BỘ LAO ĐỘNG
- THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
TỔNG CỤC DẠY
NGHỀ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 985/TCDN-GV
V/v
Hướng dẫn đánh giá, xếp loại nhà giáo dạy trình độ sơ cấp
theo chuẩn về chuyên môn, nghiệp vụ
|
Hà Nội,
ngày 12 tháng 7
năm 2016
|
Kính gửi:
|
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc
Chính phủ;
- Cơ
quan Trung ương của các Tổ chức chính trị - xã hội;
-
Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
|
Căn cứ quy định tại Khoản
1 Điều 16 Thông tư số 40/2015/TT-BLĐTBXH ngày 20/10/2015 của Bộ trưởng Bộ
Lao động - Thương binh và Xã hội quy định chuẩn về chuyên môn, nghiệp
vụ và chế độ làm việc của nhà giáo dạy trình độ sơ cấp (sau đây gọi là Thông tư số
40/2015/TT-BLĐTBXH), được sự ủy quyền của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội,
Tổng cục Dạy nghề hướng dẫn việc đánh giá, xếp loại nhà giáo dạy trình độ sơ cấp
theo chuẩn về chuyên
môn, nghiệp vụ như sau:
1. Việc đánh giá, xếp loại nhà giáo được
thực hiện hàng năm vào cuối năm học.
2. Đánh giá, xếp loại nhà giáo theo
các mức sau:
- Không đạt chuẩn.
- Đạt chuẩn: Loại trung bình; Loại
khá; Loại tốt.
3. Đánh giá, xếp loại nhà giáo căn cứ
vào điểm quy đổi (lấy phần nguyên) của tổng số điểm đánh giá đạt được của các
chỉ số. Điểm tối đa của mỗi chỉ số là 2
điểm. Việc cho điểm chi tiết từng chỉ
số đo Hiệu trưởng/Giám đốc cơ sở giáo dục nghề
nghiệp quyết định thông qua xem xét các minh chứng phù hợp và được làm tròn
thành số nguyên theo
3 mức: 0, 1,
2.
Trong Thông tư số 40/2015/TT-BLĐTBXH,
các chỉ số thể hiện bằng các điểm a, b, c, d của Tiêu chuẩn 1, 2, 3 Tiêu chí 1;
các điểm a, b, c của Tiêu chuẩn 1, 2 Tiêu chí 2; các điểm a, b, c, d của Tiêu
chuẩn 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 Tiêu chí 3; các Khoản 1, 2, 3, 4 của Tiêu chí
4.
Điểm tối đa của tiêu chuẩn là tổng số điểm
tối đa của các chỉ số trong tiêu chuẩn.
Với 04 tiêu chí, bao gồm 14 tiêu chuẩn
và 45 chỉ số, tổng số điểm tối đa đạt được là 90 điểm.
4. Quy đổi điểm đánh giá theo
thang điểm 100
Công thức tính điểm đánh giá quy đổi
như sau:
Trong đó: - Đqđ là điểm
đánh giá quy đổi theo thang điểm
100
- Đi là điểm đánh giá đạt được của
chỉ số i.
- là tổng số điểm
đánh giá đạt được của các chỉ số.
5. Đánh giá, xếp loại nhà giáo cụ thể
như sau:
a) Không đạt chuẩn:
Nhà giáo không đạt chuẩn thuộc một
trong trường hợp sau:
- Điểm đánh giá quy đổi dưới 50 điểm.
- Điểm đánh giá quy đổi từ 50 điểm trở
lên nhưng điểm đánh giá của một trong các tiêu chuẩn đạt dưới 50% điểm tối đa hoặc chỉ số
thứ nhất của Tiêu chuẩn 1 của Tiêu chí 2 hoặc chỉ số thứ nhất của Tiêu chuẩn 2
của Tiêu chí 2 và chỉ số thứ nhất của
Tiêu chuẩn 1 của Tiêu chí 3 không đạt điểm tối đa.
b) Đạt chuẩn:
- Loại trung bình: Điểm đánh giá quy đổi
đạt từ 50 điểm đến dưới 65 điểm và điểm đánh giá của từng tiêu chuẩn phải đạt từ 50% điểm
tối đa trở lên (trong đó có chỉ số thứ nhất của Tiêu chuẩn 1 của Tiêu chí 2 hoặc
chỉ số thứ nhất của Tiêu chuẩn 2 của Tiêu chí 2 và chỉ số thứ nhất của Tiêu chuẩn
1 của Tiêu chí 3 phải đạt điểm tối đa).
