Quyết định 48/2021/QĐ-UBND về bộ Đơn giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực việc làm trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
Số hiệu | 48/2021/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 10/12/2021 |
Ngày có hiệu lực | 20/12/2021 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Cao Bằng |
Người ký | Hoàng Xuân Ánh |
Lĩnh vực | Lao động - Tiền lương,Tài chính nhà nước |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 48/2021/QĐ-UBND |
Cao Bằng, ngày 10 tháng 12 năm 2021 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá; Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/N Đ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách Nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;
Căn cứ Nghị định số 23/2021/NĐ-CP ngày 19 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ Quy định chi tiết khoản 3 Điều 37 và Điều 39 về Luật Việc làm về trung tâm dịch vụ việc làm, doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm;
Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng 6 năm 2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành bộ Đơn giá dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực việc làm trên địa bàn tỉnh Cao Bằng, cụ thể như sau:
1. Phạm vi điều chỉnh:
Quyết định này quy định Bộ Đơn giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực việc làm trên địa bàn tỉnh Cao Bằng, gồm:
- Bảng tổng hợp đơn giá dịch vụ sự nghiệp công thuộc lĩnh vực việc làm.
- Phụ lục I: Đơn giá Tư vấn.
- Phụ lục II: Đơn giá Giới thiệu việc làm.
- Phụ lục III: Đơn giá Cung ứng lao động.
- Phụ lục: IV: Đơn giá Thu thập thông tin người tìm việc.
- Phụ lục V: Đơn giá thu thập thông tin việc làm trống.
2. Đối tượng áp dụng:
a) Các Trung tâm Dịch vụ việc làm được thành lập và hoạt động theo quy định tại Nghị định 196/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định thành lập và hoạt động của Trung tâm dịch vụ việc làm.
b) Các cơ quan, tổ chức liên quan đến cung cấp dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách Nhà nước trong lĩnh vực việc làm.
3. Bộ Đơn giá ban hành kèm theo Quyết định này làm căn cứ để lập, thẩm định, đặt hàng cung cấp dịch vụ công, giao dự toán và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước đối với hoạt động lĩnh vực việc làm trên địa bàn tỉnh Cao Bằng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 20 tháng 12 năm 2021.
Điều 3. Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở, ngành: Lao động - Thương binh và Xã hội, Tài chính, Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 48/2021/QĐ-UBND |
Cao Bằng, ngày 10 tháng 12 năm 2021 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá; Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/N Đ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách Nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;
Căn cứ Nghị định số 23/2021/NĐ-CP ngày 19 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ Quy định chi tiết khoản 3 Điều 37 và Điều 39 về Luật Việc làm về trung tâm dịch vụ việc làm, doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm;
Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng 6 năm 2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành bộ Đơn giá dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực việc làm trên địa bàn tỉnh Cao Bằng, cụ thể như sau:
1. Phạm vi điều chỉnh:
Quyết định này quy định Bộ Đơn giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực việc làm trên địa bàn tỉnh Cao Bằng, gồm:
- Bảng tổng hợp đơn giá dịch vụ sự nghiệp công thuộc lĩnh vực việc làm.
- Phụ lục I: Đơn giá Tư vấn.
- Phụ lục II: Đơn giá Giới thiệu việc làm.
- Phụ lục III: Đơn giá Cung ứng lao động.
- Phụ lục: IV: Đơn giá Thu thập thông tin người tìm việc.
- Phụ lục V: Đơn giá thu thập thông tin việc làm trống.
2. Đối tượng áp dụng:
a) Các Trung tâm Dịch vụ việc làm được thành lập và hoạt động theo quy định tại Nghị định 196/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định thành lập và hoạt động của Trung tâm dịch vụ việc làm.
b) Các cơ quan, tổ chức liên quan đến cung cấp dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách Nhà nước trong lĩnh vực việc làm.
3. Bộ Đơn giá ban hành kèm theo Quyết định này làm căn cứ để lập, thẩm định, đặt hàng cung cấp dịch vụ công, giao dự toán và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước đối với hoạt động lĩnh vực việc làm trên địa bàn tỉnh Cao Bằng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 20 tháng 12 năm 2021.
