Quyết định 4400/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa

Số hiệu 4400/QĐ-UBND
Ngày ban hành 09/12/2022
Ngày có hiệu lực 09/12/2022
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Thanh Hóa
Người ký Lê Đức Giang
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 4400/QĐ-UBND

Thanh Hóa, ngày 09 tháng 12 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022, THÀNH PHỐ THANH HÓA

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn c Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017, Luật sửa đổi, b sung một số điều của 37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;

Căn cứ các Nghị quyết của Quốc hội: Số 39/2021/QH15 ngày 13/11/2021 về Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025; số 61/2022/QH15 ngày 16/6/2022 của Quốc hội về việc tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu qu thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch một s giải pháp tháo g khó khăn, vưng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/52014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sa đi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; s 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 của Thủ tướng Chính ph về việc phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch s dụng đất quốc gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch s dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025;

Căn cứ các Thông tư của B trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường; S 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 về việc quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số 11/2021/TT-BTNMT ngày 06/8/2021 về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ các Nghị quyết của HĐND tỉnh: Số 190/NQ-HĐND ngày 10/7/2019, s 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019; s 279/NQ-HĐND ngày 16/6/2020, s 329/NQ-HĐND ngày 21/9/2020, s 380/NQ-HĐND ngày 06/12/2020, số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021, s 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021, s 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021, s 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021; s 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022; số 241/NQ-HĐND ngày 22/4/2022; số 285/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 về việc chấp thuận danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa;

Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: số 3761/QĐ-UBND ngày 27/9/2021 về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021, thành phố Thanh Hóa; s 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 về việc phê duyệt phân bổ chỉ tiêu s dụng đất trong Phương án phân b và khoanh vùng đt đai theo khu chức năng và theo loại đất đến từng đơn vị hành chính cp huyện trong Quy hoạch tnh đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045 và điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 cấp huyện;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1062/TTr-STNMT ngày 01/12/2022 (kèm theo hồ sơ có liên quan).

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022, thành phố Thanh Hóa với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch

TT

Ch tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích (ha)

 

Tổng diện tích

 

14.534,59

1

Đất nông nghiệp

NNP

5.740,32

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

8.584,02

3

Đất chưa s dụng

CSD

210,25

(Chi tiết theo Phụ biểu số 01 đính kèm)

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất.

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp

NNP

646,75

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

92,12

(Chi tiết theo Phụ biu số 02 đính kèm)

3. Kế hoạch chuyển mục đích s dụng đất:

TT

Chỉ tiêu sử dụng đt

Diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

775,68

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

528,84

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

528,84

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

82,85

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

72,54

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

1.6

Đất rng sản xuất

RSX/PNN

 

-

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

74,83

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

1.9

Đt nông nghiệp khác

NKH/PNN

16,62

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phi là đất chuyển sang đất

PKO/OCT

37,13

(Chi tiết theo Phụ biu s 03 đính kèm)

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng.

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

 

Tng cộng

 

10,47

1

Đất nông nghiệp

NNP

0,35

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

10,12

(Chi tiết theo Phụ biểu số 04 đính kèm)

5. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2022: (Chi tiết theo Phụ biểu s 05 đính kèm)

Điều 2. Tổ chức thực hiện.

[...]