- Loại khá: Điểm đánh giá quy đổi đạt từ 65 điểm
đến dưới 80 điểm và điểm đánh giá của từng tiêu chuẩn phải đạt từ 50% điểm tối
đa trở lên, trong đó Tiêu chuẩn 1 của Tiêu chí 2 hoặc Tiêu chuẩn 2 của Tiêu chí
2 và Tiêu chuẩn 1 của Tiêu chí 3 phải đạt từ 75% điểm tối đa trở lên (trong đó có
chỉ số thứ nhất của Tiêu chuẩn 1 của Tiêu
chí 2 hoặc chỉ số thứ nhất của Tiêu chuẩn 2 của Tiêu chí 2 và chỉ số thứ nhất của Tiêu
chuẩn 1 của Tiêu chí 3 phải đạt điểm tối đa).
- Loại tốt: Điểm đánh giá
quy đổi đạt từ 80 điểm đến 100 điểm và điểm đánh giá của từng tiêu chuẩn phải đạt
từ 75% điểm tối đa trở lên, trong
đó các Tiêu chuẩn 1, 2 của Tiêu chí 2 và Tiêu chuẩn 1 của Tiêu chí 3 phải đạt điểm
tối đa.
6. Quy trình đánh giá, xếp loại nhà
giáo
Bước 1: Nhà giáo tự đánh giá, xếp loại
(theo mẫu số 01).
Bước 2: Tổ bộ môn hoặc khoa/phòng
chuyên môn đánh giá, xếp loại nhà giáo (theo mẫu số 02).
Bước 3: Hiệu trưởng/Giám đốc cơ sở giáo dục
nghề nghiệp đánh giá, xếp loại nhà giáo (theo mẫu số 03).
- Thông qua tập thể Lãnh đạo cơ sở
giáo dục nghề nghiệp,
đại diện Đảng bộ/Chi bộ, Công đoàn. Đoàn Thanh niên để đánh giá, xếp loại;
- Thông báo kết quả đánh giá, xếp loại cho
nhà giáo, khoa/phòng chuyên môn, tổ bộ môn và báo cáo lên cơ quan quản lý cấp
trên.
7. Tổ chức thực hiện
Đề nghị các Bộ, cơ quan ngang Bộ; cơ quan Trung
ương của các Tổ chức chính trị - xã hội; Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương thực hiện một số nội dung sau:
- Chỉ đạo, tổ chức, kiểm tra các cơ sở giáo dục nghề
nghiệp thuộc quyền quản lý thực hiện đánh giá, xếp loại nhà giáo theo hướng dẫn
này và các quy định tại Thông tư số 40/2015/TT-BLĐTBXH; gửi báo cáo tổng hợp kết
quả đánh giá, xếp loại nhà giáo dạy trình độ sơ cấp theo chuẩn về
chuyên môn, nghiệp vụ về Tổng cục Dạy nghề trước ngày 31 /7 hàng năm (theo mẫu
số 04).
- Xem xét, có hình thức khen thưởng, động
viên phù hợp đối với những nhà giáo đạt
chuẩn loại tốt.
Trong quá trình tổ chức thực hiện, nếu
có gì vướng mắc đề nghị phản ánh về Tổng cục Dạy nghề (Vụ Giáo viên và Cán bộ
quản lý dạy nghề); địa chỉ: 37B Nguyễn
Bỉnh Khiêm, Hà Nội; điện thoại: 043 9745195; email: vugiaovien.gdvt@yahoo.com để được hướng
dẫn./.
Nơi nhận:
-
Như trên;
- Lãnh đạo Bộ (để báo cáo);
- Tổng Cục trưởng (để báo cáo);
- Các Sở LĐTBXH (để
tổ chức thực hiện);
- Lưu: VT, GV.
|
KT. TỔNG CỤC
TRƯỞNG
PHÓ TỔNG CỤC TRƯỞNG
Cao Văn Sâm
|
Mẫu số 01
(Ban hành kèm
theo Công văn số 985/TCDN-GV ngày 12 tháng 7 năm 2016 của Tổng cục
Dạy nghề)
TÊN CƠ SỞ
GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP
TÊN
KHOA/PHÒNG CHUYÊN MÔN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
PHIẾU TỰ ĐÁNH
GIÁ, XẾP LOẠI THEO CHUẨN VỀ CHUYÊN MÔN, NGHIỆP VỤ CỦA NHÀ GIÁO
Năm học: ………………………….
Họ và tên nhà giáo:
…………………………………………………………………………………..
Khoa/phòng, tổ bộ môn:
…………………………………………………………………………….
Mô học, mô đun được phân công giảng dạy:
……………………………………………………..
