Quyết định 4718/QĐ-UBND năm 2023 về định mức kinh tế kỹ thuật áp dụng cho các mô hình khuyến nông trên địa bàn tỉnh Bình Định từ năm 2024 trở đi
Số hiệu | 4718/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 20/12/2023 |
Ngày có hiệu lực | 20/12/2023 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bình Định |
Người ký | Nguyễn Tuấn Thanh |
Lĩnh vực | Lĩnh vực khác |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4718/QĐ-UBND |
Bình Định, ngày 20 tháng 12 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 83/2018/NĐ-CP ngày 24/5/2018 của Chính phủ về khuyến nông;
Căn cứ Nghị định số 18/2014/NĐ-CP ngày 14/3/2014 của Chính phủ về chế độ nhuận bút trong lĩnh vực báo chí, xuất bản;
Căn cứ Thông tư số 75/2019/TT-BTC ngày 04/11/2019 của Bộ Tài chính Quy định quản lý, sử dụng kinh phí sự nghiệp từ nguồn ngân sách nhà nước thực hiện hoạt động khuyến nông;
Căn cứ Quyết định số 43/2020/QĐ-UBND ngày 28/7/2020 của UBND tỉnh Ban hành Quy định nội dung chi và mức chi thực hiện khuyến nông từ nguồn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Định;
Căn cứ Quyết định số 3717/QĐ-UBND ngày 09/10/2023 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Chương trình khuyến nông trên địa bàn tỉnh Bình Định giai đoạn 2024-2026;
Theo đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 480/TTr-SNN ngày 15/12/2023 và ý kiến của Sở Tài chính tại Văn bản số 4142/STC- TCHCSN ngày 13/12/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Lĩnh vực trồng trọt: 07 định mức kinh tế kỹ thuật (chi tiết theo Phụ lục I đính kèm).
2. Lĩnh vực chăn nuôi: 02 định mức kinh tế kỹ thuật (chi tiết theo Phụ lục II đính kèm).
3. Lĩnh vực thủy sản: 04 định mức kinh tế kỹ thuật (chi tiết theo Phụ lục III đính kèm).
4. Nhuận bút tin, bài tuyên truyền trên trang Thông tin điện tử Khuyến nông: 01 định mức kinh tế kỹ thuật (chi tiết theo Phụ lục IV đính kèm).
|
KT. CHỦ TỊCH |
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT ÁP DỤNG CHO MÔ HÌNH KHUYẾN
NÔNG LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT
(Kèm theo Quyết định số: 4718/QĐ-UBND ngày 20/12/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh)
1. TRỒNG THÂM CANH CÂY RAU MÁ THEO HƯỚNG AN TOÀN
A. Định mức lao động
TT |
Diễn giải nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Lao động phổ thông |
Công |
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật |
Người dân đối ứng |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
Tháng |
06 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
Người/mô hình |
B. Định mức máy móc, thiết bị
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4718/QĐ-UBND |
Bình Định, ngày 20 tháng 12 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 83/2018/NĐ-CP ngày 24/5/2018 của Chính phủ về khuyến nông;
Căn cứ Nghị định số 18/2014/NĐ-CP ngày 14/3/2014 của Chính phủ về chế độ nhuận bút trong lĩnh vực báo chí, xuất bản;
Căn cứ Thông tư số 75/2019/TT-BTC ngày 04/11/2019 của Bộ Tài chính Quy định quản lý, sử dụng kinh phí sự nghiệp từ nguồn ngân sách nhà nước thực hiện hoạt động khuyến nông;
Căn cứ Quyết định số 43/2020/QĐ-UBND ngày 28/7/2020 của UBND tỉnh Ban hành Quy định nội dung chi và mức chi thực hiện khuyến nông từ nguồn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Định;
Căn cứ Quyết định số 3717/QĐ-UBND ngày 09/10/2023 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Chương trình khuyến nông trên địa bàn tỉnh Bình Định giai đoạn 2024-2026;
Theo đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 480/TTr-SNN ngày 15/12/2023 và ý kiến của Sở Tài chính tại Văn bản số 4142/STC- TCHCSN ngày 13/12/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Lĩnh vực trồng trọt: 07 định mức kinh tế kỹ thuật (chi tiết theo Phụ lục I đính kèm).
