Quyết định 4753/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022, thị xã Nghi Sơn, tỉnh Thanh Hóa
Số hiệu | 4753/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 30/12/2022 |
Ngày có hiệu lực | 30/12/2022 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Thanh Hóa |
Người ký | Lê Đức Giang |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY BAN
NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4753/QĐ-UBND |
Thanh Hoá, ngày 30 tháng 12 năm 2022 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022, THỊ XÃ NGHI SƠN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ các Nghị quyết của Quốc hội: Số 39/2021/QH15 ngày 13/11/2021 về Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021 -2025; số 61/2022/QH15 ngày 16/6/2022 của Quốc hội về việc tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/52014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường: Số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4 /2021 về việc quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số 11/2021/TT-BTNMT ngày 06/8/2021 về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: Số 4364/QĐ-UBND ngày 03/11/2021 về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thị xã Nghi Sơn; số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 về việc phê duyệt phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất trong Phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai theo khu chức năng và theo loại đất đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong Quy hoạch tỉnh đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045 và điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 cấp huyện;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân thị xã Nghi Sơn tại Tờ trình số 392/TTr- UBND ngày 20/12/2022 và Báo cáo số 4843/BC-UBND ngày 04/10/2022;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1114/STNMT-CSĐĐ ngày 22/12/2022 (kèm theo hồ sơ có liên quan).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022, thị xã Nghi Sơn với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
|
Tổng diện tích |
|
45.560,99 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
29.192,40 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
15.577,23 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
791,35 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số 01 đính kèm)
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất.
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
1.730,97 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
668,03 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số 02 đính kèm)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
1.864,31 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
473,17 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
105,22 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
394,58 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
22,83 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
12,66 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
867,80 |
- |
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
59,17 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
34,11 |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
8,00 |
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
65,12 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số 03 đính kèm)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng.
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
|
Tổng cộng |
|
80,57 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
5,00 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
75,57 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số 04 đính kèm)
5. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2022: Chi tiết theo Phụ biểu số 05 đính kèm.
ỦY BAN
NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4753/QĐ-UBND |
Thanh Hoá, ngày 30 tháng 12 năm 2022 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022, THỊ XÃ NGHI SƠN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ các Nghị quyết của Quốc hội: Số 39/2021/QH15 ngày 13/11/2021 về Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021 -2025; số 61/2022/QH15 ngày 16/6/2022 của Quốc hội về việc tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/52014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường: Số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4 /2021 về việc quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số 11/2021/TT-BTNMT ngày 06/8/2021 về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: Số 4364/QĐ-UBND ngày 03/11/2021 về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thị xã Nghi Sơn; số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 về việc phê duyệt phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất trong Phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai theo khu chức năng và theo loại đất đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong Quy hoạch tỉnh đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045 và điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 cấp huyện;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân thị xã Nghi Sơn tại Tờ trình số 392/TTr- UBND ngày 20/12/2022 và Báo cáo số 4843/BC-UBND ngày 04/10/2022;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1114/STNMT-CSĐĐ ngày 22/12/2022 (kèm theo hồ sơ có liên quan).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022, thị xã Nghi Sơn với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
|
Tổng diện tích |
|
45.560,99 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
29.192,40 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
15.577,23 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
791,35 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số 01 đính kèm)
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất.
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
1.730,97 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
668,03 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số 02 đính kèm)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
1.864,31 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
473,17 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
105,22 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
394,58 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
22,83 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
12,66 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
867,80 |
- |
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
59,17 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
34,11 |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
8,00 |
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
65,12 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số 03 đính kèm)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng.
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
|
Tổng cộng |
|
80,57 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
5,00 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
75,57 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số 04 đính kèm)
5. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2022: Chi tiết theo Phụ biểu số 05 đính kèm.
1. Ủy ban nhân dân thị xã Nghi Sơn.
- Tổ chức thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2022, thị xã Nghi Sơn; công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất năm 2022, đảm bảo phù hợp với các chỉ tiêu sử dụng đất, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng, an ninh trên địa bàn.
- Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.
- Chịu trách nhiệm trước pháp luật, trước UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh về xác định ranh giới, chỉ tiêu của từng loại đất đến từng không gian kế hoạch sử dụng đất và khu chức năng trong Khu kinh tế Nghi Sơn; công khai diện tích bảo vệ đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên đã được xác định trong kế hoạch sử dụng đất. Thực hiện nghiêm trình tự, thủ tục, hồ sơ chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng hoặc đất có rừng tự nhiên để báo cáo Thủ tướng Chính phủ, Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận theo thẩm quyền và quy định của pháp luật làm căn cứ để thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất đảm bảo phù hợp với chỉ tiêu sử dụng đất của huyện, của tỉnh.
- Thực hiện đầy đủ, nghiêm túc trách nhiệm quản lý Nhà nước về đất đai; quản lý, sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt; thường xuyên kiểm tra, giám sát, phát hiện xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm về sử dụng đất; kiên quyết không giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất theo thẩm quyền đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
- Chủ động cân đối, bố trí, huy động các nguồn lực để thực hiện hiệu quả điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất của huyện. Khuyến khích sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, khắc phục triệt để tình trạng bỏ hoang đất đã giao và đã cho thuê. Tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ quỹ đất được quy hoạch phát triển đô thị, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp theo đúng kế hoạch sử dụng đất, khắc phục tình trạng mất cân đối trong cơ cấu sử dụng đất giữa đất ở với đất xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội và các yêu cầu về bảo vệ môi trường.
- Định kỳ hàng năm, tổng hợp, báo cáo và đánh giá cụ thể kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện, gửi Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh theo quy định.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường
- Chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh về tham mưu quản lý Nhà nước về đất đai trên địa bàn tỉnh và tính chính xác, phù hợp của chỉ tiêu sử dụng đất, không gian sử dụng đất đến từng loại đất, từng khu chức năng của khu kinh tế trong năm kế hoạch được thẩm định; chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan theo dõi, kiểm tra, thanh tra, giám sát quá trình triển khai, tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện và chỉ đạo, hướng dẫn điều chỉnh quy hoạch, đảm bảo phù hợp với Quy hoạch tỉnh thời kỳ 2021- 2030, tầm nhìn đến năm 2045 khi được phê duyệt; kiên quyết không giải quyết hoặc tham mưu giải quyết việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra, xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích theo đúng quy định của pháp luật.
- Tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện, làm rõ những hạn chế, khó khăn, đề xuất được các biện pháp khắc phục trong thực hiện kế hoạch sử dụng đất hằng năm cấp huyện theo quy định.
3. Các Sở, ban, ngành cấp tỉnh và các đơn vị có liên quan theo chức năng, nhiệm vụ được giao có trách nhiệm phối hợp chặt chẽ, triển khai, tổ chức thực hiện hiệu quả các nội dung Kế hoạch sử dụng đất năm 2022, thị xã Nghi Sơn theo đúng quy định của pháp luật.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công thương, Nông nghiệp và PTNT, Giao thông vận tải, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Công an tỉnh, Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh; UBND thị xã Nghi Sơn và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY
BAN NHÂN DÂN |
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT
TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 THỊ XÃ NGHI SƠN
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng năm 2022 của Ủy ban
Nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích 2022 |
Cơ cấu (%) |
Chỉ tiêu phân bổ đến từng đơn vị hành chính |
|||||||||
Anh Sơn |
Bình Minh |
Các Sơn |
Định Hải |
Hải An |
Hải Bình |
Hải Châu |
Hải Hà |
Hải Hòa |
Hải Lĩnh |
|||||
I |
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
45.560,99 |
100,00 |
1.082,07 |
639,60 |
3.605,90 |
2.642,76 |
626,05 |
954,26 |
908,19 |
1.222,44 |
762,30 |
842,66 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
29.192,40 |
64,07 |
799,31 |
256,40 |
2.910,29 |
2.313,11 |
349,39 |
43,90 |
404,45 |
585,79 |
291,96 |
533,43 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
6.237,40 |
13,69 |
316,32 |
83,77 |
820,44 |
292,24 |
177,13 |
|
84,53 |
3,17 |
108,94 |
113,29 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
5.609,32 |
12,31 |
292,17 |
42,42 |
777,70 |
289,70 |
159,13 |
|
84,53 |
3,17 |
77,63 |
108,27 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
2.273,61 |
4,99 |
72,71 |
37,70 |
132,61 |
68,27 |
63,99 |
0,40 |
7,54 |
5,19 |
37,48 |
85,27 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
3.178,66 |
6,98 |
45,42 |
61,10 |
141,37 |
155,80 |
44,10 |
12,34 |
16,11 |
1,52 |
121,56 |
174,08 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
4.157,09 |
9,12 |
|
21,77 |
265,71 |
827,49 |
58,60 |
|
57,61 |
|
9,98 |
160,79 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
11.953,29 |
26,24 |
364,61 |
42,33 |
1.539,64 |
952,72 |
|
|
|
567,02 |
9,24 |
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
1.806,46 |
3,96 |
|
|
452,62 |
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
1.286,57 |
2,82 |
0,24 |
9,73 |
9,49 |
16,59 |
5,57 |
13,58 |
191,86 |
0,90 |
4,01 |
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
79,39 |
0,17 |
|
|
|
|
|
17,58 |
46,80 |
7,99 |
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
26,40 |
0,06 |
|
|
1,04 |
|
|
|
|
|
0,75 |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
15.577,23 |
34,19 |
276,25 |
320,32 |
663,51 |
318,35 |
274,07 |
907,91 |
481,77 |
608,36 |
416,13 |
284,00 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
685,97 |
1,51 |
|
1,20 |
12,67 |
|
7,19 |
565,11 |
0,11 |
1,52 |
3,19 |
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
6,06 |
0,01 |
|
0,16 |
|
|
0,16 |
1,10 |
0,16 |
0,51 |
1,15 |
0,16 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
1.937,85 |
4,25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
336,73 |
0,74 |
|
10,44 |
|
|
30,66 |
5,35 |
0,20 |
5,19 |
38,24 |
11,33 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
1.892,83 |
4,15 |
|
20,69 |
0,07 |
|
0,18 |
53,09 |
14,17 |
357,91 |
1,94 |
21,81 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
769,30 |
1,69 |
|
|
16,91 |
|
|
4,80 |
5,34 |
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
32,76 |
0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,42 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
4.533,46 |
9,95 |
109,02 |
107,09 |
320,16 |
217,27 |
88,10 |
73,15 |
107,69 |
154,12 |
158,67 |
101,46 |
- |
Đất giao thông |
DGT |
2.761,54 |
6,06 |
75,79 |
72,29 |
207,10 |
82,14 |
65,52 |
57,32 |
57,43 |
131,63 |
110,60 |
59,30 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
968,77 |
2,13 |
18,44 |
12,14 |
68,11 |
118,32 |
4,94 |
2,66 |
36,83 |
4,68 |
6,96 |
2,25 |
- |
Đất xây dựng cơ sơ văn hóa |
DVH |
45,09 |
0,10 |
0,88 |
1,13 |
3,73 |
0,65 |
0,79 |
0,83 |
1,18 |
0,47 |
4,70 |
2,31 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
14,80 |
0,03 |
0,10 |
0,27 |
0,39 |
0,24 |
0,17 |
0,10 |
0,20 |
0,09 |
3,78 |
0,28 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục |
DGD |
112,47 |
0,25 |
1,66 |
11,73 |
4,63 |
1,39 |
4,09 |
5,52 |
2,01 |
1,09 |
10,69 |
1,81 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể thao |
DTT |
55,22 |
0,12 |
4,22 |
1,85 |
4,16 |
4,44 |
2,28 |
0,86 |
0,97 |
|
2,83 |
1,85 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
41,03 |
0,09 |
0,03 |
0,04 |
0,08 |
0,02 |
0,03 |
0,02 |
0,10 |
|
0,07 |
0,04 |
- |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
1,86 |
0,01 |
0,01 |
0,02 |
0,04 |
0,03 |
0,02 |
|
0,02 |
|
0,16 |
0,04 |
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
2,13 |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,06 |
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
113,20 |
0,25 |
|
2,14 |
|
|
|
|
|
|
0,75 |
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
10,03 |
0,02 |
0,15 |
|
0,91 |
|
|
|
0,85 |
|
|
0,49 |
- |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
396,82 |
0,87 |
7,74 |
5,48 |
30,05 |
10,04 |
10,25 |
5,23 |
8,02 |
16,00 |
16,74 |
33,10 |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
10,50 |
0,02 |
|
|
0,95 |
|
|
0,61 |
0,07 |
0,15 |
1,32 |
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,24 |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,24 |
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
8,75 |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
2,59 |
4,08 |
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.392,55 |
3,06 |
99,25 |
|
235,57 |
75,21 |
|
|
|
64,62 |
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
2.291,31 |
5,03 |
|
140,33 |
|
|
141,57 |
156,60 |
127,14 |
|
186,81 |
138,20 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
22,07 |
0,05 |
0,26 |
1,33 |
1,58 |
0,26 |
0,38 |
0,21 |
0,24 |
0,40 |
6,70 |
0,37 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
9,90 |
0,02 |
|
|
0,79 |
|
|
|
0,57 |
|
2,67 |
0,03 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
13,75 |
0,03 |
0,14 |
0,48 |
0,16 |
0,10 |
0,34 |
0,12 |
0,71 |
|
0,82 |
0,39 |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
1.095,62 |
2,40 |
34,32 |
38,29 |
60,97 |
21,21 |
4,65 |
48,38 |
225,39 |
|
7,59 |
4,62 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
547,91 |
1,20 |
33,25 |
0,30 |
14,63 |
4,30 |
0,84 |
|
0,05 |
21,49 |
4,28 |
0,97 |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,14 |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
791,35 |
1,74 |
6,52 |
62,88 |
32,10 |
11,30 |
2,59 |
2,45 |
21,97 |
28,29 |
54,21 |
25,23 |
II |
Khu chức năng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất khu công nghệ cao* |
KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất khu kinh tế* |
KKT |
45.560,99 |
100,00 |
1.082,07 |
639,60 |
3.605,90 |
2.642,76 |
626,05 |
954,26 |
908,19 |
1.222,44 |
762,30 |
842,66 |
3 |
Đất đô thị* |
KDT |
10.736,93 |
23,57 |
|
419,80 |
|
|
413,03 |
577,13 |
554,10 |
|
481,15 |
521,33 |
4 |
Khu sản xuất nông nghệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm) |
KNN |
8.823,16 |
19,37 |
353,20 |
64,43 |
913,43 |
456,18 |
135,68 |
9,93 |
66,08 |
5,48 |
116,54 |
293,94 |
5 |
Khu lâm nghiệp (khu rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) |
KLN |
14.777,50 |
32,43 |
234,11 |
64,10 |
1.673,57 |
1.649,71 |
58,60 |
|
57,61 |
435,72 |
19,22 |
160,79 |
6 |
Khu du lịch |
KDL |
833,00 |
1,83 |
|
21,47 |
125,00 |
|
119,80 |
|
|
|
100,50 |
18,20 |
7 |
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học |
KBT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) |
KPC |
2.189,30 |
4,81 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới) |
DTC |
9.500,02 |
20,85 |
|
296,11 |
|
|
413,02 |
453,44 |
430,41 |
|
357,46 |
397,64 |
10 |
Khu thương mại- dịch vụ |
KTM |
362,31 |
0,80 |
|
10,10 |
|
|
30,66 |
27,38 |
0,20 |
6,04 |
38,74 |
11,33 |
11 |
Khu đô thị- thương mại-dịch vụ |
KDV |
759,02 |
1,67 |
|
30,62 |
|
|
5,68 |
48,08 |
43,06 |
0,60 |
7,51 |
40,90 |
12 |
Khu dân cư nông thôn |
DNT |
9.075,70 |
19,92 |
357,08 |
|
1.200,77 |
880,04 |
|
|
|
407,07 |
|
|
13 |
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn |
KON |
2.841,02 |
6,24 |
129,96 |
|
335,39 |
141,78 |
|
|
|
106,47 |
|
|
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT
TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 THỊ XÃ NGHI SƠN
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng năm 2022 của Ủy ban
Nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích 2022 |
Cơ cấu (%) |
Chỉ tiêu phân bổ đến từng đơn vị hành chính |
|||||||||
Hải Nhân |
Hải Ninh |
Hải Thanh |
Hải Thượng |
Hải Yến |
Mai Lâm |
Nghi Sơn |
Ngọc Lĩnh |
Nguyên Bình |
Ninh Hải |
|||||
I |
TỔNG DIỆN TÍCH TN |
|
45.560,99 |
100 |
1.548,79 |
1.015,83 |
266,63 |
2.421,09 |
679,28 |
1.779,67 |
328,33 |
869,22 |
3.325,51 |
631,68 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
29.192,40 |
64,07 |
1.226,20 |
487,23 |
62,72 |
1.284,25 |
25,81 |
1.010,15 |
168,80 |
594,47 |
2.841,89 |
342,36 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
6.237,40 |
13,69 |
335,90 |
173,90 |
3,82 |
12,89 |
0,09 |
214,06 |
|
348,10 |
463,37 |
60,18 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
5.609,32 |
12,31 |
290,64 |
167,63 |
3,62 |
12,69 |
0,04 |
148,18 |
|
284,01 |
367,72 |
53,68 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
2.273,61 |
4,99 |
112,72 |
178,55 |
0,53 |
57,46 |
3,40 |
145,97 |
1,06 |
42,07 |
101,74 |
78,05 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
3.178,66 |
6,98 |
221,87 |
65,51 |
1,20 |
4,69 |
11,07 |
31,74 |
0,12 |
45,60 |
245,88 |
76,82 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
4.157,09 |
9,12 |
388,59 |
27,76 |
31,92 |
|
1,90 |
375,52 |
80,05 |
112,06 |
21,45 |
126,91 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
11.953,29 |
26,24 |
134,57 |
40,26 |
25,26 |
1.193,58 |
9,25 |
55,96 |
87,57 |
40,88 |
1.976,82 |
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
1.806,46 |
3,96 |
|
|
|
|
|
|
|
|
263,53 |
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
1.286,57 |
2,82 |
32,55 |
1,25 |
|
8,62 |
0,11 |
186,90 |
|
5,55 |
29,15 |
0,40 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
79,39 |
0,17 |
|
|
|
7,02 |
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
26,40 |
0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
0,20 |
3,48 |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
15.577,23 |
34,19 |
322,03 |
458,73 |
183,93 |
1.130,68 |
647,05 |
768,76 |
141,27 |
260,58 |
463,99 |
269,39 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
685,97 |
1,51 |
|
|
1,40 |
12,54 |
1,65 |
|
2,29 |
|
27,18 |
1,31 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
6,06 |
0,01 |
|
0,16 |
0,16 |
0,16 |
0,94 |
0,20 |
|
|
0,16 |
0,16 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
1.937,85 |
4,25 |
|
|
|
347,21 |
425,40 |
68,50 |
|
|
0,32 |
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
336,73 |
0,74 |
0,10 |
0,60 |
1,20 |
0,57 |
1,89 |
109,59 |
36,55 |
|
5,31 |
30,24 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
1.892,83 |
4,15 |
22,00 |
3,66 |
15,78 |
428,35 |
158,06 |
205,29 |
46,31 |
|
9,37 |
0,28 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
769,30 |
1,69 |
|
3,50 |
1,88 |
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
32,76 |
0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
4.533,46 |
9,95 |
202,21 |
137,09 |
44,93 |
127,14 |
53,00 |
154,30 |
29,80 |
112,32 |
211,49 |
112,40 |
- |
Đất giao thông |
DGT |
2.761,54 |
6,06 |
112,46 |
88,56 |
26,03 |
96,23 |
36,13 |
136,93 |
23,95 |
80,56 |
141,92 |
70,87 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
968,77 |
2,13 |
59,25 |
18,72 |
2,33 |
6,05 |
0,15 |
0,92 |
0,10 |
11,56 |
23,16 |
0,03 |
- |
Đất xây dựng cơ sơ văn hóa |
