ỦY
BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ CẦN THƠ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
264/QĐ-UBND
|
Cần
Thơ, ngày 01 tháng 02 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH BỘ ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
TRONG LĨNH VỰC VIỆC LÀM ĐỐI VỚI TRUNG TÂM DỊCH VỤ VIỆC LÀM THÀNH PHỐ CẦN THƠ
ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 141/2016/NĐ-CP
ngày 10 tháng 10 năm 2016 của Chính phủ Quy định cơ
chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập trong lĩnh vực sự nghiệp kinh tế và sự nghiệp khác;
Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2019 của
Chính phủ Quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp
sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ
nguồn kinh phí chi thường xuyên;
Căn cứ Quyết định số 1508/QĐ-TTg
ngày 27 tháng 7 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ ban hành danh mục dịch vụ sự
nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh
và Xã hội;
Căn cứ Quyết định số
1051/QĐ-LĐTBXH ngày 10 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật áp dụng đối với dịch vụ sự nghiệp
công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực việc làm;
Căn cứ Quyết định số 1442/QĐ-UBND ngày 20 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ ban hành Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước
thuộc lĩnh vực lao động, thương binh và xã hội trên địa bàn thành phố Cần Thơ;
Căn cứ Quyết định số 2144/QĐ-UBND
ngày 06 tháng 10 năm 2020 của Ủy ban nhân dân thành
phố Cần Thơ về việc phê
duyệt định mức kinh tế - kỹ thuật áp dụng đối với dịch
vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong
lĩnh vực việc làm đối với Trung tâm Dịch vụ việc
làm thành phố Cần Thơ đơn vị trực thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 3974/TTr-SLĐTBXH ngày 24 tháng 12 năm 2020, ý kiến của Giám đốc Sở Tài chính tại Công văn số
4096/STC-TCHCSN ngày 18 tháng 12 năm 2020,
Công văn số 3796/STC-TCHCSN ngày 25 tháng 11 năm
2020 và ý kiến của Giám đốc Sở Tư pháp tại Công văn số 230/STP-XDKTVB ngày 26 tháng 01 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bộ đơn giá dịch
vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực việc làm đối với
Trung tâm Dịch vụ việc làm thành phố Cần Thơ đơn vị trực thuộc Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội.
Điều 2. Bộ đơn giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân
sách nhà nước trong lĩnh vực việc làm đối với Trung tâm Dịch vụ việc làm thành
phố Cần Thơ đơn vị trực thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội làm cơ sở
giao dự toán ngân sách nhà nước theo phương thức Nhà nước đặt hàng, giao kế hoạch
sử dụng nguồn ngân sách.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám
đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Giám đốc Sơ Tài chính và Thủ trưởng
các cơ quan tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ
ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT. Thành ủy;
- TT. HĐND TP;
- Các Sở, ban ngành TP;
- UBMTTQ Việt Nam và các đoàn thể TP;
- UBND quận, huyện;
- Cổng Thông tin điện tử TP;
- VP UBNDTP (3B);
- Lưu: VT, Hồng
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Hồng
|
BỘ ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRONG LĨNH
VỰC VIỆC LÀM ĐỐI VỚI TRUNG TÂM DỊCH VỤ VIỆC LÀM THÀNH PHỐ CẦN THƠ ĐƠN VỊ TRỰC
THUỘC SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Ban
hành kèm theo Quyết định số: 264/QĐ-UBND ngày 01
tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân thành phố)
I. ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG
TƯ VẤN
1. Đơn giá lao động cho 01 ca tư
vấn:
Stt
|
Nội
dung
|
Hệ
số lương, phụ cấp chức vụ bình quân
|
Định
mức (phút/ca)
|
Mức
lương cơ sở
(đồng/tháng)
|
Thành
tiền
(đồng/ca)
|
1
|
Tcn - Đơn giá
lao động công nghệ
|
3,2
|
30
|
1.490.000
|
13.545
|
2
|
Tpv - Đơn giá lao động phục vụ
|
2,9
|
10
|
1.490.000
|
4.092
|
3
|
Tql - Đơn giá lao động quản lý
|
4,1
|
5
|
1.490.000
|
2.893
|
4
|
Tm - Đơn giá lao động
Tm = Tcn + Tpv + Tql
|
|
45
|
|
20.530
|
Phương pháp tính toán: Tcn, Tpv, Tql
(1) Tcn:
- So ca tối đa 01 tháng (22 ngày làm
việc) = (22 ngày/tháng x 8 giờ/ngày x 60 phút/giờ) / 30 phút/ca = 352 ca/tháng.
- Định mức/ca = Tiền lương 01 tháng/số
ca tối đa 01 tháng.
Theo đó: Tcn = (3,2 x 1.490.000 đồng/tháng) / 352 ca/tháng = 13.545 đồng/ca.
(2) Tpv:
- Số ca tối đa 01 tháng (22 ngày làm
việc) = (22 ngày/tháng x 8 giờ/ngày x 60 phút/giờ) / 10 phút/ca = 1.056 ca/tháng.