2. Lĩnh vực chăn nuôi: 02 định mức kinh tế kỹ thuật (chi tiết theo Phụ lục II đính kèm).
3. Lĩnh vực thủy sản: 04 định mức kinh tế kỹ thuật (chi tiết theo Phụ lục III đính kèm).
4. Nhuận bút tin, bài tuyên truyền trên trang Thông tin điện tử Khuyến nông: 01 định mức kinh tế kỹ thuật (chi tiết theo Phụ lục IV đính kèm).
|
KT. CHỦ TỊCH |
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT ÁP DỤNG CHO MÔ HÌNH KHUYẾN
NÔNG LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT
(Kèm theo Quyết định số: 4718/QĐ-UBND ngày 20/12/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh)
1. TRỒNG THÂM CANH CÂY RAU MÁ THEO HƯỚNG AN TOÀN
A. Định mức lao động
TT |
Diễn giải nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Lao động phổ thông |
Công |
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật |
Người dân đối ứng |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
Tháng |
06 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
Người/mô hình |
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT |
Tên thiết bị, máy móc |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Máy làm đất, lên luống |
|
|
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô |
|
C. Định mức giống, vật tư
Tính cho 01 ha
TT |
Tên giống, vật tư |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
I. Giai đoạn từ khi trồng đến khi thu hoạch đợt thứ 1 |
|
||||
1 |
Giống |
|
|
|
|
- |
Hạt giống |
Kg |
03 |
TCVN |
|
- |
Hoặc thân cây giống |
Kg |
500 |
|
|
2 |
Vật tư |
|
|
|
|
2.1 |
Vôi bột |
Tấn |
01 |
|
|
2.2 |
Phân chuồng hoai mục |
Tấn |
10 |
|
|
- |
Hoặc phân HCVS |
Tấn |
01 |
QCVN |
|
2.3 |
Phân Urê |
Kg |
240 |
||
2.4 |
Phân NPK 20-20-15 |
Kg |
160 |
||
2.5 |
Phân DAP |
Kg |
120 |
||
2.6 |
Thuốc BVTV |
1.000 Đồng |
500 |
||
II. Giai đoạn từ khi thu hoạch đợt thứ 1 đến đợt thứ 4 (3 đợt) |
|
||||
1 |
Phân chuồng hoai mục |
Tấn |
12 |
|
|
- |
Hoặc phân HCVS |
Tấn |
1,2 |
QCVN |
|
2 |
Phân Urê |
Kg |
480 |
||
3 |
Phân NPK 20-20-15 |
Kg |
480 |
||
4 |
Thuốc BVTV |
1.000 Đồng |
500 |
D. Định mức triển khai
TT |
Diễn giải nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
|
|||
- |
Số lần |
Lần |
02 |
- Theo quy trình kỹ thuật - Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình. |
|
- |
Thời gian |
Ngày |
01 |
||
2 |
Hội nghị tổng kết |
Hội nghị |
01 |
|
01 ngày/ hội nghị |
2. TRỒNG CÂY ỚT CAY THEO TIÊU CHUẨN VietGAP
A. Định mức lao động
TT |
Diễn giải nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Lao động phổ thông |
Công |
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật |
Người dân đối ứng |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
Tháng |
06 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
Người/ mô hình |
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT |
Tên thiết bị, máy móc |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Máy làm đất, lên luống |
|
|
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô |
|
C. Định mức giống, vật tư
Tính cho 01ha
TT |
Tên giống, vật tư |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Hạt giống |
Gam |
300 |
TCVN |
|
2 |
Vôi |
Kg |
400 |
|
|
3 |
Phân chuồng hoai mục |
Tấn |
10 |
|
|
Hoặc phân hữu cơ vi sinh |
Kg |
1.000 |
QCVN |
||
4 |
Phân NPK 20-20-15 |
Kg |
1.000 |
||
5 |
Chế phẩm Trichoderma |
Kg |
30 |
|
|
6 |
Phân bón lá |
1.000 Đồng |
1.000 |
|
|
7 |
Màng phủ nông nghiệp (chiều rộng 1,0 - 1,2m) |
Cuộn |
20 |
|
|
8 |
Thuốc phòng trừ sâu bệnh, thảo mộc, sinh học |
1.000 Đồng |
1.000 |
|
|
9 |
Chứng nhận sản phẩm VietGAP |
Giấy chứng nhận |
01 |
|
D. Định mức triển khai
TT |
Diễn giải nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
|
|
||
- |
Số lần |
Lần |
02 |
- Theo quy trình kỹ thuật - Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình. |
|
- |
Thời gian |
Ngày |
01 |