DVH |
45,09 |
0,10 |
3,81 |
2,03 |
0,80 |
1,00 |
0,09 |
0,45 |
0,11 |
1,40 |
4,62 |
1,07 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
14,80 |
0,03 |
0,98 |
0,24 |
0,19 |
0,11 |
|
0,24 |
0,04 |
0,25 |
4,71 |
0,24 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục |
DGD |
112,47 |
0,25 |
5,26 |
7,47 |
1,88 |
2,02 |
|
2,74 |
0,72 |
1,75 |
8,99 |
2,51 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể thao |
DTT |
55,22 |
0,12 |
2,37 |
2,36 |
1,11 |
|
|
|
0,26 |
0,97 |
2,62 |
1,34 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
41,03 |
0,09 |
0,02 |
0,17 |
0,01 |
14,91 |
10,10 |
3,20 |
|
0,01 |
0,05 |
0,04 |
- |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
1,86 |
0,01 |
0,02 |
0,08 |
0,01 |
0,15 |
|
0,04 |
|
0,03 |
0,06 |
0,03 |
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
2,13 |
0,01 |
|
|
0,02 |
|
|
|
|
0,68 |
|
0,60 |
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
113,20 |
0,25 |
3,23 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
10,03 |
0,02 |
|
0,18 |
2,89 |
|
|
|
0,12 |
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
396,82 |
0,87 |
14,81 |
16,62 |
8,69 |
6,34 |
6,54 |
9,02 |
3,83 |
14,84 |
24,80 |
35,68 |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
10,50 |
0,02 |
|
0,68 |
0,96 |
0,33 |
|
0,76 |
0,66 |
0,26 |
0,57 |
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,24 |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
8,75 |
0,02 |
0,58 |
|
|
|
|
|
|
|
1,50 |
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.392,55 |
3,06 |
93,92 |
|
|
|
5,11 |
|
25,22 |
121,58 |
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
2.291,31 |
5,03 |
|
248,39 |
86,66 |
124,87 |
|
154,34 |
|
|
140,84 |
113,24 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
22,07 |
0,05 |
0,89 |
1,41 |
0,37 |
0,19 |
|
0,48 |
0,25 |
0,35 |
1,11 |
0,71 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
9,90 |
0,02 |
|
0,20 |
|
0,30 |
0,94 |
|
0,37 |
|
|
0,75 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
13,75 |
0,03 |
0,59 |
1,90 |
0,53 |
0,35 |
0,07 |
|
0,15 |
0,20 |
3,23 |
0,71 |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
1.095,62 |
2,40 |
|
58,47 |
31,01 |
6,26 |
|
58,71 |
0,14 |
23,81 |
36,98 |
9,47 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
547,91 |
1,20 |
1,75 |
3,35 |
|
82,76 |
|
17,37 |
0,04 |
2,33 |
26,51 |
0,11 |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,14 |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
0,14 |
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
791,35 |
1,74 |
0,56 |
69,87 |
19,98 |
6,16 |
6,42 |
0,76 |
18,27 |
14,17 |
19,64 |
19,93 |
II |
Khu chức năng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất khu công nghệ cao* |
KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất khu kinh tế* |
KKT |
45.560,99 |
100 |
1.548,79 |
1.015,83 |
266,63 |
2.421,09 |
679,28 |
1.779,67 |
328,33 |
869,22 |
3.325,51 |
631,68 |
3 |
Đất đô thị* |
KDT |
10.736,93 |
23,57 |
|
607,91 |
233,31 |
1.310,55 |
|
989,84 |
|
|
1.762,75 |
415,84 |
4 |
Khu sản xuất nông nghệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm) |
KNN |
8.823,16 |
19,37 |
517,84 |
302,94 |
4,98 |
45,71 |
9,26 |
201,66 |
0,61 |
312,21 |
593,06 |
151,08 |
5 |
Khu lâm nghiệp (khu rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) |
KLN |
14.777,50 |
32,43 |
392,66 |
68,02 |
57,18 |
1.054,88 |
13,13 |
429,48 |
167,55 |
152,94 |
1.867,77 |
126,91 |
6 |
Khu du lịch |
KDL |
833,00 |
1,83 |
|
125,00 |
|
|
|
|
|
|
|
138,33 |
7 |
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học |
KBT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) |
KPC |
2.189,30 |
4,81 |
|
|
|
353,71 |
425,40 |
68,50 |
|
|
0,32 |
|
9 |
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới) |
DTC |
9.500,02 |
20,85 |
|
484,22 |
233,31 |
1.186,86 |
|
866,15 |
|
|
1.639,06 |
415,84 |
10 |
Khu thương mại- dịch vụ |
KTM |
362,31 |
0,80 |
0,10 |
0,60 |
1,20 |
0,57 |
2,44 |
109,83 |
36,55 |
|
6,70 |
30,24 |
11 |
Khu đô thị- thương mại-dịch vụ |
KDV |
759,02 |
1,67 |
0,01 |
48,48 |
23,45 |
1,25 |
0,24 |
97,60 |
3,66 |
|
164,58 |
44,61 |
12 |
Khu dân cư nông thôn |
DNT |
9.075,70 |
19,92 |
524,10 |
|
|
|
226,20 |
|
109,34 |
289,45 |
|
|
13 |
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn |
KON |
2.841,02 |
6,24 |
151,39 |
|
|
|
12,72 |
|
32,36 |
151,40 |
|
|
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT
TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 THỊ XÃ NGHI SƠN
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng năm 2022 của Ủy ban
Nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích 2022 |
Cơ cấu (%) |
Chỉ tiêu phân bổ đến từng đơn vị hành chính |
||||||||||
Phú Lâm |
Phú Sơn |
Tân Dân |
Tân Trường |
Thanh Sơn |
Thanh Thủy |
Tĩnh Hải |
Trúc Lâm |
Trường Lâm |
Tùng Lâm |
Xuân Lâm |
|||||
I |
TỔNG DIỆN TÍCH TN |
|
45.560,99 |
100 |
1.919,21 |
3.445,59 |
963,63 |
3.729,41 |
937,71 |
953,85 |
672,59 |
1.552,16 |
3.086,70 |
1.187,75 |
960,11 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
29.192,40 |
64,07 |
1.322,04 |
2.726,17 |
671,41 |
2.002,68 |
751,11 |
649,90 |
233,52 |
1.196,54 |
1.992,05 |
603,57 |
511,51 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
6.237,40 |
13,69 |
89,89 |
153,46 |
119,03 |
423,12 |
271,19 |
296,37 |
76,85 |
337,12 |
419,61 |
210,61 |
228,00 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
5.609,32 |
12,31 |
89,89 |
84,54 |
95,66 |
419,94 |
271,14 |
281,38 |
46,83 |
331,71 |
417,76 |
210,61 |
196,91 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
2.273,61 |
4,99 |
55,65 |
275,38 |
79,28 |
118,94 |
228,63 |
69,79 |
37,51 |
29,96 |
96,01 |
37,07 |
12,67 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
3.178,66 |
6,98 |
231,99 |
522,25 |
107,39 |
298,41 |
12,11 |
1,43 |
77,80 |
84,22 |
186,83 |
124,07 |
54,28 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
4.157,09 |
9,12 |
109,05 |
|
300,06 |
|
|
|
1,17 |
458,78 |
499,48 |
136,29 |
84,16 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
11.953,29 |
26,24 |
827,84 |
1.736,04 |
61,96 |
1.097,19 |
208,34 |
|
|
179,50 |
756,05 |
46,68 |
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
1.806,46 |
3,96 |
|
456,67 |
|
287,88 |
|
|
|
|
345,76 |
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
1.286,57 |
2,82 |
7,62 |
23,02 |
3,69 |
60,12 |
30,84 |
282,31 |
40,19 |
106,96 |
34,08 |
48,85 |
132,40 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
79,39 |
0,17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
26,40 |
0,06 |
|
16,03 |
|
4,89 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
15.577,23 |
34,19 |
590,15 |
713,15 |
272,92 |
1.500,14 |
181,02 |
297,43 |
417,33 |
345,17 |
1.052,57 |
562,54 |
447,74 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
685,97 |
1,51 |
3,26 |
|
0,16 |
|
|
|
|
|
44,19 |
1,00 |
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
6,06 |
0,01 |
|
|
0,16 |
|
|
|
0,20 |
0,20 |
|
|
0,16 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
1.937,85 |
4,25 |
402,74 |
|
|
369,77 |
|
|
0,96 |
15,75 |
8,70 |
298,51 |
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
336,73 |
0,74 |
0,41 |
0,11 |
5,02 |
1,49 |
0,33 |
|
1,65 |
17,13 |
4,79 |
12,60 |
5,74 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
1.892,83 |
4,15 |
|
0,52 |
|
184,23 |
|
1,48 |
185,72 |
0,71 |
89,05 |
32,03 |
40,14 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
769,30 |
1,69 |
21,54 |
24,39 |
|
414,98 |
|
|
|
|
272,54 |
3,43 |
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
32,76 |
0,07 |
|
|
|
14,60 |
|
|
|
|
11,39 |
2,35 |
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
4.533,46 |
9,95 |
75,48 |
582,55 |
110,27 |
188,57 |
106,36 |
137,64 |
68,16 |
118,90 |
306,57 |
92,39 |
125,18 |
- |
Đất giao thông |
DGT |
2.761,54 |
6,06 |
61,12 |
124,38 |
67,26 |
153,93 |
67,94 |
87,06 |
49,81 |
91,16 |
162,03 |
76,69 |
87,42 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
968,77 |
2,13 |
2,95 |
444,37 |
7,09 |
15,57 |
18,54 |
37,92 |
1,83 |
8,30 |
13,50 |
7,05 |
14,05 |
- |
Đất xây dựng cơ sơ văn hóa |
DVH |
45,09 |
0,10 |
1,47 |
0,61 |
2,52 |
1,06 |
0,84 |
1,17 |
0,52 |
1,06 |
1,82 |
0,71 |
1,23 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
14,80 |
0,03 |
0,22 |
0,22 |
0,34 |
0,24 |
0,16 |
0,24 |
0,14 |
0,07 |
0,31 |
0,11 |
0,13 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục |
DGD |
112,47 |
0,25 |
1,64 |
2,62 |
2,26 |
2,62 |
2,04 |
1,80 |
5,04 |
9,51 |
2,71 |
1,29 |
2,98 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể thao |
DTT |
55,22 |
0,12 |
2,48 |
2,48 |
1,40 |
3,25 |
1,93 |
1,84 |
0,64 |
0,61 |
4,07 |
1,27 |
0,77 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
41,03 |
0,09 |
0,14 |
0,13 |
0,06 |
1,81 |
0,02 |
0,01 |
3,40 |
0,63 |
4,61 |
0,19 |
1,08 |
- |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
1,86 |
0,01 |
0,13 |
0,02 |
0,03 |
0,17 |
0,02 |
0,01 |
0,08 |
0,59 |
|
0,02 |
0,02 |
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
2,13 |
0,01 |
|
|
0,47 |
|
|
0,30 |
|
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
113,20 |
0,25 |
|
|
0,30 |
|
|
0,10 |
|
|
106,66 |
0,01 |
0,03 |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
10,03 |
0,02 |
|
0,96 |
|
0,07 |
0,28 |
0,18 |
|
0,66 |
0,78 |
1,51 |
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
396,82 |
0,87 |
5,12 |
6,59 |
28,31 |
9,13 |
13,88 |
7,01 |
6,56 |
6,32 |
9,68 |
3,34 |
17,07 |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
10,50 |
0,02 |
0,20 |
0,16 |
0,24 |
0,70 |
0,71 |
|
0,15 |
|
0,40 |
0,21 |
0,40 |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,24 |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
8,75 |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.392,55 |
3,06 |
69,26 |
87,70 |
|
134,80 |
53,11 |
76,50 |
|
|
181,08 |
69,62 |
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
2.291,31 |
5,03 |
|
|
144,39 |
|
|
|
138,87 |
105,34 |
|
|
143,72 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
22,07 |
0,05 |
0,55 |
0,37 |
0,44 |
0,51 |
0,59 |
0,48 |
0,32 |
0,21 |
0,48 |
0,49 |
0,15 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
9,90 |
0,02 |
0,15 |
0,10 |
0,04 |
|
|
|
0,19 |
2,33 |
0,44 |
|
0,04 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
13,75 |
0,03 |
|
|
1,11 |
0,19 |
0,45 |
0,24 |
0,43 |
0,24 |
0,03 |
0,07 |
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
1.095,62 |
2,40 |
15,46 |
16,28 |
4,33 |
23,94 |
15,61 |
75,02 |
19,84 |
50,21 |
43,23 |
44,37 |
117,07 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
547,91 |
1,20 |
1,30 |
1,14 |
6,99 |
167,05 |
4,56 |
6,07 |
1,00 |
34,14 |
90,09 |
5,69 |
15,55 |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,14 |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
791,35 |
1,74 |
7,03 |
6,27 |
19,31 |
226,60 |
5,58 |
6,53 |
21,74 |
10,46 |
42,08 |
21,64 |
0,85 |
II |
Khu chức năng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất khu công nghệ cao* |
KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất khu kinh tế* |
KKT |
45.560,99 |
100,00 |
1.919,21 |
3.445,59 |
963,63 |
3.729,41 |
937,71 |
953,85 |
672,59 |
1.552,16 |
3.086,70 |
1.187,75 |
960,11 |
3 |
Đất đô thị* |
KDT |
10.736,93 |
23,57 |
|
|
581,81 |
|
|
|
436,30 |
876,08 |
|
|
556,00 |
4 |
Khu sản xuất nông nghệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm) |
KNN |
8.823,16 |
19,37 |
302,02 |
723,66 |
200,53 |
755,90 |
379,07 |
298,85 |
120,70 |
407,78 |
630,98 |
298,80 |
150,66 |
5 |
Khu lâm nghiệp (khu rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) |
KLN |
14.777,50 |
32,43 |
811,36 |
1.606,82 |
358,69 |
953,04 |
208,34 |
|
1,17 |
638,06 |
1.275,17 |
168,76 |
72,16 |
6 |
Khu du lịch |
KDL |
833,00 |
1,83 |
|
|
184,70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học |
KBT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) |
KPC |
2.189,30 |
4,81 |
402,74 |
|
|
369,77 |
120,00 |
126,45 |
0,96 |
15,75 |
7,20 |
298,51 |
|
9 |
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới) |
DTC |
9.500,02 |
20,85 |
|
|
458,12 |
|
|
|
436,30 |
876,08 |
|
|
556,00 |
10 |
Khu thương mại- dịch vụ |
KTM |
362,31 |
0,80 |
0,41 |
0,11 |
5,02 |
1,49 |
0,33 |
|
2,01 |
17,13 |
4,79 |
12,60 |
5,74 |
11 |
Khu đô thị- thương mại-dịch vụ |
KDV |
759,02 |
1,67 |
0,04 |
0,01 |
46,31 |
2,55 |
0,03 |
|
2,51 |
89,32 |
0,48 |
1,26 |
56,17 |
12 |
Khu dân cư nông thôn |
DNT |
9.075,70 |
19,92 |
639,10 |
1.147,38 |
|
1.241,89 |
312,26 |
317,63 |
|
|
1.027,87 |
395,52 |
|
13 |
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn |
KON |
2.841,02 |
6,24 |
90,61 |
277,38 |
|
611,07 |
79,14 |
114,76 |
|
|
488,14 |
118,44 |
|
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2022
PHÂN BỔ ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ THỊ XÃ NGHI SƠN
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng năm 2022 của Ủy ban
Nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Chỉ tiêu phân bổ đến từng đơn vị hành chính |
|||||||||
Anh Sơn |
Bình Minh |
Các Sơn |
Định Hải |
Hải An |
Hải Bình |
Hải Châu |
Hải Hà |
Hải Hòa |
Hải Lĩnh |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
1.730,97 |
|
64,75 |
|
|
12,88 |
9,56 |
11,80 |
28,58 |
75,54 |
21,39 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
472,47 |
|
28,80 |
|
|
7,20 |
|
8,14 |
0,70 |
52,25 |
15,28 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
105,22 |
|
9,96 |
|
|
3,77 |
|
3,12 |
0,70 |
2,87 |
2,54 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
394,58 |
|
32,52 |
|
|
5,16 |
0,93 |
3,40 |
1,66 |
21,44 |
5,29 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
22,73 |
|
1,59 |
|
|
0,52 |
0,12 |
0,26 |
|
1,05 |
0,82 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
12,66 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,50 |
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
735,26 |
|
1,20 |
|
|
|
|
|
0,08 |
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
59,17 |
|
0,64 |
|
|
|
7,65 |
|
0,59 |
0,30 |
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
34,11 |
|
|
|
|
|
0,86 |
|
25,55 |
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
668,03 |
|
5,00 |
|
|
1,98 |
49,22 |
1,20 |
12,26 |
7,98 |
3,68 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
217,95 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
71,70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
156,52 |
|
2,32 |
|
|
0,68 |
0,70 |
|
2,20 |
0,70 |
2,38 |
- |
Đất giao thông |
DGT |
104,44 |
|
1,12 |
|
|
0,18 |
0,20 |
|
1,20 |
0,10 |
1,94 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
45,13 |
|
1,00 |
|
|
0,50 |
0,50 |
|
1,00 |
0,60 |
0,20 |
- |
Đất xây dựng cơ sơ văn hóa |
DVH |
0,09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
0,16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục |
DGD |
0,55 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể thao |
DTT |
0,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
5,54 |
|
0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
0,24 |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
65,59 |
|
|
|
|
|
|
|
5,06 |
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
50,71 |
|
2,68 |
|
|
1,30 |
0,02 |
1,20 |
|
7,12 |
1,30 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,32 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,16 |
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
68,53 |
|
|
|
|
|
48,50 |
|
|
|
|
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
36,71 |
|
|
|
|
|
|
|
5,00 |
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2022
PHÂN BỔ ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ THỊ XÃ NGHI SƠN
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng năm 2022 của Ủy ban
Nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Chỉ tiêu phân bổ đến từng đơn vị hành chính |
|||||||||
Hải Nhân |
Hải Ninh |
Hải Thanh |
Hải Thượng |
Hải Yến |
Mai Lâm |
Nghi Sơn |
Ngọc Lĩnh |
Nguyên Bình |
Ninh Hải |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
1.730,97 |
40,49 |
24,81 |
0,47 |
144,39 |
22,50 |
51,90 |
18,70 |
|
70,82 |
47,50 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
472,47 |
33,14 |
4,50 |
0,05 |
9,20 |
|
12,10 |
|
|
48,15 |
9,52 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
105,22 |
4,55 |
1,87 |
0,05 |
2,30 |
|
1,62 |
|
|
8,73 |
2,40 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
394,58 |
2,19 |
19,10 |
0,20 |
15,50 |
10,00 |
32,79 |
0,20 |
|
18,80 |
35,46 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
22,73 |
0,16 |
0,61 |
0,03 |
4,70 |
0,50 |
0,47 |
0,20 |
|
2,87 |
0,96 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
12,66 |
|
|
|
|
|
|
1,50 |
|
|
1,26 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
735,26 |
|
0,50 |
0,19 |
96,49 |
12,00 |
4,09 |
16,80 |
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
59,17 |
5,00 |
0,10 |
|
10,80 |
|
2,45 |
|
|
1,00 |
0,30 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
34,11 |
|
|
|
7,70 |
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
668,03 |
7,02 |
3,86 |
0,25 |
230,41 |
9,90 |
35,10 |
0,01 |
|
3,87 |
7,26 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
217,95 |
|
|
|
160,45 |
5,40 |
10,60 |
|
|
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
71,70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
156,52 |
3,85 |
3,16 |
|
51,00 |
|
11,03 |
0,01 |
|
2,80 |
5,10 |
|
Đất giao thông |
DGT |
104,44 |
2,30 |
2,00 |
|
51,00 |
|
3,00 |
|
|
2,30 |
2,80 |
|
Đất thủy lợi |
DTL |
45,13 |
1,00 |
1,00 |
|
|
|
8,03 |
|
|
0,50 |
1,10 |
|
Đất xây dựng cơ sơ văn hóa |
DVH |
0,09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
0,16 |
|
0,16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục |
DGD |
0,55 |
0,55 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở thể thao |
DTT |
0,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
5,54 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,20 |
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất chợ |
DCH |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
0,01 |
|
|
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
65,59 |
2,22 |
|
|
|
4,50 |
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
50,71 |
|
0,70 |
0,25 |
18,70 |
|
13,47 |
|
|
1,07 |
2,16 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,32 |
|
|
|
0,16 |
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
68,53 |
|
|
|
0,10 |
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
36,71 |
0,95 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2022
PHÂN BỔ ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ THỊ XÃ NGHI SƠN
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng năm 2022 của Ủy ban
Nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Chỉ tiêu phân bổ đến từng đơn vị hành chính |
||||||||||
Phú Lâm |
Phú Sơn |
Tân Dân |
Tân Trường |
Thanh Sơn |
Thanh Thủy |
Tĩnh Hải |
Trúc Lâm |
Trường Lâm |
Tùng Lâm |
Xuân Lâm |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
1.730,97 |
349,31 |
|
40,99 |
305,71 |
2,43 |
3,60 |
3,54 |
10,86 |
119,57 |
216,37 |
32,51 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
472,47 |
48,24 |
|
15,44 |
91,09 |
0,80 |
|
0,21 |
7,87 |
4,81 |
66,33 |
8,65 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
105,22 |
5,66 |
|
2,54 |
8,34 |
0,80 |
|
0,21 |
7,87 |
4,81 |
21,86 |
8,65 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
394,58 |
35,36 |
|
17,04 |
51,27 |
1,63 |
3,60 |
3,27 |
2,49 |
16,01 |
42,52 |
16,76 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
22,73 |
0,84 |
|
0,31 |
2,52 |
|
|
0,06 |
0,50 |
0,45 |
1,97 |
1,20 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
12,66 |
|
|
8,20 |
|
|
|
|
|
|
1,20 |
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
735,26 |
264,79 |
|
|
145,52 |
|
|
|
|
96,66 |
96,94 |
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
59,17 |
0,08 |
|
|
15,31 |
|
|
|
|
1,63 |
7,41 |
5,90 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
34,11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
668,03 |
73,21 |
|
4,18 |
91,94 |
|
|
0,31 |
2,19 |
10,94 |
103,43 |
2,83 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
217,95 |
|
|
|
32,19 |
|
|
|
|
6,00 |
3,31 |
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
71,70 |
2,51 |
|
|
45,95 |
|
|
|
|
|
23,24 |
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
156,52 |
20,53 |
|
3,70 |
7,15 |
|
|
0,17 |
2,02 |
0,44 |
33,98 |
2,60 |
|
Đất giao thông |
DGT |
104,44 |
13,88 |
|
|
1,40 |
|
|
0,17 |
1,01 |
0,44 |
16,80 |
2,60 |
|
Đất thủy lợi |
DTL |
45,13 |
6,15 |
|
1,00 |
5,25 |
|
|
|
1,01 |
|
16,29 |
|
|
Đất xây dựng cơ sơ văn hóa |
DVH |
0,09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,09 |
|
|
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
0,16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục |
DGD |
0,55 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở thể thao |
DTT |
0,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,60 |
|
|
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
5,54 |
0,50 |
|
2,70 |
0,50 |
|
|
|
|
|
0,20 |
|
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất chợ |
DCH |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
65,59 |
19,95 |
|
|
0,41 |
|
|
|
|
4,50 |
28,95 |
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
50,71 |
|
|
0,20 |
|
|
|
0,14 |
0,17 |
|
|
0,23 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,32 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
68,53 |
0,22 |
|
|
5,76 |
|
|
|
|
|
13,95 |
|
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
36,71 |
30,00 |
|
0,28 |
0,48 |
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ
DỤNG ĐẤT NĂM 2022 PHÂN BỔ ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ, THỊ XÃ NGHI
SƠN
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng năm 2022 của Ủy ban
Nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Chỉ tiêu phân bổ đến từng đơn vị hành chính |
|||||||||
Anh Sơn |
Bình Minh |
Các Sơn |
Định Hải |
Hải An |
Hải Bình |
Hải Châu |
Hải Hà |
Hải Hòa |
Hải Lĩnh |
||||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
1.864,31 |
|
64,75 |
|
|
12,88 |
9,56 |
11,80 |
28,58 |
75,54 |
21,39 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
473,17 |
|
28,80 |
|
|
7,20 |
|
8,14 |
0,70 |
52,25 |
15,28 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
105,22 |
|
9,96 |
|
|
3,77 |
|
3,12 |
0,70 |
2,87 |
2,54 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
394,58 |
|
32,52 |
|
|
5,16 |
0,93 |
3,40 |
1,66 |
21,44 |
5,29 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
22,83 |
|
1,59 |
|
|
0,52 |
0,12 |
0,26 |
|
1,05 |
0,82 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
12,66 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,50 |
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