- Định mức/ca = Tiền lương 01 tháng/số
ca tối đa 01 tháng.
Theo đó: Tpv = (2,9 x 1.490.000 đồng/tháng) / 1.056 ca/tháng = 4.092 đồng/ca.
(3) Tql:
- Số ca tối đa 01 tháng (22 ngày làm
việc) = (22 ngày/tháng x 8 giờ/ngày x
60 phút/giờ) / 5 phút/ca = 2.112 ca/tháng.
- Định mức/ca = Tiền lương 01 tháng/số
ca tối đa 01 tháng.
Theo đó: Tql = (4,1 x 1.490.000 đồng/tháng) / 2.112 ca/tháng = 2.893 đồng/ca.
(4) Tm =
Định mức lao động chung cho 01 ca làm việc 45 phút = Tcn +
Tpv + Tql = 13.545 + 4.092 + 2.893 = 20.530 đồng/ca.
2. Đơn giá thiết bị, vật tư dùng cho 01 ca tư vấn:
Định mức thiết bị, vật tư căn cứ Quyết định số 2144/QĐ-UBND ngày 06 tháng 10 năm 2020 của Ủy ban nhân dân
thành phố Cần Thơ.
Stt
|
Thiết
bị và vật tư
|
Đơn
vị tính
|
Thời hạn sử dụng
(tháng)
|
Định
mức
(1.000
ca)
|
Đơn
giá
(đồng)
|
Thành
tiền
(đồng)
|
I
|
Thiết bị
|
|
|
|
1.404.950.000
|
17.678
|
1
|
Máy tính 0,5 Kw
|
Chiếc
|
60
|
0,08
|
15.000.000
|
1.200
|
2
|
Máy photocopy 1,5 Kw
|
Chiếc
|
96
|
0,003
|
90.000.000
|
270
|
3
|
Máy scan 0,4 Kw
|
Chiếc
|
60
|
0,005
|
10.000.000
|
50
|
4
|
Máy in lazer A4 0.4 Kw
|
Chiếc
|
60
|
0,018
|
10.000.000
|
180
|
5
|
Máy tra cứu thông tin 0,4Kw
|
Chiếc
|
60
|
0.024
|
50.000.000
|
1.200
|
6
|
Phần mềm DVVL
|
Phần
mềm
|
36
|
0,01
|
600.000.000
|
6.000
|
7
|
Phần mềm tra cứu thông tin
|
Phần
mềm
|
36
|
0,01
|
200.000.000
|
2.000
|
8
|
Điều hòa nhiệt độ 5 Kw
|
Chiếc
|
96
|
0,015
|
20.000.000
|
300
|
9
|
Cabin
|
Chiếc
|
60
|
0,053
|
10.000.000
|
530
|
10
|
Amly 0,3; loa 0,15Kw
|
|
60
|
0,006
|
8.000.000
|
48
|
11
|
Máy hút ẩm 2 Kw
|
Chiếc
|
60
|
0,012
|
5.000.000
|
60
|
12
|
Bảng điện tử 6 Kw
|
Chiếc
|
60
|
0,012
|
330.000.000
|
3.960
|
13
|
Máy chiếu, màn chiếu 0,25 Kw
|
Bộ
|
60
|
0,012
|
30.000.000
|
360
|
14
|
Quạt trần 0,08 Kw
|
Chiếc
|
60
|
0,012
|
1.000.000
|
12
|
15
|
Đèn neon 0,04 Kw
|
Chiếc
|
12
|
0,18
|
150.000
|
27
|
16
|
Quạt treo tường 0,075 Kw
|
Chiếc
|
60
|
0,03
|
800.000
|
24
|
17
|
Cây nước nóng lạnh
0,6 Kw
|
Chiếc
|
60
|
0,012
|
9.000.000
|
108
|
18
|
Headphone
|
Chiếc
|
24
|
0,18
|
800.000
|
144
|
19
|
Webcam
|
Chiếc
|
24
|
0,09
|
1.500.000
|
135
|
20
|
Ghế nhân viên
|
Cái
|
60
|
0,071
|
1.500.000
|
107
|
21
|
Ghế khách hàng
|
Cái
|
60
|
0,153
|
1.200.000
|
184
|
22
|
Bàn làm việc
|
Cái
|
60
|
0,08
|
3.500.000
|
280
|
23
|
Bàn máy tính
|
Cái
|
60
|
0,08
|
2.500.000
|
200
|
24
|
Tủ đựng
tài liệu
|
Cái
|
96
|
0,06
|
5.000.000
|
300
|
II
|
Trang phục
|
|
|
|
1.560.000
|
407
|
1
|
Trang phục
|
Bộ
|
18
|
0,255
|
1.500.000
|
383
|
2
|
Thẻ cán bộ
|
cái
|
12
|
0,4
|
60.000
|
24
|
III
|
Vật tư
|
|
|
|
591.500
|
1.522
|
1
|
Giấy in A4
|
Gram
|
|
3,44
|
80.000
|
275
|
2
|
Mực in
|
Hộp
|
|
0,9
|
500.000
|
450
|
3
|
Bút bi
|
Cái
|
|
29,42
|
5.000
|
147
|
4
|
Nước uống
|
Lít
|
|
100
|
6.500
|
650
|
|
TỔNG
CỘNG
|
|
|
|
1.407.101.500
|
19.607
|
Đơn giá thiết bị, vật tư dùng cho 01 ca tư vấn: 19.607 đồng.