Điều 3. Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở, ngành: Lao động - Thương binh và Xã hội, Tài chính, Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
ĐƠN GIÁ TƯ VẤN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 48/2021/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh Cao Bằng)
STT |
Danh mục dịch vụ, nội dung hoạt động |
HSL BQ |
Mức lương cơ sở |
Tiền lương |
Các khoản đóng góp |
Tiền lương /tháng |
Định mức (phút/ca) |
HS bổ sung |
Tiền lương phút/ca |
Hệ số định mức theo đối tượng |
Đơn giá nhân công/ca Tư vấn |
||||||||
A |
B |
C=A*B |
D=C*23,5% |
E= C+D |
F |
G |
H=E/22/480 *F*G |
I |
K=I*H |
||||||||||
|
- Nội dung: (1) Tư vấn việc làm; (2) Tư vấn chính sách lao động việc làm; (3) Tư vấn học nghề; - Đối tượng: (1) Người lao động; (2) Người dân tộc thiểu số; (3) Người sử dụng lao động. |
||||||||||||||||||
|
|
||||||||||||||||||
1 |
Định mức lao động tư vấn việc làm cho người lao động |
|
|
|
|
|
45 |
|
|
|
|
||||||||
a |
Định mức lao động công nghệ (Ten) |
3,20 |
1.490.000 |
4.768.000 |
1.120.480 |
5.888.480 |
30 |
1,70 |
28.439 |
|
|
||||||||
b |
Định mức lao động phục vụ (Tpv) |
2,9 |
1.490.000 |
4.321.000 |
1.015.435 |
5.336.435 |
10 |
1,70 |
8.591 |
|
|
||||||||
c |
Định mức lao động quản lý (Tql) |
4,1 |
1.490.000 |
6.109.000 |
1.435.615 |
7.544.615 |
5 |
1,70 |
6.073 |
|
|
||||||||
2 |
Hệ số định mức theo đối tượng và nội dung tư vấn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||
2.1 |
Nội dung tư vấn việc làm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||
2.1.1 |
Đối tượng người lao động |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
43.102 |
||||||||
a |
Định mức lao động công nghệ |
|
|
|
|
|
|
|
28.439 |
1,0 |
28.439 |
||||||||
b |
Định mức lao động phục vụ |
|
|
|
|
|
|
|
8.591 |
1,0 |
8.591 |
||||||||
c |
Định mức lao động quản lý |
|
|
|
|
|
|
|
6.073 |
1,0 |
6.073 |
||||||||
2.1.2 |
Đối tượng người khuyết tật |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
64.654 |
||||||||
a |
Định mức lao động công nghệ |
|
|
|
|
|
|
|
28.439 |
1,5 |
42.658 |
||||||||
b |
Định mức lao động phục vụ |
|
|
|
|
|
|
|
8.591 |
1,5 |
12.886 |
||||||||
c |
Định mức lao động quản lý |
|
|
|
|
|
|
|
6.073 |
1,5 |
9.109 |
||||||||
2.1.3 |
Đối tượng người dân tộc thiểu số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
56.033 |
||||||||
a |
Định mức lao động công nghệ |
|
|
|
|
|
|
|
28.439 |
1,3 |
36.970 |
||||||||
b |
Định mức lao động phục vụ |
|
|
|
|
|
|
|
8.591 |
1,3 |
11.168 |
||||||||
c |
Định mức lao động quản lý |
|
|
|
|
|
|
|
6.073 |
1,3 |
7.895 |
||||||||
2.1.4 |
Đối tượng người sử dụng lao động |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
86.205 |
||||||||
a |
Định mức lao động công nghệ |
|
|
|
|
|
|
|
28.439 |
2,0 |
56.877 |
||||||||
b |
Định mức lao động phục vụ |
|
|
|
|
|
|
|
8.591 |
2,0 |
17.182 |
||||||||
c |
Định mức lao động quản lý |
|
|
|
|
|
|
|
6.073 |
2,0 |
12.146 |
||||||||
2.2 |
Nội dung tư vấn chính sách lao động việc làm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||
2.2.1 |