867,80 |
|
1,20 |
|
|
|
|
|
0,08 |
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS/PNN |
59,17 |
|
0,64 |
|
|
|
7,65 |
|
0,59 |
0,30 |
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
34,11 |
|
|
|
|
|
0,86 |
|
25,55 |
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
8,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
8,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
65,12 |
|
|
1,00 |
|
|
49,20 |
|
|
0,50 |
|
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ
DỤNG ĐẤT NĂM 2022 PHÂN BỔ ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ, THỊ XÃ NGHI
SƠN
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng năm 2022 của Ủy ban Nhân dân
tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Chỉ tiêu phân bổ đến từng đơn vị hành chính |
|||||||||
Hải Nhân |
Hải Ninh |
Hải Thanh |
Hải Thượng |
Hải Yến |
Mai Lâm |
Nghi Sơn |
Ngọc Lĩnh |
Nguyên Bình |
Ninh Hải |
||||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
1.864,31 |
60,99 |
24,81 |
0,47 |
144,39 |
22,50 |
51,90 |
18,70 |
|
70,82 |
47,50 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
473,17 |
33,14 |
4,50 |
0,05 |
9,20 |
|
12,10 |
|
|
48,15 |
9,52 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
105,22 |
4,55 |
1,87 |
0,05 |
2,30 |
|
1,62 |
|
|
8,73 |
2,40 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
394,58 |
2,19 |
19,10 |
0,20 |
15,50 |
10,00 |
32,79 |
0,20 |
|
18,80 |
35,46 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
22,83 |
0,26 |
0,61 |
0,03 |
4,70 |
0,50 |
0,47 |
0,20 |
|
2,87 |
0,96 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
12,66 |
|
|
|
|
|
|
1,50 |
|
|
1,26 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
867,80 |
20,40 |
0,50 |
0,19 |
96,49 |
12,00 |
4,09 |
16,80 |
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS/PNN |
59,17 |
5,00 |
0,10 |
|
10,80 |
|
2,45 |
|
|
1,00 |
0,30 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
34,11 |
|
|
|
7,70 |
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
8,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
8,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
65,12 |
4,30 |
2,50 |
|
|
|
|
0,01 |
|
2,30 |
0,50 |
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ
DỤNG ĐẤT NĂM 2022 PHÂN BỔ ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ, THỊ XÃ NGHI
SƠN
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng năm 2022 của Ủy
ban Nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Chỉ tiêu phân bổ đến từng đơn vị hành chính |
||||||||||
Phú Lâm |
Phú Sơn |
Tân Dân |
Tân Trường |
Thanh Sơn |
Thanh Thủy |
Tĩnh Hải |
Trúc Lâm |
Trường Lâm |
Tùng Lâm |
Xuân Lâm |
||||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
1.864,31 |
359,83 |
11,90 |
40,99 |
395,43 |
2,43 |
3,60 |
3,54 |
10,86 |
119,57 |
217,07 |
32,51 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
473,17 |
48,24 |
|
15,44 |
91,09 |
0,80 |
|
0,21 |
7,87 |
4,81 |
67,03 |
8,65 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
105,22 |
5,66 |
|
2,54 |
8,34 |
0,80 |
|
0,21 |
7,87 |
4,81 |
21,86 |
8,65 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
394,58 |
35,36 |
|
17,04 |
51,27 |
1,63 |
3,60 |
3,27 |
2,49 |
16,01 |
42,52 |
16,76 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
22,83 |
0,84 |
|
0,31 |
2,52 |
|
|
0,06 |
0,50 |
0,45 |
1,97 |
1,20 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
12,66 |
|
|
8,20 |
|
|
|
|
|
|
1,20 |
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
867,80 |
275,31 |
11,90 |
|
235,24 |
|
|
|
|
96,66 |
96,94 |
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS/PNN |
59,17 |
0,08 |
|
|
15,31 |
|
|
|
|
1,63 |
7,41 |
5,90 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
34,11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
8,00 |
|
8,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR (a) |
8,00 |
|
8,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
65,12 |
|
|
1,70 |
|
|
|
0,17 |
|
0,44 |
|
2,50 |
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG
VÀO SỬ DỤNG NĂM 2022 PHÂN BỔ ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ, THỊ XÃ NGHI
SƠN
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng năm 2022 của Ủy ban
Nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Chỉ tiêu phân bổ đến từng đơn vị hành chính |
|||||||||
Anh Sơn |
Bình Minh |
Các Sơn |
Định Hải |
Hải An |
Hải Bình |
Hải Châu |
Hải Hà |
Hải Hòa |
Hải Lĩnh |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
5,00 |
|
|
|
|
|
|
5,00 |
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
5,00 |
|
|
|
|
|
|
5,00 |
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
75,57 |
|
|
0,91 |
|
|
9,50 |
0,46 |
13,17 |
0,20 |
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
0,10 |
|
|
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
0,16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
13,34 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
4,90 |
|
|
|
|
|
2,50 |
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
2,84 |
|
|
|
|
|
|
0,46 |
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
23,01 |
|
|
0,81 |
|
|
2,50 |
|
5,92 |
0,20 |
|
|
Đất giao thông |
DGT |
18,93 |
|
|
0,41 |
|
|
2,50 |
|
5,92 |
|
|
|
Đất thủy lợi |
DTL |
3,75 |
|
|
0,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đấtxây dựng cơ sơ văn hóa |
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục |
DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình năng lượng |
DNL |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,20 |
|
|
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất chợ |
DCH |
0,12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,67 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
8,30 |
|
|
|
|
|
4,50 |
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
22,25 |
|
|
|
|
|
|
|
7,25 |
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG
VÀO SỬ DỤNG NĂM 2022 PHÂN BỔ ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ, THỊ XÃ NGHI
SƠN
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng năm 2022 của Ủy ban Nhân dân
tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Chỉ tiêu phân bổ đến từng đơn vị hành chính |
|||||||||
Hải Nhân |
Hải Ninh |
Hải Thanh |
Hải Thượng |
Hải Yến |
Mai Lâm |
Nghi Sơn |
Ngọc Lĩnh |
Nguyên Bình |
Ninh Hải |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
5,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
5,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
75,57 |
0,10 |
|
4,39 |
26,70 |
4,20 |
|
1,16 |
|
|
1,84 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
0,16 |
|
|
0,16 |
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
13,34 |
|
|
|
5,85 |
1,70 |
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
4,90 |
0,10 |
|
|
0,45 |
|
|
|
|
|
1,84 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
2,84 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
23,01 |
|
|
1,93 |
5,40 |
2,50 |
|
0,50 |
|
|
|
|
Đất giao thông |
DGT |
18,93 |
|
|
1,70 |
5,40 |
2,50 |
|
0,50 |
|
|
|
|
Đất thủy lợi |
DTL |
3,75 |
|
|
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đấtxây dựng cơ sơ văn hóa |
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục |
DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình năng lượng |
DNL |
0,01 |
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất chợ |
DCH |
0,12 |
|
|
0,12 |
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,67 |
|
|
|
|
|
|
0,66 |
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
8,30 |
|
|
2,30 |
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
22,25 |
|
|
|
15,00 |
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG
VÀO SỬ DỤNG NĂM 2022 PHÂN BỔ ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ, THỊ XÃ NGHI
SƠN
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng năm 2022 của Ủy ban
Nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Chỉ tiêu phân bổ đến từng đơn vị hành chính |
||||||||||
Phú Lâm |
Phú Sơn |
Tân Dân |
Tân Trường |
Thanh Sơn |
Thanh Thủy |
Tĩnh Hải |
Trúc Lâm |
Trường Lâm |
Tùng Lâm |
Xuân Lâm |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
5,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
5,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
75,57 |
|
|
|
2,62 |
|
|
|
|
0,01 |
8,81 |
1,50 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
0,16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
13,34 |
|
|
|
0,23 |
|
|
|
|
|
5,56 |
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
4,90 |
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
2,84 |
|
|
|
2,38 |
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
23,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,25 |
|
|
Đất giao thông |
DGT |
18,93 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất thủy lợi |
DTL |
3,75 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,25 |
|
|
Đấtxây dựng cơ sơ văn hóa |
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục |
DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình năng lượng |
DNL |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất chợ |
DCH |
0,12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,67 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01 |
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
8,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,50 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
22,25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC
HIỆN TRONG NĂM 2022, THỊ XÃ NGHI SƠN
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng năm 2022 của Ủy ban
Nhân dân tỉnh)
TT |
Tên dự án |
Diện tích kế hoạch |
Diện tích hiện trạng |
Tăng Thêm |
Vị trí trên bản đồ địa chính (số thửa, số tờ) hoặc trên bản đồ hiện trạng |
Căn cứ pháp lý |
||
Diện tích tăng thêm |
Sử dụng vào loại đất |
Địa điểm (đến cấp xã) |
||||||
I |
Công trình, dự án trong Kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Công trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh |
|
|
|
|
|
|
|
1.1.1 |
Công trình quốc phòng |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Khu tăng gia sản xuất |
1,00 |
|
1,00 |
CQP |
Hải Hòa |
Thửa 1220, 1254, 1255, 1316, 1315, 1319, 1320, 1321, 1322, 1324, 125, 1335, 1336, 1382, 1383, 1393, 1341, 1342 tờ số 47, bản đồ địa chính Hải Hòa |
Quyết định số 10237/QĐ-UBND-NN ngày 16/07/2021 của UBND tỉnh về việc chủ trương đầu tư dự án |
2 |
Mở rộng thao trường bắn |
4,90 |
2,39 |
2,51 |
CQP |
Hải Hòa, Ninh Hải |
Thửa số 4 tờ số 4 bản đồ địa chính Hải Hòa |
Công văn số 1097/BCH-TM ngày 10/03/2021 của Bộ chỉ huy quân sự tỉnh Thanh Hóa về việc đầu tư xây dựng trường bắn |
3 |
Điểm đất số 55 và 63 tại phường Nguyên Bình |
14,96 |
14,96 |
|
CQP |
Nguyên Bình |
Tờ số 35 bản đồ địa chính phường Nguyên Bình |
Công văn số 5969/UBND-NN ngày 09/6/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương thu hồi đất; Quyết định số 779/QĐ-TM ngày 29/5/2017 của Bộ Tổng Tham mưu về đầu tư xây dựng công trình |
1.1.2 |
Đất an ninh |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Trụ sở Công an phường Hải Châu |
0,16 |
|
0,16 |
CAN |
Hải Châu |
Thửa 541,542,543,544,545,546 tờ 16 bản đồ địa chính Hải Châu |
Văn bản số 1255/CAT-PH10 ngày 11/12/2020 của Công an tỉnh về việc xây dựng Trụ sở công an các phường trên địa bàn thị xã Nghi Sơn |
5 |
Trụ sở công an phường Hải Lĩnh |
0,16 |
|
0,16 |
CAN |
Hải Lĩnh |
Thửa 130,131,137,138 tờ 20 bản đồ địa chính Hải Lĩnh |
Văn bản số 1255/CAT-PH10 ngày 11/12/2020 của Công an tỉnh về việc xây dựng Trụ sở công an các phường trên địa bàn thị xã Nghi Sơn |
6 |
Trụ sở Công an phường Hải Hòa |
0,16 |
|
0,16 |
CAN |
Hải Hòa |
Thửa 166 tờ 46 bản đồ địa chính Hải Hòa |
Văn bản số 1255/CAT-PH10 ngày 11/12/2020 của Công an tỉnh về việc xây dựng Trụ sở công an các phường trên địa bàn thị xã Nghi Sơn |
7 |
Trụ sở Công an phường Nguyên Bình |
0,16 |
|
0,16 |
CAN |
Nguyên Bình |
Thửa 422,425 tờ 26 bản đồ địa chính Nguyên Bình |
Văn bản số 1255/CAT-PH10 ngày 11/12/2020 của Công an tỉnh về việc xây dựng Trụ sở công an các phường trên địa bàn thị xã Nghi Sơn |
8 |
Trụ sở Công an phường Tân Dân |
0,16 |
|
0,16 |
CAN |
Tân Dân |
Tờ số tờ 04 ( Thửa 1899;1990), tờ 09 ( thửa 31;42) |
Văn bản số 1255/CAT-PH10 ngày 11/12/2020 của Công an tỉnh về việc xây dựng Trụ sở công an các phường trên địa bàn thị xã Nghi Sơn |
9 |
Trụ sở Công an phường Bình Minh |
0,16 |
|
0,16 |
CAN |
Bình Minh |
Tờ bản đồ số 2 và số 6 |
Văn bản số 1255/CAT-PH10 ngày 11/12/2020 của Công an tỉnh về việc xây dựng Trụ sở công an các phường trên địa bàn thị xã Nghi Sơn |
10 |
Trụ sở Công an phường Hải Thanh |
0,16 |
|
0,16 |
CAN |
Hải Thanh |
Thửa 457 tờ 18 bản đồ địa chính Hải Thanh |
Văn bản số 1255/CAT-PH10 ngày 11/12/2020 của Công an tỉnh về việc xây dựng Trụ sở công an các phường trên địa bàn thị xã Nghi Sơn |
11 |
Trụ sở Công an phường Hải Ninh |
0,16 |
|
0,16 |
CAN |
Hải Ninh |
Tờ số 13 bản đồ địa chính Hải Ninh |
Văn bản số 1255/CAT-PH10 ngày 11/12/2020 của Công an tỉnh về việc xây dựng Trụ sở công an các phường trên địa bàn thị xã Nghi Sơn |
12 |
Trụ sở Công an phường Hải Bình |
0,16 |
|
0,16 |
CAN |
Hải Bình |
Thửa 15 tờ 32 bản đồ địa chính Hải Bình |
Văn bản số 1255/CAT-PH10 ngày 11/12/2020 của Công an tỉnh về việc xây dựng Trụ sở công an các phường trên địa bàn thị xã Nghi Sơn |
13 |
Trụ Sở Công an phường Hải An |
0,16 |
|
0,16 |
CAN |
Hải An |
Thửa 1629 tờ số 5 bản đồ địa chính Hải An |
Văn bản số 1255/CAT-PH10 ngày 11/12/2020 của Công an tỉnh về việc xây dựng Trụ sở công an các phường trên địa bàn thị xã Nghi Sơn |
14 |
Trụ sở Công an phường Ninh Hải |
0,16 |
|
0,16 |
CAN |
Ninh Hải |
Thửa 15, 14, 54, 48, 47, 50, 46, 51, 53, 52, 49, 60, 58, 59, 61, 183 tờ 15 |
Văn bản số 1255/CAT-PH10 ngày 11/12/2020 của Công an tỉnh về việc xây dựng Trụ sở công an các phường trên địa bàn thị xã Nghi Sơn |
15 |
Trụ sở Công an phường Hải Thượng |
0,16 |
|
0,16 |
CAN |
Hải Thượng |
Thửa 90 tờ 15 bản đồ địa chính phường Hải Thượng |
Văn bản số 1255/CAT-PH10 ngày 11/12/2020 của Công an tỉnh về việc xây dựng Trụ sở công an các phường trên địa bàn thị xã Nghi Sơn |
16 |
Trụ sở Công an phường Xuân Lâm |
0,16 |
|
0,16 |
CAN |
Xuân Lâm |
Thửa 88 tờ số 9 bản đồ địa chính Xuân Lâm |
Văn bản số 1255/CAT-PH10 ngày 11/12/2020 của Công an tỉnh về việc xây dựng Trụ sở công an các phường trên địa bàn thị xã Nghi Sơn |
17 |
Trụ sở Công an phường Trúc Lâm |
0,20 |
|
0,20 |
CAN |
Trúc Lâm |
Thửa 38 5,386,387 tờ 33 bản đồ địa chính Trúc Lâm |
Văn bản số 1255/CAT-PH10 ngày 11/12/2020 của Công an tỉnh về việc xây dựng Trụ sở công an các phường trên địa bàn thị xã Nghi Sơn |
18 |
Trụ sở Công an phường Tĩnh Hải |
0,20 |
|
0,20 |
CAN |
Tĩnh Hải |
Thửa số 45,45,24 tờ bản đồ số 62 bản đồ địa chính Tĩnh Hải |
Văn bản số 1255/CAT-PH10 ngày 11/12/2020 của Công an tỉnh về việc xây dựng Trụ sở công an các phường trên địa bàn thị xã Nghi Sơn |
19 |
Trụ sở Công an phường Mai Lâm |
0,20 |
|
0,20 |
CAN |
Mai Lâm |
Thửa 46 tờ 28 bản đồ địa chính Mai Lâm |
Văn bản số 1255/CAT-PH10 ngày 11/12/2020 của Công an tỉnh về việc xây dựng Trụ sở công an các phường trên địa bàn thị xã Nghi Sơn |
1.2 |
Công trình, dự án để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng |
|
|
|
|
|
|
|
1.2.1 |
Công trình, dự án quan trọng quốc gia do Quốc hội quyết định chủ trương đầu tư mà phải thu hồi đất |
|
|
|
|
|
|
|
1.2.2 |
Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định chủ trương đầu tư mà phải thu hồi đất |
|
|
|
|
|
|
|
1.2.2.1 |
Đất Khu công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
20 |
Hạ tầng Khu công nghiệp số 1 |
67,00 |
|
67,00 |
SKK |
Mai Lâm |
Tờ bản đồ số 63,64,65 bản đồ địa chính Mai Lâm |
Quyết định số 15835/UBND-THKH ngày 17/12/2018 cua UBND tỉnh về việc điều chỉnh dự án; Quyết định số 1753/QĐ-UBND-THKH ngày 09/02/2022 của UBND tỉnh đồng ý cho phép gia hạn thời gian hoàn thành hồ sơ dự án |
21 |
Dự án Đầu tư xây dựng và khai thác hạ tầng KCN số 3 |
167,17 |
|
167,17 |
SKK |
Tùng Lâm |
Tờ 11 bản đồ địa chính xã Tùng lâm; tờ 54 bản đồ địa chính xã Tân Trường |
Công văn số 1635/TTG-KTN ngày 14/9/2016 của Thủ tướng Chính phủ về đồng ý chủ trương đầu tư dự án |
79,95 |
|
79,95 |
SKK |
Tân Trường |
||||
22 |
Khu công nghiệp Đồng Vàng tại khu kinh tế Nghi Sơn |
201,50 |
|
201,50 |
SKK |
Phú Lâm |
Trích đo địa chính số 02/TĐĐC- 2022; 03/TĐĐC-2022, 04/TĐĐC-2022 được Sở Tài nguyên và Môi trường phê duyệt ngày 19/7/2022; Trích lục bản đồ số 556/TLBĐ do Văn phòng đăng ký đất đai Thanh Hóa lập ngày 02/8/2022 |
Quyết định số 362/QĐ-TTg ngày 18/03/2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc chấp thuận chủ trương đầu tư |
155,40 |
|
155,40 |
SKK |
Tân Trường |
||||
135,00 |
|
135,00 |
SKK |
Tùng Lâm |
||||
1.2.2.2 |
Đất giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
24 |
Đường giao thông ven biển qua các địa phận các phường, xã thuộc thị xã Nghi Sơn |
11,00 |
|
11,00 |
DGT |
Hải Châu |
BĐHT Hải Châu, Hải Ninh. Hải An,Tân Dân, Hải Lĩnh |
Quyết định số 649/QĐ-TTg ngày 18/5/2020 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
5,60 |
|
5,60 |
DGT |
Hải Ninh |
||||
5,50 |
|
5,50 |
DGT |
Hải An |
||||
5,60 |
|
5,60 |
DGT |
Tân Dân |
||||
7,11 |
|
7,11 |
DGT |
Hải Lĩnh |
||||
25 |
Tuyến đường bộ ven biển đoạn từ phường Ninh Hải đến cầu Lạch Bạng 2 (Tuyến 1) |
8,74 |
|
8,74 |
DGT |
Hải Hòa |
Tờ số 42, 45, 47, 48 - bản đồ địa chính Hải Hòa |
Quyết định số 1280/QĐ-TTG ngày 19/09/2018 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 1052/QĐ-UBND ngày 25/03/2019 của UBND tỉnh phê duyệt dự án đầu tư |
0,94 |
|
0,94 |
DGT |
Xuân Lâm |
Tờ số 02...84... 94...105.bản đồ địa chính Xuân Lâm |
|||
20,34 |
|
20,34 |
DGT |
Bình Minh |
Tờ số 3, 6, 7, 9, 10, 11, 12, 13 - bản đồ địa chính Bình Minh |
|||
11,12 |
|
11,12 |
DGT |
Ninh Hải |
Tờ 03, 07, 08, 11, 12, 15, 16, 19, 20, 23, 24, 27, 28 bản đồ địa chính Ninh Hải |
|||
26 |
Xây dựng tuyến đường bộ ven biển đoạn Hoằng Hóa- Sầm Sơn và đoạn Quảng Xương - Tĩnh Gia |
4,25 |
|
4,25 |
DGT |
Hải Châu |
Trích đo số 01/TĐĐ - 2021 được Sở Tài nguyên và Môi trường duyệt ngày 20/4/2021 |
Quyết định số 649/QĐ-TTg ngày 18/5/2020 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án dự án |
3,86 |
|
3,86 |
DGT |
Hải Lĩnh |
||||
27 |
Phát triển tổng hợp các đô thị động lực- tiểu dự án đô thị Tĩnh Gia |
4,50 |
|
4,50 |
DGT |
Bình Minh |
Trích đo số 01/TĐĐ -2020 được Sở Tài nguyên và Môi trường lập ngày 12/11/2020 |
Quyết định số 1280/QĐ-TTG ngày 19/09/2018 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 1052/QĐ-UBND ngày 25/03/2019 của UBND tỉnh phê duyệt dự án đầu tư |
3,75 |
|
3,75 |
DGT |
Nguyên Bình |
||||
1,60 |
|
1,60 |
DTL |
Bình Minh |
||||
1,75 |
|
1,75 |
DTL |
Nguyên Bình |
||||
28 |
Tuyến đường Bình Minh đi đường Sao Vàng - KKT Nghi Sơn (Tuyến 2) |
3,61 |
|
3,61 |
DGT |
Bình Minh |
Tờ số 01,...09, 10,...15,bản đồ địa chính Bình Minh |
Quyết định số 1280/QĐ-TTG ngày 19/09/2018 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt chủ trương đầu tư; Quyết định số 1052/QĐ-UBND ngày 25/03/2019 của UBND tỉnh phê duyệt dự án đầu tư |
5,05 |
|
5,05 |
DGT |
Nguyên Bình |
Tờ số 02,...,15, 16, 17,18,....21,24, 25 bản đồ địa chính Nguyên Bình |
|||
29 |
Dự án Cầu Đò Bè và đường đầu cầu |
0,15 |
|
0,15 |
DGT |
Hải Thanh |
Tờ 31, 36 bản đồ địa chính Hải Thanh |
Quyết định số 1280/QĐ-TTG ngày 19/09/2018 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt chủ trương đầu tư; Quyết định số 1052/QĐ-UBND ngày 25/03/2019 của UBND tỉnh phê duyệt dự án đầu tư |
0,55 |
|
0,55 |
DGT |
Bình Minh |
Tờ số 06 bản đồ địa chính Bình Minh |
|||
30 |
Xây dựng tuyến đường từ quốc lộ 1A đi bãi biển Ninh Hải (Tuyến 4) |
4,38 |
|
4,38 |
DGT |
Ninh Hải |
Tờ bản đồ số 02, 03, 04, 06, 07, 08 - bản đồ địa chính Ninh Hải |
Quyết định số 1280/QĐ-TTG ngày 19/09/2018 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt chủ trương đầu tư; Quyết định số 1052/QĐ-UBND ngày 25/03/2019 của UBND tỉnh phê duyệt dự án đầu tư |
1.2.2.3 |
Đất thủy lợi |
|
|
|
|
|
|
|
31 |
Cải tạo kênh Than (Dự án đô thị động lực) |
0,68 |
|
0,68 |
DTL |
Ninh Hải |
Tờ bản đồ số 01 bản đồ địa chính Ninh Hải |
Quyết định số 1280/QĐ-TTG ngày 19/09/2018 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 1052/QĐ-UBND ngày 25/03/2019 của UBND tỉnh phê duyệt dự án đầu tư |
9,88 |
|
9,88 |
DTL |
Hải Hòa |
Tờ bản đồ 41, 44, 47 -bản đồ địa chính Hải hòa năm 2018 |
|||
11,52 |
|
11,52 |
DTL |
Bình Minh |
Tờ bản đồ số 01,02 -bản đồ địa chính Bình Minh |
|||
0,39 |
|
0,39 |
DTL |
Hải Thanh |
Tờ bản đồ 31,32,35,36,41bản đồ địa chính Hải Thanh |
|||
32 |
Cải tạo kênh Cầu Trắng (Dự án đô thị động lực) |
8,21 |
|
8,21 |
DTL |
Hải Nhân |
Tờ BDDC số 35, 41, 45 bản đồ địa chính Hải Nhân |
Quyết định số 1280/QĐ-TTG ngày 19/09/2018 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 1052/QĐ-UBND ngày 25/03/2019 của UBND tỉnh phê duyệt dự án đầu tư |
3,53 |
|
3,53 |
DTL |
Hải Hòa |
Tờ bản đồ số 13,17, 23,27,28,31, 32, 36 - BĐĐC Hải Hòa |
|||
2,20 |
|
2,20 |
DTL |
Nguyên Bình |
Tờ sô 38, 43, 44 bản đồ địa chính Nguyên Bình |
|||
8,77 |
|
8,77 |
DTL |
Bình Minh |
Tờ số 1,2,3,4 bản đồ địa chính Bình Minh |
|||
33 |
Hồ Khe Tuần xã Tân Trường |
0,25 |
|
0,25 |
DTL |
Tân Trường |
Tờ bản đồ số 19 bản đồ địa chính xã Tân Trường |
Quyết định 1858/QĐ-TTg ngày 02/11/2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt danh mục dự án đầu tư |
1.2.2.4 |
Đất rác thải, xử lý chất thải |
|
|
|
|
|
|
|
34 |
Xây dựng hệ thống thu gom và xử lý nước thải cho khu vực trung tâm thị trấn Tĩnh Gia (nay là phường Hải Hòa) |
0,50 |
|
0,50 |
DRA |
Hải Hòa |
BĐHT Hải Hòa |
Quyết định số 1280/QĐ-TTG ngày 19/09/2018 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 1052/QĐ-UBND ngày 25/03/2019 của UBND tỉnh phê duyệt dự án đầu tư |
35 |
Trạm xử lý nước thải |
2,14 |
|
2,14 |
DRA |
Bình Minh |
Tờ bản đồ số 06, bản đồ địa chính Bình Minh |
|
1.2.2.5 |
Đất ở tại đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
36 |
Khu tái định cư thực hiện dự |
1,91 |
|
1,91 |
ODT |
Hải Hòa |
BĐHT Xuân Lâm, Nguyên Bình, Ninh Hải, Hải Hòa,Bình Minh |
Quyết định số 1280/QĐ-TTg ngày 19/09/2018 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 1052/QĐ-UBND ngày 25/03/2019 của UBND tỉnh phê duyệt dự án đầu tư |
0,61 |
|
0,61 |
ODT |
Xuân Lâm |
||||
1,72 |
|
1,72 |
ODT |
Nguyên Bình |
||||
2,62 |
|
2,62 |
ODT |
Ninh Hải |
||||
2,96 |
|
2,96 |
ODT |
Bình Minh |
||||
II |
Công trình, dự án còn lại |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Công trình, dự án phải thu hồi đất |
|
|
|
|
|
|
|
2.1.1 |
Đất khu công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
37 |
Dự án bãi tập kết vật tư, nguyên vật liệu trong KCN số 4 |
10,00 |
|
10,00 |
SKK |
Tân Trường |
Tờ số 80 bản đồ địa chính xã Tân Trường |
Quyết định số 9181/QĐ-UBND ngày 29/06/2021 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư |
38 |
Dự án số 1, Tổ hợp hóa chất Đức Giang Nghi Sơn |
13,21 |
|
13,21 |
SKK |
Tân Trường |
Trích lục số 69/CLBĐHT/2020 tỷ lệ 1/1000 do Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất thị xã Nghi Sơn lập ngày 06/7/2020 |
Quyết định số 2152/QĐ-UBND ngày 11/6/2020 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 1753/QĐ-UBND-THKH ngày 09/02/2022 của UBND tỉnh đồng ý cho phép gia hạn thời gian hoàn thành |
17,50 |
|
17,50 |
SKK |
Tùng Lâm |
||||
39 |
Nhà máy điện mặt trời Thanh Hóa I |
192,00 |
|
192,00 |
SKK |
Phú Lâm |
Tờ bản đồ số 29, 36, 35,37… bản đồ địa chính xã Phú Lâm |
Quyết định số 1841/QĐ-UBND ngày 31/5/2021 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư dự án |
40 |
Nhà máy sản xuất vật liệu bảo ôn và tấm thạch cao Long Sơn |
30,59 |
|
30,59 |
SKK |
Tân Trường |
Tờ bản đồ số 93, 94,100,102 bản đồ địa chính xã Tân Trường |
Quyết định số 4802/QĐ-UBND ngày 09/11//2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa chấp thuận chủ trương đầu tư |
41 |
Nhà máy sản xuất và chế biến hạt giống công nghiệp Việt Thành |
1,41 |
|
1,41 |
SKK |
Trường Lâm |
Thửa 285, 286, 297, 288, 289,290,317 tờ 108 bản đồ địa chính Trường Lâm |
Quyết định số 3297/QĐ-UBND ngày 14/8/2020 của chủ tịch UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 1753/UBND- THKH ngày 09/02/2022 của UBND tỉnh đồng ý cho phép gia hạn thời gian hoàn thành |
42 |
Nhà máy sản xuất, chế biến gỗ Bình Phát |
1,50 |
|
1,50 |
SKK |
Trường Lâm |
Thửa142 đến 160 tờ 108 bản đồ địa chính Trường Lâm |
Quyết định số 843/QĐ-UBND ngày 08/3/2018 của UBND tỉnh đồng ý chủ trương đầu tư; Công văn 1753/UBND-THKH ngày 09/02/2022 gia hạn thời gian lập hồ sơ dự án đầu tư |
43 |
Nhà máy sản xuất, chế biến lâm sản Ngọc Nguyên |
1,94 |
|
1,94 |
SKK |
Trường Lâm |
Thửa 1 đến 7, 41,43 tờ 108 bản đồ địa chính Trường Lâm |
Quyết định số 4987/QĐ-UBND ngày 22/12/2017 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương; Công văn số 8687/UBND-THKH ngày 13/06/2022 của UBND tỉnh về việc gia hạn thời gian hoàn thành hồ sơ, thủ tục dự án. |
44 |
Dự án gia công, chế tạo cơ khí tại phường Hải Thượng |
1,70 |
|
1,70 |
SKK |
Hải Thượng |
Thửa 36,37,46,47,48, 49, 50,51,52 tờ 14 bản đồ địa chính Hải Thượng |
Quyết định số 5386/QĐ-UBND ngày 18/12/2020 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư |
45 |
Nhà máy sang chiết nạp Gas (LPG) (Giai đoạn 2) |
1,50 |
|
1,50 |
SKK |
Mai Lâm |
Tờ số 9 bản đồ địa chính Mai Lâm |
Quyết định số 2866/QĐ-UBND ngày 27/07/2018 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư dự án |
46 |
Tổ hợp cơ khí bảo dưỡng PTSC Thanh Hóa tại phường Trúc Lâm, thị xã Nghi Sơn |
9,33 |
|
9,33 |
SKK |
Trúc Lâm |
Tờ số 52,55 bản đồ địa chính Trúc Lâm |
Quyết định số 10/QĐ-UBND ngày 04/01/2022 của UBND tỉnh phê duyệt chủ trương đầu tư dự án dự án |
47 |
Khu cơ khí chế tạo sửa chữa phục vụ Khu liên hợp Gang thép Nghi Sơn |
5,00 |
|
5,00 |
SKK |
Hải Thượng |
Tờ 57 bản đồ địa chính Hải Thượng |
Quyết định số 5416/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương; Quyết định số 1753/UBND-THKH ngày 09/02/2022 của UBND tỉnh đồng ý gia hạn thời gian hoàn thành hồ sơ, thủ tục dự án |
48 |
Nhà máy Nhiệt điện công Thanh (Phần chưa GPMB) |
70,00 |
53,00 |
17,00 |
SKK |
Hải Yến |
Tờ số 11, 12, 15, 16, 17 - bản đồ địa chính xã Hải Yến năm 2011 |
Công văn số 1694 /UBND-TH ngày 23/4/2008 của Chủ tịch UBND tỉnh chấp thuận chủ trương; Quyết định số 3013/UBND-KTTC ngày 13/03/2020 của UBND tỉnh về việc thực hiện công tác GPMB dự án. |
49 |
Kho xăng dầu Hưng Yên - Nghi Sơn |
4,20 |
|
4,20 |
SKK |
Hải Yến |
Tại BĐ số 50, 53 (BĐ xã Hải Yến năm 2011) |
Quyết định số 48/QĐ-UBND ngày 07/10/2019 của UBND tỉnh phê duyệt chủ trương; Quyết định số 2793 /QĐ-UBND ngày 16/7/2020 của UBND tỉnh điều chỉnh tiến độ; Quyết định số 1753/QĐ-UBND- THKH ngày 09/02/2022 của UBND tỉnh đồng ý cho phép gia hạn thời gian hoàn thành hồ sơ dự án |
50 |
Nhà máy vôi công nghiệp Đại Dương |
7,90 |
|
7,90 |
SKK |
Tân Trường |
Tờ bản đồ 31,32 bản đồ địa chính xã Tân Trường |
Quyết định số 4357/QĐ-UBND ngày 25/10/2019 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư dự án |
51 |
Nhà máy xi măng Đại Dương 2 |
21,48 |
|
21,48 |
SKK |
Tân Trường |
Tờ bản đồ số 25, 26,31,32 bản đồ địa chính xã Tân Trường |
Quyết định số 5108/QĐ-UBND ngày 02/12/2019 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư dự án |
52 |
Xưởng gia công, chế tạo cơ khí VT.CK |
1,35 |
|
1,35 |
SKK |
Trường Lâm |
BĐHT Trường Lâm, tân Trường |
Quyết định số 463/QĐ-UBND ngày 06/02/2021 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư dự án |
0,15 |
|
0,15 |
SKK |
Tân Trường |
||||
53 |
Dự án nhà máy sản xuất và lắp ráp các sản phẩm từ nhựa |
0,20 |
|
0,20 |
SKK |
Trường Lâm |
Tờ bản đồ 103,104 Tân Trường, Tờ số 38,39 Trường Lâm |
Quyết định số 3124/QĐ-UBND ngày 05/8/2020 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư; Quyết định số 1753/QĐ-UBND-THKH ngày 09/02/2022 của UBND tỉnh đồng ý cho phép gia hạn thời gian hoàn thành hồ sơ dự án |
1,35 |
|
1,35 |
SKK |
Tân Trường |
||||
54 |
Nhà máy bê tông thương phẩm, cấu kiện và sửa chữa cơ giới CMC Hà Nội |
5,51 |
|
5,51 |
SKK |
Hải Thượng |
Tờ bản đồ số 2 bản đồ địa chính phường Hải Thượng năm 2011 |
Quyết định số 2132/QĐ-UBND ngày 26/06/2021 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đồng thời chấp thuận nhà đầu tư dự án |
55 |
Nhà máy sản xuất vải Billion Union Việt Nam. |
32,52 |
|
32,52 |
SKK |
Tân Trường |
Trích đo bản đồ số 02/TĐĐC- 2021 được Sở Tài nguyên và Môi trường duyệt ngày 31/12/2021 |
Quyết định 3956/QĐ-UBND ngày 08/10/2021 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư dự án |
56 |
Nhà máy sản xuất cát nhân tạo |
3,20 |
|
3,20 |
SKK |
Tân Trường |
Tờ bản đồ số 104 bản đồ địa chính Tân Trường |
Quyết định số 4381/QĐ-UBND ngày 04/11/2021 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư. |
1,30 |
|
1,30 |
SKK |
Trường Lâm |
Tờ bản đồ số 38 bản đồ địa chính Trường Lâm |
|||
57 |
Dự án xây dựng hạ tầng KCN Luyện Kim |
324,30 |
|
324,30 |
SKK |
Hải Thượng |
Trích đo BĐĐC khu đất xây dựng hạ tầng Khu công nghiệp luyện kim số 526/TĐBĐ được Sở Tài nguyên và Môi trường duyệt ngày 21/9/2007 |
Quyết định số 2578/QĐ-UBND-THKH ngày 07/4/2014 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương mở rộng dự án |
2.1.2 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
|
|
|
|
|
|
|
2.1.2.1 |
Đất giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
58 |
Hệ thống điện chiếu sáng tuyến quốc lộ 1A từ phường Ninh Hải đến Hải Ninh và phường Hải Ninh đến Cầu Ghép thị xã Nghi Sơn |
0,80 |
|
0,80 |
DGT |
Hải Châu |
BĐHT Ninh Hải, Hải Ninh |
Nghị quyết số 584/NQ-HĐND ngày 23/12/2021 của HĐND thị xã Nghi Sơn về Kế hoạch đầu tư công năm 2022 từ nguồn ngân sách thị xã Nghi Sơn quản lý |
0,80 |
|
0,80 |
DGT |
Hải An |
||||
1,04 |
|
1,04 |
DGT |
Tân Dân |
||||
59 |
Bến xe xã Hải Nhân |
4,00 |
|
4,00 |
DGT |
Hải Nhân |
Tờ bản đồ số 36,42 bản đồ địa chính Hải Nhân |
Căn cứ Quyết định số 3230/QĐ-UBND ngày 11/8/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư dự án: Bến xe Hải Hòa, thị xã Nghi Sơn; |
60 |
Bổ sung tuyến đường kết nối hạ tầng kỹ thuật khu dân cư mới thôn Đồng Tâm xã Hải Nhân và khu dân cư Đập Đá phường Hải Hòa, tuyến mương tiêu thoát nước và điều chỉnh tuyến đường giao thông nội khu mặt bằng khu dân cư mới thôn Đồng Tâm xã Hải Nhân |
0,02 |
|
0,02 |
DGT |
Hải Nhân |
Thửa 140 tờ 45 bản đồ địa chính xã Hải Nhân; Thửa 21 tờ 13 BDDC Hải Hòa |
Quyết định số 3722/UBND-QLĐT ngày 10/09/2021 của UBND thị xã Nghi Sơn đồng ý chủ trương đầu tư; Nghị quyết số 584/NQ-HĐND ngày 23/12/2021 của HĐND thị xã Nghi Sơn về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2022. |
0,01 |
|
0,01 |
DTL |
Hải Nhân |
||||
0,03 |
|
0,03 |
DGT |
Hải Hòa |
||||
61 |
Tuyến đường từ tổ dân phố Hồng Phong 1 đi tổ dân phố Thanh Cao phường Hải Ninh |
1,00 |
|
1,00 |
DGT |
Hải Ninh |
Tờ bản đồ số 10, 12, 15 bản đồ địa chính Hải Ninh. |
Nghị Quyết số 548/NQ-HĐND ngày 23/12/2021 của HĐND thị xã Nghi Sơn chấp thuận chủ trương đầu tư; Nghị quyết số 584/NQ-HĐND ngày 23/12/2021 của HĐND thị xã Nghi Sơn về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2022; Quyết định số 15199/QĐ-UBND ngày 27/12/2021 của UBND thị xã Nghi Sơn về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2022. |
62 |
Dự án Cảng tổng hợp Quốc tế gang thép Nghi Sơn |
12,00 |
|
12,00 |
DGT |
Hải Thượng |
Tờ BĐ số: 84, 85, 89, 90, 91, 92, 93 - BĐ xã Hải Thượng năm 2011 và Tờ BĐ số: 25, 26, 29, 30 - BĐ xã Hải Hà năm 2011 |
Quyết định 535/UBND-CN ngày 12/02/2008 của UBND tỉnh Thanh Hóa chấp thuận chủ trương |
12,38 |
|
12,38 |
DGT |
Hải Hà |
||||
63 |
Dự án Cải tạo, nâng cấp đoạn Hà Nội - Vinh, tuyến đường sắt Hà nội - thành phố Hồ Chí Minh |
1,58 |
|
1,58 |
DGT |
Tùng Lâm |
BĐHT xã Tùng Lâm, Tân Trường, Trường lâm |
Quyết định số 1517/QĐ-BGTVT ngày 14/8/2021 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Cải tạo, nâng cấp đoạn Hà Nội - Vinh, tuyến đường sắt Hà Nội - TP. Hồ Chí Minh; Quyết định số 463/QĐ-BGTVT ngày 07/4/2022 của Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải về việc giao chi tiết kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2022; Quyết định số 933/QĐ-BGTVT ngày 25/07/2022 của Bộ Giao thông vận tải về việc phê duyệt dự án đầu tư. |
1,27 |
|
1,27 |
DGT |
Trường Lâm |
||||
1,00 |
|
1,00 |
DGT |
Tân Trường |
||||
64 |
Xây dựng, khai thác và kinh doanh các bến cảng số 3,4,5 - Nghi Sơn |
0,07 |
|
0,07 |
DGT |
Hải Hà |
Thửa 412 Tờ bản đồ số 8 bản đồ địa chính Hải Hà |
Quyết định số 12011/UBND-THKH ngày 10/08/2021 của UBND tỉnh về việc đồng ý chủ trương điều chỉnh dự án xây dựng, khai thác, kinh doanh các bến cảng số 3,4,5 |
65 |
Bến cảng chuyên dùng phục vụ kho đầu mối LPG và kho nhựa đường lỏng tại Khu kinh tế Nghi Sơn (Tân Thành 8) |
6,80 |
|
6,80 |
DGT |
Hải Thượng |
Tờ bản đồ số 44, 45, 46, 47 bản đồ địa chính Hải Thượng |
Quyết định số 3292/QĐ-UBND ngày 15/8/2019 của UBND tỉnh phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 2891/QĐ-UBND ngày 23/7/2020 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh tiến độ đầu tư dự án. |
66 |
Đường giao thông tạm vào dự án Xây dựng bến cảng chuyên dùng phục vụ kho đầu mối LPG và kho nhựa đường lỏng tại Khu kinh tế Nghi Sơn |
0,20 |
|
0,20 |
DGT |
Hải Thượng |
Tờ bản đồ số 45, 46, 47, 48 bản đồ địa chính Hải Thượng |
Công văn số 3975/BQLKKTNS&KCN-QLXD ngày 16/11/2021 của Ban Quản lý khu kinh tế Nghi Sơn và các khu công nghiệp về việc chấp thuận điều chỉnh hướng tuyến đường giao thông tạm vào dự án Xây dựng bến cảng chuyên dùng phục vụ kho đầu mối LPG và kho nhựa đường lỏng tại Khu kinh tế Nghi Sơn |
67 |
Phần diện tích đất ngoài mốc giải phóng mặt bằng dự án Nhà máy sản xuất vật liệu bảo ôn và tấm thạch cao Long Sơn |
1,19 |
|
1,19 |
DGT |
Tân Trường |
Tờ bản đồ số 100,101,105 bản đồ địa chính Tân Trường |
Công văn số 741/UBND-NN ngày 14/01/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc thu hồi đất ngoài mốc giải phóng mặt bằng dự án Nhà máy sản xuất vật liệu bảo ôn và tấm thạch cao Long Sơn |
68 |
Đường vào khu vực Cảng container Long Sơn |
2,53 |
|
2,53 |
DGT |
Hải Hà |
Tờ số 10, 20.. bản đồ địa chính Hải Hà |
Quyết đinh 1519/QĐ-UBND ngày 10/5/2017 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư dự án |
69 |
Dự án đường Đông Tây 1 kéo dài - KKT Nghi Sơn |
0,50 |
|
0,50 |
DGT |
Xuân Lâm |
BĐHT Xuân Lâm, Trúc Lâm, Phú Lâm |
Quyết định số 970/QĐ-UBND ngày 18/03/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh chấp thuận chủ trương; Quyết định số 148/QĐ-UBND ngày 12/01/2021 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh dự án; Quyết định số 5425/QĐ-UBND ngày 28/12/2021 của UBND tỉnh về việc giao kế hoạch chi tiết vốn đầu tư công năm 2022 |
0,60 |
|
0,60 |
DGT |
Trúc Lâm |
||||
0,50 |
|
0,50 |
DGT |
Phú Lâm |
||||
70 |
Bến xe Hải Hòa, thị xã Nghi Sơn |
5,04 |
|
5,04 |
DGT |
Hải Hòa |
Tờ số 4 bản đồ địa chính Hải Hòa năm 2018 |
Quyết định số 3230/QĐ-UBND ngày 11/8/2020 của UBND tỉnh phê duyệt chủ trương đầu tư; Quyết định số 14794/UBND-THKH ngày 23/09/2021 của UBND tỉnh về việc gia hạn đến 30/06/2022 |
71 |
Đường Âu thuyền từ cầu Đò Bè đến thôn Xuân Tiến |
1,20 |
|
1,20 |
DGT |
Hải Thanh |
Tờ số 8, 12, 13, 16 - bản đồ địa chính Hải Thanh năm 1998 |
Công văn số 2316/UBND-KTHT ngày 21/9/2017 của Chủ tịch UBND huyện Tĩnh Gia (nay là thị xã Nghi Sơn) phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 10/01/2022 của UBND phường Hải Thanh về việc phê chuẩn kế hoạch đầu tư công năm 2022; |
72 |
Dự án các tuyến đường giao thông trục chính phía Tây KKT Nghi Sơn |
3,00 |
|
3,00 |
DGT |
Tùng Lâm |
BĐHT Tùng Lâm, Tân Trường năm 2019 |
Quyết định số 1763/QĐ-UBND ngày 06/6/2014 của UBND tỉnh phê duyệt chủ trương; Quyết định số 1944/QĐ-UBND ngày 04/03/2016 của UBND tỉnh về việc triển khai thực hiện dự án; Quyết định số 3705/QĐ-UBND ngày 01/11/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt phương án sử dụng nguồn tăng thu, tiết kiệm chi ngân sách cấp tỉnh năm 2021 và năm 2022 |
3,50 |
|
3,50 |
DGT |
Tân Trường |
||||
73 |
Cảng tổng hợp Long Sơn |
7,71 |
|
7,71 |
DGT |
Hải Hà |
BĐHT Hải Hà, Hải Thượng, Nghi Sơn năm 2019 |
Quyết định số 4667/QĐ-UBND ngày 23/11/2018 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương dự án; Quyết định số 2269/QĐ-UBND ngày 17/6/2020 của UBND tỉnh về điều chỉnh dự án đầu tư |
12,50 |
|
12,50 |
DGT |
Nghi Sơn |
||||
6,89 |
|
6,89 |
DGT |
Hải Thượng |
||||
74 |
Cảng container Long Sơn |
76,00 |
|
76,00 |
DGT |
Hải Hà 5 |
Tờ số 14, 20, 21, 47, 48, 49, 0, 51, 52, 53 - Bản đồ xã Hải Hà năm 2011 |
Quyết định số 5062/QĐ-UBND ngày 27/12/2017 của UBND tỉnh điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án |
75 |
Tuyến đường vận chuyển nguyên liệu đá vôi, sét phục vụ nhà máy xi măng Đại Dương tại KKT Nghi Sơn |
59,43 |
59,43 |
|
DGT |
Tân Trường |
Tờ bản đồ số 24,25,31,30 bản đồ địa chính Tân Trường |
Quyết định số 14889/UBND-THKH ngày 24/09/2021 của UBND tỉnh thống nhất chủ trương điều chỉnh chiều dài tuyến; Quyết định số 1897/QĐ-UBND ngày 04/6/2021 của UBND tỉnh cho phép thực hiện, cập nhật vào Kế hoạch sử dụng đất 2022 |
76 |
Tuyến đường bộ ven biển đoạn nối đường 513 với đường ven biển tỉnh Nghệ An thuộc Khu kinh tế Nghi Sơn |
4,59 |
4,59 |
|
DGT |
Hải Hà |
Tờ bản đồ số 20, 21 bản đồ địa chính Hải Hà năm 2011 |
Văn bản số 15381/UBND-CN ngày 28/12/2018 của chủ tịch UBND tỉnh về việc đồng ý chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 136/QĐ- BQLKKTNS&KCN ngày 26/04/2019 về việc phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư; Quyết định số 798/QĐ-UBND ngày 02/3/2022 của UBND tỉnh cho phép thực hiện, cập nhật vào kế hoạch sử dụng đất 2022; Quyết định số 5425/QĐ-UBND ngày 28/12/2021 của UBND tỉnh về việc giao kế hoạch chi tiết vốn đầu tư công năm 2022 |
77 |
Đầu tư xây dựng cảng chuyên dụng Công Thanh tại KKT NS - TH |
14,90 |
|
14,90 |
DGT |
Hải Yến |
Tờ bản đồ 19,20 bản đồ địa chính Hải Yến; Tờ 41,42,44 bản đồ địa chính Hải Thượng |
Công văn số 17542/UBND-THKH ngày 05/11/2021 của UBND tỉnh về việc gia hạn thời gian hoàn thành hồ sơ, thủ tục đầu tư dự án cảng chuyên dụng Công Thanh |
7,60 |
|
7,60 |
DGT |
Hải Thượng |
||||
78 |
Nâng cấp, sửa chữa tuyến đường Bắc Nam 3- Khu kinh tế Nghi Sơn |
1,66 |
1,48 |
0,18 |
DGT |
Tĩnh Hải |
Tờ bản đồ số 45,49,50,55 bản đồ địa chính phường Tĩnh Hải |
Quyết định số 5116/QĐ-UBND ngày 14/12/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình; Công văn số 903/CV-VPTU ngày 25/06/2021 của thường trực Tỉnh ủy về việc chủ trương đầu tư xây dựng dự án; Quyết định số 5255/QĐ-UBND ngày 20/12/2021 của UBND tỉnh về việc giao dự toán thu ngân sách nhà nước; thu, chi ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách địa phương năm 2022. |
2.1.2.2 |
Đất thủy lợi |
|
|
|
|
|
|
|
79 |
Hạng mục mương tiêu thoát nước -khu dân cư thôn Đồng Tâm, xã Hải Nhân |
0,15 |
|
0,15 |
DTL |
Hải Nhân |
Tờ bản đồ số 40, 41, 42, 43, 44,… xã Hải Nhân phê duyệt năm 2020 |
Quyết định số 3722/UBND-QLĐT ngày 10/09/2021 của UBND thị xã Nghi Sơn về chủ trương đầu tư dự án; Nghị quyết số 584/NQ-HĐND ngày 23/12/2021 của HĐND thị xã Nghi Sơn về kế hoạch đầu tư công năm 2022 từ nguồn ngân sách thị xã Nghi Sơn quản lý |
80 |
Xây dựng hệ thống thoát nước chống ngập úng cho khu vực phường Mai Lâm |
7,70 |
|
7,70 |
DTL |
Mai Lâm |
BĐHT phường Mai Lâm |
Quyết định số 1300/QĐ-UBND ngày 14/04/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt chủ trương; Quyết định số 1533/QĐ-UBND ngày 11/05/2021 của chủ tịch UBND tỉnh về việc điều chỉnh dự án; Quyết định số 5425/QĐ-UBND ngày 28/12/2021 của UBND tỉnh về việc giao kế hoạch chi tiết vốn đầu tư công năm 2022 |
81 |
Điều chỉnh, bổ sung dự án Cải dịch sông Tuần Cung |
17,72 |
|
17,72 |
DTL |
Tùng Lâm |
BĐHT Tùng Lâm |
Nghị quyết số 273/NQ-HĐND ngày 16/06/2020 của HĐND tỉnh quyết định bổ sung vốn đầu tư dự án |
2.1.2.3 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo |
|
|
|
|
|
|
|
82 |
Xây dựng sân thể chất của trường tiểu học Thanh Sơn |
0,13 |
|
0,13 |
DGD |
Thanh Sơn |
Thửa 187,190,188,189, 216,217,218,220,247 tờ BĐ 15 bản đồ địa chính Thanh Sơn |
Văn bản số 837/UBND-QLĐT ngày 21/01/2022 của UBND thị xã Nghi Sơn về việc chấp thuận chủ trương mở rộng sân thể chất trường tiểu học xã Thanh Sơn; Nghị quyết số 584/NQ-HĐND ngày 23/12/2021 của HĐND thị xã Nghi Sơn về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2022; Quyết định số 15199/QĐ-UBND ngày 27/12/2021 của UBND thị xã Nghi Sơn về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2022. |
83 |
Mở rộng trường Mầm non |
0,10 |
|
0,10 |
DGD |
Hải Châu |
Thửa 505 tờ 17 bản đồ địa chính Hải Châu |
Quyết định số 6144/QĐ-UBND ngày 12/09/2019 của UBND huyện Tĩnh Gia phê duyệt chủ trương đầu tư; Nghị quyết số 584/NQ-HĐND ngày 23/12/2021 của HĐND thị xã Nghi Sơn về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2022; Quyết định số 15199/QĐ-UBND ngày 27/12/2021 của UBND thị xã Nghi Sơn về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2022. |
84 |
Dự án Trường Mầm non Hong Fu, Khu bãi đỗ, trông giữ xe và dịch vụ cộng đồng |
6,02 |
|
6,02 |
DGD |
Bình Minh |
Tờ BĐ số 43, 46 bản đồ Nguyên Bình năm 2018; Tờ BĐ số 09 - BĐ xã Bình Minh năm 2003 và Tờ BĐ số 05 - BĐ xã Xuân Lâm năm 2011 |
Quyết định số 5027/QĐ-UBND ngày 27/11/2019 của Chủ tịch UBND huyện Tĩnh Gia về việc chấp thuận chủ trương đầu tư; Quyết định số 2825/QĐ-UBND ngày 27/7/2021 của UBND tỉnh về việc chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư dự án |
1,86 |
|
1,86 |
DGD |
Nguyên Bình |
||||
0,92 |
|
0,92 |
DGD |
Xuân Lâm |
||||
85 |
Trường Mầm non xã Phú Lâm |
0,34 |
0,12 |
0,22 |
DGD |
Phú Lâm |
Tờ bản đồ số 13 bản đồ địa chính xã Phú Lâm |
Nghị quyết số 271/NQ-HĐND ngày 26/12/2020 của HĐND thị xã Nghi Sơn về việc chấp thuận chủ trương đầu tư; Nghị quyết số 584/NQ-HĐND ngày 23/12/2021 của HĐND thị xã Nghi Sơn về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2022; Quyết định số 15199/QĐ-UBND ngày 27/12/2021 của UBND thị xã Nghi Sơn về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2022. |
86 |
Mở rộng Trường Mầm non Bình Minh |
0,50 |
|
0,50 |
DGD |
Bình Minh |
Thửa 286,304, 347,439… tờ bản đồ số 6 bản đồ địa chính Bình Minh |
Công văn số 2878/UBND-QLĐT ngày 21/7/2021 của UBND thị xã Nghi Sơn về việc chấp thuận chủ trương đầu tư dự án; Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 18/01/2022 của HĐND phường Bình Minh về kế hoạch đầu tư công năm 2022 |
87 |
Trường Mầm non xã Hải Nhân |
1,05 |
|
1,05 |
DGD |
Hải Nhân |
Thửa số 190,152, 236,277, 317,348,350 347, tờ bản đồ số 40, bản đồ địa chính Hải Nhân |
Nghị quyết số 584/NQ-HĐND ngày 23/12/2021 của HĐND thị xã Nghi Sơn về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2022; Quyết định số 15199/QĐ-UBND ngày 27/12/2021 của UBND thị xã Nghi Sơn về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2022. |
88 |
Trường Mầm non Nhân Tâm |
0,42 |
|
0,42 |
DGD |
Mai Lâm |
Trích lục bản đồ số 446/TLBĐ do Chi nhánh Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất Thanh Hóa lập ngày 11/8/2016 |
Quyết định số 2140/QĐ-UBND ngày 17/6/2016 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư dự án Trường Mầm non tư thục Nhân Tâm Mai Lâm; Công văn số 3098/UBND-THKH ngày 09/3/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc gia hạn thời gian hoàn thành hồ sơ, thủ tục dự án |
89 |
Mở rộng Trường Tiểu học Tân Trường |
0,43 |
|
0,43 |
DGD |
Tân Trường |
Thửa 109,133, 135… tờ bản đồ số 69 bản đồ địa chính xã Tân Trường |
Quyết định số 4477/QĐ-UBND ngày 12/11/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc giao nhiệm vụ chủ đầu tư Tiểu dự án giải phóng mặt bằng các dự án xây dựng đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa |
90 |
Mở rộng Trường Mầm non Tân Trường |
0,26 |
|
0,26 |
DGD |
Tân Trường |
Thửa 66,67,68, 57,58... tờ bản đồ số 142 bản đồ địa chính xã Tân Trường. |
Quyết định số 4477/QĐ-UBND ngày 12/11/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc giao nhiệm vụ chủ đầu tư Tiểu dự án giải phóng mặt bằng các dự án xây dựng đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa; |
2.1.2.4 |
Đất cơ sở văn hóa |
|
|
|
|
|
|
|
91 |
Nhà văn hóa thôn Phú Đông |
0,17 |
|
0,17 |
DVH |
Hải Lĩnh |
Tờ bản đồ số 07, bản đồ địa chính Hải Lĩnh 2006 |
Quyết định số 2619/UBND-KTHT ngày 30/8/2019 của Chủ tịch UBND huyện Tĩnh Gia (nay là thị xã Nghi Sơn) phê duyệt chủ trương đầu tư; Nghị quyết số 584/NQ-HĐND ngày 23/12/2021 của HĐND thị xã Nghi Sơn về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2022; Quyết định số 15199/QĐ-UBND ngày 27/12/2021 của UBND thị xã Nghi Sơn về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2022. |
92 |
Nhà văn hóa và khu thể thao thôn Hồng Phong |
0,30 |
|
0,30 |
DVH |
Hải Lĩnh |
Tờ bản đồ số 20, bản đồ địa chính Hải Lĩnh 2006 |
Quyết định số 2619/UBND-KTHT ngày 30/8/2019 của Chủ tịch UBND huyện Tĩnh Gia(nay là thị xã Nghi Sơn) phê duyệt chủ trương đầu tư; Nghị quyết số 584/NQ-HĐND ngày 23/12/2021 của HĐND thị xã Nghi Sơn về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2022; Quyết định số 15199/QĐ-UBND ngày 27/12/2021 của UBND thị xã Nghi Sơn về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2022. |
93 |
Nhà văn hóa thôn Thượng Bắc, xã Hải Nhân |
0,36 |
|
0,36 |
DVH |
Hải Nhân |
Thửa 1045, 1046, 1047,1009, 1010… tờ bản đồ số 35; Thửa 5, 6, 7, 8, tờ bản đồ số 41 bản đồ địa chính xã Hải Nhân |
Nghị quyết số 584/NQ-HĐND ngày 23/12/2021 của HĐND thị xã Nghi Sơn về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2022; Quyết định số 15199/QĐ-UBND ngày 27/12/2021 của UBND thị xã Nghi Sơn về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2022. |
94 |
Nhà văn hóa tổ dân phố Nhân Hưng |
0,30 |
|
0,30 |
DVH |
Hải Hòa |
