Quyết định 3868/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022, huyện Thọ Xuân, tỉnh Thanh Hóa
Số hiệu | 3868/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 10/11/2022 |
Ngày có hiệu lực | 10/11/2022 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Thanh Hóa |
Người ký | Lê Đức Giang |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3868/QĐ-UBND |
Thanh Hóa, ngày 10 tháng 11 năm 2022 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022, HUYỆN THỌ XUÂN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019:
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ các Nghị quyết của Quốc hội: Số 39/2021/QH15 ngày 13/11/2021 về Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025; số 61/2022/QH15 ngày 16/6/2022 của Quốc hội về việc tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường: Số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 về việc quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số 11/2021/TT-BTNMT ngày 06/8/2021 về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Nghị quyết của HĐND tỉnh: Số 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019; số 279/NQ-HĐND ngày 16/6/2020, số 329/NQ-HĐND ngày 21/9/2020, số 380/NQ-HĐND ngày 06/12/2020, số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021, số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021, số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021, số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021; số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022; số 245/NQ-HĐND ngày 22/4/2022; số 285/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 về việc chấp thuận danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa;
Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: Số 3258/QĐ-UBND ngày 24/8/2021 về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, huyện Thọ Xuân; số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 về việc phê duyệt phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất trong Phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai theo khu chức năng và theo loại đất đến từng đơn vị hành chính 2 cấp huyện trong Quy hoạch tỉnh đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045 và điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 cấp huyện;
Xét đề nghị của UBND huyện Thọ Xuân tại Tờ trình số 206/TTr-UBND ngày 06/11/2022 và Báo cáo số 1352/UBND-TNMT ngày 26/5/2022;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 970/TTr-STNMT ngày 07/11/2022 (kèm theo hồ sơ có liên quan).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022, huyện Thọ Xuân với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
|
Tổng diện tích |
|
29.229,41 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
18.609,28 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
10.205,25 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
414,89 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số 01 đính kèm)
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất.
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
708,75 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
112,73 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số 02 đính kèm)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
804,24 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
231,55 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
179,13 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
382,17 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
86,41 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
86,11 |
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
17,99 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
13,00 |
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
11,76 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số 03 đính kèm)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
|
Tổng cộng |
|
27,06 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
1,00 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
26,06 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số 04 đính kèm)
5. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2022: Chi tiết theo Phụ biểu số 05 đính kèm.
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3868/QĐ-UBND |
Thanh Hóa, ngày 10 tháng 11 năm 2022 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022, HUYỆN THỌ XUÂN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019:
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ các Nghị quyết của Quốc hội: Số 39/2021/QH15 ngày 13/11/2021 về Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025; số 61/2022/QH15 ngày 16/6/2022 của Quốc hội về việc tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường: Số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 về việc quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số 11/2021/TT-BTNMT ngày 06/8/2021 về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Nghị quyết của HĐND tỉnh: Số 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019; số 279/NQ-HĐND ngày 16/6/2020, số 329/NQ-HĐND ngày 21/9/2020, số 380/NQ-HĐND ngày 06/12/2020, số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021, số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021, số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021, số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021; số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022; số 245/NQ-HĐND ngày 22/4/2022; số 285/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 về việc chấp thuận danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa;
Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: Số 3258/QĐ-UBND ngày 24/8/2021 về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, huyện Thọ Xuân; số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 về việc phê duyệt phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất trong Phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai theo khu chức năng và theo loại đất đến từng đơn vị hành chính 2 cấp huyện trong Quy hoạch tỉnh đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045 và điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 cấp huyện;
Xét đề nghị của UBND huyện Thọ Xuân tại Tờ trình số 206/TTr-UBND ngày 06/11/2022 và Báo cáo số 1352/UBND-TNMT ngày 26/5/2022;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 970/TTr-STNMT ngày 07/11/2022 (kèm theo hồ sơ có liên quan).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022, huyện Thọ Xuân với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
|
Tổng diện tích |
|
29.229,41 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
18.609,28 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
10.205,25 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
414,89 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số 01 đính kèm)
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất.
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
708,75 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
112,73 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số 02 đính kèm)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
804,24 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
231,55 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
179,13 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
382,17 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
86,41 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
86,11 |
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
17,99 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
13,00 |
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
11,76 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số 03 đính kèm)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
|
Tổng cộng |
|
27,06 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
1,00 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
26,06 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số 04 đính kèm)
5. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2022: Chi tiết theo Phụ biểu số 05 đính kèm.
1. Ủy ban nhân dân huyện Thọ Xuân.
Tổ chức thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2022, huyện Thọ Xuân; công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất năm 2022, đảm bảo phù hợp với các chỉ tiêu sử dụng đất, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng, an ninh trên địa bàn.
- Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.
- Chịu trách nhiệm trước pháp luật, trước UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh về xác định ranh giới, chỉ tiêu của từng loại đất, không gian kế hoạch sử dụng đất; công khai diện tích bảo vệ đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên đã được xác định trong kế hoạch sử dụng đất. Thực hiện nghiêm trình tự, thủ tục, hồ sơ chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng hoặc đất có rừng tự nhiên để báo cáo Thủ tướng Chính phủ, Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận theo thẩm quyền và quy định của pháp luật làm căn cứ để thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất đảm bảo phù hợp với chỉ tiêu sử dụng đất của huyện, của tỉnh.
- Thực hiện đầy đủ, nghiêm túc trách nhiệm quản lý nhà nước về đất đai: quản lý, sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt; thường xuyên kiểm tra, giám sát, phát hiện xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm về sử dụng đất; kiên quyết không giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất theo thẩm quyền đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
- Chủ động cân đối, bố trí, huy động các nguồn lực để thực hiện hiệu quả điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất của huyện. Khuyến khích sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, khắc phục triệt để tình trạng bỏ hoang đất đã giao và đã cho thuê. Tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ quỹ đất được quy hoạch phát triển đô thị, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp theo đúng kế hoạch sử dụng đất, khắc phục tình trạng mất cân đối trong cơ cấu sử dụng đất giữa đất ở với đất xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội và các yêu cầu về bảo vệ môi trường.
- Định kỳ hàng năm, tổng hợp, báo cáo và đánh giá cụ thể kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện, gửi Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh theo quy định.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường
- Chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh về tham mưu quản lý nhà nước về đất đai trên địa bàn tỉnh và tính chính xác, phù hợp của chỉ tiêu sử dụng đất đến từng loại đất trong năm kế hoạch được thẩm định; chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan theo dõi, kiểm tra, thanh tra, giám sát quá trình triển khai, tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện và chỉ đạo, hướng dẫn điều chỉnh quy hoạch, đảm bảo phù hợp với Quy hoạch tỉnh thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 khi được phê duyệt; kiên quyết không giải quyết hoặc tham mưu giải quyết việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra, xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích theo đúng quy định của pháp luật.
- Tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện, làm rõ những hạn chế, khó khăn, đề xuất được các biện pháp khắc phục trong thực hiện kế hoạch sử dụng đất hằng năm cấp huyện theo quy định.
3. Các Sở, ban, ngành cấp tỉnh và các đơn vị có liên quan theo chức năng, nhiệm vụ được giao có trách nhiệm phối hợp chặt chẽ, triển khai, tổ chức thực hiện hiệu quả các nội dung Kế hoạch sử dụng đất năm 2022, huyện Thọ Xuân theo đúng quy định của pháp luật.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công thương, Nông nghiệp và PTNT, Giao thông vận tải, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Công an tỉnh, Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh; UBND huyện Thọ Xuân và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
Phân bổ diện tích các loại đất trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2022, huyện Thọ Xuân
(Kèm theo Quyết định số: 3868/QĐ-UBND ngày 10 tháng 11 năm 2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||
Thị trấn Thọ Xuân |
Thị trấn Lam Sơn |
Thị trấn Sao Vàng |
Xã Xuân Hồng |
Xã Bắc Lương |
Xã Nam Giang |
Xã Xuân Phong |
Xã Thọ Lộc |
Xã Xuân Trường |
Xã Xuân Hòa |
||||
I |
Loại đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
29.229,42 |
477,42 |
892,25 |
1.869,49 |
1.233,24 |
391,92 |
543,19 |
491,90 |
469,57 |
513,23 |
667,68 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
18.609,28 |
220,27 |
479,47 |
1.018,13 |
753,35 |
257,13 |
370,96 |
332,11 |
298,30 |
357,36 |
404,75 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
8.496,03 |
136,06 |
182,64 |
143,26 |
566,88 |
214,20 |
272,73 |
312,67 |
251,65 |
230,62 |
289,89 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
8.163,15 |
136,06 |
182,64 |
122,66 |
566,80 |
214,20 |
271,90 |
312,67 |
251,65 |
228,26 |
289,89 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
4.549,56 |
63,26 |
200,04 |
273,80 |
107,09 |
12,35 |
1,00 |
0,48 |
5,52 |
83,44 |
69,21 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
2.192,71 |
12,77 |
36,13 |
349,51 |
19,78 |
8,89 |
29,56 |
7,09 |
8,05 |
5,18 |
28,62 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
66,97 |
|
50,96 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
2.345,89 |
|
3,94 |
202,54 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
538,22 |
6,95 |
5,76 |
49,02 |
31,47 |
10,20 |
18,42 |
1,57 |
8,35 |
13,39 |
4,25 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
419,90 |
1,23 |
|
|
28,12 |
11,49 |
49,25 |
10,30 |
24,74 |
24,73 |
12,78 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
10.205,25 |
248,50 |
390,32 |
845,74 |
479,89 |
134,80 |
172,23 |
158,72 |
167,83 |
138,12 |
233,26 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
758,24 |
0,34 |
2,09 |
12,44 |
|
6,43 |
0,26 |
|
|
8,88 |
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
2,90 |
0,45 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
343,51 |
|
|
336,51 |
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
54,00 |
|
|
|
17,00 |
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
117,03 |
7,18 |
1,31 |
10,77 |
1,33 |
0,28 |
0,23 |
1,01 |
2,41 |
0,06 |
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
167,34 |
4,25 |
18,72 |
4,80 |
12,33 |
|
3,14 |
2,00 |
9,41 |
0,07 |
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động KS |
SKS |
51,04 |
|
|
15,64 |
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm gốm sứ |
SKX |
43,09 |
|
0,75 |
12,55 |
0,97 |
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
3.714,83 |
113,67 |
124,35 |
240,62 |
178,12 |
60,46 |
90,10 |
80,26 |
72,10 |
69,48 |
83,17 |
- |
Trong đó: Đất giao thông |
DGT |
2.340,88 |
68,60 |
88,89 |
162,42 |
104,95 |
42,46 |
51,91 |
39,90 |
49,54 |
43,96 |
47,37 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
833,19 |
15,66 |
10,25 |
11,25 |
50,31 |
10,10 |
26,15 |
34,69 |
13,53 |
17,53 |
22,69 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
39,96 |
4,31 |
1,38 |
1,64 |
2,83 |
0,54 |
1,19 |
0,54 |
1,04 |
0,74 |
0,71 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
16,69 |
3,78 |
0,16 |
0,79 |
0,38 |
0,22 |
0,24 |
0,23 |
0,24 |
0,21 |
0,29 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo |
DGD |
87,74 |
9,76 |
5,20 |
8,61 |
3,46 |
1,90 |
1,50 |
1,35 |
1,86 |
1,30 |
2,06 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
73,17 |
1,82 |
6,87 |
3,70 |
1,40 |
0,54 |
1,59 |
1,09 |
1,59 |
1,05 |
3,30 |
- |
Đất năng lượng |
DNL |
8,08 |
0,21 |
1,16 |
1,34 |
0,03 |
0,03 |
0,04 |
0,07 |
0,02 |
0,02 |
0,20 |
- |
Đất bưu chính viễn thông |
DBV |
1,66 |
0,28 |
0,16 |
0,08 |
0,15 |
0,02 |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
0,04 |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
11,85 |
0,04 |
0,33 |
0,08 |
1,00 |
0,03 |
|
|
|
|
0,01 |
- |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
287,65 |
5,34 |
9,08 |
50,18 |
12,87 |
3,93 |
7,39 |
2,23 |
4,26 |
4,20 |
6,50 |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
0,07 |
0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
13,90 |
3,80 |
0,87 |
0,52 |
0,75 |
0,69 |
0,07 |
0,13 |
|
0,43 |
|
2.1 |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
2,40 |
|
1,84 |
|
|
|
|
|
|
|
0,56 |
2.11 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
61,22 |
|
38,47 |
|
0,45 |
0,14 |
0,21 |
|
1,00 |
0,43 |
0,51 |
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
23,50 |
0,16 |
4,46 |
|
0,39 |
0,27 |
0,50 |
0,33 |
1,02 |
0,77 |
2,10 |
2.13 |
Đất danh lam, thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
14,49 |
0,05 |
|
3,82 |
0,71 |
|
0,31 |
|
1,52 |
|
0,37 |
2.16 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
3.071,74 |
|
|
|
151,97 |
66,76 |
74,89 |
74,62 |
71,73 |
48,47 |
79,92 |
2.17 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
338,24 |
80,93 |
94,64 |
162,67 |
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
22,56 |
2,83 |
0,67 |
0,73 |
2,11 |
0,45 |
0,73 |
0,24 |
0,84 |
0,50 |
0,78 |
2.19 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
13,38 |
2,15 |
2,40 |
1,44 |
0,24 |
|
1,19 |
|
3,73 |
|
|
2.2 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
6,24 |
0,01 |
|
|
0,30 |
|
|
0,26 |
|
0,36 |
|
2.22 |
Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
1.065,85 |
36,46 |
83,90 |
20,57 |
113,98 |
|
|
|
1,99 |
9,10 |
62,57 |
2.23 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
333,07 |
|
16,72 |
23,18 |
|
|
0,67 |
|
2,08 |
|
3,28 |
2.24 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,55 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
414,89 |
8,66 |
22,46 |
5,62 |
0,00 |
|
0,00 |
1,06 |
3,44 |
17,75 |
29,67 |
II |
Khu chức năng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất khu công nghệ cao |
KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất khu kinh tế |
KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất đô thị |
KDT |
3.239,16 |
477,42 |
892,25 |
1.869,49 |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm) |
KNN |
10.393,11 |
60,00 |
55,00 |
207,32 |
450,00 |
386,00 |
300,00 |
430,00 |
500,00 |
400,00 |
250,00 |
5 |
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) |
KLN |
2.369,47 |
|
53,97 |
180,12 |
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Khu du lịch |
KDL |
106,43 |
|
106,43 |
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học |
KBT |
61,60 |
|
45,59 |
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) |
KPC |
537,51 |
|
|
386,51 |
15,00 |
|
|
|
|
|
|
9 |
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới) |
DTC |
853,39 |
120,00 |
85,00 |
250,00 |
48,39 |
|
|
|
|
|
|
10 |
Khu thương mại - dịch vụ |
KTM |
123,78 |
2,54 |
6,00 |
6,01 |
5,67 |
0,50 |
2,00 |
1,01 |
2,41 |
0,06 |
|
11 |
Khu đô thị - thương mại - dịch vụ |
KDV |
194,00 |
35,00 |
|
114,00 |
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Khu dân cư nông thôn |
DNT |
7.251,59 |
|
|
|
700,00 |
371,16 |
544,00 |
602,89 |
131,07 |
320,00 |
300,00 |
13 |
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn |
KON |
74,00 |
|
|
|
5,00 |
|
|
|
|
|
|
Phân bổ diện tích các loại đất trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2022, huyện Thọ Xuân
(Kèm theo Quyết định số: 3868/QĐ-UBND ngày 10 tháng 11 năm 2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||
Xã Thọ Hải |
Xã Tây Hồ |
Xã Xuân Giang |
Xã Xuân Sinh |
Xã Xuân Hưng |
Xã Thọ Diên |
Xã Thọ Lâm |
Xã Thọ Xương |
Xã Xuân Bái |
Xã Xuân Phú |
||||
I |
Loại đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
29.229,42 |
709,36 |
316,09 |
517,32 |
1.737,49 |
1.044,15 |
412,87 |
2.144,86 |
1.020,83 |
576,70 |
3.175,74 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
18.609,28 |
462,05 |
175,87 |
341,59 |
1.176,97 |
470,07 |
257,81 |
1.107,41 |
634,37 |
378,70 |
2.634,66 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
8.496,03 |
266,27 |
147,46 |
294,32 |
654,30 |
229,88 |
190,85 |
252,65 |
185,55 |
55,80 |
203,90 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
8.163,15 |
255,82 |
147,46 |
294,32 |
654,09 |
223,32 |
190,85 |
207,53 |
185,54 |
55,80 |
203,90 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
4.549,56 |
186,22 |
7,36 |
30,55 |
236,07 |
211,87 |
47,20 |
516,12 |
388,98 |
127,36 |
493,06 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
2.192,71 |
6,12 |
0,00 |
12,28 |
210,89 |
14,14 |
7,17 |
185,80 |
42,48 |
65,89 |
150,02 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
66,97 |
|
|
|
|
|
|
16,01 |
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
2.345,89 |
|
|
|
21,84 |
|
|
116,28 |
11,54 |
124,06 |
1.720,26 |
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
538,22 |
3,44 |
15,30 |
1,13 |
34,76 |
14,17 |
3,74 |
7,32 |
5,82 |
1,93 |
12,55 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
419,90 |
|
5,74 |
3,32 |
19,13 |
|
8,85 |
13,24 |
|
3,66 |
54,87 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
10.205,25 |
219,80 |
140,22 |
171,43 |
537,94 |
568,32 |
146,38 |
951,74 |
386,24 |
196,35 |
522,19 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
758,24 |
|
16,41 |
|
2,74 |
275,87 |
|
424,14 |
|
|
7,60 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
2,90 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,44 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
343,51 |
|
|
|
7,00 |
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
54,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
117,03 |
0,60 |
0,23 |
1,40 |
0,08 |
0,28 |
|
55,02 |
7,39 |
8,20 |
16,81 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
167,34 |
1,60 |
10,51 |
0,08 |
|
|
0,01 |
3,62 |
45,76 |
8,67 |
29,90 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động KS |
SKS |
51,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18,00 |
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm gốm sứ |
SKX |
43,09 |
14,75 |
|
|
|
|
|
0,80 |
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
3.714,83 |
77,19 |
51,71 |
66,65 |
252,58 |
105,82 |
56,59 |
178,95 |
127,25 |
70,15 |
172,37 |
- |
Trong đó: Đất giao thông |
DGT |
2.340,88 |
44,79 |
29,44 |
47,20 |
181,52 |
66,81 |
34,37 |
130,11 |
90,09 |
47,07 |
140,89 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
833,19 |
22,43 |
11,35 |
8,51 |
41,14 |
22,68 |
8,81 |
26,89 |
16,19 |
12,54 |
14,86 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
39,96 |
0,56 |
0,39 |
1,01 |
2,36 |
1,06 |
0,60 |
1,17 |
1,32 |
1,30 |
1,02 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
16,69 |
0,12 |
0,12 |
0,18 |
0,52 |
0,30 |
0,25 |
0,22 |
4,56 |
0,13 |
0,17 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo |
DGD |
87,74 |
2,40 |
1,72 |
1,80 |
3,85 |
1,88 |
1,40 |
2,69 |
4,64 |
1,68 |
2,22 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
73,17 |
0,53 |
7,21 |
1,83 |
5,40 |
3,03 |
1,43 |
1,98 |
2,89 |
1,95 |
2,66 |
- |
Đất năng lượng |
DNL |
8,08 |
0,07 |
0,10 |
0,02 |
1,50 |
0,05 |
0,01 |
0,02 |
0,13 |
0,02 |
2,06 |
- |
Đất bưu chính viễn thông |
DBV |
1,66 |
0,03 |
0,02 |
0,02 |
0,04 |
0,03 |
0,01 |
0,03 |
0,02 |
0,01 |
0,04 |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
11,85 |
|
|
0,70 |
1,25 |
0,06 |
1,22 |
0,66 |
1,92 |
0,11 |
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
287,65 |
5,92 |
1,36 |
5,18 |
15,01 |
9,81 |
7,63 |
15,19 |
5,51 |
5,05 |
8,45 |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
13,90 |
0,36 |
|
0,20 |
|
0,12 |
0,86 |
|
|
0,29 |
|
2.1 |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
2,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
61,22 |
0,30 |
0,40 |
0,67 |
|
|
0,48 |
0,10 |
8,46 |
0,51 |
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
23,50 |
0,54 |
0,60 |
0,41 |
3,83 |
0,20 |
0,15 |
0,93 |
|
0,70 |
|
2.13 |
Đất danh lam, thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất khu vui chơi,giải trí công cộng |
DKV |
14,49 |
0,35 |
|
|
0,05 |
|
|
|
3,98 |
1,33 |
|
2.16 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
3.071,74 |
76,03 |
58,62 |
75,38 |
151,51 |
152,77 |
61,28 |
191,34 |
140,45 |
61,47 |
206,42 |
2.17 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
338,24 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
22,56 |
0,49 |
0,59 |
0,74 |
0,61 |
0,61 |
0,26 |
0,41 |
0,47 |
0,60 |
0,14 |
2.19 |
Đất Xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
13,38 |
|
|
0,23 |
0,40 |
|
|
0,06 |
0,28 |
0,27 |
0,25 |
2.2 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
6,24 |
0,01 |
0,14 |
0,11 |
2,08 |
0,01 |
0,13 |
|
0,02 |
0,21 |
0,20 |
2.22 |
Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
1.065,85 |
47,78 |
|
22,80 |
35,70 |
10,06 |
27,45 |
49,03 |
47,58 |
44,25 |
18,66 |
2.23 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
333,07 |
0,15 |
1,02 |
2,95 |
80,95 |
22,70 |
0,03 |
47,34 |
4,61 |
|
49,40 |
2.24 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,55 |
|
|
|
0,41 |
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
414,89 |
27,51 |
|
4,29 |
22,58 |
5,76 |
8,69 |
85,71 |
0,22 |
1,65 |
18,90 |
II |
Khu chức năng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất khu công nghệ cao |
KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất khu kinh tế |
KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất đô thị |
KDT |
3.239,16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm) |
KNN |
10.393,11 |
240,00 |
140,00 |
200,00 |
750,00 |
420,00 |
200,00 |
540,00 |
200,00 |
300,00 |
500,00 |
5 |
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) |
KLN |
2.369,47 |
|
|
|
21,84 |
|
|
156,00 |
11,54 |
120,00 |
1.326,00 |
6 |
Khu du lịch |
KDL |
106,43 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học |
KBT |
61,60 |
|
|
|
|
|
|
16,01 |
|
|
|
8 |
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) |
KPC |
537,51 |
|
|
|
32,00 |
|
|
45,00 |
|
|
|
9 |
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới) |
DTC |
853,39 |
|
|
|
|
|
|
|
150,00 |
30,00 |
100,00 |
10 |
Khu thương mại - dịch vụ |
KTM |
123,78 |
0,60 |
0,23 |
1,40 |
0,08 |
0,28 |
|
55,02 |
2,00 |
8,20 |
16,81 |
11 |
Khu đô thị - thương mại - dịch vụ |
KDV |
194,00 |
|
|
|
|
|
|
|
45,00 |
|
|
12 |
Khu dân cư nông thôn |
DNT |
7.251,59 |
130,58 |
68,91 |
265,00 |
168,26 |
209,99 |
66,23 |
197,92 |
204,77 |
250,00 |
215,17 |
13 |
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn |
KON |
74,00 |
|
|
|
|
|
20,00 |
|
|
|
|
Phân bổ diện tích các loại đất trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2022, huyện Thọ Xuân
(Kèm theo Quyết định số: 3868/QĐ-UBND ngày 10 tháng 11 năm 2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||
Xã Xuân Thiên |
Xã Thuận Minh |
Xã Thọ Lập |
Xã Quảng Phú |
Xã Xuân Tín |
Xã Phú Xuân |
Xã Xuân Lai |
Xã Xuân Lập |
Xã Xuân Minh |
Xã Trường Xuân |
||||
I |
Loại đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
29.229,42 |
801,76 |
1.861,90 |
717,44 |
1.713,15 |
735,89 |
744,19 |
531,49 |
912,30 |
632,44 |
1.373,57 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
18.609,28 |
512,35 |
1366,14 |
400,87 |
1.132,12 |
488,88 |
434,34 |
263,85 |
613,19 |
398,11 |
868,13 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
8.496,03 |
272,09 |
463,85 |
234,46 |
281,70 |
359,40 |
295,23 |
190,91 |
447,14 |
215,14 |
654,55 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
8.163,15 |
260,32 |
356,07 |
127,00 |
270,61 |
358,12 |
288,03 |
190,91 |
447,03 |
215,14 |
654,55 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
4.549,56 |
208,43 |
297,17 |
159,13 |
381,16 |
50,90 |
96,17 |
69,63 |
69,26 |
88,39 |
68,34 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
2.192,71 |
20,71 |
566,01 |
3,35 |
263,53 |
50,86 |
17,55 |
|
29,05 |
15,38 |
25,90 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
66,97 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
2.345,89 |
|
5,65 |
|
139,78 |
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
538,22 |
10,96 |
29,66 |
3,93 |
65,18 |
26,05 |
12,75 |
3,31 |
67,73 |
28,56 |
40,57 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
419,90 |
0,16 |
3,80 |
|
0,77 |
1,68 |
12,64 |
|
|
50,64 |
78,77 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
10.205,25 |
256,69 |
469,09 |
311,75 |
571,10 |
243,42 |
291,86 |
255,94 |
280,21 |
220,14 |
495,04 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
758,24 |
1,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
2,90 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
343,51 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
54,00 |
|
18,00 |
|
|
|
|
19,00 |
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
117,03 |
0,02 |
0,16 |
0,22 |
0,30 |
0,28 |
|
1,30 |
|
0,17 |
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
167,34 |
2,30 |
0,08 |
|
0,82 |
|
0,19 |
0,03 |
|
8,21 |
0,83 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động KS |
SKS |
51,04 |
|
|
9,40 |
6,00 |
2,00 |
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm gốm sứ |
SKX |
43,09 |
|
0,36 |
|
|
8,72 |
|
|
|
0,42 |
3,77 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
3.714,83 |
109,27 |
202,76 |
140,56 |
222,97 |
109,69 |
108,37 |
102,48 |
134,71 |
96,02 |
216,39 |
- |
Trong đó: Đất giao thông |
DGT |
2.340,88 |
53,91 |
130,80 |
63,76 |
122,07 |
63,45 |
60,88 |
58,02 |
84,79 |
52,32 |
138,59 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
833,19 |
35,83 |
46,40 |
60,44 |
84,41 |
32,28 |
30,31 |
35,20 |
30,77 |
32,69 |
47,30 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
39,96 |
0,99 |
3,01 |
0,99 |
1,03 |
1,48 |
2,11 |
1,23 |
0,36 |
0,86 |
2,19 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
16,69 |
0,18 |
0,77 |
0,09 |
0,48 |
0,18 |
0,30 |
0,49 |
0,45 |
0,20 |
0,45 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo |
DGD |
87,74 |
2,24 |
4,02 |
2,44 |
1,85 |
1,59 |
2,75 |
3,08 |
2,98 |
1,43 |
4,08 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
73,17 |
0,96 |
1,90 |
0,61 |
4,93 |
2,13 |
1,34 |
0,57 |
1,91 |
2,57 |
4,41 |
- |
Đất năng lượng |
DNL |
8,08 |
0,06 |
0,11 |
0,05 |
0,27 |
0,08 |
0,04 |
0,04 |
0,05 |
0,19 |
0,11 |
- |
Đất bưu chính viễn thông |
DBV |
1,66 |
0,01 |
0,06 |
0,06 |
|
0,02 |
0,08 |
0,10 |
0,07 |
0,05 |
0,11 |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
11,85 |
0,04 |
|
|
3,84 |
|
0,10 |
|
0,45 |
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
287,65 |
14,70 |
14,81 |
11,72 |
3,57 |
7,71 |
9,99 |
3,15 |
12,53 |
5,70 |
18,73 |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
13,90 |
0,36 |
0,89 |
0,40 |
0,52 |
0,77 |
0,48 |
0,61 |
0,35 |
|
0,42 |
2.1 |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
2,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
61,22 |
0,08 |
0,17 |
0,23 |
|
|
0,17 |
0,09 |
8,38 |
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
23,50 |
0,56 |
0,40 |
0,21 |
|
0,20 |
|
0,75 |
1,10 |
0,72 |
2,20 |
2.13 |
Đất danh lam, thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất khu vui chơi,giải trí công cộng |
DKV |
14,49 |
|
|
|
|
|
0,88 |
0,71 |
|
0,33 |
0,09 |
2.16 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
3.071,74 |
102,97 |
194,56 |
134,78 |
265,52 |
93,10 |
121,21 |
77,52 |
104,93 |
75,60 |
157,95 |
2.17 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
338,24 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
22,56 |
0,68 |
0,60 |
0,62 |
0,46 |
0,88 |
0,83 |
0,48 |
1,40 |
0,28 |
1,53 |
2.19 |
Đất Xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
13,38 |
|
|
0,05 |
|
|
0,46 |
0,11 |
|
|
0,13 |
2.2 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
6,24 |
0,09 |
0,57 |
0,23 |
|
0,01 |
0,55 |
|
0,45 |
0,15 |
0,34 |
2.22 |
Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
1.065,85 |
38,66 |
32,94 |
24,31 |
56,66 |
28,55 |
57,51 |
46,37 |
29,25 |
22,88 |
96,82 |
2.23 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
333,07 |
0,94 |
18,48 |
1,06 |
18,37 |
|
1,68 |
7,10 |
|
15,35 |
15,01 |
2.24 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,55 |
0,07 |
|
0,08 |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
414,89 |
32,73 |
26,67 |
4,81 |
9,93 |
3,59 |
17,99 |
11,71 |
18,90 |
14,19 |
10,41 |
II |
Khu chức năng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất khu công nghệ cao |
KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất khu kinh tế |
KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất đô thị |
KDT |
3.239,16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm) |
KNN |
10.393,11 |
300,00 |
354,79 |
400,00 |
500,00 |
400,00 |
500,00 |
230,00 |
300,00 |
340,00 |
540,00 |
5 |
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) |
KLN |
2.369,47 |
|
150,00 |
|
350,00 |
|
|
|
|
|
|
6 |
Khu du lịch |
KDL |
106,43 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học |
KBT |
61,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) |
KPC |
537,51 |
|
20,00 |
|
|
|
|
39,00 |
|
|
|
9 |
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới) |
DTC |
853,39 |
50,00 |
|
|
|
|
|
|
|
20,00 |
|
10 |
Khu thương mại - dịch vụ |
KTM |
123,78 |
5,00 |
0,16 |
0,22 |
0,30 |
0,28 |
|
3,00 |
|
4,00 |
|
11 |
Khu đô thị - thương mại - dịch vụ |
KDV |
194,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Khu dân cư nông thôn |
DNT |
7.251,59 |
133,39 |
206,49 |
140,33 |
275,05 |
300,00 |
280,14 |
284,22 |
232,95 |
331,34 |
321,72 |
13 |
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn |
KON |
74,00 |
10,00 |
|
|
|
5,00 |
3,00 |
|
20,00 |
6,00 |
5,00 |
Kế hoạch thu hồi đất năm 2022, huyện Thọ Xuân
(Kèm theo Quyết định số: 3868/QĐ-UBND ngày 10 tháng 11 năm 2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||
TT. Thọ Xuân |
TT. Lam Sơn |
TT. Sao Vàng |
Xã Xuân Hồng |
Xã Bắc Lương |
Xã Nam Giang |
Xã Thọ Hải |
Xã Xuân Phong |
Xã Thọ Lộc |
Xã Xuân Trường |
Xã Xuân Hòa |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
708,75 |
13,43 |
21,44 |
347,27 |
32,23 |
8,59 |
16,45 |
3,61 |
0,62 |
9,69 |
6,09 |
8,09 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
218,13 |
12,30 |
17,21 |
26,28 |
23,80 |
1,98 |
7,58 |
1,61 |
0,62 |
6,27 |
2,81 |
7,16 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
166,01 |
12,30 |
2,47 |
12,10 |
23,80 |
1,98 |
7,58 |
1,61 |
0,62 |
6,27 |
2,51 |
7,16 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
359,34 |
0,30 |
2,71 |
257,46 |
6,03 |
3,31 |
5,72 |
2,00 |
|
0,50 |
3,00 |
0,93 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
80,41 |
0,03 |
0,52 |
44,35 |
1,10 |
1,55 |
2,03 |
|
|
1,92 |
0,08 |
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
33,02 |
|
|
15,57 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
17,85 |
0,81 |
1,00 |
3,62 |
1,30 |
1,75 |
1,12 |
|
|
1,00 |
0,20 |
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
112,73 |
1,57 |
0,70 |
62,84 |
5,86 |
0,44 |
1,79 |
0,62 |
0,10 |
3,29 |
0,04 |
1,52 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
3,99 |
|
|
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động KS |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm gốm sứ |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
61,13 |
1,19 |
|
27,01 |
5,85 |
0,44 |
1,77 |
0,62 |
0,10 |
2,29 |
0,04 |
1,52 |
- |
Trong đó: Đất giao thông |
DGT |
40,05 |
0,71 |
|
23,96 |
3,44 |
0,17 |
0,72 |
0,36 |
0,08 |
1,26 |
0,03 |
0,73 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
18,19 |
0,48 |
|
2,07 |
2,39 |
0,27 |
1,05 |
0,26 |
0,02 |
1,03 |
0,01 |
0,79 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
0,13 |
|
|
0,12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo |
DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
0,76 |
|
|
0,23 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất năng lượng |
DNL |
0,01 |
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất bưu chính viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
0,82 |
|
|
0,62 |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
1,17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất danh lam, thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất khu vui chơi,giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
10,72 |
|
|
|
0,01 |
|
0,02 |
|
|
1,00 |
|
|
2.17 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
31,22 |
0,14 |
0,70 |
30,38 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,24 |
0,24 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
0,04 |
|
|
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
5,38 |
|
|
5,38 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kế hoạch thu hồi đất năm 2022, huyện Thọ Xuân
(Kèm theo Quyết định số: 3868/QĐ-UBND ngày 10 tháng 11 năm 2022 của UBND
tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||
Xã Tây Hồ |
Xã Xuân Giang |
Xã Xuân Sinh |
Xã Xuân Hưng |
Xã Thọ Diên |
Xã Thọ Lâm |
Xã Thọ Xương |
Xã Xuân Bái |
Xã Xuân Phú |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
708,75 |
2,56 |
4,91 |
61,11 |
3,51 |
8,61 |
11,84 |
18,66 |
17,43 |
11,48 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
218,13 |
2,44 |
4,67 |
1,70 |
2,21 |
5,91 |
3,79 |
10,25 |
0,68 |
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
166,01 |
2,44 |
4,67 |
0,50 |
1,01 |
5,91 |
2,29 |
9,36 |
0,68 |
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
359,34 |
0,08 |
0,20 |
44,36 |
0,70 |
2,00 |
3,59 |
5,56 |
1,00 |
4,55 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
80,41 |
0,04 |
0,04 |
11,99 |
0,60 |
0,70 |
3,96 |
2,35 |
5,00 |
0,23 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
33,02 |
|
|
|
|
|
|
|
10,75 |
6,70 |
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
17,85 |
|
|
3,06 |
|
|
0,50 |
0,50 |
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
112,73 |
0,18 |
0,58 |
9,97 |
|
|
1,25 |
2,26 |
2,64 |
0,38 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
3,99 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động KS |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm gốm sứ |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
61,13 |
0,18 |
0,58 |
2,57 |
|
|
1,25 |
2,26 |
1,03 |
0,27 |
- |
Trong đó: Đất giao thông |
DGT |
40,05 |
0,17 |
0,26 |
0,20 |
|
|
|
1,38 |
0,83 |
0,20 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
18,19 |
0,01 |
0,32 |
1,20 |
|
|
1,25 |
0,88 |
0,20 |
|
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
0,13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo |
DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
0,76 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất năng lượng |
DNL |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất bưu chính viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
0,82 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,07 |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
1,17 |
|
|
1,17 |
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất danh lam, thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất khu vui chơi,giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
10,72 |
|
|
7,40 |
|
|
|
|
1,61 |
0,11 |
2.17 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
31,22 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,24 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
5,38 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kế hoạch thu hồi đất năm 2022, huyện Thọ Xuân
(Kèm theo Quyết định số: 3868/QĐ-UBND ngày 10 tháng 11 năm 2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||
Xã Xuân Thiên |
Xã Thuận Minh |
Xã Thọ Lập |
Xã Quảng Phú |
Xã Xuân Tín |
Xã Phú Xuân |
Xã Xuân Lai |
Xã Xuân Lập |
Xã Xuân Minh |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
708,75 |
8,46 |
20,19 |
6,37 |
1,55 |
7,05 |
10,17 |
27,01 |
7,12 |
9,12 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
218,13 |
6,75 |
13,56 |
5,23 |
0,20 |
5,26 |
10,13 |
23,49 |
4,48 |
7,42 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
166,01 |
2,25 |
10,40 |
2,78 |
0,20 |
4,76 |
5,13 |
23,49 |
1,98 |
7,42 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
359,34 |
1,21 |
5,19 |
0,39 |
1,02 |
1,55 |
0,04 |
1,85 |
1,50 |
1,00 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
80,41 |
0,50 |
1,13 |
0,65 |
0,33 |
0,20 |
|
|
0,64 |
0,40 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
33,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
17,85 |
|
0,32 |
0,10 |
|
0,04 |
|
1,67 |
0,50 |
0,30 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
112,73 |
0,17 |
1,18 |
0,46 |
|
1,46 |
1,73 |
8,32 |
1,55 |
1,66 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
3,99 |
|
|
|
|
|
|
3,96 |
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động KS |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm gốm sứ |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
61,13 |
0,17 |
1,17 |
0,46 |
|
1,46 |
1,73 |
4,36 |
0,98 |
1,66 |
- |
Trong đó: Đất giao thông |
DGT |
40,05 |
0,12 |
0,90 |
0,10 |
|
0,75 |
0,77 |
1,84 |
0,07 |
0,93 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
18,19 |
0,05 |
0,16 |
0,35 |
|
0,71 |
0,96 |
2,52 |
0,38 |
0,73 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
0,13 |
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo |
DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
0,76 |
|
|
|
|
|
|
|
0,53 |
|
- |
Đất năng lượng |
DNL |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất bưu chính viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
0,82 |
|
0,11 |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
1,17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất danh lam, thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất khu vui chơi,giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
10,72 |
|
|
|
|
|
|
|
0,57 |
|
2.17 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
31,22 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,24 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
0,01 |
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
5,38 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022, huyện Thọ Xuân
(Kèm theo Quyết định số: 3868/QĐ-UBND ngày 10 tháng 11 năm 2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||
Thị trấn Thọ Xuân |
Thị trấn Lam Sơn |
Thị trấn Sao Vàng |
Xã Xuân Hồng |
Xã Bắc Lương |
Xã Nam Giang |
Xã Xuân Phong |
Xã Thọ Lộc |
Xã Xuân Trường |
Xã Xuân Hòa |
||||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
804,24 |
14,62 |
22,44 |
355,96 |
40,67 |
8,59 |
16,59 |
1,62 |
11,74 |
6,15 |
8,09 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
231,55 |
12,96 |
17,21 |
26,29 |
29,74 |
1,98 |
7,58 |
0,62 |
8,32 |
2,81 |
7,16 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
179,13 |
12,96 |
2,47 |
12,11 |
29,74 |
1,98 |
7,58 |
0,62 |
8,32 |
2,51 |
7,16 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
382,17 |
0,83 |
3,71 |
257,46 |
8,53 |
3,31 |
5,72 |
1,00 |
0,50 |
3,06 |
0,93 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
86,41 |
0,03 |
0,52 |
44,35 |
1,10 |
1,55 |
2,03 |
|
1,92 |
0,08 |
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
86,11 |
|
|
24,25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
17,99 |
0,81 |
1,00 |
3,62 |
1,30 |
1,75 |
1,26 |
|
1,00 |
0,20 |
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
13,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
13,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/NKR (a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
11,76 |
0,72 |
|
1,04 |
1,45 |
0,19 |
0,76 |
0,10 |
1,16 |
0,04 |
0,57 |
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022, huyện Thọ Xuân
(Kèm theo Quyết định số: 3868/QĐ-UBND ngày 10 tháng 11 năm 2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||
Xã Thọ Hải |
Xã Tây Hồ |
Xã Xuân Giang |
Xã Xuân Sinh |
Xã Xuân Hưng |
Xã Thọ Diên |
Xã Thọ Lâm |
Xã Thọ Xương |
Xã Xuân Bái |
Xã Xuân Phú |
||||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
804,24 |
3,61 |
2,56 |
5,95 |
61,11 |
3,51 |
8,62 |
11,84 |
21,32 |
30,13 |
47,45 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
231,55 |
1,61 |
2,44 |
5,57 |
1,70 |
2,21 |
5,92 |
3,79 |
10,96 |
0,68 |
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
179,13 |
1,61 |
2,44 |
5,57 |
0,50 |
1,01 |
5,92 |
2,29 |
10,07 |
0,68 |
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
382,17 |
2,00 |
0,08 |
0,34 |
44,36 |
0,70 |
2,00 |
3,59 |
7,51 |
1,70 |
8,10 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
86,41 |
|
0,04 |
0,04 |
11,99 |
0,60 |
0,70 |
3,96 |
2,35 |
5,00 |
0,23 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
86,11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
22,75 |
39,12 |
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
17,99 |
|
|
|
3,06 |
|
|
0,50 |
0,50 |
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
13,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13,00 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
13,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13,00 |
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/NKR (a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
11,76 |
0,22 |
0,18 |
0,28 |
|
|
|
|
0,90 |
0,03 |
|
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022, huyện Thọ Xuân
(Kèm theo Quyết định số: 3868/QĐ-UBND ngày 10 tháng 11 năm 2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||
Xã Xuân Thiên |
Xã Thuận Minh |
Xã Thọ Lập |
Xã Quảng Phú |
Xã Xuân Tín |
Xã Phú Xuân |
Xã Xuân Lai |
Xã Xuân Lập |
Xã Xuân Minh |
Xã Trường Xuân |
||||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
804,24 |
10,56 |
20,41 |
15,77 |
5,55 |
9,05 |
10,17 |
27,01 |
7,12 |
11,95 |
4,10 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
231,55 |
6,85 |
13,77 |
5,23 |
0,20 |
5,26 |
10,13 |
23,49 |
4,48 |
10,25 |
2,35 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
179,13 |
2,25 |
10,41 |
2,78 |
0,20 |
4,76 |
5,13 |
23,49 |
1,98 |
10,25 |
2,35 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
382,17 |
3,21 |
5,19 |
9,79 |
1,02 |
1,55 |
0,04 |
1,85 |
1,50 |
1,00 |
1,60 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
86,41 |
0,50 |
1,13 |
0,65 |
4,33 |
2,20 |
|
|
0,64 |
0,40 |
0,09 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
86,11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
17,99 |
|
0,32 |
0,10 |
|
0,04 |
|
1,67 |
0,50 |
0,30 |
0,06 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
13,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
13,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/NKR (a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
11,76 |
0,17 |
0,15 |
0,01 |
|
0,86 |
0,68 |
0,80 |
0,48 |
0,90 |
0,07 |
Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2022, huyện Thọ Xuân
(Kèm theo Quyết định số: 3868/QĐ-UBND ngày 10 tháng 11 năm 2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||
Thị trấn Thọ Xuân |
Thị trấn Lam Sơn |
Thị trấn Sao Vàng |
Xã Xuân Hồng |
Xã Bắc Lương |
Xã Nam Giang |
Xã Xuân Phong |
Xã Thọ Lộc |
Xã Xuân Trường |
Xã Xuân Hoà |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
26,06 |
0,20 |
0,33 |
4,28 |
1,42 |
|
0,53 |
|
1,90 |
0,50 |
0,96 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
4,08 |
|
|
4,08 |
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
0,04 |
|
|
|
0,02 |
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,10 |
|
|
|
0,10 |
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động KS |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm gốm sứ |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
17,05 |
0,20 |
0,33 |
0,20 |
1,22 |
|
0,03 |
|
1,10 |
0,50 |
0,96 |
- |
Trong đó: Đất giao thông |
DGT |
15,66 |
|
0,33 |
|
1,22 |
|
0,03 |
|
1,10 |
0,50 |
0,90 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
1,11 |
0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo |
DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05 |