Đối tượng người lao động |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38.792 |
||||||||
a |
Định mức lao động công nghệ |
|
|
|
|
|
|
|
28.439 |
0,9 |
25.595 |
||||||||
b |
Định mức lao động phục vụ |
|
|
|
|
|
|
|
8.591 |
0,9 |
7.732 |
||||||||
c |
Định mức lao động quản lý |
|
|
|
|
|
|
|
6.073 |
0,9 |
5.466 |
||||||||
2.2.2 |
Đối tượng người khuyết tật |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
58.188 |
||||||||
a |
Định mức lao động công nghệ |
|
|
|
|
|
|
|
28.439 |
1,35 |
38392 |
||||||||
b |
Định mức lao động phục vụ |
|
|
|
|
|
|
|
8.591 |
1,35 |
11.598 |
||||||||
c |
Định mức lao động quản lý |
|
|
|
|
|
|
|
6.073 |
1,35 |
8.198 |
||||||||
2.2.3 |
Đối tượng người dân tộc thiểu số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50.430 |
||||||||
a |
Định mức lao động công nghệ |
|
|
|
|
|
|
|
28.439 |
1,17 |
33.273 |
||||||||
b |
Định mức lao động phục vụ |
|
|
|
|
|
|
|
8.591 |
1,17 |
10.051 |
||||||||
c |
Định mức lao động quản lý |
|
|
|
|
|
|
|
6.073 |
1,17 |
7.105 |
||||||||
2.2.4 |
Đối tượng người sử dụng lao động |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
77.584 |
||||||||
a |
Định mức lao động công nghệ |
|
|
|
|
|
|
|
28.439 |
1,8 |
51.190 |
||||||||
b |
Định mức lao động phục vụ |
|
|
|
|
|
|
|
8.591 |
1,8 |
15.464 |
||||||||
c |
Định mức lao động quản lý |
|
|
|
|
|
|
|
6.073 |
1,8 |
10.931 |
||||||||
2.3 |
Nội dung tư vấn học nghề |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||
2.3.1 |
Đối tượng người lao động |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34.482 |
||||||||
a |
Định mức lao động công nghệ |
|
|
|
|
|
|
|
28.439 |
0,8 |
22.751 |
||||||||
b |
Định mức lao động phục vụ |
|
|
|
|
|
|
|
8.591 |
0,8 |
6.873 |
||||||||
c |
Định mức lao động quản lý |
|
|
|
|
|
|
|
6.073 |
0,8 |
4.858 |
||||||||
2.3.2 |
Đối tượng người khuyết tật |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
51.723 |
||||||||
a |
Định mức lao động công nghệ |
|
|
|
|
|
|
|
28.439 |
1,2 |
34.126 |
||||||||
b |
Định mức lao động phục vụ |
|
|
|
|
|
|
|
8.591 |
1,2 |
10.309 |
||||||||
c |
Định mức lao động quản lý |
|
|
|
|
|
|
|
6.073 |
1,2 |
7.287 |
||||||||
2.3.3 |
Đối tượng người dân tộc thiểu số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
44.826 |
||||||||
a |
Định mức lao động công nghệ |
|
|
|
|
|
|
|
28.439 |
1,04 |
29.576 |
||||||||
b |
Định mức lao động phục vụ |
|
|
|
|
|
|
|
8.591 |
1,04 |
8.934 |
||||||||
c |
Định mức lao động quản lý |
|
|
|
|
|
|
|
6.073 |
1,04 |
6.316 |
||||||||
2.3.4 |
Đối tượng người sử dụng lao động |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
68.964 |
||||||||
a |
Định mức lao động công nghệ |
|
|
|
|
|
|
|
28.439 |
1,6 |
45.502 |
||||||||
b |
Định mức lao động phục vụ |
|
|
|
|
|
|
|
8.591 |
1,6 |
13.745 |
||||||||
c |
Định mức lao động quản lý |
|
|
|
|
|
|
|
6.073 |
1,6 |
9.717 |
ĐƠN GIÁ GIỚI THIỆU VIỆC LÀM
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 48/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm
2021 của UBND tỉnh Cao Bằng)
Đơn vị tính: Đồng
STT |