3. Đơn giá cho 01 ca tư vấn theo đối tượng và nội dung tư vấn:
3.1. Đơn giá tư vấn việc làm theo đối tượng:
Stt
|
Đối
tượng
|
Hệ
số định mức
|
Đơn
giá
(đồng/
ca)
|
Tiền
công của 01 ca
(đồng/ca)
|
Khấu
hao thiết bị, vật tư 01 ca (đồng)
|
Tổng
cộng
(đồng/ca)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=
1x2
|
4
|
5
= 3+4
|
1
|
Người lao động
|
1
|
20.530
|
20.530
|
19.607
|
40.137
|
2
|
Người khuyết tật
|
1,5
|
20.530
|
30.795
|
19.607
|
50.402
|
3
|
Người dân tộc thiểu số
|
1,3
|
20.530
|
26.689
|
19.607
|
46.296
|
4
|
Người sử dụng lao động
|
2
|
20.530
|
41.060
|
19.607
|
60.667
|
3.2. Đơn giá tư vấn chính sách lao
động việc làm theo đối tượng:
Stt
|
Đối
tượng
|
Hệ
số định mức
|
Đơn
giá
(đồng/ ca)
|
Tiền
công của 01 ca
(đồng/ca)
|
Khấu
hao thiết bị, vật tư 01 ca (đồng)
|
Tổng
cộng
(đồng/ca)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
= 1x2
|
4
|
5
= 3+4
|
1
|
Người lao động
|
0,9
|
20.530
|
18.477
|
19.607
|
38.084
|
2
|
Người khuyết tật
|
1,35
|
20.530
|
27.715
|
19.607
|
47.322
|
3
|
Người dân tộc thiểu số
|
1,17
|
20.530
|
24.020
|
19.607
|
43.627
|
4
|
Người sử dụng lao động
|
1,8
|
20.530
|
36.954
|
19.607
|
56.561
|
3.3. Đơn giá tư vấn học nghề theo đối tượng:
Stt
|
Đối
tượng
|
Hệ
số định mức
|
Đơn
giá
(đồng/ca)
|
Tiền
công của 01 ca
(đồng/ca)
|
Khấu
hao thiết bị, vật tư 01 ca
(đồng)
|
Tổng
cộng
(đồng/ca)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
= 1x2
|
4
|
5
= 3+4
|
1
|
Người lao động
|
0,8
|
20.530
|
16.424
|
19.607
|
36.031
|
2
|
Người khuyết tật
|
1,2
|
20.530
|
24.636
|
19.607
|
44.243
|
3
|
Người dân tộc thiểu số
|
1,04
|
20.530
|
21.351
|
19.607
|
40.958
|
4
|
Người sử dụng lao động
|
1,6
|
20.530
|
32.848
|
19.607
|
52.455
|
II. ĐƠN GIÁ GIỚI
THIỆU VIỆC LÀM
1. Đơn giá lao động giới thiệu việc làm:
Stt
|
Nội dung
|
Hệ
số lương, phụ cấp chức vụ bình quân
|
Định
mức
(phút/ca)
|
Mức
lương cơ sở
(đồng/tháng)
|
Thành
tiền
(đồng/ca)
|
1
|
Tcn - Đơn giá lao động
công nghệ
|
3,2
|
80
|
1.490.000
|
36.121
|
2
|
Tpv - Đơn giá lao động phục vụ
|
2,9
|
20
|
1.490.000
|
8.184
|
3
|
Tql - Đơn giá lao động quản lý
|
4,1
|
10
|
1.490.000
|
5.785
|
4
|
Tm - Đơn giá lao động
Tm = Tcn + Tpv + Tql
|
|
110
|
|
50.090
|
Phương pháp tính toán: Tcn, Tpv, Tql
(1) Tcn:
- Số ca tối đa 01 tháng (22 ngày làm
việc) = (22 ngày/tháng x 8 giờ/ngày)
x 60 phút/giờ) / 80 phút/ca = 132 ca/tháng.
- Định mức/ca = Tiền lương 01 tháng/số
ca tối đa 01 tháng.
Theo đó: Tcn = (3,2 x 1.490.000 đồng/tháng) / 132 ca/tháng = 36.121 đồng/ca.
(2) Tpv:
- Số ca tối đa 01 tháng (22 ngày làm
việc) = (22 ngày/tháng x 8 giờ/ngày x 60 phút/giờ) / 20 phút/ca = 528 ca/tháng.
- Định mức/ca = Tiền lương 01 tháng/số
ca tối đa 01 tháng.
Theo đó: Tpv = (2,9 x 1.490.000 đồng/tháng) / 528 ca/tháng = 8.184 đồng/ca.