Các tiêu chí và
tiêu chuẩn
|
Số chỉ số
|
Điểm đánh
giá đạt được
|
Tỷ lệ % của điểm
đánh giá đạt được so với điểm
tối đa của mỗi tiêu chuẩn (lấy đến 1 chữ số thập
phân,
không làm tròn)
|
Các minh chứng
|
Ghi chú
|
|
|
|
|
|
|
TC1. Phẩm chất
chính trị, đạo đức nghề nghiệp
và lối sống
|
12
|
|
|
|
|
+ tc1. Phẩm chất
chính trị
|
4
|
|
|
|
|
+ tc2. Đạo đức nghề nghiệp
|
4
|
|
|
|
|
+ tc3. Lối sống, tác phong
|
4
|
|
|
|
|
TC2. Năng lực
chuyên môn
|
5
|
|
|
|
|
+ tc1. Kiến thức chuyên
môn
|
3
|
|
|
|
|
Trong đó: Chỉ số thứ nhất
|
|
|
|
|
|
+ tc2. Kỹ năng nghề
|
2
|
|
|
|
|
Trong đó: chỉ số thứ nhất
|
|
|
|
|
|
TC3. Năng lực sư phạm
|
24
|
|
|
|
|
+ tc1. Trình độ nghiệp vụ
sư phạm và thời gian tham gia giảng dạy
|
2
|
|
|
|
|
Trong đó: chỉ số thứ nhất
|
|
|
|
|
|
+ tc2. Chuẩn bị hoạt động giảng dạy
|
4
|
|
|
|
|
+ tc3. Thực hiện hoạt động giảng dạy
|
4
|
|
|
|
|
+ tc4. Kiểm tra, đánh giá kết quả học
tập của người học
|
2
|
|
|
|
|
+ tc5. Quản lý hồ sơ dạy
học
|
2
|
|
|
|
|
+ tc6. Xây dựng chương trình, biên
soạn giáo trình, tài liệu giảng dạy
|
2
|
|
|
|
|
+ tc7. Xây dựng kế hoạch, thực hiện
các hoạt động giáo dục
|
4
|
|
|
|
|
+ tc8. Quản lý người
học, xây dựng môi trường giáo dục,
học tập
|
2
|
|
|
|
|
+ tc9. Hoạt động xã hội
|
2
|
|
|
|
|
TC4. Năng lực phát
triển nghề nghiệp, nghiên cứu khoa học
|
4
|
|
|
|
|
- Tổng số điểm đánh giá đạt được:
………………………………………………………
- Điểm đánh giá quy đổi:
…………………………………………………………………….
- Nhà giáo tự xếp loại:
………………………………………………………………………..
ĐÁNH GIÁ CHUNG:
1. Những điểm mạnh:
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
2. Những điểm yếu:
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
3. Hướng phát huy điểm mạnh, khắc phục
điểm yếu:
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
Ghi chú: - TC là chữ
viết tắt của "tiêu chí".
- tc là chữ viết tắt
của "tiêu chuẩn"
|
……….., ngày ….. tháng …. năm…….
Nhà
giáo tự đánh giá
(Ký và ghi rõ họ, tên)
|
Mẫu số 02
(Ban hành kèm
theo Công văn số 985/TCDN-GV ngày 12 tháng 7 năm 2016 của Tổng cục
Dạy nghề)
TÊN CƠ SỞ
GIÁO DỤC
NGHỀ
NGHIỆP
TÊN
KHOA/PHÒNG
CHUYÊN
MÔN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
PHIẾU ĐÁNH
GIÁ, XẾP LOẠI NHÀ GIÁO THEO CHUẨN VỀ CHUYÊN MÔN, NGHIỆP VỤ CỦA KHOA/PHÒNG, TỔ BỘ
MÔN
Năm học: ………………
Họ và tên nhà giáo:
………………………………………………………………………………
Khoa/phòng, tổ bộ môn:
…………………………………………………………………………
Mô học, mô đun được phân công giảng dạy: …………………………………………………
Các tiêu
chí và tiêu chuẩn
|
Số chỉ số
|
Điểm đánh
giá đạt được
|
Tỷ lệ % của
điểm đánh giá đạt được so với điểm tối đa của mỗi
tiêu chuẩn (lấy đến 1 chữ số thập
phân, không làm tròn)
|
Các minh chứng
|
Ghi chú
|
TC1. Phẩm chất chính
trị, đạo đức nghề nghiệp và lối sống
|
12
|
|
|
|
|
+ tc1. Phẩm chất chính
trị
|
4
|
|
|
|
|
+ tc2. Đạo đức nghề nghiệp
|
4
|
|
|
|
|
+ tc3. Lối sống, tác phong
|
4
|
|
|
|
|
TC2. Năng lực
chuyên môn
|
5
|
|
|
|
|
+ tc1. Kiến thức chuyên
môn
|
3
|
|
|
|
|
Trong đó: Chỉ số thứ nhất
|
|
|
|
|
|
+ tc2. Kỹ năng nghề
|
2
|
|
|
|
|
Trong đó: Chỉ số thứ nhất
|
|
|
|
|
|
TC3. Năng lực sư phạm
|
24
|
|
|
|
|
+ tc1. Trình độ nghiệp vụ
sư phạm và thời gian tham gia giảng dạy
|
2
|
|
|
|
|
Trong đó: chỉ số thứ nhất
|
|
|
|
|
|
+ tc2. Chuẩn bị hoạt động giảng
dạy
|
4
|
|
|
|
|
+ tc3. Thực hiện hoạt động giảng dạy
|
4
|
|
|
|
|
+ tc4. Kiểm tra, đánh giá kết quả học
tập của người học
|
2
|
|
|
|
|
+ tc5. Quản lý hồ sơ dạy
học
|
2
|
|
|
|
|
+ tc6. Xây dựng chương trình, biên
soạn giáo trình, tài liệu giảng dạy
|
2
|
|
|
|
|
+ tc7. Xây dựng kế hoạch, thực hiện
các hoạt động giáo dục
|
4
|
|
|
|
|
+ tc8. Quản lý người học,
xây dựng môi trường giáo dục, học tập
|
2
|
|
|
|
|
+ tc9. Hoạt động xã hội
|
2
|
|
|
|
|
TC4. Năng lực phát
triển nghề nghiệp, nghiên cứu khoa học
|
4
|
|
|
|
|
- Tổng số điểm đánh giá đạt được:
………………………………………………………………
- Điểm đánh giá quy đổi:
………………………………………………………………………….