Thửa đất 953-957, 1024-1027, 1036,1040 tờ bản đồ số 47 bản đồ địa chính phường Hải Hòa |
Nghị quyết số 584/NQ-HĐND ngày 23/12/2021 của HĐND thị xã Nghi Sơn về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2022; Quyết định số 15199/QĐ-UBND ngày 27/12/2021 của UBND thị xã Nghi Sơn về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2022. |
95 |
Nhà văn hóa tổ dân phố Giang Sơn |
0,40 |
|
0,40 |
DVH |
Hải Hòa |
Thửa 229,228, 270,209, 211,214,323,324….. Tờ bản đồ số 50 bản đồ địa chính Hải Hòa |
Nghị quyết số 584/NQ-HĐND ngày 23/12/2021 của HĐND thị xã Nghi Sơn về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2022; Quyết định số 15199/QĐ-UBND ngày 27/12/2021 của UBND thị xã Nghi Sơn về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2022.. |
96 |
Nhà văn hóa tổ dân phố Đông Hải |
0,37 |
|
0,37 |
DVH |
Hải Hòa |
Thửa 363-390, 403-408 tờ bản đồ số 22 bản đồ địa chính phường Hải Hòa |
Nghị quyết số 584/NQ-HĐND ngày 23/12/2021 của HĐND thị xã Nghi Sơn về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2022; Quyết định số 15199/QĐ-UBND ngày 27/12/2021 của UBND thị xã Nghi Sơn về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2022. |
97 |
Nhà văn hóa Hồ Thượng |
0,30 |
|
0,30 |
DVH |
Tân Dân |
Thửa 176,348,177,268, 1947,159 tờ 04 bản đồ địa chính Tân Dân |
Nghị quyết số 80/2020/NQ-HĐND ngày 20/07/2020 của HĐND thị xã về việc hỗ trợ kinh phí xây dựng Nhà văn hóa các TDP; Nghị quyết số 584/NQ-HĐND ngày 23/12/2021 của HĐND thị xã Nghi Sơn về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2022; Quyết định số 15199/QĐ-UBND ngày 27/12/2021 của UBND thị xã Nghi Sơn về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2022. |
98 |
Khu Tưởng niệm xã Tân Trường (Phục vụ GPMB dự án Đường cao tốc Bắc Nam) |
0,15 |
|
0,15 |
DVH |
Tân Trường |
Tờ số 79, 147 - bản đồ địa chính Tân Trường |
Công văn số 12466/UBND-THKH ngày 18/9/2019 của UBND tỉnh chấp thuận địa điểm |
99 |
Nhà văn hóa Kim Phú |
0,07 |
|
0,07 |
DVH |
Mai Lâm |
Thửa 56 tờ 46 bản đồ địa chính Mai Lâm |
Công văn số 3757/UBND-QLĐT ngày 16/11/2020 của UBND thị xã Nghi Sơn về việc chủ trương địa điểm đầu tư xây dựng NVH thôn Kim Phú và NVH thôn Hữu Nhân, Phường Mai Lâm; Nghị quyết số 584/NQ-HĐND ngày 23/12/2021 của HĐND thị xã Nghi Sơn về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2022; Quyết định số 15199/QĐ-UBND ngày 27/12/2021 của UBND thị xã Nghi Sơn về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2022. |
100 |
Nhà văn hóa Hữu Nhân |
0,05 |
|
0,05 |
DVH |
Mai Lâm |
Thửa 5, 6 tờ 53 bản đồ địa chính Mai Lâm |
Công văn số 3757/UBND-QLĐT ngày 16/11/2020 của UBND thị xã Nghi Sơn về việc chủ trương địa điểm đầu tư xây dựng NVH thôn Kim Phú và NVH thôn Hữu Nhân, Phường Mai Lâm; Nghị quyết số 584/NQ-HĐND ngày 23/12/2021 của HĐND thị xã Nghi Sơn về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2022; Quyết định số 15199/QĐ-UBND ngày 27/12/2021 của UBND thị xã Nghi Sơn về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2022. |
101 |
Nhà văn hóa thôn Thanh Tân |
0,20 |
|
0,20 |
DVH |
Phú Lâm |
Thửa 883, 891 tờ bản đồ số 29 Bản đồ địa chính Phú Lâm |
Nghị quyết số 584/NQ-HĐND ngày 23/12/2021 của HĐND thị xã Nghi Sơn về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2022; Quyết định số 15199/QĐ-UBND ngày 27/12/2021 của UBND thị xã Nghi Sơn về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2022. |
102 |
Nhà văn hóa thôn Đại Đồng |
0,11 |
|
0,11 |
DVH |
Phú Lâm |
Thửa 67 tờ bản đồ số 26 Bản đồ địa chính Phú Lâm |
Nghị quyết số 584/NQ-HĐND ngày 23/12/2021 của HĐND thị xã Nghi Sơn về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2022; Quyết định số 15199/QĐ-UBND ngày 27/12/2021 của UBND thị xã Nghi Sơn về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2022. |
103 |
Nhà văn hóa thôn Thịnh Hùng |
0,09 |
|
0,09 |
DVH |
Phú Lâm |
Thửa 1154 tờ bản đồ số 30 Bản đồ địa chính Phú Lâm |
Nghị quyết số 584/NQ-HĐND ngày 23/12/2021 của HĐND thị xã Nghi Sơn về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2022; Quyết định số 15199/QĐ-UBND ngày 27/12/2021 của UBND thị xã Nghi Sơn phê duyệt kế hoạch đầu tư công năm 2022. |
2.1.2.5 |
Đất năng lượng |
|
|
|
|
|
|
|
104 |
Di chuyển và nâng cao khoảng cách an toàn các đoạn tuyến đường điện và TBA nằm trong phạm vi GPMB để thực hiện dự án Phát triển tổng hợp các đô thị động lực - Tiểu dự án đô thị Nghi Sơn, tỉnh Thanh Hóa |
0,01 |
|
0,01 |
DNL |
Ninh Hải |
BĐHT phường Hải Ninh, Hải Hòa, Hải Thanh, Xuân Lâm, Hải Nhân, Bình Minh |
Quyết định số 12531/QĐ-UBND ngày 02/11/2021 của UBND thị xã Nghi Sơn chấp thuận chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 1208/QĐ-TTg ngày 19/9/2018 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Phát triển tổng hợp các đô thị động lực - Tiểu dự án đô thị Tĩnh Gia, tỉnh Thanh Hóa, vốn vay WB |
0,01 |
|
0,01 |
DNL |
Hải Hòa |
||||
0,01 |
|
0,01 |
DNL |
Hải Nhân |
||||
0,01 |
|
0,01 |
DNL |
Hải Thanh |
||||
0,01 |
|
0,01 |
DNL |
Bình Minh |
||||
0,01 |
|
0,01 |
DNL |
Xuân Lâm |
||||
105 |
Di chuyển và nâng cao khoảng cách an toàn các đoạn tuyến đường điện và TBA ảnh hưởng để GPMB thực hiện dự án Đầu tư xây dựng tuyến đường bộ ven biển đoạn Quảng Xương - Nghi Sơn, tỉnh Thanh Hóa theo hình thức đối tác công tư, hợp đồng BOT |
0,01 |
|
0,01 |
DNL |
Hải Châu |
BĐHT Hải Châu, Hải An, Tân Dân, Hải Lĩnh, Hải Ninh |
Quyết định số 12527/QĐ-UBND ngày 02/11/2021 của UBND thị xã Nghi Sơn chấp thuận chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 649/QĐ-TTg ngày 18 tháng 5 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án đầu tư xây dựng tuyến đường bộ ven biển đoạn Hoằng Hóa - Sầm Sơn và đoạn Quảng Xương - Tĩnh Gia, tỉnh Thanh Hóa theo hình thức đối tác công tư, hợp đồng BOT |
0,01 |
|
0,01 |
DNL |
Hải An |
||||
0,01 |
|
0,01 |
DNL |
Tân Dân |
||||
0,01 |
|
0,01 |
DNL |
Hải Lĩnh |
||||
0,01 |
|
0,01 |
DNL |
Hải Ninh |
||||
106 |
Xây dựng xuất tuyến 22kV lộ 474 sau TBA 110kV tĩnh Gia 2 |
0,02 |
|
0,02 |
DNL |
Trúc Lâm |
BĐHT Trúc Lâm, Tĩnh Hải |
Quyết định số 1335/QĐ-EVNNPC ngày 03/06/2021 của Tổng Công ty Điện lực miền Bắc về việc duyệt dự án và tạm giao vốn |
0,02 |
|
0,02 |
DNL |
Tĩnh Hải |
||||
107 |
Đường điện hạ thế cấp điện cho các khu dân cư quy hoạch mới tổ dân phố Hòa Bình- Thanh Bình-Thanh Trung phường Hải Châu, thị xã Nghi Sơn |
0,05 |
|
0,05 |
DNL |
Hải Châu |
Tờ bản đồ số 16, 17 Bản đồ địa chính Hải Châu |
Nghị quyết số 576/NQ-HĐND ngày 23/12/2021 của HĐND thị xã Nghi Sơn đồng ý chủ trương đầu tư dự án; Nghị quyết số 584/NQ-HĐND ngày 23/12/2021 của HĐND thị xã Nghi Sơn về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2022; |
108 |
Di chuyển và nâng cao khoảng cách an toàn các đoạn tuyến đường điện và TBA ảnh hưởng để GPMB thực hiện dự án Đầu tư xây dựng tuyến đường bộ ven biển đoạn Quảng Xương - Nghi Sơn, tỉnh Thanh Hóa theo hình thức đối tác công tư, hợp đồng BOT |
0,02 |
|
0,02 |
DNL |
Hải Châu, Hải Ninh, Hải An, Tân Dân, Hải Lĩnh |
BĐHT Hải Châu, Hải Ninh, Hải An, Tân Dân, Hải Lĩnh |
Quyết định số 12527/QĐ-UBND ngày 02/11/2021 của UBND thị xã Nghi Sơn về chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 5425/QĐ-UBND ngày 28/12/2021 của UBND tỉnh về việc giao kế hoạch chi tiết vốn đầu tư công năm 2022 |
109 |
Trạm biến áp 220 kV Khu kinh tế Nghi sơn và đường dây đấu nôi |
15,8 |
|
15,8 |
DNL |
Mai Lâm, Hải Thượng |
Tờ bản đồ số 11 bản đồ địa chính Mai Lâm, Tờ số 01,02 bản đồ địa chính Hải Thượng |
Công văn số 12060/UBND -CN ngày 11/09/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa chấp thuận địa điểm; Quyết định số 627/QĐ-EVNNPT ngày 27/05/2021 của Tổng Công ty Truyền tải điện quốc gia về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng. |
2.1.2.7 |
Đất bưu chính viễn thông |
|
|
|
|
|
|
|
110 |
Di chuyển Trạm viễn thông Tân Trường |
0,03 |
|
0,03 |
DBV |
Tân Trường |
Các thửa đất số: 97, 104, 105, 106, 114, 160, 149 tờ bản đồ số 78, Bản đồ xã Tân Trường |
Quyết định số 8365/UBND-THKH ngày 25/6/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc chấp thuận địa điểm dự án đầu tư |
2.1.2.9 |
Đất thể thao |
|
|
|
|
|
|
|
111 |
Sân vận động Hải Lĩnh |
1,20 |
|
1,20 |
DTT |
Hải Lĩnh |
Tờ bản đồ số 20, bản đồ địa chính Hải Lĩnh |
Quyết định số 2619/UBND-KTHT ngày 30/8/2019 của Chủ tịch UBND huyện Tĩnh Gia chấp thuận chủ trương dự án. |
112 |
Sân vận động thể thao và nhà thi đấu đa năng xã Hải Nhân, Thị xã Nghi Sơn |
1,80 |
|
1,80 |
DTT |
Hải Nhân |
Thửa 193,181,183.. Tờ bản đồ số 40 bản đồ địa chính Hải Nhân |
Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 10/01/2022 của HĐND xã Hải Nhân phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 10/01/2022 của HĐND xã Hải Nhân về việc phê duyệt phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2022 từ nguồn ngân sách xã Hải Nhân quản lý; Quyết định số 17/QĐ-UBND ngày 12/01/2022 của UBND xã Hải Nhân về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2022 |
2.1.2.10 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
|
|
|
|
|
|
|
113 |
Khu xử lý chất thải tập trung Nghi Sơn |
80,84 |
28,00 |
52,84 |
DRA |
Trường Lâm |
Tờ 26, 27, 31, 32,.... - bản đồ địa chính Trường Lâm |
Quyết định số 2965/QĐ-UBND ngày 25/7/2019 của UBND tỉnh về việc chấp thuận mở rộng dự án |
2.1.2.11 |
Đất cơ sở tôn giáo |
|
|
|
|
|
|
|
114 |
Dự án Nhà khách, nhà nghỉ hưu, nghỉ dưỡng của các linh mục Giáo phận Thanh Hóa |
1,68 |
1,68 |
|
TON |
Hải Thanh |
Thửa 177, 201, 202, 203, 199 tờ 9; 171, 172 tờ 8 bản đồ địa chính Hải Thanh |
Công văn số 16855/UBND-NN ngày 10/12/2019 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư và Công văn số 9501/UBND-NN ngày 16/7/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh chấp thuận điều chỉnh diện tích đất thực hiện dự án đầu tư xây dựng |
115 |
Dự án khôi phục và mở rộng chùa Phúc Lâm |
1,20 |
|
1,20 |
TON |
Tùng Lâm |
Thửa 01 tờ 09; thửa 02,05 tờ 10 bản đồ địa chính xã Tùng Lâm |
Công văn số 15398/UBND-NN ngày 12/11/2019 của UBND tỉnh về việc chấp thuận dự án đầu tư; Quyết định số 798/QĐ-UBND ngày 02/3/2022 của UBND tỉnh cho phép thực hiện, cập nhật vào kế hoạch sử dụng đất năm 2022 |
2.1.2.12 |
Đất chợ |
|
|
|
|
|
|
|
116 |
Chợ hải sản Lạch Bạng |
0,35 |
|
0,35 |
DCH |
Hải Thanh |
Thửa số 44,45,46 tờ số 21 bản đồ địa chính Hải Thanh |
Quyết định số 844/QĐ-UBND ngày 22/3/2019 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư |
2.1.3 |
Đất ở tại nông thôn |
|
|
|
|
|
|
|
117 |
Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư mới thôn Nhật Tân |
1,60 |
|
1,60 |
DGT |
Thanh Thủy |
Tờ số 62, 31, 67, 68, 72 bản đồ địa chính xã Thanh Thủy năm 2006 |
Nghị quyết số 286/NQ-HĐND ngày 30/7/2021của HĐND thị xã Nghi Sơn về chấp thuận chủ trương đầu tư; Nghị quyết số 584/NQ-HĐND ngày 23/12/2021 của HĐND thị xã Nghi Sơn về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2022; Quyết định số 15199/QĐ-UBND ngày 27/12/2021 của UBND thị xã Nghi Sơn về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2022 |
2,05 |
|
2,05 |
ONT |
Thanh Thủy |
||||
118 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư mới thôn Đông Thành (Bắc Nổ Đó) |
1,50 |
|
1,50 |
ONT |
Thanh Sơn |
Thửa 73; 85-90; 108-110; 118-125; 136-141a; 152-157; 172-180; 192-197; 213-218; 230-234; 227-229; 253-257; tờ bản đồ số 17 |
Nghị quyết 279/NQ-HĐND ngày 30/07/2021 của HĐND thị xã phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; Nghị quyết số 584/NQ-HĐND ngày 23/12/2021 của HĐND thị xã Nghi Sơn về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2022; Quyết định số 15199/QĐ-UBND ngày 27/12/2021 của UBND thị xã Nghi Sơn về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2022 |
119 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư mới thôn Trung Sơn- Sơn Thượng |
0,80 |
|
0,80 |
ONT |
Thanh Sơn |
Thửa 195,197,199, 224,225,226 tờ 15 bản đồ địa chính Thanh Sơn |
Nghị quyết số 271/NQ-HĐND ngày 30/07/2021 của HĐND thị xã Nghi Sơn phê duyệt chủ trương; Nghị quyết số 584/NQ-HĐND ngày 23/12/2021 của HĐND thị xã Nghi Sơn về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2022; Quyết định số 15199/QĐ-UBND ngày 27/12/2021 của UBND thị xã Nghi Sơn về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2022 |
120 |
Khu dân cư thôn Thượng Nam, Đồng Tâm, Hải Nhân và khu dân cư Vườn Thiên, Tổ dân phố Trung Chính, Hải Hòa |
2,17 |
|
2,17 |
ONT |
Hải Nhân |
Tờ số 14 bản đồ địa chính Hải Nhân; Tờ số 03 -bản đồ địa chính năm 1998 Hải Hòa |
Nghị quyết số 584/NQ-HĐND ngày 23/12/2021 của HĐND thị xã Nghi Sơn về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2022; Quyết định số 15199/QĐ-UBND ngày 27/12/2021 của UBND thị xã Nghi Sơn về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2022 |
0,58 |
|
0,58 |
DKV |
Hải Nhân |
||||
2,55 |
|
2,55 |
DGT |
Hải Nhân |
||||
0,09 |
|
0,09 |
TIN |
Hải Nhân |
||||
0,19 |
|
0,19 |
DVH |
Hải Nhân |
||||
4,84 |
|
4,84 |
ODT |
Hải Hòa |
||||
0,76 |
|
0,76 |
TMD |
Hải Hòa |
||||
0,13 |
|
0,13 |
DVH |
Hải Hòa |
||||
3,59 |
|
3,59 |
DGT |
Hải Hòa |
||||
0,93 |
|
0,93 |
DKV |
Hải Hòa |
||||
121 |
Khu đô thị tại phường Hải Hòa, Ninh Hải và xã Hải Nhân |
13,58 |
|
13,58 |
ONT |
Hải Nhân |
Tờ 1 bản đồ địa chính phường Hải Hòa; Tờ số 14A, 14C, 14D, 14B, 20A, 20B, 20D bản đồ địa chính xã Hải Nhân |
Quyết định số 4296/QĐ-UBND ngày 12/10/2020 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết 1/500; Công văn số 2054-CV/VPTU ngày 30/12/2021 của Thường trực Tỉnh ủy về việc chủ trương đầu tư dự án |
1,20 |
|
1,20 |
DVH |
Hải Nhân |
||||
5,01 |
|
5,01 |
DTT |
Hải Nhân |
||||
0,14 |
|
0,14 |
DYT |
Hải Nhân |
||||
16,60 |
|
16,60 |
TMD |
Hải Nhân |
||||
1,47 |
|
1,47 |
DGD |
Hải Nhân |
||||
9,50 |
|
9,50 |
DGT |
Hải Nhân |
||||
9,00 |
|
9,00 |
DGT |
Hải Hòa |
||||
1,50 |
|
1,50 |
DGT |
Ninh Hải |
||||
122 |
Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư thôn Đồng Tâm và thôn Khánh Vân, xã Hải Nhân, thị xã Nghi Sơn |
5,50 |
|
5,50 |
ONT |
Hải Nhân |
Thửa 825, 888, 1031,1043, 1082,1085,1198, 1235…. Tờ bản đồ số 41 bản đồ địa chính xã Hải Nhân |
Nghị quyết số 495/NQ-HĐND ngày 23/12/2021 của HĐND thị xã Nghi Sơn về chấp thuận chủ trương đầu tư; Nghị quyết số 584/NQ-HĐND ngày 23/12/2021 của HĐND thị xã Nghi Sơn về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2022; Quyết định số 15199/QĐ-UBND ngày 27/12/2021 của UBND thị xã Nghi Sơn về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2022. |
3,13 |
|
3,13 |
DGT |
Hải Nhân |
||||
123 |
Khu dân cư đấu giá thôn Đại Đồng |
6,30 |
|
6,30 |
ONT |
Phú Lâm |
Tờ bản đồ số 25 bản đồ địa chính xã Phú Lâm |
Nghị quyết số 584/NQ-HĐND ngày 23/12/2021 của HĐND thị xã Nghi Sơn về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2022; Quyết định số 15199/QĐ-UBND ngày 27/12/2021 của UBND thị xã phê duyệt kế hoạch đầu tư công năm 2022. |
124 |
Đất ở thôn Trường Sơn |
2,50 |
|
2,50 |
ONT |
Tùng Lâm |
BĐHT Tùng Lâm |
Nghị quyết số 247/NQ-HĐND ngày 30/07/2021 của HĐND thị xã Nghi Sơn về việc chủ trương đầu tư hạ tầng kỹ thuật; Nghị quyết số 584/NQ-HĐND ngày 23/12/2021 của HĐND thị xã Nghi Sơn về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2022; Quyết định số 15199/QĐ-UBND ngày 27/12/2021 của UBND thị xã Nghi Sơn phê duyệt kế hoạch đầu tư công năm 2022. |
2,00 |
|
2,00 |
DGT |
Tùng Lâm |
||||
125 |
Di dân, sắp xếp dân cư, tái định cư một số hộ dân thôn Lâm Quảng, tại thôn 7, xã Tân Trường, thị xã Nghi Sơn, tỉnh Thanh Hóa |
5,30 |
|
5,30 |
ONT |
Tân Trường |
Tờ số 66,67 bản đồ địa chính Tân Trường |
Nghị quyết số 193/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND thị xã Nghi Sơn về việc chủ trương đầu tư dự án; Công văn số 14308/UBND-THKH ngày 27/09/2022 của UBND tỉnh về việc bố trí vốn để GPMB và đầu tư xây dựng dự án. |
126 |
Dự án xen lô Khu dân cư phía Nam và phía Tây trạm Y tế mới tại vị trí chợ Nghi Sơn hiện tại và Bến cá hiện tại |
0,15 |
|
0,15 |
ONT |
Nghi Sơn |
Thửa 12, tờ số 18 Bản đồ địa chính xã Nghi Sơn |
Nghị quyết số 584/NQ-HĐND ngày 23/12/2021 của HĐND thị xã về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2022; Quyết định số 15199/QĐ-UBND ngày 27/12/2021 của UBND thị xã Nghi Sơn phê duyệt kế hoạch đầu tư công năm 2022 |
127 |
Dự án Khu dân cư và đường cứu hộ, cứu nạn tại đảo Nghi Sơn |
11,50 |
|
11,50 |
ONT |
Nghi Sơn |
Trích lục bản đồ số 18/TLBĐ, do Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai thị xã Nghi Sơn lập ngày 19/11/2020 |
Quyết định số 86/QĐ-UBND ngày 09/01//2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết 1/500; Công văn số 6411-CV/VPTU ngày 23/10/2020 của Thường trực Tỉnh ủy về việc danh mục dự đầu tư có sử dụng đất cần lựa chọn nhà đầu tư |
24,48 |
|
24,48 |
DGT |
Nghi Sơn |
||||
128 |
Khu xen cư trạm điện thôn Nam Sơn và Khu xen cư phía nam Sân vận động |
0,02 |
|
0,02 |
ONT |
Nghi Sơn |
Thửa số 276 tờ số 14 và thửa số 14 tờ bản đồ số 13 -bản đồ địa chính xã Nghi Sơn năm 2011 |
Quyết định 3141/QĐ-UBND ngày 29/05/2020 của UBND huyện Tĩnh Gia (nay là thị xã Nghi Sơn) về việc duyệt mặt bằng quy hoạch; Quyết định số 1478/QĐ-UBND ngày 07/05/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt danh mục đấu giá; Quyết định số 15199/QĐ-UBND ngày 27/12/2021 của UBND thị xã Nghi Sơn phê duyệt kế hoạch đầu tư công năm 2022 |
129 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Trường An, xã Trường Lâm |
3,37 |
|
3,37 |
ONT |
Trường Lâm |
Trích lục bản đồ số 08/TL- BĐĐC/2022 do Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai thị xã Nghi Sơn lập ngày 10/3/2022 |
Nghị quyết số 500/NQ-HĐND ngày 23/12/2021 của HĐND thị xã Nghi Sơn về việc quyết định chủ trương đầu tư dự án; Nghị quyết số 584/NQ-HĐND ngày 23/12/2021 của HĐND thị xã Nghi Sơn về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2022; Quyết định số 15199/QĐ-UBND ngày 27/12/2021 của UBND thị xã Nghi Sơn phê duyệt kế hoạch đầu tư công năm 2022. |
130 |
Thu hồi đất thôn Lâm Quảng bị ảnh hưởng bởi dự án Khu công nghiệp số 15 |
97,00 |
97,00 |
|
ONT, LUC, BHK, CLN, NTS |
Tân Trường |
Tờ 110, 116, 52, 51 bản đồ địa chính Tân Trường |
Thông báo kết luận số 45/TB-UBND ngày 1/03/2021 của chủ tịch UBND tỉnh về tình hình thực hiện dự án đầu tư hạ tầng KCN số 15; Công văn số 5117/UBND- NN ngày 19/04/2021 của UBND tỉnh về việc cho phép thu hồi đất, cập nhật kế hoạch 2021; Công văn số 14308/UBND-THKH ngày 27/09/2022 của UBND tỉnh về việc bố trí vốn để GPMB và đầu tư xây dựng dự án. |
131 |
Hạ tầng Khu tái định cư xã Phú Lâm phục vụ GPMB dự án Khu công nghiệp Đồng Vàng tại Khu kinh tế Nghi Sơn, tỉnh Thanh Hóa |
6,5 |
|
6,5 |
ONT |
Phú Lâm |
Thửa 120, 121, 122, 135, 141, 189, 150.. Tờ bản đồ số 17 bản đồ địa chính Phú Lâm |
Nghị quyết số 144/NQHĐND ngày 26/7/2022 của HĐND thị xã Nghi Sơn phê duyệt chủ trương đầu tư |
132 |
Hạ tầng Khu tái định cư xã Tùng Lâm phục vụ GPMB dự án Khu công nghiệp Đồng Vàng tại Khu kinh tế Nghi Sơn |
4,0 |
|
4,0 |
ONT |
Tùng Lâm |
Thửa 351, 252, 388, 389, 385, 385, 395, 290, 291… tờ bản đồ số 12 bản đồ địa chính Tùng Lâm |
Nghị quyết số 145/NQHĐND ngày 26/7/2022 của HĐND thị xã Nghi Sơn phê duyệt chủ trương đầu tư |
2.1.4 |
Đất ở tại đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
133 |
Khu tái định cư tại phường Hải Châu, thị xã Nghi Sơn phục vụ giải phóng mặt bằng Dự án đường bộ ven biển đoạn qua thị xã Nghi Sơn |
1,40 |
|
1,40 |
ODT |
Hải Châu |
Thửa số 54 đến 279 tờ số 8 bản đồ địa chính Hải Châu |
Công văn số 5217/QĐ-UBND-THKH ngày 22/04/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt địa điểm thực hiện các khu tái định cư; Quyết định số 5425/QĐ-UBND ngày 28/12/2021 của UBND tỉnh về việc giao kế hoạch chi tiết vốn đầu tư công năm 2022; Nghị quyết số 270/NQ-HĐND ngày 30/07/2021 của HĐND thị xã Nghi Sơn chấp thuận chủ trương đầu tư; Quyết định số 06/QĐ-HĐQL ngày 04/8/2022 của Quỹ phát triển đất tỉnh Thanh Hóa về việc tạm ứng vốn |
0,40 |
|
0,40 |
DGT |
Hải Châu |
||||
134 |
Khu dân cư thôn Thanh Bình, Hòa Bình |
1,88 |
|
1,88 |
ODT |
Hải Châu |
Tờ 16 , 20 ,21 Bản đồ địa chính xã Hải Châu |
Quyết định số 82/QĐ-UBND ngày 09/01/2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa phê duyệt kế hoạch đấu giá; Nghị quyết số 91/NQ-HĐND ngày 06/05/2021 của HĐND thị xã Nghi Sơn về phê duyệt chủ trương đầu tư; Nghị quyết số 584/NQ-HĐND ngày 23/12/2021 của HĐND thị xã Nghi Sơn về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2022; Quyết định số 15199/QĐ-UBND ngày 27/12/2021 của UBND thị xã Nghi Sơn về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2022. |
135 |
Khu dân cư tổ dân phố Nam Thành |
2,50 |
|
2,50 |
ODT |
Hải Ninh |
Thửa 141,177,175… tờ bản đồ 25 bản đồ địa chính Hải Ninh |
Nghị quyết số 584/NQ-HĐND ngày 23/12/2021 của HĐND thị xã Nghi Sơn về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2022; Quyết định số 15199/QĐ-UBND ngày 27/12/2021 của UBND thị xã Nghi Sơn về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2022 |
136 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư tổ dân phố Hồng Phong, phường Hải Ninh, thị xã Nghi Sơn |
5,50 |
|
5,50 |
ODT |
Hải Ninh |
Thửa 303, 305, 264, 265.. Tờ bản đồ số 10 bản đồ địa chính Hải Ninh |
Nghị quyết số 584/NQ-HĐND ngày 23/12/2021 của HĐND thị xã Nghi Sơn về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2022; Quyết định số 15199/QĐ-UBND ngày 27/12/2021 của UBND thị xã Nghi Sơn về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2022 |
137 |
Khu dân cư tổ dân phố Hồng Phong, phường Hải Ninh (khu số 1) |
2,50 |
|
2,50 |
ODT |
Hải Ninh |
Thửa 328,329, 128, 424,426, 428…. tờ bản đồ số 4 bản đồ địa chính Hải Ninh |
Quyết định số 9394/QĐ/UBND ngày 24/08/2021 của UBND thị xã Nghi Sơn phê duyệt quy hoạch chi tiết 1/500; Nghị quyết số 584/NQ-HĐND ngày 23/12/2021 của HĐND thị xã Nghi Sơn về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2022; Quyết định số 15199/QĐ-UBND ngày 27/12/2021 của UBND thị xã Nghi Sơn về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2022 |
1,50 |
|
1,50 |
DGT |
Hải Ninh |
||||
138 |
Khu dân cư tổ dân phố Hồng Phong, phường Hải Ninh ( khu số 2) |
3,50 |
|
3,50 |
DGT |
Hải Ninh |
Thửa 465, 466, 467, 468… tờ bản đồ số 4; Thửa 286, 334,335,455, 456, 457… tờ số 3 bản đồ địa chính Hải Ninh |
Quyết định số 9406/QĐ/UBND ngày 24/08/2021 của UBND thị xã phê duyệt quy hoạch chi tiết 1/500; Nghị quyết số 584/NQ-HĐND ngày 23/12/2021 của HĐND thị xã về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2022; Quyết định số 15199/QĐ-UBND ngày 27/12/2021 của UBND thị xã Nghi Sơn về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2022 |
6,50 |
|
6,50 |
ODT |
Hải Ninh |
||||
139 |
Khu tái định cư tại phường Hải Ninh, thị xã Nghi Sơn phục vụ giải phóng mặt bằng Dự án đường bộ ven biển đoạn qua thị xã Nghi Sơn |
1,10 |
|
1,10 |
ODT |
Hải Ninh |
Thửa 15, 115 tờ 15 bản đồ địa chính Hải Ninh |