(3) Tql:
- Số ca tối đa
01 tháng (22 ngày làm việc) = (22 ngày/tháng x 8 giờ/ngày x 60 phút/giờ) / 10 phút/ca = 1.056 ca/tháng.
- Định mức/ca = Tiền lương 01 tháng/Số ca tối đa 01 tháng.
Theo đó: Tql = (4,1 x 1.490.000 đồng/tháng) / 1.056 ca/tháng = 5.785 đồng/ca.
(4) Tm =
Định mức lao động chung cho 01 ca làm việc 110 phút = Tcn + Tpv + Tql = 36.121
+ 8.184 + 5.785 = 50.090 đồng/ca.
2. Đơn giá thiết bị, vật tư dùng
cho 01 ca giới thiệu việc làm:
Định mức thiết bị, vật tư căn cứ Quyết định số 2144/QĐ-UBND ngày 06 tháng 10 năm 2020 của Ủy ban
nhân dân thành phố Cần Thơ.
Stt
|
Thiết
bị và vật tư
|
Đơn
vị tính
|
Thời hạn sử dụng
(tháng)
|
Định
mức
(1.000
ca)
|
Đơn
giá
(đồng)
|
Thành
tiền
(đồng)
|
I
|
Thiết bị
|
|
|
|
1.025.650.000
|
33.941
|
1
|
Máy tính 0,5 Kw
|
Chiếc
|
60
|
0,19
|
15.000.000
|
2.850
|
2
|
Máy photocopy 1,5 Kw
|
Chiếc
|
96
|
0,003
|
90.000.000
|
270
|
3
|
Máy scan 0.4 Kw
|
Chiếc
|
60
|
0,004
|
10.000.000
|
40
|
4
|
Máy in lazer A4 0.4 Kw
|
Chiếc
|
60
|
0,04
|
10.000.000
|
400
|
5
|
Máy tra cứu thông tin 0,4Kw
|
Chiếc
|
60
|
0,04
|
50.000.000
|
2.000
|
6
|
Phần mềm DVVL
|
Phần
mềm
|
36
|
0,03
|
600.000.000
|
18.000
|
7
|
Phần mềm tra cứu
thông tin
|
Phần
mềm
|
36
|
0,03
|
200.000.000
|
6.000
|
8
|
Điều hòa nhiệt độ 5 Kw
|
Chiếc
|
96
|
0,023
|
20.000.000
|
460
|
9
|
Cabin
|
Chiếc
|
60
|
0,12
|
10.000.000
|
1.200
|
10
|
Máy hút ẩm 2
Kw
|
Chiếc
|
60
|
0,02
|
5.000.000
|
100
|
11
|
Quạt trần 0,08 Kw
|
Chiếc
|
60
|
0,02
|
1.000.000
|
20
|
12
|
Đèn neon 0,04 Kw
|
Chiếc
|
12
|
0,3
|
150.000
|
45
|
13
|
Quạt treo tường 0,075 Kw
|
Chiếc
|
60
|
0,04
|
800.000
|
32
|
14
|
Ghế nhân viên
|
Cái
|
60
|
0,18
|
1.500.000
|
270
|
15
|
Ghế khách hàng
|
Cái
|
60
|
0,353
|
1.200.000
|
424
|
16
|
Bàn làm việc
|
Cái
|
60
|
0,18
|
3.500.000
|
630
|
17
|
Bàn máy tính
|
Cái
|
60
|
0,18
|
2.500.000
|
450
|
18
|
Tủ đựng tài liệu
|
Cái
|
96
|
0,15
|
5.000.000
|
750
|
II
|
Trang phục
|
|
|
|
1.560.000
|
960
|
1
|
Trang phục
|
Bộ
|
18
|
0,6
|
1.500.000
|
900
|
2
|
Thẻ cán bộ
|
cái
|
12
|
1
|
60.000
|
60
|
III
|
Vật tư
|
|
|
|
591.500
|
2.790
|
1
|
Giấy in A4
|
Grain
|
|
4,4
|
80.000
|
352
|
2
|
Mực in
|
Hộp
|
|
1,2
|
500.000
|
600
|
3
|
Bút bi
|
Cái
|
|
49
|
5.000
|
245
|
4
|
Nước uống
|
Lít
|
|
245
|
6.500
|
1.593
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
|
1.027.801.500
|
37.690
|
Đơn giá thiết bị, vật tư dùng cho 01 ca giới thiệu việc làm: 37.690 đồng.
