Quyết định 2448/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Càng Long, tỉnh Trà Vinh
Số hiệu | 2448/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 27/12/2022 |
Ngày có hiệu lực | 27/12/2022 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Trà Vinh |
Người ký | Nguyễn Quỳnh Thiện |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2448/QĐ-UBND |
Trà Vinh, ngày 27 tháng 12 năm 2022 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN CÀNG LONG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai được Bộ Tài nguyên và Môi trường xác thực tại Văn bản hợp nhất số 04/VBHN-BTNMT ngày 04 tháng 5 năm 2021;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 643/TTr-STNMT ngày 23 tháng 12 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Càng Long với các chi tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch: (Đính kèm Phụ lục 01);
2. Kế hoạch thu hồi đất: (Đính kèm Phụ lục 02);
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất: (Đính kèm Phụ lục 03);
4. Kế hoạch đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng: (Đính kèm Phụ lục 04).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Càng Long có trách nhiệm:
1. Công bố, công khai Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện đã được phê duyệt.
3. Thường xuyên tổ chức kiểm tra việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các sở, ngành tỉnh có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Càng Long chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2448/QĐ-UBND |
Trà Vinh, ngày 27 tháng 12 năm 2022 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN CÀNG LONG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai được Bộ Tài nguyên và Môi trường xác thực tại Văn bản hợp nhất số 04/VBHN-BTNMT ngày 04 tháng 5 năm 2021;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 643/TTr-STNMT ngày 23 tháng 12 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Càng Long với các chi tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch: (Đính kèm Phụ lục 01);
2. Kế hoạch thu hồi đất: (Đính kèm Phụ lục 02);
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất: (Đính kèm Phụ lục 03);
4. Kế hoạch đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng: (Đính kèm Phụ lục 04).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Càng Long có trách nhiệm:
1. Công bố, công khai Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện đã được phê duyệt.
3. Thường xuyên tổ chức kiểm tra việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các sở, ngành tỉnh có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Càng Long chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KẾ
HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số: 2448/QĐ-UBND ngày 27
tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||||
TT. Càng Long |
Xã An Trường |
Xã An Trường A |
Xã Bình Phú |
Xã Đại Phúc |
Xã Đại Phước |
Xã Đức Mỹ |
Xã Tân An |
Xã Tân Bình |
Xã Nhị Long |
Xã Nhị Long Phú |
Xã Mỹ Cẩm |
Xã Huyền Hội |
Xã Phương Thạnh |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(6) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
|
TỔNG DTTN |
|
29.389,24 |
1.182,67 |
2.832,84 |
1.884,39 |
2.721,42 |
980,27 |
2.006,58 |
2.362,47 |
2.260,16 |
2.544,02 |
1.425,73 |
1.206,98 |
2.297,68 |
3.464,87 |
2.219,15 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
23.921,75 |
886,81 |
2.463,06 |
1.652,55 |
2.308,73 |
756,50 |
1.045,62 |
1.419,91 |
1.980,96 |
2.224,99 |
1.174,88 |
1.006,48 |
2.013,10 |
3.068,50 |
1.919,65 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
11.568.89 |
86.39 |
1.661,45 |
1.023,62 |
1.120,05 |
69,75 |
31,48 |
280,23 |
1.475,55 |
1.490,81 |
247,71 |
83,83 |
616,55 |
2.323,57 |
1.057,89 |
|
Trong đó: - Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
11.568,89 |
86.39 |
1.661,45 |
1.023,62 |
1.120,05 |
69,75 |
31,48 |
280,23 |
1.475,55 |
1.490,81 |
247,71 |
83,83 |
616,55 |
2.323,57 |
1.057,89 |
|
- Đất trồng lúa còn lại |
LUK |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
334,02 |
23,61 |
14,78 |
0,07 |
16,92 |
5,89 |
49,53 |
101,20 |