Quyết định số 5425/QĐ-UBND ngày 28/12/2021 của UBND tỉnh về việc giao kế hoạch chi tiết vốn đầu tư công năm 2022; Nghị quyết số 269/NQ-HĐND ngày 30/07/2021 của HĐND thị xã Nghi Sơn về việc chủ trương đầu tư dự án khu tái định cư phường Hải Ninh; Quyết định số 06/QĐ- HĐQL ngày 04/8/2022 của Quỹ phát triển đất tỉnh Thanh Hóa về việc tạm ứng vốn |
140 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư mới tổ dân phố Hồng Kỳ, phường Hải Ninh |
5,50 |
|
5,50 |
ODT |
Hải Ninh |
Tờ bản đồ số 16 bản đồ địa chính phường Hải Ninh |
Nghị quyết số 90/NQ-HĐND ngày 06/05/2021 của HĐND thị xã Nghi Sơn về việc chủ trương đầu tư; Nghị quyết số 584/NQ-HĐND ngày 23/12/2021 của HĐND thị xã Nghi Sơn về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2022; Quyết định số 15199/QĐ-UBND ngày 27/12/2021 của UBND thị xã Nghi Sơn về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2022 |
2,60 |
|
2,60 |
DGT |
Hải Ninh |
||||
141 |
Dự án hạ tầng kỹ thuật khu dân cư mới tổ dân phố 3 |
2,20 |
|
2,20 |
ODT |
Hải An |
Thửa số 905, 906, 907…. Tờ bản đồ số 5 bản đồ địa chính Hải An |
Nghị quyết số 275/NQ-HĐND ngày 30/07/2021 của HĐND thị xã Nghi Sơn phê duyệt chủ trương đầu tư; Nghị quyết số 584/NQ-HĐND ngày 23/12/2021 của HĐND thị xã Nghi Sơn về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2022; Quyết định số 15199/QĐ-UBND ngày 27/12/2021 của UBND thị xã Nghi Sơn về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2022 |
142 |
Dự án hạ tầng kỹ thuật khu dân cư mới tổ dân phố 1 và tổ dân phố 2 |
4,50 |
|
4,50 |
ODT |
Hải An |
Thửa 1378, 1485, 1483, 1484… tờ số 5; Thửa 38, 39, 40, 41, 42 …. Tờ số 9 bản đồ địa chính Hải An |
Nghị quyết số 276/NQ-HĐND ngày 30/07/2021 của HĐND thị xã Nghi Sơn phê duyệt chủ trương đầu tư; Nghị quyết số 584/NQ-HĐND ngày 23/12/2021 của HĐND thị xã về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2022; Quyết định số 15199/QĐ-UBND ngày 27/12/2021 của UBND thị xã Nghi Sơn về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2022 |
1,80 |
|
1,80 |
DGT |
Hải An |
||||
143 |
Khu dân cư tổ dân phố Hồ Trung |
1,20 |
|
1,20 |
DGT |
Tân Dân |
Thửa 292, 293, 1362, 1363, 232, 233, 218, 187, 169, 168, 18, 170, 112, 130, 70-77, 220, 230, 273 , 289, 185, 219, 231,271,272, 270, 290,291, 364, 324, 232, 184,127- 129, 322-325, 340-347, 387…... tờ bản đồ số 9 bản đồ địa chính Tân Dân |
Quyết định số 14606/QĐ-UBND ngày 16/12/2021 của Chủ tịch UBND thị xã Nghi Sơn về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết lệ 1/500; Nghị quyết số 584/NQ-HĐND ngày 23/12/2021 của HĐND thị xã Nghi Sơn về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2022; Quyết định số 15199/QĐ-UBND ngày 27/12/2021 của UBND thị xã Nghi Sơn phê duyệt kế hoạch đầu tư công năm 2022. |
2,65 |
|
2,65 |
ODT |
Tân Dân |
||||
144 |
Khu dân cư tổ dân phố Hồ Thịnh |
1,20 |
|
1,20 |
DGT |
Tân Dân |
Thửa 683,698,752,768,815, 816,829,864,878, 932,682,769,699,749-751, 700-705,770-781,745-748, 809-814, 831-838,860- 863,880-886,925-929, 950- 955,678-681 tờ BĐ 09 (BDĐC năm 2006) |
Quyết định số 14605/QĐ-UBND ngày 16/12/2021 của Chủ tịch UBND thị xã Nghi Sơn về việc phê duyệt tỷ lệ 1/500; Nghị quyết số 584/NQ-HĐND ngày 23/12/2021 của HĐND thị xã Nghi Sơn về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2022; Quyết định số 15199/QĐ-UBND ngày 27/12/2021 của UBND thị xã Nghi Sơn phê duyệt kế hoạch đầu tư công năm 2022. |
2,89 |
|
2,89 |
ODT |
Tân Dân |
||||
145 |
Khu đô thị mới Tân Dân |
0,50 |
|
0,50 |
DGD |
Tân Dân |
Tờ số 6 bản đồ địa chính Tân Dân |
Quyết định số 10/QĐ-UBND ngày 02/01/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh chấp thuận chủ trương. Quyết định số 2037/QĐ-UBND ngày 01/06/2018 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh dự án; Thông báo số 51-TB/VPTU ngày 23/4/2021 của Thường trực Tỉnh ủy tại buổi làm việc với lãnh đạo Công ty cổ phần Tập đoàn T&T |
0,20 |
|
0,20 |
DVH |
Tân Dân |
||||
1,20 |
|
1,20 |
MNC |
Tân Dân |
||||
12,50 |
|
12,50 |
DGT |
Tân Dân |
||||
18,60 |
|
18,60 |
ODT |
Tân Dân |
||||
146 |
Khu Tái định cư Hải Lĩnh (phục vụ GPMB dự án tuyến đường bộ ven biển) |
2,00 |
|
2,00 |
ODT |
Hải Lĩnh |
Tờ số 17 bản đồ địa chính Phường Hải Lĩnh |
Quyết định số 5217/QĐ-UBND ngày 22/04/2021 của UBND tỉnh chấp thuận địa điểm |
147 |
Dự án khu Tái định cư và xen ghép dân thôn Đại Thắng |
1,20 |
|
1,20 |
DGT |
Hải Lĩnh |
Tờ bản đồ số 20, 26, bản đồ địa chính hải Lĩnh năm 2006 |
Quyết định số 1105/QĐ-UBND ngày 18/02/2020 của Chủ tịch UBND huyện Tĩnh Gia phê duyệt mặt bằng chi tiết 1/500; Nghị quyết số 584/NQ-HĐND ngày 23/12/2021 của HĐND thị xã Nghi Sơn về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2022; Quyết định số 15199/QĐ-UBND ngày 27/12/2021 của UBND thị xã Nghi Sơn về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2022. |
3,00 |
|
3,00 |
ODT |
Hải Lĩnh |
||||
148 |
Dự án hạ tầng kỹ thuật khu dân cư tổ dân phố Đức Thành |
3,16 |
|
3,16 |
ODT |
Ninh Hải |
Thửa 18 đến 313 tờ bản đồ số 21 bản đồ địa chính phường Ninh Hải |
Nghị quyết số 584/NQ-UBND ngày 23/12/2021 của HĐND thị xã Nghi Sơn về Kế hoạch đầu tư công năm 2022. Nghị quyết số 277/NQ-HĐND ngày 30/07/2021 của HDDND thị xã Nghi Sơn phê duyệt chủ trương đầu tư |
1,80 |
|
1,80 |
DGT |
Ninh Hải |
||||
149 |
Khu tái định cư thôn Đức Thành |
3,50 |
|
3,50 |
ODT |
Ninh Hải |
Tờ số 21, bản đồ địa chính Ninh Hải năm 2005 |
Nghị quyết số 82/QN-HĐND ngày 30/06/2020 của HĐND thị xã quyết định chủ trương đầu tư; Công văn số 69/2022/CV-NLHN ngày 19/9/2022 của Công ty TNHH MTV Nhiệt lạnh Hải Nam; Công văn số 1609/2022/CV ngày 14/9/2022 của Cty CP nông sản Tràng An; |
1,50 |
|
1,50 |
DGT |
Ninh Hải |
||||
150 |
Khu tái định cư thôn Sơn Hải |
5,00 |
|
5,00 |
ODT |
Ninh Hải |
Thửa 76,77,78,79,80,113, 114, 115,116,117 tờ bản đồ số 2; thửa 73,33,34, 35,47,49,50, 51, 69,70,71, 72 tờ bản đồ số 3; thửa 88,89,90,tờ số 6; thửa 58,86,94 tờ số 7 bản đồ địa chính Ninh Hải |
Quyết định số 9689/QĐ-UBND ngày 10/12/2020 cua UBND thị xã Nghi Sơn phê duyệt quy hoạch chi tiết 1/500; Nghị quyết số 83/NQ-HĐND ngày 30/06/2020 của HĐND thị xã Nghi Sơn về việc chấp thuận chủ trương đầu tư |
3,50 |
|
3,50 |
DGT |
Ninh Hải |
||||
151 |
Dự án khu dân cư tại phường Hải Hoà (thuộc khu đất đối ứng thực hiện dự án đầu tư xây dựng tuyến đường Hải Hoà-Bình Minh huyện Tĩnh Gia) |
26,90 |
|
26,90 |
ODT |
Hải Hòa |
Tờ số 12, 15 - bản đồ địa chính Hải Hòa năm 1998 |
Nghị quyết số 132/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh Thanh Hóa về việc quyết định chủ trương đầu tư xây dựng tuyến đường Hải Hòa – Bình Minh theo hình thức đối tác công tư (hợp đồng BT); Quyết định số 5440/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết 1/500 |
2,60 |
|
2,60 |
TMD |
Hải Hòa |
||||
2,50 |
|
2,50 |
MNC |
Hải Hòa |
||||
16,83 |
|
16,83 |
DGT |
Hải Hòa |
||||
152 |
Dự án khu tái định cư tổ dân phố Tiền Phong, phường Hải Hòa phục vụ GPMB dự án đầu tư xây dựng tuyến đường Hải Hòa- Bình Minh huyện Tĩnh Gia (nay là thị xã Nghi Sơn), tỉnh Thanh Hóa |
0,60 |
|
0,60 |
ODT |
Hải Hòa |
Thửa 440, 511,509,515,,, tờ bản đồ số 46; Thửa 425,504..tờ bản đồ số 47 bản đồ địa chính Hải Hòa |
Nghị quyết số 132/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh về việc quyết định chủ trương đầu tư xây dựng tuyến đường Hải Hòa – Bình Minh theo hình thức đối tác công tư (hợp đồng BT); Nghị quyết số 281/NQ-HĐND ngày 30/07/2021 của HĐND thị xã phê duyệt chủ trương đầu tư; |
153 |
Dự án khu tái định dư Xuân Hòa, phường Hải Hòa phục vụ GPMB dự án đầu tư xây dựng tuyến đường Hải Hòa- Bình Minh, huyện Tĩnh Gia ( nay là thị xã Nghi Sơn), tỉnh Thanh Hóa |
1,00 |
|
1,00 |
ODT |
Hải Hòa |
Thửa 249,255,256, 301, 302, 314,315,254, 255,365, 233,404, 405, 466… tờ bản đồ 43 Bản đồ địa chính Hải Hòa |
Nghị quyết số 132/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh Thanh Hóa về việc quyết định chủ trương đầu tư xây dựng tuyến đường Hải Hòa - Bình Minh theo hình thức đối tác công tư (hợp đồng BT); Nghị quyết số 280/NĐ-HĐND ngày 30/07/2021 của HĐND thị xã Nghi Sơn chấp thuận chủ trương đầu tư; |
154 |
Khu dân cư mới thôn Trung Chính |
3,20 |
|
3,20 |
DGT |
Hải Hòa |
Thửa 611, 663, 758, 791… tờ 43; Thửa 218, 150, 217, 216, 261… tờ bản đồ số 46, bản đồ địa chính Hải Hòa |
Văn bản chấp thuận chủ trương số 11872/UBND - CN ngày 27/08/2020; Nghị quyết số 584/NQ-HĐND ngày 23/12/2021 của HĐND thị xã Nghi Sơn về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2022; Quyết định số 15199/QĐ-UBND ngày 27/12/2021 của UBND thị xã Nghi Sơn về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2022 |
8,50 |
|
8,50 |
ODT |
Hải Hòa |
||||
155 |
Dự án khu nhà ở đô thị tại phường Nguyên Bình |
8,50 |
|
8,50 |
ODT |
Nguyên Bình |
Tờ bản đồ số 42, 45 Bản đồ địa chính Nguyên Bình năm 2011 (Trích lục số 111/TL- BĐĐC ngày 28/5/2020), |
Quyết định số 3797/QĐ-UBND ngày 23/9/2019 của UBND tỉnh phê duyệt quy hoạch chi tiết 1/500; Văn bản số 2510/CV-VPTU ngày 17/5/2022 của Thường trực Tỉnh ủy về chủ trương đầu tư dự án, Văn bản số 7269/UBND-THKH ngày 24/5/2022 của UBND tỉnh về chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 153/QĐ- BQLKKTNS&KCN ngày 30/5/2022 về chấp thuận chủ trương đầu tư dự án |
1,20 |
|
1,20 |
DGD |
Nguyên Bình |
||||
1,50 |
|
1,50 |
DKV |
Nguyên Bình |
||||
3,63 |
|
3,63 |
DGT |
Nguyên Bình |
||||
156 |
Khu dân cư mới xã Nguyên Bình, huyện Tĩnh Gia (nay là phường Nguyên Bình, thị xã Nghi Sơn) |
5,30 |
|
5,30 |
DGT |
Nguyên Bình |
Tờ bản đồ số 37,38 bản đồ địa chính Nguyên Bình |
Văn bản số 9560/UBND-CN ngày 05/7/2021 của UBND tỉnh về việc chủ trương điều chỉnh quy hoạch chi tiết 1/500; Quyết định số 5438/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất |
6,30 |
|
6,30 |
ODT |
Nguyên Bình |
||||
157 |
Khu dân cư tổ dân phố Vạn Thắng 1 phường Nguyên Bình (phía bắc quốc lộ 1A đi UBND phường) |
1,32 |
|
1,32 |
ODT |
Nguyên Bình |
Thửa 410,411,425,426… tờ số 32 bản đồ địa chính phường Nguyên Bình |
Quyết định số 12045/QĐ-UBND ngày 22/10/2021 của UBND thị xã Nghi Sơn phê duyệt quy hoạch chi tiết 1/500; Nghị quyết số 584/NQ-HĐND ngày 23/12/2021 của HĐND thị xã Nghi Sơn về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2022; Quyết định số 15199/QĐ-UBND ngày 27/12/2021 của UBND thị xã Nghi Sơn về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2022 |
158 |
Khu tái định cư phường Nguyên Bình phục vụ GPMB dự án đầu tư xây dựng tuyến đường Hải Hòa- Bình Minh |
0,50 |
|
0,50 |
ODT |
Nguyên Bình |
Thửa 293,294,230 tờ số 37 bản đồ địa chính Nguyên Bình |
Nghị quyết số 132/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh về việc quyết định chủ trương đầu tư xây dựng tuyến đường Hải Hòa - Bình Minh theo hình thức đối tác công tư (hợp đồng BT) Nghị Quyết số 272/NQ-HĐND ngày 30/07/2021 của HĐND thị xã Nghi Sơn phê duyệt chủ trương đầu tư |
159 |
Khu nhà ở thuộc khu tái định cư xã Hải Yến tại xã Nguyên Bình, huyện Tĩnh Gia ( nay là phường Nguyên Bình, thị xã Nghi Sơn). |
2,50 |
|
2,50 |
DGT |
Nguyên Bình |
Tờ số 48 bản đồ địa chính Nguyên Bình |
Công văn số 6411-CV/VPTU ngày 23/10/2020 của Thường trực Tỉnh ủy về việc danh mục dự đầu tư có sử dụng đất cần lựa chọn nhà đầu tư; Quyết định số 5448/QĐ-UBND ngày 29/12/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt kết quả sở tuyển lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án; Quyết định số 9560/QĐ-UBND ngày 05/07/2021 của UBND tỉnh vv điều chỉnh quy hoạch chi tiết |
12,45 |
|
12,45 |
ODT |
Nguyên Bình |
||||
160 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư khu tổ dân phố Vạn Thắng 1 |
1,42 |
|
1,42 |
ODT |
Nguyên Bình |
Thửa 269,271, 273,276, 368,369.. Tờ bản đồ số 37 bản đồ địa chính Nguyên Bình |
Nghị quyết số 288/NQ-HĐND ngày 30/07/2021 của HĐND thị xã Nghi Sơn về việc điều chỉnh chủ trương đầu tư; Nghị quyết số 584/NQ-HĐND ngày 23/12/2021 của HĐND thị xã Nghi Sơn về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2022; Quyết định số 15199/QĐ-UBND ngày 27/12/2021 của UBND thị xã Nghi Sơn về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2022 |
1,58 |
|
1,58 |
DGT |
Nguyên Bình |
||||
161 |
Dự án khu dân cư thôn Đông Tiến và thôn Phú Minh |
10,10 |
|
10,10 |
ODT |
Bình Minh |
Tờ số 1, số 2, số 5, số 6 bản đồ địa chính Bình Minh |
Quyết định số 2770/QĐ-UBND ngày 14/05/2020 của UBND Tĩnh Gia về việc phê duyệt chủ trương đầu tư; Nghị quyết số 584/NQ-HĐND ngày 23/12/2021 của HĐND thị xã Nghi Sơn về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2022; Quyết định số 15199/QĐ-UBND ngày 27/12/2021 của UBND thị xã Nghi Sơn về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2022. |
3,50 |
|
3,50 |
DGT |
Bình Minh |
||||
162 |
Khu dân cư phía Nam đô thị trung tâm vùng huyện Tĩnh Gia, tỉnh Thanh hóa |
0,86 |
|
0,86 |
ODT |
Bình Minh |
Tờ số 21, Bản đồ địa chính Nguyên Bình; Tờ số 09, Bản đồ địa chính Bình Minh; Thửa 8,9,10.. Tờ bản đồ số 5, bản đồ địa chính Xuân Lâm |
Quyết định 5106/QĐ-UBND ngày 02/12/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500; Công văn số 6411- CV/VPTU ngày 23/10/2020 của Thường trực Tỉnh ủy về việc danh mục dự đầu tư có sử dụng đất cần lựa chọn nhà đầu tư |
0,60 |
|
0,60 |
ODT |
Xuân Lâm |
||||
17,00 |
|
17,00 |
ODT |
Nguyên Bình |
||||
163 |
Khu dân cư tổ dân phố Thanh Khánh |
8,50 |
|
8,50 |
ODT |
Bình Minh |
Tờ bản đồ số 05, bản đồ địa chính Bình Minh |
Quyết định số 14772/QĐ-UBND ngày 18/12/2021 của UBND thị xã Nghi Sơn phê duyệt quy hoạch chi tiết 1/500; Nghị quyết số 584/NQ-HĐND ngày 23/12/2021 của HĐND thị xã Nghi Sơn về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2022; Quyết định số 15199/QĐ-UBND ngày 27/12/2021 của UBND thị xã Nghi Sơn về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2022 |
2,50 |
|
2,50 |
DGT |
Bình Minh |
||||
164 |
Khu dân cư tổ dân phố Sơn Hải |
2,00 |
|
2,00 |
ODT |
Bình Minh |
Tờ bản đồ số 3, bản đồ địa chính Bình Minh |
Nghị quyết số 584/NQ-HĐND ngày 23/12/2021 của HĐND thị xã Nghi Sơn về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2022; Quyết định số 15199/QĐ-UBND ngày 27/12/2021 của UBND thị xã Nghi Sơn về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2022 |
165 |
Dự án hạ tầng kỹ thuật khu dân cư tổ dân phố Sơn Hải |
1,50 |
|
1,50 |
DGT |
Bình Minh |
Tờ bản đồ số 3 bản đồ địa chính Bình Minh |
Nghị Quyết số 285/NQ-HĐND ngày 30/07/2021 của HĐND thị xã Nghi Sơn chủ trương đầu tư dự án; Nghị quyết số 584/NQ-HĐND ngày 23/12/2021 của HĐND thị xã Nghi Sơn về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2022; Quyết định số 15199/QĐ-UBND ngày 27/12/2021 của UBND thị xã Nghi Sơn về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2022 |
3,50 |
|
3,50 |
ODT |
Bình Minh |
||||
166 |
Khu xen cư thôn các thôn: Quang Minh, Xuân Tiến, Thượng Hải |
0,50 |
|
0,50 |
ODT |
Hải Thanh |
Tờ số 21, 09, 16, 18 bản đồ địa chính Hải Thanh |
Quyết định số 82/QĐ-UBND ngày 09/01/2020 của UBND tỉnh phê duyệt kế hoạch đấu giá; Nghị quyết số 584/NQ-HĐND ngày 23/12/2021 của HĐND thị xã Nghi Sơn về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2022; Quyết định số 15199/QĐ-UBND ngày 27/12/2021 của UBND thị xã Nghi Sơn về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2022. |
167 |
Khu dân cư thôn Thanh Xuyên |
1,80 |
|
1,80 |
ODT |
Hải Thanh |
Tờ số 16, 18 bản đồ địa chính Hải Thanh |
Quyết định số 82/QĐ-UBND ngày 09/01/2020 của UBND tỉnh phê duyệt kế hoạch đấu giá; Nghị quyết số 584/NQ-HĐND ngày 23/12/2021 của HĐND thị xã về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2022; Quyết định số 15199/QĐ-UBND ngày 27/12/2021 của UBND thị xã về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2022. |
0,70 |
|
0,70 |
DGT |
Hải Thanh |
||||
168 |
Khu dân cư thôn Dự Quần |
1,50 |
|
1,50 |
ODT |
Xuân Lâm |
Thửa 6, 14,13,18, 26,54, 55,56…tờ bản đồ số 120; Thửa 13,14,23, 34,38,39,40… tờ số 121 bản đồ địa chính Xuân Lâm |
Nghị quyết số 584/NQ-HĐND ngày 23/12/2021 của HĐND thị xã Nghi Sơn về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2022; Quyết định số 15199/QĐ-UBND ngày 27/12/2021 của UBND thị xã Nghi Sơn về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2022 |
3,10 |
|
3,10 |
DGT |
Xuân Lâm |
||||
169 |
Khu tái định cư Xuân Lâm |
1,00 |
|
1,00 |
ODT |
Xuân Lâm |
thử 1 đến 10; thửa 26 đến 41; thửa 55 đến 72; thửa 77 đến 22 tờ bản đồ địa chính 85 phường Xuân Lâm |
Nghị quyết số 132/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh về việc quyết định chủ trương đầu tư xây dựng tuyến đường Hải Hòa - Bình Minh theo hình thức đối tác công tư (hợp đồng BT); Công văn số 6092/UBND- KTTC ngày 15/05/2020 của UBND tỉnh về việc địa điểm thực hiện các khu tái định cư; |
170 |
Khu tái định cư xã Hải Hà tại Phường Hải Bình và Phường Xuân Lâm |
48,80 |
|
48,80 |
ODT |
Xuân Lâm |
BDHT Xuân Lâm, Hải Bình |
Nghị quyết số 206/NQ-HĐND ngày 16/10/2019 của HĐND tỉnh về việc chủ trương đầu tư; Quyết định số 5425/QĐ-UBND ngày 28/12/2021 của UBND tỉnh về việc giao kế hoạch chi tiết vốn đầu tư công năm 2022 |
18,20 |
|
18,20 |
ODT |
Hải Bình |
||||
171 |
Khu dân cư Liên Vinh |
1,50 |
|
1,50 |
DGT |
Tĩnh Hải |
Tờ bản đồ số 35, 36,40,41 bản đồ địa chính Tĩnh Hải |
Nghị quyết số 340/NQ-HĐND ngày 29/10/2021 của HĐND thị xã Nghi Sơn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư; Nghị quyết số 584/NQ-HĐND ngày 23/12/2021 của HĐND thị xã Nghi Sơn về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2022; Quyết định số 15199/QĐ-UBND ngày 27/12/2021 của UBND thị xã Nghi Sơn về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2022 |
3,30 |
|
3,30 |
ODT |
Tĩnh Hải |
||||
172 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư tổ dân phố Đoan Hùng |
2,02 |
|
2,02 |
ODT |
Hải Bình |
Thửa 39,40,52,53… tờ số 32 bản đồ địa chính Hải Bình |
Nghị quyết số 87/NQ-HĐND ngày 06/05/2021 của HĐND thị xã Nghi Sơn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư; Nghị quyết số 584/NQ-HĐND ngày 23/12/2021 của HĐND thị xã Nghi Sơn về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2022; Quyết định số 15199/QĐ-UBND ngày 27/12/2021 của UBND thị xã Nghi Sơn về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2022. |
|
|
|
|
|
||||
173 |
Khu dân cư đô thị mới kết hợp tái định cư tại mặt bằng quy hoạch chi tiết 1/500 Khu tái định cư phường Hải Bình, thị xã Nghi Sơn |
14,58 |
|
14,58 |
ODT |
Hải Bình |
Tờ số 13,14 bản đồ địa chính Hải Bình |
Công văn số 983/CV/VPTU ngày 13/07/2021 của Tỉnh ủy Thanh Hóa về việc phê duyệt danh mục dự án có sử dụng đất; Quyết định số 12040/UBND-THKH ngày 10/08/2021 của UBND tỉnh giao thực hiện triển khai |
0,80 |
|
0,80 |
TMD |
Hải Bình |
||||
5,10 |
|
5,10 |
DGT |
Hải Bình |
||||
2.1.5 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
|
|
|
|
|
|
|
174 |
Mở rộng công sở phường Bình Minh |
1,00 |
|
1,00 |
TSC |
Bình Minh |
Thửa 305,326…. tờ số 6 bản đồ địa chính Bình Minh |
Quyết định số 12124/QĐ-UBND ngày 26/10/2021 của UBND thị xã Nghi Sơn về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết 1/500; Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 18/01/2022 của HĐND phường Bình Minh về kế hoạch đầu tư công năm 2022 |
175 |
Trụ sở làm việc và nhà công vụ tạm phục vụ cho cán bộ của Ban quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn và cán bộ liên ngành tăng cường vào công tác tại Khu kinh tế Nghi Sơn |
0,69 |
0,69 |
|
TSC |
Trúc Lâm |
Thửa 602,603 tờ bản đồ số 40 bản đồ địa chính Trúc Lâm |
Quyết định số 2216/QĐ-UBND ngày 15/07/2009 của UBND tỉnh phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
2.1.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
|
|
|
|
|
|
|
176 |
Khu tổ hợp dịch vụ, chăm sóc sức khỏe Thiên Long |
0,20 |
|
0,20 |
TMD |
Hải Châu |
Trích lục chỉnh lý bản đồ số 30/TLBĐ do Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất huyện Tĩnh Gia lập ngày 26/5/2017 |
Quyết định số 657/QĐ-UBND ngày 03/3/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư; Quyết định số 1753/UBND-THKH ngày 09/02/2022 của UBND tỉnh đồng ý cho phép gia hạn |
177 |
Khu bãi đỗ xe và kho hàng hoá Hồ Thành |
0,20 |
|
0,20 |
TMD |
Hải Hòa |
Tờ số 38 - bản đồ địa chính Hải Hòa năm 2018 |
Quyết định số 1224/QĐ-UBND ngày 08/4/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh chấp thuận chủ trương; Quyết định số 1753/QĐ-UBND-THKH ngày 09/02/2022 của UBND tỉnh đồng ý cho phép gia hạn thời gian hoàn thành |
178 |
Dự án Central Resort |
6,04 |
|
6,04 |
TMD |
Ninh Hải |
Tờ số 12,16,20,24 bản đồ địa chính Ninh Hải |
Quyết định số 3112/QĐ-UBND ngày 05/08/2020 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư |
179 |
Cửa hàng xăng dầu |
0,40 |
|
0,40 |
TMD |
Hải Ninh |
Thửa 224 đến 250 tờ 23 bản đồ địa chính Hải Ninh |
Quyết định số 5515/QĐ-UBND ngày 28/12/2020 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư |
180 |
Khu du lịch nghỉ dưỡng Phú Thịnh Phát |
2,03 |
|
2,03 |
TMD |
Hải An |
Tờ số 05, Bản đồ địa chính Tân Dân; Tờ số 6, Bản đồ địa chính Hải An |
Quyết định số 3961/QĐ-UBND ngày 18/10/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh chấp thuận chủ trương; Quyết định số 1753/QĐ-UBND-THKH ngày 09/02/2022 của UBND tỉnh đồng ý cho phép gia hạn thời gian hoàn thành |
8,24 |
|
8,24 |
TMD |
Tân Dân |
||||
181 |
Dự án khu đô thị sinh thái T&T |
72,34 |
67,32 |
5,02 |
TMD |
Tân Dân |
Tờ BĐ số 10, 02, 03, Bản đồ địa chính phường Tân Dân |
Quyết định số 10/QĐ-UBND ngày 02/01/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh chấp thuận chủ trương; Quyết định số 2037/QĐ-UBND ngày 01/06.2018 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh |
182 |
Khu du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, resort ven biển tại xã Hải An, huyện Tĩnh Gia (nay là phường Hải An, thị xã Nghi Sơn) |
0,79 |
|
0,79 |
TMD |
Hải An |
Tờ số 6, 8 ... Bản đồ địa chính Hải An |
Quyết định số Quyết định số 1153/QĐ-UBND ngày 02/4/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư; Công văn số 1753/UBND-THKH ngày 09/02/2022 của UBND tỉnh về việc gia hạn thời gian hoàn thành hồ sơ, thủ tục dự án |
183 |
Khu du lịch Tiên Sa |
15,93 |
12,29 |
3,64 |
TMD |
Hải Lĩnh |
Tờ 12 bản đồ địa chính Hải Lĩnh |
Quyết định số 3403/QĐ-UBND ngày 11/9/2017 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương;Quyết định số 1192/QĐ-UBND ngày 07/04/2022 của UBND tỉnh Điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án |
184 |
Dự án khu du lịch Sinh thái Hải Lĩnh Tổng công ty cổ phần Hợp Lực |
2,56 |
|
2,56 |
TMD |
Hải Lĩnh |
Tờ bản đồ số 28, 34, bản đồ địa chính Hải Lĩnh năm 2006 |
Quyết định số 4624/QĐ-UBND ngày 30/11/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh chấp thuận chủ trương; Quyết định số 2945/QĐ-UBND ngày 23/07/2019 của UBND tỉnh điều chỉnh dự án |
185 |
Dự án khu du lịch sinh thái Nghi Sơn |
2,36 |
|
2,36 |
TMD |
Hải Lĩnh |
Tờ bản đồ số 3, 8, bản đồ địa chính Hải Lĩnh năm 2006 |
Quyết định số 4469/QĐ-UBND ngày 09/11/2018 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương; Quyết định số 1753/QĐ-UBND-THKH ngày 09/02/2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa đồng ý cho phép gia hạn thời gian hoàn thành hồ sơ thủ tục, dự án đầu tư. |