3. Đơn giá cho 01 ca giới thiệu việc
làm theo đối tượng và nội dung giới thiệu việc làm:
3.1. Đơn giá theo đối tượng và nội
dung giới thiệu việc làm trong nước:
Stt
|
Đối
tượng
|
Hệ
số định mức
|
Đơn
giá
(đồng/ca)
|
Tiền
công của 01 ca
(đồng/ca)
|
Khấu
hao thiết bị, vật tư 01 ca
(đồng)
|
Tổng
cộng
(đồng/ca)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=
1x2
|
4
|
5
= 3+4
|
1
|
Người lao động
|
1
|
50.090
|
50.090
|
37.690
|
87.780
|
2
|
Người khuyết tật
|
1,5
|
50.090
|
75.135
|
37.690
|
112.825
|
3
|
Người dân tộc
thiểu số
|
1,6
|
50.090
|
80.144
|
37.690
|
117.834
|
3.2. Đơn giá theo đối tượng và nội
dung giới thiệu lao động Việt Nam đi làm việc có thời hạn ở nước ngoài:
Stt
|
Đối
tượng
|
Hệ
số định mức
|
Đơn
giá
(đồng/ca)
|
Tiền
công của 01 ca
(đồng/ca)
|
Khấu
hao thiết bị, vật tư 01 ca
(đồng)
|
Tổng
cộng
(đồng/ca)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=
1x2
|
4
|
5
= 3+4
|
1
|
Người lao động
|
1,8
|
50.090
|
90.162
|
37.690
|
127.852
|
2
|
Người dân tộc thiểu số
|
2,9
|
50.090
|
145.261
|
37.690
|
182.951
|
III. ĐƠN GIÁ CUNG ỨNG
LAO ĐỘNG
1. Đơn giá lao động cung ứng lao động:
Stt
|
Nội
dung
|
Hệ
số lương, phụ cấp chức vụ bình quân
|
Định
mức
(phút/ca)
|
Mức
lương cơ sở
(đồng/tháng)
|
Thành
tiền
(đồng/
ca)
|
1
|
Tcn - Đơn giá
lao động công nghệ
|
3,2
|
104
|
1.490.000
|
46.958
|
2
|
Tpv - Đơn giá lao động phục vụ
|
2,9
|
27
|
1.490.000
|
11.048
|
3
|
Tql - Đơn giá
lao động quản lý
|
4,1
|
14
|
1.490.000
|
8.099
|
4
|
Tm - Đơn giá lao động
Tm = Tcn + Tpv + Tql
|
|
145
|
|
66.105
|
Phương pháp tính toán: Tcn, Tpv, Tql
(1) Tcn:
- Số ca tối đa
01 tháng (22 ngày làm việc) = (22 ngày/tháng x8 giờ/ngày x / 60 phút/giờ) / 104 phút/ca
= 101,538 ca/tháng.
- Định mức/ca = Tiền lương 01 tháng/số
ca tối đa 01 tháng.
Theo đó: Tcn =
(3,2 x 1.490.000 đồng/tháng) / 101,538 ca/tháng = 46.958 đồng/ca.
(2) Tpv:
- Số ca tối đa 01 tháng (22 ngày làm
việc) = (22 ngày/tháng x 8 giờ/ngày x 60 phút/giờ) / 27 phút/ca = 391,111 ca/tháng.
- Định mức/ca = Tiền lương 01 tháng/số
ca tối đa 01 tháng.
Theo đó: Tpv = (2,9 x 1.490.000 đồng/tháng) / 391,111 ca/tháng = 11.048 đồng/ca.
(3) Tql:
- Số ca tối đa 01 tháng (22 ngày làm
việc)= (22 ngày/tháng x 8 giờ/ngày x
60 phút/giờ) / 14 phút/ca = 754,286 ca/tháng.
- Định mức/ca = Tiền lương 01 tháng/Số
ca tối đa 01 tháng.
Theo đó: Tql = (4,1 x 1.490.000 đồng/tháng) / 754,286 ca/tháng = 8.099 đồng/ca.
(4) Tm =
Định mức lao động chung cho 01 ca làm việc 145 phút = Tcn
+ Tpv+ Tql = 46.958 + 11.048 + 8.099 = 66.105 đồng/ca.
2. Đơn giá thiết bị, vật tư dùng
cho 01 ca cung ứng lao động:
Định mức thiết bị, vật tư căn cứ Quyết
định số 2144/QĐ-UBND ngày 06 tháng 10 năm 2020 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần
Thơ.