Danh mục dịch vụ, nội dung hoạt động |
HSL BQ |
Mức lương cơ sở |
Tiền lương |
Các khoản đóng góp 23,5% |
Tiền lương /tháng |
Định mức (phút/ca) |
HS bổ sung (1,7 lần) |
Tiền lương phút/ca GTVL |
Hệ số định mức theo đối tượng |
Đơn giá nhân công/ca GTVL |
||||||||
A |
B |
C=A*B |
D=C*23,5 % |
E= C+D |
F |
G |
H=E/22/480 *F*G |
I |
K=I*H |
||||||||||
|
|
||||||||||||||||||
1 |
Định mức lao động giới thiệu việc làm |
|
|
|
|
|
110 |
|
|
|
|
||||||||
1.1 |
Định mức lao động công nghệ ( Hệ số 3,2/định mức 80phút/ca)- Tcn |
3,20 |
1.490.000 |
4.768.000 |
1.120.480 |
5.888.480 |
80 |
1,70 |
75.836 |
|
|
||||||||
1.2 |
Định mức lao động phục vụ, phụ trợ (Hệ số 2,9/định mức 20 phút/ca) - Tpv |
2,9 |
1.490.000 |
4.321.000 |
1.015.435 |
5.336.435 |
20 |
1,70 |
17.182 |
|
|
||||||||
1.3 |
Định mức lao động quản lý (Hệ số 4,1/định mức 10 phút/ca)-Tql |
4,1 |
1.490.000 |
6.109.000 |
1.435.615 |
7.544.615 |
10 |
1,70 |
12.146 |
|
|
||||||||
2. |
Hệ số định mức theo đối tượng và nội dung giới thiệu việc làm |
||||||||||||||||||
2.1 |
Nội dung giới thiệu việc làm trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||
2.1.1 |
Đối tượng người lao động |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
105.164 |
||||||||
a |
Định mức lao động công nghệ |
|
|
|
|
|
|
|
75.836 |
1,0 |
75.836 |
||||||||
b |
Định mức lao động phục vụ |
|
|
|
|
|
|
|
17.182 |
1,0 |
17.182 |
||||||||
c |
Định mức lao động quản lý |
|
|
|
|
|
|
|
12.146 |
1,0 |
12.146 |
||||||||
2.1.2 |
Đối tượng người khuyết tật |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
157.746 |
||||||||
a |
Định mức lao động công nghệ |
|
|
|
|
|
|
|
75.836 |
1,5 |
113.755 |
||||||||
b |
Định mức lao động phục vụ |
|
|
|
|
|
|
|
17.182 |
1,5 |
25.773 |
||||||||
c |
Định mức lao động quản lý |
|
|
|
|
|
|
|
12.146 |
1,5 |
18.219 |
||||||||
2.1.3 |
Đối tượng người dân tộc thiểu số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
168.262 |
||||||||
a |
Định mức lao động công nghệ |
|
|
|
|
|
|
|
75.836 |
1,6 |
121.338 |
||||||||
b |
Định mức lao động phục vụ |
|
|
|
|
|
|
|
17.182 |
1,6 |
27.491 |
||||||||
c |
Định mức lao động quản lý |
|
|
|
|
|
|
|
12.146 |
1,6 |
19.433 |
||||||||
2.2 |
Nội dung giới thiệu lao động Việt Nam đi làm việc có thời hạn ở nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||
2.2.1 |
Đối tượng người lao động |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
189.295 |
||||||||
a |
Định mức lao động công nghệ |
|
|
|
|
|
|
|
75.836 |
1,8 |
136.506 |
||||||||
b |
Định mức lao động phục vụ |
|
|
|
|
|
|
|
17.182 |
1,8 |
30.927 |
||||||||
c |
Định mức lao động quản lý |
|
|
|
|
|
|
|
12.146 |
1,8 |
21.862 |
||||||||
2.2.2 |
Đối tượng người khuyết tật |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
||||||||
a |
Định mức lao động công nghệ |
|
|
|
|
|
|
|
75.836 |
|
0 |
||||||||
b |
Định mức lao động phục vụ |
|
|
|
|
|
|
|
17.182 |
|
0 |
||||||||
c |
Định mức lao động quản lý |
|
|
|
|
|
|
|
12.146 |
|
0 |
||||||||
2.2.3 |
Đối tượng người dân tộc thiểu số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