- Xếp loại của khoa/phòng, tổ bộ môn:
………………………………………………………….
ĐÁNH GIÁ CHUNG:
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
Ghi chú: - TC là chữ
viết tắt của "tiêu chí".
- tc là chữ viết tắt của "tiêu
chuẩn"
Xác nhận
của khoa/phòng chuyên môn
(nếu
tổ bộ môn
thuộc khoa/phòng)
|
………, ngày ….. tháng …… năm…....
Trưởng khoa
hoặc tổ trưởng/ phòng chuyên môn
(Ký, ghi rõ
họ, tên)
|
Mẫu số 03
(Ban hành kèm
theo Công văn số 985/TCDN-GV ngày 12 tháng 7 năm 2016 của Tổng cục Dạy
nghề)
TÊN CƠ QUAN CHỦ QUẢN
(nếu
có)
TÊN
CƠ SỞ GIÁO DỤC
NGHỀ
NGHIỆP
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ………/BC-………
|
|
BÁO CÁO XẾP
LOẠI NHÀ GIÁO THEO CHUẨN VỀ CHUYÊN MÔN, NGHIỆP VỤ CỦA HIỆU TRƯỞNG/GIÁM ĐỐC CƠ SỞ
GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP
Năm học: ………………..
STT
|
Họ và tên
nhà giáo
|
Nhà giáo tự
xếp loại
|
Xếp loại của
khoa/phòng/tổ bộ môn
|
Xếp loại
chính thức của Hiệu trưởng/Giám đốc
|
Ghi chú
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng: ................................................................................................................
Đạt chuẩn: ..................................................................................................................
Trong đó: ....................................................................................................................
- Loại tốt: ....................................................................................................................
- Loại khá: ...................................................................................................................
- Loại trung bình: .........................................................................................................
Chưa đạt chuẩn: .........................................................................................................
|
…….., ngày ….. tháng ….. năm………
HIỆU
TRƯỞNG/GIÁM ĐỐC
(Ký
tên và đóng dấu)
|
Mẫu số 04
(Ban hành kèm
theo Công văn số 985/TCDN-GV ngày 12 tháng 7 năm 2016 của Tổng cục Dạy
nghề)
TÊN BỘ, CƠ QUAN
NGANG BỘ/ UBND TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TW/ CƠ QUAN TW CỦA CÁC TỔ CHỨC
CHÍNH TRỊ - XÃ HỘI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ………../BC-…………
|
|
BÁO CÁO KẾT QUẢ
ĐÁNH GIÁ, XẾP LOẠI NHÀ GIÁO THEO CHUẨN VỀ CHUYÊN MÔN, NGHIỆP VỤ
Năm học: ……………………
I. Kết quả đánh giá, xếp loại
STT
|
Tên cơ sở
giáo dục nghề nghiệp
|
Số nhà giáo
đạt chuẩn
|
Số nhà giáo
chưa đạt chuẩn
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Loại tốt
|
Loại khá
|
Loại trung bình
|
I
|
Trường cao đẳng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Trường trung cấp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Trung tâm giáo dục nghề nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
Trung tâm giáo dục nghề nghiệp -
giáo dục thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số
|
|
|
|
|
|
II. Giải pháp động viên, khuyến khích nhà giáo đạt
chuẩn (nếu có)
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
III. Các giải pháp về đào tạo, bồi dưỡng nhà giáo (nếu có)
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
|
…………, ngày ….. tháng ….. năm…….
THỦ
TRƯỞNG CƠ QUAN
(Ký
tên và đóng dấu)
|