Stt
|
Thiết
bị và vật tư
|
Đơn
vị tính
|
Thời
hạn sử dụng
(tháng)
|
Định
mức
(1.000
ca)
|
Đơn
giá
(đồng)
|
Thành
tiền
(đồng)
|
I
|
Thiết bị
|
|
|
|
974.500.000
|
136.061
|
1
|
Máy tính 0,5 Kw
|
Chiếc
|
60
|
0,4
|
15.000.000
|
6.000
|
2
|
Máy photocopy 1,5 Kw
|
Chiếc
|
96
|
0,03
|
90.000.000
|
2.700
|
3
|
Máy scan 0,4 Kw
|
Chiếc
|
60
|
0,04
|
10.000.000
|
400
|
4
|
Máy in lazer A4 0,4 Kw
|
Chiếc
|
60
|
0,4
|
10.000.000
|
4.000
|
5
|
Phần mềm DVVL
|
Phần
mềm
|
36
|
0,13
|
600.000.000
|
78.000
|
6
|
Phần mềm tra cứu thông tin
|
Phần
mềm
|
36
|
0,13
|
200.000.000
|
26.000
|
7
|
Điều hòa nhiệt độ 5 Kw
|
Chiếc
|
96
|
0,25
|
20.000.000
|
5.000
|
8
|
Cabin
|
Chiếc
|
60
|
0,4
|
10.000.000
|
4.000
|
9
|
Máy hút ẩm 2 Kw
|
Chiếc
|
60
|
0,4
|
5.000.000
|
2.000
|
10
|
Quạt treo tường 0,075 Kw
|
Chiếc
|
60
|
0,4
|
800.000
|
320
|
11
|
Ghế nhân viên
|
Cái
|
60
|
0,4
|
1.500.000
|
600
|
12
|
Ghế khách hàng
|
Cái
|
60
|
0,784
|
1.200.000
|
941
|
13
|
Bàn làm việc
|
Cái
|
60
|
0,4
|
3.500.000
|
1.400
|
14
|
Bàn máy tính
|
Cái
|
60
|
0,4
|
2.500.000
|
1.000
|
15
|
Tủ đựng tài liệu
|
Cái
|
96
|
0,74
|
5.000.000
|
3.700
|
II
|
Trang phục
|
|
|
|
1.560.000
|
2.085
|
1
|
Trang phục
|
Bộ
|
18
|
1,31
|
1.500.000
|
1.965
|
2
|
Thẻ cán bộ
|
cái
|
12
|
2
|
60.000
|
120
|
III
|
Vật tư
|
|
|
|
591.500
|
5.917
|
1
|
Giấy in A4
|
Gram
|
0
|
7,8
|
80.000
|
624
|
2
|
Mực in
|
Hộp
|
0
|
2
|
500.000
|
1.000
|
3
|
Bút bi
|
Cái
|
0
|
98
|
5.000
|
490
|
4
|
Nước uống
|
Lít
|
0
|
585
|
6.500
|
3.803
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
|
976.651.500
|
144.062
|
Đơn giá thiết bị,
vật tư dùng cho 01 ca cung ứng lao động: 144.062 đồng.
3. Đơn giá theo đối tượng và nội
dung cung ứng lao động:
3.1. Đơn giá cung ứng lao động trong nước:
Stt
|
Đối
tượng
|
Hệ
số định mức
|
Đơn
giá
(đồng/ca)
|
Tiền
công của 01 ca
(đồng/ca)
|
Khấu hao thiết bị, vật tư 01 ca
(đồng)
|
Tổng
cộng
(đồng/ca)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
= 1x2
|
4
|
5
= 3+4
|
1
|
Người lao động
|
1
|
66.105
|
66.105
|
144.062
|
210.167
|
2
|
Người khuyết tật
|
1,5
|
66.105
|
99.157
|
144.062
|
243.219
|
3
|
Người dân tộc thiểu số
|
1,6
|
66.105
|
105.767
|
144.062
|
249.830
|
3.2. Đơn giá cung ứng lao động Việt
Nam đi làm việc có thời hạn ở nước ngoài:
Stt
|
Đối
tượng
|
Hệ
số định mức
|
Đơn
giá
(đồng/ca)
|
Tiền
công của 01 ca
(đồng/ca)
|
Khấu hao thiết bị, vật tư 01 ca
(đồng)
|
Tổng
cộng
(đồng/ca)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
= 1x2
|
4
|
5
= 3+4
|
1
|
Người lao động
|
1,7
|
66.105
|
112.378
|
144.062
|
256.440
|
2
|
Người dân tộc thiểu số
|
2,7
|
66.105
|
178.483
|
144.062
|
322.545
|
IV. ĐƠN GIÁ THU THẬP
THÔNG TIN NGƯỜI TÌM VIỆC, THU THẬP VIỆC LÀM TRỐNG
1. Đơn giá lao động thu thập thông
tin người tìm việc, thu thập thông tin việc làm trống:
1.1. Đơn giá lao động thu thập
thông tin người tìm việc:
Stt
|
Nội
dung
|
Hệ
số lương, phụ cấp chức vụ bình quân
|
Định
mức
(phút/ca)
|
Mức lương cơ sở
(đồng/tháng)
|
Thành
tiền
(đồng/ca)
|
1
|
Tcn - Đơn giá
lao động công nghệ
|
3,2
|
15
|
1.490.000
|
6.773
|
2
|
Tpv - Đơn giá lao động phục vụ
|
2,9
|
7
|
1.490.000
|
2.864
|
3
|
Tql - Đơn giá lao động quản lý
|
4,1
|
3
|
1.490.000
|
1.736
|
4
|
Tm - Đơn giá lao động
Tm =
Tcn + Tpv + Tql
|
|
25
|
|
11.373
|
Phương pháp tính toán: Tcn, Tpv, Tql
(1) Tcn:
- Số ca tối đa 01 tháng (22 ngày làm
việc) = (22 ngày/tháng x 8 giờ/ngày x 60 phút/giờ) / 15 phút/ca = 704 ca/tháng.
- Định mức/ca = Tiền lương 01 tháng/số
ca tối đa 01 tháng.
