
Nâng cấp, gia cố bờ bao Ụ Ba Linh |
2019-2020 |
QĐĐC số: 1933/QĐ-UBND ngày 06/4/2020 |
2.000 |
1.558 |
|
105 |
Nạo vét, khơi thông dòng chảy tuyến rạch Bảy Nhị |
2019-2020 |
QĐĐC số: 1930/QĐ-UBND ngày 06/4/2020 |
997 |
767 |
|
106 |
Nạo vét, khơi thông dòng chảy tuyến rạch Nhà Lầu |
2019-2020 |
QĐĐC số: 1928/QĐ-UBND ngày 06/4/2020 |
945 |
726 |
|
107 |
Nạo vét, khơi thông dòng chảy tuyến rạch Cầu Khởi |
2019-2020 |
QĐĐC số: 1926/QĐ-UBND ngày 06/4/2020 |
631 |
484 |
|
108 |
Nạo vét, khơi thông dòng chảy tuyến rạch Ba Cụt |
2019-2020 |
QĐĐC số: 1932/QĐ-UBND ngày 06/4/2020 |
875 |
670 |
|
109 |
Nạo vét, khơi thông dòng chảy tuyến rạch Mười Đờn |
2019-2020 |
QĐĐC số: 1929/QĐ-UBND ngày 06/4/2020 |
963 |
740 |
|
110' |
Nạo vét, khơi thông dòng chảy tuyến rạch Hai Chấm |
2019-2020 |
QĐĐC số: 1806/QĐ-UBND ngày 30/3/2020 |
834 |
637 |
|
111 |
Nạo vét, khơi thông dòng chảy tuyến rạch Út Hoàng |
2019-2020 |
QĐC số: 1872/QĐ-UBND ngày 01/4/2020 |
749 |
573 |
|
112 |
Nạo vét, khơi thông dòng chảy tuyến rạch Tư Châu |
2019-2020 |
QĐĐC số: 1891/QĐ- UBND ngày 03/4/2020 |
722 |
549 |
|
113 |
Nạo vét, khơi thông dòng chảy tuyến rạch Mười Hùng |
2019-2020 |
QĐĐC số: 1807/QĐ-UBND ngày 30/3/2020 |
632 |
488 |
|
114 |
Nạo vét, khơi thông dòng chày tuyến rạch Hai Dễ |
2019-2020 |
QĐĐC số: 1890/QĐ-UBND ngày 03/4/2020 |
457 |
348 |
|
115 |
Nạo vét, khơi thông dòng chảy tuyến rạch Cầu Kinh |
2019-2020 |
QĐ 4423/QĐ-UBND ngày 27/9/2019 |
846 |
647 |
|
116 |
Nạo vét, khơi thông dòng chảy tuyến rạch Năm Lý |
2019-2020 |
QĐĐC số: 1805/QĐ-UBND ngày 30/3/2020 |
628 |
484 |
|
117 |
Nạo vét, khơi thông dòng chảy tuyến rạch Nhà Vuông |
2019-2020 |
QĐĐC số: 1871/QĐ-UBND ngày 01/4/2020 |
464 |
357 |
|
118 |
Nạo vét, khơi thông dòng chày tuyến rạch Năm Trị |
2019-2020 |
QĐĐC số: 1870/QĐ-UBND ngày 01/4/2020 |
532 |
412 |
|
119 |
Nạo vét, khơi thông dòng chảy tuyến rạch Út Chũi |
2019-2020 |
QĐĐC số: 1889/QĐ-UBND ngày 03/4/2020 |
817 |
623 |
|
120 |
Đầu tư hệ thống thoát nước đường Tây Lân 1 |
2019-2020 |
QĐ 4202/QĐ-UBND ngày 19/9/2019 |
5.893 |
3.543 |
|
121 |
Đầu tư HTTN và tái lập mặt đường Trung Lân 1 |
2019-2020 |
1640/QĐ-UBND ngày 19/03/2020 |
4.703 |
4.028 |
|
122 |
Đầu tư hệ thống thoát nước đường Tiền Lân 15 |
2019-2020 |
QĐ 4317/QĐ-UBND ngày 23/9/2019 |
11.241 |
6.841 |
|
123 |
