Quyết định 12/2024/QĐ-UBND về Đơn giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách Nhà nước trong lĩnh vực việc làm trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
Số hiệu | 12/2024/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 01/04/2024 |
Ngày có hiệu lực | 14/04/2024 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Vĩnh Long |
Người ký | Đặng Văn Chính |
Lĩnh vực | Lao động - Tiền lương |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 12/2024/QĐ-UBND |
Vĩnh Long, ngày 01 tháng 4 năm 2024 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật việc làm ngày 16 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;
Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng 6 năm 2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư số 56/2022/TT-BTC ngày 16 tháng 9 năm 2022 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số nội dung về cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập; xử lý tài sản, tài chính khi tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Đơn giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực việc làm trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Căn cứ Đơn giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực việc làm trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long ban hành kèm theo Quyết định này, các đơn vị liên quan thực hiện dự toán ngân sách nhà nước và thanh toán kinh phí thực hiện dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước theo phương thức Nhà nước đặt hàng, giao kế hoạch theo đúng quy định hiện hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Giám đốc Sở Tài chính và Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 14 tháng 4 năm 2024 và Bãi bỏ Quyết định số 17/2021/QĐ-UBND ngày 13 tháng 7 năm 2021 Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long ban hành giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực việc làm trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
TRONG LĨNH VỰC VIỆC LÀM TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH LONG
(Kèm theo Quyết định số: 12/2024/QĐ-UBND ngày 01/4/2024 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Vĩnh Long)
Đơn vị tính: đồng/người
STT |
DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRONG LĨNH VỰC VIỆC LÀM |
ĐƠN GIÁ |
A |
DỊCH VỤ TƯ VẤN |
|
I |
Đơn giá 01 ca tư vấn việc làm |
|
1 |
Người lao động |
36.991 |
2 |
Người khuyết tật |
49.392 |
3 |
Người dân tộc thiểu số |
44.431 |
4 |
Người sử dụng lao động |
61.792 |
II |
Đơn giá 01 ca tư vấn chính sách lao động việc làm |
|
1 |
Người lao động |
34.511 |
2 |
Người khuyết tật |
45.672 |
3 |
Người dân tộc thiểu số |
41.207 |
4 |
Người sử dụng lao động |
56.832 |
III |
Đơn giá 01 ca tư vấn học nghề |
|
1 |
Người lao động |
32.031 |
2 |
Người khuyết tật |
41.951 |
3 |
Người dân tộc thiểu số |
37.983 |
4 |
Người sử dụng lao động |
51.872 |
B |
DỊCH VỤ GIỚI THIỆU VIỆC LÀM |
|
I |
Đơn giá 01 ca giới thiệu việc làm trong nước |
|
1 |
Người lao động |
81.141 |
2 |
Người khuyết tật |
111.397 |
3 |
Người dân tộc thiểu số |
117.448 |
II |
Đơn giá 01 ca giới thiệu việc làm cho các công ty dịch vụ đưa người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng |
|
1 |
Người lao động |
129.550 |
2 |
Người dân tộc thiểu số |
196.113 |
C |
DỊCH VỤ CUNG ỨNG LAO ĐỘNG |
|
I |
Đơn giá 01 ca cung ứng lao động trong nước |
|
1 |
Người lao động |
143.021 |
2 |
Người khuyết tật |
182.950 |
3 |
Người dân tộc thiểu số |
190.936 |
II |
Đơn giá 01 ca cung ứng lao động cho các công ty dịch vụ đưa người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng |
|
1 |
Người lao động |
198.922 |
2 |
Người dân tộc thiểu số |
278.780 |
D |
DỊCH VỤ THU THẬP THÔNG TIN NGƯỜI TÌM VIỆC, THU THẬP THÔNG TIN VIỆC LÀM TRỐNG |
|
I |
Đơn giá 01 ca thu thập thông tin người tìm việc |
|
1 |
Trực tiếp tại Trung tâm |
25.922 |
2 |
Qua website, trang mạng xã hội của Trung tâm |
30.043 |
3 |
Tại các phiên giao dịch việc làm (tổ chức ngoài Trung tâm) |
28.670 |
4 |
Tại hộ gia đình |
46.530 |
II |
Đơn giá 01 ca thu thập thông tin việc làm trống |
|
1 |
Trực tiếp tại Trung tâm |
28.342 |
2 |
Qua website, trang mạng xã hội của Trung tâm |
31.574 |
3 |
Tại các phiên giao dịch việc làm (tổ chức ngoài Trung tâm) |
29.958 |
4 |
Tại Doanh nghiệp |
52.581 |