Theo đó: Tcn =
(3,2 x 1.490.000 đồng/tháng) / 704 ca/tháng = 6.773 đồng/ca.
(2) Tpv:
- Số ca tối đa 01 tháng (22 ngày làm
việc) = (22 ngày/tháng x 8 giờ/ngày x 60 phút/giờ) / 7 phút/ca = 1.508,571 ca/tháng.
- Định mức/ca = Tiền lương 01 tháng/số
ca tối đa 01 tháng.
Theo đó: Tpv = (2,9 x 1.490.000 đồng/tháng) / 1.508,571 ca/tháng = 2.864 đồng/ca.
(3) Tql:
- Số ca tối đa 01 tháng (22 ngày làm
việc) = (22 ngày/tháng x 8 giờ/ngày x
60 phút/giờ) / 3 phút/ca = 3.520 ca/tháng.
- Định mức/ca = Tiền lương 01 tháng/Số
ca tối đa 01 tháng.
Theo đó: Tql = (4,1 x 1.490.000 đồng/ca) / 3.520 ca/tháng= 1.736 đồng/ca.
(4) Tm =
Định mức lao động chung cho 01 ca làm việc 25 phút = Tcn +
Tpv + Tql = 6.773 + 2.864+ 1.736 = 11.373 đồng/ca.
1.2. Đơn giá lao động thu thập
thông tin việc làm trống:
Stt
|
Nội
dung
|
Hệ
số lương, phụ cấp chức vụ bình quân
|
Định
mức
(phút/ca)
|
Mức lương cơ sở
(đồng/tháng)
|
Thành
tiền
(đồng/ca)
|
1
|
Tcn - Đơn giá
lao động công nghệ
|
3,2
|
18
|
1.490.000
|
8.127
|
2
|
Tpv - Đơn giá lao động phục vụ
|
2,9
|
10
|
1.490.000
|
4.092
|
3
|
Tql - Đơn giá lao
động quản lý
|
4,1
|
2
|
1.490.000
|
1.157
|
4
|
Tm - Đơn giá
lao động
Tm = Tcn + Tpv + Tql
|
|
30
|
|
13.37
|
Phương pháp tính toán: Tcn, Tpv, Tql
(1) Tcn:
- Số ca tối đa 01 tháng (22 ngày làm
việc) = (22 ngày/tháng x 8 giờ/ngày x
60 phút/giờ) / 18 phút/ca = 586,667 ca/tháng.
- Định mức/ca = Tiền lương 01 tháng/số
ca tối đa 01 tháng.
Theo đó: Tcn = (3,2 x 1.490.000 đồng/tháng) / 586,667 ca/tháng = 8.127 đồng/ca.
(2) Tpv:
- Số ca tối đa 01 tháng (22 ngày làm
việc) = (22 ngày/tháng x 8 giờ/ngày x
60 phút/giờ) / 10 phút/ca = 1.056
ca/tháng.
- Định mức/ca =
Tiền lương 01 tháng/Số ca tối đa 01 tháng.
Theo đó: Tpv = (2,9 x 1.490.000 đồng/tháng) / 1.056 ca/tháng = 4.092 đồng/ca.
(3) Tql:
- Số ca tối đa 01 tháng (22 ngày làm
việc) = (22 ngày/tháng x 8 giờ/ngày x 60 phút/giờ) / 2 phút/ca = 5.280 ca/tháng.
- Định mức/ca = Tiền lương 01 tháng/số
ca tối đa 01 tháng.
Theo đó: Tql = (4,1 x 1.490.000 đồng/tháng) / 5.280 ca/tháng = 1.157 đồng/ca.
(4) Tm =
Định mức lao động chung cho 01 ca làm việc 25 phút = Tcn + Tpv + Tql = 8.127 +
4.092+ 1.157= 13.376 đồng/ca.
2. Đơn
giá thiết bị, vật tư dùng cho 01 ca thu thập thông
tin người tìm việc, việc làm trống:
Định mức thiết bị, vật tư căn cứ Quyết định số 2144/QĐ-UBND ngày 06 tháng 10 năm 2020 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ.