186 |
Dự án khu sinh thái tổng hợp Tuấn Hiền |
0,39 |
|
0,39 |
TMD |
Hải Lĩnh |
Trích lục số 23/TL-BĐĐC/2020, do Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai thị xã Nghi Sơn lập ngày 30/11/2020 |
Quyết định số 1692/QĐ-UBND ngày 15/05/2020 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh chủ trương; Quyết định số 1753/UBND-THKH ngày 09/02/2022 của UBND tỉnh đồng ý cho phép gia hạn |
187 |
Dự án khu du lịch sinh thái bốn mùa cao cấp |
9,31 |
|
9,31 |
TMD |
Ninh Hải |
Tờ 16,20 bản đồ địa chính Ninh Hải |
Quyết định số 2037/QĐ-UBND ngày 17/02/2021 của UBND tỉnh chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư |
188 |
Khu thương mại dịch vụ, nghĩ dưỡng Hoàng Tuấn |
4,00 |
2,90 |
1,10 |
TMD |
Ninh Hải |
Tờ số 3, 4, Bản đồ địa chính Ninh Hải |
Quyết định số 624/QĐ-UBND ngày 15/02/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh chấp thuận chủ trương; Quyết định số 1753/QĐ-UBND-THKH ngày 09/02/2022 của UBND tỉnh đồng ý cho phép gia hạn thời gian hoàn thành |
189 |
Dự án khu du lịch sinh thái tổng hợp Tràng An |
5,01 |
|
5,01 |
TMD |
T Ninh Hải |
ờ 8,12 bản đồ địa chính Ninh Hải |
Quyết định số 249/QĐ-UBND ngày 19/01/2018 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương; Quyết định số 1753/QĐ-UBND-THKH ngày 09/02/2022 của UBND tỉnh đồng ý cho phép gia hạn thời gian hoàn thành |
190 |
Dự án du lịch biển GOLDEN COAST REORT phường Hải Hoà |
2,73 |
|
2,73 |
TMD |
Hải Hòa |
Tờ số 28, 29, 30, 31, 32, Bản đồ địa chính Hải Hòa |
Quyết định số 3080/QĐ-UBND ngày 03/08/2020 của UBND Tỉnh về việc điều chỉnh chủ trương đầu tư |
191 |
Dự án Khu dịch vụ thương mại, kho bãi, xếp dỡ hàng hóa |
0,52 |
0,48 |
0,04 |
TMD |
Hải Hòa |
Trích lục bản đồ khu đất số 26/TLBĐ tỷ lệ 1/500 do Chi nhánh Văn phòng Đăng ký quyền đất đai thị xã Nghi Sơn lập ngày 08/12/202 |
Quyết định số 241/QĐ-UBND ngày 18/01/2018 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương |
192 |
Dự án Khu sinh thái và dịch vụ tại phường Hải Hòa |
0,26 |
|
0,26 |
TMD |
Hải Hòa |
Trích lục số 16/TLBĐ do Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai thị xã Nghi Sơn lập ngày 16/11/2020 |
Quyết định số 3973/QĐ-UBND ngày 04/6/2015 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương; Quyết định số 1753/UBND-THKH ngày 09/02/2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa đồng ý gia hạn thời gian |
193 |
Khu công viên cây xanh, thể dục thể thao kết hợp dịch vụ Bình Minh |
1,95 |
|
1,95 |
TMD |
Bình Minh |
Tờ số 02, 03, 06, Bản đồ địa chính Bình Minh |
Quyết định số 4647/QĐ-UBND ngày 01/12/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh chấp thuận chủ trương; Quyết định số 847/QĐ-UBND ngày 09/03/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh điều chỉnh chủ trương |
194 |
Khu nghỉ dưỡng sinh thái Khánh Thành |
1,10 |
|
1,10 |
TMD |
Bình Minh |
Tờ số 3, 4, 13, Bản đồ địa chính Bình Minh |
Quyết định số 4704/QĐ-UBND ngày 26/11/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh chấp thuận chủ trương; Quyết định số 1753/QĐ-UBND-THKH ngày 09/02/2022 của UBND tỉnh đồng ý cho phép gia hạn thời gian hoàn thành hồ sơ, thủ tục dự án |
195 |
Cửa hàng xăng dầu Bình Minh |
0,34 |
|
0,34 |
TMD |
Bình Minh |
Tờ số 06, Bản đồ địa chính Bình Minh |
Quyết định số 4747/QĐ-UBND ngày 13/11/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh chấp thuận chủ trương dự án; Quyết định số 2621/QĐ-UBND ngày 01/8/2022 của UBND tỉnh về việc việc gia hạn thời gian hoàn thành hồ sơ, thủ tục dự án |
196 |
Khu thương mại hợp lực tại Khu kinh tế Nghi Sơn |
0,24 |
|
0,24 |
TMD |
Nguyên Bình |
Thửa 101, 102, 103, 104, 75, 76, 77, 78… tờ bản đồ số 45, Bản đồ địa chính Nguyên Bình |
Quyết định số 3381/QĐ-UBND ngày 08/9/2017 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư; Quyết định số 919/QĐ-UBND ngày 18/01/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc gia hạn thời gian hoàn thành hồ sơ, thủ tục dự án |
197 |
Khu dịch vụ thương mại tổng hợp |
0,30 |
|
0,30 |
TMD |
Xuân Lâm |
Thửa 20, 21, 22… tờ bản đồ 22, Bản đồ địa chính Xuân Lâm |
Quyết định số 4275/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư dự án |
198 |
Khu tổ hợp dịch vụ Asean |
0,34 |
|
0,34 |
TMD |
Xuân Lâm |
Tờ 125, 124, Bản đồ địa chính Xuân Lâm |
Quyết định số 4107/QĐ-UBND ngày 29/09/2020 của UBND tỉnh điều chỉnh chủ trương; Quyết định số 1753/UBND-THKH ngày 09/02/2022 của UBND tỉnh đồng ý cho phép gia hạn thời gian hoàn thành hồ sơ, thủ tục dự án |
199 |
Khu thương mại, dịch vụ của Công ty cổ phần Đông Bắc tại khu kinh tế Nghi Sơn |
0,45 |
|
0,45 |
TMD |
Xuân Lâm |
Tờ số 71, 72, 82, 83, Bản đồ địa chính Xuân Lâm |
Công văn số 2708/UBND-ĐMDN ngày 05/06/2009của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương, địa điểm đầu tư; Quyết định số 268/QĐ-UBND ngày 06/01/2022 của UBND tỉnh về việc gia hạn thời gian hoàn thành hồ sơ, thủ tục dự án |
200 |
Cửa hàng xăng dầu Anh Phát Petro |
0,69 |
|
0,69 |
TMD |
Trúc Lâm |
Trích lục bản đồ số 1006/TLBĐ do Văn phòng Đăng ký đất đai Thanh Hóa phê duyệt ngày 23/12/2021 |
Quyết định số 216/QĐ-UBND ngày 12/01/2022 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư |
201 |
Khu dịch vụ thương mại Giang Linh |
0,96 |
|
0,96 |
TMD |
Xuân Lâm |
Thửa 85 đến 138 tờ 18 bản đồ địa chính Xuân Lâm |
Quyết định số 2102/QĐ-UBND ngày 04/6/2019 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương; Quyết định số 1753/QĐ-UBND-THKH ngày 09/02/2022 của UBND tỉnh đồng ý cho phép gia hạn thời gian hoàn thành hồ sơ, thủ tục dự án |
202 |
Cửa hàng xăng dầu Xuân Lâm -TTV |
0,30 |
|
0,30 |
TMD |
Xuân Lâm |
Thửa 48, 68, 69 tờ 94, Bản đồ địa chính Xuân Lâm |
Quyết định số 671/QĐ-UBND ngày 22/02/2019 của UBND chấp thuận chủ trương; Quyết định số 1753/QĐ-UBND-THKH ngày 09/02/2022 của UBND tỉnh đồng ý cho phép gia hạn thời gian hoàn thành hồ sơ, thủ tục dự án |
203 |
Cừa hàng kinh doanh xăng dầu Tiến Thành - Xuân Lâm |
0,35 |
|
0,35 |
TMD |
Xuân Lâm |
Thửa 6, 7, 8, 9, 14 tờ 84 bản đồ địa chính Xuân Lâm |
Quyết định số 643/QĐ-UBND ngày 19/02/2019 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương; Quyết định số 1753/QĐ-UBND-THKH ngày 09/02/2022 của UBND tỉnh đồng ý cho phép gia hạn thời gian hoàn thành hồ sơ, thủ tục dự án |
204 |
Cửa hàng xăng dầu Xuân Lâm |
0,20 |
|
0,20 |
TMD |
Xuân Lâm |
Tờ số 09, 101, 106 BDDC Xuân Lâm |
Quyết định số 3988/QĐ-UBND ngày 13/10/2016 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương, địa điểm đầu tư dự án |
205 |
Dự án xây dựng văn phòng Ngân hàng Công thương Việt Nam chi nhánh Sầm Sơn tại KKT Nghi Sơn |
0,38 |
|
0,38 |
TMD |
Trúc Lâm |
Tờ số 35, 40, 42, Bản đồ địa chính Trúc Lâm |
Công văn số 2021/UBND-ĐMND ngày 04/5/2009 của Chủ tịch UBND tỉnh chấp thuận chủ trương; Quyết định số 1753/QĐ-UBND-THKH ngày 09/02/2022 của UBND tỉnh đồng ý cho phép gia hạn thời gian hoàn thành hồ sơ, thủ tục dự án |
206 |
Khu dịch vụ thương mại LUCKY Thanh Hà |
0,24 |
|
0,24 |
TMD |
Trúc Lâm |
Thửa 14, 13, 24, 30, 29, 40, c 45, 54, 60 tờ 105, Bản đồ địa chính phường Trúc Lâm |
Quyết định số 5207/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương;Quyết định số 1753/UBND-THKH ngày 09/02/2022 của UBND tỉnh đồng ý cho phép gia hạn hoàn thành hồ sơ, thủ tục dự án |
207 |
Cửa hàng xăng dầu Trúc Lâm |
0,74 |
|
0,74 |
TMD |
Trúc Lâm |
Tờ 136 Bản đồ địa chính Trúc Lâm |
Quyết định số 25/QĐ-UBND ngày 05/01/2021 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư |
208 |
Cửa hàng xăng dầu Trúc Lâm |
0,41 |
|
0,41 |
TMD |
Trúc Lâm |
Thửa 2, 3, 4, 5 Tờ bản đồ địa chính số 106, Bản đồ địa chính Trúc Lâm |
Công văn số 3863/UBND-KTTC ngày 24/06/2011 của Chủ tịch UBND tỉnh chấp thuận chủ trương; Quyết định số 1753/QĐ-UBND-THKH ngày 09/02/2022 của UBND tỉnh đồng ý cho phép gia hạn thời gian hoàn thành hồ sơ, thủ tục dự án |
209 |
Khu dịch vụ thương mại tổng hợp Kim Anh |
0,44 |
|
0,44 |
TMD |
Trúc Lâm |
Tờ số 45, 46, Bản đồ địa chính Trúc Lâm |
Quyết định số 1016/QĐ-UBND ngày 22/03/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh chấp thuận chủ trương;Quyết định số 1753/UBND-THKHngày 09/02/2022 của UBND tỉnh đồng ý gia hạn thời gian hoàn thành hồ sơ, thủ tục dự án |
210 |
Cửa hàng xăng dầu Tân Bình - Phú Lâm |
0,36 |
|
0,36 |
TMD |
Phú Lâm 5 |
Thửa 480, 493, 520, 521, 522, 531, 532, 539, 542, 543, 545, 60, 565, 589... Tờ bản đồ số 25, Bản đồ địa chính xã Phú Lâm |
Quyết định số 451/QĐ-UBND ngày 26/01/2022 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư |
211 |
Khu tổ hợp dịch vụ thương mại Huy Anh |
0,20 |
|
0,20 |
TMD |
Hải Bình |
Thửa 64 đến thửa 78 tờ số 16, án đồ địa chính Hải Bình |
Quyết định số 4457/QĐ-UBND ngày 09/11/2018 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư dự án |
212 |
Cửa hàng kinh doanh xăng dầu Tiến Thành tại phường Hải Bình |
0,76 |
|
0,76 |
TMD |
Hải Bình |
Thửa 16,17 tờ 16 bản đồ địa chính Phường Hải Bình |
Quyết định số 245/QĐ-UBND ngày 15/01/2019 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương; Quyết định số 1753/QĐ-UBND-THKH ngày 09/02/2022 của UBND tỉnh đồng ý cho phép gia hạn thời gian hoàn thành |
213 |
Dự án đầu tư xây dựng khu du lịch công viên Biển Xanh |
1,70 |
|
1,70 |
TMD |
Hải Bình |
Thửa 8, 9, 10.. Tờ bản đồ số 47 bản đồ địa chính phường Hải Bình |
Công văn số 11922/UBND-THKH ngày 05/12/2014 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư dự án Khu du lịch Công viên Biển xanh tại xã Hải Bình; |
214 |
Dự án Khu dịch vụ thương mại hỗn hợp Linh Minh Anh |
0,01 |
|
0,01 |
TMD |
Hải Bình |
Tờ số 02, 28 (bản đồ địa chính Tĩnh Hải năm 2011) |
Công văn số 12369/UBND-THKH ngày 15/12/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh chấp thuận chủ trương; Quyết định số 1753/UBND-THKH ngày 09/02/2022 của UBND tỉnh đồng ý cho phép gia hạn |
0,30 |
|
0,30 |
TMD |
Tĩnh Hải |
||||
215 |
Dự án Trung tâm dịch vụ thương mại tổng hợp Nam Thanh Bắc Nghệ tại Khu kinh tế Nghi Sơn |
0,40 |
|
0,40 |
TMD |
Tĩnh Hải |
Từ tờ số 01 đến 100-bản đồ địa chính Tĩnh Hải năm 2011 |
Quyết định số 70/QĐ-UBND ngày 05/01/2019 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương |
216 |
Trung tâm giáo dục nghề nghiệp Nghi Sơn của Công ty cổ phần phát triển giáo dục & đào tạo Vũ Tấn |
0,25 |
|
0,25 |
TMD |
Tĩnh Hải |
Tờ số 35 (bản đồ địa chính Tĩnh Hải năm 2011) |
Quyết định số 3333/QĐ-UBND ngày 04/02/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh chấp thuận chủ trương |
217 |
Dự án Khu nhà hàng khách sạn Huy Hoàn |
0,60 |
|
0,60 |
TMD |
Tân Trường |
Thửa 9 Tờ số 28 - bản đồ địa chính Tân Trường |
Công văn số 8949/UBND-THKH ngày 25/09/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh chấp thuận chủ trương;Quyết định số 1753/UBND-THKH ngày 09/02/2022 của UBND tỉnh đồng ý cho phép gia hạn |
218 |
Dự án Trạm dừng nghỉ và dịch vụ hậu cần quốc tế Phục Hưng |
3,10 |
|
3,10 |
TMD |
Tùng Lâm |
Tờ số 10, 11, 12 - bản đồ địa chính Tùng Lâm |
Quyết định số 5771/UBND-THKH ngày 07/07/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh chấp thuận chủ trương |
219 |
Cụm dịch vụ thương mại Đức Linh |
0,70 |
|
0,70 |
TMD |
Tĩnh Hải |
Thửa 3 tờ bản đồ số 23 bản đồ địa chính Tĩnh Hải |
Quyết định số 406/QĐ-UBND ngày 29/01/2019 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương |
220 |
Cửa hàng xăng dầu Nghi Sơn - bãi Trành |
0,01 |
|
0,01 |
TMD |
Tân Trường |
Thửa đất1 87,188,203, 204,205,206, 207,208,209, 228,231 tờ số 53 BDDC xã Tùng lâm; Thửa 05 tờ 53 bản đồ địa chính Tân Trường |
Quyết định số 966/QĐ-UBND ngày 20/03/2019 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương;Quyết định số 1753/QĐ-UBND-THKH ngày 09/02/2022 của UBND tỉnh đồng ý cho phép gia hạn thời gian hoàn thành; Quyết định số 1066/QĐ-UBND ngày 28/03/2022 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh chủ trương đầu tư. |
0,30 |
|
0,30 |
TMD |
Tùng Lâm |
||||
221 |
Dự án Khu dịch vụ tổng hợp Đắc Tài |
0,15 |
|
0,15 |
TMD |
Tân Trường |
Trích lục bản đồ số 780/TLBĐ, do Văn phòng Đăng ký đất đai Thanh Hóa lập ngày 18/11/2020 |
Quyết định số 4621/QĐ-UBND ngày 29/10/2020 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư |
0,15 |
|
0,15 |
TMD |
Tùng Lâm |
||||
222 |
Trung tâm kho vận Nghi Sơn |
0,40 |
|
0,40 |
TMD |
Mai Lâm |
Trích đo số 28/CL-TĐĐC/2020, do Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất huyện Tĩnh Gia lập ngày 27/4/2020 |
Quyết định số 677/QĐ-UBND ngày 25/02/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh; QĐ số 2105/QĐ-UBND ngày 08/06/2020 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh tiến độ; Quyết định số 2241/QĐ-UBND ngày 29/06/2021 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư |
223 |
Khu dịch vụ công cộng Bắc Núi Xước KKT Nghi Sơn |
101,39 |
93,09 |
8,30 |
TMD |
Mai Lâm |
Tờ 77 85,86,04,85... bản đồ địa chính phường Mai Lâm |
Văn bản số 9291/UBND-THKH ngày 18/11/2013 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương địa điểm; Công văn số 6760/UBND-CN ngày 30/07/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc mở rộng mặt bằng |
224 |
Kho vận VICENZA |
2,86 |
|
2,86 |
TMD |
Mai Lâm |
Tờ bản đồ số 33,34, 44,45 bản đồ địa chính Mai Lâm |
Quyết định số 2929/QĐ-UBND ngày 04/08/2021 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư dự án |
225 |
Khu dịch vụ tổng hợp logistic Nghi Sơn |
1,60 |
|
1,60 |
TMD |
Mai Lâm |
Trích lục bản đồ địa chính khu đất số 324/TLBĐ ngày 18/6/2019 do Văn phòng Đăng ký QSDĐ thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường lập (thuộc các tờ bản đồ số 82, 90 - Bản đồ địa chính xã Mai Lâm |
Quyết định số 2020/QĐ-UBND ngày 30/5/2019 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương; Công văn số 1753/UBND-THKH ngày 09/02/2022 của UBND tỉnh đồng ý cho phép gia hạn thời gian hoàn thành dự án |
226 |
Kho vận TLT |
0,80 |
|
0,80 |
TMD |
Mai Lâm |
Thửa 14,17,22,23… tờ số 26; Thửa số 2,3,4,5,14,15… tờ bản đồ số 34 bản đồ địa chính phường Mai lâm |
Quyết định số 644/QĐ-UBND ngày 17/02/2022 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư dự án |
227 |
Tổ hợp nhà hàng, khách sạn, dịch vụ hậu cần Quyết Tiến |
0,28 |
|
0,28 |
TMD |
Mai Lâm |
Thửa 191 đến 270 Tờ 82 bản đồ địa chính Mai Lâm |
Quyết định số 60/QĐ-UBND ngày 04/01/2019 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 3109 ngày 2/8/2019 của UBND tỉnh điều chỉnh tiến độ dự án |
228 |
Trạm dừng nghỉ Bình Thanh |
0,35 |
|
0,35 |
TMD |
Trường Lâm |
Thửa 156,157,177, 178,189, 1001,299,324, 325,326, 327,351, 367, 368,407,389 tờ 99 bản đồ địa chính Trường Lâm |
Quyết định số 2784/QĐ-UBND ngày 05/03/2021 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư dự án |
229 |
Khu dịch vụ nhà hàng khách sạn Huy Hoàn |
0,45 |
|
0,45 |
TMD |
Hải Thượng |
Tờ số 45, 48 - bản đồ địa chính Hải Thượng năm 2011 |
Quyết định số 2103/QĐ-UBND ngày 04/6/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh chấp thuận chủ trương |
230 |
Khu sinh thái đảo Nghi Sơn |
66,70 |
66,79 |
|
RPH |
Nghi Sơn |
Trích đo Bản đồ địa chính khu đất số 576/TĐBĐ, tỷ lệ 1/1000 do Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất lập ngày 21/8/2009 |
Công văn số 2011/UBND-ĐMDN ngày 28/04/2010 của Chủ tịch UBND tỉnh đồng ý chủ trương |
39,30 |
37,80 |
1,50 |
TMD |
Nghi Sơn |
||||
231 |
Khu nghỉ dưỡng sinh thái và lưu trú khách du lịch Đảo Ngọc |
17,20 |
16,20 |
1,00 |
TMD |
Nghi Sơn |
Trích lục bản đồ số 794/TLBĐ do Văn phòng Đăng ký đất đai Thanh Hóa phe duyệt ngày 05/12/2019 |
Quyết định số 1317/QĐ-UBND ngày 16/4/2018 của UBND tỉnh về việc cấp thuận chủ trương đầu tư; Quyết định số 3621/QĐ-UBND ngày 26/9/2021 của UBND tỉnh về việc chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án |
2.1.7 |
Đất cho hoạt động khai thác khoáng sản |
|
|
|
|
|
|
|
232 |
Xây dựng công trình khai thác mỏ đất san lấp và đất, cát có hàm lượng Si02 trung bình 78,84% tại xã Phú Lâm |
6,00 |
|
6,00 |
SKS |
Phú Lâm |
BĐHT xã Phú Lâm |
Quyết định số 1646/QĐ-UBND ngày 21/05/2021 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư dự án |
233 |
Khai thác đất làm vật liệu san lấp tại xã Trường Lâm |
5,56 |
|
5,56 |
SKS |
Trường Lâm |
Trích lục bản đồ số 88/TLBĐĐC/2021 do Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai thị xã Nghi Sơn lập ngày 12/11/2021 |
Quyêt định số 4304/QĐ-UBND ngày 29/10/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt trữ lượng khoáng sản;Công văn số 18021/UBND-CN ngày 15/11/2021 của UBND tỉnh về việc triển khai đồng thời các thủ tục hành chính khi cấp phép hoạt động khoáng sản theo Nghị quyết số 133/NQ-CP ngày 19/10/2021 của Chính phủ |
234 |
Mỏ khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường tại xã Tân Trường |
1,05 |
|
1,05 |
SKS |
Tân Trường |
Tờ số 174,177,34 bản đồ địa chính Tân Trường, Tờ số 03 bản đồ địa chính Trường Lâm |
Quyết định số 4205/QĐ-UBND ngày 14/10/2019 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư dự án |
SKS |
Trường Lâm |
|||||||
235 |
Khai thác mỏ đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường |
17,38 |
|
17,38 |
SKS |
Tân Trường |
Tờ số 7, Bản đồ địa chính Tân Trường |
Quyết định số 2032/QĐ-UBND ngày 31/5/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư; Văn bản số 1753/UBND-THKH ngày 09/02/2022 của UBND tỉnh đồng ý cho phép gia hạn thời gian hoàn thành hồ sơ thủ tục dự án |
236 |
Dự án Khai thác mở đá vôi làm vật liệu xây dựng tại xã Trường Lâm |
17,85 |
|
17,85 |
SKS |
Trường Lâm |
Tờ số 10, bản đồ địa chính xã Trường Lâm |
Quyết định số 3763/QĐ-UBND ngày 11/09/2020 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư dự án |
237 |
Khai thác đá, sản xuất, chế biến đá vật liệu xây dựng thông thường, sản xuất bê tông thương phẩm, bê tông nhựa nóng |
12,31 |
|
12,31 |
SKS |
Trường Lâm |
BĐHT Trường Lâm |
Quyết định số 3468/QĐ-UBND ngày 30/8/2019 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 1399/QĐ-UBND ngày 23/4/2020 của UBND tỉnh điều chỉnh tiến độ thực hiện dự án |
238 |
Kho chứa vật liệu nổ phục vụ cho hoạt động khai thác mỏ đá vôi Trường Lâm) |
0,05 |
|
0,05 |
SKS |
Trường Lâm |
BĐHT Trường Lâm |
Quyết định số 5287/QĐ-UBND ngày 26/12/2018 của chủ tịch UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư dự án |
2.1.8 |
Đất mặt nước chuyên dùng |
|
|
|
|
|
|
|
239 |
Tuyến luồng nhánh, vũng quay trở tàu và bến neo đậu tàu của dự án Cảng tổng hợp Long Sơn |
21,50 |
|
21,50 |
MNC |
Hải Thượng |
Tờ số: 26 - bản đồ địa chính Hải Thượng năm 2011 và Tờ số: 03, 08 - bản đồ địa chính xã Hải Hà |
Công văn số 6351/UBND-NN ngày 24/5/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư dự án |
11,50 |
|
11,50 |
MNC |
Hải Hà |
||||
240 |
Thu hồi đất, bồi thường giải phóng mặt bằng đối với diện tích ngoài mốc để thực hiện đầu tư nạo vét luồng dự án Cảng tổng hợp quốc tế Nghi Sơn |
7,50 |
|
7,50 |
MNC |
Hải Thượng |
Trích lục bản đồ số Trích lục số 669/TLBĐ, do Văn phòng Đăng ký đất đai Thanh Hóa lập ngày 28/9/2020 |
Thông báo kết luận số 151/TB-UBND ngày 31/8/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc thực hiện dự án |
7,15 |
|
7,15 |
MNC |
Hải Hà |
||||
241 |
Luồng tàu bến 5,6,7 dự án cảng tổng hợp quốc tế Nghi Sơn |
12,50 |
|
12,50 |
MNC |
Hải Thượng |
Tờ bản đồ số 26, 25, 17, 90, 85, 91 bản đồ địa chính Hải Thượng. |
Thông báo số 151/TB-UBND ngày 31/08/2020 của chủ tịch UBND tỉnh về việc đẩy nhanh tiến độ GPMB |
242 |
Khu bến nước trước cảng tổng hợp Quang Trung |
2,00 |
|
2,00 |
MNC |
Hải Thượng |
Trích lục bản đồ số 304/TLBĐ, do Văn phòng Đăng ký đất đai Thanh Hóa lập ngày 03/6/2021 |
Quyết định số 1769/QĐ-UBND ngày 27/05/2021; Quyết định số 5287/QĐ-UBND ngày 26/12/2018 của chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
2.1.9 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
243 |
Xưởng gia công cơ khí thủy và sản xuất kinh doanh ngư lưới phục vụ hậu cần nghề biển |
0,95 |
|
0,95 |
SKC |
Hải Bình |
Thửa 136,137,138,139 tờ số 9 bản đồ địa chính Hải Bình |
Quyết định số 484/QĐ-UBND ngày 31/01/2020 của UBND tỉnh điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án; Văn bản số 1753/UBND-THKH ngày 09/02/2022 của UBND tỉnh đồng ý gia hạn thời gian hoàn thành hồ sơ thủ tục dự án |
2.1.10 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
|
|
0,00 |
|
|
|
|
244 |
Vùng nuôi trồng thủy sản Đồng Muối Nam Châu, Bắc Châu, Yên châu, Đông Thắng, Thanh Trung |
30,00 |
|
30,00 |
NTS |
Hải Châu |
Tờ BĐ số 5, 9 - Bản đồ địa chính Hải Châu |
Quyết định số 2050/QĐ-UBND ngày 31/5/2019 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư dự án |
245 |
Quy hoạch vùng nuôi trồng thủy sản Cảnh Long |
30,00 |
|
30,00 |
NTS |
Hải Châu |
Tờ bản đồ số 5 bản đồ địa chính Hải Châu |
Quyết định số 2050/QĐ-UBND ngày 31/5/2019 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 2934/QĐ-UBND ngày 27/7/2020 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh tiến độ thực hiện dự án |
246 |
Dự án nuôi tôm công nghệ cao tại phường Hải Châu, thị xã Nghi Sơn. |
6,15 |
|
6,15 |
NTS |
Hải Châu |
Tờ bản đồ số 4, bản đồ địa chính phường Hải Châu |
Quyết định số 1788/QĐ-UBND ngày 25/05/2022 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư dự án |
2.2 |
Công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất, nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn quyền sử dụng đất để sản xuất, kinh doanh (ngoài khu chức năng Khu kinh tế Nghi Sơn) |
|
|
|
|
|
|
|
2.2.1 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
247 |
Dự án nhà máy xử lý và cung cấp nước sạch Long Hải tại khu kinh tế Nghi Sơn |
20,70 |
|
20,70 |
SKC |
Hải Nhân |
Thửa 11,15,16,24… tờ số 27 bản đồ địa chính Hải Nhân |
Quyết định số 917/QĐ-UBND ngày 16/03/2020 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư dự án |
248 |
Trạm đập đá vôi, trạm đập sét, bãi quay xe, tập kết nguyên liệu phục vụ Nhà máy xi măng Đại Dương |
10,80 |
10,80 |
|
SKC |
Tân Trường |
Tờ bản đồ số 24, 25, 30, 31 bản đồ địa chính xã Tân Trường |
Quyết định số 5525/QĐ-UBND ngày 27/12/2019; Quyết định số 3082/QĐ-UBND ngày 04/8/2020 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư dự án; Văn bản số 5709/UBND-THKH ngày 26/4/2022 của UBND tỉnh về gia hạn chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 1897/QĐ-UBND ngày 04/6/2021 của UBND tỉnh cho phép thực hiện, cập nhật vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 |
2.2.2 |
Đất thương mại dịch vụ |
|
|
|
|
|
|
|
249 |
Cửa hàng xăng dầu Long Hưng |
0,70 |
|
0,70 |
TMD |
Tùng Lâm |
Tờ số 43 - bản đồ địa chính Tùng Lâm |
Quyết định số 3896/QĐ-UBND ngày 17/9/2020 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư dự án |
2.2.3 |
Đất khai thác khoáng sản |
|
|
|
|
|
|
|
250 |
Khai thác cát nhiễm mặn làm vật liệu san lấp |
4,80 |
|
4,80 |
SKS |
Hải Bình |
Bản đồ hiện trạng Hải Bình, Hải Thanh |
Quyết định số 3737/UBND ngày 25/3/2021 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư dự án |
1,88 |
|
1,88 |
SKS |
Hải Thanh |
||||
251 |