- |
Đất năng lượng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất bưu chính viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
0,21 |
|
|
0,20 |
|
|
|
|
|
|
0,01 |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất danh lam, thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
0,08 |
|
|
|
0,08 |
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
4,69 |
|
|
|
|
|
0,50 |
|
0,80 |
|
|
2.17 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2022, huyện Thọ Xuân
(Kèm theo Quyết định số: 3868/QĐ-UBND ngày 10 tháng 11 năm 2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||
Xã Thọ Hải |
Xã Tây Hồ |
Xã Xuân Giang |
Xã Xuân Sinh |
Xã Xuân Hưng |
Xã Thọ Diên |
Xã Thọ Lâm |
Xã Thọ Xương |
Xã Xuân Bái |
Xã Xuân Phú |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
26,06 |
1,10 |
|
0,20 |
1,30 |
0,50 |
|
1,80 |
3,19 |
0,50 |
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
4,08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
0,02 |
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động KS |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm gốm sứ |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
17,05 |
1,10 |
|
0,20 |
1,30 |
0,50 |
|
1,80 |
1,50 |
0,50 |
|
- |
Trong đó: Đất giao thông |
DGT |
15,66 |
1,10 |
|
|
1,00 |
0,50 |
|
1,80 |
1,50 |
0,50 |
|
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
1,11 |
|
|
0,20 |
0,30 |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo |
DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất năng lượng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất bưu chính viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
0,21 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất danh lam, thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất khu vui chơi,giải trí công cộng |
DKV |
0,08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
4,69 |
|
|
|
|
|
|
|
1,67 |
|
|
2.17 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2022, huyện Thọ Xuân
(Kèm theo Quyết định số: 3868/QĐ-UBND ngày 10 tháng 11 năm 2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||
Xã Xuân Thiên |
Xã Thuận Minh |
Xã Thọ Lập |
Xã Quảng Phú |
Xã Xuân Tín |
Xã Phú Xuân |
Xã Xuân Lai |
Xã Xuân Lập |
Xã Xuân Minh |
Xã Trường Xuân |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,00 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,00 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
26,06 |
0,41 |
0,05 |
0,40 |
|
0,60 |
1,04 |
3,92 |
0,20 |
0,72 |
0,01 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
4,08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
0,04 |
|
|
|
|
|
|
0,02 |
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động KS |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm gốm sứ |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
17,05 |
0,41 |
0,05 |
0,40 |
|
0,60 |
1,03 |
2,40 |
0,20 |
0,52 |
|
- |
Trong đó: Đất giao thông |
DGT |
15,66 |
|
0,05 |
0,40 |
|
0,60 |
1,03 |
2,40 |
0,20 |
0,50 |
|
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
1,11 |
0,41 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo |
DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02 |
|
- |
Đất năng lượng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất bưu chính viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
0,21 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất danh lam, thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
0,08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
4,69 |
|
|
|
|
|
0,01 |
1,50 |
|
0,20 |
0,01 |
2.17 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2022, huyện Thọ Xuân
(Kèm theo Quyết định số: 3868/QĐ-UBND ngày 10 tháng 11 năm 2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT |
Hạng mục |
Diện tích kế hoạch |
Diện tích hiện trạng |
Tăng thêm |
Địa điểm |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
Căn cứ pháp lý để đầu tư dự án |
|
Diện tích tăng thêm |
Sử dụng vào loại đất |
|||||||
|
Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
A |
Công trình, dự án trong Kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
I |
Công trình, dự án mục đích Quốc phòng, an ninh |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dự án quốc phòng |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Trường bắn |
4,80 |
|
4,80 |
CQP |
Xã Xuân Phú |
Tờ bản đồ số 27; các thửa 288, 295-297, 308, 309, 314, 317, 338, 339, 325, 321, 272, 273 |
Công văn số 3583/TM-TaH ngày 02/10/2019 của Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh về việc báo cáo nhu cầu đầu tư trung hạn công trình trường bắn, thao trường huấn luyện và trang thiết bị, đồ dùng huấn luyện giai đoạn 2021-2025 |
1.2 |
Bãi tiêu hủy bom mìn |
2,80 |
|
2,80 |
CQP |
Xã Xuân Phú |
Tờ bản đồ số 33, thửa 20; tờ bản đồ số 34, thửa 38 |
|
II |
Công trình, dự án để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Dự án đầu tư khai thác hạ tầng khu công nghiệp Lam Sơn - Sao Vàng (giai đoạn 1) |
122,58 |
|
122,58 |
SKK |
Thị trấn Sao Vàng, xã Xuân Sinh |
Mảnh trích đo địa chính số 02/TĐĐC -2021 dự án đầu tư khai thác hạ tầng khu công nghiệp Lam Sơn - Sao Vàng (giai đoạn 1), đo vẽ tháng 6/2021 |
Công văn số 687/TTg-CN ngày 18/5/2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc chủ trương đầu tư dự án |
1.2 |
Dự án đầu tư xây dựng và khai thác hạ tầng khu công nghiệp Lam Sơn - Sao Vàng (giai đoạn 2) |
202,00 |
|
202,00 |
SKK |
Thị trấn Sao Vàng |
Trích lục bản đồ khu đất do Phòng TNMT huyện Thọ Xuân lập ngày 28/9/2022 |
Công văn số 687/TTg-CN ngày 18/5/2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc chủ trương đầu tư dự án đầu tư khai thác hạ tầng khu công nghiệp Lam Sơn - Sao Vàng |
1.3 |
Dự án đầu tư xây dựng và khai thác hạ tầng khu công nghiệp Lam Sơn - Sao Vàng (giai đoạn 3) |
18,93 |
|
18,93 |
SKK |
Thị trấn Sao Vàng |
Trích lục bản đồ khu đất do Phòng TNMT huyện Thọ Xuân lập ngày 28/9/2022 |
Công văn số 687/TTg-CN ngày 18/5/2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc chủ trương đầu tư dự án |
B |
Công trình, dự án còn lại |
|
|
|
|
|
|
|
I |
Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dự án khu dân cư đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Khu dân cư Đồng Chon |
0,14 |
0,03 |
0,11 |
ODT |
Thị trấn Thọ Xuân |
Tờ bản đồ số 46, thửa 105 |
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐNĐ tỉnh |
1.2 |
Khu dân cư mới phía tây bắc đường Cầu Kè, huyện Thọ Xuân |
4,99 |
|
4,99 |
ODT |
Thị trấn Thọ Xuân |
Tờ bản đồ số 43; các thửa 45-47, 68-70, 91, 107-109,124-126, 140-144, 156158,180-291,207-310,331-333,349. Tờ bản đồ số 44; các thửa 8-35. Tờ bản đồ số 17; các thửa 25,331,340,352,332,362,330, 401,30,31,38,78,79,88,111,115,137,138,11 0,116137,168,145,163,148,171,192,212,19 3,197,217,212,218,199,191,173,157160,132,133,120-124,101-105,7173,23,27,40,42,48,49,74,75,65,90.107,76,8 9,324,189,326,322,117,135,... |
Nghị quyết số 279/NQ-HĐND ngày 16/06/2020 của HĐNĐ tỉnh |
6,01 |
|
6,01 |
DGT |
|||||
1.3 |
Hạ tầng khu dân cư mở rộng thị trấn Thọ Xuân |
1,54 |
|
1,54 |
ODT |
Thị trấn Thọ Xuân |
Tờ bản đồ số 47; các thửa 3,4,6,12. tờ bản đồ số 44; các thửa 68,69,65,62. Tờ bản đồ số 17; các thửa số 269-274,296300,294,301,315,316 |
Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐNĐ tỉnh |
0,46 |
|
0,46 |
DGT |
|||||
1.4 |
Khu dân cư tập trung (đồng Cỏ) |
2,80 |
|
2,80 |
ODT |
Thị trấn Sao Vàng |
Tờ bản đồ số 17; các thửa 4, 4a,4b,7,8,9,11,12,13 |
Nghị quyết số 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐNĐ tỉnh |
1.5 |
Dự án số 2, Khu đô thị mới Sao Mai, Lam Sơn - Sao Vàng |
56,57 |
49,70 |
6,87 |
ODT |
Thị trấn Sao Vàng |
Trích lục bản đồ địa chính khu đất số 344/TLBĐ dự án số 2 khu đô thị mới Sao Mai, Lam Sơn - Sao Vàng do Văn phòng đăng ký đất đai cấp năm 2021 |
Nghị quyết số 279/NQ-HĐND ngày 16/06/2020 của HĐNĐ tỉnh |
13,86 |
11,86 |
2,00 |
DGT |
|||||
1.6 |
Đấu giá khu đất thu hồi của ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam - chi nhánh Lam Sơn Thanh Hóa tại thị trấn Sao Vàng, huyện Thọ Xuân |
0,04 |
|
0,04 |
ODT |
Thị trấn Sao Vàng |
Tờ bản đồ số 2, thửa 168 |
Quyết định số 3062/QĐ-UBND ngày 30/07/2019 và Công văn số 10145/UBND-CN ngày 14/7/2021 của UBND tỉnh giải quyết đề nghị lập quy hoạch khai thác quỹ đất của Trung tâm phát triển quỹ đất Thanh Hóa |
1.7 |
Khu dân cư Đoàn Kết (giai đoạn 3) |
0,60 |
|
0,60 |
ODT |
Thị trấn Lam Sơn |
Tờ bản đồ số 35; các thửa 110, 108, 107, 112, 113, 117, 116, 105, 114, 115, 119,120. Tờ bản đồ số 25; các thửa 754; 793; 796; 755; 792; 797; 791; 799; 825; 800; 801; 823; 824; 826; 827 |
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐNĐ tỉnh |
0,70 |
|
0,70 |
DGT |
|||||
2 |
Dự án Khu dân cư nông thôn |
|
|
|
ONT |
|
|
|
2.1 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Xuân Lai (giai đoạn 2), xã Xuân Lai |
3,60 |
|
3,60 |
ONT |
Xã Xuân Lai |
Trích lục bản đồ địa chính khu đất số 706/TLBĐ do Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai Thọ Xuân lập ngày 02/6/2022. |
Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐNĐ tỉnh |
4,56 |
|
4,56 |
DGT |
|||||
0,13 |
|
0,13 |
DVH |
|||||
0,71 |
|
0,71 |
DKV |
|||||
2.2 |
- Khu dân cư đô thị Xuân Lai (Khu dân cư mới 2 bên đường Lê Hoàn) - Khu dân cư đô thị Xuân Lai (Khu dân cư mới 2 bên đường Lê Hoàn, giai đoạn 4) |
4,80 |
|
4,80 |
ONT |
Xã Xuân Lai |
Tờ bản đồ số 12; các thửa 19,20,2328,44,53,70,77,84,100,101,129,126,14 0,150,163,175,197,198,114,223,233,3348,54,7 3,79,128,86,103,111,120,119,129,143,142,152, 165,177,178,187,202,203,201,216,225,235. Tờ bản đồ số 10, thửa 16,20,32,42- 46,27,33,57,65-69,76,91,77-94,74,106,107-110,134-136,119,120,137, 139,140,165,186,185,192, 191,182- 184,216,233,232,449, 198, 218, 234,251-253,262,278-260, 281,292-294,321,328-330,358,359,366-368,379-381,378,402,401,411,404,403,414-415,437 |
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 và số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐNĐ tỉnh |
2,20 |
|
2,20 |
DGT |
|
|
|||
2.3 |
Bố trí đất ở cho đồng bào sinh sống trên sông |
0,25 |
|
0,25 |
ONT |
Xã Xuân Lai |
Tờ bản đồ số 13, thửa 436,437, 422, 431, 415-417,421, 413 |
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐNĐ tỉnh |
2.4 |
- Khu dân cư xã Xuân Minh (thôn Phong Cốc); Khu dân cư mới xã Xuân Minh (giai đoạn 2) |
4,60 |
|
4,60 |
ONT |
Xã Xuân Minh |
Trích lục bản địa chính khu đất số 06/TLBĐ ngày 05/01/2022 của Văn phòng đăng ký đất đai Thanh Hóa |
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐNĐ tỉnh; Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐNĐ tỉnh |
0,07 |
|
0,07 |
DVH |
|||||
0,33 |
|
0,33 |
DKV |
|||||
5,00 |
|
5,00 |
DGT |
|||||
2.5 |
Khu dân cư cầu Đá, thôn Tỉnh Thôn 2 (giai đoạn 2) |
0,45 |
|
0,45 |
ONT |
Xã Xuân Hoà |
Tờ bản đồ số 5; các thửa 429,431,435,432, 433,425,440,436,437,438. Tờ bản đồ số 6; các thửa 1391,1321,1344 |
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐNĐ tỉnh |
0,55 |
|
0,55 |
DGT |
|||||
2.6 |
Khu dân cư mới Xuân Hoà - Thọ Hải, huyện Thọ Xuân |
2,54 |
|
2,54 |
ONT |
Xã Xuân Hoà - Thọ Hải |
Tờ bản đồ số 6; các thửa 1438-1443,1507, 1509,1445,1516-1519,1577,1580-1587, 1579,1510-1515,1581,1582. Tờ bản đồ số 7; các thửa 122-152. Tờ bản đồ số 11; các thửa 34,38,49,104,107,108,47,46,36,37,46, 109, 121,187,110,121,120,196,251,262,261,252,188 ,196,195. Tờ bản đồ số 12; các thửa 1,2,3,4,5 |
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐNĐ tỉnh |
0,37 |
|
0,37 |
DKV |
|||||
2,39 |
|
2,39 |
DGT |
|||||
2.7 |
Khu dân cư thôn Hương I, Hương II, Phấn Thôn xã Thọ Hải |
0,58 |
|
0,58 |
ONT |
Xã Thọ Hải |
Tờ bản đồ số 11; các thửa 30,31,32,35, 34,33,49,50-53,100,101. Tờ bản đồ số 6; các thửa 1590,1591,1625,1589,1588, 1626,1587 |
Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐNĐ tỉnh |
0,37 |
|
0,37 |
DGT |
|||||
0,35 |
|
0,35 |
DKV |
|||||
2.8 |
Khu dân cư tập trung Én Màu xã Xuân Phong |
0,50 |
0,00 |
0,50 |
ONT |
Xã Xuân Phong |
Tờ bản đồ số 15; các thửa 37,52,66,65,73,74,89,101,120,133,134,135 ,51,72,92,100,122,121,149,159,148,177, 183,201,210,67,93,99,132,150,157,158,178, 94,98,124,123,134,156 |
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐNĐ tỉnh |
2.9 |
Khu dân cư mới Đồng Đình, Đồng chùa thôn 1 (giai đoạn 3) |
0,80 |
|
0,80 |
ONT |
Xã Xuân Giang |
Tờ bản đồ số 27; các thửa 569,599,575, 598,595,597,610,611,635,638,634,637,649,652 , 651,654-682,692,998,696,700-706, 747-765,781-783,828-830,768-780, 749,888 |
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐNĐ tỉnh |
0,60 |
|
0,60 |
DGT |
|||||
2.10 |
Khu dân cư đồng Chằm thôn 5, xã Xuân Giang |
0,48 |
|
0,48 |
ONT |
Xã Xuân Giang |
Tờ bản đồ số 25; các thửa 168,168,169,177,176. Tờ bản đồ số 24; các thửa 499,536,573 |
Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐNĐ tỉnh |
0,73 |
|
0,73 |
DGT |
|||||
2.11 |
Khu dân cư đồng Chẵn thôn 5, xã Xuân Giang |
0,80 |
|
0,80 |
ONT |
Xã Xuân Giang |
Tờ bản đồ số 25; các thửa số 501; 533; 532; 534; 542; 571; 578; 579; 606; 604; 605; 617; 643; 648; 649; 650; 651; 674 |
Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐNĐ tỉnh |
0,62 |
|
0,62 |
DGT |
|||||
2.12 |
- Khu dân cư xã Nam Giang (đồng Mã Cố dưới thôn Phong Lạc) - Khu dân cư đồng Mã Cố Dưới thôn Phong Lạc (giai đoạn 2) |
3,97 |
|
3,97 |
ONT |
Xã Nam Giang |
Tờ bản đồ số 3; các thửa 1102-1112,1023-1032,981-988. Tờ bản đồ số 8; các thửa 679,655,656,657,677,678,676,718,723,735-737,773-775,789-792,735-737,773-775,789-792,826-832,841,842,861,862,867, 52,53,109,92,94,105-107,159-161,177-180,228-230,247-250,… |
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐNĐ tỉnh; Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐNĐ tỉnh |
0,28 |
0,28 |
DKV |
||||||
0,12 |
0,12 |
DVH |
||||||
4,63 |
4,63 |
DGT |
||||||
2.13 |
Khu dân cư mới Đồng Tường, Mã Chứa thôn 8 mới |
0,60 |
0,00 |
0,60 |
ONT |
Xã Nam Giang |
Tờ bản đồ số 3; các thửa 158,135, 1133,1135,1134,129-131, 112,103-105,127,88-89,71-73,61-67,47-50,90-91. Tờ bản đồ số 4; các thửa 395-399, 465-467,470-471, 529-531, 534-537,595-596 |
Nghị quyết số 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐNĐ tỉnh |
0,20 |
0,00 |
0,20 |
DGT |
|||||
2.14 |
Khu dân cư tập trung Đồng Nẫn, thôn 4 (giai đoạn 1), thôn Lễ Nghĩa 2 (giai đoạn 2), thôn Lễ Nghĩa 2 (giai đoạn 3) |
1,38 |
|
1,38 |
ONT |
Xã Xuân Hồng |
Tờ bản đồ số 14; các thửa 525, 556-559, 601, 605, 636, 637, 646-648, 688 |
Nghị quyết 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019; Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021; Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐNĐ tỉnh |
0,12 |
|
0,12 |
DKV |
|||||
1,53 |
|
1,53 |
DGT |
|||||
2.15 |
Khu tái định cư xã Xuân Hồng |
0,43 |
|
0,43 |
ONT |
Xã Xuân Hồng |
Tờ bản đồ số 11; các thửa 393,415,463,477,528,462,479,526,527,542 ,541,588 |
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐNĐ tỉnh |
0,57 |
|
0,57 |
DGT |
|||||
2.16 |
- Khu dân cư xã Xuân Hồng (thôn Lễ Nghĩa 2) - Khu dân cư mới xã Xuân Hồng (giai đoạn 2) |
3,90 |
|
3,90 |
ONT |
Xã Xuân Hồng |
Tờ bản đồ số 14; các thửa 311,284,310, 339, 236, 359, 340, 374, 375, 357, 356, 341,342,309,308, 257,286,343, 287,255,288, 289, 307,417,418,441, 440,391,439,390,376, 419,470, 438,471,472,487,473,420, 436,435 ,434,475, 530,512,529,484,553 ,513,554, 568,567,528,514, 608 ,635,599,606,566, ... |
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐNĐ tỉnh. Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐNĐ tỉnh |
0,50 |
|
0,50 |
DKV |
|||||
0,07 |
|
0,07 |
DVH |
|||||
4,53 |
|
4,53 |
DGT |
|||||
2.17 |
Khu dân cư cho đồng bào sinh sống trên sông |
0,50 |
|
0,50 |
ONT |
Xã Xuân Hồng |
Tờ bản đồ 20; các thửa 192, 195,221,158,191, 197,157 |
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐNĐ tỉnh |
2.18 |
Khu dân cư đồng Cát, đồng Hẫu, Mã Quan thôn 1 Xuân Khánh, xã Xuân Hồng |
1,00 |
|
1,00 |
ONT |
Xã Xuân Hồng |
Tờ bản đồ số 11; các thửa 215,225, 224, 272, 273,83-85,340,270,271, 286,338,1099,339,349,348,396,1088 |
Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐNĐ tỉnh |
0,69 |
0,46 |
0,23 |
DGT |
|||||
0,08 |
|
0,08 |
DKV |
|||||
2.19 |
Khu tái định cư dự án Nhà văn hóa Căng Thịnh, thôn Bất Căng 2 xã Xuân Hồng |
0,05 |
|
0,05 |
ONT |
Xã Xuân Hồng |
Thửa đất số 337. 338. 339. 454 tờ bản đồ số 6 |
Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐNĐ tỉnh |
2.20 |
Dự án bố trí đất ở phục vụ giải phóng mặt bằng dự án: Nhà văn hóa Căng Nam thôn Bất Căng 2 |
0,03 |
|
0,03 |
ONT |
Xã Xuân Hồng |
Tờ bản đồ số 6; các thửa đất số 485 |
Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐNĐ tỉnh |
2.21 |
Dự án bố trí đất ở phục vụ giải phóng mặt bằng dự án: Nhà văn hóa Căng Bình thôn Bất Căng 1; Nhà văn hóa Căng Trung thôn Bất Căng 1 |
0,07 |
|
0,07 |
ONT |
Xã Xuân Hồng |
Tờ bản đồ số 6; các thửa 126, 122, 132, 133, 120, 128,129 |
Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐNĐ tỉnh |
2.22 |
Dự án bố trí đất ở phục vụ giải phóng mặt bằng dự án: Nhà văn hóa thôn Đồng Dọc |
0,04 |
|
0,04 |
ONT |
Xã Xuân Hồng |
Tờ bản đồ số 6, các thửa đất số 126,129 |
Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐNĐ tỉnh |
2.23 |
Khu dân cư Đồng Cổ, xã Xuân Thiên |
0,50 |
0,00 |
0,50 |
ONT |
Xã Xuân Thiên |
Tờ bản đồ số 2; các thửa 196,213, 224,237,241, 178,195,241 |
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐNĐ tỉnh |
2.24 |
Khu Công sở và đất ở xã Xuân Thiên (Giai đoạn 4) |
0,92 |
|
0,92 |
ONT |
Xã Xuân Thiên |
Tờ bản đồ số 12; các thửa 17,18,61-63,83-85,119,140. |
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐNĐ tỉnh |
0,50 |
|
0,50 |
DGT |
|||||
2.25 |
Khu xen cư đồng trước thôn Trung Lập 2 |
0,03 |
|
0,03 |
ONT |
Xã Xuân Lập |
Tờ bản đồ số 34; thửa 280 |
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐNĐ tỉnh |
2.26 |
Khu dân cư sân bóng thôn Trung Lập 1 |
0,38 |
0,00 |
0,38 |
ONT |
Xã Xuân Lập |
Tờ bản đồ số 33, thửa 65 |
Nghị quyết số 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐNĐ tỉnh |
0,15 |
0,00 |
0,15 |
DGT |
|||||
2.27 |
Khu dân cư Cửa Lăng - Nai Hạ thôn Trung Lập 2 năm 2018 |
0,55 |
0,00 |
0,55 |
ONT |
Xã Xuân Lập |
Tờ bản đồ số 34; các thửa 54, 65, 36, 55, 64, 84, 102, 122, 123, 121, 120, 119,136 |
Nghị quyết số 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐNĐ tỉnh |
0,35 |
0,00 |
0,35 |
DGT |
|||||
2.28 |
Khu dân cư Tầm Viên, thôn Vũ Thương |
0,17 |
0,00 |
0,17 |
ONT |
Xã Xuân Lập |
Tờ bản đồ số 22, thửa 88 |
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐNĐ tỉnh |
2.29 |
Khu dân cư Cửa Lộn |
0,50 |
0,00 |
0,50 |
ONT |
Xã Bắc Lương |
Tờ bản đồ số 11; các thửa số 217,218, 219, 220,221,127,128,129,213, 214,215, 781 |
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐNĐ tỉnh |
2.30 |
Khu dân cư mới thôn Mỹ Hạ (giai đoạn 2) |
0,48 |
|
0,48 |
ONT |
Xã Bắc Lương |
Tờ bản đồ số 6; các thửa 93,94,178,176,177,271,272,332 |
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐNĐ tỉnh |
2.31 |
Khu dân cư mới Đồng Bờ Giếng, thôn Long Thịnh |
0,30 |
|
0,30 |
ONT |
Xã Thuận Minh |
Tờ bản đồ số 10; các thửa 84,112,141,142,114,85,86,87,58,59,29,30 |
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐNĐ tỉnh |
2.32 |
Khu dân cư cổng Đình Xóm K, thôn 4 xã Thuận Minh |
0,25 |
|
0,25 |
ONT |
Xã Thuận Minh |
Trích lục bản đồ địa chính khu đất số 22/TLBĐ ngày 17/02/2022 do Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai Thọ Xuân lập |
Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐNĐ tỉnh |
0,15 |
|
0,15 |
DGT |
|||||
0,02 |
|
0,02 |
DTL |
|||||
2.33 |
- Khu dân cư mới xã Thọ Lộc - Khu dân cư mới xã Thọ Lộc (giai đoạn 2) |
4,20 |
|
4,20 |
ONT |
Xã Thọ Lộc |
Tờ bản đồ số 7; các thửa 1800-1806,1847,1888-1894,1892, 1929, 1927, 1989,1926,1925,1988,2626,2025,2094, 1924,1990,2023,2024,2095,2136, tờ 11 thửa 14-29,75-82,113-118,169-170,191,… |
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐNĐ tỉnh; Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐNĐ tỉnh |
0,11 |
|
0,11 |
DVH |
|||||
0,62 |
|
0,62 |
DTT |
|||||
3,82 |
|
3,82 |
DGT |
|||||
0,94 |
|
0,94 |
DKV |
|||||
2.34 |
Khu dân cư đồng Luỹ thôn Thành Vinh |
0,50 |
0,00 |
0,50 |
ONT |
Xã Trường Xuân |
Trích lục bản địa chính khu đất số 665/TLBĐ do Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai Thọ Xuân lập ngày 02/6/2022 |
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐNĐ tỉnh |
2.35 |
Khu dân cư Trạm Trộn, thôn Ngọc Quang |
0,35 |
|
0,35 |
ONT |
Xã Trường Xuân |
Tờ bản đồ số 7; các thửa 394, 395, 377, 415-417, 396-398, 378, 379, 694, 418-422, 399, 400 |
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐNĐ tỉnh |
0,11 |
|
0,11 |
DGT |
|||||
0,02 |
|
0,02 |
DTL |
|||||
2.36 |
Khu dân cư Đồng Nhà |
0,50 |
0,00 |
0,50 |
ONT |
Xã Xuân Bái |
Tờ bản đồ số 41; các thửa: 112,125-128,130,582 |
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐNĐ tỉnh |
2.37 |
Khu tái định cư dự án đường từ thị trấn Thọ Xuân đi khu đô thị Lam Sơn - Sao Vàng trên địa bàn thị trấn Thọ Xuân |
2,00 |
1,46 |
0,54 |
ONT |
Xã Xuân Trường, TT.Thọ Xuân |
Tờ bản đồ số 24; các thửa 16-23;32;33;43;54;24;42;36;35, 44,31,82,14-18 |
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐNĐ tỉnh; Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐNĐ tỉnh |
2.38 |
Khu xen cư Thanh Lan Bờ Vui |
0,07 |
0,00 |
0,07 |
ONT |
Xã Thọ Lập |
Tờ bản đồ số 9; các thửa 38,92, 96, 93 |
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐNĐ tỉnh |
2.39 |
Khu xen cư Bái Dài |
0,09 |
0,00 |
0,09 |
ONT |
Xã Thọ Lập |
Tờ bản đồ số 7; các thửa 481, 436 |
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐNĐ tỉnh |
2.40 |
Khu xen cư nhà trẻ thôn 2 Phúc Bồi |
0,01 |
0,00 |
0,01 |
ONT |
Xã Thọ Lập |
Tờ bản đồ số 9, thửa 100 |
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐNĐ tỉnh |
2.41 |
Dự án khu dân cư Đồng Lãnh thôn 6, giai đoạn 3 |
0,44 |
|
0,44 |
ONT |
Xã Phú Xuân |
Tờ bản đố 25; các thửa 57,68-70,109,127 |
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐNĐ tỉnh |
2.42 |
Khu dân cư Đồng Lãnh thôn 6 |
0,50 |
|
0,50 |
ONT |
Xã Phú Xuân |
Tờ số 25; các thửa 22-24,38-40,55-57,68-71-73,154,128,105-107-111,124-127,132-137,148-150,162,163,176-178,191-194,219-232,236-241,269-277,511,476,464-467,… |
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐNĐ tỉnh |
2.43 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư mới xã Phú Xuân, khu dân cư Đồng Lãnh (giáp cây xăng) |
3,90 |
|
3,90 |
ONT |
Xã Phú Xuân |
Tờ bản đồ số 25; các thửa số 22-24,38-40,55-57,68-71-73,154,128,105-107-111,124-127,132-137,148-150,162,163,176-178,191-194,219-232,236-241,269-277,511,476,464-467,473-475,302,303,256,257,242,243,228,229, 220,221,189,190,180,803, 160,161,… |
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021; Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐNĐ tỉnh |
5,24 |
|
5,24 |
DGT |
|||||
0,78 |
|
0,78 |
DKV |
|||||
0,08 |
|
0,08 |
DVH |
|||||
2.44 |
Xen cư giáp Quốc lộ 47 (Hữu Lễ 4) |
0,04 |
0,00 |
0,04 |
ONT |
Xã Thọ Xương |
Tờ bản đồ 33; các thửa 516, 690 |
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐNĐ tỉnh |
2.45 |
Khu dân cư tập trung |
0,15 |
|
0,15 |
ONT |
Xã Thọ Xương |
Tờ bản đồ số 30; các thửa 718-720 |
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021; Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐNĐ tỉnh |
2.46 |
Khu dân cư phía Đông đường Hồ Chí Minh (đối diện công ty lâm sản Lam Sơn) |
10,00 |
0,00 |
10,00 |
ONT |
Xã Thọ Xương |
Tờ bản đồ số 37; các thửa 161-163,176,201-207,195,206,129,140,175,196,222-224,234-236,261,262,271-273,289,290,297,298,287-289,311,312,313,324-327,342,323,343-345,356-359,369,400,384,385,370-374,400,401-405,416-419,381,… |
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐNĐ tỉnh. Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐNĐ tỉnh |
2,30 |
|
2,30 |
DKV |
|||||
8,32 |
|
8,32 |
DGT |
|||||
2.47 |
Khu đô thị thị trấn Lam Sơn, huyện Thọ Xuân, tỉnh Thanh Hóa - giai đoạn 1 |
11,00 |
10,84 |
0,16 |
ONT |
Xã Thọ Xương |
Tờ bản đồ số 33, thửa 320 |
Nghị quyết 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐNĐ tỉnh |
2.48 |
Khu dân cư Đồng Bỏ thôn Nam Thượng |
0,60 |
0,00 |
0,60 |
ONT |
Xã Tây Hồ |
Tờ bản đồ số 4; các thửa 56, 106, 85, 87, 58,59, 31, 61, 60, 84, 88, 105, 110, 124, 111, 104,89, 90, 103, 102, 101, 113, 112, 121, 122, 123,133, 134 |
Nghị quyết số 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐNĐ tỉnh |
2.49 |
Khu tái định cư dự án đường từ thị trấn Thọ Xuân đi khu đô thị Lam Sơn - Sao Vàng trên địa bàn thị trấn Thọ Xuân |
1,56 |
0,00 |
1,56 |
ONT |
Xã Tây Hồ |
Tờ bản đồ số 8; các thửa 1,20,446,22,21,41-47,67,68,71,72,90,91,96,111,110,125,126,147,146,145,181-184,214,226,227 |
Nghị quyết số 279/NQ-HĐND ngày 16/06/2020 của HĐNĐ tỉnh |
2.50 |
Khu dân cư Bảng Tin, thôn Hội Hiền (giai đoạn 2) |
0,50 |
|
0,50 |
ONT |
Xã Tây Hồ |
Tờ bản đồ số 1; các thửa 13, 14, 17, 16,18, 23, 22, 21, 24 |
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐNĐ tỉnh |
2.51 |
Xen cư Mãng Bàn, thôn Hội Hiền, xã Tây Hồ |
0,03 |
|
0,03 |
ONT |
Xã Tây Hồ |
Tờ bản đồ số 13, thửa số 117 |
Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐNĐ tỉnh |
2.52 |
Khu trung tâm văn hóa - thể thao và đất ở dân cư xã Xuân Tín (giai đoạn 11) |
0,85 |
|
0,85 |
ONT |
Xã Xuân Tín |
Tờ bản đồ số 14; các thửa 753, 807, 806, 855, 856, 898, 897, 964, 963, 999, 1000, 1001,1062, 961, 962, 899, 902, 903, 900, 901, 854, 853, 852, 906, 905, 960, 959, 1002, 1003, 1004, 1005, 1061, 1060, 1059, 1006, 958, 957, 851, 810, 809, 808 |
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐNĐ tỉnh |
2.53 |
Khu dân cư mới dọc tuyến đường tỉnh 506B, đoạn từ Thọ Lập - Xuân Tín, huyện Thọ Xuân |
11,99 |
|
2,00 |
ONT |
Xã Xuân Tín, Thọ Lập |
Trích lục bản đồ khu đất do Phòng TNMT huyện Thọ Xuân lập ngày 28/9/2022 |
Nghị quyết số 285/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐNĐ tỉnh |
|
1,00 |
DGT |
||||||
2.54 |
Khu dân cư cho đồng bào sinh sống trên sông |
0,150 |
|
0,150 |
ONT |
Xã Xuân Thiên |
Tờ bản đồ số 13; các thửa số 180, 280, 40 |
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐNĐ tỉnh |
3 |
Dự án Trụ sở cơ quan |
|
|
|
|
|
|
|
3.1 |
Trụ sở Bảo hiểm xã hội huyện Thọ Xuân |
0,26 |
0,00 |
0,26 |
TSC |
Thị trấn Thọ Xuân |
Tờ bản đồ số 17; các thửa 326,329-331,349-351,342,343,363,365,112,113 |
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐNĐ tỉnh |
4 |
Cụm công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
4.1 |
Cụm công nghiệp Thọ Nguyên |
17,00 |
0,00 |
17,00 |
SKN |
Xã Xuân Hồng |
Trích lục số 777/TLBĐ tỷ lệ 1/2000 do VPĐK đất đai lập ngày 15/4/2022 |
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐNĐ tỉnh |
4.2 |
Cụm công nghiệp Xuân Lai |
19,00 |
|
19,00 |
SKN |
Xã Xuân Lai |
Trích lục số 729/TLBĐ tỷ lệ 1/2000 do VPĐK đất đai lập ngày 21/10/2020 |
Nghị quyết số 279/NQ-HĐND ngày 16/06/2020 của HĐNĐ tỉnh |
4.3 |
Cụm công nghiệp Thuận Minh |
18,00 |
|
18,00 |
SKN |
Xã Thuận Minh |
Trích lục số 624/TLbản đồ tỷ lệ 1/2000 do VPĐK đất đai lập ngày 4/10/2021 |
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐNĐ tỉnh |
5 |
Công trình giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
5.1 |
Mở mới tuyến đường nối Quốc lộ 217 với Quốc lộ 45 và Quốc lộ 47 |
4,70 |
1,50 |
3,20 |
DGT |
Xã Trường Xuân |
Trích lục bản đồ khu đất do Phòng TNMT huyện Thọ Xuân lập ngày 28/9/2022 |
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐNĐ tỉnh |
8,79 |
2,20 |
6,59 |
DGT |
Xã Xuân Hồng |
||||
0,52 |
0,30 |
0,22 |
DGT |
Xã Xuân Phong |
||||
3,75 |
2,00 |
1,75 |
DGT |
Xã Nam Giang |
||||
5,52 |
2,00 |
3,52 |
DGT |
Xã Thọ Lộc |
||||
5.2 |
Đường từ xã Xuân Hưng nối với đường từ thị trấn Thọ Xuân đi khu đô thị Lam Sơn - Sao Vàng |
1,40 |
|
1,40 |
DGT |
Xã Xuân Hưng |
Trích lục bản đồ khu đất do Phòng TNMT huyện Thọ Xuân lập ngày 28/9/2022 |
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐNĐ tỉnh |
5.3 |
Đường từ xã Xuân Hưng nối với đường từ thị trấn Thọ Xuân đi khu đô thị Lam Sơn - Sao Vàng (Giai đoạn 2) |
2,00 |
|
2,00 |
DGT |
Xã Xuân Hưng, xã Xuân Giang, xã Xuân Sinh |
Trích lục bản đồ khu đất do Phòng TNMT huyện Thọ Xuân lập ngày 28/9/2022 |
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐNĐ tỉnh |
5.4 |
Mở rộng đường vào khu trang trại rau quả sạch |
1,10 |
|
1,10 |
DGT |
Xã Xuân Phú |
Trích lục bản đồ khu đất do Phòng TNMT huyện Thọ Xuân lập ngày 28/9/2022 |
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐNĐ tỉnh |
5.5 |
Đường nối từ thị trấn Thọ Xuân với đường nối 3 Quốc lộ QL47, QL45, QL217 (Đoạn qua thị trấn Thọ Xuân, Bắc Lương, Nam Giang) |
15,00 |
0,00 |
15,00 |
DGT |
TT.Thọ Xuân, Bắc Lương, Nam Giang |
Trích lục bản đồ khu đất do Phòng TNMT huyện Thọ Xuân lập ngày 28/9/2022 |
Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐNĐ tỉnh |
5.6 |
Dự án di dời đất ở các hộ tại khu vực cầu 3/2 thị trấn Thọ Xuân do nằm trong phạm vi hành lang bảo vệ cầu không đủ điều kiện để cấp phép xây dựng và xây dựng nhà ở |
0,13 |
0,08 |
0,05 |
DGT |
Thị trấn Thọ Xuân |
Trích lục bản đồ khu đất do Phòng TNMT huyện Thọ Xuân lập ngày 28/9/2022 |
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐNĐ tỉnh |
5.7 |
Đường giao thông từ thị trấn Thọ Xuân đi đô thị Lam Sơn - Sao Vàng, huyện Thọ Xuân |
17,70 |
13,12 |
4,58 |
DGT |
Thị trấn Thọ Xuân, xã Xuân Sinh, xã Tây Hồ, xã Xuân Giang, xã Xuân Trường |
Trích lục bản đồ khu đất do Phòng TNMT huyện Thọ Xuân lập ngày 28/9/2022 |
Nghị quyết số 279/NQ-HĐND ngày 16/06/2020 của HĐNĐ tỉnh |
5.8 |
Tuyến đường nối Quốc lộ 47 với Quốc lộ 47C huyện Thọ Xuân, giai đoạn 1 |
6,50 |
0,00 |
6,50 |
DGT |
TT.Lam Sơn, xã Thọ Lâm, xã Thọ Xương |
Trích lục bản đồ khu đất do Phòng TNMT huyện Thọ Xuân lập ngày 28/9/2022 |
Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐNĐ tỉnh |
5.9 |
Tuyến đường nối Quốc lộ 47 với Quốc lộ 47C huyện Thọ Xuân (giai đoạn 2) |
7,25 |
|
7,25 |
DGT |
Xã Thọ Lâm |
Trích lục bản đồ khu đất do Phòng TNMT huyện Thọ Xuân lập ngày 28/9/2022 |
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐNĐ tỉnh |
5.10 |
Nâng cấp, cải tạo đường tỉnh lộ 506B (đoạn từ thị trấn Lam Sơn đi xã Xuân Tín) |
6,80 |
0,00 |
6,80 |
DGT |
Thị trấn Lam Sơn, xã Xuân Thiên, xã Thuận Minh, xã Thọ Lập, xã Xuân Tín |
Trích lục bản đồ khu đất do Phòng TNMT huyện Thọ Xuân lập ngày 28/9/2022 |
Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐNĐ tỉnh |
5.11 |
Cải tạo, nâng cấp đường tỉnh 506B, đoạn từ thị trấn Lam Sơn đi xã Thọ Lập |
7,50 |
|
7,50 |
DGT |
Thị trấn Lam Sơn, xã Xuân Thiên, xã Thuận Minh, xã Thọ Lập |
Trích lục bản đồ khu đất do Phòng TNMT huyện Thọ Xuân lập ngày 28/9/2022 |
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐNĐ tỉnh |
5.12 |
Cải tạo, nâng cấp đường tỉnh 506B, đoạn từ xã Thọ Lập đi xã Xuân Tín |
4,50 |
|
4,50 |
DGT |
Xã Thọ Lập, xã Xuân Tín |
Trích lục bản đồ khu đất do Phòng TNMT huyện Thọ Xuân lập ngày 28/9/2022 |
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐNĐ tỉnh |
5.13 |
Tuyến đường từ Thị trấn Thọ Xuân đi khu trung tâm hành chính mới của huyện Thọ Xuân |
38,40 |
0,00 |
38,40 |
DGT |
TT.Thọ Xuân, xã Xuân Trường, xã Xuân Hòa, xã Thọ Hải, xã Thọ Diên, xã Thọ Lâm, Thị trấn Lam Sơn |
Trích lục bản đồ khu đất do Phòng TNMT huyện Thọ Xuân lập ngày 28/9/2022 |
Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐNĐ tỉnh |
5.14 |
Cầu Năng Bắc Lương |
0,04 |
|
0,04 |
DGT |
Xã Xuân Hồng |
Trích lục bản đồ khu đất do Phòng TNMT huyện Thọ Xuân lập ngày 28/9/2022 |
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐNĐ tỉnh |
5.15 |
Mở rộng đường vào cầu Kim Bảng |
0,02 |
|
0,02 |
DGT |
Xã Nam Giang |
Trích lục bản đồ khu đất do Phòng TNMT huyện Thọ Xuân lập ngày 28/9/2022 |
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐNĐ tỉnh |
5.16 |
Cầu thôn 4 xã Xuân Thiên |
0,08 |
|
0,08 |
DGT |
Xã Xuân Thiên |
Trích lục bản đồ khu đất do Phòng TNMT huyện Thọ Xuân lập ngày 28/9/2022 |
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐNĐ tỉnh |
5.17 |
Đường nối từ Quốc lộ 47C đi khu di tích đền bà Phạm Thị Ngọc Trần |
1,60 |
|
1,60 |
DGT |
Xã Thọ Hải, xã Xuân Hoà |
Trích lục bản đồ khu đất do Phòng TNMT huyện Thọ Xuân lập ngày 28/9/2022 |
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐNĐ tỉnh |
5.18 |
Tuyến đường nối Quốc lộ 47C đến Khu di tích Đền bà Phạm Thị Ngọc Trần |
1,00 |
|
1,00 |
DGT |
Xã Thọ Hải, xã Xuân Hoà |
Trích lục bản đồ khu đất do Phòng TNMT huyện Thọ Xuân lập ngày 28/9/2022 |
Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐNĐ tỉnh |
5.19 |
Đường giao thông từ xã Quảng Phú - Xuân Tín - khu di tích Lê Hoàn xã Xuân Lập |
5,00 |
|
5,00 |
DGT |
Xã Xuân Tín, xã Xuân Lập |
Trích lục bản đồ khu đất do Phòng TNMT huyện Thọ Xuân lập ngày 28/9/2022 |
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐNĐ tỉnh |
5.20 |
Tuyến đường Quảng Phú - Xuân Tín - Di tích Quốc gia đặc biệt đền thờ Lê Hoàn, xã Xuân Lập |
2,50 |
|
2,50 |
DGT |
Xã Quảng Phú, xã Xuân Tín, xã Xuân Lập |
Trích lục bản đồ khu đất do Phòng TNMT huyện Thọ Xuân lập ngày 28/9/2022 |
Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐNĐ tỉnh |
5.21 |
Khu bảo trì, bảo dưỡng máy bay |
78,15 |
|
78,15 |
DGT |
TT.Sao Vàng, xã Xuân Sinh |
Trích lục bản đồ khu đất do Phòng TNMT huyện Thọ Xuân lập ngày 28/9/2022 |
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐNĐ tỉnh |
5.22 |
Đường đập tràn thôn 2 đi thôn 4 xã Thuận Minh |
0,08 |
|
0,08 |
DGT |
Xã Thuận Minh |
Trích lục bản đồ khu đất do Phòng TNMT huyện Thọ Xuân lập ngày 28/9/2022 |
Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐNĐ tỉnh |
5.23 |
Đường từ Quốc lộ 47 đi Tổ Rồng, điểm đầu tiếp giáp đường mòn Hồ Chí Minh tại xã Xuân Phú, huyện Thọ xuân, điểm cuối tiếp giáp đường Xuân Cao đi xã Luận Thành tại xã Xuân Cao huyện Thường Xuân |
1,80 |
|
1,80 |
DGT |
Xã Xuân Phú |
Trích lục bản đồ khu đất do Phòng TNMT huyện Thọ Xuân lập ngày 28/9/2022 |
Nghị quyết số 285/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐNĐ tỉnh |
5.24 |
Mở rộng đường giao thông, rãnh thoát nước từ UBND xã đến đường Hồ Chí Minh |
0,08 |
|
0,08 |
DGT |
Xã Xuân Phú |
Trích lục bản đồ khu đất do Phòng TNMT huyện Thọ Xuân lập ngày 28/9/2022 |
Nghị quyết số 285/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐNĐ tỉnh |
5.25 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư đô thị Xuân Lai giai đoạn 2 xã Xuân Lai, huyện Thọ Xuân (phần đường giao thông kết nối hạ tầng khu cụm công nghiệp Xuân Lai) |
4,00 |
|
4,00 |
DGT |
Xã Xuân Lai, Xuân Minh |
Trích lục bản đồ khu đất do Phòng TNMT huyện Thọ Xuân lập ngày 28/9/2022 |
Nghị quyết số 285/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐNĐ tỉnh |
6 |
Công trình thủy lợi |
|
|
|
|
|
|
|
6.1 |
Mở rộng mặt đập hồ cây Quýt và nhà điều hành |
0,70 |
|
0,70 |
DTL |
Thị trấn Sao Vàng |
Trích lục bản đồ khu đất do Phòng TNMT huyện Thọ Xuân lập ngày 28/9/2022 |
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐNĐ tỉnh |
6.2 |
Sửa chữa, nâng cấp đảm bảo an toàn hồ Cửa Trát xã Xuân Phú |
1,00 |
|
1,00 |
DTL |
Xã Xuân Phú |
Trích lục bản đồ khu đất do Phòng TNMT huyện Thọ Xuân lập ngày 28/9/2022 |
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐNĐ tỉnh |
6.3 |
Mương tiêu Đồng Ngâu |
0,05 |
|
0,05 |
DTL |
Xã Nam Giang |
Trích lục bản đồ khu đất do Phòng TNMT huyện Thọ Xuân lập ngày 28/9/2022 |
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐNĐ tỉnh |
6.4 |
Trạm bơm Lò Nồi xã Xuân Tín |
0,25 |
|
0,25 |
DTL |
Xã Xuân Tín |
Trích lục bản đồ khu đất do Phòng TNMT huyện Thọ Xuân lập ngày 28/9/2022 |
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐNĐ tỉnh |
6.5 |
Dự án cấp bách sự cố chống sạt lở bờ sông Chu đoạn qua xã Xuân Thiên, huyện Thọ Xuân (giai đoạn 2) |
0,41 |
|
0,41 |
DTL |
Xã Xuân Thiên |
Trích lục bản đồ khu đất do Phòng TNMT huyện Thọ Xuân lập ngày 28/9/2022 |
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐNĐ tỉnh |
6.6 |
Trạm bơm Bến Cống xã Quảng Phú, huyện Thọ Xuân |
0,50 |
|
0,50 |
DTL |
Xã Quảng Phú |
Trích lục bản đồ khu đất do Phòng TNMT huyện Thọ Xuân lập ngày 28/9/2022 |
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐNĐ tỉnh |
6.7 |
Nâng cấp, tu bổ các đoạn xung yếu tuyến đê sông Tiêu Thủy huyện Thọ Xuân |
0,70 |
|
0,70 |
DTL |
Thị trấn Thọ Xuân, xã Xuân Trường, xã Xuân Giang, xã Xuân Sinh |
Trích lục bản đồ khu đất do Phòng TNMT huyện Thọ Xuân lập ngày 28/9/2022 |
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐNĐ tỉnh |
6.8 |
Tuyến đê bao phía bờ Hữu sông Cầu chày, từ Km 0+00 đến Km 4+360 (từ làng Núc - làng Mọ, xã Quảng Phú) |
0,70 |
|
0,70 |
DTL |
Xã Quảng Phú |
Trích lục bản đồ khu đất do Phòng TNMT huyện Thọ Xuân lập ngày 28/9/2022 |
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐNĐ tỉnh |
6.9 |
Tuyến đê tiêu thủy xã Xuân Giang |
1,60 |
|
1,60 |
DTL |
Xã Xuân Giang |
Trích lục bản đồ khu đất do Phòng TNMT huyện Thọ Xuân lập ngày 28/9/2022 |
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐNĐ tỉnh |
6.10 |
Trạm bơm tưới Đồng Bái, xã Xuân Bái |
1,00 |
|
1,00 |
DTL |
Xã Xuân Bái, xã Thọ Xương |
Trích lục bản đồ khu đất do Phòng TNMT huyện Thọ Xuân lập ngày 28/9/2022 |
Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐNĐ tỉnh |
6.11 |
Trạm bơm tưới Đồng Quan, xã Thọ Xương |
1,00 |
|
1,00 |
DTL |
Xã Thọ Xương |
Trích lục bản đồ khu đất do Phòng TNMT huyện Thọ Xuân lập ngày 28/9/2022 |
Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐNĐ tỉnh |
6.12 |
Nâng cấp, tu bổ các đoạn xung yếu tuyến đê sông tiêu thủy, huyện Thọ Xuân |
4,00 |
|
4,00 |
DTL |
TT.Thọ Xuân, Xuân Trường, Xuân Giang, Xuân Sinh |
Trích lục bản đồ khu đất do Phòng TNMT huyện Thọ Xuân lập ngày 28/9/2022 |
Nghị quyết số 285/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐNĐ tỉnh |
7 |
Dự án, công trình năng lượng |
|
|
|
|
|
|
|
7.1 |
Dự án chống quá tải các trạm biến áp và lưới điện hạ áp khu vực Ngọc Lặc, Thọ Xuân, Thường Xuân |
0,03 |
|
0,03 |
DNL |
Thị trấn Lam Sơn, xã Xuân Hoà, Thị trấn Thọ Xuân, xã Quảng Phú |
Có trích lục khu đất kèm theo |
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐNĐ tỉnh |
7.2 |
Cải tạo đường dây 671 trung gian Sao Vàng lên vận hành ở cấp 22, 35kV (xóa bỏ trung gian Sao Vàng) |
0,04 |
0,00 |
0,04 |
DNL |
Xã Xuân Sinh, Thị trấn Sao Vàng, xã Xuân Phú, xã Thọ Lâm |
Có trích lục khu đất kèm theo |
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐNĐ tỉnh |
7.3 |
Xây dựng xuất tiến và cải tạo lộ 971, 975 trạm 110kV Thọ Xuân (e9.3) lên vận hành 22kV |
0,03 |
0,00 |
0,03 |
DNL |
Thị trấn Lam Sơn, xã Thọ Xương, xã Xuân Bái, xã Xuân Phú |
Có trích lục khu đất kèm theo |
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐNĐ tỉnh |
7.4 |
Nâng cấp đường dây 671 trung gian Sao Vàng lên vận hành ở cấp 22. 35kV (xoá bỏ trung gian Sao Vàng) |
0,02 |
0,00 |
0,02 |
DNL |
Thị trấn Sao Vàng, xã Thọ Lâm, xã Xuân Phú |
Có trích lục khu đất kèm theo |
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐNĐ tỉnh |
7.5 |
Xây dựng đường dây và trạm biến áp để chống quá tải, giảm tổn thất và cải tạo chất lượng điện áp lưới điện khu vực điện lực Hà Trung, Hoằng Hoá, Nga Sơn, Đông Sơn, Thiệu Hoá, Thọ Xuân, Thạch Thành, Yên Định, Vĩnh Lộc |
0,03 |
0,00 |
0,03 |
DNL |
Xã Xuân Giang, xã Xuân Tín |
Có trích lục khu đất kèm theo |
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐNĐ tỉnh |
7.6 |
Nâng cao độ tin cậy cung cấp điện lưới điện trung áp tỉnh Thanh Hóa theo phương án đa chia đa nối (MDMC) - khu vực Tây Thanh Hóa, trung tâm huyện Triệu Sơn, Nông Cống, Hà Trung |
0,01 |
0,00 |
0,01 |
DNL |
Xã Xuân Hồng |
Có trích lục khu đất kèm theo |
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐNĐ tỉnh |
7.7 |
Chống quá tải các trạm biến áp và lưới điện hạ áp khu vực Ngọc Lặc, Thường Xuân, Thọ Xuân |
0,07 |
0,00 |
0,07 |
DNL |
Thị trấn Thọ Xuân, thị trấn Lam Sơn, xã Quảng Phú, xã Xuân Hòa |
Có trích lục khu đất kèm theo |
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐNĐ tỉnh |
7.8 |
Xây dựng xuất tuyến và cải tạo lộ 973 trạm 110kV Thọ Xuân (E9.3) và lộ 971 Xuân Thiên lên vận hành 22kV |
0,04 |
0,00 |
0,04 |
DNL |
Thị trấn Lam Sơn, xã Xuân Thiên, xã Thuận Minh, xã Thọ Lập, xã Xuân Hưng, xã Thọ Lâm, xã Thọ Diên |
Có trích lục khu đất kèm theo |
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐNĐ tỉnh |
7.9 |
Chống quá tải giảm bán kính cấp điện, GTT và cải thiện chất lượng điện áp lưới điện khu vực Đông Sơn, Thiệu Hoá, Thường Xuân, Thọ Xuân |
0,02 |
0,00 |
0,02 |
DNL |
Xã Thọ Xương, xã Phú Xuân |
Có trích lục khu đất kèm theo |
Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐNĐ tỉnh |
7.10 |
Xây dựng tuyến 35 KV lộ 371 trạm 110KV Thiệu Yên (E9.5) |
0,01 |
0,00 |
0,01 |
DNL |
Xã Trường Xuân |
Có trích lục khu đất kèm theo |
Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐNĐ tỉnh |
7.11 |
Chống quá tải lưới điện Điện lực Thọ Xuân năm 2020 |
0,03 |
|
0,03 |
DNL |
Xã Xuân Sinh, xã Thọ Xương, TT.Thọ Xuân |
Có trích lục khu đất kèm theo |
Nghị quyết số 279/NQ-HĐND ngày 16/06/2020 của HĐNĐ tỉnh |
7.12 |
Giảm tổn thất các TBA >10% điện lực Thọ Xuân - tỉnh Thanh Hóa |
0,02 |
|
0,02 |
DNL |
Xã Quảng Phú, xã Xuân Phú |
Có trích lục khu đất kèm theo |
Nghị quyết số 279/NQ-HĐND ngày 16/06/2020 của HĐNĐ tỉnh |
7.13 |
Lộ 971, 973 Bàn Thạch lên vận hành cấp điện áp 22 kV |
0,03 |
|
0,03 |
DNL |
Xã Xuân Phú, xã Xuân Hoà, xã Xuân Trường, xã Thọ Hải |
Có trích lục khu đất kèm theo |
Nghị quyết số 279/NQ-HĐND ngày 16/06/2020 của HĐNĐ tỉnh |
7.14 |
Chống quá tải, giảm tổn thất lưới điện hạ áp Điện lực Thọ Xuân |
0,03 |
|
0,03 |
DNL |
Xã Thọ Lâm, Tây Hồ, Xuân Giang, Xuân Hồng, Thị trấn Lam Sơn, Thị trấn Sao Vàng |
Có trích lục khu đất kèm theo |
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐNĐ tỉnh |
8 |
Công trình thể dục thể thao |
|
|
|
|
|
|
|
8.1 |
Sân thể thao trung tâm xã của xã Xuân Hoà |
1,70 |
|
1,70 |
DTT |
Xã Xuân Hòa |
Tờ bản đồ số 3; các thửa 1848,1853,1888,1889, 1884, 1886, 1887, tờ 6 thửa 32-38,78, 79, 81, 78, 75, 107-116, 150, 151, 182, 184, 180, 214, 215, 216, 246, 247. Tờ bản đồ số 7; các thửa 1, 2, 21-25, 46-51, 75-81, 111-114, 146, 145, 174, 175, 210-212, 173. |
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐNĐ tỉnh |
8.2 |
Sân vận động xã Xuân Minh |
1,30 |
|
1,30 |
DTT |
Xã Xuân Minh |
Tờ bản đồ 28; các thửa 357, 358, 359, 360, 387, 388, 389, 390, 391, 410, 411, 412, 413, 414, 431, 432, 433, 457, 459, 480 |
Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐNĐ tỉnh |
9 |
Công trình cơ sở văn hóa |
|
|
|
|
|
|
|
9.1 |
Mở rộng Đài tưởng niệm liệt sỹ |
0,05 |
|
0,05 |
DVH |
Xã Xuân Phú |
Tờ bản đồ số 12, các thửa 396, 458 |
Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa |
9.2 |
Công trình công cộng đô thị thị trấn Thọ Xuân |
0,50 |
|
0,50 |
DVH |
Thị trấn Thọ Xuân |
Tờ bản đồ số 17; các thửa 267, 266, 255-256, 265, 276, 277,291, 278, 279, 287 |
Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐNĐ tỉnh |
9.3 |
Nhà văn hóa thôn Phúc Gia |
0,12 |
|
0,12 |
DVH |
Xã Nam Giang |
Tờ bản đồ số 2, thửa đất số 1107 |
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐNĐ tỉnh |
9.4 |
Nhà văn hóa Căng Thịnh thôn Bất Căng 2, xã Xuân Hồng |
0,04 |
|
0,04 |
DVH |
Xã Xuân Hồng |
Tờ bản đồ số 14, thửa 409 |
Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐNĐ tỉnh |
9.5 |
Nhà văn hóa Căng Nam thôn Bất Căng 2, xã Xuân Hồng |
0,02 |
|
0,02 |
DVH |
Xã Xuân Hồng |
Tờ bản đồ số 14, thửa 464 |
Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐNĐ tỉnh |
9.6 |
Nhà văn hóa Căng Trung thôn Bất Căng 1, xã Xuân Hồng |
0,03 |
|
0,03 |
DVH |
Xã Xuân Hồng |
Tờ bản đồ số 14, thửa 162 |
Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐNĐ tỉnh |
9.7 |
Nhà văn hóa Căng Bình thôn Bất Căng 1, xã Xuân Hồng |
0,13 |
|
0,13 |
DVH |
Xã Xuân Hồng |
Tờ bản đồ số 14, thửa 186 |
Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐNĐ tỉnh |
9.8 |
Nhà văn hóa thôn Đồng Dọc, xã Xuân Hồng |
0,05 |
|
0,05 |
DVH |
Xã Xuân Hồng |
Tờ bản đồ số 14, thửa 468 |
Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐNĐ tỉnh |
10 |
Dự án cơ sở tôn giáo |
|
|
|
|
|
|
|
10.1 |
Xây dựng chùa Linh Ngọc |
1,00 |
|
1,00 |
TON |
Xã Thọ Diên |
Tờ bản đồ số 7; các thửa 1005-1007, 1040-1044, 1108-1113, 1155, 1157-1159, 1222-2230, 1160-1162, 1271-1274, 1277, 956,957, 1008-1011, 1154, 1156, 1231, 1268-1270, 1317-1321, 1275,1276 |
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐNĐ tỉnh |
10.2 |
Xây dựng chùa Phúc Linh Tự |
0,45 |
|
0,45 |
TON |
Xã Xuân Lập |
Tờ bản đồ số 3; các thửa 12,32,41, 55, 33, 40, 13,.. |
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐNĐ tỉnh |
10.3 |
Mở rộng chùa Linh Cảnh |
0,11 |
|
0,11 |
TON |
Xã Xuân Bái |
Tờ bản đồ số 40; các thửa 615, 616, 625, 762. |
Nghị quyết số 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐNĐ tỉnh |
11 |
Công trình nghĩa trang nghĩa địa |
|
|
|
|
|
|
|
11.1 |
Mở rộng nghĩa địa Dạ Cá, Gò Mãn |
0,33 |
|
0,33 |
NTD |
Xã Xuân Hồng |
Tờ bản đồ số 15; các thửa 839, 842, 883, 886, 945, 912, 944 |
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐNĐ tỉnh |
11.2 |
Dự án khu nghĩa trang |
45,00 |
|
45,00 |
NTD |
Thị trấn Sao Vàng |
Tờ bản đồ số 18, 19, 22, 23; các thửa 191,312, 313, 10, 50, 51, 52, 36, 39, 40, 63, 67, 68, 66,79, 82, 81, 92, 93, 105, 106, 107, 16, 15, 11, 14, 13, 12, 9, 10, 6,7, 8,1, 2,3,5, 193, 192, 344, 326, 333, 334, 325, 313, 312,… |
Nghị quyết số 329/NQ-HĐND ngày 21/9/2020 của HĐNĐ tỉnh |
11.3 |
Mở rộng nghĩa địa Đồng Hóp, thôn Thượng Vôi |
0,30 |
|
0,30 |
NTD |
Xã Xuân Hòa |
Tờ bản đồ số 3; các thửa 235, 286, 285, 341, 342, 340, 130, 392 |
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐNĐ tỉnh |
11.4 |
Mở rộng nghĩa địa Mã Găng, thôn Trung Thành |
0,30 |
|
0,30 |
NTD |
Xã Xuân Hòa |
Tờ bản đồ số 3; các thửa 01, 23 |
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐNĐ tỉnh |
11.5 |
Mở rộng nghĩa địa Vườn Cây, thôn Thọ Khang |
0,30 |
|
0,30 |
NTD |
Xã Xuân Hòa |
Tờ bản đồ số 7, thửa 1666. Tờ bản đồ số 11; các thửa 2, 85 |
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐNĐ tỉnh |
11.6 |
Mở rộng nghĩa địa Mã Đụn làng Yên Trường, xã Thọ lập |
0,90 |
|
0,90 |
NTD |
Xã Thọ Lập |
Tờ bản đồ số 8; các thửa 82, 81, 184, 247, 267, 268, 269, 246, 183, 140, 182, 192, 245, 270 |
Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐNĐ tỉnh |
12 |
Dự án di tích lịch sử - văn hóa |
|
|
|
|
|
|
|
12.1 |
Khu mộ vua Lê Huyền Tông |
1,00 |
0,00 |
1,00 |
DDT |
Xã Thọ Lộc |
Tờ bản đồ số 3; các thửa 65, 66, 57-59, 40-42, 60, 23, 30 |
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐNĐ tỉnh |
12.2 |
Nâng cấp cải tạo, phục hồi Nền Sinh Thánh khu di tích Quốc gia đặc biệt Lê Hoàn |
0,56 |
|
0,12 |
DDT |
Xã Xuân Lập |
Tờ bản đồ số 31; các thửa đất số 653, 612, 635, 652 |
Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐNĐ tỉnh |
II |
Khu vực cần chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện việc nhận chuyển nhượng, thuê QSD đất, nhận góp vốn bằng QSD đất |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dự án cơ sở y tế |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Bệnh viện tư nhân thị trấn Thọ Xuân |
0,24 |
|
0,24 |
DYT |
TT.Thọ Xuân |
Tờ bản đồ số 45; thửa 504 |
Công văn số 8162/UBND-KTTC ngày 11/6/2021 của UBND tỉnh về việc phương án tổng thể sắp xếp lại, xử lý cơ sở nhà, đất của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc huyện Thọ Xuân quản lý |
1.2 |
Bệnh viện Đa khoa Lam Sơn |
4,20 |
|
4,20 |
DYT |
Xã Thọ Xương |
Trích đo bản đồ khu đất số 217/TĐbản đồ, tỷ lệ 1/1000, do Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất Sở Tài nguyên và Môi trường Thanh Hóa lập ngày 12/3/2010 |
Quyết định số 5071/QĐ-UBND ngày 10/12/2021 về việc hủy bỏ Quyết định số 3897/QĐ-UBND ngày 9/10/2018 của UBND tỉnh thu hồi đất của Công ty Cổ phần Môi trường 27-7 tại xã Thọ Xương, huyện Thọ Xuân, giao cho UBND xã Thọ Xương quản lý theo quy định của pháp luật; hủy bỏ Quyết định số 5245/QĐ-UBND ngày 25/12/2018 của UBND tỉnh gia hạn thời gian sử dụng đất để hoàn thành dự án Bệnh viện đa khoa Lam Sơn tại xã Thọ Xương, huyện Thọ Xuân |