Stt
|
Thiết
bị và vật tư
|
Đơn
vị tính
|
Thời
hạn sử dụng
(tháng)
|
Định
mức
(1.000 ca)
|
Đơn
giá
(đồng)
|
Thành
tiền
(đồng)
|
I
|
Thiết bị
|
|
|
|
2.126.950.000
|
19.346
|
1
|
Máy tính 0,5 Kw
|
Chiếc
|
60
|
0,05
|
15.000.000
|
750
|
2
|
Máy photocopy 1,5 Kw
|
Chiếc
|
96
|
0,004
|
90.000.000
|
360
|
3
|
Máy scan 0,4 Kw
|
Chiếc
|
60
|
0,005
|
10.000.000
|
50
|
4
|
Máy in lazer A4 0,4 Kw
|
Chiếc
|
60
|
0,017
|
10.000.000
|
170
|
5
|
Máy chủ 0,65
Kw
|
Chiếc
|
60
|
0,012
|
300.000.000
|
3.600
|
6
|
Máy tra cứu
thông tin 0,4Kw
|
Chiếc
|
60
|
0,012
|
50.000.000
|
600
|
7
|
Phần mềm DVVL
|
Phần
mềm
|
36
|
0,01
|
600.000.000
|
6.000
|
8
|
Phần mềm tra cứu thông tin
|
Phần
mềm
|
36
|
0,01
|
200.000.000
|
2.000
|
9
|
Điều hòa nhiệt
độ 5 Kw
|
Chiếc
|
96
|
0,01
|
20.000.000
|
200
|
10
|
Máy hút ẩm 2 Kw
|
Chiếc
|
60
|
0,012
|
5.000.000
|
60
|
11
|
Quạt trần 0,08
Kw
|
Chiếc
|
60
|
0,006
|
1.000.000
|
6
|
12
|
Đèn neon 0,04
Kw
|
Chiếc
|
12
|
0,12
|
150.000
|
18
|
13
|
Quạt treo tường 0,075 Kw
|
Chiếc
|
60
|
0,023
|
800.000
|
18
|
14
|
Cây nước nóng lạnh
0,6 Kw
|
Chiếc
|
60
|
0,006
|
9.000.000
|
54
|
15
|
Headphone
|
Chiếc
|
24
|
0,058
|
800.000
|
46
|
16
|
Webcam
|
Chiếc
|
24
|
0,029
|
1.500.000
|
44
|
17
|
Máy phát điện
|
Chiếc
|
60
|
0,006
|
800.000.000
|
4.800
|
18
|
Ghế nhân viên
|
Cái
|
60
|
0,05
|
1.500.000
|
75
|
19
|
Ghế khách hàng
|
Cái
|
60
|
0,1
|
1.200.000
|
120
|
20
|
Bàn làm việc
|
Cái
|
60
|
0,05
|
3.500.000
|
175
|
21
|
Bàn máy tính
|
Cái
|
60
|
0,05
|
2.500.000
|
125
|
22
|
Tủ đựng tài liệu
|
Cái
|
96
|
0,015
|
5.000.000
|
75
|
II
|
Trang phục
|
|
|
|
1.560.000
|
254
|
1
|
Trang phục
|
Bộ
|
18
|
0,16
|
1.500.000
|
240
|
2
|
Thẻ cán bộ
|
cái
|
12
|
0,231
|
60.000
|
14
|
III
|
Vật tư
|
|
|
|
591.500
|
1.489
|
1
|
Giấy in A4
|
Gram
|
0
|
4,2
|
80.000
|
336
|
2
|
Mực in
|
Hộp
|
0
|
1,1
|
500.000
|
550
|
3
|
Bút bi
|
Cái
|
0
|
23
|
5.000
|
115
|
4
|
Nước uống
|
Lít
|
0
|
75
|
6.500
|
488
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
|
2.129.101.500
|
21.089
|
Đơn giá thiết bị, vật tư dùng cho 01
ca thu thập thông tin người tìm việc, việc làm trống:
21.089 đồng.
3. Đơn giá theo đối tượng, hình thức thu thập thông tin:
3.1. Đơn giá thu thập thông tin
người tìm việc:
Stt
|
Đối
tượng
|
Hệ
số định mức
|
Đơn
giá
(đồng/ca)
|
Tiền
công của 01 ca
(đồng/ca)
|
Khấu
hao thiết bị, vật tư 01 ca (đồng)
|
Tổng
cộng
(đồng/ca)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=
1x2
|
4
|
5
= 3+4
|
1
|
Trực tiếp tại Trung tâm
|
1
|
13.376
|
13.376
|
21.089
|
34.465
|
2
|
Qua website, trang mạng xã hội của
Trung tâm
|
1,2
|
13.376
|
16.051
|
21.089
|
37.140
|
3
|
Tại các phiên giao dịch việc làm (tổ
chức ngoài Trung tâm)
|
1,1
|
13.376
|
14.714
|
21.089
|
35.802
|
4
|
Tại hộ gia đình
|
1,8
|
13.376
|
24.077
|
21.089
|
45.166
|
3.2. Đơn giá thu thập thông tin việc
làm trống:
Stt
|
Đối
tượng
|
Hệ
số định mức
|
Đơn
giá
(đồng/ca)
|
Tiền
công của 01 ca
(đồng/ca)
|
Khấu
hao thiết bị, vật tư 01 ca (đồng)
|
Tổng
cộng
(đồng/ca)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=
1x2
|
4
|
5
= 3+4
|
1
|
Trực tiếp tại Trung tâm
|
1
|
11.373
|
11.373
|
21.089
|
32.461
|
2
|
Qua website, trang mạng xã hội
của Trung tâm
|
1,3
|
1.373
|
14.784
|
21.089
|
35.873
|
3
|
Tại các phiên giao dịch việc làm (tổ
chức ngoài Trung tâm)
|
1,2
|
11.373
|
13.647
|
21.089
|
34.736
|
4
|
Tại Doanh nghiệp
|
2,5
|
11.373
|
28.431
|
21.089
|
49.520
|