||
2 |
Hội nghị tổng kết |
Hội nghị |
01 |
|
01 ngày/ hội nghị |
A. Định mức lao động
TT |
Diễn giải nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Công |
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật |
Người dân đối ứng |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
Tháng |
03 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
Người/ mô hình |
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT |
Tên thiết bị, máy móc |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công cụ gieo hạt |
|
|
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô |
|
2 |
Máy làm đất, lên luống |
|
|
C. Định mức giống, vật tư
Tính cho 01 ha
TT |
Tên giống, vật tư |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống ngô ngọt |
Kg |
10 |
Hạt lai F1 |
|
2 |
Vôi bột |
Kg |
500 |
|
|
3 |
Phân chuồng hoai mục |
Tấn |
10 |
|
|
Hoặc phân hữu cơ vi sinh |
Kg |
1.000 |
QCVN |
||
4 |
Phân Urê |
Kg |
400 |
||
5 |
Phân Kali |
Kg |
200 |
||
6 |
Phân Lân nung chảy |
Kg |
600 |
||
7 |
Thuốc trừ sâu |
Lít |
02 |
||
8 |
Thuốc trừ cỏ |
Lít |
0,5 |
||
9 |
Thuốc trừ bệnh |
Lít |
02 |
||
10 |
Thuốc hạt xử lý đất |
Kg |
20 |
||
11 |
Thuốc hạt rắc ngọn |
Kg |
20 |
D. Định mức triển khai
TT |
Diễn giải nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
|
|
||
- |
Số lần |
Lần/vụ |
02 |
- Theo quy trình kỹ thuật - Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình. |
|
- |
Thời gian |
Ngày |
01 |
||
2 |
Hội nghị sơ kết/tổng kết |
Hội nghị/vụ |
01 |
|
01 ngày/ hội nghị |
4. CANH TÁC LÚA THEO TIÊU CHUẨN HỮU CƠ
A. Định mức lao động
TT |
Diễn giải nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Công |
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật |
Người dân đối ứng |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
Tháng /vụ |
05 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
Người/ mô hình |
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT |
Tên thiết bị, máy móc |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Máy làm đất |
|
|
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô |
|
2 |
Khâu gieo sạ |
|
|
||
- |
Công cụ sạ hàng |
|
|
||
- |
Công cụ sạ cụm |
|
|
||
3 |
Máy gặt đập liên hợp |
|
|
C. Định mức giống, vật tư
Tính cho 01ha
TT |
Tên giống, vật tư |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống lúa |
Kg |
80 |
Từ cấp xác nhận trở lên |
|
2 |
Vôi |
Kg |
400 |
|
|
3 |
Phân chuồng hoai mục |
Tấn |
10 |
|
|
- |
Hoặc phân hữu cơ vi sinh |
Kg |
1.000 |
QCVN |
|
4 |
Phân lân nung chảy |
Kg |
300 |
||
5 |
Phân hữu cơ sinh học |
Kg |
2.000 |
||
6 |
Phân bón lá có nguồn gốc hữu cơ |
Lít |
01 |
|
|
7 |
Thuốc phòng trừ sâu bệnh sinh học |
1.000 Đồng |
600 |
|
|
8 |
Chứng nhận sản phẩm phù hợp TCVN về trồng trọt hữu cơ |
Giấy chứng nhận |
01 |
|
D. Định mức triển khai
TT |
Diễn giải nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
|
|
||
- |
Số lần |
Lần/vụ |
02 |
- Theo quy trình kỹ thuật - Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình. |
|
- |
Thời gian |
Ngày |
01 |
||
2 |
Hội nghị sơ kết/tổng kết |
Hội nghị/vụ |
01 |
|
01 ngày/ hội nghị |
5. TRỒNG THÂM CANH CÂY DỪA THEO TIÊU CHUẨN HỮU CƠ
A. Định mức lao động
TT |
Diễn giải nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Công |
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật |
Người dân đối ứng |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
Tháng |
09 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
Người/ mô hình |
B. Định mức giống, vật tư
Thời kỳ |
Diễn giải nội dung |
ĐVT |
Giống dừa cao |
Giống dừa lùn |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
I. Thời kỳ dừa kiến thiết cơ bản |
|||||
Năm thứ nhất (trồng mới) |
1. Giống dừa trồng mới |
Cây/ha |
156 |
204 |
TCVN 10684- 5:2018 |
2. Giống dừa trồng dặm |
Cây/ha |