2 |
Đất thương mại dịch vụ |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Khu dịch vụ thương mại |
0,06 |
|
0,06 |
TMD |
Xã Xuân Trường |
Tờ bản đồ số 19, thửa 121 |
|
2.2 |
Khu dịch vụ thương mại |
0,07 |
|
0,07 |
TMD |
Xã Tây Hồ |
Tờ bản đồ số 13; các thửa 295,307 |
|
2.3 |
Khu dịch vụ thương mại |
0,11 |
|
0,11 |
TMD |
Xã Thọ Lập |
Tờ bản đồ số 10, thửa 249 |
|
2.4 |
Khu dịch vụ thương mại |
0,30 |
|
0,30 |
TMD |
Thị trấn Thọ Xuân |
Bản đồ đo đạc chỉnh lý thửa đất số 1180/ĐĐCL, tỷ lệ 1/1000 do Chi nhánh VPĐK đất đai huyện Thọ Xuân lập ngày 23/8/2022 |
Quyết định số 1020/QĐ-UBND ngày 23/3/2022 của UBND tỉnh chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án cửa hàng xăng dầu tại xã Hạnh Phúc (nay là thị trấn Thọ Xuân) |
2.5 |
Khu dịch vụ thương mại |
0,30 |
|
0,30 |
TMD |
Xã Xuân Hồng |
Tờ bản đồ số 14; các thửa 474,486,485,511,475 |
Quyết định số 124/QĐ-UBND của UBND tỉnh chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án cửa hàng xăng dầu tại xã Xuân Thành, huyện Thọ Xuân (cấp lần đầu: Ngày 22/4/2019, điều chỉnh lần thứ nhất: ngày 07/01/2022) |
2.6 |
Khu dịch vụ thương mại |
0,56 |
|
0,56 |
TMD |
Xã Thọ Xương |
Trích lục bản đồ địa chính khu đất số 530/TLBĐ ngày 19/7/2022 do Văn phòng đăng ký đất đai cấp |
Quyết định số 380/QĐ-UBND ngày 26/01/2018 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư dự án |
2.7 |
Khu dịch vụ thương mại |
0,86 |
|
0,86 |
TMD |
Xã Thọ Xương |
Trích lục bản đồ địa chính khu đất số 626/TLBĐ ngày 12/9/2018 do Văn phòng đăng ký đất đai cấp |
Quyết định số 1376/QĐ-UBND chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án khu thương mại tổng hợp GSH Thọ Xuân tại xã Thọ Xương, huyện Thọ Xuân (cấp lần đầu: ngày 9/4/2018, điều chỉnh lần thứ nhất: ngày 22/4/2022) |
2.8 |
Thương mại, dịch vụ |
0,14 |
|
0,14 |
TMD |
Xã Nam Giang |
Tờ bản đồ số 2; thửa 654 |
|
2.9 |
Thương mại, dịch vụ |
0,20 |
|
0,20 |
TMD |
Xã Thọ Lâm |
Tờ bản đồ số 12; thửa 158. |
|
2.10 |
Thương mại, dịch vụ |
0,20 |
|
0,20 |
TMD |
Thị trấn Lam Sơn |
Tờ bản đồ số 27; các thửa 53,57,55, 59,60 |
|
2.11 |
Khu dịch vụ thương mại |
8,20 |
|
8,20 |
TMD |
Xã Xuân Bái, xã Thọ Xương, xã Xuân Phú |
Mảnh trích đo số 01/TĐĐC-2018 khu công viên sinh thái tre luồng Thanh Tam tại các xã Thọ Xương, Xuân Phú, Xuân Bái do VPĐK QSDĐ lập ngày 01/2/2018 |
Quyết định số 1638/QĐ-UBND ngày 13/5/2016 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương địa điểm đầu tư dự án |
62,92 |
62,92 |
|
RSX |
|||||
8,77 |
|
1,20 |
DKV |
|||||
4,75 |
|
|
MNC |
|||||
17,75 |
|
17,75 |
DGT |
|||||
2.12 |
Khu dịch vụ thương mại |
53,80 |
52,80 |
1,00 |
TMD |
Xã Thọ Lâm |
Tờ bản đồ số 5; các thửa 118,119. Tờ bản đồ số 10; các thửa 9,17 |
Quyết định số 1890/QĐ-UBND ngày 04/6/2021 của UBND tỉnh phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu Resot Sao Mai Thanh Hóa ngày 23/11/2018, xã Thọ Lâm, huyện Thọ Xuân |
2.13 |
Thương mại, dịch vụ |
0,49 |
|
0,49 |
TMD |
Xã Xuân Giang |
Tờ bản đồ số 27; các thửa 310, 306, 163, 207, 208, 214, 213, 251, 252; 305, 262, 250, 216 |
|
2.14 |
Thương mại, dịch vụ |
0,68 |
|
0,68 |
TMD |
Xã Xuân Giang |
Trích lục bản đồ địa chính khu đất số 370/TLBĐ ngày 25/5/2022 do Văn phòng đăng ký đất đai cấp |
|
2.15 |
Thương mại, dịch vụ |
1,20 |
|
1,20 |
TMD |
Xã Thọ Lộc |
Tờ bản đồ số 02; các thửa 105,161,180,228, 161-166,173-179,247-249,228,229,231,96-101,46-50 |
|
3 |
Dự án cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp |
|
|
|
SKC |
|
|
|
3.1 |
Cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp |
0,01 |
0,00 |
0,01 |
SKC |
Xã Thuận Minh |
Tờ bản đồ số 12; thửa 121 |
|
3.2 |
Cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp |
0,01 |
0,00 |
0,01 |
SKC |
Xã Thọ Diên |
Tờ bản đồ số 6; thửa 1314 |
|
3.3 |
Cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp |
0,01 |
0,00 |
0,01 |
SKC |
Thị trấn Sao Vàng |
Tờ bản đồ số 4;các thửa 194,244 |
|
3.4 |
Cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp |
1,20 |
0,00 |
1,20 |
SKC |
Xã Thọ Lộc |
Tờ bản đồ số 2; các thửa 318, 319, 391-397, 462-466, 468-471,524-528, 534-536, 608, 107. Tờ bản đồ số 8; thửa |
Quyết định số 4798/QĐ-UBND ngày 09/11/2020 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư dự án |
3.5 |
Cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp |
7,50 |
|
7,50 |
SKC |
Xã Thọ Lộc |
Tờ bản đồ số 7; các thửa 929-934,933,887,967-969,1011-1014,1041-1045,1100,1125,1095-1099, 1046, 1090-1094,1128-1131, 1175-1184, 1213,1215,1263,1262, 1288, 1399, 1340, 1368-1372,1420, 1461, 1418, 1463, 1462, 1514, 1415,1216-1219, 1255-1259,1290-1293, 1337,1333-1336, 1373-1377, 1414, 853, 888-894,921-928, 970-978, 1003-1009, 1047-1055, 1083-1087, 1132-1138, 1167-1172, 1220-1226, 1252-1254, 1294-1296 |
Quyết định số 2835/QĐ-UBND chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án Nhà máy may Thọ Lộc Enterprise tại xã Thọ Lộc, huyện Thọ Xuân. (Điều chỉnh lần thứ 2: Ngày 19/8/2022). |
3.6 |
Cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp |
0,36 |
0,00 |
0,36 |
SKC |
Thị trấn Thọ Xuân |
Tờ bản đồ số 49; thửa 32 |
|
3.7 |
Cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp |
0,53 |
|
0,53 |
SKC |
Thị trấn Thọ Xuân |
Tờ bản đồ số 19; các thửa 155,177,178,186-188,201-203,208-210,220,221 |
|
3.8 |
Cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp |
2,00 |
0,00 |
2,00 |
SKC |
Xã Xuân Minh |
Tờ bản đồ số 28; các thửa 490, 506, 517, 987, 536, 518, 507, 491, 448, 449, 474, 492, 493, 450, 425, 1001, 424, 403, 404, 405, 427, 406, 407, 451, 452 |
Quyết định số 664/QĐ-UBND ngày 25/02/2020 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư dự án |
3.9 |
Cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp |
1,51 |
|
1,51 |
SKC |
Xã Xuân Minh |
Tờ bản đồ số 28; các thửa 64, 65, 66, 67, 68, 69, 70, 71, 72, 81, 82, 83, 98, 99, 110, 111, 112, 113, 117, 118, 119, 120,121, 951, 965, 999 |
Quyết định số 1419/QĐ-UBND của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư dự án Xưởng cán tôn, thép hình, thép xây dựng Thịnh Đạt tại xã Xuân Minh, huyện Thọ Xuân của Công ty TNHH thương mại - xuất nhập khẩu Thịnh Đạt 888 (cấp lần đầu ngày 19/2/2020, điều chỉnh lần thứ nhất ngày 4/5/2021) |
3.10 |
Cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp |
5,40 |
0,00 |
5,40 |
SKC |
Xã Xuân Hồng |
Tờ bản đồ số 14; các thửa 480,518, 519,520, 524, 523, 522, 521, 525, 556, 557, 558, 559, 563,…… |
Quyết định số 4396/QĐ-UBND ngày 15/10/2020 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư dự án |
3.11 |
Cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp |
4,20 |
0,98 |
3,22 |
SKC |
Xã Xuân Phú |
Tờ bản đồ số 11; các thửa 329, 7. Tờ bản đồ số 12, thửa 802. Tờ bản đồ số 18; các thửa 25, 33. Tờ bản đồ số 19; các thửa 6, 16,14 |
|
3.12 |
Cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp |
5,29 |
|
5,29 |
SKC |
Xã Xuân Phú |
Tờ bản đồ số 18; các thửa 46,55,67, 80,81,99, 103,127, 129-131, 102 |
|
3.13 |
Cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp |
1,00 |
|
1,00 |
SKC |
Xã Xuân Phú |
Tờ bản đồ số 25; các thửa 74, 83 |
|
3.14 |
Cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp |
2,70 |
|
2,70 |
SKC |
Xã Xuân Phú |
Tờ bản đồ số 25; các thửa 44, 74, 83 |
|
3.15 |
Cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp |
3,76 |
|
3,76 |
SKC |
Xã Xuân Phú |
Tờ bản đồ số 20; các thửa 121,122,123,126,129,131,118 |
|
3.16 |
Cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp |
5,00 |
|
5,00 |
SKC |
Xã Xuân Bái |
Khu vực đất lâm nghiệp biên tập tỷ lệ 1/10.000 xã Xuân Bái, khoảnh 1-lô 3, khoảnh 1-lô 6, khoảnh 1-lô 7 |
|
3.17 |
Cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp |
4,80 |
|
4,80 |
SKC |
Xuân Phong, Xuân Hồng |
Tờ bản đồ số 11; các thửa 1-3, 11-18,28-35,51-55,64-71 xã Xuân Phong. Tờ bản đồ số 27; các thửa 7-18,53-55,90 xã Thọ Nguyên cũ (nay là xã Xuân Hồng) |
|
3.18 |
Cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp |
2,30 |
|
2,30 |
SKC |
Xuân Thiên |
Trích lục bản đồ địa chính khu đất số 219/TLBĐ ngày 25/3/2022 do Văn phòng đăng ký đất đai cấp |
|
4 |
Dự án đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
|
|
|
|
|
|
|
4.1 |
Khu vực thăm dò mỏ sét làm vật liệu xây dựng thông thường phục vụ sản xuất gạch men tại xã Xuân Phú |
2,50 |
|
2,50 |
SKS |
Xã Xuân Phú |
Tờ bản đồ số 9, thửa 01 |
Quyết định số 178/QĐ-UBND ngày 11/01/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung các quy hoạch thăm dò khai thác khoáng sản đã phê duyệt trước ngày 01/01/2019 (bổ sung lần 4) |
4.2 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
5,50 |
|
5,50 |
SKS |
Xã Xuân Phú |
Tờ bản đồ số 20; các thửa 83,91,92,97,101,107 |
Quyết định số 2290/QĐ-UBND ngày 28/6/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt kế hoạch đấu giá quyền khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2022 (Mỏ đất sét tại xã Xuân Phú, huyện Thọ Xuân, diện tích 15,5 ha) |
4.3 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
10,00 |
|
10,00 |
SKS |
Xã Xuân Phú |
Tờ bản đồ số 19, 20,26,27 |
|
4.4 |
Dự án khai thác đất làm vật liệu san lấp và thu hồi khoáng sản đi kèm |
10,20 |
|
10,20 |
SKS |
Xã Thọ Lâp, xã Quảng Phú |
Tờ bản đồ số 22, thửa 06 bản đồ địa chính xã Quảng Phú. Tờ bản đồ số 03, các thửa 84,85, 116,138,145,132,117 bản đồ địa chính xã Xuân Tín. Tờ bản đồ số 04, các thửa 141-143, 151,145, 171,177, 192,198, 221, 270, 269, 240, 158, 176, 333 bản đồ địa chính xã Thọ Lập |
Quyết định 1867/QĐ-UBND (cấp lần đầu: ngày 2/6/2021) chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư dự án khai thác mỏ đất làm vật liệu san lấp và thu hồi khoáng sản đi kèm (mã ngành VSIC: 0810 - khai thác đá, cát, sỏi, đất sét) |
4.5 |
Dự án khai thác đất làm vật liệu san lấp và thu hồi khoáng sản đi kèm |
7,20 |
|
7,20 |
SKS |
Xã Thọ Lâp, xã Xuân Tín |
Quyết định số 08/QĐ-UBND cấp lần đầu ngày 04/01/2022 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư dự án |
|
4.6 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
8,68 |
|
8,68 |
SKS |
Thị trấn Sao Vàng |
Tờ bản đồ số 19; các thửa 248, 268, 287, 288, 286. Tờ bản đồ số 20; các thửa 267, 266, 428, 251, 238, 218, 219 |
Quyết định số 4343/QĐUBND ngày 14/10/2020 về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung các quy hoạch thăm dò, khai thác khoáng sản đã phê duyệt trước ngày 01/01/2019 |
5 |
Đất nông nghiệp khác |
|
|
|
NKH |
|
|
|
5.1 |
Trang trại tổng hợp Sao Vàng |
14,22 |
|
14,22 |
NKH |
Xã Xuân Phú |
Tờ bản đồ ĐC số 20; các thửa 110-113, 116-123, 125, 126, 129, 131; thửa 323, 334, 343, 339, 345-348. Tờ bản đồ số 21; các thửa 1,3. Tờ bản đồ số 28 |
|
5.2 |
Trang trại tổng hợp |
1,00 |
|
1,00 |
NKH |
Xã Trường Xuân |
Tờ bản đồ số 16; thửa 133. Tờ bản đồ số 17; thửa 1 |
|
5.3 |
Khu nông nghiệp công nghệ cao Lam Sơn (giai đoạn 1) |
114,25 |
112,81 |
1,44 |
|
Xã Thọ Xương, xã Xuân Bái |
Trích đo bản đồ khu đất số 40/TĐ bản đồ khu nông nghiệp công nghệ cao Lam Sơn do VPĐK QSĐĐ lập ngày 17/6/2013 |
Quyết định số 841/QĐ-UBND ngày 15/3/2013 của UBND tỉnh Thanh Hóa Phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 khu nông nghiệp công nghệ cao Lam Sơn, huyện Thọ Xuân, tỉnh Thanh Hóa (giai đoạn 1). |
- |
Khu đón tiếp |
2,95 |
1,51 |
1,44 |
TMD |
|||
- |
Công ty vận tải |
0,93 |
0,93 |
0,00 |
TMD |
|||
- |
Khu trung tâm nghiên cứu và chuyển giao công nghệ |
2,92 |
2,92 |
|
NKH |
|||
- |
Khu giống cấp I, cấp II |
36,91 |
36,91 |
|
NKH |
|||
- |
Khu vườn thực nghiệm |
11,66 |
11,66 |
|
NKH |
|||
- |
Khu đa dạng sinh học |
20,50 |
20,50 |
|
CLN |
|||
- |
Khu lâm viên ĐDSHc đồi tròn |
2,34 |
2,34 |
0,00 |
CLN |
|||
- |
Đất công nghiệp (nhà máy cồn hiện trạng) |
6,05 |
6,05 |
0,00 |
SKC |
|||
- |
Đất cây xanh |
7,21 |
7,21 |
|
DKV |
|||
- |
Đất mặt nước |
7,15 |
7,15 |
|
MNC |
|||
- |
Đất giao thông |
15,65 |
15,64 |
0,01 |
DGT |
|||
5.4 |
Khu nông nghiệp công nghệ cao Lam Sơn (giai đoạn 2) |
16,65 |
16,18 |
0,47 |
DGT |
Xã Xuân Bái, xã Thọ Xương |
Trích đo bản đồ khu đất số 40/TĐBĐ khu nông nghiệp công nghệ cao Lam Sơn do VPĐK QSĐĐ lập ngày 17/6/2013 |
Quyết định số 913/QĐ-UBND ngày 18/5/2016 của UBND huyện về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 |
- |
Đất vườn thực nghiệm |
16,18 |
16,18 |
|
NKH |
|||
- |
Đất giao thông |
0,47 |
|
0,47 |
DGT |
|||
6 |
Đất tín ngưỡng |
0,5000 |
0,0000 |
0,5000 |
TIN |
|
|
|
1,1 |
Đình làng Long Thịnh |
0,2000 |
|
0,2000 |
TIN |
Xã Thuận Minh |
Tờ bản đồ số 10 thửa số 22-27,56 Tờ bản đồ số 5 thửa 525 (bản đồ Thọ Minh) |
|
1,2 |
Mở rộng khuôn viên khu lăng mộ bà Kính Phi thôn Lộc Thịnh |
0,3000 |
|
0,3000 |
TIN |
Xã Xuân Hồng |
Tờ bản đồ số 14 xã Xuân Khánh, thửa 382,363,364,427 |
|
7 |
Chuyển mục đích đất vườn, ao trong cùng thửa đất ở có nhà ở đã được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất sang đất ở |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đỗ Thị Huê |
0,0080 |
0,0072 |
0,0008 |
ODT |
Thị trấn Thọ Xuân |
Tờ bản đồ số 46, thửa 109 |
|
2 |
Lê Trang Nhung |
0,0108 |
0,0050 |
0,0058 |
ODT |
Thị trấn Thọ Xuân |
Tờ bản đồ số 45, thửa 188 |
|
3 |
Hoàng Văn Nghị |
0,0164 |
0,0090 |
0,0074 |
ODT |
Thị trấn Thọ Xuân |
Tờ bản đồ số 48, thửa 693 |
|
4 |
Nguyễn Văn Sơn |
0,0101 |
0,0060 |
0,0041 |
ODT |
Thị trấn Thọ Xuân |
Tờ bản đồ số 48, thửa 695 |
|
5 |
Phạm Văn Bản |
0,0200 |
0,0100 |
0,0100 |
ODT |
Thị trấn Thọ Xuân |
Tờ bản đồ số 15, thửa 26 |
|
6 |
Ngô Thị Hiền |
0,0125 |
0,0080 |
0,0045 |
ODT |
Thị trấn Sao Vàng |
Tờ bản đồ số 5, thửa 177d |
|
7 |
Lê Văn Hưng |
0,0200 |
0,0150 |
0,0050 |
ODT |
Thị trấn Sao Vàng |
Tờ bản đồ số 4, thửa 39a |
|
8 |
Phạm Ngọc Môn |
0,0720 |
0,0420 |
0,0300 |
ODT |
Thị trấn Sao Vàng |
Tờ bản đồ số 18, thửa 207 |
|
9 |
Lê Ngọc Toàn |
0,0266 |
0,0100 |
0,0166 |
ODT |
Thị trấn Sao Vàng |
Tờ bản đồ số 9, thửa 962 |
|
10 |
Lê Kim Thanh |
0,0300 |
0,0100 |
0,0200 |
ODT |
Thị trấn Sao Vàng |
Tờ bản đồ số 11, thửa 273 |
|
11 |
Lê Thị Hà |
0,0150 |
0,0100 |
0,0050 |
ODT |
Thị trấn Sao Vàng |
Tờ bản đồ số 11, thửa 285 |
|
12 |
Hoàng Viết Sang |
0,0150 |
0,0060 |
0,0090 |
ODT |
Thị trấn Sao Vàng |
Tờ bản đồ số 11, thửa 333 |
|
13 |
Đỗ Xuân Hải |
0,0271 |
0,0140 |
0,0131 |
ODT |
Thị trấn Sao Vàng |
Tờ bản đồ số 9, thửa 873 |
|
14 |
Lê Bá Viện |
0,0400 |
0,0280 |
0,0120 |
ODT |
Thị trấn Sao Vàng |
Tờ bản đồ số 11, thửa 231 |
|
15 |
Vũ Thị Hòa |
0,0160 |
0,0100 |
0,0060 |
ODT |
Thị trấn Sao Vàng |
Tờ bản đồ số 9, thửa 964 |
|
16 |
Lê Văn Dũng |
0,1400 |
0,0400 |
0,1000 |
ODT |
Thị trấn Sao Vàng |
Tờ bản đồ số 2, thửa 183 |
|
17 |
Lê Văn Đại |
0,0200 |
0,0120 |
0,0080 |
ODT |
Thị trấn Sao Vàng |
Tờ bản đồ số 5, thửa 268 |
|
18 |
Trịnh Duy Dương |
0,0120 |
0,0080 |
0,0040 |
ODT |
Thị trấn Sao Vàng |
Tờ bản đồ số 5, thửa 187a |
|
19 |
Lê Ngọc Toàn |
0,0254 |
0,0100 |
0,0154 |
ODT |
Thị trấn Sao Vàng |
Tờ bản đồ số 9, thửa 963 |
|
20 |
Hoàng Đình Dụng |
0,0400 |
0,0200 |
0,0200 |
ODT |
Thị trấn Sao Vàng |
Tờ bản đồ số 5, thửa 171 |
|
21 |
Lê Thị Tám |
0,0230 |
0,0130 |
0,0100 |
ODT |
Thị trấn Sao Vàng |
Tờ bản đồ số 2, thửa 165-11 |
|
22 |
Nguyễn Văn Ấn |
0,1000 |
0,0400 |
0,0600 |
ODT |
Thị trấn Sao Vàng |
Tờ bản đồ số 13, thửa 93 |
|
23 |
Lê Minh Thưởng |
0,0840 |
0,0340 |
0,0500 |
ODT |
Thị trấn Sao Vàng |
Tờ bản đồ số 19, thửa 374 |
|
24 |
Hoàng Hữu Chính |
0,0300 |
0,0100 |
0,0200 |
|
Thị trấn Lam Sơn |
Tờ bản đồ số 23, thửa 27 |
|
25 |
Hà Văn Ngọ |
0,0200 |
0,0117 |
0,0083 |
ONT |
Xã Xuân Hưng |
Tờ bản đồ số 1070, thửa 5 |
|
26 |
Nguyễn Văn Mầu |
0,0903 |
0,0200 |
0,0703 |
ONT |
Xã Xuân Hưng |
Tờ bản đồ số 3, thửa 39 |
|
27 |
Lê Thị Nga |
0,1309 |
0,0200 |
0,1109 |
ONT |
Xã Xuân Hưng |
Tờ bản đồ số 3, thửa 40 |
|
28 |
Phạm Hồng Nhâm |
0,0499 |
0,0200 |
0,0299 |
ONT |
Xã Xuân Hưng |
Tờ bản đồ số 4, thửa 693 |
|
29 |
Tạ Đức Vượng |
0,0820 |
0,0200 |
0,0620 |
ONT |
Xã Xuân Hưng |
Tờ bản đồ số 8, thửa 326 |
|
30 |
Nguyễn Viết Hào |
0,0600 |
0,0200 |
0,0400 |
ONT |
Xã Xuân Hưng |
Tờ bản đồ số 8, thửa 214 |
|
31 |
Tạ Hùng Tráng |
0,0570 |
0,0200 |
0,0370 |
ONT |
Xã Xuân Hưng |