Đầu tư hệ thống thoát nước đường Bà Điểm 6 |
2019-2020 |
1812/QĐ-UBND ngày 31/03/2020 |
10.130 |
8.363 |
|
124 |
Đầu tư hệ thống thoát nước đường Tiền Lân 12-13A |
2019-2020 |
QĐ 4355/QĐ-UBND ngày 24/9/2019 |
8.756 |
5.295 |
|
125 |
Đầu tư hệ thống thoát nước đường Đông Lân 10-10C |
2019-2020 |
QĐ 4377/QĐ-UBND ngày 25/9/2019 |
5.469 |
5.179 |
|
126 |
Đầu tư hệ thống thoát nước đường Đông Lân 2-3 |
2019-2020 |
QĐ 4204/QĐ-UBND ngày 19/9/2019 |
5.426 |
4.736 |
|
127 |
Đầu tư hệ thống thoát nước đường Tây Lân 2A |
2019-2020 |
QĐ 4281/QĐ-UBND ngày 20/9/2019 |
4.932 |
4.684 |
|
128 |
Đầu tư hệ thống thoát nước đường Nam Lân 1 |
2019-2020 |
QĐ 4318/QĐ-UBND ngày 23/9/2019 |
5.698 |
5.438 |
|
129 |
Đầu tư hệ thống thoát nước đường Trung Lân 4C, 4D, 4E |
2019-2020 |
QĐ 4323/QĐ-UBND ngày 23/9/2019 |
5.254 |
2.800 |
|
130 |
Đầu tư hệ thống thoát nước đường Tây Bắc Lân 4B |
2019-2020 |
1897/QĐ-UBND ngày 03/04/2020 |
4.896 |
4.648 |
|
131 |
Kênh Bà Đó - Trung Lân 3E |
2019-2020 |
1808/QĐ-UBND ngày 30/3/2020 |
6.037 |
3.899 |
|
132 |
Kênh thoát nước tô 5 + 6 |
2019-2020 |
1894/QĐ-UBND ngày 03/04/2020 |
4.480 |
3.632 |
|
133 |
Kênh vựa nọc 6 Bé |
2019-2020 |
QĐ 4324/QĐ-UBND ngày 23/9/2019 |
8.436 |
8.176 |
|
134 |
Văn phòng ấp kết hợp với tụ điểm sinh hoạt văn hóa ấp Bắc Lân |
2019-2020 |
QĐ 4386/QĐ-UBND 26/09/2019 |
2.075 |
1.925 |
|
135 |
Văn phòng ấp kết hợp với tụ điểm sinh hoạt văn hóa ấp Tiền Lân |
2019-2020 |
QĐ 4387/QĐ-UBND 26/09/2019 |
1.977 |
1.827 |
|
136 |
Văn phòng ấp kết hợp với tụ điểm sinh hoạt văn hóa ấp Nam Lân |
2019-2020 |
QĐ 4388QĐ-UBND 26/09/2019 |
2.885 |
2.735 |
|
137 |
Văn phòng ấp kết hợp với tụ điểm sinh hoạt văn hóa ấp Hưng Lân |
2019-2020 |
QĐ 4389/QĐ-UBND 26/09/2019 |
1.798 |
1.648 |
|
138 |
Đầu tư hệ thống thoát nước đường Tây Lân 2-3 |
2019-2020 |
QĐ 4537/QĐ-UBND ngày 30/9/2019 |
7.234 |
300 |
|
139 |
Nâng cấp đường bờ kênh An Hạ (Đầu tuyến: đường Xuân Thới Sơn 12, cuối tuyến: đường bờ kênh Thầy cai) |
2019-2020 |
QĐ 4362/QĐ-UBND ngày 24/9/2019 |
10.723 |
1.900 |
|
140 |
Nâng cấp, sửa chữa Đường XTT 2 (đoạn từ đường Dương Công Khi đến XTT 4) |
2019-2020 |
4292/QĐ-UBND ngày 20/09/2019 |
18.643 |
7.200 |
|
141 |
Nâng cấp, sửa chữa Đường XTT 4 (đoạn từ đường Phan Văn Hớn đến XTT 2) |
2019-2020 |
4539/QĐ-UBND ngày 30/9/2019 |
20.623 |
9.800 |
|
142 |
Nâng cấp tuyến Nguyễn Thị Sáu (đoạn từ đường Bùi Thị Lùng đến đường Nguyễn Thị Ngâu) |
2019-2020 |
QĐ 3449/QĐ-UBND ngày 31/7/2020 |
35.564 |
26.700 |
|
143 |
Xây dựng hệ thống thoát nước Đường Huỳnh Thị Mài (Đoạn từ giáp HL65B đến HL65B) |
2019-2020 |
QĐ 4321/QĐ-UBND ngày 23/9/2019 |
57.885 |
23.800 |
|
144 |
Xây dựng hệ thống thoát nước Đường Tên Hiệp 18 (Đoạn từ Lê Lợi đến dường Lê Thị Lơ) |
2019-2020 |
QĐ 4541/QĐ-UBND ngày 30/9/2019 |
14.797 |
10.500 |
|
145 |
Đầu tư HTTN đường ĐT 4 (đoạn từ đường Đặng Thúc Vịnh đến cuối tuyến) |
2019-2020 |
QĐ 3239/QĐ-UBND ngày 21/7/2020 |
26.080 |
18.800 |
|
146 |
Đầu tư HTTN đường Huỳnh Thị Na (ĐT 2) (đoạn từ đường Đặng Thúc Vịnh đến Bến đò Thới Thuận) |
2019-2020 |
QĐ 3117QĐ-UBND ngày 08/07/2020 |
26.998 |
16.000 |
|
147 |
Đầu tư HTTN đường Nguyễn Thị Pha (ĐT 1) (đoạn từ đường Đặng Thúc Vịnh đến đường Trịnh Thị Dối (HL 80B)) |
2019-2020 |
QĐ 4543/QĐ-UBND ngày 30/9/2019 |
20.136 |
9.000 |
|
148 |
ĐT 4-1 + nhánh (từ đường Đặng Thúc Vịnh đến đường ĐT 3-4-1, ĐT 4-2) |
2019-2020 |
QĐ 4320/QĐ-UBND ngày 08/7/2020 |
13.430 |
9.150 |
|
149 |
Đầu tư HTTN đường Nguyễn Thị Điệp (ĐT 2-2) (đoạn từ đường ĐT 2-3-1 đến đường Huỳnh Thị Na (ĐT 2)) |
2019-2020 |
QĐ 4440/QĐ-UBND ngày 27/9/2019 |
21.456 |
10.000 |
|
150 |
Đầu tư HTTN đường Nguyễn Thị Sáng (ĐT 1-1) (đoạn từ đường Nguyễn Thị Pha (ĐT 1) đến đường Huỳnh Thị Na (ĐT 2)) |
2019-2020 |
QĐ 4338/QĐ-UBND ngày 23/9/2019 |
14.266 |
4.000 |
|
151 |
Tuyến NB8+8A (Điểm đầu: Bùi Công Trừng, điểm cuối: cầu Mười Mậu) |
2019-2020 |
QĐ 4363/QĐ-UBND ngày 24/9/2019 |
6.434 |
500 |
|
152 |
Tuyến NB26 (Điểm đầu: Bùi Công Trừng, điểm cuối: NB5) |
2019-2020 |
1885/QĐ-UBND ngày 03/4/2020 |
7.108 |
2.400 |
|
153 |
Tuyến NB15 (Đoạn còn lại: Điểm đầu: NB15; điểm cuối: Sông Bà Hồng) |
2019-2020 |
1888/QĐ-UBND ngày 03/4/2020 |
5.241 |
1.400 |
|
154 |
Kênh tổ 10-11 (nhà trẻ NaBi) (Điểm đầu: đường Phan Văn Hớn, điểm cuối thoát ra kênh cầu Sa) |
2019-2020 |
3743/QĐ-UBND ngày 18/08/2020 |
19.368 |
13.800 |
|
155 |
Nâng cấp hệ thống phát thanh trên địa bàn xã Tân Thới Nhì |
2019-2020 |
4454/QĐ-UBND ngày 27/9/2019 |
3.741 |
270 |
|
156 |
Nâng cấp sửa chữa hệ thống truyền thanh trên địa bàn xã Đông Thạnh |
2019-2020 |
4455/QĐ-UBND ngày 27/9/2019 |
1.774 |
162 |
|
157 |