8 |
10 |
||
3. Vôi bột |
Kg/cây/năm |
01 |
|
||
4. Phân hữu cơ vi sinh |
Kg/cây/năm |
10 |
QCVN |
||
5. Thuốc BVTV sinh học |
Đồng/cây/năm |
6.500 |
|||
Năm thứ nhất 2 |
1. Phân hữu cơ vi sinh |
Kg/cây/năm |
15 |
QCVN |
|
2. Thuốc BVTV sinh học |
Đồng/cây/năm |
6.500 |
|||
Năm thứ nhất 3 |
1. Phân hữu cơ vi sinh |
Kg/cây/năm |
20 |
QCVN |
|
2. Thuốc BVTV sinh học |
Đồng/cây/năm |
6.500 |
|||
II. Thời kỳ dừa kinh doanh |
|||||
Từ năm 4 trở đi |
1. Phân hữu cơ vi sinh |
Kg/cây/năm |
25 |
QCVN |
|
2. Tro trấu |
Kg/cây/năm |
25 |
|
||
3. Thuốc BVTV sinh học |
Đồng/cây/năm |
6.500 |
QCVN |
||
III. Chứng nhận sản phẩm phù hợp TCVN về trồng trọt hữu cơ |
Giấy chứng nhận |
01 |
|
C. Định mức triển khai
TT |
Diễn giải nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
|
|
||
- |
Số lần |
Lần |
02 |
- Theo quy trình kỹ thuật - Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình. |
|
- |
Thời gian |
Ngày |
01 |
||
2 |
Hội nghị sơ kết/tổng kết |
Hội nghị |
01 |
|
01 Ngày/ hội nghị |
6. TRỒNG THÂM CANH CÂY XOÀI THEO TIÊU CHUẨN VietGAP
A. Định mức lao động
TT |
Diễn giải nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Công |
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật |
Người dân đối ứng |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
Tháng |
09 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
Người/mô hình |
B. Định mức giống, vật tư
Tính cho 01 ha
Thời kỳ |
Diễn giải nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
|
Năm trồng mới |
1 |
Giống trồng mới |
Cây |
278 |
Tiêu chuẩn 10TCN 473-2001 |
|
2 |
Giống trồng dặm |
Cây |
14 |
|||
3 |
Vôi |
Kg |
278 |
|
||
4 |
Phân chuồng hoai mục |
Kg |
5.560 |
|
||
Hoặc phân hữu cơ vi sinh |
Kg |
556 |
QCVN |
|||
5 |
Phân Lân |
Kg |
278 |
|||
Năm 1 và năm 2 |
1 |
Phân Urê |
Kg |
70 |
QCVN |
|
2 |
Phân Lân |
Kg |
180 |
|||
3 |
Phân Kali |
Kg |
42 |
|||
4 |
Phân hữu cơ vi sinh |
Kg |
1.000 |
|||
5 |
Vôi |
Kg |
60 |
|
|
|
6 |
Thuốc BVTV |
1.000 Đồng |
1.500 |
QCVN |
|
|
Năm 3 |
1 |
Phân Urê |
Kg |
125 |
QCVN |
|
2 |
Phân Lân |
Kg |
360 |
|||
3 |
Phân Kali |
Kg |
84 |
|||
4 |
Phân hữu cơ vi sinh |
Kg |
1.500 |
|||
5 |
Vôi |
Kg |
60 |
|
|
|
6 |
Thuốc BVTV |
1.000 Đồng |
1.500 |
QCVN |
|
|
Năm 4 và năm 5 |
1 |
Phân Urê |
Kg |
280 |
QCVN |
|
2 |
Phân Lân |
Kg |
700 |
|||
3 |
Phân Kali |
Kg |
140 |
|||
4 |
Phân hữu cơ vi sinh |
Kg |
1.500 |
|||
5 |
Vôi |
Kg |
100 |
|
||
6 |
Túi bao trái |
Cái |
12.000 |
|
||
7 |
Thuốc BVTV |
1.000 Đồng |
2.000 |
QCVN |
||
Năm 6 trở đi |
1 |
Phân Urê |
Kg |
420 |
QCVN |
|
2 |
Phân Lân |
Kg |
1.250 |
|||
3 |
Phân Kali |
Kg |
280 |
|||
4 |
Phân hữu cơ vi sinh |
Kg |
2.000 |
|||
5 |
Vôi |
Kg |
100 |
|
||
6 |
Túi bao trái |
Cái |
16.000 |
|
||
7 |
Thuốc BVTV |
1.000 Đồng |
2.000 |
QCVN |
||
Chứng nhận sản phẩm VietGAP |
Giấy chứng nhận |
01 |
|
|
C. Định mức triển khai
TT |
Diễn giải nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
|
|
||
- |
Số lần |
Lần |
02 |
- Theo quy trình kỹ thuật - Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình. |
01 lần/ngày |
- |
Thời gian |
Ngày |
02 |
||
2 |
Hội nghị tổng kết |
Hội nghị |
01 |
|
01 ngày/ hội nghị |
7. THÂM CANH LÚA CẢI TIẾN (SRI) CHO CÁC GIỐNG LÚA THUẦN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH ĐỊNH
A. Định mức lao động
TT |
Diễn giải nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Công |
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật |
Người dân đối ứng |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
Tháng /vụ |
05 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
Người/ mô hình |
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT |
Tên thiết bị, máy móc |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Máy làm đất |
|
|
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô |
|
2 |
Khâu gieo sạ |
|
|
||
- |
Công cụ sạ hàng |
|
|
||
- |
Công cụ sạ cụm |
|
|
||
3 |
Máy gặt đập liên hợp |
|
|
C. Định mức giống, vật tư
Tính cho 01ha
TT |
Tên giống, vật tư |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống lúa |
Kg |
80 |
Từ cấp xác nhận trở lên |
|
2 |
Vôi |
Kg |
400 |
|
|
3 |
Phân chuồng hoai mục |
Tấn |
10 |
|
|
- |
Hoặc phân hữu cơ vi sinh |
Kg |
1.000 |
QCVN |
|
4 |
Phân Lân nung chảy |
Kg |
400 |
||
5 |
Phân Urê |
Kg |
220 |
||
6 |
Phân NPK 16-16-8 |
Kg |
100 |
||
7 |
Phân Kali (KCl) |
Kg |
160 |
||
8 |
Thuốc BVTV |
1.000 Đồng |
1.000 |
D. Định mức triển khai
TT |
Diễn giải nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
|
|
||
- |
Số lần |
Lần/vụ |
02 |
- Theo quy trình kỹ thuật - Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình. |
|
- |
Thời gian |
Ngày |
01 |
||
2 |
Hội nghị sơ kết/tổng kết |
Hội nghị/vụ |
01 |
|
01 ngày/hội nghị |
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT ÁP DỤNG CHO MÔ HÌNH KHUYẾN
NÔNG LĨNH VỰC CHĂN NUÔI
(Kèm theo Quyết định số: 4718/QĐ-UBND ngày 20/12/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh)
1. VỖ BÉO BÒ THỊT CHẤT LƯỢNG CAO
A. Định mức lao động
TT |
Diễn giải nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Công |
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật |
Đối ứng của người dân |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
Tháng |
04 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
Người/mô hình |
B. Định mức giống, thiết bị, vật tư
Định mức tính cho 10 con
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Thời gian nuôi |
Tháng |
03 |
Yêu cầu: Tăng trọng ≥ 1.000 gram/con/ngày |
|
2 |
Giống |
Con |
10 |
Quyết định số 294/QĐ-CNMTCN ngày 23/09/2020 của Cục Chăn nuôi hướng dẫn kỹ thuật vỗ béo bò, trâu trước khi giết thịt |
|
3 |
Thuốc tẩy nội, ngoại ký sinh trùng |
Liều |
10 |
|
|
4 |
Thuốc bổ |
Liều |
10 |
|
|
5 |
Thức ăn phối trộn |
|
|
|
|
- |
Bột sắn |
Kg |
1.350 |
|
|
- |
Bột bắp |
Kg |
270 |
|
|
- |
Khô dầu lạc |
Kg |
486 |
|
|
- |
Rỉ mật |
Kg |
540 |
|
|
- |
Premix khoáng |
Kg |
27 |
|
|
- |
Muối |
Kg |
27 |
|
|
6 |
Cỏ ủ chua |
|
|
|
|
- |
Cỏ tươi |
Kg |
9.000 |
|
|
- |
Cám gạo hoặc bột bắp |
Kg |
270 |
|
|
- |
Muối |
Kg |
45 |
|
|
C. Định mức triển khai
TT |
Diễn giải nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
Theo quy trình kỹ thuật |
|
||
- |
Số lần |
Lần |
02 |
|
|
- |
Thời gian |
Ngày |
01 |
|
|
2 |
Hội nghị tổng kết |
Hội nghị |
01 |
|
|
A. Định mức lao động
TT |
Diễn giải nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Công |
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật |
Đối ứng của người dân |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
Tháng |
04 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
Người/ mô hình |
B. Định mức giống, thiết bị, vật tư
Định mức tính cho 1.000 con
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Thời gian nuôi |
Tháng |
03 |
Yêu cầu Mô hình: Trọng lượng: ≥ 2,4 kg; Tiêu tốn thức ăn/kg tăng trọng ≤ 2,7 kg. |
|
2 |
Vịt giống |
Con |
1.000 |
Độ tuổi: 01 ngày tuổi. Tỷ lệ sống: ≥ 93% |
|
3 |
Thức ăn hỗn hợp |
|
|
|
|
- |
Thức ăn vịt con: 0-03 tuần tuổi |
Kg |
1.500 |
|
|
- |
Thức ăn vịt con: 04-12 tuần tuổi |
Kg |
7.000 |
|
|
4 |
Vaccine |
Liều |
4.000 |
02 Tả, 01 Viêm gan, 01 Cúm gia cầm |
|
5 |
Thuốc sát trùng (500 con/lít) |
Lít |
2 |
|
|
6 |
Chế phẩm sinh học |
Kg (Lít) |
50 |
|
|
C. Định mức triển khai
TT |
Diễn giải nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
Theo quy trình kỹ thuật |
|
||
- |
Số lần |
Lần |
02 |
|
|
- |
Thời gian |
Ngày |
01 |
|
|
2 |
Hội nghị tổng kết |
Hội nghị |
01 |
|
|
A. Định mức lao động
TT |
Diễn giải nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Công |
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật |
Đối ứng của người dân |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
Tháng |
18 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
Người/ mô hình |
B. Định mức giống, thiết bị, vật tư
Định mức tính cho 1.000 con
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Thời gian nuôi |
Tháng |
18 |
- Năng suất trứng: 240 - 245 quả/mái/năm; - Tiêu tốn thức ăn /10 quả trứng: 3,1 - 3,3 kg. |
|
2 |
Vịt giống |
Con |
1.000 |
Độ tuổi: 01 ngày tuổi. |
|
3 |
Thức ăn hỗn hợp |
|
|
|
|
- |
01 - 56 ngày tuổi |
Kg |
4.500 |
Đạm 20-21% |
|
- |
56 - 140 ngày tuổi |
Kg |
12.000 |
Đạm 13,5-14,5% |
|
- |
Vịt đẻ (200 -220 gram/con/ngày) 12 tháng |
Kg |
72.000 |
Đạm 17-17,5% |
|
4 |
Vaccine |
Liều |
10.000 |
03 Tả, 03 Viêm gan, 03 Cúm gia cầm, 01 Tụ huyết trùng |
|
5 |
Thuốc sát trùng |
Lít |
30 |
|
|
6 |
Chế phẩm sinh học |
Kg (Lít) |
50 |
|
|
C. Định mức triển khai
TT |
Diễn giải nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
Theo quy trình kỹ thuật |
|
||
- |
Số lần |
Lần |
02 |
|
|
- |
Thời gian |
Ngày |
01 |
|
|
2 |
Hội nghị tổng kết |
Hội nghị |
01 |
|
|
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT ÁP DỤNG CHO MÔ HÌNH KHUYẾN
NÔNG LĨNH VỰC THỦY SẢN
(Kèm theo Quyết định số: 4718/QĐ-UBND ngày 20/12/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh)
1. SỬ DỤNG ĐÈN LED CHUYÊN DỤNG TRÊN TÀU LƯỚI VÂY KẾT HỢP ÁNH SÁNG
Quy mô: Áp dụng cho 01 tàu
A. Định mức lao động
TT |
Diễn giải nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Công |
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của mô hình |
Chủ tàu/ngư dân đối ứng |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
Tháng |
06 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
Người/mô hình |
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT |
Tên thiết bị, máy móc |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Bộ thiết bị lắp đặt mô hình (kìm, khoan, đồng hồ đo điện áp, bộ thiết bị lắp ráp cơ khí…) |
Bộ |
01 |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô mô hình |
|
2 |
Sử dụng dịch vụ: (vận chuyển, nâng hạ vật tư, thiết bị lắp đặt mô hình…) |
|
|
C. Định mức trang bị vật tư
TT |
Tên vật tư, thiết bị |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Hệ thống đèn LED |
Bộ |
01 |
50 bóng đèn LED 300 W |
|
|
Thông số kỹ thuật đèn LED |
Chiếc |
01 |
- Điện áp: AC 100- 277 V - Công suất: 300 W - Quang thông: (39.000) lm - Hiệu suất: 130 lm/W - Nhiệt độ màu: 4.000K/5.000K - Ánh sáng: Vàng/trắng - Cấp bảo vệ (IP): 66 - Tuổi thọ: 20.000 h - Trọng lượng: (5,2) kg |
Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành |
|
- Khung lắp đèn |
Bộ |
01 |
- Vật liệu gỗ: Kích thước 8 x 12 cm - Vật liệu thép: Ống thép ø 42 mm |
|
|
- Cần thu/đẩy |
Bộ |
01 |
Vật liệu: Ống thép ø 60 mm |
|
|
- Con lăn |
Cái |
06 |
Vật liệu Inox |
|
|
- Bu lông |
Cái/đèn |
02 |
- Vật liệu Inox ø 6 mm |
|
|
- Cầu dao tổng |
Cái |
02 |
- Quy cách: 3 pha - Dòng điện định mức: 200A - Điện áp định mức: 200/400VAC - Tự động bảo vệ quá tải, ngắt mạch - Dòng cắt ngắn mạch 50kA/25kA |
|
|
- Cầu dao tự động |
Cái/đèn |
01 |
- Quy cách: 2 cực - Dòng điện định mức: 10A - Điện áp định mức: 200/400VAC |
|
|
- Dây dẫn điện |
Mét/đèn |
15 |
- Lõi đồng: 2 x 2.5 mm - Vỏ bọc bằng nhựa PVC |
|
|
- Đồng hồ đo điện từng pha |
Cái |
03 |
- Công suất (max 22,000 W) - Cường độ dòng điện (max 100A) - Hiệu điện thế (110-250V) - Hệ số công suất; Tần số - Độ chính xác điện áp: ±1% - Độ chính xác công suất: ±2% |
D. Định mức triển khai
TT |
Diễn giải nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
|
|
||
|
Số lần |
Lần |
02 |
≤ 30 người/lớp |
|
|
Thời gian |
Ngày/lần |
01 |
||
2 |
Hội nghị tổng kết |
|
|
||
|
Hội nghị tổng kết |
Hội nghị |
01 |
|
|
Quy mô: Áp dụng cho 100 m3
A. Định mức lao động
TT |