3,87 |
10,89 |
6,99 |
1,23 |
9,01 |
24,76 |
65,28 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
11.933,49 |
774,33 |
784,66 |
628,39 |
1.165,24 |
680,38 |
957,65 |
988,23 |
500,07 |
719,70 |
917,85 |
920,55 |
1.386,81 |
717,71 |
791,90 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
21,20 |
- |
- |
- |
- |
- |
4,04 |
17,16 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
62,97 |
2,28 |
2,17 |
0,46 |
6,51 |
0,48 |
2,92 |
33,03 |
0,75 |
3,60 |
2,33 |
0,88 |
0,74 |
2,24 |
4,57 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
1,18 |
0,20 |
- |
- |
- |
- |
- |
0,06 |
0,72 |
- |
- |
- |
- |
0,21 |
- |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
5.459,31 |
295,86 |
369,78 |
228,94 |
412,70 |
223,77 |
960,96 |
942,56 |
279,20 |
316,29 |
250,85 |
200,50 |
282,02 |
396,37 |
299,49 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
2,43 |
- |
- |
- |
2,43 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
5,56 |
0,45 |
4,38 |
0,11 |
- |
- |
0,62 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,01 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
195,06 |
- |
- |
- |
- |
- |
195,06 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
33,00 |
- |
- |
- |
33,00 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
31,83 |
3,46 |
0,95 |
0,04 |
2,19 |
0,35 |
11,36 |
3,34 |
0,86 |
0,99 |
1,83 |
0,77 |
0,72 |
1,91 |
3,08 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
35,09 |
5,33 |
0,86 |
0,40 |
10,29 |
1,28 |
0,91 |
8,38 |
0,93 |
0,01 |
0,71 |
0,02 |
1,27 |
3,66 |
1,02 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
1,52 |
- |
- |
- |
- |
- |
1,03 |
- |
0,12 |
- |
- |
- |
- |
0,37 |
- |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1.878,07 |
118,57 |
211,73 |
148,21 |
163,34 |
47,04 |
90,54 |
78,19 |
185,19 |
167,39 |
78,67 |
72,67 |
109,40 |
252,36 |
154,76 |
|
Trong đó |
|
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
- Đất giao thông |
DGT |
750,45 |
75,05 |
72,48 |
39,19 |
77,13 |
30,13 |
59,01 |
27,74 |
26,72 |
67,89 |
41,16 |
34,96 |
37,84 |
101,01 |
60,14 |
|
- Đất thủy lợi |
DTL |
952,81 |
18,28 |
121,58 |
103,50 |
70,88 |
14,21 |
20,50 |
37,25 |
145,72 |
92,62 |
25,26 |
28,52 |
61,55 |
132,98 |
79,95 |
|
- Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
1,94 |
0,65 |
0,21 |
- |
- |
0,04 |
- |
- |
0,11 |
- |
0,90 |
- |
0,04 |
- |
- |
|
- Đất cơ sở y tế |
DYT |
6,55 |
4,23 |
0,08 |
0,09 |
0,12 |
0,17 |
0,09 |
0,23 |
0,32 |
0,01 |
0,61 |
0,09 |
0,16 |
0,23 |
0,13 |
|
- Đất cơ sở giáo dục |
DGD |
37,54 |
5,35 |
3,39 |
1,39 |
4,23 |
1,16 |
2,84 |
2,38 |
2,75 |
1,34 |
2,85 |
1,62 |
2.11 |
3,53 |
2,60 |
|
- Đất thể dục thể thao |
DTT |
6,52 |
1,74 |
2,67 |
- |
- |
- |
- |
0,69 |
- |
- |
- |
0,73 |
0,11 |
0,58 |
- |
|
- Đất công trình năng lượng |
DNL |
5,94 |
0,37 |
0,18 |
0,36 |
1,23 |
- |
- |
0,38 |
1,43 |
- |
0,62 |
0,21 |
0,53 |
- |
0,63 |
|
- Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
2,54 |
0,31 |
0,16 |
0,10 |
0,10 |
0,11 |
0,80 |
0,53 |
0,05 |
0,03 |
0,09 |
0,08 |
0,04 |
0,13 |
0,01 |
|
- Đất xây dựng kho lưu trữ quốc gia |
DKG |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
- Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
- Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DM |
1,02 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1,02 |
|
- Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
28,63 |
1,04 |
1,05 |
- |
4,40 |
- |
2,36 |
2,00 |
1,54 |
1,06 |
0,61 |
2,26 |
1,14 |
4,56 |
6,60 |
|
- Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
78,73 |
10,04 |
9,70 |
3,58 |
5,00 |
1,22 |
4,92 |
6,18 |
6,09 |
4,45 |
5,18 |
3,81 |
5,80 |
9,29 |
3,47 |
|
- Đất cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
- Đất cơ sở dịch vụ về xã hội |
DXH |
0,03 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,03 |
- |
- |
- |
- |
|
- Đất chợ |
DCH |
5,39 |
1,51 |
0,23 |
- |
0,25 |
- |
0,02 |
0,81 |
0,46 |
- |
1,37 |
0,38 |
0,09 |
0,07 |
0,19 |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
ĐSH |
2,10 |
0,06 |
0,07 |
0,02 |
0,74 |
0,08 |
0,30 |
0,08 |
- |
- |