304.975 |
||||||||
a |
Định mức lao động công nghệ |
|
|
|
|
|
|
|
75.836 |
2,9 |
219.926 |
||||||||
b |
Định mức lao động phục vụ |
|
|
|
|
|
|
|
17.182 |
2,9 |
49.827 |
||||||||
c |
Định mức lao động quản lý |
|
|
|
|
|
|
|
12.146 |
2,9 |
35.222 |
ĐƠN GIÁ CUNG ỨNG LAO ĐỘNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 48/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12
năm 2021 của UBND tỉnh Cao Bằng)
Đơn vị tính: Đồng
STT |
Danh mục dịch vụ, nội dung hoạt động |
HSL BQ |
Mức lương cơ sở |
Tiền lương |
Các khoản đóng góp 23,5% |
Tiền lương /tháng |
Định mức (phút/ca) |
HS bổ sung 1,7 lần |
Tiền lương phút/ca cung ứng |
Hệ số định mức theo đối tượng |
Đơn giá nhân công/ca cung ứng |
A |
B |
C=A*B |
D=C*23,5% |
E= C+D |
F |
G |
H=E/22/480 *F*G |
I |
K=I*H |
||
1 |
Định mức lao động cung ứng lao động |
|
|
|
|
|
145 |
|
|
|
|
1.1 |
Định mức lao động công nghệ (Hệ số 3,2/định mức 104 phút/ca cung ứng)- Tcn |
3,2 |
1.490.000 |
4.768.000 |
1.120.480 |
5.888.480 |
104 |
1,7 |
98.587 |
|
|
1.2 |
Định mức lao động phục vụ (Hệ số 2,9/định mức 27 phút/ca cung ứng)- Tpv |
2,9 |
1.490.000 |
4.321.000 |
1.015.435 |
5.336.435 |
27 |
1,7 |
23.195 |
|
|
1.3 |
Định mức lao động quản lý (Hệ số 4,1/định mức 14 phút/ca cung ứng)- Tql |
4,1 |
1.490.000 |
6.109.000 |
1.435.615 |
7.544.615 |
14 |
1,7 |
17.004 |
|
|
2. |
Hệ số định mức theo đối tượng và nội dung cung ứng lao động |
||||||||||
2.1 |
Nội dung cung ứng lao động trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.1 |
Đối tượng người lao động |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
138.787 |
a |
Định mức lao động công nghệ |
|
|
|
|
|
|
|
98.587 |
1,0 |
98.587 |
b |
Định mức lao động phục vụ |
|
|
|
|
|
|
|
23.195 |
1,0 |
23.195 |
c |
Định mức lao động quản lý |
|
|
|
|
|
|
|
17.004 |
1,0 |
17.004 |
2.1.2 |
Đối tượng người khuyết tật |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
208.180 |
a |
Định mức lao động công nghệ |
|
|
|
|
|
|
|
98.587 |
1,5 |
147.881 |
b |
Định mức lao động phục vụ |
|
|
|
|
|
|
|
23.195 |
1,5 |
34.793 |
c |
Định mức lao động quản lý |
|
|
|
|
|
|
|
17.004 |
1,5 |
25.506 |
2.1.3 |
Đối tượng người dân tộc thiểu số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
222.059 |
a |
Định mức lao động công nghệ |
|
|
|
|
|
|
|
98.587 |
1,6 |
157.740 |
b |
Định mức lao động phục vụ |
|
|
|
|
|
|
|
23.195 |
1,6 |
37.112 |
c |
Định mức lao động quản lý |
|
|
|
|
|
|
|
17.004 |
1,6 |
27.206 |
2.2 |
Nội dung Cung ứng lao động đi làm việc có thời hạn ở nước ngoài theo hợp đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.1 |
Đối tượng người lao động |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
235.937 |
a |
Định mức lao động công nghệ |
|
|
|
|
|
|
|
98.587 |
1,7 |
167.599 |
b |
Định mức lao động phục vụ |
|
|
|
|
|
|
|
23.195 |
1,7 |
39.432 |
c |
Định mức lao động quản lý |
|
|
|
|
|
|
|
17.004 |
1,7 |
28.907 |
2.2.2 |
Đối tượng người khuyết tật |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
a |
Định mức lao động công nghệ |
|
|
|
|
|
|
|
98.587 |
|
0 |
b |
Định mức lao động phục vụ |
|
|
|
|
|
|
|
23.195 |
|
0 |
c |
Định mức lao động quản lý |
|
|
|
|
|
|
|
17.004 |
|
0 |
2.2.3 |
Đối tượng người dân tộc thiểu số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
374.724 |
a |
Định mức lao động công nghệ |
|
|
|
|
|
|
|
98.587 |
2,7 |
266.186 |
b |
Định mức lao động phục vụ |
|
|
|
|
|
|
|
23.195 |
2,7 |
62.627 |
c |
Định mức lao động quản lý |
|
|
|
|
|
|
|
17.004 |
2,7 |
45.911 |
ĐƠN GIÁ THU THẬP THÔNG TIN NGƯỜI TÌM VIỆC
(Ban hành kèm theo Quyết định số:
48/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh Cao Bằng)
Đơn vị tính: Đồng
STT |
Danh mục dịch vụ, nội dung hoạt động |
HSL BQ |
Mức lương cơ sở |
Tiền lương |
Các khoản đóng góp 23,5% |
Tiền lương /tháng |
Định mức (phút/ca) |
HS bổ sung 1,7 lần |
Tiền lương phút/ca TT NTV |
Hệ số định mức theo đối tượng |
Đơn giá nhân công/ca người tìm việc |
A |
B |
C=A*B |
D=C*23,5% |
E=C+D |
F |
G |
H=E/22/480 *F*G |
I |
K=I*H |
||
1 |
Định mức lao động thu thập thông tin người tìm việc |
|
|
|
|
|
25 |
|
|
|
|
1.1 |
Định mức lao động công nghệ (Hệ số 3,2/định mức 15 phút/ca TT người tìm việc)- Tcn |
3,2 |
1.490.000 |
4.768.000 |
1.120.480 |
5.888.480 |
15 |
1,70 |
14.219 |
|
|
1.2 |
Định mức lao động phục vụ (Hệ số 2,9/định mức 7 phút/ca TT người tìm việc)- Tpv |
2,9 |
1.490.000 |
4.321.000 |
1.015.435 |
5.336.435 |
7 |
1,70 |
6.014 |
|
|
1.3 |
Định mức lao động quản lý (Hệ số 4,1/định mức 3 phút/ca TT người tìm việc)- Tql |
4,1 |
1.490.000 |
6.109.000 |
1.435.615 |
7.544.615 |
3 |
1,70 |
3.644 |
|
|
2. |
Hệ số định mức theo đối tượng, hình thức thu thập thông tin |
||||||||||
2.1 |
Nội dung Người tìm việc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.1 |
Đối tượng trực tiếp tại Trung tâm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23.877 |
a |
Định mức lao động công nghệ |
|
|
|
|
|
|
|
14.219 |
1,0 |
14.219 |
b |
Định mức lao động phục vụ |
|
|
|
|
|
|
|
6.014 |
1,0 |
6.014 |
c |
Định mức lao động quản lý |
|
|
|
|
|
|
|
3.644 |
1,0 |
3.644 |
2.1.2 |
Đối tượng qua website, trang mạng xã hội của Trung Tâm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28.652 |
a |
Định mức lao động công nghệ |
|
|
|
|
|
|
|
14.219 |
1,2 |
17.063 |
b |
Định mức lao động phục vụ |
|
|
|
|
|
|
|
6.014 |
1,2 |
7.216 |
c |
Định mức lao động quản lý |
|
|
|
|
|
|
|
3.644 |
1,2 |
4.372 |
2.1.3 |
Đối tượng tại các phiên Giao dịch việc làm (Tổ chức ngoài Trung tâm) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26.264 |
a |
Định mức lao động công nghệ |
|
|
|
|
|
|
|
14.219 |
1,1 |
15.641 |
b |
Định mức lao động phục vụ |
|
|
|
|
|
|
|
6.014 |
1,1 |
6.615 |
c |
Định mức lao động quản lý |
|
|
|
|
|
|
|
3.644 |
1,1 |
4.008 |
2.1.4 |
Đối tượng tại doanh nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
a |
Định mức lao động công nghệ |
|
|
|
|
|
|
|
14.219 |
|
0 |
b |
Định mức lao động phục vụ |
|
|
|
|
|
|
|
6.014 |
|
0 |
c |
Định mức lao động quản lý |
|
|
|
|
|
|
|
3.644 |
|
0 |
2.2.5 |
Đối tượng tại hộ gia đình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
42.978 |
a |