Diễn giải nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Công |
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của mô hình |
Nông dân đối ứng |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
Tháng |
07 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
Người/MH |
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT |
Tên thiết bị, máy móc |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Bơm, xịt nước |
Bộ/mô hình |
01 |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô mô hình |
Nông dân đối ứng |
2 |
Hệ thống sục khí |
Bộ |
02 |
||
3 |
Máy phát điện |
Mô hình |
01 |
||
4 |
Dụng cụ: Thuyền, xô, chậu, vợt… |
Bộ |
01 |
||
5 |
Hệ thống lồng |
Theo quy trình/tiến bộ kỹ thuật được công nhận/chấp thuận, phù hợp với quy mô mô hình |
C. Định mức giống, vật tư
TT |
Tên giống, vật tư |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Thời gian nuôi |
Tháng |
06 |
|
|
2 |
Giống: Cá Điêu hồng |
Con/m3 |
100 |
- Cỡ giống: ≥ 6 cm; - Cá khỏe mạnh; - Nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận theo quy định. |
Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành |
3 |
Thức ăn công nghiệp |
FCR |
≤ 1,8 |
- Hàm lượng Protein ≥ 24%; - Trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ Nông nghiệp và PTNT. - Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng. |
|
4 |
Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học… |
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành. (Định mức hỗ trợ ≤ 10 triệu/100m3) |
|||
5 |
Vật tư thiết yếu khác (test kit bệnh, môi trường…) |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô mô hình |
Nông dân đối ứng |
D. Định mức triển khai
TT |
Diễn giải nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
|
|
||
|
Số lần |
Lần |
02 |
≤ 30 người/lớp |
|
|
Thời gian |
Ngày/lần |
01 |
||
2 |
Hội nghị tổng kết |
|
|||
|
Hội nghị tổng kết |
Hội nghị |
01 |
|
Quy mô: Áp dụng cho 1.000 m2
A. Định mức lao động
TT |
Diễn giải nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Công |
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của mô hình |
Nông dân đối ứng |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
Tháng |
04 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
Người/MH |
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT |
Tên thiết bị, máy móc |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Bơm nước |
Bộ/Mô hình |
01-02 |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô mô hình |
Nông dân đối ứng |
2 |
Hệ thống sục oxy |
Bộ |
01-02 |
||
3 |
Hệ thống quạt nước |
Bộ |
03-04 |
||
4 |
Máy cho tôm ăn |
Bộ |
01 |
Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành |
|
5 |
Máy phát điện |
Mô hình |
01 |
Nông dân đối ứng |
|
6 |
Thiết bị, dụng cụ: Thuyền, chài, xô, chậu, giỏ lưới… |
Bộ |
01 |
||
7 |
Sử dụng dịch vụ khác: Thuê lưới thu tôm, thuê máy nạo vét, cải tạo, gia cố ao... |
|
|
C. Định mức giống, vật tư
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, chất lượng |
Ghi chú |
1 |
Giống tôm thẻ chân trắng |
|
|
Quy cỡ giống P 12, khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định. |
Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành |
|
Giai đoạn 1 |
con/m2 |
1.000 |
||
|
Giai đoạn 2 |
con/m2 |
180-200 |
||
2 |
Thức ăn |
FCR |
≤ 1,08 |
Hàm lượng protein 35-43%; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ Nông nghiệp và PTNT; Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng. |
|
3 |
Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học, mật đường… |
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành. |
|||
4 |
Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường…) |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô mô hình |
Nông dân đối ứng |
D. Định mức triển khai
TT |
Diễn giải nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