Nâng cấp hệ thống đài truyền thanh xã Tân Hiệp |
2019-2020 |
QĐ 4456/QĐ-UBND ngày 27/9/2019 |
2.944 |
552 |
|
158 |
Hệ thống loa phát thanh xã Tân Xuân |
2019-2020 |
44QĐ 57/QĐ-UBND ngày 27/9/2019 |
1.791 |
315 |
|
159 |
Đầu tư mới 05 cụm loa ở các ấp và 01 máy phát; thay thế 05 cụm loa hiện hữu đã hư hỏng trên địa bàn xã Xuân Thới Đông |
2019-2020 |
QĐ 4458/QĐ-UBND ngày 27/9/2019 |
1.983 |
360 |
|
160 |
Trụ Sở UBND xã Bà Điểm |
2019-2020 |
QĐ 5101/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 |
31.908 |
11.684 |
|
161 |
Đầu tư hệ thống thoát nước chống ngập và tái lập mặt đường tuyến đường KP 8-02 |
2019-2020 |
QĐ 4428/QĐ-UBND 27.09.19 |
1.179 |
95 |
|
162 |
Đầu tư hệ thống thoát nước chống ngập và tái lập mặt đường tuyến đường KP 2-06 |
2019-2020 |
QĐ 4383/QĐ-UBND 26.09.19 |
1.328 |
100 |
|
163 |
Đầu tư hệ thống thoát nước chống ngập và tái lập mặt đường tuyến đường KP 1-13 |
2019-2020 |
QĐ 4364/QĐ-UBND 24.09.19 |
889 |
65 |
|
164 |
Đầu tư hệ thống thoát nước chống ngập và nâng cấp mặt đường tuyến đường KP 4-05 |
2019-2020 |
QĐ 4384/QĐ-UBND 26 09.19 |
2.154 |
114 |
|
165 |
Xây dựng văn phòng khu phố 1 |
2019-2020 |
QĐ 359/QĐ-UBND 11.02.19 |
1.979 |
486 |
|
166 |
Xây dựng văn phòng khu phố 4 |
2019-2020 |
QĐ 2024/QĐ-UBND ngày 14.04.20 |
1.095 |
235 |
|
167 |
Xây dựng văn phòng khu phố 5 |
2019-2020 |
QĐ 6237/QĐ-UBND 23.12.19 |
700 |
115 |
|
168 |
Xây dựng văn phòng khu phố 7 |
2019 -2020 |
QĐ 2025/QĐ-UBND 14.04.20 |
1.210 |
319 |
|
169 |
Nâng cấp bờ bao sử dụng cừ nhựa uPVC rạch Chín Triệu |
2017-2020 |
4862/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
21.780 |
2.000 |
|
170 |
Kênh T3 (còn lại) |
2018-2019 |
4937/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 |
4.302 |
1.000 |
|
171 |
Rạch Lý Thường Kiệt (đoạn nhánh) |
2018-2019 |
4946/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 |
8.340 |
1.000 |
|
172 |
Nâng cấp bờ bao sử dụng cừ nhựa uPVC rạch Rỗng Lư |
2017-2020 |
4867/QĐ-UBND ngày 26/10/2017 |
16.940 |
6.000 |
|
173 |
Nâng cấp bờ bao sông Rạch Tra |
2017-2020 |
4873/QĐ-UBND ngày 27/10/2017 |
19.425 |
1.000 |
|
174 |
Kiên cố hóa kè đá mương tiêu nội đồng ấp 4- 6 |
2019-2020 |
QĐ 4486/QĐ-UBND ngày 30/9/2019 |
14.500 |
3.000 |
|
175 |
Nâng cấp Trường Tiểu học Mỹ Hòa |
2019-2020 |
QĐ 4504/QĐ-UBND ngày 09/10/2020 |
23.700 |
9.000 |
|