Quyết định 481/QĐ-BNN-TCCB năm 2014 phê duyệt chương trình, giáo trình dạy nghề trình độ sơ cấp nghề phục vụ đào tạo nghề cho lao động nông thôn do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

Số hiệu 481/QĐ-BNN-TCCB
Ngày ban hành 07/04/2014
Ngày có hiệu lực 07/04/2014
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Người ký Nguyễn Minh Nhạn
Lĩnh vực Lao động - Tiền lương,Giáo dục

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 481/QĐ-BNN-TCCB

Hà Nội, ngày 07 tháng 04 năm 2014

 

QUYẾT ĐỊNH

Phê duyỆt chương trình, giáo trình dẠy nghỀ trình đỘ sơ cẤp nghỀ phỤc vỤ đào tẠo nghỀ cho Lao đỘng nông thôn

BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

Căn cứ Nghị định số 199/2013/NĐ-CP ngày 26/11/2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

Căn cứ Quyết định số 1956/QĐ-TTg ngày 27/11/2009 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án “Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020”;

Căn cứ Thông tư số 31/2010/TT- BLĐTBXH ngày 08/10/2010 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn xây dựng chương trình, biên soạn giáo trình dạy nghề trình độ sơ cấp;

Xét Tờ trình của Chủ tịch các Hội đồng nghiệm thu chương trình, giáo trình sơ cấp nghề (thành lập theo Quyết định số 1374/QĐ-BNN-TCCB ngày 17/6/2013 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) về việc phê duyệt chương trình, giáo trình dạy nghề trình độ sơ cấp cho 31 nghề thuộc lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn;

Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tổ chức cán bộ,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt chương trình, giáo trình dạy nghề trình độ sơ cấp đối với các nghề lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn phục vụ Đề án “Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020” đối với các nghề có tên dưới đây:

1. Nghề: Trồng măng tây, cà rốt, cải củ (Phụ lục 1);

2. Nghề: Trồng xoài, ổi, chôm chôm (Phụ lục 2);

3. Nghề: Trồng mai vàng, mai chiếu thủy (Phụ lục 3);

4. Nghề: Trồng dứa (khóm, thơm) (Phụ lục 4);

5. Nghề: Trồng dưa hấu, dưa bở (Phụ lục 5);

6. Nghề: Trồng rau công nghệ cao (Phụ lục 6);

7. Nghề: Trồng đào, quất cảnh (Phụ lục 7);

8. Nghề: Trồng hoa huệ, lay ơn, đồng tiền, hồng môn (Phụ lục 8);

9. Nghề: Trồng đào, lê, mận (Phụ lục 9);

10. Nghề; Trồng cây bơ (Phụ lục 10);

11. Nghề: Nuôi nhím, cầy hương, chim trĩ (Phụ lục 11);

12. Nghề: Nuôi lợn rừng, lợn nuôi thả (Phụ lục 12);

13. Nghề: Nuôi hươu, nai (Phụ lục 13);

14. Nghề: Nuôi chim cút, chim bồ câu thương phẩm (Phụ lục 14);

15. Nghề: Nuôi rắn, kỳ đà, tắc kè (Phụ lục 15);

16. Nghề: Chăn nuôi cừu (Phụ lục 16);

17. Nghề: Trồng ba kích, sa nhân (Phụ lục 17);

18. Nghề: Trồng xạ đen, giảo cổ lam, diệp hạ châu (Phụ lục 18);

[...]