|
|
||
|
Số lần |
Lần |
2 |
≤ 30 người/lớp |
|
|
Thời gian |
Ngày |
01 |
|
|
2 |
Hội nghị tổng kết |
|
|||
|
Hội nghị tổng kết |
Hội nghị |
01 |
|
Quy mô: Áp dụng cho 01ha
A. Định mức lao động
TT |
Diễn giải nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Công |
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của mô hình |
Nông dân đối ứng |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
Tháng |
06 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
Người/mô hình |
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT |
Tên thiết bị, máy móc |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Thiết bị, dụng cụ: Thuyền, xô, chậu, lưới rê, giỏ lưới |
Bộ/mô hình |
01 |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô mô hình |
Nông dân đối ứng |
2 |
Thiết bị, dụng cụ: Lồng bẫy thu tôm, cua |
Bộ |
10 |
C. Định mức giống, vật tư
TT |
Tên giống, vật tư |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
|
1 |
Giống tôm sú hoặc tôm thẻ chân trắng |
Tôm sú giai đoạn 1 |
con/m2 |
143.000 |
- Cỡ giống PL 15; - Tôm khỏe mạnh; - Nguồn gốc, xuất xứ rõ ràng. |
Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành |
Tôm sú giai đoạn 2 |
≤ 10 |
|||||
Tôm thẻ giai đoạn 1 |
286.000 |
- Cỡ giống PL 12; - Tôm khỏe mạnh; - Nguồn gốc, xuất xứ rõ ràng. |
||||
Tôm thẻ giai đoạn 2 |
≤ 20 |
|||||
2 |
Giống cua xanh |
con/m2 |
≤ 0,2 |
- Cỡ giống 2-2,5 cm; - Cua khỏe mạnh; - Nguồn gốc, xuất xứ rõ ràng. |
||
3 |
Giống cá chua hoặc cá dìa, hoặc cá đối mục |
con/m2 |
≤ 0,1 |
- Cỡ giống cá chua và cá dìa 6-10 cm, cá đối mục >4cm - Cá khỏe mạnh; - Nguồn gốc, xuất xứ rõ ràng. |
||
4 |
Thức ăn công nghiệp tôm |
FCR |
≤ 0,7 |
- Hàm lượng protein 35-42%; - Trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ Nông nghiệp và PTNT. - Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng. |
||
5 |
Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học… |
Vôi |
Kg |
3.000 |
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành. |
|
Vitamin |
04 |
|||||
Men vi sinh |
03 |
|||||
Saponin |
50 |
|||||
6 |
Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường…) |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô mô hình |
Nông dân đối ứng |
D. Định mức triển khai
TT |
Diễn giải nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
|
|
||
|
Số lần |
Lần |
02 |
≤ 30 người/lớp |
|
|
Thời gian |
Ngày/lần |
01 |
|
|
2 |
Hội nghị sơ kết/tổng kết |
|
|
||
|
Hội nghị tổng kết |
Hội nghị |
01 |
|
|
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT ÁP DỤNG CHO MÔ HÌNH KHUYẾN
NÔNG LĨNH VỰC THÔNG TIN TUYÊN TUYỀN
(Kèm theo Quyết định số: 4718/QĐ-UBND ngày 20/12/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TIN, BÀI TUYÊN TRUYỀN TRÊN TRANG THÔNG TIN ĐIỆN TỬ KHUYẾN NÔNG
1. Khung nhuận bút:
TT |
Thể loại |
Đơn vị độ dài tin, bài |
Số lượng độ dài tin, bài |
Hệ số giá trị tin, bài |
Giá trị một đơn vị hệ số nhuận bút |
Ghi chú |
01 |
- Tin - Trả lời bạn đọc |
½ trang A4 |
1 |
1 |
Bằng 10% mức tiền lương cơ sở |
Căn cứ Nghị định số 18/2014/NĐ-CP ngày 14/3/2014 của Chính phủ về chế độ nhuận bút trong lĩnh vực báo chí, xuất bản. |
02 |
Bài viết |
01 trang A4 |
1 |
2 |
2. Quy định về đơn vị độ dài tin, bài:
- Một trang A4 là 1 trang có số từ tương đương với 500 từ, chữ thường, cỡ chữ 13.
- Một bài hoặc tin có số từ tương đương 250 từ thì được tính tròn thành ½ (nửa) trang A4.
- Một bài hoặc tin có số từ tương đương 500 từ thì được tính tròn thành 1 (một) trang A4.
- Tin viết, trả lời bạn đọc được tính theo ½ (nửa) trang A4.
3. Cách tính nhuận bút:
Nhuận bút = Hệ số nhuận bút x Giá trị một đơn vị hệ số nhuận bút
Trong đó:
- Hệ số nhuận bút = Số lượng độ dài tin bài x Hệ số giá trị tin bài;
- Giá trị một đơn vị hệ số nhuận bút bằng 10% mức tiền lương cơ sở.