Tờ bản đồ số 8, thửa 567 |
|
32 |
Dương Ngọc Tăng |
0,0400 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Xuân Hưng |
Tờ bản đồ số 5, thửa 1248 |
|
33 |
Nguyễn Văn Ưng |
0,0849 |
0,0200 |
0,0649 |
ONT |
Xã Xuân Hưng |
Tờ bản đồ số 9, thửa 10 |
|
34 |
Lê Thanh Sơn |
0,0100 |
0,0070 |
0,0030 |
ONT |
Xã Xuân Hưng |
Tờ bản đồ số 5, thửa 1155a |
|
35 |
Lê Thanh Lâm |
0,0100 |
0,0070 |
0,0030 |
ONT |
Xã Xuân Hưng |
Tờ bản đồ số 5, thửa 1155b |
|
36 |
Lê Văn Minh |
0,0402 |
0,0075 |
0,0327 |
ONT |
Xã Xuân Hưng |
Tờ bản đồ số 5, thửa 1358 |
|
37 |
Lê Văn Hạnh |
0,0405 |
0,0075 |
0,0330 |
ONT |
Xã Xuân Hưng |
Tờ bản đồ số 5, thửa 1358a |
|
38 |
Phùng Đình Toàn |
0,0700 |
0,0200 |
0,0500 |
ONT |
Xã Xuân Hưng |
Tờ bản đồ số 6, thửa 1263 |
|
39 |
Đỗ Thị Phượng |
0,0500 |
0,0200 |
0,0300 |
ONT |
Xã Xuân Hưng |
Tờ bản đồ số 5, thửa 1012 |
|
40 |
Đào Văn Hợi |
0,0300 |
0,0120 |
0,0180 |
ONT |
Xã Thọ Lâm |
Tờ bản đồ số 10, thửa 438 |
|
41 |
Nguyễn Chí Thực |
0,0550 |
0,0250 |
0,0300 |
ONT |
Xã Thọ Lâm |
Tờ bản đồ số 10, thửa 145 |
|
42 |
Nguyễn Chí Thành |
0,0550 |
0,0250 |
0,0300 |
ONT |
Xã Thọ Lâm |
Tờ bản đồ số 10, thửa 144 |
|
43 |
Lê Văn Xê |
0,0400 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Thọ Lâm |
Tờ bản đồ số 10, thửa 198 |
|
44 |
Lưu Đình Thắng |
0,0600 |
0,0400 |
0,0200 |
ONT |
Xã Thọ Lâm |
Tờ bản đồ số 10, thửa 150 |
|
45 |
Lê Thị Tiến (Liên) |
0,0400 |
0,0150 |
0,0250 |
ONT |
Xã Thọ Lâm |
Tờ bản đồ số 11, thửa 107 |
|
46 |
Nguyễn Công Tuyển |
0,0650 |
0,0150 |
0,0500 |
ONT |
Xã Thọ Lâm |
Tờ bản đồ số 9, thửa 779 |
|
47 |
Lê Thanh Hải |
0,0750 |
0,0250 |
0,0500 |
ONT |
Xã Thọ Lâm |
Tờ bản đồ số 13, thửa 24 |
|
48 |
Đỗ Đức Lân |
0,0750 |
0,0250 |
0,0500 |
ONT |
Xã Thọ Lâm |
Tờ bản đồ số 31, thửa 83 |
|
49 |
Đỗ Đức Lân |
0,0500 |
0,0250 |
0,0250 |
ONT |
Xã Thọ Lâm |
Tờ bản đồ số 28, thửa 435 |
|
50 |
Lê Kim Quý |
0,0490 |
0,0250 |
0,0240 |
ONT |
Xã Thọ Lâm |
Tờ bản đồ số 5, thửa 59a |
|
51 |
Lê Thị Cảo (Thu) |
0,0550 |
0,0250 |
0,0300 |
ONT |
Xã Thọ Lâm |
Tờ bản đồ số 28, thửa 289 |
|
52 |
Nguyễn Thị Liên |
0,0400 |
0,0160 |
0,0240 |
ONT |
Xã Thọ Lâm |
Tờ bản đồ số 10, thửa 64 |
|
53 |
Quang Như Hùng |
0,0500 |
0,0100 |
0,0400 |
ONT |
Xã Thọ Lâm |
Tờ bản đồ số 10, thửa 434 |
|
54 |
Trịnh Vinh Kỳ |
0,0400 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Thọ Lâm |
Tờ bản đồ số 10, thửa 61 |
|
55 |
Nguyễn Văn Cường |
0,0500 |
0,0200 |
0,0300 |
ONT |
Xã Thọ Lâm |
Tờ bản đồ số 10, thửa 61a |
|
56 |
Bùi Văn Binh |
0,0550 |
0,0250 |
0,0300 |
ONT |
Xã Thọ Lâm |
Tờ bản đồ số 28, thửa 191 |
|
57 |
Hà Duyên Lâm |
0,0500 |
0,0200 |
0,0300 |
ONT |
Xã Thọ Lâm |
Tờ bản đồ số 10, thửa 206a |
|
58 |
Hà Duyên Lâm |
0,0938 |
0,0190 |
0,0748 |
ONT |
Xã Thọ Lâm |
Tờ bản đồ số 10, thửa 428 |
|
59 |
Ngô Thị Thẩn |
0,0750 |
0,0250 |
0,0500 |
ONT |
Xã Thọ Lâm |
Tờ bản đồ số 10, thửa 59 |
|
60 |
Lê Thị Thu |
0,0850 |
0,0250 |
0,0600 |
ONT |
Xã Thọ Lâm |
Tờ bản đồ số 10, thửa 60 |
|
61 |
Nguyễn Văn Hà |
0,0400 |
0,0060 |
0,0340 |
ONT |
Xã Thọ Lâm |
Tờ bản đồ số 17, thửa 81c |
|
62 |
Lê Đức Nam |
0,0250 |
0,0100 |
0,0150 |
ONT |
Xã Thọ Lâm |
Tờ bản đồ số 10, thửa 205 |
|
63 |
Lữ Thị Tuyến |
0,0300 |
0,0070 |
0,0230 |
ONT |
Xã Thọ Lâm |
Tờ bản đồ số 11, thửa 479 |
|
64 |
Lữ Hùng Phương |
0,0300 |
0,0080 |
0,0220 |
ONT |
Xã Thọ Lâm |
Tờ bản đồ số 11, thửa 478 |
|
65 |
Hoàng Văn Hà |
0,1150 |
0,0250 |
0,0900 |
ONT |
Xã Thọ Lâm |
Tờ bản đồ số 11, thửa 46 |
|
66 |
Lê Thị Huệ |
0,0650 |
0,0250 |
0,0400 |
ONT |
Xã Thọ Lâm |
Tờ bản đồ số 6, thửa 674 |
|
67 |
Cao Văn Hương |
0,0490 |
0,0070 |
0,0420 |
ONT |
Xã Thọ Lâm |
Tờ bản đồ số 5, thửa 227 |
|
68 |
Trần Văn Tuấn |
0,0700 |
0,0200 |
0,0500 |
ONT |
Xã Thọ Lâm |
Tờ bản đồ số 10, thửa 206a |
|
69 |
Trịnh Thị Duyên |
0,0550 |
0,0250 |
0,0300 |
ONT |
Xã Thọ Lâm |
Tờ bản đồ số 10, thửa 75 |
|
70 |
Hoàng Quốc Hiệp |
0,0850 |
0,0250 |
0,0600 |
ONT |
Xã Thọ Lâm |
Tờ bản đồ số 10, thửa 143 |
|
71 |
Cao Văn Hương |
0,0500 |
0,0250 |
0,0250 |
ONT |
Xã Thọ Lâm |
Tờ bản đồ số 5, thửa 103 |
|
72 |
Đỗ Văn Hùng |
0,0400 |
0,0160 |
0,0240 |
ONT |
Xã Thọ Lâm |
Tờ bản đồ số 10, thửa 450 |
|
73 |
Nguyễn Trí Sơn |
0,0400 |
0,0150 |
0,0250 |
ONT |
Xã Thọ Lâm |
Tờ bản đồ số 10, thửa 158 |
|
74 |
Hà Như Khoa |
0,0400 |
0,0100 |
0,0300 |
ONT |
Xã Thọ Lâm |
Tờ bản đồ số 10, thửa 299 |
|
75 |
Hoàng Thị Sơn |
0,0400 |
0,0250 |
0,0150 |
ONT |
Xã Thọ Lâm |
Tờ bản đồ số 6, thửa 724 |
|
76 |
Mai Thanh Hải |
0,0400 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Thọ Lâm |
Tờ bản đồ số 10, thửa 452 |
|
77 |
Hoàng Văn Phúc |
0,0340 |
0,0090 |
0,0250 |
ONT |
Xã Thọ Lâm |
Tờ bản đồ số 10, thửa 451 |
|
78 |
Hoàng Văn Phúc |
0,0400 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Thọ Lâm |
Tờ bản đồ số 10, thửa 199a |
|
79 |
Hoàng Thị Hạnh |
0,0400 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Thọ Lâm |
Tờ bản đồ số 10, thửa 199a |
|
80 |
Nguyễn Văn Đại |
0,0380 |
0,0080 |
0,0300 |
ONT |
Xã Thọ Lâm |
Tờ bản đồ số 10, thửa 108b |
|
81 |
Lý Đình Dũng |
0,0750 |
0,0250 |
0,0500 |
ONT |
Xã Thọ Lâm |
Tờ bản đồ số 12, thửa 166 |
|
82 |
Lê Kim Quý |
0,0450 |
0,0250 |
0,0200 |
ONT |
Xã Thọ Lâm |
Tờ bản đồ số 5, thửa 59a |
|
83 |
Nguyễn Đức Bảy |
0,1000 |
0,0250 |
0,0750 |
ONT |
Xã Thọ Lâm |
Tờ bản đồ số 17, thửa 104 |
|
84 |
Lê Xuân Mười |
0,0600 |
0,0250 |
0,0350 |
ONT |
Xã Thọ Lâm |
Tờ bản đồ số 31, thửa 34 |
|
85 |
Nguyễn Văn Bỉnh |
0,0550 |
0,0400 |
0,0150 |
|
Xã Xuân Phú |
Tờ bản đồ số 6, thửa 278 |
|
86 |
Nguyễn Văn Định |
0,0130 |
0,0080 |
0,0050 |
|
Xã Xuân Phú |
Tờ bản đồ số 5, thửa 16c |
|
87 |
Phạm Văn Năm |
0,1500 |
0,0500 |
0,1000 |
|
Xã Xuân Phú |
Tờ bản đồ số 19, thửa 71 |
|
88 |
Nguyễn Thị Huyền |
0,0325 |
0,0125 |
0,0200 |
|
Xã Xuân Phú |
Tờ bản đồ số 6, thửa 571 |
|
89 |
Trịnh Minh Trung |
0,0737 |
0,0100 |
0,0637 |
|
Xã Xuân Phú |
Tờ bản đồ số 22, thửa 148 |
|
90 |
Ngô Thị Én |
0,0140 |
0,0065 |
0,0075 |
|
Xã Xuân Phú |
Tờ bản đồ số 11, thửa 391 |
|
91 |
Lê Duy Minh |
0,0100 |
0,0050 |
0,0050 |
|
Xã Xuân Sinh |
Tờ bản đồ số 3, thửa 561 |
|
92 |
Hà Tiến Thái |
0,0400 |
0,0200 |
0,0200 |
|
Xã Xuân Sinh |
Tờ bản đồ số 4, thửa 356 |
|
93 |
Lê Minh Phú |
0,0400 |
0,0200 |
0,0200 |
|
Xã Xuân Sinh |
Tờ bản đồ số 13, thửa 107 |
|
94 |
Nguyễn Văn Phương |
0,0100 |
0,0050 |
0,0050 |
|
Xã Xuân Sinh |
Tờ bản đồ số 13, thửa 118 |
|
95 |
Nguyễn Văn Phùng |
0,0100 |
0,0050 |
0,0050 |
|
Xã Xuân Sinh |
Tờ bản đồ số 9, thửa 55 |
|
96 |
Phùng Xuân Minh |
0,0200 |
0,0100 |
0,0100 |
|
Xã Xuân Sinh |
Tờ bản đồ số 8, thửa 691 |
|
97 |
Vũ Đường Đính |
0,0100 |
0,0050 |
0,0050 |
|
Xã Xuân Sinh |
Tờ bản đồ số 7, thửa 163a |
|
98 |
Vũ Đường Đính |
0,0400 |
0,0200 |
0,0200 |
|
Xã Xuân Sinh |
Tờ bản đồ số 7, thửa 162 |
|
99 |
Hà Văn Kim |
0,0100 |
0,0050 |
0,0050 |
|
Xã Xuân Sinh |
Tờ bản đồ số 4, thửa 887 |
|
100 |
Nguyễn Văn Ngọc |
0,0100 |
0,0050 |
0,0050 |
|
Xã Xuân Sinh |
Tờ bản đồ số 8, thửa 49a |
|
101 |
Lê Thị Huyền |
0,0200 |
0,0050 |
0,0150 |
|
Xã Xuân Sinh |
Tờ bản đồ số 8, thửa 705 |
|
102 |
Lê Đức Hoan |
0,0200 |
0,0080 |
0,0120 |
|
Xã Xuân Sinh |
Tờ bản đồ số 15, thửa 46a |
|
103 |
Lê Thị Đầm |
0,0330 |
0,0180 |
0,0150 |
|
Xã Thọ Xương |
Tờ bản đồ số 17, thửa 69 |
|
104 |
Trịnh Đăng Lam |
0,0300 |
0,0100 |
0,0200 |
|
Xã Thọ Xương |
Tờ bản đồ số 30, thửa 335 |
|
105 |
Tạ Mạnh Xương |
0,0207 |
0,0070 |
0,0137 |
|
Xã Thọ Xương |
Tờ bản đồ số 32, thửa 22 |
|
106 |
Đỗ Thế Thúy |
0,0257 |
0,0057 |
0,0200 |
|
Xã Thọ Xương |
Tờ bản đồ số 36, thửa 628 |
|
107 |
Lê Năng Minh Phúc |
0,0168 |
0,0062 |
0,0106 |
|
Xã Thọ Xương |
Tờ bản đồ số 42, thửa 345 |
|
108 |
Lê Bá Lâm |
0,0310 |
0,0050 |
0,0260 |
|
Xã Thọ Xương |
Tờ bản đồ số 43, thửa 2033 |
|
109 |
Phan Thị Huyền |
0,2000 |
0,0200 |
0,1800 |
|
Xã Thọ Xương |
Tờ bản đồ số 39, thửa 31 |
|
110 |
Đinh Xuân Hợp |
0,0348 |
0,0100 |
0,0248 |
|
Xã Thọ Xương |
Tờ bản đồ số 23, thửa 539b |
|
111 |
Đinh Văn Sỹ |
0,0311 |
0,0120 |
0,0191 |
|
Xã Thọ Xương |
Tờ bản đồ số 36, thửa 3028 |
|
112 |
Nguyễn Thị Trợi |
0,1036 |
0,0200 |
0,0836 |
|
Xã Thọ Xương |
Tờ bản đồ số 43, thửa 10 |
|
113 |
Trịnh Huy Hiệp |
0,1162 |
0,0200 |
0,0962 |
|
Xã Thọ Xương |
Tờ bản đồ số 43, thửa 2 |
|
114 |
Vũ Thị Kim |
0,0883 |
0,0200 |
0,0683 |
|
Xã Thọ Xương |
Tờ bản đồ số 43, thửa 6 |
|
115 |
Nguyễn Thị Châm |
0,0300 |
0,0200 |
0,0100 |
|
Xã Thọ Xương |
Tờ bản đồ số 43, thửa 8 |
|
116 |
Lê Thị Dung |
0,0500 |
0,0200 |
0,0300 |
|
Xã Thọ Xương |
Tờ bản đồ số 44, thửa 25 |
|
117 |
Nguyễn Khắc Yến |
0,0500 |
0,0200 |
0,0300 |
|
Xã Thọ Xương |
Tờ bản đồ số 39, thửa 22 |
|
118 |
Lê Văn Tú |
0,1500 |
0,0300 |
0,1200 |
|
Xã Thọ Xương |
Tờ bản đồ số 23, thửa 646 |
|
119 |
Phạm Thị Thanh |
0,0350 |
0,0200 |
0,0150 |
|
Xã Thọ Xương |
Tờ bản đồ số 39, thửa 29 |
|
120 |
Nguyễn Đình Dũng |
0,0250 |
0,0150 |
0,0100 |
|
Xã Thọ Xương |
Tờ bản đồ số 42, thửa 200 |
|
121 |
Nguyễn Thị Phượng |
0,0107 |
0,0057 |
0,0050 |
|
Xã Thọ Xương |
Tờ bản đồ số 36, thửa 1050 |
|
122 |
Trịnh Thị Khéo |
0,0999 |
0,0200 |
0,0799 |
|
Xã Thọ Xương |
Tờ bản đồ số 39, thửa 36 |
|
123 |
Nguyễn Văn Thảo |
0,0392 |
0,0090 |
0,0302 |
|
Xã Thọ Xương |
Tờ bản đồ số 36, thửa 176 |
|
124 |
Vũ Thị Loan |
0,0300 |
0,0200 |
0,0100 |
|
Xã Thọ Xương |
Tờ bản đồ số 43, thửa 21 |
|
125 |
Vũ Thị Loan |
0,0300 |
0,0200 |
0,0100 |
|
Xã Thọ Xương |
Tờ bản đồ số 43, thửa 2022 |
|
126 |
Trần Thị Liễu |
0,0376 |
0,0276 |
0,0100 |
|
Xã Bắc Lương |
Tờ bản đồ số 6, thửa 910 |
|
127 |
Lê Sỹ Hùng |
0,0589 |
0,0200 |
0,0389 |
|
Xã Bắc Lương |
Tờ bản đồ số 7, thửa 1954 |
|
128 |
Đỗ Văn Tính |
0,0400 |
0,0200 |
0,0200 |
|
Xã Xuân Trường |
Tờ bản đồ số 19, thửa 1005 |
|
129 |
Phạm Văn Tân |
0,0355 |
0,0200 |
0,0155 |
|
Xã Xuân Trường |
Tờ bản đồ số 14, thửa 211 |
|
130 |
Đỗ Bá Thành |
0,0275 |
0,0050 |
0,0225 |
|
Xã Xuân Trường |
Tờ bản đồ số 19, thửa 1523 |
|
131 |
Đỗ Văn Cừ |
0,0435 |
0,0250 |
0,0185 |
|
Xã Xuân Trường |
Tờ bản đồ số 20, thửa 47 |
|
132 |
Lê Nhật Toản |
0,0450 |
0,0200 |
0,0250 |
|
Xã Nam Giang |
Tờ bản đồ số 2, thửa 696 |
|
133 |
Đào Thị Kiên |
|
0,0327 |
0,0300 |
|
Xã Tây Hồ |
Tờ bản đồ số 18, thửa 260 |
|
134 |
Lê Đình Thiết |
|
0,0400 |
0,0363 |
|
Xã Tây Hồ |
Tờ bản đồ số 18, thửa 215 |
|
135 |
Nguyễn Trọng Lượng |
|
0,0200 |
0,0118 |
|
Xã Tây Hồ |
Tờ bản đồ số 20, thửa 49 |
|
136 |
Lê Đình Phong |
0,1000 |
0,0200 |
0,0800 |
|
Xã Thọ Lộc |
Tờ bản đồ số 2, thửa 954 |
|
137 |
Nguyễn Trọng Tám |
0,0860 |
0,0200 |
0,0660 |
|
Xã Thọ Lộc |
Tờ bản đồ số 6, thửa 2054 |
|
138 |
Lê Tất Sỹ |
0,1132 |
0,0200 |
0,0932 |
|
Xã Thọ Lộc |
Tờ bản đồ số 6, thửa 1586 |
|
139 |
Lê Bá Cử |
0,0385 |
0,0200 |
0,0185 |
|
Xã Thọ Lộc |
Tờ bản đồ số 6, thửa 545 |
|
140 |
Lê Minh Sâm |
0,0600 |
0,0200 |
0,0400 |
|
Xã Thọ Lộc |
Tờ bản đồ số 6, thửa 917 |
|
141 |
Lê Bá Kỳ |
0,0272 |
0,0200 |
0,0072 |
|
Xã Thọ Lộc |
Tờ bản đồ số 6, thửa 546 |
|
142 |
Lê Thị Chung |
0,0292 |
0,0200 |
0,0092 |
|
Xã Thọ Lộc |
Tờ bản đồ số 6, thửa 503 |
|
143 |
Phạm Thị Quy |
0,0279 |
0,0200 |
0,0079 |
|
Xã Thọ Lộc |
Tờ bản đồ số 6, thửa 547 |
|
144 |
Lê Sỹ Đệ |
0,0872 |
0,0200 |
0,0672 |
|
Xã Thọ Lộc |
Tờ bản đồ số 6, thửa 1684 |
|
145 |
Nguyễn Trọng Sáu |
0,1260 |
0,0200 |
0,1060 |
|
Xã Thọ Lộc |
Tờ bản đồ số 6, thửa 2129 |
|
146 |
Nguyễn Trọng Thủy |
0,0845 |
0,0200 |
0,0645 |
|
Xã Thọ Lộc |
Tờ bản đồ số 10, thửa 51 |
|
147 |
Lê Tất Chế |
0,0225 |
0,0050 |
0,0175 |
|
Xã Thọ Lộc |
Tờ bản đồ số 6, thửa 1204 |
|
148 |
Lê Bá Cảnh |
0,0540 |
0,0200 |
0,0340 |
|
Xã Thọ Lộc |
Tờ bản đồ số 2, thửa 656 |
|
149 |
Phạm Duy Hùng |
0,0412 |
0,0100 |
0,0312 |
|
Xã Thọ Lộc |
Tờ bản đồ số 2, thửa 572 |
|
150 |
Phạm Duy Hùng |
0,0169 |
0,0050 |
0,0119 |
|
Xã Thọ Lộc |
Tờ bản đồ số 2, thửa 1396 |
|
151 |
Phạm Duy Hùng |
0,0169 |
0,0050 |
0,0119 |
|
Xã Thọ Lộc |
Tờ bản đồ số 2, thửa 572a |
|
152 |
Lê Thị Phượng |
0,0450 |
0,0100 |
0,0350 |
|
Xã Xuân Hồng |
Tờ bản đồ số 22, thửa 365a |
|
153 |
Lê Văn Tường |
0,0789 |
0,0250 |
0,0539 |
|
Xã Xuân Hồng |
Tờ bản đồ số 12, thửa 367a |
|
154 |
Lê Đình Hải |
0,0471 |
0,0200 |
0,0271 |
|
Xã Xuân Hồng |
Tờ bản đồ số 14, thửa 103 |
|
155 |
Phạm Văn Lượng |
0,0500 |
0,0300 |
0,0200 |
|
Xã Thuận Minh |
Tờ bản đồ số 18, thửa 477 |
|
156 |
Phan Quốc Hội |
0,0600 |
0,0300 |
0,0300 |
|
Xã Thuận Minh |
Tờ bản đồ số 18, thửa 482 |
|
157 |
Lê Thị Vinh |
0,0166 |
0,0060 |
0,0106 |
|
Xã Thuận Minh |
Tờ bản đồ số 17, thửa 809 |
|
158 |
Lê Văn Hoàng |
0,0235 |
0,0060 |
0,0175 |
|
Xã Thuận Minh |
Tờ bản đồ số 21, thửa 541 |
|
159 |
Hoàng Đạt Thông |
0,0247 |
0,0060 |
0,0187 |
|
Xã Thuận Minh |
Tờ bản đồ số 21, thửa 539 |
|
160 |
Hoàng Đạt Thông |
0,0254 |
0,0060 |
0,0194 |
|
Xã Thuận Minh |
Tờ bản đồ số 21, thửa 538 |
|
161 |
Hoàng Duy Hoàn |
0,0229 |
0,0060 |
0,0169 |
|
Xã Thuận Minh |
Tờ bản đồ số 21, thửa 542 |
|
162 |
Nguyễn Văn Thanh |
0,1890 |
0,0300 |
0,1590 |
|
Xã Thuận Minh |
Tờ bản đồ số 21, thửa 50 |
|
163 |
Nguyễn Văn Hòa |
0,1720 |
0,0300 |
0,1420 |
|
Xã Thuận Minh |
Tờ bản đồ số 21, thửa 543 |
|
164 |
Nguyễn Văn Lạc |
0,1300 |
0,0300 |
0,1000 |
|
Xã Thuận Minh |
Tờ bản đồ số 14, thửa 152 |
|
165 |
Nguyễn Trọng Tiến |
0,0254 |
0,0060 |
0,0194 |
|
Xã Thuận Minh |
Tờ bản đồ số 13, thửa 476 |
|
166 |
Nguyễn Trọng Hải |
0,0280 |
0,0150 |
0,0130 |
|
Xã Thuận Minh |
Tờ bản đồ số 7, thửa 250 |
|
167 |
Lê Văn Huê |
0,0600 |
0,0400 |
0,0200 |
|
Xã Thuận Minh |
Tờ bản đồ số 6, thửa 82 |
|
168 |
Trịnh Duy Công |
0,0954 |
0,0250 |
0,0704 |
|
Xã Thọ Lập |
Tờ bản đồ số 4, thửa 302 |
|
169 |
Trịnh Phú Phan |
0,0140 |
0,0050 |
0,0090 |
|
Xã Thọ Lập |
Tờ bản đồ số 7, thửa 1288 |
|
170 |
Nguyễn Việt Anh |
0,0142 |
0,0050 |
0,0092 |
|
Xã Thọ Lập |
Tờ bản đồ số 7, thửa 1289 |
|
171 |
Lê Ngọc Sáng |
0,0255 |
0,0050 |
0,0205 |
|
Xã Thọ Lập |
Tờ bản đồ số 7, thửa 1287 |
|
172 |
Vũ Văn Kim |
0,0447 |
0,0050 |
0,0397 |
|
Xã Thọ Lập |
Tờ bản đồ số 7, thửa 1290 |
|
173 |
Đỗ Thị Bảy |
0,0845 |
0,0200 |
0,0645 |
|
Xã Trường Xuân |
Tờ bản đồ số 5, thửa 1381 |
|
174 |
Nguyễn Doãn Tùng |
0,0437 |
0,0200 |
0,0237 |
|
Xã Trường Xuân |
Tờ bản đồ số 5, thửa 1434 |
|
175 |
Nguyễn Thị Hợp |
0,0693 |
0,0200 |
0,0493 |
|
Xã Xuân Thiên |
Tờ bản đồ số 12, thửa 605 |
|
176 |
Phạm Văn Oánh |
0,1451 |
0,0200 |
0,1251 |
|
Xã Xuân Thiên |
Tờ bản đồ số 12, thửa 1364 |
|
177 |
Lâm Tài Thế |
0,0640 |
0,0200 |
0,0440 |
|
Xã Xuân Thiên |
Tờ bản đồ số 13, thửa 590 |
|
178 |
Vũ Hồng Khanh |
0,0476 |
0,0200 |
0,0276 |
|
Xã Xuân Thiên |
Tờ bản đồ số 13, thửa 591 |
|
179 |
Lê Văn Nam |
0,0317 |
0,0200 |
0,0117 |
|
Xã Xuân Thiên |
Tờ bản đồ số 12, thửa 555 |
|
180 |
Trịnh Văn Trình |
0,0233 |
0,0125 |
0,0108 |
|
Xã Xuân Minh |
Tờ bản đồ số 15, thửa 657 |
|
181 |
Trịnh Văn Thành |
0,0244 |
0,0125 |
0,0119 |
|
Xã Xuân Minh |
Tờ bản đồ số 15, thửa 656 |
|
182 |
Trịnh Văn Nhuần |
0,0330 |
0,0200 |
0,0130 |
|
Xã Xuân Minh |
Tờ bản đồ số 18, thửa 40 |
|
183 |
Lê Thị Huê |
0,1528 |
0,0250 |
0,1278 |
|
Xã Xuân Minh |
Tờ bản đồ số 16, thửa 427 |
|
184 |
Nguyễn Văn Tuân |
0,0855 |
0,0455 |
0,0400 |
|
Xã Xuân Minh |
Tờ bản đồ số 18, thửa 350 |
|
185 |
Nguyễn Đình Kim |
0,0600 |
0,0400 |
0,0200 |
|
Xã Quảng Phú |
Tờ bản đồ số 1, thửa 51 |
|
186 |
Nguyễn Trọng Vệ |
0,0800 |
0,0300 |
0,0500 |
|
Xã Quảng Phú |
Tờ bản đồ số 22, thửa 154 |
|
187 |
Trần Văn Thỏa |
0,1500 |
0,0500 |
0,1000 |
|
Xã Quảng Phú |
Tờ bản đồ số 11, thửa 18 |
|
188 |
Đặng Văn Hợi |
0,0300 |
0,0100 |
0,0200 |
|
Xã Quảng Phú |
Tờ bản đồ số 22, thửa 111 |
|
189 |
Đỗ Thị Dần |
0,1000 |
0,0500 |
0,0500 |
|
Xã Quảng Phú |
Tờ bản đồ số 34, thửa 28 |
|
190 |
Lê Thị Lan |
0,0698 |
0,0300 |
0,0398 |
|
Xã Quảng Phú |
Tờ bản đồ số 22, thửa 76 |
|
191 |
Phan Văn Kế |
0,1000 |
0,0500 |
0,0500 |
|
Xã Quảng Phú |
Tờ bản đồ số 29, thửa 2 |
|
192 |
Đỗ Đình Thủy |
0,0971 |
0,0250 |
0,0721 |
|
Xã Xuân Lập |
Tờ bản đồ số 34, thửa 48 |
|
193 |
Lê văn Hùng |
0,1182 |
0,0200 |
0,0982 |
|
Xã Xuân Lập |
Tờ bản đồ số 4, thửa 84 |
|
194 |
Lê Văn Luận |
0,0634 |
0,0200 |
0,04337 |
|
Xã Xuân Giang |
Tờ bản đồ số 15, thửa 20 |
|