Đầu tư xây dựng công trình khai thác cát nhiễm mặn làm vật liệu san lấp tại phường Hải Châu |
4,88 |
|
4,88 |
SKS |
Hải Châu |
Thửa 205 tờ 12 Hải châu; thửa 18 tờ số 7, bản đồ địa chính xã Hải Ninh |
Quyết định số 4588/QĐ-UBND ngày 26/10/2020 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư dự án |
3,50 |
|
3,50 |
SKS |
Hải Ninh |
||||
252 |
Bãi tập kết cát nhiễm mặn |
0,46 |
|
0,46 |
SKS |
Hải Châu |
Thửa số 2 tờ bản đồ số 7 bản đồ địa chính Hải Châu |
Quyết định số 4588/QĐ-UBND ngày 26/10/2020 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư dự án |
253 |
Mỏ đất san lấp vật liệu xây dựng |
7,20 |
7,2 |
0,00 |
SKS |
Phú Lâm |
Tờ bản đồ số 27, 28, 29, 36 Bản đồ địa chính xã Phú Lâm |
Công văn số 12147/UBND-CN ngày 06/10/2017 của UBND tỉnh cho phép lập hồ sơ cấp lại giấy phép khai thác mỏ |
254 |
Khai thác mỏ đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường tại xã Tân Trường |
6,70 |
|
6,70 |
SKS |
Tân Trường |
Thửa 8, thửa 23 đến 74 tờ 7 bản đồ địa chính xã Tân Trường |
Quyết định số 3381/QĐ-UBND ngày 08/09/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt chủ trương ; Quyết định 2657/QĐ-UBND ngày 16/07/2021 của UBND tỉnh điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án |
255 |
Khai thác mỏ đá tại xã Tân Trường |
7,57 |
|
7,57 |
SKS |
Tân Trường |
Từ tờ số 01 đến tờ số 39,... Bản đồ địa chính xã Tân Trường |
Quyết định số 1746/QĐ-UBND ngày 10/05/2019 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư dự án |
256 |
Khai thác khoáng sản đá cát kết tại xã Phú Lâm và xã Tân Trường |
10,52 |
|
10,52 |
SKS |
Phú Lâm |
Tờ bản đồ số 3, Bản đồ địa chính xã Tân Trường |
Quyết định số 2289/QĐ-UBND ngày 28/06/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt kế hoạch đấu giá |
7,48 |
|
7,48 |
SKS |
Tân Trường |
||||
257 |
Mở rộng khai trường mỏ đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường |
0,25 |
|
0,25 |
SKS |
Tân Trường |
Thửa 90 tờ 7 bản đồ địa chính Tân Trường |
Quyết định số 7313/UBND-CN ngày 13/6/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
258 |
Khai thác mở rộng mỏ đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường tại xã Tân Trường |
22,68 |
15,5 |
7,18 |
SKS |
Tân Trường |
Tờ bản đồ 06, 07 bản đồ địa chính xã Tân Trường |
Quyết định số 2420/QĐ-UBND ngày 25/06/2020 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư dự án |
259 |
Khai thác mỏ đá vôi làm Vật liệu xây dựng thông thường tại núi Hang Dơi |
6,45 |
|
6,45 |
SKS |
Tân Trường |
Thửa 10 tờ 21 bản đồ địa chính Tân Trường |
Quyết định số 5218/QĐ-UBND ngày 04/12/2020 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư dự án |
260 |
Đầu tư xây dựng công trình khai thác mỏ đất san lấp và thu hồi khoáng sản đi kèm |
11,90 |
|
11,90 |
SKS |
Phú Sơn |
Tờ bản đồ số 14, Bản đồ địa chính Tân Trường |
Quyết định số 1611/QĐ-UBD ngày 18/05/2021 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư dự án |
261 |
Dự án đầu tư xây dựng công trình khai thác mỏ đất làm vật liệu san lấp tại xã Tân Trường |
9,77 |
|
9,77 |
SKS |
Tân Trường |
Thửa 51,34 tờ bản đồ số 26 bản đồ địa chính xã Tân Trường |
Quyết định số 4966/QĐ-UBND ngày 07/12/2021 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư dự án |
262 |
Mỏ đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường |
1,37 |
|
1,37 |
SKS |
Tân Trường |
Thửa số 1 tờ bản đồ 46 Trường Lâm; Thửa 5 tờ 102 bản đồ địa chính Tân Trường |
Quyết định số 2193/QĐ-UBND ngày 22/06/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch đấu giá khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường trên địa bàn tỉnh năm 2022 |
SKS |
Trường Lâm |
|||||||
263 |
Khai thác đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường và đất làm vật liệu san lấp phục vụ cho các dự án trên địa bàn KKT Nghi Sơn và các vùng lân cận |
20,29 |
|
20,29 |
SKS |
Tân Trường |
Tờ bản đồ số 14, Bản đồ địa chính Tân Trường |
Quyết định số 1798/QĐ-UBND ngày 31/05/2021 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đồng thời chấp thuận nhà đầu tư |
264 |
Khai thác đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường |
4,90 |
|
4,90 |
SKS |
Tân Trường |
Thửa 8, thửa 23 đến 74 tờ 7 bản đồ địa chính Tân Trường |
Công văn số 4916/UBND-CN ngày 15/4/2021 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư. |
265 |
Khai thác mỏ đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường |
17,76 |
|
17,76 |
SKS |
Tân Trường s |
Trích lục bản đồ số 437/TLBĐ do VPDKQSDĐ- ở Tài Nguyên và Môi Trường tỉnh Thanh Hóa lập ngày 06/08/2019 |
Quyết định số 2898/QĐ-UBND ngày 22/7/2019 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư |
2.2.4 |
Đất nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
|
266 |
Trang trại chăn nuôi |
8,00 |
|
8,00 |
NKH |
Phú Sơn |
Thửa 7,8,9,10,11,23,24,25,26, tờ 42, Bản đồ địa chính xã Phú Sơn |
Quyết định 2502/QĐ-UBND ngày 25/6/2019 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 2931/QĐ-UBND ngày 27/7/2020 của UBND tỉnh điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án |
3 |
Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất vườn ao cùng thửa đất ở sang đất ở |
Tổng diện tích (m2) |
Diện tích hiện trạng (m2) |
Diện tích đất đăng ký chuyển mục đích (m2) |
Sử dụng vào loại đất |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Số thửa (tờ bản đồ) |
Số Seri (số vào sổ cấp giấy) |
1 |
Nguyễn Thị Bảy |
200,00 |
100,00 |
50,00 |
ODT |
Xuân Lâm |
48(96) |
B 415396 |
2 |
Vũ Quyên |
597,90 |
50,00 |
50,00 |
ODT |
Xuân Lâm |
152(73) , tách từ thửa 35 |
CY 552909 |
3 |
Hoàng Văn Nhung |
1.420,00 |
200,00 |
50,00 |
ODT |
Xuân Lâm |
97 (95) |
AĐ 600012 |
4 |
Hoàng Văn Vương |
583,30 |
50,00 |
50,00 |
ODT |
Xuân Lâm |
63a(86) |
BI 622848 |
5 |
Nguyễn Hữu Thông |
1.804,70 |
100,00 |
50,00 |
ODT |
Xuân Lâm |
27(96) |
CR 758309 |
6 |
Nguyễn Văn Hiền |
400,00 |
200,00 |
200,00 |
ODT |
Xuân Lâm |
266(07) |
Vào sổ cấp giấy số 00027 |
7 |
Lê Hữu Tiến |
135,00 |
50,00 |
50,00 |
ODT |
Xuân Lâm |
35A(73) |
CĐ 172275 |
8 |
Hoàng Thị Mận |
251,00 |
50,00 |
201,00 |
ODT |
Hải An |
251(12) |
CU 516981 |
9 |
Đặng Thị Minh Hoài |
240,00 |
60,00 |
180,00 |
ODT |
Hải An |
305(12) |
BK 202453 |
10 |
Lê Thị Ánh |
360,50 |
50,00 |
310,50 |
ODT |
Hải An |
404(12) |
CR 676572 |
11 |
Lê Trọng Huynh |
300,00 |
50,00 |
250,00 |
ODT |
Hải An |
551(07) |
CY 552167 |
12 |
Lê Minh Ánh |
333,00 |
50,00 |
283,00 |
ODT |
Hải An |
551D(07) |
BL 999322 |
13 |
Lê Thị Thuận |
217,00 |
100,00 |
117,00 |
ODT |
Hải An |
1126(03) và 1404(09) |
Y 911981 |
14 |
Đậu Xuân Thôn |
250,00 |
200,00 |
50,00 |
ONT |
Ngọc Lĩnh |
400 (04) |
CY 691338 |
15 |
Đậu Văn Thọ |
400,00 |
200,00 |
200,00 |
ONT |
Ngọc Lĩnh |
450 (09) |
E 0356865 |
16 |
Lê Văn Hà |
600,00 |
200,00 |
400,00 |
ONT |
Ngọc Lĩnh |
1340 (09) |
D 0984664 |
17 |
Lê Văn Binh |
500,00 |
200,00 |
300,00 |
ONT |
Ngọc Lĩnh |
1454 (09) |
D 0994678 |
18 |
Đậu Văn Thân |
150,00 |
50,00 |
100,00 |
ONT |
Ngọc Lĩnh |
2196 Tách từ thửa 2014 (08) |
DD 747979 |
19 |
Lê Văn Hiền |
500,00 |
200,00 |
300,00 |
ONT |
Ngọc Lĩnh |
135 (08) |
E 0356977 |
20 |
Nguyễn Đăng Minh |
500,00 |
200,00 |
300,00 |
ONT |
Ngọc Lĩnh |
67 (08) |
G 377535 |
21 |
Lê Văn Hoan |
500,00 |
200,00 |
300,00 |
ONT |
Ngọc Lĩnh |
1497 (04) |
E 0356985 |
22 |
Lường Đình Bá |
400,00 |
200,00 |
200,00 |
ONT |
Ngọc Lĩnh |
1420 (04) |
E 0356970 |
23 |
Lê Bá Quyền |
300,00 |
200,00 |
100,00 |
ONT |
Ngọc Lĩnh |
1109 (04) |
E 0122178 |
24 |
Lường Đình Ngọc |
400,00 |
200,00 |
200,00 |
ONT |
Ngọc Lĩnh |
43 (12) |
E 0291558 |
25 |
Đậu Trọng Sảnh |
400,00 |
200,00 |
200,00 |
ONT |
Ngọc Lĩnh |
399 (04) |
D 0638386 |
26 |
Nguyễn Văn Thời |
300,00 |
100,00 |
200,00 |
ONT |
Ngọc Lĩnh |
1616 tách từ thửa 201, 202 (12) |
DD 747985 |
27 |
Lê Văn Long |
200,00 |
50,00 |
150,00 |
ONT |
Ngọc Lĩnh |
1341 (09) |
DB 686644 |
28 |
Lê Văn Mạnh |
226,30 |
50,00 |
176,30 |
ONT |
Ngọc Lĩnh |
1771 (09) |
CP 634901 |
29 |
Đậu Văn Sỹ |
250,00 |
100,00 |
150,00 |
ONT |
Ngọc Lĩnh |
913 (09) |
CY 691008 |
30 |
Lê Thị Hồng |
94,40 |
50,00 |
44,40 |
ONT |
Ngọc Lĩnh |
2206 tách từ thửa 331 (08) |
DD 747044 |
31 |
Lê Quang Sơn |
225,20 |
50,00 |
175,20 |
ONT |
Ngọc Lĩnh |
331 (08) |
CY 691965 |
32 |
Lê Văn Sáu |
324,00 |
200,00 |
124,00 |
ONT |
Phú Lâm |
1074c(12) |
BY 785358 |
33 |
Võ Thị Lý |
502,30 |
50,00 |
452,30 |
ODT |
Ninh Hải |
494(21) |
DE 356178 |
34 |
Mai Sỹ Hòa |
570,00 |
120,00 |
450,00 |
ODT |
Ninh Hải |
95a(18) |
BC 023347 |
35 |
Vũ Anh Tuấn |
255,80 |
70,00 |
185,80 |
ODT |
Nguyên Bình |
289(15) |
CB 655272 |
36 |
Vũ Trọng Đức |
256,50 |
65,00 |
191,50 |
ODT |
Nguyên Bình |
289A(15) |
CB 655273 |
37 |
Mai Văn Thạch |
400,00 |
200,00 |
200,00 |
ODT |
Nguyên Bình |
98(15) |
Số vào sổ cấp giấy 728 |
38 |
Nguyễn Văn Khánh |
609,40 |
50,00 |
559,40 |
ODT |
Nguyên Bình |
202(10) |
Số vào sổ cấp giấy CH 01522 |
39 |
Lê Văn Đức |
2.504,00 |
200,00 |
50,00 |
ODT |
Hải Ninh |
318(25) |
T 808222 |
40 |
Lê thị Hương |
283,30 |
50,00 |
233,30 |
ODT |
Hải Ninh |
242(21) |
DE 250985 |
41 |
Phạm Viết Tùng |
433,00 |
50,00 |
100,00 |
ODT |
Hải Châu |
138(6) |
số vào sổ cấp giấy 01494 |
42 |
Nguyễn Thị Hoa |
522,00 |
100,00 |
100,00 |
ODT |
Hải Châu |
73(09) |
Số vào sổ cấp giấy CH 00195 |
43 |
Mai Văn Phú |
964,00 |
200,00 |
50,00 |
ODT |
Hải Lĩnh |
293 (21) |
E 0316450 |
44 |
Lê Ngọc Thơ |
800,00 |
200,00 |
200,00 |
ODT |
Hải Lĩnh |
136 (27) |
C 377484 |
45 |
Nguyễn Thị Lý |
345,00 |
68,00 |
200,00 |
ODT |
Hải Lĩnh |
176 (32) |
CX 686673 |
46 |
Ngô Sỹ Tuân |
400,00 |
200,00 |
200,00 |
ODT |
Hải Lĩnh |
222 (05) |
D 0201408 |
47 |
Lê Ngọc Trung |
2.647,30 |
200,00 |
250,00 |
ODT |
Hải Lĩnh |
168 (06) |
AI 005187 |
48 |
Lê Đăng Trạu |
400,00 |
200,00 |
200,00 |
ODT |
Hải Lĩnh |
256 (11) |
Số vào sổ cấp giấy 00469 |
49 |
Đỗ Đức Thành |
300,00 |
200,00 |
100,00 |
ODT |
Hải Lĩnh |
49,54,55,83 (20) |
Số vào sổ cấp giấy 00613 |
50 |
Lê Văn Minh |
300,00 |
200,00 |
100,00 |
ODT |
Hải Lĩnh |
281 (11) |
Số vào sổ cấp giấy 00466 |
51 |
Hoàng Đình Chung |
5.422,70 |
200,00 |
400,00 |
ODT |
Hải Lĩnh |
130 (31) |
CB 363932 |
52 |
Mai Văn Hải Tứ |
300,00 |
200,00 |
100,00 |
ODT |
Hải Lĩnh |
210 (17) |
Số vào sổ cấp giấy 0655 |
53 |
Hồ Đình Mật; Hồ Thị Lương |
1.160,00 |
200,00 |
50,00 |
ODT |
Hải Lĩnh |
412 (11) |
DD 747609 |
54 |
Mai Thị Hải |
743,50 |
100,00 |
100,00 |
ODT |
Hải Lĩnh |
541 (27) |
BP 852258 |
55 |
Nguyễn Khắc Hiệp |
290,00 |
50,00 |
50,00 |
ODT |
Hải Lĩnh |
39A (26) |
BU 421865 |
56 |
Nguyễn Văn Hữu |
300,00 |
200,00 |
100,00 |
ODT |
Hải Lĩnh |
208 (26) |
G 330256 |
57 |
Hoàng Tiến Sỹ; Lê Thị Oanh |
289,40 |
50,00 |
100,00 |
ODT |
Hải Lĩnh |
417 (11) |
DD 747211 |
58 |
Hoàng Tiến Sỹ; Lê Thị Oanh |
253,90 |
50,00 |
100,00 |
ODT |
Hải Lĩnh |
505 (07) |
DD 236283 |
59 |
Vũ Như Vượng |
300,00 |
200,00 |
100,00 |
ODT |
Hải Lĩnh |
89 (20) |
E 0316428 |
60 |
Trịnh Thị Nghi |
318,10 |
50,00 |
50,00 |
ODT |
Hải Lĩnh |
927 (21) |
CM 180552 |
61 |
Lê Bá Hà; Lâm Thị Hồng |
455,80 |
40,00 |
100,00 |
ODT |
Hải Lĩnh |
45A (27) |
BK 800050 |
62 |
Lê Văn Anh |
241,90 |
50,00 |
150,00 |
ODT |
Hải Lĩnh |
371 (16) |
CR 639404 |
63 |
Mai Văn Tiền |
2.981,50 |
200,00 |
50,00 |
ODT |
Hải Lĩnh |
164 (16) |
CX 499594 |
64 |
Lê Văn Hạnh |
1.316,40 |
50,00 |
200,00 |
ODT |
Hải Lĩnh |
53 (16) |
CR 639405 |
65 |
Đỗ Đức Hùng |
116,00 |
50,00 |
50,00 |
ODT |
Hải Lĩnh |
392A (10) |
BL 999110 |
66 |
Đỗ Đức Thiệu |
700,00 |
200,00 |
500,00 |
ODT |
Hải Lĩnh |
23 (06) |
Số vào sổ cấp giấy 00142 |
67 |
Đặng Văn Huê |
854,70 |
200,00 |
300,00 |
ODT |
Hải Lĩnh |
137 (27) |
CĐ 172323 |
68 |
Mai Văn Xuyến |
700,00 |
200,00 |
500,00 |
ODT |
Hải Lĩnh |
52 (27) |
Số vào sổ cấp giấy 00046 |
69 |
Nguyễn Văn Huy; Nguyễn Thị Hạnh |
6.143,50 |
200,00 |
100,00 |
ODT |
Hải Lĩnh |
02 (19) |
AI 005121 |
70 |
Nguyễn Thị Huệ |
300,00 |
200,00 |
100,00 |
ODT |
Hải Lĩnh |
75 (27) |
Số vào sổ cấp giấy 00052 |
71 |
Nguyễn Văn Hướng |
500,00 |
200,00 |
300,00 |
ODT |
Hải Lĩnh |
342 (20) |
C 377424 |
72 |
Lê Bá Tuân |
175,20 |
50,00 |
50,00 |
ODT |
Hải Lĩnh |
272 (11) |
CM 106998 |
73 |
Lê Công Hướng |
281,60 |
50,00 |
50,00 |
ODT |
Hải Lĩnh |
438 (17) |
DB 674695 |
74 |
Trình Đình Hạnh |
2.331,80 |
200,00 |
50,00 |
ODT |
Hải Lĩnh |
34 (19) |
AQ 188031 |
75 |
Nguyễn Văn Bình |
500,00 |
200,00 |
300,00 |
ODT |
Hải Lĩnh |
74 (27) |
Số vào sổ cấp giấy 00073 |
76 |
Lê Thị Đàm |
400,00 |
200,00 |
200,00 |
ODT |
Hải Lĩnh |
537 (27) |
C 377490 |
77 |
Nguyễn Văn Hùng |
739,10 |
200,00 |
200,00 |
ODT |
Hải Lĩnh |
155 (26) |
E 0316467 |
78 |
Mai Văn Ký |
400,00 |
200,00 |
200,00 |
ODT |
Hải Lĩnh |
356 (21) |
C 377447 |
79 |
Lê Ngọc Lai |
1.104,00 |
200,00 |
300,00 |
ODT |
Hải Lĩnh |
09 (27) |
AQ 459727 |
80 |
Lê Bá Đại |
1.871,10 |
200,00 |
100,00 |
ODT |
Hải Lĩnh |
124 (20) |
CĐ 172102 |
81 |
Lê Ngọc Hùng |
400,00 |
200,00 |
200,00 |
ODT |
Hải Lĩnh |
14 (28) |
Số vào sổ cấp giấy 00070 |
82 |
Lê Ngọc Toản |
191,20 |
50,00 |
141,20 |
ODT |
Hải Lĩnh |
579 (26) |
CP 675538 |
83 |
Mai Văn Huyền |
743,50 |
100,00 |
100,00 |
ODT |
Hải Lĩnh |
542 (27) |
BP 852257 |
84 |
Mai Thị Bình |
200,00 |
50,00 |
50,00 |
ODT |
Hải Lĩnh |
55B (26) |
CU 475271 |
85 |
Lê Bá Đoàn |
2.169,90 |
200,00 |
200,00 |
ODT |
Hải Lĩnh |
175 (27) |
AQ 188036 |
86 |
Lê Ngọc Khéo |
300,00 |
200,00 |
100,00 |
ODT |
Hải Lĩnh |
130 (27) |
Số vào sổ cấp giấy 00056 |
87 |
Nguyễn Văn Ngơi |
400,00 |
200,00 |
200,00 |
ODT |
Hải Lĩnh |
118 (25) |
E 0358195 |
88 |
Trần Thế Thành |
457,50 |
50,00 |
50,00 |
ODT |
Hải Lĩnh |
429 (12) |
DB 674686 |
89 |
Nguyễn Văn Xu |
400,00 |
200,00 |
200,00 |
ODT |
Hải Lĩnh |
147 (26) |
Số vào sổ cấp giấy 00740 |
90 |
Mai Văn Bình |
700,00 |
200,00 |
500,00 |
ODT |
Hải Lĩnh |
55B (26) |
Số vào sổ cấp giấy 00018 |
91 |
Lê Huy Tuấn |
318,00 |
80,00 |
238,00 |
ODT |
Hải Lĩnh |
45B (27) |
BK 800049 |
92 |
Trần Thị Nhung |
757,20 |
50,00 |
100,00 |
ODT |
Hải Lĩnh |
427 (12) |
DB 674684 |
93 |
Nguyễn Thị Lợi |
400,00 |
200,00 |
200,00 |
ODT |
Hải Lĩnh |
70 (26) |
Số vào sổ cấp giấy 00715 |
94 |
Trần Thế Đức |
1.163,30 |
100,00 |
100,00 |
ODT |
Hải Lĩnh |
428 (12) là thửa số 148 (12) |
DB 674685 |
95 |
Lê Trọng Hòa |
286,00 |
50,00 |
236,00 |
ODT |
Hải Lĩnh |
175a(32) |
BA 816083 |
96 |
Lê Cường |
1.459,30 |
100,00 |
142,90 |
ODT |
Hải Lĩnh |
169A(15) |
CM 180671 |
97 |
Nguyễn Quốc Tĩnh |
465,90 |
50,00 |
415,90 |
ODT |
Trúc Lâm |
28 (63) |
CP 634511 |
98 |
Hoàng Trọng Mạnh |
401,00 |
60,00 |
341,00 |
ODT |
Trúc Lâm |
68 (63) |
CM 094724 |
99 |
Nguyễn Thị Hằng |
182,50 |
50,00 |
132,50 |
ODT |
Trúc Lâm |
28 (72) |
CY 552303 |
100 |
Nguyễn Thị Tâm |
607,70 |
100,00 |
507,70 |
ODT |
Trúc Lâm |
03 (72) |
CU 475533 |
101 |
Hồ Văn Long |
712,00 |
50,00 |
100,00 |
ODT |
Tân Dân |
248B(03) |
CR 639635 |
102 |
Mai Thị Nê |
900,00 |
200,00 |
500,00 |
ODT |
Tân Dân |
1131(4) |
D 0556776 |
103 |
Hồ Xuân Vui |
1.255,00 |
200,00 |
200,00 |
ODT |
Tân Dân |
49(09) |
số vào sổ cấp giấy 00228 |
104 |
Hồ Văn Chính |
1.275,00 |
200,00 |
200,00 |
ODT |
Tân Dân |
1586(04) |
số vào sổ cấp giấy số 329 |
105 |
Vũ Bá Ngậy |
2.628,00 |
200,00 |
400,00 |
ODT |
Tân Dân |
840(09) |
số vào sổ cấp giấy 00085 |
106 |
Nguyễn Văn Vinh |
538,20 |
80,00 |
100,00 |
ODT |
Tân Dân |
504(01) |
CX 499346 |
107 |
Nguyễn Văn Quang |
600,50 |
60,00 |
100,00 |
ODT |
Tân Dân |
431(01) |
CX 499343 |
108 |
Lê Quang Hải |
1.420,00 |
200,00 |
150,00 |
ODT |
Tân Dân |
288(03) |
số vào sổ cấp giấy 01136 |
109 |
Lê Văn Sức |
5.822,00 |
200,00 |
200,00 |
ODT |
Tân Dân |
561(4) |
D 0556794 |
110 |
Hoàng Ngọc Đại |
272,80 |
100,00 |
172,80 |
ODT |
Tân Dân |
730(04) |
A0 469578 |
111 |
Hồ Văn Thọ |
700,00 |
200,00 |
500,00 |
ODT |
Tân Dân |
117(03) |
D 0563097 |
112 |
Bùi Khắc Khang |
1.180,00 |
200,00 |
400,00 |
ODT |
Tân Dân |
1110(04) |
CM 122689 |
113 |
Hồ Thị Vân |
795,00 |
200,00 |
595,00 |
ODT |
Tân Dân |
1835(04) |
D 0563115 |
114 |
Hồ Ngọc Công |
1.000,00 |
200,00 |
400,00 |
ODT |
Tân Dân |
805(04) |
D 0872838 |
115 |
Nguyễn Văn Hoàn |
600,00 |
200,00 |
400,00 |
ODT |
Tân Dân |
789(08) |
G 593658 |
116 |
Vũ Thị Nụ |
1.327,00 |
200,00 |
200,00 |
ODT |
Tân Dân |
481(09) |
D 0201700 |
117 |
Hồ Văn Thọ |
1.282,00 |
200,00 |
200,00 |
ODT |
Tân Dân |
131(03) |
D 0569092 |
118 |
Nguyễn Đức Hậu |
356,90 |
50,00 |
100,00 |
ODT |
Tân Dân |
486(08) |
CR 639180 |
119 |
Bùi Khắc Vân |
3.269,00 |
200,00 |
200,00 |
ODT |
Tân Dân |
18(08) |
CĐ 172794 |
120 |
Hồ Văn Nhung |
970,00 |
200,00 |
700,00 |
ODT |
Tân Dân |
298(09) |
DB 686993 |
121 |
Vũ Bá Minh |
2.296,00 |
200,00 |
400,00 |
ODT |
Tân Dân |
433(09) |
CR 676520 |
122 |
Hồ Văn Cung |
1.446,00 |
200,00 |
400,00 |
ODT |
Tân Dân |
78(09) |
D 0872967 |
123 |
Hồ Văn Quang |
1.236,30 |
150,00 |
100,00 |
ODT |
Tân Dân |
15(08) |
CU 497823 |
124 |
Vũ Đức Quang |
658,00 |
200,00 |
200,00 |
ODT |
Tân Dân |
434(09) |
Vào sổ cấp giấy số 00553 |
125 |
Lê Thị Quyên |
4.095,00 |
200,00 |
400,00 |
ODT |
Tân Dân |
247(03) |
CH 285804 |
126 |
Hồ Văn Phú |
1.011,00 |
200,00 |
50,00 |
ODT |
Tân Dân |
1617(04) |
D 0556653 |
127 |
Hồ Thị Phượng |
794,00 |
50,00 |
150,00 |
ODT |
Tân Dân |
118(09) |
CP 677469 |
128 |
Hoàng Văn Huệ |
810,00 |
200,00 |
150,00 |
ODT |
Tân Dân |
622(09) |
D 0556647 |
129 |
Hoàng Thị Long |
854,00 |
200,00 |
150,00 |
ODT |
Tân Dân |
618(09) |
D 0201692 |
130 |
Nguyễn Văn Tuyết |
4.409,00 |
200,00 |
500,00 |
ODT |
Tân Dân |
4(11) |
D 0556545 |
131 |
Lê Thị Nhuận |
3.508,00 |
200,00 |
400,00 |
ODT |
Tân Dân |
31,32,33,34,35,36(03) |
D 0556780 |
132 |
Lê Hà Thanh |
283,20 |
50,00 |
233,20 |
ODT |
Tân Dân |
1355A(04) |
Vào sổ cấp giấy số H00620 |
133 |
Nguyễn Duy Khánh |
1.351,00 |
200,00 |
100,00 |
ODT |
Tân Dân |
1186(09) |
E 0293990 |
134 |
Hồ Văn Long |
1.132,00 |
200,00 |
200,00 |
ODT |
Tân Dân |
1515(04) |
Vào sổ cấp giấy số 00326 |
135 |
Hồ Sỹ Dành |
400,00 |
200,00 |
200,00 |
ONT |
Thanh Sơn |
449(15) |
D 0912243 |
136 |
Lương Lọc |
400,00 |
200,00 |
200,00 |
ONT |
Thanh Sơn |
270(15) |
Số vào sổ: 611/QSDĐ/87 |
137 |
Nguyễn Văn Bình |
145,00 |
50,00 |
95,00 |
ONT |
Thanh Sơn |
345(27) |
CU 484591 |
138 |
Nguyễn Thị Thủy |
400,00 |
200,00 |
200,00 |
ONT |
Thanh Sơn |
64(17) |
Số vào sổ: 386/QSDĐ/76 |
139 |
Lê Đình Hồng |
400,00 |
200,00 |
200,00 |
ONT |
Thanh Sơn |
48(16) |
Số vào sổ: 372/QSDĐ/76 |
140 |
Nguyễn Trọng Cường |
517,00 |
50,00 |
267,00 |
ONT |
Thanh Sơn |
582(27) |
DE 407614 |
141 |
Tống Văn Sáng |
400,00 |
200,00 |
200,00 |
ONT |
Thanh Sơn |
128(13) |
E 0016004 |
142 |
Lê Đình Khanh |
400,00 |
200,00 |
200,00 |
ONT |
Thanh Sơn |
285(17) |
Số vào sổ: 377/QSDĐ/76 |
143 |
Lê Thị Lan |
400,00 |
200,00 |
200,00 |
ONT |
Thanh Sơn |
95(17) |
D 0912693 |
144 |
Đậu Văn Sử |
1.852,00 |
200,00 |
200,00 |
ONT |
Thanh Sơn |
10(27) |
AQ 179084 |
145 |
Hoàng Văn Bạo |
775,50 |
200,00 |
200,00 |
ONT |
Thanh Sơn |
30(27) |
CY 691700 |
146 |
Nguyễn Văn Bình |
445,00 |
50,00 |
395,00 |
ONT |
Thanh Sơn |
497(42) |
DB 615626 |
147 |
Lương Thanh |
589,00 |
50,00 |
200,00 |
ONT |
Thanh Sơn |
700(13) |
DB 686565 |
148 |
Lê Đình Hoan |
400,00 |
200,00 |
200,00 |
ONT |
Thanh Sơn |
150(17) |
D 0912675 |
149 |
Nguyễn Văn Duy |
400,00 |
200,00 |
200,00 |
ONT |
Thanh Sơn |
561(36) |
CY 691697 |
150 |
Lương Thị Mạc |
440,00 |
200,00 |
240,00 |
ONT |
Thanh Sơn |
54-57(04) |
Số vào sổ: 379/QSDĐ/76 |
151 |
Tống Văn Tư |
376,00 |
50,00 |
326,00 |
ONT |
Thanh Sơn |
718 (13) |
DE 581126 |
152 |
Lê Thế Bảy |
400,00 |
200,00 |
200,00 |
ONT |
Thanh Sơn |
36 (27) |
E 0358514 |
153 |
Lê Quang Đạo |
600,00 |
400,00 |
200,00 |
ONT |
Thanh Sơn |
384 (27) |
D 0281371 |
154 |
Nguyễn Bá Khiên |
1.064,00 |
200,00 |
300,00 |
ONT |
Hải Nhân |
1046(41) |
AE 927310 |
155 |
Hà Trọng Đại |
1.470,40 |
200,00 |
700,00 |
ONT |
Hải Nhân |
587(35) |
E 0292024 |
156 |
Lữ Đình Viết |
1.030,00 |
200,00 |
100,00 |
ONT |
Hải Nhân |
164(35) |
BO 427483 |
157 |
Mai Xuân Minh |
4.534,90 |
200,00 |
100,00 |
ONT |
Hải Nhân |
9(5) |
AE 620422 |
158 |
Cao Ngọc Thanh |
608,00 |
200,00 |
200,00 |
ONT |
Hải Nhân |
558(10) |
BV 702928 |
159 |
Cao Ngọc Lâm |
1.195,60 |
200,00 |
600,00 |
ONT |
Hải Nhân |
559(10) |
CL 519495 |
160 |
Lê Đại Hoan |
283,50 |
50,00 |
200,00 |
ONT |
Hải Nhân |
1584(41) |
DD 747530 |
161 |
Nguyễn Văn Minh |
275,80 |
80,00 |
195,80 |
ODT |
Hải Thanh |
11(17) |
BX 597840 |
162 |
Cao Thị Tiệm |
81,80 |
50,00 |
31,80 |
ODT |
Hải Hòa |
361(03) |
CP 675623 |
163 |
Trần Thanh Hiền |
299,70 |
200,00 |
99,70 |
ODT |
Hải Hòa |
357(03) |
CP 675844 |
164 |
Lê Trọng Lộc |
373,20 |
200,00 |
173,20 |
ODT |
Hải Hòa |
191(03) |
CP 634572 |
165 |
Lê Trọng Sơn |
258,80 |
100,00 |
158,80 |
ODT |
Hải Hòa |
367(03) |
CP 634573 |
166 |
Lê Trọng Bảy |
348,40 |
129,60 |
218,80 |
ODT |
Hải Hòa |
66(03) |
A0 455577 |
167 |
Lê Văn Lương |
790,80 |
200,00 |
200,80 |
ODT |
Hải Hòa |
245(06) |
AD 350739 |
168 |
Nguyễn Sỹ Dương |
102,50 |
60,00 |
42,50 |
ODT |
Hải Hòa |
245A(06) |
AM 379504 |
169 |
Lê Trọng Lộc |
181,50 |
70,00 |
111,50 |
ODT |
Hải Hòa |
3381(02) |
CP 675667 |
170 |
Nguyễn Thị Khánh |
486,90 |
200,00 |
268,90 |
ODT |
Hải Hòa |
200;201(03) |
Y 657561 |
171 |
Đỗ Thị Hạnh |
192,00 |
100,00 |
92,00 |
ODT |
Hải Hòa |
134(07) |
V 372235 |
172 |
Lê Đình Hân |
762,90 |
50,00 |
200,00 |
ODT |
Hải Hòa |
294(03) |
AĐ 936980 |
173 |
Lê Văn Quế |
425,00 |
200,00 |
225,00 |
ODT |
Hải Hòa |
38(01) |
D 0837250 |
174 |
Lê Thị Ly Na |
124,00 |
42,00 |
82,00 |
ODT |
Hải Hòa |
431(02) |
CU 475059 |
175 |
Lê Quế |
312,00 |
100,00 |
212,00 |
ODT |
Hải Hòa |
172(02) |
CU 475060 |
176 |
Lê Văn Tú |
400,00 |
200,00 |
200,00 |
ODT |
Hải Hòa |
41(01) |
Vào sổ cấp giấy số 00228 |
177 |
Đỗ Thị Hải |
120,90 |
60,00 |
60,90 |
ODT |
Hải Hòa |
373(07) |
CR 560409 |
178 |
Đỗ Thị Hà |
118,50 |
60,00 |
58,50 |
ODT |
Hải Hòa |
372(07) |
CR 560408 |
179 |
Đỗ Đình Hùng |
90,85 |
50,00 |
40,85 |
ODT |
Hải Hòa |
48(05) |
CĐ 073470 |
180 |
Lê Minh Hinh |
358,40 |
200,00 |
158,40 |
ODT |
Hải Hòa |
222(02) |
CH 013987 |
181 |
Lê Trung Thành |
352,40 |
150,00 |
202,40 |
ODT |
Hải Hòa |
9(03) |
BP 852263 |
182 |
Lê Văn Giang |
109,50 |
42,50 |
67,00 |
ODT |
Hải Hòa |
260(03) |
CU 484797 |
183 |
Trần Thị Lan Hương |
244,10 |
164,00 |
80,10 |
ODT |
Hải Hòa |
173(05) |
CE 519041 |
184 |
Nguyễn Thị Bảy |
432,10 |
40,00 |
392,10 |
ODT |
Hải Hòa |
993(48) |
DD 747333 |
185 |
Lê Thị Nữ |
1.550,00 |
200,00 |
100,00 |
ODT |
Hải Hòa |
125a(21) |
CP 677778 |
186 |
Lê Thị Long |
214,00 |
50,00 |
164,00 |
ODT |
Hải Hòa |
385A1(20) |
CK 141058 |
187 |
Nguyễn Hữu Tùng |
177,00 |
75,00 |
102,00 |
ODT |
Hải Hòa |
117(20) |
CU 497295 |
188 |
Lê Thị Thanh |
200,00 |
40,00 |
160,00 |
ODT |
Hải Hòa |
294C(20) |
BV 702850 |
189 |
Lê Văn Đồng |
191,00 |
50,00 |
100,00 |
ODT |
Hải Hòa |
841B(12) |
CK 122158 |
190 |
Lê Thị Lan |
609,40 |
50,00 |
200,00 |
ODT |
Hải Hòa |
202(10) |
CU 475679 |
191 |
Nguyễn Lương Cát |
180,00 |
100,00 |
80,00 |
ODT |
Hải Hòa |
952 (48) |
DB 686473 |