Định mức lao động công nghệ |
|
|
|
|
|
|
|
14.219 |
1,8 |
25.595 |
b |
Định mức lao động phục vụ |
|
|
|
|
|
|
|
6.014 |
1,8 |
10.824 |
c |
Định mức lao động quản lý |
|
|
|
|
|
|
|
3.644 |
1,8 |
6.559 |
ĐƠN GIÁ THU THẬP THÔNG TIN VIỆC LÀM TRỐNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 48/QĐ-UBND ngày 10
tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh Cao Bằng)
Đơn vị tính: Đồng
STT |
Danh mục dịch vụ, nội dung hoạt động |
HSL BQ |
Mức lương cơ sở |
Tiền lương |
Các khoản đóng góp 23,5% |
Tiền lương /tháng |
Định mức (phút/ca) |
HS bổ sung 1,7 lần |
Tiền lương phút/ca TT NTV |
Hệ số định mức theo đối tượng |
Đơn giá nhân công/ca việc làm trống |
A |
B |
C=A*B |
D=C*23,5% |
E= C+D |
F |
G |
H=E/22/480 *F*G |
I |
K=I*H |
||
1 |
Định mức lao động thu thập thông tin việc làm trống |
|
|
|
|
|
30 |
|
|
|
|
1.1 |
Định mức lao động công nghệ (Hệ số 3,2/định mức 18 phút/ca TT người tìm việc)- Tcn |
3,2 |
1.490.000 |
4.768.000 |
1.120.480 |
5.888.480 |
18 |
1,70 |
17.063 |
|
|
1.2 |
Định mức lao động phục vụ (Hệ số 2,9/định mức 710phút/ca TT người tìm việc)- Tpv |
2,9 |
1.490.000 |
4.321.000 |
1.015.435 |
5.336.435 |
10 |
1,70 |
8.591 |
|
|
1.3 |
Định mức lao động quản lý (Hệ số 4,1/định mức 2 phút/ca TT người tìm việc)- Tql |
4,1 |
1.490.000 |
6.109.000 |
1.435.615 |
7.544.615 |
2 |
1,70 |
2.429 |
|
|
2. |
Hệ số định mức theo đối tượng, hình thức thu thập thông tin |
||||||||||
2.1 |
Nội dung Việc làm trống |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.1 |
Đối tượng trực tiếp tại Trung tâm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28.083 |
a |
Định mức lao động công nghệ |
|
|
|
|
|
|
|
17.063 |
1,0 |
17.063 |
b |
Định mức lao động phục vụ |
|
|
|
|
|
|
|
8.591 |
1,0 |
8.591 |
c |
Định mức lao động quản lý |
|
|
|
|
|
|
|
2.429 |
1,0 |
2.429 |
2.1.2 |
Đối tượng qua website, trang mạng xã hội của Trung Tâm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36.508 |
a |
Định mức lao động công nghệ |
|
|
|
|
|
|
|
17.063 |
1,3 |
22.182 |
b |
Định mức lao động phục vụ |
|
|
|
|
|
|
|
8.591 |
1,3 |
11.168 |
c |
Định mức lao động quản lý |
|
|
|
|
|
|
|
2.429 |
1,3 |
3.158 |
2.1.3 |
Đối tượng tại các phiên Giao dịch việc làm ( Tổ chức ngoài Trung tâm) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33.700 |
a |
Định mức lao động công nghệ |
|
|
|
|
|
|
|
17.063 |
1,2 |
20.476 |
b |
Định mức lao động phục vụ |
|
|
|
|
|
|
|
8.591 |
1,2 |
10.309 |
c |
Định mức lao động quản lý |
|
|
|
|
|
|
|
2.429 |
1,2 |
2.915 |
2.1.4 |
Đối tượng tại doanh nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
70.208 |
a |
Định mức lao động công nghệ |
|
|
|
|
|
|
|
17.063 |
2,5 |
42.658 |
b |
Định mức lao động phục vụ |
|
|
|
|
|
|
|
8.591 |
2,5 |
21.477 |
c |
Định mức lao động quản lý |
|
|
|
|
|
|
|
2.429 |
2,5 |
6.073 |
2.2.5 |
Đối tượng tại hộ gia đình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
a |
Định mức lao động công nghệ |
|
|
|
|
|
|
|
17.063 |
|
0 |
b |
Định mức lao động phục vụ |
|
|
|
|
|
|
|
8.591 |
|
0 |
c |
Định mức lao động quản lý |
|
|
|
|
|
|
|
2.429 |
|
0 |