0,34 |
0,14 |
- |
0,22 |
0,05 |
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
0,50 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,50 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.029,24 |
- |
107,77 |
60,89 |
111,51 |
37,33 |
80,03 |
65,61 |
77,65 |
98,42 |
59,37 |
51,56 |
96,13 |
107,96 |
75,02 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
77,02 |
77,02 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
18,60 |
5,61 |
0,48 |
0,59 |
0,19 |
1,25 |
0,44 |
1,50 |
0,69 |
1,27 |
2,05 |
0,24 |
1,38 |
1,93 |
0,99 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
0,41 |
0,13 |
- |
- |
- |
- |
0,10 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,18 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.18 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
1,53 |
0,01 |
- |
- |
0,25 |
- |
- |
0,13 |
- |
0,62 |
- |
0,02 |
0,08 |
0,17 |
0,26 |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
2.144,04 |
82,88 |
43,55 |
18,69 |
88,75 |
136,44 |
580,57 |
785,33 |
13,25 |
47,60 |
107,43 |
75,09 |
72,89 |
27,45 |
64,13 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
3,31 |
2,35 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,45 |
- |
0,16 |
0,35 |
- |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
8,18 |
- |
- |
2,90 |
- |
- |
0,00 |
- |
- |
2,74 |
- |
- |
2,55 |
- |
- |
Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN CÀNG LONG
(Kèm theo Quyết định số: 2448/QĐ-UBND ngày 27
tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||||
TT. Càng Long |
Xã An Trường |
Xã An Trường A |
Xã Bình Phú |
Xã Đại Phúc |
Xã Đại Phước |
Xã Đức Mỹ |
Xã Tân An |
Xã Tân Bình |
Xã Nhị Long |
Xã Nhị Long Phú |
Xã Mỹ Cẩm |
Xã Huyền Hội |
Xã Phương Thạnh |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)= (5) + (6) +... |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
299,38 |
23,38 |
4,05 |
6,19 |
26,80 |
3,59 |
208,32 |
2,95 |
1,88 |
0,17 |
4,32 |
0,41 |
0,91 |
3,20 |
3,21 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
288,50 |
33,27 |
4,05 |
6,08 |
26,10 |
3,59 |
199,14 |
2,24 |
1,88 |
0,17 |
4,26 |
0,40 |
0,91 |
3,20 |
3,21 |
1.1 |
Đất lúa nước |
LUA |
151,38 |
0,03 |
0,05 |
- |
23.50 |
0.43 |
126,87 |
- |
0,50 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Trong đó: - Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
151,38 |
0,03 |
0,05 |
- |
23,50 |
0,43 |
126,87 |
- |
0,50 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
- Đất trồng lúa còn lại |
LUK |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
5,31 |
- |
- |
- |
2,60 |
- |
2,71 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
131,67 |
33,24 |
4,00 |
6.08 |
- |
3,16 |
69,42 |
2,24 |
1,38 |
0,17 |
4,26 |
0,40 |
0,91 |
3,20 |
3,21 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
0,14 |
- |
- |
- |
- |
- |
0,14 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
10,88 |
0,11 |
- |
0,11 |
0,70 |
- |
9,18 |
0,71 |
- |
- |
0,06 |
0,01 |
- |
- |
- |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,01 |
- |
- |
- |
- |
- |
0,01 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
3,05 |
0,11 |
- |
- |
0,70 |
- |
2,24 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đất giao thông |
DGT |
0,73 |
- |
- |
- |
- |
- |
0,73 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
- Đất thủy lợi |
DTL |
1,87 |
- |
- |
- |
0,70 |
- |
1,17 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
- Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
- Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
- Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
0,11 |
0,11 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
- Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
- Đất công trình năng lượng |
DNL |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
- Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
- Đất xây dựng kho lưu trữ quốc gia |
DKG |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
- Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
- Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DM |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
- Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
- Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
0,34 |
- |
- |
- |
- |
- |
0,34 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
- Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
- Đất xây dựng cơ sở dịch vụ về xã hội |
DXH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
- Đất chợ |
DCH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
- |
- |
• - |
- |
- |
- |
- |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.13 |
Đất ở tai nông thôn |
ONT |
3,69 |
- |
- |
- |
- |
- |
3,62 |
|
- |
- |
0,06 |
0,01 |
- |
- |
- |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,11 |
- |
- |
0,11 |
- |
- |
- |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.18 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
4,02 |
- |
- |
- |
- |
- |
3,31 |
0,71 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM
2023 HUYỆN CÀNG LONG
(Kèm theo Quyết định số: 2448/QĐ-UBND ngày 27
tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||||
TT. Càng Long |
Xã An Trường |
Xã An Trường A |
Xã Bình Phú |
Xã Đại Phúc |
Xã Đại Phước |
Xã Đức Mỹ |
Xã Tân An |
Xã Tân Bình |
Xã Nhị Long |
Xã Nhị Long Phú |
Xã Mỹ Cẩm |
Xã Huyền Hội |
Xã Phương Thạnh |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5) +(6)+... |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
319,55 |
36,27 |
5,57 |
7,08 |
28,10 |
7,30 |
202,54 |
3,83 |
4,68 |
1,42 |
6,76 |
2,34 |
2,70 |
4,95 |
6,01 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
153,38 |
0,23 |
0,15 |
0,10 |
24,07 |
0,53 |
126,97 |
0,13 |
0,60 |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
|
Trong đó: - Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
153,38 |
0,23 |
0,15 |
0,10 |
24,07 |
0,53 |
126,97 |
0,13 |
0,60 |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
|
- Đất trồng lúa còn lại |
LUK/PNN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
5,31 |
- |
- |
- |
2,60 |
- |
2,71 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
160,57 |
36,04 |
5,42 |
6,98 |
1,43 |
6,77 |
72,72 |
3,70 |
4,08 |
1,17 |
6,66 |
2,24 |
2,60 |
4,85 |
5,91 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
15 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
0,29 |
- |
- |
- |
- |
- |
0,14 |
- |
- |
0,15 |
- |
- |
- |
- |
- |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR (a) |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR (a) |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR (a) |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/NKR (a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
0,21 |
- |
- |
- |
- |
0,05 |
- |
0,07 |
0,02 |
- |
- |
- |
- |
0,07 |
- |
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG
NĂM 2023 CỦA HUYỆN CÀNG LONG
(Kèm theo Quyết định số: 2448/QĐ-UBND ngày 27
tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||||
TT. Càng Long |
xã An Trường |
xã An Trường A |
xã Bình Phú |
xã Đại Phúc |
xã Đại Phước |
xã Đức Mỹ |
xã Tân An |
xã Tân Bình |
xã Nhị Long |
xã Nhị Long Phú |
xã Mỹ Cẩm |
xã Huyền Hội |
xã Phương Thạnh |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = (5) +(6) + … |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
7,20 |
|
|
|
7,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất nông nghiệp |
MNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất lúa nước |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: - Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đất trồng lúa còn lại |
LUK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
7,20 |
|
|
|
7,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
7,20 |
|
|
|
7,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đất giao thông |
DGT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đất thủy lợi |
DTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đất xây dựng kho lưu trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đất xây dựng cơ sở dịch vụ về xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đất chợ |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên