Quyết định 18/2022/QĐ-UBND về định mức kinh tế kỹ thuật áp dụng cho các mô hình khuyến nông trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Số hiệu | 18/2022/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 22/09/2022 |
Ngày có hiệu lực | 05/10/2022 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
Người ký | Nguyễn Công Vinh |
Lĩnh vực | Lĩnh vực khác |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 18/2022/QĐ-UBND |
Bà Rịa - Vũng Tàu, ngày 22 tháng 9 năm 2022 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ khoản 1 Điều 36 Nghị định số 83/2018/NĐ-CP ngày 24 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ về khuyến nông;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu tại Tờ trình số 221/TTr-SNN ngày 19 tháng 8 năm 2022 về dự thảo Quyết định Ban hành định mức kinh tế kỹ thuật áp dụng cho các mô hình khuyến nông trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Quyết định này quy định về định mức kinh tế kỹ thuật áp dụng cho các mô hình khuyến nông thuộc các lĩnh vực trồng trọt; chăn nuôi và thủy sản trên địa bàn tỉnh.
2. Đối tượng áp dụng
Quyết định này áp dụng đối với các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan trong hoạt động khuyến nông trên địa bàn tỉnh.
Điều 2. Định mức kinh tế kỹ thuật (Chi tiết tại các Phụ lục kèm theo).
Ban hành kèm theo Quyết định này là định mức kinh tế kỹ thuật áp dụng cho một số mô hình khuyến nông tại tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu bao gồm:
1. Lĩnh vực trồng trọt: 104 đối tượng và mô hình trồng trọt được quy định tại Phụ lục I kèm theo quyết định này.
2. Lĩnh vực chăn nuôi: 46 đối tượng và mô hình chăn nuôi được quy định tại Phụ lục II.
3. Lĩnh vực thủy sản: 62 đối tượng và mô hình nuôi trồng thủy sản; 15 mô hình khai thác thủy sản được quy định tại Phụ lục III.
Điều 3. Điều khoản chuyển tiếp
1. Đối với các chương trình, dự án, kế hoạch thực hiện nhiệm vụ khuyến nông được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt định mức kinh tế-kỹ thuật trước ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành thì tiếp tục thực hiện theo chương trình, dự án, kế hoạch được phê duyệt cho đến khi kết thúc.
2. Đối với các chương trình, dự án, kế hoạch thực hiện nhiệm vụ khuyến nông chưa được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt định mức kinh tế-kỹ thuật, đơn vị chủ trì chương trình, dự án, kế hoạch thực hiện nhiệm vụ khuyến nông trình cấp có thẩm quyền phê duyệt định mức kinh tế kỹ thuật theo quy định tại Quyết định này.
Quyết định có hiệu lực kể từ ngày 05 tháng 10 năm 2022 và thay thế cho Quyết định số 1125/QĐ-UBND ngày 06 tháng 5 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc ban hành định mức kinh tế kỹ thuật áp dụng cho các mô hình khuyến nông tại tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
1. Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp với các sở, ban, ngành cấp tỉnh và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã, các cơ quan, đơn vị, cá nhân có liên quan triển khai thực hiện Quyết định này. Trong quá trình thực hiện nếu có khó khăn vướng mắc, đề nghị cơ quan, đơn vị, cá nhân phản ánh kịp thời về Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn để tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định.
2. Giao Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở, ban, ngành: Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư và Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 18/2022/QĐ-UBND |
Bà Rịa - Vũng Tàu, ngày 22 tháng 9 năm 2022 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ khoản 1 Điều 36 Nghị định số 83/2018/NĐ-CP ngày 24 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ về khuyến nông;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu tại Tờ trình số 221/TTr-SNN ngày 19 tháng 8 năm 2022 về dự thảo Quyết định Ban hành định mức kinh tế kỹ thuật áp dụng cho các mô hình khuyến nông trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Quyết định này quy định về định mức kinh tế kỹ thuật áp dụng cho các mô hình khuyến nông thuộc các lĩnh vực trồng trọt; chăn nuôi và thủy sản trên địa bàn tỉnh.
2. Đối tượng áp dụng
Quyết định này áp dụng đối với các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan trong hoạt động khuyến nông trên địa bàn tỉnh.
Điều 2. Định mức kinh tế kỹ thuật (Chi tiết tại các Phụ lục kèm theo).
Ban hành kèm theo Quyết định này là định mức kinh tế kỹ thuật áp dụng cho một số mô hình khuyến nông tại tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu bao gồm:
1. Lĩnh vực trồng trọt: 104 đối tượng và mô hình trồng trọt được quy định tại Phụ lục I kèm theo quyết định này.
2. Lĩnh vực chăn nuôi: 46 đối tượng và mô hình chăn nuôi được quy định tại Phụ lục II.
3. Lĩnh vực thủy sản: 62 đối tượng và mô hình nuôi trồng thủy sản; 15 mô hình khai thác thủy sản được quy định tại Phụ lục III.
Điều 3. Điều khoản chuyển tiếp
1. Đối với các chương trình, dự án, kế hoạch thực hiện nhiệm vụ khuyến nông được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt định mức kinh tế-kỹ thuật trước ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành thì tiếp tục thực hiện theo chương trình, dự án, kế hoạch được phê duyệt cho đến khi kết thúc.
2. Đối với các chương trình, dự án, kế hoạch thực hiện nhiệm vụ khuyến nông chưa được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt định mức kinh tế-kỹ thuật, đơn vị chủ trì chương trình, dự án, kế hoạch thực hiện nhiệm vụ khuyến nông trình cấp có thẩm quyền phê duyệt định mức kinh tế kỹ thuật theo quy định tại Quyết định này.
Quyết định có hiệu lực kể từ ngày 05 tháng 10 năm 2022 và thay thế cho Quyết định số 1125/QĐ-UBND ngày 06 tháng 5 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc ban hành định mức kinh tế kỹ thuật áp dụng cho các mô hình khuyến nông tại tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
1. Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp với các sở, ban, ngành cấp tỉnh và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã, các cơ quan, đơn vị, cá nhân có liên quan triển khai thực hiện Quyết định này. Trong quá trình thực hiện nếu có khó khăn vướng mắc, đề nghị cơ quan, đơn vị, cá nhân phản ánh kịp thời về Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn để tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định.
2. Giao Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở, ban, ngành: Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư và Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
CHỮ VIẾT TẮT ĐƯỢC SỬ DỤNG TRONG CÁC PHỤ LỤC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 18/2022/QĐ-UBND ngày 22
tháng 9 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
Stt |
Nội dung |
Chữ viết tắt |
1 |
Bán thâm canh |
BTC |
2 |
Chất kích thích sinh trưởng |
KTST |
3 |
Chế phẩm sinh học |
CPSH |
4 |
Chế phẩm vi sinh EM |
CPSH-EM |
5 |
Hàm lượng protein thô |
protein |
6 |
Hệ số tiêu tốn thức ăn |
FCR |
7 |
Phân bón lá |
BL |
8 |
Phân đạm nguyên chất |
N |
9 |
Phân dinh dưỡng |
DD |
10 |
Phân hữu cơ sinh học |
HCSH |
11 |
Phân hữu cơ vi sinh |
HCVS |
12 |
Phân hữu cơ hoai mục |
HCHM |
13 |
Phân kali nguyên chất |
K20 |
14 |
Phân lân nguyên chất |
P205 |
15 |
Phân sinh học |
SH |
16 |
Phân vi lượng |
VL |
17 |
Phế phụ phẩm nông nghiệp, phân xanh, phân chuồng... |
PPPNN |
18 |
Thức ăn bổ sung |
TĂBS |
19 |
Thức ăn hỗn hợp |
TĂHH |
20 |
Thuốc bảo vệ thực vật |
BVTV |
21 |
Thuốc diệt khuẩn |
TDK |
22 |
Thuốc kháng sinh |
TKS |
23 |
Thuốc kích thích ra hoa |
RH |
24 |
Thuốc sát trùng (đã pha loãng theo quy định) |
TST |
25 |
Thuốc tẩy ký sinh trùng |
TKST |
26 |
Thuốc thú y |
TY |
27 |
Trọng lượng xuất chuồng |
TLXC |
28 |
Trồng mới |
TM |
29 |
Trồng thâm canh |
TC |
30 |
Vi sinh |
VS |
31 |
Vitamin |
Vit |
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT LĨNH VỰC TRỒNG
TRỌT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 18/2022/QĐ-UBND ngày 22 tháng 9 năm 2022 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
Đối tượng |
Hình thức |
Định mức (01 ha) |
||||||||||||
Giống |
Trồng
dặm |
Phân bón |
CP SH (kg, lít) |
Vôi (tấn) |
VL, SH, RH (kg) |
BVTV (kg/lit) |
Trụ trồng (trụ) |
|||||||
N (kg) |
P2O5 (kg) |
K2O (kg) |
HCSH (tấn) |
HCVS (tấn) |
|
|
|
|
|
|||||
Cây xoài |
TM |
Năm 1, 2 |
278 |
14 |
90 |
65 |
90 |
|
1,4 |
|
0,4 |
|
3 |
|
Năm 3 |
|
|
120 |
80 |
240 |
|
0,5 |
|
0,4 |
|
3 |
|
||
TC |
≥ năm 4 |
|
|
250 |
100 |
200 |
|
1,4 |
|
0,5 |
|
4 |
|
|
Cây sầu riêng |
TM |
Năm 1, 2 |
200 |
10 |
46 |
32 |
40 |
3 |
|
15 |
0,2 |
|
3 |
|
Năm 3 |
|
|
70 |
32 |
60 |
3 |
|
15 |
0,2 |
|
3 |
|
||
TC |
≥ năm 4 |
|
|
90 |
40 |
90 |
3 |
|
15 |
0,5 |
|
4 |
|
|
Cây cam, quýt, chanh |
TM |
Năm 1, 2 |
625 |
30 |
100 |
100 |
120 |
3 |
|
50 |
0,625 |
2 |
6 |
|
Năm 3 |
|
|
120 |
100 |
150 |
3 |
|
33 |
0,625 |
4 |
6 |
|
||
TC |
≥ năm 4 |
|
|
140 |
120 |
180 |
3 |
|
83 |
0,625 |
8 |
8 |
|
|
Cây mít |
TM |
Năm 1, 2 |
400 |
20 |
200 |
100 |
100 |
3 |
|
15 |
0,4 |
|
3 |
|
Năm 3 |
|
|
240 |
240 |
240 |
3 |
|
15 |
0,4 |
|
4 |
|
||
TC |
≥ năm 4 |
|
|
280 |
280 |
280 |
3 |
|
15 |
0,5 |
|
4 |
|
|
Cây măng cụt |
TM |
Năm 1 |
200 |
10 |
35 |
32 |
36 |
|
0,4 |
10 |
0,2 |
|
3 |
|
Năm 2 |
|
|
35 |
32 |
36 |
|
0,5 |
10 |
0,2 |
|
3 |
|
||
3, 4 |
|
|
65 |
32 |
60 |
|
0,6 |
20 |
0,5 |
|
4 |
|
||
TC |
≥ năm 5 |
|
|
260 |
100 |
200 |
|
1 |
20 |
0,4 |
|
8 |
|
|
Cây mãng cầu ta |
TM |
Năm 1 |
1.111 |
50 |
109 |
93 |
125 |
|
2 |
|
1 |
|
4 |
|
Năm 2 |
|
|
43 |
50 |
70 |
|
1 |
|
0,5 |
|
5 |
|
||
TC |
≥ năm 3 |
|
|
332 |
213 |
226 |
|
2 |
|
1 |
|
5 |
|
|
Cây nhãn |
TM |
Năm 1, 2 |
400 |
20 |
70 |
65 |
90 |
3 |
|
|
0,4 |
6 |
3 |
|
Năm 3 |
|
|
92 |
65 |
120 |
3 |
|
|
0,4 |
8 |
4 |
|
||
TC |
≥ năm 3 |
|
|
140 |
100 |
210 |
3 |
|
|
0,5 |
8 |
6 |
|
|
Cây bưởi |
TM |
Năm 1, 2 |
240 |
12 |
90 |
70 |
120 |
3 |
|
7 |
0,4 |
|
5 |
|
Năm 3 |
|
|
190 |
100 |
180 |
3 |
|
7 |
0,4 |
|
6 |
|
||
TC |
≥ năm 4 |
|
|
190 |
100 |
300 |
3 |
|
10 |
0,5 |
|
6 |
|
|
Cây thanh long |
TM |
Năm 1 |
4.800 |
240 |
220 |
300 |
150 |
3 |
|
|
0,5 |
25 |
2 |
1.200 |
Năm 2 |
|
|
440 |
440 |
300 |
6 |
|
|
0,5 |
25 |
2 |
|
||
TC |
≥ năm 3 |
|
|
660 |
660 |
400 |
9 |
|
|
0,5 |
35 |
3 |
|
|
Cây bơ |
TM |
Năm 1 |
200 |
10 |
50 |
35 |
40 |
2 |
|
|
0,5 |
|
3 |
|
Năm 2 |
|
|
50 |
35 |
40 |
2 |
|
|
0,5 |
|
3 |
|
||
TC |
≥ năm 3 |
|
|
90 |
70 |
120 |
3 |
|
|
|
|
4 |
|
|
Cây dừa uống nước |
TM |
Năm 1, 2 |
250 |
|
37 |
32 |
30 |
|
2 |
|
1 |
|
6 |
|
TC |
≥ năm 3 |
|
|
115 |
80 |
150 |
|
1 |
10 |
1 |
|
6 |
|
|
Cây đu đủ |
TM |
|
2.000 |
100 |
276 |
256 |
420 |
|
4.000 |
|
0,6 |
|
15 |
|
Cây dứa, khóm |
TM |
Năm 1 |
50.000 |
2.500 |
550 |
256 |
1.080 |
5.000 |
|
|
1 |
|
6 |
|
TC |
Năm 2 |
|
|
550 |
256 |
1.080 |
5.000 |
|
|
|
5 |
6 |
|
|
Cây ổi |
TM |
Năm 1 |
1.500 |
150 |
130 |
270 |
120 |
30.000 |
|
16 |
1 |
|
3 |
|
TC |
Năm 2 |
|
|
160 |
350 |
180 |
5.000 |
|
16 |
1 |
|
6 |
|
|
Cây chôm chôm |
TM |
Năm 1 |
210 |
10 |
70 |
65 |
60 |
3.000 |
|
|
0,4 |
|
3 |
|
Năm 2 |
|
|
70 |
65 |
60 |
3.000 |
|
|
|
|
3 |
|
||
Năm 3 |
|
|
110 |
65 |
90 |
3.000 |
|
|
|
|
3 |
|
||
TC |
Năm 4 |
|
|
180 |
130 |
210 |
3.000 |
|
|
|
|
4 |
|
|
Chanh dây |
TM |
Năm 1 |
1.300 |
65 |
70 |
160 |
360 |
|
3.000 |
|
1 |
|
6 |
500 |
TC |
Năm 2 |
|
|
185 |
160 |
660 |
|
3.000 |
80 |
|
|
4 |
|
|
Cây táo xanh |
TM |
Năm 1 |
555 |
28 |
120 |
89 |
120 |
|
1.000 |
|
0,5 |
|
5 |
|
TC |
Năm 2 |
|
|
138 |
104 |
150 |
|
2.000 |
|
|
|
5 |
|
|
Chuối |
TM |
|
2.000 |
100 |
276 |
160 |
300 |
|
|
|
1 |
|
5 |
|
Nho |
TM |
Năm 1 |
2.000 |
100 |
200 |
160 |
300 |
3.000 |
|
|
1 |
|
4 |
800 |
Năm 2 |
|
|
200 |
160 |
300 |
3.000 |
|
|
1 |
|
4 |
|
||
TC |
Năm 3 |
|
|
276 |
160 |
300 |
3.000 |
|
|
|
|
4 |
|
Ghi chú:
Có thể sử dụng phân phức hợp, hỗn hợp và phân bón qua lá (DAP, NPK) để thay thế các loại phân đơn trên cơ sở quy đổi theo thành phần nguyên chất nhưng vẫn đảm bảo số lượng theo định mức.
a) Mô hình cây công nghiệp dài ngày
Đối tượng |
Hình thức |
Định mức (01 ha) |
|||||||||||
Giống (cây) |
Trồng dặm (cây /ha) |
Phân bón |
Vôi (tấn) |
CPSH (kg, lít) |
VTV (kg/lit) |
Trụ trồng (trụ) |
|||||||
N (kg) |
P2O5 (kg) |
K2O (kg) |
HCVS (tấn) |
BL, RH (kg) |
|
|
|
|
|||||
Cây hồ tiêu |
TM |
Năm 1 |
4.800 |
|
96 |
40 |
72 |
1,6 |
|
0,8 |
|
11 |
1.600 |
Năm 2 |
|
|
152 |
65 |
102 |
2,4 |
|
0,5 |
80 |
6 |
|
||
Năm 3 |
|
|
198 |
80 |
150 |
2,4 |
|
0,5 |
80 |
6 |
|
||
TC |
≥ năm 4 |
|
|
300 |
120 |
180 |
3,2 |
|
1 |
80 |
6 |
|
|
Cây điều |
TM |
Năm 1 |
400 |
20 |
60 |
24 |
24 |
3,6 |
|
0,4 |
|
4 |
|
Năm 2 |
|
|
72 |
24 |
24 |
4,2 |
|
|
|
6 |
|
||
Năm 3, 4 |
|
|
72 |
24 |
48 |
5 |
|
|
|
6 |
|
||
TC |
≥ năm 5 |
|
|
127 |
35 |
68 |
5 |
6 |
|
|
6 |
|
|
Cây cà phê vối |
TM |
Năm 1 |
1.111 |
55 |
70 |
90 |
40 |
17 |
|
|
44 |
8 |
|
Năm 2 |
|
|
110 |
90 |
90 |
22 |
|
|
44 |
11 |
|
||
Năm 3 |
|
|
145 |
90 |
120 |
22 |
|
|
44 |
14 |
|
||
TC |
≥ năm 4 |
|
|
260 |
90 |
240 |
22 |
|
|
44 |
14 |
|
|
Cây ca cao |
TM |
Năm 1, 2 |
600 |
30 |
100 |
70 |
110 |
12 |
|
0,3 |
60 |
5 |
|
Năm 3 |
|
|
125 |
100 |
145 |
12 |
|
0,4 |
60 |
3 |
|
||
TC |
≥ năm 4 |
|
|
125 |
100 |
145 |
12 |
|
0,4 |
60 |
4 |
|
|
Cây chè |
TM |
Năm 1 |
22.000 |
1.100 |
|
|
|
7 |
|
|
|
2 |
|
Năm 2 |
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
3 |
|
||
TC |
Năm 3 |
|
|
|
|
|
3,5 |
|
|
|
4 |
|
|
Cây cao su |
TM |
Năm 1 |
555 |
25 |
28 |
39 |
20 |
832 |
|
250 |
|
14 |
|
Năm 2 |
|
|
56 |
50 |
40 |
832 |
|
|
|
10 |
|
||
Năm 3 |
|
|
67 |
83 |
40 |
1.110 |
|
|
|
10 |
|
||
TC |
Năm 4 |
|
|
111 |
111 |
83 |
1.665 |
|
500 |
|
10 |
|
b) Mô hình cây công nghiệp ngắn ngày
Đối tượng |
|
Định mức (01 ha) |
||||||
Giống |
Phân bón |
Vôi (tấn) |
BVTV (kg/lit) |
|||||
Đơn vị |
Số lượng |
N(kg) |
P2O5 (kg) |
K2O (kg) |
HCVS (tấn) |
|
|
|
Cây đậu phộng |
kg hạt |
240 |
36 |
96 |
120 |
1,5 |
0,5 |
5 |
Cây đậu xanh, đậu đen, đậu đỏ |
kg hạt |
30 |
46 |
64 |
60 |
1,5 |
0,5 |
6 |
Cây đậu tương |
kg hạt |
90 |
40 |
90 |
80 |
1,5 |
0,5 |
4 |
Cây mè |
kg hạt |
30 |
46 |
80 |
72 |
1,5 |
0,4 |
4 |
Cây mía |
hom |
40.000 |
300 |
150 |
260 |
2.000 |
0,5 |
4 |
Kg cây |
10.000 |
Đối tượng |
Định mức (01 ha) |
||||||||
Giống |
Phân bón |
Vôi (tấn) |
BVTV (kg/lit) |
||||||
Đơn vị |
Số lượng |
N (kg) |
P2O5 (kg) |
K2O (kg) |
HCVS (tấn) |
BL (kg/lit) |
|
|
|
Cây bắp |
Kg hạt |
15 |
210 |
80 |
100 |
1 |
|
0,5 |
10 |
Cây lúa |
Kg hạt |
100-120 |
115 |
90 |
90 |
|
|
0,5 |
5 |
Cây mì |
hom |
12.000 |
92 |
56 |
120 |
7 |
|
|
7 |
Khoai lang |
Kg dây |
1.500 |
60 |
56 |
120 |
1,5 |
5 |
0,5 |
2 |
Đối tượng |
Định mức (01 ha) |
|||||||||
Giống |
Mật độ (cây/ha) |
Phân bón |
Vôi (tấn) |
BVTV (kg/lit) |
||||||
ĐVT |
Số lượng |
|
N (kg) |
P2O5 (kg) |
K2O (kg) |
HCVS (tấn) |
BL (kg/lit) |
|
|
|
Khoai môn, khoai sọ |
Kg củ |
2.000 - 2.500 |
40.000 |
150 |
200 |
200 |
3 |
|
1 |
13 |
Khoai mỡ |
Kg củ |
3.000 |
40.000 |
180 |
105 |
102 |
1 |
|
1 |
3 |
a) Mô hình rau ăn lá, rau gia vị
Đối tượng |
Hình thức |
Định mức (01 ha) |
|
|
|
|||||||
Giống |
Phân bón |
CPSH (kg,lít) |
Vôi (tấn) |
BVTV (kg/lit) |
||||||||
Đơn vị |
Số lượng |
N (kg) |
P2O5 (kg) |
K2O (kg) |
HCSH (tấn) |
HCVS (tấn) |
BL (kg,lít) |
|
|
|
||
Rau cải (cải xanh, cải ngọt, cải thìa, cải ngồng, cải rổ, cải bẹ) |
Kg hạt |
6 |
73 |
56 |
27 |
|
1,5 |
|
15 |
0,5 |
3,6 |
|
Hành lá, hành củ |
Kg củ |
2.500 |
92 |
80 |
120 |
|
2,5 |
|
25 |
2 |
3 |
|
Hẹ |
Kg củ |
5.000 |
110 |
78 |
30 |
|
3 |
|
30 |
1 |
12 |
|
Xà lách (gai, mỡ, xoăn, lô lô, rau diếp) |
Kg hạt |
2 |
69 |
47 |
10 |
|
2 |
|
20 |
0,5 |
2,4 |
|
Mồng tơi |
Kg hạt |
30 |
55 |
80 |
60 |
|
2 |
|
20 |
0,5 |
3,6 |
|
Rau dền |
Kg hạt |
3 |
46 |
24 |
60 |
|
2 |
|
20 |
0,5 |
3,6 |
|
Rau muống |
Kg hạt |
100 |
69 |
32 |
30 |
|
2 |
|
20 |
0,5 |
3,6 |
|
Rau húng (húng lủi, húng quế, lá é, húng trắng, húng cây) |
Kg hạt |
3 |
65 |
26 |
18 |
|
1 |
|
10 |
0,5 |
2,4 |
|
Rau tía tô, kinh giới |
Kg hạt |
2,5 |
69 |
64 |
72 |
|
2 |
|
20 |
0,5 |
2,4 |
|
Rau thì là |
Kg hạt |
15 |
46 |
16 |
|
|
1,5 |
|
15 |
0,5 |
2,4 |
|
Ngò rí |
Kg hạt |
10 |
||||||||||
Cây măng tây |
TM |
hạt/hom |
22.000 |
345 |
288 |
300 |
4 |
1,5 |
|
10 |
|
|
TC |
|
|
345 |
288 |
330 |
2 |
0,75 |
|
10 |
|
|
|
Cải bó xôi (rau chân vịt) |
Kg hạt |
20 |
70 |
110 |
100 |
1 |
1 |
5 |
|
0,5 |
3,6 |
|
Súp lơ, su hào, bắp cải |
Kg hạt |
0,2 |
150 |
72 |
90 |
|
2,5 |
|
25 |
0,5 |
3,6 |
b) Mô hình rau mâm
Đối tượng |
Định mức (100 m2) |
||||
Số lượng (kg hạt) |
Giá thể (kg) |
Khay trồng (cái) |
Kệ ưồng(cái) |
Quy cách kệ trồng |
|
Rau mầm (cải củ trắng, cải xanh, cải ngọt, rau muống...) |
50-80 |
500 |
800 |
30 |
Dài 3m, cao 1,5m |
c) Mô hình rau ăn quả
Đối tượng |
Định mức (01 ha) |
|||||||||||||
Giống (kg hạt) |
Phân bón |
CPSH (kg, lít) |
Vôi (tấn) |
BVTV (kg/lít) |
Màng phủ (cuộn) |
Bao trái (cái) |
Bầy dính (cuộn) |
Giá thễ (tấn) |
Bầu nhựa kích thước: (20*40) cm (cái) |
|||||
N (kg) |
P2O5 (kg) |
K2O (kg) |
HCVS (tấn) |
DD (kg) |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
Cây bầu |
1,1 |
120 |
76 |
105 |
2 |
|
20 |
0,5 |
4,8 |
10 |
10.000 |
4 |
|
|
Bí xanh |
1,1 |
184 |
128 |
182 |
2 |
|
20 |
0,5 |
4,8 |
10 |
10.000 |
4 |
|
|
Bí đỏ |
0,8 |
120 |
128 |
122 |
3 |
|
30 |
0,5 |
4,8 |
|
|
4 |
|
|
Dưa leo |
0,7 |
92 |
55 |
72 |
2,5 |
|
25 |
0,5 |
4,8 |
15 |
|
4 |
|
|
Khổ qua |
2,5 |
|||||||||||||
Cây mướp |
1,2 |
130 |
80 |
85 |
2 |
|
20 |
0,5 |
4,8 |
10 |
10.000 |
4 |
|
|
Cây ớt |
0,2 |
122 |
120 |
170 |
3 |
|
30 |
0,5 |
4,8 |
20 |
|
4 |
|
|
Cà chua |
0,2 |
178 |
104 |
200 |
2 |
|
20 |
0,5 |
4,8 |
20 |
|
4 |
|
|
Cà tím, cà pháo |
0,4 |
138 |
72 |
175 |
2 |
|
20 |
0,5 |
4,8 |
20 |
|
4 |
|
|
Dưa hấu |
0,3 |
115 |
120 |
180 |
3 |
1 |
|
0,5 |
4,5 |
10 |
|
4 |
|
|
Đậu bắp |
18 |
115 |
52 |
100 |
2 |
|
20 |
0,5 |
4,8 |
|
|
4 |
|
|
Đậu cove, đậu đũa |
20 |
120 |
80 |
150 |
2 |
|
20 |
0,5 |
4,8 |
15 |
|
4 |
|
|
Dưa lưới, dưa lê, dưa vàng, dưa gang |
23.000 |
135 |
125 |
135 |
|
350 |
|
0,5 |
4,8 |
|
|
|
73 |
23.000 |
d) Mô hình nấm ăn
Đối tượng |
Hình thức |
Định mức (100 m2) |
||||||
Phôi giống (bịch) |
TST (kg) |
Vôi (kg) |
Dây treo nilon (kg) |
Lưới lan giảm nhiệt (m2) |
Nhiệt kế (cái) |
Ấm kế (cái) |
||
Nấm (nấm bào ngư, nấm sò, nấm mèo, nấm linh chi, nấm kim châm, nấm rơm, nấm đùi gà, nấm mỡ) |
Trong nhà có mái che |
10.000 |
4 |
100 |
10 |
200 |
1 |
1 |
a) Rau hữu cơ
- Rau hữu cơ sử dụng phân hữu cơ hoai mục
Đối tượng |
Định mức (01 ha) |
|||||||
Giống |
HCHM (tấn) |
BL hữu cơ (kg,lít) |
CPSH (kg,lít) |
Vôi (tấn) |
BVTV sinh học (kg/lit) |
Bây côn trùng (cái) |
||
Đơn vị |
Số lượng |
|||||||
Nhóm rau ăn lá |
|
|
|
|
|
|
|
|
Cải ăn lá các loại |
Kg hạt |
6 |
10 |
5 |
30 |
0,5 |
4 |
30 |
Hành lá, hành củ |
Kg củ |
2.500 |
15 |
8 |
25 |
1 |
3 |
30 |
Hẹ |
Kg củ |
5.000 |
15 |
5 |
30 |
1 |
5 |
30 |
Xà lách |
Kg hạt |
2 |
15 |
5 |
30 |
0,5 |
4 |
30 |
Mồng tơi |
Kg hạt |
25 |
10 |
5 |
30 |
0,5 |
4 |
30 |
Rau dền |
Kg hạt |
15 |
10 |
5 |
30 |
0,5 |
4 |
30 |
Rau muống |
Kg hạt |
50 |
10 |
5 |
30 |
0,5 |
4 |
30 |
Cải bó xôi (rau chân vịt) |
Kg hạt |
20 |
10 |
5 |
20 |
0,5 |
4 |
30 |
Súp lơ, su hào, bắp cải |
Kg hạt |
0,2 |
15 |
8 |
25 |
0,5 |
4 |
30 |
Nhóm rau ăn quả |
|
|
|
|
|
|
|
|
Bí xanh |
Kg hạt |
1 |
20 |
5 |
30 |
1 |
8 |
30 |
Bí đỏ, dưa hấu |
Kg hạt |
0,8 |
20 |
5 |
30 |
1 |
8 |
30 |
Dưa leo |
Kg hạt |
1 |
15 |
5 |
30 |
1 |
8 |
30 |
Khổ qua |
Kg hạt |
2,5 |
15 |
5 |
30 |
1 |
8 |
30 |
Cây mướp, bầu |
Kg hạt |
1,2 |
15 |
5 |
30 |
1 |
8 |
30 |
Cây ớt |
Kg hạt |
0,4 |
20 |
5 |
30 |
1 |
8 |
30 |
Cà chua |
Kg hạt |
0,2 |
15 |
5 |
30 |
1 |
8 |
30 |
Cà tím, cà pháo |
Kg hạt |
0,4 |
15 |
5 |
30 |
1 |
8 |
30 |
Dưa hấu |
Kg hạt |
0,6 |
20 |
5 |
30 |
1 |
8 |
30 |
Đậu cove, đậu đũa |
Kg hạt |
45 |
15 |
5 |
30 |
1 |
8 |
30 |
Bí xanh |
Kghạt |
1 |
20 |
5 |
30 |
1 |
8 |
30 |
- Rau hữu cơ sử dụng phân hữu cơ vi sinh, phân hữu cơ sinh học
Đối tượng |
Định mức (01 ha) |
|||||||
Giống |
HCVS, HCSH (tấn) |
BL hữu cơ (kg,lít) |
CPSH (kg, lít) |
Vôi (tấn) |
BVTV sinh học (kg/lit) |
Bẫy côn trùng (cái) |
||
Đơn vị |
Số lượng |
|||||||
Nhóm rau ăn lá |
|
|
|
|
|
|
|
|
Cải ăn lá các loại |
Kg hạt |
6 |
2 |
5 |
30 |
0,5 |
4 |
30 |
Hành lá hành củ |
Kg củ |
2.500 |
3 |
8 |
25 |
1 |
3 |
30 |
Hẹ |
Kg củ |
5.000 |
3 |
5 |
30 |
1 |
5 |
30 |
Xà lách |
Kg hạt |
2 |
3 |
5 |
30 |
0,5 |
4 |
30 |
Mồng tơi |
Kg hạt |
25 |
o |
5 |
30 |
0,5 |
4 |
30 |
Rau dền |
Kg hạt |
15 |
2 |
5 |
30 |
0,5 |
4 |
30 |
Rau muống |
Kg hạt |
50 |
2 |
5 |
30 |
0,5 |
4 |
30 |
Cải bó xôi (rau chân vịt) |
Kg hạt |
20 |
2 |
5 |
20 |
0,5 |
4 |
30 |
Súp lơ, su hào, bắp cải |
Kg hạt |
0,2 |
3 |
8 |
25 |
0,5 |
4 |
30 |
Nhóm rau ăn quả |
|
|
|
|
|
|
|
|
Bí xanh |
Kg hạt |
1 |
5 |
5 |
30 |
1 |
8 |
30 |
Bí đỏ, dưa hấu |
Kg hạt |
0,8 |
5 |
5 |
30 |
1 |
8 |
30 |
Dưa leo |
Kg hạt |
1 |
4 |
5 |
30 |
1 |
8 |
30 |
Khổ qua |
Kg hạt |
2,5 |
4 |
5 |
30 |
1 |
8 |
30 |
Cây mướp, bầu |
Kg hạt |
1,2 |
4 |
5 |
30 |
1 |
8 |
30 |
Cây ớt |
Kg hạt |
0,4 |
5 |
5 |
30 |
1 |
8 |
30 |
Cà chua |
Kg hạt |
0,2 |
4 |
5 |
30 |
1 |
8 |
30 |
Cà tím, cà pháo |
Kg hạt |
0,4 |
4 |
5 |
30 |
1 |
8 |
30 |
Dưa hấu |
Kg hạt |
0,6 |
5 |
5 |
30 |
1 |
8 |
30 |
Đậu cove, đậu đũa |
Kg hạt |
45 |
4 |
5 |
30 |
1 |
8 |
30 |
b) Cây ăn quả hữu cơ
Đối tượng |
Hình thức |
Định mức (01 ha) |
||||||||||
Giống (cây) |
Trồng dặm (cây/ha) |
Phân bón |
BL hữu cơ (kg,lít) |
CPSH (kg, lít) |
Vôi (tấn) |
BVTV sinh học (kg/lit) |
Bầy côn trùng (cái) |
Trụ trồng (cái) |
||||
HCHM (tấn) |
HCVS, HCSH (tấn) |
|||||||||||
Cây cam, quýt, chanh |
TM |
Năm 1, 2 |
550 |
50 |
27 |
1 |
12 |
30 |
0,5 |
20 |
30 |
|
Năm 3 |
|
|
27 |
1 |
12 |
30 |
0,5 |
20 |
30 |
|
||
TC |
≥ năm 4 |
|
|
40 |
2 |
20 |
40 |
0,5 |
30 |
30 |
|
|
Cây bưởi |
TM |
Năm 1, 2 |
420 |
20 |
27 |
1 |
12 |
30 |
0,5 |
20 |
30 |
|
Năm 3 |
|
|
27 |
1 |
12 |
30 |
0,5 |
20 |
30 |
|
||
TC |
≥ năm 4 |
|
|
40 |
2 |
20 |
40 |
0,5 |
30 |
30 |
|
|
Cây thanh long |
TM |
Năm 1 |
4.400 |
220 |
30 |
3 |
12 |
60 |
1 |
20 |
30 |
1.100 |
Năm 2 |
|
|
30 |
3 |
12 |
60 |
1 |
20 |
30 |
|
||
TC |
≥ năm 3 |
|
|
40 |
4 |
20 |
100 |
1 |
30 |
30 |
|
a) Mô hình cây dược liệu hàng năm
Đối tượng |
Định mức (01 ha) |
|||||||||||
Giống, trồng dặm |
Phân bón |
Vôi (tấn) |
CPSH (kg) |
BVTV (kg/lit) |
||||||||
|
Đơn vị |
Số lượng |
Dặm |
N (kg) |
P2O5 (kg) |
K2O (kg) |
BL (kg, lít) |
HCSH (tấn) |
HCVS (tấn) |
|
|
|
Cây nghệ |
Kg củ |
3.000 |
150 |
|
|
|
|
4 |
2 |
|
|
10 |
Cây gừng |
Kg củ |
3.000 |
150 |
69 |
48 |
30 |
|
|
0,2 |
0,2 |
|
7 |
Cây sả |
kg |
1.000 |
|
127 |
48 |
30 |
5 |
|
1 |
0,5 |
|
3 |
Cây nha đam |
cây |
30.000 - 50.000 |
|
88 |
88 |
88 |
|
4 |
1 |
0,5 |
|
6 |
Cây giảo cổ lam |
cây |
250.000 |
|
250 |
65 |
150 |
|
|
|
0,5 |
5 |
5 |
Cây diệp ha châu |
cây |
300.000 |
|
145 |
45 |
45 |
|
|
1,5 |
|
10 |
|
kg hạt |
10 |
|
||||||||||
Cây khoai mài (Hoài sơn) |
cây, hom |
92.000 |
|
80 |
80 |
60 |
|
|
5 |
|
|
6 |
Xạ đen |
cây |
20.000 - 26.000 |
1.000 - 1.300 |
|
|
|
|
1,5 |
1,5 |
|
|
2 |
Sâm (đẳng sâm, sương sâm, bố chính) |
Cây/củ/ hạt giống |
84.000 |
<10% |
|
|
|
|
3.000 |
|
1 |
10 |
5 |
b) Mô hình cây dược liệu lâu năm
Đối tượng |
Hình thức |
Định mức (01 ha) |
|||||||||
Giống (cây) |
Trồng dặm (cây) |
Phân bón |
BL (kg/lit) |
Vôi (tấn) |
BVTV (kg/lit) |
||||||
N (kg) |
P2O5 (kg) |
K2O (kg) |
HCSH (tấn) |
HCVS (tấn) |
|
|
|
||||
Cây đinh lăng (trồng thuần) |
Năm 1 |
25.000 |
1.250 |
100 |
100 |
150 |
|
2,5 |
|
|
8 |
Năm 2 |
|
|
100 |
100 |
150 |
|
2,5 |
|
|
2 |
|
Năm 3 |
|
|
100 |
100 |
150 |
|
2,5 |
|
|
2 |
|
Cây ba kích (trồng thuần) |
Năm 1 |
5.000 |
250 |
|
|
|
2 |
1 |
|
|
3 |
≥ năm 2 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
3 |
|
Cây gấc |
TM |
400 |
40 |
55 |
32 |
48 |
|
2 |
|
0,5 |
8 |
Cây nhàu |
TM |
500 |
50 |
138 |
48 |
180 |
|
2 |
|
0,5 |
5 |
Chùm ngây |
TM |
5.000 |
250 |
|
|
|
2.500 |
|
20 |
|
3 |
TC |
|
|
|
|
|
3.500 |
|
30 |
|
5 |
a) Hoa cắt cành; hoa trồng từ củ; hoa chậu, hoa thảm; và cây cảnh, bonsai
Đối tượng |
Định mức (0,1 ha) |
|||||||||||||
Giống |
Phân bón |
Vôi (tấn) |
BV TV (kg,lit) |
CP SH (kg) |
Giá thề (tấn) |
Chậu trồng |
KT ST (kg, lít) |
|||||||
Đơn vị |
SL (*1.000) |
N (kg) |
P2O5 (kg) |
K2O (kg) |
HCVS (tấn) |
BL (kg,lít) |
|
|
|
|
SL (cái) |
Đ. kính (cm) |
|
|
Hoa cắt cành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoa cúc |
cây |
40 |
46 |
24 |
60 |
0,4 |
5 |
|
3 |
|
|
|
|
|
Cát tường, cẩm chướng |
cây |
35 |
||||||||||||
Hoa hồng và một số loại hoa cắt cành khác |
cây |
5 |
46 |
40 |
48 |
0,5 |
2 |
|
3 |
|
|
|
|
2 |
Hoa trồng từ củ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lay ơn, loa kèn, huệ |
củ |
6-25 |
46 |
24 |
60 |
0,4 |
£ |
0,1 |
3 |
5 |
|
|
|
|
Hoa chậu, hoa thảm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dừa cạn, dạ yên thảo, cúc, vạn thọ |
cây |
8 |
46 |
24 |
60 |
0,4 |
5 |
0,1 |
3 |
1 |
4 |
8.000 |
20 |
2 |
Cúc (pha lê, kim cương, đại đóa, mâm xôi) |
cây |
12 |
46 |
24 |
60 |
0,4 |
5 |
0,1 |
3 |
1 |
4 |
600 |
60 |
2 |
Đồng tiền |
cây |
8 |
50 |
50 |
37 |
0,3 |
2 |
|
2 |
|
3,5 |
8.000 |
|
2 |
Lily |
cây |
15 |
50 |
50 |
37 |
0,3 |
6 |
|
3 |
|
2 |
5.000 |
|
6 |
Cây cảnh, bonsai |
cây |
0,1 |
16 |
8 |
15 |
0,2 |
10 |
|
5 |
|
|
100 |
60 |
2 |
Ghi chú: Phôi cây cảnh, bonsai (các loại cây thân gỗ như mai, tùng, linh sam, mai chiếu thủy, sanh, si, hoa giấy, hoa sứ).
b) Hoa lan
Đối tượng (Hoa lan) |
Định mức (100 m2) |
|||||||||
Giống (cây) |
BL (kg,lít) |
Vôi (tấn) |
BVTV (kg,lít) |
KTST (kg,lít) |
Giá thể (tấn) |
Trụ đở (cái) |
Vỉ nhựa (cái) |
Chậu trồng |
||
Số lượng (cái) |
Đường kính (cm) |
|||||||||
Trồng chậu |
3.000 |
10 |
|
2 |
2 |
1,5 |
|
200 |
3.000 |
12 |
Cắt cành |
5.555 |
30 |
0,2 |
10 |
10 |
5 |
5.555 |
|
|
|
9. Mô hình cây lâm nghiệp, trồng rừng
Đối tượng |
Hình thức |
Định mức (01 ha) |
||||||||
Giống (cây) |
Trồng dặm (cây) |
N (kg) |
P2O5 (kg) |
K2O (kg) |
HCVS, HCSH (tấn) |
Vỏ bầu (cai) |
Đất trồng (m3) |
BVTV (kg,lit) |
||
Tràm trà |
TM |
16.600 |
|
266 |
266 |
133 |
|
|
|
3 |
TC |
|
|
532 |
532 |
266 |
|
|
|
3 |
|
Keo tai tượng, keo lá tràm, keo lai, bạch đàn |
TM |
1.660 |
166 |
20 |
35 |
10 |
|
|
|
5 |
TC |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
|
Tre lấy măng |
TM |
500 |
50 |
24 |
24 |
12 |
3.000 |
|
|
|
TC |
|
|
24 |
24 |
12 |
3.000 |
|
|
|
|
Dó bầu |
TM |
1.660 |
166 |
25 |
50 |
15 |
|
|
|
|
TC |
|
|
25 |
50 |
15 |
|
|
|
|
|
Cây gỗ lớn (Sưa, sao, thông, tếch) |
TM |
1.660 |
166 |
25 |
50 |
15 |
|
|
|
|
TC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vườn ươm lâm nghiệp |
|
2.000.000 |
|
50 |
50 |
450 |
50 |
2.000.000 |
930 |
30 |
a) Ứng dụng máy gieo hạt, máy cây
Mô hình |
Loại máy |
Định mức (giống, phân bón sử dụng cho 01 ha) |
|||||||||||
Quy mô (MH) |
Hạt giống (kg) |
Phân bón |
|
BV TV (kg, lít) |
Vôi (kg) |
Giá thể (tấn) |
Máy trộn đất (cái) |
Máy gieo hạt (cái) |
Khay, vỉ ươm (cái) |
||||
N (kg) |
P2O5 (kg) |
K2O (kg) |
HC VS (tấn) |
||||||||||
Ứng dụng gieo hạt, mạ khay, máy cấy trong sản xuất lúa |
Máy cấy 4 hàng |
10 ha/máy |
50 |
80 |
60 |
60 |
2 |
|
|
|
1 |
1 |
350 |
Máy cấy 6 hàng |
25 ha/máy |
||||||||||||
Máy cấy 7 hàng |
|||||||||||||
Ứng dụng máy gieo hạt sản xuất rau, hoa |
1 |
0,5-2 |
|
|
|
0,5 |
3 |
100 |
1 |
1 |
1 |
1.000 |
Ghi chú: Phôi cây cảnh, bonsai (các loại cây thân gỗ như mai, tùng, linh sam, mai chiếu thủy, sanh, si, hoa giấy, hoa sứ).
b) Mô hình cơ giới hóa trồng trọt
Mô hình |
Định mức (100m2) |
|
ĐVT |
Số lượng |
|
Máy móc/ thiết bị làm đất, xới đất |
Bộ/mô hình |
1 |
Thiết bị phun thuốc có động cơ |
Bộ/mô hình |
1 |
Thiết bị phun thuốc đeo vai |
Bộ/mô hình |
1 |
Thiết bị bón phân |
Bộ/mô hình |
1 |
Thiết bị, dụng cụ cắt tỉa cành nhánh |
Bộ/mô hình |
1 |
Máy móc/thiết bị gieo hạt, thiết bị cấy cây con |
Bộ/mô hình |
1 |
Máy móc/Thiết bị thu hoạch |
Bộ/mô hình |
1 |
Máy móc/ thiết bị tích hợp nhiều chức năng (làm đất, gieo sạ, bón phân, phun thuốc, thu hoạch) |
Bộ/mô hình |
1 |
Thiết bị bay không người lái phục vụ nông nghiệp |
Bộ/mô hình |
1 |
Mô hình |
Định mức (01 tấn) |
|||||||
PPPNN (tấn) |
CPHS-EM (lít) |
N (kg) |
P2O5 (kg) |
K2O (kg) |
Nấm Trichoderma (kg) |
Vôi (kg) |
Bạt che (m2) |
|
Ủ phân HCVS |
1 |
5 |
1 |
1 |
1 |
4 |
10 |
9 |
12. Mô hình trồng cỏ làm thức ăn chăn nuôi
Mô hình |
Định mức (01 ha) |
|||||
Đơn vị |
Số lượng |
N (kg) |
P2O5 (kg) |
K2O (kg) |
HCVS (tấn) |
|
Trồng bằng hom |
tấn |
3,5 |
250 |
80 |
100 |
2,5 |
Trồng bằng hạt |
kg |
12,0 |
a) Hệ thống tưới phun mưa cho các lọai rau ăn lá
Hạng mục |
Định mức (01 ha) |
Ghi chú |
|
ĐVT |
Số lượng |
|
|
Ống PVC phi 60 mm hoặc 49 mm |
m |
300 |
|
Ống PVC phi 42 mm |
m |
256 |
|
Ống PVC phi 34 mm |
m |
8 |
|
Ống PVC phi 27 mm |
m |
1.700 |
|
Ống PVC phi 21 mm |
m |
128 |
|
Béc tưới |
cái |
256 |
|
Đầu nối béc |
cái |
256 |
|
Van 42 mm |
cái |
12 |
|
Van 34 mm |
cái |
2 |
|
T 42 mm |
cái |
20 |
|
Co 42/27 mm |
cái |
20 |
|
Co 42 mm |
cái |
40 |
|
T 49/34 mm |
cái |
2 |
|
T 42/27 mm |
cái |
60 |
|
T 27/21 mm |
kg |
256 |
|
Thập 42 mm |
cái |
50 |
|
Giảm 42/27 nun |
cái |
20 |
|
Co 27/21mm |
cái |
24 |
|
Giảm 60/42 mm |
cái |
14 |
|
Keo dán |
kg |
2 |
|
Máy bơm 2HP |
cái |
1 |
|
Van xả khí |
cái |
1 |
|
Đồng hồ đo áp lực |
cái |
1 |
|
Hộp điều khiển và dây điện |
bộ |
1 |
|
b) Hệ thống tưới phun mưa cho nhóm cây ăn quả có khoảng cách trồng 6 x 6m, mật độ 278 cây/ha (áp dụng cho cây nhãn, xoài, bưởi, mít, măng cụt)
Hạng mục |
Định mức (01 ha) |
Ghi chú |
|
ĐVT |
Số lượng |
||
Ống PVC phi 60 mm hoặc 49 mm |
m |
300 |
|
Ống PVC phi 42 mm |
m |
720 |
|
Ống PVC phi 34 mm |
m |
8 |
|
Ống PVC phi 27 mm |
m |
1700 |
|
Ống PVC phi 21 mm |
m |
111 |
|
Béc tưới |
cái |
280 |
Thay đổi tùy theo mật độ cây trồng trong vườn |
Đầu nối béc |
cái |
280 |
|
Van42 mm |
cái |
12 |
|
Van 34 mm |
cái |
2 |
|
T 42 mm |
cái |
20 |
|
Co 42/27 mm |
cái |
20 |
|
Co 42 mm |
cái |
30 |
|
T 49/34 mm |
cái |
2 |
|
T 42/27 mm |
cái |
120 |
|
T 27/21 mm |
cái |
280 |
|
Thập 42 mm |
cái |
60 |
|
Giảm 42/27 mm |
cái |
20 |
|
Co 27/21mm |
cái |
30 |
|
Giảm 60/42 mm |
cái |
14 |
|
T 60/42 mm |
cái |
2 |
|
Val 60 mm |
cái |
2 |
|
Keo dán |
kg |
2 |
|
Máy bơm 2HP |
cái |
1 |
|
Bộ lọc |
bộ |
1 |
Đầu tư đồng bộ khi có gắn bộ lọc và châm phân bón |
Bộ châm phân bón |
bộ |
1 |
|
Van xả khí |
cái |
1 |
|
Đồng hồ đo áp lực |
cái |
1 |
|
Hộp điều khiển và dây điện |
bộ |
1 |
|
c) Hệ thống tưới phun mưa cho nhóm cây ăn quả có khoảng cách trồng 3 x 3m, mật độ từ 1.111 cây/ha (áp dụng cho cây mãng cầu ta, thanh long, cà phê và các loại cây khác)
Hạng mục |
Định mức (01 ha) |
Ghi chú |
|
ĐVT |
Số lượng |
||
Ống PVC phi 60 mm hoặc 49 mm |
m |
300 |
|
Ống PVC phi 42 mm |
m |
1.120 |
|
Ống PVC phi 34 mm |
m |
8 |
|
Ống PVC phi 27 mm |
m |
1.700 |
|
Ống PVC phi 21 mm |
m |
550 |
|
Béc tưới |
cái |
1.111 |
Thay đổi tùy theo mật độ cây trồng trong vườn |
Đầu nối béc |
cái |
1.111 |
|
Van 42 |
cái |
22 |
|
Van 34 |
cái |
2 |
|
T 42 mm |
cái |
30 |
|
Co 42/27 mm |
cái |
30 |
|
Co 42 mm |
cái |
30 |
|
T 42/27 mm |
cái |
120 |
|
T 27/21 mm |
cái |
1.111 |
|
Thập 42 mm |
cái |
60 |
|
Giảm 42/27 nun |
cái |
30 |
|
Co 27/21mm |
cái |
60 |
|
Giảm 60/42 mm |
cái |
14 |
|
T 60 mm |
cái |
2 |
|
Val 60 mm |
cái |
2 |
|
Keo dán |
kg |
3 |
|
Máy bom 2HP |
cái |
1 |
|
Bộ lọc |
bộ |
1 |
Đầu tư đồng bộ khi có gắn bộ lọc và châm phân bón |
Bộ châm phân bón |
bộ |
1 |
|
Van xả khí |
cái |
1 |
|
Đồng hồ đo áp lực |
cái |
1 |
|
Hộp điều khiển và dây diện |
bộ |
1 |
|
Ghi chú:
Sử dụng định mức hệ thống tưới phun mưa cho cây trồng khoảng cách 6 x 6m hoặc 3 x 3m áp dụng cho các loại cây ăn quả có khoảng cách lớn hơn (7 x 7m và 8 x 8m hoặc 3 x 4m và 4 x 4m) trên cơ sở tính toán giảm số lượng béc phun theo mật độ cây thực tế của vườn.
d) Định mức hệ thống tưới tiết kiệm cho các loại cây trồng (phương pháp tưới bằng dây tưới lưu lượng thấp dưới gốc)
Nội dung |
Định mức (01 ha) |
Ghi chú |
|
ĐVT |
Số lượng |
||
Ống PVC phi 60 mm hoặc 49 mm |
m |
300 |
|
Ống PVC phi 27 mm |
m |
1.700 |
|
Ống PVC phi 21 mm |
m |
2.856 |
|
Ống PVC phi 5 mm |
m |
5.155 |
|
Van điều chỉnh nước Ø5 mm |
cái |
2.856 |
|
Nối 21/5 mm |
cái |
2.856 |
|
T 60/27mm |
cái |
102 |
|
Khóa 60 mm |
cái |
21 |
|
Bít 60 mm |
cái |
52 |
|
T 60 mm |
cái |
52 |
|
T 27/21 mm |
cái |
952 |
|
Khóa 21 mm |
cái |
952 |
|
Bít 27 mm |
cái |
34 |
|
Bít 21 mm |
cái |
952 |
|
Keo dán |
kg |
3 |
|
Máy bơm 2HP |
cái |
1 |
|
Bộ lọc |
bộ |
1 |
Đầu tư đồng bộ khi có gắn bộ lọc và châm phân bón |
Bộ châm phân bón |
bộ |
1 |
|
Van xả khí |
cái |
1 |
|
Đồng hồ đo áp lực |
cái |
1 |
|
Hộp điều khiển và dây điện |
bộ |
1 |
|
đ) Định mức hệ thống tưới nhỏ giọt
Nội dung |
Định mức (01 ha) |
Ghi chú |
|
ĐVT |
Số lượng |
||
Ống PVC phi 60 mm |
m |
300 |
|
Ống PVC phi 27 mm |
m |
1.700 |
|
Ống PVC phi 21 mm |
m |
2.500 |
|
Dây nhỏ giọt dẹp phi 16 mm |
m |
14.000 |
|
Khóa 21 mm |
cái |
10 |
|
Giảm 34/21 mm |
cái |
10 |
|
T 60/27mm |
cái |
102 |
|
Khóa 60 mm |
cái |
21 |
|
Bít 60 mm |
cái |
52 |
|
T 60 mm |
cái |
52 |
|
T 27/21 mm |
cái |
952 |
|
Khóa 21 mm |
cái |
952 |
|
Bít 21 mm |
cái |
952 |
|
Ron cao su |
cái |
3500 |
|
Khởi thủy dạng dẹt |
cái |
3500 |
|
Bít 16 mm |
cái |
3500 |
|
Bít 21 mm |
cái |
20 |
|
T 21 mm |
cái |
10 |
|
Keo dán |
kg |
30 |
|
Máy bơm 2HP |
cái |
1 |
|
Bộ lọc |
bộ |
1 |
Đầu tư đồng bộ khi có gắn bộ lọc và châm phân bón |
Bộ châm phân bón |
bộ |
1 |
|
Van xả khí |
cái |
1 |
|
Đồng hồ đo áp lực |
cái |
1 |
|
Hộp điều khiển và dây điện |
bộ |
1 |
|
Tt |
Nhóm, đối tượng |
Định mức |
||||||
Quy mô |
Thời gian triển khai (tháng) |
Tập huấn kỹ thuật (lần) |
Tham quan, hội thảo đầu bờ (lần) |
Hội nghị tổng kết (lần) |
Cán bộ chỉ đạo, phụ trách (người) |
|||
Đơn vị |
Số lượng |
|||||||
1 |
Nhóm mô hình cây ăn quả, cây ăn quả hữu cơ (cây xoài; sầu riêng; cam, quýt; mít; măng cụt; mãng cầu ta; nhãn; bưởi; thanh long; bơ; dừa uống nước, đu đủ, dứa, khóm, ổi, chôm chôm, chanh dây, táo xanh, nho, chuối) |
ha |
5 |
9 |
1 |
1 |
1 |
1 |
2 |
Nhóm mô hình cây công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
a) |
Cây công nghiệp dài ngày (cây hồ tiêu; điều; cà phê vối; ca cao, cao su) |
ha |
5 |
9 |
1 |
1 |
1 |
1 |
b) |
Cây công nghiệp ngắn ngày |
|
|
|
|
|
|
|
|
Cây đậu phộng, đậu tương, mía |
ha |
10 |
5 |
1 |
1 |
1 |
1 |
|
Cây đậu xanh đậu đen, đậu đỏ, mè |
ha |
5 |
4 |
1 |
1 |
1 |
1 |
3 |
Nhóm mô hình cây lương thực |
|
|
|
|
|
|
|
a) |
Cây bắp |
ha |
10 |
5 |
1 |
1 |
1 |
1 |
b) |
Cây lúa |
ha |
20 |
5 |
1 |
1 |
1 |
1 |
c) |
Cây mì |
ha |
10 |
9 |
2 |
1 |
1 |
1 |
d) |
Khoai lang |
ha |
5 |
4 |
1 |
1 |
1 |
1 |
4 |
Nhóm trồng cây lấy củ |
|
|
|
|
|
|
|
|
Khoai môn, khoai sọ; khoai mỡ |
ha |
5 |
6 |
1 |
1 |
1 |
1 |
5 |
Nhóm mô hình rau, nấm, rau hữu cơ |
|
|
|
|
|
|
|
a) |
Rau ăn lá, rau gia vị |
|
|
|
|
|
|
|
|
Rau cải xanh, cải ngọt; hành lá; xà lách; mồng tơi; rau dền; rau muống; húng lủi, húng quế, hứng tráng, hứng cây; tía tô; thì là, ngò rí. |
ha |
5 |
2 |
1 |
1 |
1 |
1 |
|
Cây hẹ |
ha |
5 |
4 |
2 |
1 |
1 |
1 |
|
Cây măng tây |
ha |
2 |
9 |
1 |
1 |
1 |
1 |
|
Cải bó xôi (rau chân vịt) |
ha |
5 |
5 |
1 |
1 |
1 |
1 |
b) |
Cây rau mầm |
ha |
0,2 |
4 |
1 |
1 |
1 |
1 |
c) |
Nhóm rau ăn quả |
|
|
|
|
|
|
|
|
Cây bầu; bí xanh; bí đỏ; cà chua; cà tím; dưa hấu. |
ha |
5 |
5 |
2 |
1 |
1 |
1 |
|
Dưa leo, khổ qua; mướp |
ha |
5 |
4 |
2 |
1 |
1 |
1 |
|
Đậu bắp; đậu cove; súp lơ |
ha |
5 |
4 |
2 |
1 |
1 |
1 |
|
Cây ớt |
ha |
5 |
6 |
2 |
1 |
1 |
1 |
|
Dưa lưới, dưa lê, dưa vàng, dưa gang |
ha |
2 |
6 |
1 |
1 |
1 |
1 |
d) |
Nấm bào ngư, nấm sò, nấm mèo, nấm linh chi, nấm kim châm |
bịch |
10.000 |
4 |
2 |
1 |
1 |
1 |
6 |
Nhóm mô hình trồng cây dược liệu, cây lâm nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
a) |
Cây dược liệu hàng năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
Nghệ; gừng; sả; nha dam |
ha |
5 |
9 |
1 |
1 |
1 |
1 |
|
Cây khoai mài |
ha |
2 |
9 |
1 |
1 |
1 |
1 |
|
Cây giảo cổ lam; diệp hạ châu |
ha |
5 |
6 |
1 |
1 |
1 |
1 |
b) |
Cây dược liệu lâu năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
Cây đinh lăng |
ha |
2 |
9 |
1 |
1 |
1 |
1 |
|
Cây ba kích |
ha |
5 |
5 |
1 |
1 |
1 |
1 |
|
Gấc |
ha |
5 |
9 |
1 |
1 |
1 |
1 |
|
Nhàu |
ha |
5 |
9 |
1 |
1 |
1 |
1 |
|
Cây chùm ngây |
ha |
5 |
9 |
1 |
1 |
1 |
1 |
|
Tràm trà |
ha |
5 |
9 |
1 |
1 |
1 |
1 |
|
Keo tai tượng, keo lá tràm, keo lai |
ha |
5 |
9 |
1 |
1 |
1 |
1 |
|
Tre lấy măng (điền trúc, bát độ) |
ha |
5 |
9 |
1 |
1 |
1 |
1 |
|
Vườn ươm lâm nghiệp |
ha |
5 |
9 |
1 |
1 |
1 |
1 |
|
Dó bầu |
ha |
5 |
9 |
1 |
1 |
1 |
1 |
|
Cây gỗ lớn (sưa, sao, thông, tếch...) |
ha |
5 |
9 |
1 |
1 |
1 |
1 |
7 |
Nhóm mô hình trồng hoa, cây cảnh |
|
|
|
|
|
|
|
a) |
Hoa cắt cành; hoa trồng từ củ; hoa chậu, hoa thảm; và cây cảnh, bonsai |
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoa cúc; Cát tường, cẩm chướng |
ha |
2 |
6 |
1 |
1 |
1 |
1 |
|
Hoa hồng và một số loại hoa cắt cành khác |
ha |
1 |
6 |
1 |
1 |
1 |
1 |
|
Lay ơn, kèn, huệ; Dừa cạn, dạ yên thảo, cúc, vạn thọ; Cúc pha lê, kim cương, đại đóa |
ha |
2 |
6 |
1 |
1 |
1 |
1 |
|
Đồng tiền; Lily |
ha |
0,5 |
4 |
1 |
1 |
1 |
1 |
|
Cây cảnh, bonsai (Cây phôi mai, tùng, linh sam) |
chậu |
2.000 |
9 |
1 |
1 |
1 |
1 |
b) |
Hoa lan (lan trồng chậu và cắt cành) |
ha |
1 |
9 |
1 |
1 |
1 |
1 |
8 |
Nhóm mô hình cơ giới hóa |
|
|
|
|
|
|
|
a) |
Ứng dụng máy gieo hạt, máy cấy |
|
|
|
|
|
|
|
|
Ứng dụng gieo hạt, mạ khay, máy cấy trong sản xuất lúa |
ha/máy |
10-25 |
5 |
1 |
1 |
1 |
1 |
|
Ứng dụng máy gieo hạt sản xuất rau, hoa |
MH |
1 |
5 |
1 |
1 |
1 |
1 |
b) |
Cơ giới hóa trồng trọt |
bộ |
1 |
4-9 |
1 |
1 |
1 |
1 |
9 |
Mô hình: Ủ phân hữu cơ vi sinh |
tấn |
200 |
6 |
1 |
1 |
1 |
1 |
10 |
Mô hình trồng cỏ chăn nuôi |
ha |
5 |
9 |
1 |
1 |
1 |
1 |
11 |
Mô hình hệ thống tưới |
|
|
|
|
|
|
|
a) |
Hệ thống tưới phun mưa cho các loại rau ăn lá |
ha |
2 |
6 |
1 |
1 |
1 |
1 |
b) |
Hệ thống tưới phun mưa cho nhóm cây ăn quả có khoảng cách trồng 6 x 6m (nhãn, xoài, bưởi, mít, măng cụt); Hệ thống tưới phun mưa cho nhóm cây ăn quả có khoảng cách trồng 3 x 3m (mãng cầu ta, thanh long, cà phê) |
ha |
5 |
9 |
1 |
1 |
1 |
1 |
c) |
Hệ thống tưới tiết kiệm cho các loại cây trồng (phương pháp tưới bằng dây tưới lưu lượng thấp dưới gốc) |
ha |
2-5 |
4-9 |
1 |
1 |
1 |
1 |
d) |
Hệ thống tưới nhỏ giọt |
ha |
5 |
9 |
1 |
1 |
1 |
1 |
Ghi chú:
Định mức triển khai về: Tổ chức lớp tập huấn kỹ thuật; Tham quan, hội thảo đầu bờ; và Hội nghị tổng kết với thời gian tổ chức 01 ngày/sự kiện và được tính đối với tất cả định mức triển khai của Quyết định ngày.
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT LĨNH VỰC CHĂN
NUÔI
(Ban hành kèm theo Quyết định số:18/2022/QĐ-UBND ngày 22 tháng 9 năm 2022 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
1. Mô hình chăn nuôi gà, vịt, chim
a) Mô hình chăn nuôi gà, vịt
Đối tượng |
Hình thức nuôi |
Định mức |
|||||||||||
Quy mô (100 con/hộ) |
Con giống (ngày tuổi) |
TĂHH |
Vắc xin (liều/ con) |
TY (1.000 đồng/con) |
TST (lít/ con) |
CPSH (kg, lít/ con) |
Tỷ lệ sống hoặc Tỷ lệ sinh sản (%) |
TLXC hoặc năng suất sinh sản (kg/con) |
|||||
Giai đoạn 1 |
Giai đoạn 2 |
|
|
|
|
|
|
||||||
protein (%) |
(kg/ con) |
protein (%) |
kg/ con |
|
|
|
|
|
|
||||
Gà lông màu nhập nội |
Thương phẩm theo hướng hữu cơ |
2-10 |
1 |
≥ 20 |
0,8 |
≥ 17 |
5,7 |
8 |
< 5 |
0,5 |
0,05 |
≥ 93 |
≥ 2,2 |
Gà nội |
2-10 |
1 |
≥ 20 |
0,5 |
≥ 17 |
5,1 |
8 |
< 5 |
0,5 |
0,05 |
≥ 90 |
≥ 1,4 |
|
Gà lông màu lai |
2-10 |
1 |
≥ 20 |
0,7 |
≥ 17 |
5,9 |
8 |
< 5 |
0,5 |
0,05 |
≥ 93 |
≥ 1,6 |
|
Gà lông màu hướng thịt nhập nội |
Sinh sản theo hướng hữu cơ |
2-10 |
1 |
≥ 20 |
2,8 |
≥ 15 |
9,5 |
14 |
< 15 |
2,5 |
0,05 |
> 80 |
> 160 quả/mái/ năm |
Gà nội |
2-10 |
1 |
≥ 20 |
2,3 |
≥ 15 |
8,5 |
14 |
< 15 |
2,5 |
0,05 |
> 75 |
> 80 quả/mái/ năm |
|
Gà hướng trứng |
2-10 |
1 |
≥ 20 |
1,8 |
≥ 15 |
5,7 |
14 |
< 15 |
2,5 |
0,05 |
> 80 |
> 200 quả/mái /năm |
|
Vịt hướng thịt |
Thương phẩm theo hướng hữu cơ |
10-20 |
1 |
≥ 20 |
1,6 |
≥ 17 |
7 |
4 |
< 7 |
0,5 |
0,1 |
≥ 90 |
≥ 3,2 |
Vịt kiêm dụng |
10-20 |
1 |
≥ 20 |
1 |
≥ 17 |
4,4 |
4 |
< 7 |
0,5 |
0,1 |
≥ 90 |
≥ 1,8 |
|
Vịt biển |
10-20 |
1 |
≥ 20 |
1,2 |
≥ 17 |
5,8 |
4 |
< 7 |
0,5 |
0,1 |
≥ 90 |
≥ 2,5 |
|
Vịt xiêm (ngan) |
5-10 |
1 |
≥ 20 |
1,4 |
≥ 17 |
8 |
4 |
< 7 |
0,5 |
0,1 |
≥ 90 |
2,4-4 |
|
Vịt trời |
5-10 |
1 |
≥ 20 |
1,5 |
> 17 |
4,3 |
4 |
< 5 |
0,5 |
0,1 |
≥ 92 |
≥ 1,2 |
|
Vịt hướng thịt |
Sinh sản theo hướng hữu cơ |
10-15 |
1 |
≥ 19 |
5,0 |
≥ 14 |
25,0 |
11 |
< 10 |
2,5 |
0,05 |
≥ 80 |
> 180 quả/mái/ năm |
Vịt hướng trứng |
10-15 |
1 |
≥ 20 |
2,8 |
≥ 15 |
9,5 |
11 |
< 10 |
2,5 |
0,05 |
≥ 80 |
> 250 quả/mái/ năm |
|
Vịt kiêm dụng |
10-15 |
1 |
≥ 18 |
3,5 |
≥ 13 |
16 |
11 |
< 10 |
2,5 |
0,05 |
≥ 80 |
> 230 quả/mái/ năm |
Ghi chú:
Vắc xin gà thịt: Gum (2), ND-IB (2), Dịch tả (1), Đậu (1), Cúm GC (2); vắc xin gà sinh sản: Gum (3); ND-IB (2); Dịch tả (4); Đậu (1); ILT (2); Cúm GC (2); vắc xin vịt thịt: Dịch tả (2), Viêm gan (1), Cúm GC (1); vắc xin vịt sinh sản: Dịch tả (2), Viêm gan (1), Cúm GC (1);
Nuôi sinh sản: Tỷ lệ trứng giống (đối với gia cầm nuôi lấy giống) > 90%; Tỷ lệ hao hụt trong giai đoạn đẻ < 2%/tháng.
b) Mô hình chăn nuôi Chim
Đối tượng |
Hình thức nuôi |
Định mức |
|||||||||||
Quy mô (100 con/hộ) |
Con giống (ngày tuổi) |
TĂHH |
Vắc xin (liều/ con) |
TY (1.000 đồng/ con) |
TST (lít/ con) |
Tỷ lệ sống (%) |
TLXC (kg/con) |
Năng suất (năm) |
|||||
Giai đoạn 1 |
Giai đoạn 2 |
||||||||||||
protein (%) |
(kg/ con) |
protein (%) |
kg/ con |
|
|
|
|
|
|
||||
Bồ câu |
Sinh sản |
1-2 |
≥ 90 |
|
|
TĂBS ≥ 15 |
12,5 |
1 |
< 5 |
2 |
≥ 95 |
|
6-8 lứa |
TĂBS ≥ 13 |
12,5 |
||||||||||||
Chim cút |
Nuôi thịt |
10-50 |
1 |
≥ 3,5 |
0,52 |
|
|
1 |
< 0,5 |
0,5 |
≥ 95 |
> 0,15 |
|
Sinh sản |
10-50 |
1 |
≥ 22 |
0,52 |
≥ 24 |
8,4 |
4 |
< 1 |
1 |
≥ 95 |
|
260-270 trứng/ con |
|
Đà điểu |
Thương phẩm |
0,2 |
≥ 60 |
≥ 17 |
161 |
≥ 15 |
265 |
4 |
< 20 |
80 |
≥ 95 |
≥ 85 |
|
Chim trĩ |
Sinh sản |
1-5 |
1 |
≥ 16 |
6 |
≥ 16 |
23 |
2 |
< 7 |
1,25 |
≥ 90 |
|
70-80 trứng/ con |
Thương phẩm |
2-10 |
1 |
≥ 15 |
7,1 |
|
|
1 |
< 5 |
0,5 |
≥ 90 |
0,9-1,4 |
|
Ghi chú:
Thức ăn hỗn hợp cho heo nái giống ngoại: GĐ 1 (nái chờ phối, hỗ trợ 45 ngày); GĐ 2 (nái chửa, hỗ trợ 114 ngày); GĐ 3 (nái nuôi con, hỗ trợ 25 ngày).
Thức ăn hỗn hợp cho heo nái giống nội, Móng cái: GĐ 1 (nái chờ phối, hỗ trợ 60 ngày); GĐ 2 (nái chửa, hỗ trợ 114 ngày); GĐ 3 (nái nuôi con, hỗ trợ 45 ngày).
Vắc xin cho heo sinh sản: Dịch tả (2); LMLM (2); Tai xanh (2); THT (2).
Vắc xin cho heo thương phẩm: Dịch tả (1); LMLM (1); Tai xanh (1); THT (1).
Vắc xin các giống chim: Dịch tả (1); Thức ăn bổ sung (cám, bắp, lúa...); vắc xin đà điểu: Dịch tả (2); Cúm GC (2); Liều dùng vắc xin dịch tả = 4 lần, Cúm GC = 3 lần cho gà.
2. Mô hình chăn nuôi heo (lợn) theo hướng hữu cơ
a) Nuôi heo thương phẩm
Đối tượng |
Định mức |
|||||||||||
Quy mô (con/ hộ) |
Con giống (tháng tuổi) |
TĂHH |
Vắc xin (liều/ con) |
TY/ Tổng TĂHH (%) |
CPSH bổ sung vào: |
TST (lít/ con) |
Tỷ lệ sống (>%) |
TLXC (kg) |
||||
protein (%) |
(Kg/con) |
TĂ (%) |
Nước uống (lít) |
Chất độn chuồng (kg) |
|
|
|
|||||
Heo ngoại, lai |
30 |
2 |
≥ 16 |
225 |
4 |
2.0-2.5 |
0,7 |
0,1 |
0,1 |
20 |
95 |
≥ 100 |
Heo Móng cái |
30 |
2 |
≥ 14 |
186 |
4 |
1,7-2,1 |
0,7 |
0,1 |
0,1 |
20 |
95 |
≥ 65 |
Heo nội khác |
30 |
2 |
≥ 14 |
158 |
4 |
0,7 |
0,1 |
0,1 |
20 |
95 |
≥ 45 |
b) Nuôi heo sinh sản
Đối tượng |
Định mức |
|||||||||||||||
Quy mô (con/ hộ) |
Con giống (kg) |
TĂHH |
Vắc xin (liều) |
TY/ Tổng TĂHH (%) |
CPSH bổ sung vào: |
TST (lít) |
Tỷ lệ sống (>%) |
Năng suất (số con cai sữa/năm: con) |
||||||||
Giai đoạn 1 |
Giai đoạn 2 |
Giai đoạn 3 |
|
|
|
|
|
|
||||||||
protein (%) |
kg |
protein (%) |
kg |
protein (%) |
kg |
|
|
TĂ (%) |
Nước uống (lít) |
Chất độn chuồng (kg) |
|
|
|
|||
Heo ngoại, lai |
5-20 |
100 |
≥ 15 |
117 |
≥ 15 |
285 |
≥ 18 |
132 |
8 |
2,0-2,5 |
0,7 |
0,2 |
0,2 |
40 |
95 |
> 24 |
Heo Móng cái |
5-20 |
18-22 |
≥ 13 |
108 |
≥ 13 |
262 |
≥ 16 |
112 |
8 |
1,7-2,1 |
0,7 |
0,2 |
0,2 |
40 |
95 |
> 19 |
Heo nội khác |
5-20 |
14-18 |
≥ 13 |
72 |
≥ 13 |
171 |
≥ 16 |
90 |
8 |
0,7 |
0,2 |
0,2 |
20 |
95 |
> 12 |
Đối tượng |
Hình thức nuôi |
Định mức |
||||||||||
Quy mô (con/hộ) |
Con giống (tháng tuổi) |
TĂHH |
Vắc xin (liều/ con) |
Đá liếm (kg/ con) |
TST (lít/ con) |
Tỷ lệ sống (> %) |
TLXC (kg/con) |
Năng suất (lứa/ năm) |
Trọng lượng con sơ sinh (kg/con) |
|||
protein (%) |
(kg/ con) |
|||||||||||
Dê, cừu ngoại, lai, nội |
Thương phẩm |
20 |
6 |
≥ 14 |
45 |
4 |
2 |
20 |
98 |
Dê: 30 Cừu: 40 |
|
|
Dê, cừu cái ngoại, lai |
Sinh sản |
10 |
9 |
≥ 14 |
120 |
8 |
2 |
20 |
98 |
|
1,55 |
Dê ngoại > 2; Dê lai >1,6; Cừu > 1,8. |
Dê, cừu cái nội |
10 |
6 |
≥ 14 |
72 |
8 |
2 |
20 |
98 |
|
|
||
Dê cừu đực ngoại lai |
10 |
12 |
≥ 14 |
36 |
8 |
2 |
20 |
98 |
|
|
Ghi chú:
Vắc xin dê, cừu thương phẩm: THT (1), LMLM (1), viêm ruột hoại tử (1), Đậu (1); Vắc xin dê, cừu sinh sản: THT (2), LMLM (2), viêm một hoại tử (2), Đậu (2).
Đối tượng |
Hình thức nuôi |
Định mức |
|
|||||||||
Quy mô (con/hộ) |
Con giống (tháng tuổi) |
TĂHH |
Vắc xin (liều/ con) |
Đá liếm (kg/ con) |
TST (lít/ con) |
Tỷ lệ sống (%) |
TLXC (kg/con) |
Năng suất (lứa/ năm) |
Trọng lượng con sơ sinh (kg/con) |
|||
protein (%) |
(kg/con) |
|||||||||||
Dê, cừu ngoại, lai, nội |
Thương phẩm |
20 |
6 |
≥ 14 |
45 |
4 |
2 |
20 |
98 |
Dê: 30 Cừu: 40 |
|
|
Dê, cừu cái ngoại, lai |
Sinh sản |
10 |
9 |
≥ 14 |
120 |
8 |
2 |
20 |
98 |
|
1,55 |
Dê ngoại > 2; Dê lai > 1,6; Cừu > 1,8. |
Dê, cừu cái nội |
10 |
6 |
≥ 14 |
72 |
8 |
2 |
20 |
98 |
|
|
||
Dê cừu đực ngoại lai |
10 |
12 |
≥ 14 |
36 |
8 |
2 |
20 |
98 |
|
|
Ghi chú:
Vắc xin dê, cừu thương phẩm: THT (1), LMLM (1), viêm ruột hoại tử (1), Đậu (1); Vắc xin dê, cừu sinh sản: THT (2), LMLM (2), viêm một hoại tử (2), Đậu (2).
5. Mô hình chăn nuôi các loài đặc sản
Đối tượng |
Hình thức nuôi |
Định mức |
|||||||||
Quy mô (con/hộ) |
Con giống (kg/ con) |
Thức ăn |
Vắc xin (liều/ con) |
TY (1.000đ /con) |
Tỷ lệ sống (> %) |
TLXC |
|||||
TĂHH |
Xanh |
||||||||||
Protein (%) |
(kg/ con) |
||||||||||
Thỏ giống nội |
Thương phẩm |
20 |
0,4 |
≥ 16 |
13,2 |
|
1 |
< 10 |
86 |
≥ 2,2 |
|
Thỏ giống ngoại |
20 |
0,6 |
≥ 16 |
7,8 |
|
1 |
< 10 |
86 |
≥ 2,2 |
||
Thỏ giống nội |
Sinh sản |
20 |
1,5 |
≥ 16 |
6,6 |
|
2 |
< 15 |
86 |
|
|
Thỏ giống ngoại |
20 |
1,8 |
≥ 16 |
7,8 |
|
2 |
< 10 |
86 |
|
||
Nhím |
Thương phẩm |
10 |
2-3 |
≥ 14 |
54 |
0,3-1,0 |
|
< 10 |
90 |
> 7 |
|
Hươu sao, nai |
Cái |
Sinh sản |
10 |
35 |
≥ 14 |
30 |
6-10 |
|
< 100 |
90 |
|
Đực |
45 |
≥ 14 |
48 |
|
< 100 |
||||||
Dúi |
Thương phẩm |
50 |
0,4-0,6 |
≥ 14 |
1 |
|
|
< 1 |
90 |
≥ 0,7 |
Ghi chú:
Vắc xin thỏ thương phẩm: Vacxin Bại huyết (1); vắc xin thỏ sinh sản: Vacxin Bại huyết (2).
Tỷ lệ đực/cái tối thiểu của đối tượng thỏ sinh sản là 1/5; Năng suất: Số lứa/con/năm > 5 Số con/lứa > 5.
Tỷ lệ đực/cái tối thiểu của đối tượng hươu sao, nai sinh sản là %; Tỷ lệ chửa đẻ ≥ 80%.
a) Mô hình chăn nuôi heo (lợn) đực sản xuất tinh giống
Nội dung |
Định mức |
||
Đơn vị |
Số lượng |
Quy định khác |
|
Quy mô |
con/hộ |
2 |
|
Con giống |
Kg/con |
100 |
Đực giống có trong danh mục dược phép XSKD; Heo đực hậu bị 90kg/con; Tuổi bắt đầu khai thác ≥ 10 tháng - 01 đực thụ tinh nhân tạo cho ≥ 200 cái/năm. |
TĂHH hỗ trợ 60 ngày (2,7 kg/con/ngày) |
Kg/con |
162 |
Tỷ lệ Protein thô từ 16 - 17% |
Vắc xin: Dịch tả (2), LMLM (2), Tai xanh (2), Lepto (2) |
liều/con |
8 |
|
TKST |
liều/con |
2 |
|
Hóa chất sát trùng (đã pha loãng theo quy định) |
Lít/con |
20 |
|
Dụng cụ kiểm tra đánh giá (Kính hiển vi, máy đo pH) |
bộ/hộ |
1 |
Thiết bị mới, có giấy kiểm định chất lượng |
Dụng cụ bảo tồn tinh dịch (Tủ bảo ôn, tủ sấy) |
bộ/hộ |
1 |
Thiết bị mới, có giấy kiểm định chất lượng |
b) Mô hình cải tạo đàn bò bằng thụ tinh nhân tạo
Nội dung |
Định mức |
||
Đơn vị |
Số lượng |
Quy định khác |
|
Tinh đông lạnh |
liều/con |
2 |
Tinh bò đực giống ngoại hoặc lai có trong danh mục giống được phép SXKD |
Ni tơ lỏng |
lít |
2 |
|
Găng tay, ống gen |
bộ |
2 |
|
TĂHH cho bò cái có chửa |
kg/con |
540 |
Hàm lượng protein thô ≥ 14% |
Bình đựng Nitơ 35 lít |
cái |
1 |
Định mức/huyện |
Bình Nitơ 3,5 - 3,7 lít |
cái |
2 |
|
Súng bắn tinh |
cái |
2 |
c) Mô hình chăn nuôi bò sữa
Nội dung |
Định mức |
||
Đơn vị |
Số lượng |
Ghi chú |
|
Tinh đông lạnh |
Liều/con |
04 |
|
Thức ăn hỗn hợp cho bò cái chửa |
Kg/con |
540 |
Protein thô > 14% |
Tảng đá liếm |
Kg/con |
3 |
|
Nguyên liệu thức ăn ủ xanh |
|
|
|
Cỏ tươi |
Tấn |
01 |
|
Cám gạo, bột ngô hoặc bột sắn |
Kg/tấn |
30 |
|
Muối ăn |
Kg/tấn |
5 |
|
Bạt |
m2/tấn |
8 |
Ủ bằng bể ủ hoặc hố ủ |
Túi ủ |
Túi/tấn |
2 |
Ủ bằng túi ủ |
d) Mô hình nuôi ong lấy mật
Đối tượng |
Hình thức nuôi |
Định mức |
||||||||
Quy mô (đàn/hộ) |
Thùng kế (cái/hộ) |
Thức ăn |
Tầng chân (cái/đàn) |
Máng ăn (cái/đàn) |
Thùng quay mật (cái/hộ) |
Dụng cụ nhân đàn (bộ/hộ) |
Năng suất (kg/đàn/ năm) |
|||
Đường (kg/đàn) |
Phấn hoa (kg/đàn) |
|||||||||
Ong giống nội |
Lấy mật |
50 |
50 |
18 |
0,2 |
4 |
1 |
1 |
1 |
≥ 20 |
Ong giống ngoại |
100 |
100 |
30 |
0,3 |
10 |
1 |
1 |
1 |
≥ 38 |
Ghi chú: Dụng cụ nhân đàn gồm: kim di trùng, thùng nhân đàn, bình xịt khói, bảo hộ lao động
đ) Mô hình ấp trứng gia cầm
Nội dung |
Định mức (vật tư tính cho 01 cơ sở/trang trại; quy mô > 1.000 mái sinh sản) |
||
Đơn vị |
Số lượng |
Quy định khác |
|
Máy ấp trứng gia cầm |
chiếc |
1 |
Phù hợp với quy mô |
Máy nở |
chiếc |
1 |
Công suất = 30% máy ấp; Tỷ lệ nở/tổng trứng ấp ≥ 70%; Tỷ lệ gà loại I ≥ 95%. |
Máy phát điện |
chiếc |
1 |
|
Máy phun TST |
chiếc |
1 |
|
Hóa chất sát trùng |
lít/cơ sở |
20 |
Đã quy đổi ra dung dịch pha loãng theo quy định |
e) Mô hình xây dựng cơ sở chăn nuôi an toàn dịch bệnh đối với các bệnh đăng ký an toàn trên gia súc, gia cầm
Đối tượng |
Hình thức nuôi |
Định mức |
||||||||
Bảo hộ lao động (bộ/cơ sở) |
Máy
phun TST |
Dụng
cụ thú y |
Vắc xin (liều/ con /năm) |
Hoá chất khử trùng (lít) |
Tư vấn, xét nghiệm, thẩm định và công nhận (lần) |
|||||
Vật tư, dụng cụ 1% mẫu phân tích |
Chi phí công tác lấy mẫu, gửi mẫu |
Chi phí xét nghiệm |
Chi phí thẩm định |
|||||||
Cơ sở chăn nuôi gia súc |
Sinh sản |
3 |
1 |
1 |
6 |
40 |
1 |
1 |
1 |
1 |
Nuôi thịt |
3 |
1 |
1 |
4 |
20 |
1 |
1 |
1 |
1 |
|
Cơ sở chăn nuôi gia cầm |
Sinh sản |
3 |
1 |
1 |
8 |
2 |
1 |
1 |
1 |
1 |
Nuôi thịt |
3 |
1 |
1 |
5 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
Ghi chú:
Vắc xin phòng bệnh gia súc sinh sản: Dịch tả (3),LMLM (3); vắc xin phòng bệnh gia súc nuôi thịt: Dịch tả (2), LMLM (2); vắc xin phòng bệnh Gia cầm sinh sản: Dịch tả (4), Cúm GC (4); vắc xin phòng bệnh Gia cầm nuôi thịt: Dịch tả (3); cúm GC (2).
Vật tư, dụng cụ lấy mẫu phân tích: Theo thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định về vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh động vật.
g) Mô hình chế biến và bảo quản thức ăn thô, xanh
Đối tượng |
Định mức |
|||||||
Quy mô (tấn) |
Túi ủ (ni lon) |
U rê (kg) |
Rỉ mật(kg) |
Muối (kg) |
Men vi sinh (kg) |
Cám gạo (kg) |
||
Trọng lượng (kg) |
Quy cách (R*D*Dày)mm |
|||||||
Ủ rơm lúa |
1 |
2 |
1.600*2.500*0,1 |
40 |
20 |
5 |
|
|
Ủ chua thân bắp (ngô) |
|
50 |
5 |
1 |
|
|||
Ủ chua cỏ |
|
|
5 |
|
30 |
Tt |
Đối tượng |
Hình thức nuôi |
Quy mô |
Định mức |
|||||
Đơn vị |
Số lượng |
Thời gian triển khai (tháng) |
Tập huấn kỹ thuật (lần) |
Tham quan hoặc hội thảo dầu bờ (lần) |
Hội nghị Tổng kết (lần) |
Cán bộ chỉ đạo (người) |
|||
1 |
Nhóm nuôi gà |
|
|
|
|
|
|
|
|
a) |
Gà lông màu nhập nội; gà nội; gà lông màu lai |
Nuôi thương phẩm theo hướng hữu cơ |
con/hộ |
2.000 - 10.000 |
6 |
1 |
1 |
1 |
1 |
b) |
Gà lông màu hướng thịt nhập nội; gà nội; gà hướng trứng |
Nuôi sinh sản theo hướng hữu cơ |
con/hộ |
2.000 - 10.000 |
18 |
1 |
1 |
1 |
1 |
2 |
Nhóm nuôi vịt |
|
|
|
|
|
|
|
|
a) |
Vịt hướng thịt; vịt kiêm dụng; vịt biển |
Nuôi thương phẩm theo hướng hữu cơ |
con/hộ |
1.000-2.000 |
5 |
1 |
1 |
1 |
1 |
b) |
Vịt xiêm; vịt trời |
con/hộ |
1.000-2.000 |
5 |
1 |
1 |
1 |
1 |
|
c) |
Vịt hướng thịt |
Sinh sản theo hướng hữu cơ |
con/hộ |
1.000-2.000 |
18 |
2 |
1 |
1 |
1 |
d) |
Vịt hướng trứng |
con/hộ |
1.000-2.000 |
18 |
2 |
1 |
1 |
1 |
|
đ) |
Vịt kiêm dụng |
con/hộ |
1.000-2.000 |
18 |
2 |
1 |
1 |
1 |
|
3 |
Nhóm nuôi chim |
|
|
|
|
|
|
|
|
a) |
Chim Bồ câu |
Sinh sản |
con/hộ |
100 - 200 |
12 |
1 |
1 |
1 |
1 |
b) |
Chim cút |
Nuôi thịt |
con/hộ |
1.000-5.000 |
3 |
1 |
1 |
1 |
1 |
Sinh sản |
con/hộ |
1.000-5.000 |
12 |
1 |
1 |
1 |
10-20 |
||
c) |
Chim Đà điểu |
Nuôi thịt |
con/hộ |
20 |
12 |
1 |
1 |
1 |
10-20 |
d) |
Chim trĩ |
Sinh sản |
con/hộ |
100-500 |
12 |
1 |
1 |
1 |
10-20 |
Thương phẩm |
con/hộ |
200-1.000 |
6 |
1 |
1 |
1 |
1 |
||
4 |
Nhóm nuôi heo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Heo ngoại lai; heo Móng cái; heo nội khác |
Thương phẩm |
con/hộ |
30 |
8 |
2 |
1 |
1 |
1 |
5 |
Nhóm nuôi dê, cừu |
|
|
|
|
|
|
|
|
a) |
Dê, cừu ngoại, lai, nội; dê, cừu cái ngoại, lai |
Thương phẩm |
con/hộ |
20 |
4 |
1 |
1 |
1 |
1 |
b) |
Dê, cừu cái nội; dê, cừu đực ngoại lai |
Sinh sản |
con/hộ |
10 |
12 |
1 |
1 |
1 |
1 |
6 |
Nhóm nuôi bò |
|
|
|
|
|
|
|
|
a) |
Bò đực, cái |
Vỗ béo |
Con/hộ |
1-10 |
4 |
1 |
1 |
1 |
1 |
b) |
Bò đực, cái |
Sinh sản |
|
1-4 |
18 |
2 |
1 |
1 |
1 |
7 |
Nhóm mô hình đặc sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
a) |
Thỏ giống nội |
Thương phẩm |
con/hộ |
20 |
6 |
1 |
1 |
1 |
1 |
b) |
Thỏ giống ngoại |
Thương phẩm |
con/hộ |
20 |
4 |
1 |
1 |
1 |
1 |
c) |
Thỏ giống nội |
Sinh sản |
con/hộ |
20 |
12 |
1 |
1 |
1 |
1 |
d) |
Thỏ giống ngoại |
Sinh sản |
con/hộ |
20 |
12 |
1 |
1 |
1 |
1 |
đ) |
Nhím |
Thương phẩm |
con/hộ |
10 |
7 |
1 |
1 |
1 |
1 |
e) |
Hươu sao, nai |
Sinh sản |
con/hộ |
10 |
18 |
1 |
1 |
1 |
1 |
ê) |
Dúi |
Thương phẩm |
con/hộ |
50 |
8 |
1 |
1 |
1 |
1 |
8 |
Nhóm một số mô hình khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
a) |
Chăn nuôi lợn (heo) đực sản xuất tinh giống |
con/hộ |
2 |
12 |
1 |
1 |
1 |
1 |
|
b) |
Cải tạo đàn bò bằng thụ tinh nhân tạo |
huyện |
1 |
18 |
2 |
1 |
1 |
1 |
|
c) |
Chăn nuôi bò sữa |
Con/hộ |
4-10 |
18 |
2 |
1 |
1 |
1 |
|
d) |
Nuôi ong giống nội |
Lấy mật |
đàn |
50 |
12 |
1 |
1 |
1 |
1 |
đ) |
Nuôi ong giống ngoại |
đàn |
100 |
12 |
1 |
1 |
1 |
1 |
|
e) |
Ấp nở trứng gia cầm |
cơ sở |
1 |
9 |
1 |
2 |
1 |
1 |
|
ê) |
Xây dựng cơ sở chăn nuôi an toàn dịch bệnh đối với các bệnh đảng ký an toàn trên gia súc, gia cầm |
cơ sở |
1 |
12 |
1 |
1 |
1 |
1 |
|
g) |
Chế biến và bảo quản thức ăn thô, xanh |
Ủ rơm lúa |
tấn |
1 |
9 |
1 |
1 |
1 |
1 |
Ủ chua thân bắp (ngô) |
tấn |
1 |
9 |
1 |
1 |
1 |
1 |
||
Ủ chua cỏ |
tấn |
1 |
9 |
1 |
1 |
1 |
1 |
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT LĨNH VỰC THỦY SẢN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 18/2022/QĐ-UBND ngày 22 tháng 9 năm 2022 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
A. ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT LĨNH VỰC NUÔI TRỒNG THỦY SẢN
Đối tượng |
Hình thức nuôi |
Định mức |
||||||||||||
Mật độ nuôi (ao: con/m2; Lồng bè: con/m3) |
Quy cách giống |
Thức ăn |
Thời gian nuôi (tháng) |
Thuốc, hóa chất |
Thu hoạch |
Năng suất (ao: tấn/ha; bể, lồng bè: kg/m3) |
||||||||
Đơn vị tính |
Kích thước |
FCR |
Protein (%) |
Vit, VS (g/kg TĂ) |
TKS (g/kg TĂ) |
Vôi (kg/ 100m2) |
TDK (lit/ 1.000 m3) |
Tỷ lệ sống (%) |
Cơ thu (kg/ con) |
|
||||
Cá rô phi
/diêu hồng |
BTC trong ao |
2,5 |
cm/con |
5-6 |
1,5 |
≥ 24 |
≤ 7 |
5 |
5 |
10 |
1 |
≥ 70 |
≥ 0,5 |
> 8,75 |
TC trong ao |
5-7 |
cm/con |
≤ 7 |
≤ 1,3 |
≥ 28 |
8 |
5 |
5 |
10 |
1 |
≥ 70 |
≥ 0,5 |
> 17,5 |
|
Xen canh cá - lúa |
0,5 |
cm/con |
5-6 |
0,5 |
≥ 18 |
≤ 7 |
5 |
5 |
10 |
1 |
≥ 70 |
≥ 0,3 |
> 1 |
|
Lồng bè |
100 |
cm/con |
≥ 10 |
≤ 1,8 |
≥ 20 |
7 |
5 |
5 |
0 |
0 |
≥ 70 |
≥ 0,5 |
> 35 |
|
Cá tra |
TC bậc 1 |
10 |
cm/con |
≥ 10 |
1,7 |
≥ 18 |
≤ 8 |
5 |
5 |
10 |
1 |
≥ 80 |
≥ 0,9 |
> 72 |
TC bậc 2 |
30 |
cm/con |
≥ 10 |
1,7 |
≥ 18 |
≤ 8 |
5 |
5 |
10 |
1 |
≥ 80 |
≥ 1 |
> 240 |
|
Cá rô đồng |
BTC trong ao |
15 |
cm/con |
5-6 |
2 |
≥ 25 |
> 4 |
5 |
5 |
10 |
1 |
≥ 85 |
≥ 0,08 |
> 9,6 |
TC trong ao |
50 |
cm/con |
5-6 |
2 |
≥ 25 |
> 4 |
5 |
5 |
10 |
1 |
≥ 80 |
≥ 0,08 |
> 32 |
|
Cá sặc rằn |
BTC trong ao |
20 |
cm/con |
5-6 |
4 |
≥ 25 |
≤ 8 |
5 |
5 |
10 |
1 |
≥ 70 |
≥ 0,07 |
> 9,8 |
Cá thát lát |
TC trong ao |
9 |
cm/con |
≥ 2 |
3,5 |
≥ 20 |
≤ 12 |
5 |
5 |
10 |
1 |
≥ 70 |
≥ 0,2 |
> 12,6 |
Cá bống tượng |
Ao |
2 |
cm/con |
7-8 |
8 |
Cá tạp |
≤ 10 |
5 |
5 |
10 |
1 |
≥ 70 |
≥ 0,4 |
> 5,6 |
Bể |
30 |
cm/con |
7-8 |
9 |
Cá tạp |
≤ 10 |
5 |
5 |
0 |
0 |
≥ 70 |
≥ 0,4 |
> 8,4 |
|
Cá lóc |
Lồng bè |
130 |
cm/con |
10 |
4 |
Cá tạp |
8 |
5 |
5 |
|
|
≥ 60 |
≥ 0,8 |
> 62,4 |
Ao |
10 |
cm/con |
10 |
4 |
Cá tạp |
8 |
5 |
5 |
10 |
1 |
≥ 70 |
≥ 0,8 |
> 56 |
|
Cá chim trắng (Colossoma brachypomum Cuvier) |
BTC trong ao |
2 |
cm/con |
5-7 |
2 |
≥ 25 |
≤ 8 |
5 |
5 |
10 |
1 |
≥ 70 |
≥ 0,8 |
> 11,2 |
TC trong ao |
4 |
cm/con |
5-7 |
1,8 |
≥ 25 |
≤ 10 |
5 |
5 |
10 |
1 |
≥ 80 |
≥ 1 |
> 32 |
|
Nuôi ghép trắm cỏ làm chính số lượng > 50% còn lại cá khác (cá rô phi, cá chép, cá trắm cỏ, cá mè, cá trôi) |
Ao |
2,5 |
cm/con |
12-15 |
≤ 1,2 |
≥ 24 |
≤ 10 |
5 |
5 |
10 |
1 |
≥ 70 |
≥ 0,6 |
> 10,5 |
Nuôi ghép rô phi làm chính số lượng > 50% còn lại cá khác (cá chép, cá trám cỏ, cá mè, cá trôi) |
Ao |
3 |
cm/con |
6 |
≤ 1,5 |
≥ 24 |
≤ 10 |
5 |
5 |
10 |
1 |
≥ 70 |
≥ 0,4 |
> 8,4 |
Nuôi ghép chép V1 làm chính số lượng > 50% còn lại cá khác (cá rô phi, cá trám cỏ, cá mè, cá trôi) |
Ao |
3 |
cm/con |
7-10 |
1,5 |
≥ 24 |
≤ 10 |
5 |
5 |
10 |
1 |
≥ 70 |
≥ 0,5 |
> 10,5 |
Cá chình nước ngọt (Anguilla marmorata) |
Lồng bè |
20 |
g/con |
≥ 100 |
10 |
Cá tạp |
24 |
5 |
5 |
0 |
0 |
≥ 70 |
≥ 2 |
> 28 |
Ao |
1 |
g/con |
≥ 100 |
10 |
Cá tạp |
24 |
5 |
5 |
10 |
1 |
≥ 70 |
≥ 2 |
> 14 |
|
Bể |
10 |
g/con |
≥ 100 |
10 |
Cá tạp |
≤ 12 |
5 |
5 |
0 |
0 |
≥ 70 |
≥ 0,8 |
> 5,6 |
|
Cá trê (Clarias sp) |
Ao |
20 |
cm/con |
5 |
1,8 |
≥ 18 |
≤ 6 |
5 |
5 |
10 |
1 |
≥ 70 |
≥ 1 |
> 140 |
Cá lăng nha |
Lồng bè |
20 |
cm/con |
≥ 15 |
≤ 2 |
≥ 35 |
≤ 11 |
5 |
5 |
0 |
0 |
≥ 70 |
≥ 1 |
> 14 |
Cá lăng chấm |
Lồng bè |
10 |
g/con |
200-300 |
≤ 2 |
28-35 |
≤ 11 |
5 |
5 |
0 |
0 |
≥ 70 |
≥ 1 |
> 7 |
Ao |
0,5 |
g/con |
200-300 |
≤ 2 |
28-35 |
≤ 12 |
5 |
5 |
10 |
1 |
≥ 70 |
≥ 1 |
> 3,5 |
|
Cá nheo mỹ/cá
lăng đen |
Lồng bè |
10 |
cm/con |
≥ 10 |
≤ 2 |
≥ 30 |
≤ 12 |
5 |
5 |
0 |
0 |
≥ 80 |
≥ 1 |
≥ 8 |
Cá chiến |
Lồng bè |
18 |
g/con |
100 |
≤ 4 |
Cá tạp |
≤ 12 |
5 |
5 |
0 |
0 |
≥ 70 |
≥ 1 |
≥ 12,6 |
Cá chạch lấu (Mastacembelus favus), cá chạch bùn (Misgumus anguillicaudatus), cá chạch khoang (Misgumus Circumcinctus), chạch sông (Mastacembelus armatus), |
Ao |
6 |
cm/con |
≥ 8 |
2,5 |
≥ 35 |
10 |
5 |
5 |
10 |
1 |
≥ 70 |
≥ 0,2 |
≥ 8,4 |
Cá trắm đen (Mylopharyngo don piceus) |
Ao |
1 |
g/con |
200-500 |
≤ 1,8 |
≥ 25 |
≤ 12 |
5 |
5 |
10 |
1 |
≥ 80 |
≥ 2,5 |
≥ 20 |
Cá bỗng (Spinibarbichthys denticulatus) |
Lồng bè |
10-15 |
cm/con |
10 |
≤ 2 |
≥ 30 |
≤ 24 |
5 |
5 |
0 |
0 |
≥ 70 |
1,5 |
≥ 10,5 |
Cá-lúa (cá chép, cá rô phi, cá mè, cá mè trắng, cá Mrigan, cá mè vinh,...) |
Nuôi ghép |
1,5 |
cm/con |
10 |
≤ 1,2 |
≥ 22 |
9 |
5 |
5 |
10 |
1 |
≥ 70 |
0,3 |
≥ 3,1 |
Cá hô |
Ao |
1 |
cm/con |
≥ 10 |
2 |
≥ 22 |
18 |
5 |
5 |
10 |
1 |
≥ 80 |
≥ 1,5 |
≥ 12 |
2. Mô hình nuôi tôm và thủy đặc sản khác
Đối tượng |
Hình thức nuôi |
Định mức |
||||||||||||
Mật độ nuôi (ao: con/m2; Lồng bè: con/m3) |
Quy cách giống |
Thức ăn |
Thời gian nuôi (tháng) |
Thuốc, hóa chất |
Thu hoạch |
Năng suất (ao: tấn/ha; bể, lồng bè: kg/m3) |
||||||||
Đơn vị tính |
Kích thước |
FCR |
Protein |
Vit, VS (g/kg TĂ) |
TKS (g/kg TĂ) |
Vôi (kg/ 100m2) |
TDK (lit/ 1.000 m3) |
Tỷ lệ sống (%) |
Cỡ thu (kg/ con) |
|
||||
Tôm càng xanh (Macrobrachium rosenber) |
BTC trong ao |
10 |
cm/con |
≥ 2 |
2,2 |
2,2 |
≤ 6 |
5 |
5 |
15 |
1 |
≥ 50 |
≥ 0,03 |
> 1,5 |
TC trong ao |
20 |
cm/con |
≥ 2 |
2,5 |
2,5 |
≤ 6 |
5 |
5 |
(%)15 |
1 |
≥ 50 |
≥ 0,03 |
> 3 |
|
Xen canh tôm - lúa |
2,5 |
cm/con |
≥ 2 |
0,5 |
0,5 |
≤ 5 |
5 |
5 |
15 |
1 |
≥ 60 |
≥ 0,03 |
> 0,45 |
|
Lươn (flat alba) |
Bể |
60 |
cm/con |
≥ 15 |
4 |
≥ 24 |
12 |
5 |
5 |
0 |
0 |
≥ 50 |
≥ 0,25 |
≥ 7,5 |
Baba (Tryonyx spp) |
Ao, bể |
2 |
g/con |
≥ 100 |
10 |
Cá tạp |
≤ 1,5 |
5 |
5 |
10 |
1 |
≥ 70 |
≥ 1,2 |
> 16,8 |
Ếch (Rana rugulosa) |
Ao |
60 |
g/con |
≥ 20 |
1,8 |
≥ 25 |
≤ 4 |
5 |
5 |
10 |
1 |
≥ 60 |
≥ 0,2 |
> 72 |
Lồng bè |
80 |
g/con |
≥ 20 |
1,8 |
≥ 25 |
≤ 4 |
5 |
5 |
0 |
1 |
≥ 55 |
≥ 0,3 |
> 13,2 |
|
Rắn ri voi (Enhydris ocourti) |
Bể |
10 |
cm/con |
30 |
4 |
Cá tạp |
4 |
5 |
5 |
0 |
0 |
≥ 70 |
1 |
> 7 |
Ốc bươu đen (Pila polita) |
Ao |
80-100 |
g/con |
0,3-0,5 |
1,5 |
24 |
4 |
5 |
5 |
15 |
1 |
≥ 60 |
0,04 |
≥ 19,2 |
Ghi chú:
Vitamin, men tiêu hóa (Vit): trộn vào thức ăn phòng, trị bệnh cho cá, tôm nuôi thương phẩm (cho ăn liên tục trong thời gian ương); Vitamin, men tiêu hóa, trộn vào thức ăn phòng, trị bệnh cho cá, tôm nuôi thương phẩm, cá hậu bị, cá bố mẹ (cho ăn định kỳ: 15 ngày ăn, 15 ngày nghỉ/01 tháng).
Vi sinh (VS): diệt khuẩn xử lý nước cho nuôi cá giống (định kỳ 15 ngày xử lý 01 lần).
Kháng sinh (TKS) chỉ sử dụng khi vật nuôi bị bệnh. Khi dự toán cho mô hình chỉ tính vitamin và men tiêu hóa. Khi sử dụng kháng sinh sẽ dùng chuyển tiền từ vi sinh và men tiêu hóa sang.
3. Mô hình nuôi thủy sản nước mặn, lợ và biến đảo
a) Mô hình nuôi giáp xác
Đối tượng |
Hình thức nuôi |
Định mức |
||||||||||||
Mật độ nuôi (ao: con/m2; Lồng bè: con/m3) |
Quy cách giống |
Thức ăn |
Thời gian nuôi (tháng) |
Thuốc, hóa chất |
Thu hoạch |
Năng suất (ao: tấn/ha; bể, lồng bể: kg/m3) |
||||||||
Đơn vị tính |
Kích thước |
FCR |
Protein (%) |
|
Vit,VS (g/kg TĂ) |
TKS (g/kg TĂ) |
Vôi (kg/ 100m2) |
TDK (lit/ 1.000 m3) |
Tỷ lệ sống (%) |
Cỡ thu (kg/con) |
|
|||
Tôm chân trắng |
TC |
80-120 |
Post |
≥ 12 |
1,3 |
>32 |
<3 |
5 |
5 |
15 |
1 |
≥ 80 |
≤ 0.017 |
≥ 10,8 |
Nuôi 2 giai đoạn |
Gđ 1: 1.000- 1.500 |
Post |
≥ 12 |
1,1 |
>25 |
5 |
5 |
5 |
15 |
1 |
≥ 80 |
≤ 0.017 |
≥ 13,6 |
|
Gđ 2: 100- 300 |
||||||||||||||
Tôm sú |
TC |
25 |
Post |
≥ 15 |
1,5 |
>38 |
6 |
5 |
5 |
15 |
1 |
≥ 60 |
≥ 0,025 |
≥ 3,75 |
BTC |
15 |
Post |
≥ 15 |
1,5 |
>38 |
6 |
5 |
5 |
15 |
1 |
≥ 60 |
≥ 0,025 |
≥ 2,25 |
|
Tôm sú (Penaeus monodon) Tôm bạc đất/ tôm rảo (Metapenaeus ornatus) |
QCCT |
8 |
Post |
≥ 15 |
0,5 |
>38 |
10 |
5 |
5 |
15 |
1 |
≥ 30 |
≥ 0,03 |
≥ 0,72 |
Rừng ngập mặn |
Gđ 1: 2.000- 6.000 |
Post |
≥ 15 |
Gđ1: 1,5 |
>30 |
Gđ 1: 2 |
5 |
5 |
15 |
1 |
≥ 30 |
≥ 0,025 |
≥ 0,75 |
|
Gđ 2: 10-15 |
Gđ2: 0,5 |
Gđ 2: 6 |
||||||||||||
Cua biển |
QCCT |
1 |
cm/con |
≥ 1,2 |
5 |
Cá tạp |
5 |
5 |
5 |
15 |
1 |
≥ 50 |
≥ 0,03 |
≥ 1,5 |
Rừng ngập mặn |
0,5 |
cm/con |
≥ 1,2 |
5 |
Cá tạp |
5 |
5 |
5 |
15 |
1 |
≥ 60 |
≥ 0,03 |
≥ 0,9 |
|
Tôm hùm
bông |
Lồng bè |
10 |
g/con |
≥ 100 |
<31 |
Cá tạp |
12 |
5 |
5 |
0 |
0 |
≥ 90 |
≥ 0,9 |
≥ 8,1 |
Tôm hùm
xanh |
Lồng bè |
15 |
g/con |
≥ 100 |
<31 |
Cá tạp |
12 |
5 |
5 |
0 |
0 |
≥ 90 |
≥ 0,9 |
≥ 12,1 |
Tôm hùm tre |
Lồng bè |
10 |
g/con |
100 |
<19 |
Cá tạp |
12 |
5 |
5 |
0 |
0 |
≥ 90 |
≥ 0,9 |
≥ 8,1 |
Tôm tít |
Ao |
0,3-0,5 |
g/con |
50-80 |
<5 |
Cá tạp |
6 |
5 |
5 |
0 |
0 |
≥ 90 |
≥ 0,15 |
≥ 0,4 |
Lồng bè |
1 con/ lồng (40cm2) |
g/con |
50-80 |
<5 |
Cá tạp |
6 |
5 |
5 |
0 |
0 |
≥ 90 |
≥ 0,15 |
≥ 13,5 kg/ 100 lồng |
b) Mô hình nuôi cá biển
Đối tượng |
Hình thức nuôi |
Định mức |
|||||||||||
Mật độ nuôi (ao: con/m2; Lồng bè: con/ m3) |
Quy cỡ giống (cm/con) |
Thức ăn |
Thời gian nuôi (tháng) |
Thuốc, hóa chất |
Thu hoạch |
Năng suất (tấn/ ha nuôi ao; kg/1m3 nuôi lồng) |
|||||||
FCR |
protein (%) |
Vit, VS (g/kg TĂ) |
TKS (g/kg TĂ) |
Vôi (kg/ 100m2) |
TDK (lit/ 1000m3) |
Tỷ lệ sống (%) |
Cỡ thu (kg/ con) |
||||||
Cá mú (Epinephelus spp.) |
Lồng bè |
25 |
≥ 12 |
2 |
> 42 |
12 |
5 |
5 |
0 |
0 |
≥ 60 |
≥ 1,5 |
≥ 22,5 |
Ao |
1 |
≥ 10 |
2 |
> 42 |
10 |
5 |
5 |
15 |
1 |
≥ 65 |
≥ 1 |
≥ 6,5 |
|
Cá Bớp (Rachycentron canadum) |
Lồng bè |
3 |
≥ 18 |
≥ 12 |
Cá tạp |
≥ 9 |
5 |
5 |
0 |
0 |
≥ 70 |
≥ 5 |
≥ 10,5 |
Cá chẽm (Lates calcarifer) |
Lồng bè |
25 |
≥ 12 |
1,5 |
> 35 |
10 |
5 |
5 |
0 |
0 |
≥ 70 |
≥ 1 |
≥ 17,5 |
Ao |
1,5 |
≥ 12 |
1,5 |
> 35 |
10 |
5 |
5 |
15 |
1 |
≥ 70 |
≥ 0,8 |
≥ 8,4 |
|
Cá Đù đỏ/ Hồng mỹ (Sciaenops ocellatus) |
Lồng bè |
25 |
≥ 10 |
1,5 |
> 35 |
10 |
5 |
5 |
0 |
0 |
≥ 70 |
≥ 1,0 |
≥ 17,5 |
Ao |
1,5 |
≥ 10 |
1,5 |
> 35 |
10 |
5 |
5 |
15 |
1 |
≥ 75 |
≥ 0,8 |
≥ 9 |
|
Cá tráp vàng (Spams latus) |
Lồng bè |
15 |
≥ 10 |
1,5 |
> 35 |
12 |
5 |
5 |
0 |
0 |
≥ 70 |
≥ 0,5 |
≥ 5,25 |
Ao |
1,5 |
≥ 8 |
1,5 |
> 35 |
10 |
5 |
5 |
15 |
1 |
≥ 75 |
≥ 0,2 |
≥ 2,25 |
|
Cá Chim vây vàng (Trachinotus blochii) Cá bè (bè trắng, bè trang, bè vàng, bè xước, bè lão, cá vẩu ignobilis ssp.) |
Lồng bè |
25-35 |
≥ 8 |
2,3 |
> 35 |
12 |
5 |
5 |
0 |
0 |
≥ 70 |
≥ 1,0 |
≥ 17,5 |
Ao |
1,5 |
≥ 8 |
2.3 |
> 35 |
12 |
5 |
5 |
15 |
1 |
≥ 70 |
≥ 0,8 |
≥ 8,4 |
|
Cá dứa, cá tra bần (Pangasius kunyit), cá ngát (Plotosus lineatus) |
Ao |
2 |
≥ 10 |
2 |
≥ 35 |
≤ 12 |
5 |
5 |
10 |
1 |
≥ 70 |
≥ 0,8 |
≥ 11,2 |
Lồng bè |
15 |
≥ 10 |
2 |
≥ 35 |
≤ 12 |
5 |
5 |
0 |
0 |
≥ 70 |
≥ 1 |
≥ 10,5 |
|
Cá nâu (Scatophagus argus); Cá dìa (Signaus guttatus), cá căng cát (Teraponjarbua) |
Ao |
3-5 |
2-3 |
≤ 3 |
≥ 35 |
≤ 12 |
5 |
5 |
10 |
1 |
≥ 60 |
≥ 0,3 |
≥ 5,4 |
Cá chốt (Pseudomystus siamensis) |
Ao |
50-60 |
2-2,5 |
≤ 2 |
≥ 35 |
≤ 7 |
5 |
5 |
10 |
1 |
≥ 60 |
≥ 0,03 |
≥ 9 |
Cá sủ đen, cá sủ đất (Nibea di acanthus) |
Ao |
1-3 |
8-10 |
≥ 2 |
30-35 |
12 |
5 |
5 |
10 |
1 |
≥ 70 |
≥ 1,5 |
≥ 10,5 |
Lồng bè |
8-10 |
10-12 |
≥ 2 |
38-42 |
18 |
5 |
5 |
0 |
0 |
≥ 70 |
≥ 2,5 |
≥ 14 |
|
Cá mú chuột (Cromileptes altivelis) |
Lồng bè |
25 |
8-10 |
≥ 2,2 |
≥ 42 |
12 |
0 |
0 |
0 |
0 |
≥ 60 |
≥ 1 |
≥ 15 |
Cá măng (Chanos chanos); cá đối mục (Mugil cephalus -Linneus) |
Ao |
1,5 |
≥ 12 |
1,5 |
≥ 35 |
8 |
5 |
5 |
15 |
1 |
≥ 70 |
≥ 0,8 |
≥ 8,4 |
Cá Bống bớp (Bostrichthys sinensis) |
Ao |
10 |
≥ 7 |
2 |
≥ 38 |
≥ 9 |
5 |
5 |
15 |
1 |
≥ 70 |
≥ 0,06 |
≥ 4,2 |
Cá bống kèo (Pseudapocrypter lanceolatus) |
Ao |
100 |
≥ 3 |
1,2 |
≥ 18 |
≤ 5 |
5 |
5 |
10 |
1 |
>45 |
>0,02 |
> 9 |
c) Mô hình nuôi nhuyễn thể và rong biển
Đối tượng |
Hình thức nuôi |
Định mức |
||||||||||||
Mật độ nuôi (con/m2) |
Quy cơ giống (cm/ con) |
Thức ăn |
Thời gian nuôi (tháng) |
Thuốc, hóa chất |
Thu hoạch |
Năng suất |
||||||||
FCR |
protein (%) |
Vit, VS (g/kg TĂ) |
TKS (g/kg TĂ) |
Vôi (kg/ 100m2) |
TDK (lit/ 1000m3) |
Tỷ lệ sống (%) |
Cỡ thu (g/con) |
|
||||||
Ốc Hương (Babylonia areolata), ốc mỡ (Littorina littorea) |
Lồng bè |
300 |
≥ 0,4 |
7 |
cá tạp |
10 |
5 |
5 |
|
|
≥ 70 |
≥ 8 |
≥ 1,68 kg/m2 |
|
Ao |
100 |
≥ 0,44 |
5 |
cá tạp |
10 |
5 |
5 |
15 |
1 |
≥ 70 |
≥ 8 |
≥ 0,56 kg/m2 |
||
Bể |
300 |
≥ 0,4 |
7 |
cá tap |
10 |
5 |
5 |
|
|
≥ 70 |
≥ 8 |
≥ 1,68 kg/m2 |
||
Vẹm (Pema viridis) |
Giàn cọc |
100con/dây 1 dây/cọc 4 cọc/m2 |
≥ 0,4 |
Thức ăn tự nhiên |
10 |
0 |
0 |
0 |
0 |
≥ 50 |
≥ 25 |
≥ 5 kg/m2 |
||
Giàn bè |
300 con/dây (120 dây/ 50m2bè) |
≥ 0,4 |
Thức ăn tự nhiên |
10 |
0 |
0 |
0 |
0 |
≥ 70 |
≥ 25 |
≥ 630 kg/bè/vụ |
|||
Hàu (Crassostrea rivularis) |
Giàn cọc |
10 con/cọ c4 cọc/m2 |
≥ 3,0 |
Thức ăn tự nhiên |
10 |
0 |
0 |
0 |
0 |
≥ 50 |
>120 |
≥ 1,92 kg/m2 |
||
Treo giàn bè |
25 con/ giá bám; 5 giá bám/dây; 4 dây/m2 |
≥ 2,0 |
Thức ản tự nhiên |
10 |
0 |
0 |
0 |
0 |
≥ 50 |
≥ 170 |
≥ 2,1 kg/giá bám |
|||
Lồng bè |
120 con/lồng |
≥ 2 |
Thức ăn tự nhiên |
6-12 |
0 |
0 |
0 |
0 |
≥ 40 |
≥ 150 |
≥ 7,2 kg/lồng |
|||
Sò huyết (Anadara granosa), ốc móng tay (Solen marginatus) |
Bãi triều |
200 |
≥ 0,5 |
Thức ăn tự nhiên |
10 |
0 |
0 |
0 |
0 |
≥ 60 |
≥ 15 |
≥ 1,8 kg/m2 |
||
Ao |
100 |
≥ 0,5 |
Thức ăn tự nhiên |
10 |
0 |
0 |
10 |
1 |
≥ 70 |
≥ 20 |
≥ 1,4kg/m2 |
|||
Nghêu Meretric meretric) |
Đáy |
150 |
≥ 1 |
Thức ăn tự nhiên |
12 |
0 |
0 |
0 |
0 |
≥ 60 |
≥ 20 |
≥ 18 |
||
Tu hài (Lutraria philippúiarum) |
Nuôi khay (lồng) treo dưới giàn bẻ |
30con/khay; 4 khay/m2 |
≥ 3 |
Thức ăn tự nhiên |
18 |
0 |
0 |
0 |
0 |
≥ 80 |
≥ 0,05 |
≥ 1,2 kg/khay/vụ |
||
Rong sụn (Kappaphycus alvarezii) |
Nuôi giàn căng trên đáy |
2,5 tấn/ha |
30 cm/bụi |
Thức ăn tự nhiên |
2,5 |
0 |
0 |
0 |
0 |
≥ 90 |
≥ 1kg/ bụi |
≥ 20kg/m2 |
||
Rong nho (Caulerpa lenlillifera) |
Nuôi đáy/kê sàn (khay nhựa) |
0,5- 1kg/m2 |
>10cm đa có rễ giả |
Thức ăn tự nhiên |
3 |
0 |
0 |
0 |
0 |
≥ 80 |
≥ 5cm/ cọng |
≥ 3kg/m2 |
||
Nuôi vỉ đặt ao (vỉ 0,8x1m) |
0,8- 1kg/vỉ |
|||||||||||||
Ngao giá (T.literatus), trai (Pinctada spp) |
Lồng |
300 |
1-1,2 |
Thức ăn tự nhiên |
11-12 |
0 |
0 |
0 |
0 |
≥ 75 |
≥ 0,025 |
5,6 kg/lồng |
||
Hải sâm (Holothuria spp) |
Ao |
3 |
5 |
Thức ăn tự nhiên |
10 |
0 |
0 |
0 |
0 |
≥ 70 |
≥ 0,25 |
≥ 0,52kg/m2 |
||
Bào ngư vành tai (Haliotis asinina) |
Lồng |
350 |
1 |
16 |
Rong biển |
12 |
0 |
0 |
0 |
0 |
≥ 70 |
≥ 0,03 |
≥ 7,3kg/m2 |
|
Sá sùng (Sipumculus nudus Lanaeus) |
Ao |
70 |
1,5 |
1,3 |
Tự chế biến |
6 |
5 |
5 |
15 |
1 |
≥ 70 |
≥ 0,007 |
≥ 0,34kg/m2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tt |
Đối tượng |
Hình thức nuôi |
Quy mô |
Định mức |
|||||
Đơn vị |
Số lượng |
Thời gian triển khai (tháng) |
Tập huấn kỹ thuật (lần) |
Tham quan hoặc hội thảo đầu bờ (lần) |
Hội nghị tổng kết (lần) |
Cán bộ chỉ đạo mô hình (người) |
|||
1 |
Cá rô phi /diêu hồng (Oreochromis niloticus/Oreochromis ssp) |
BTC trong ao |
ha |
1 |
7 |
1 |
1 |
1 |
1 |
TC trong ao |
ha |
1 |
7 |
1 |
1 |
1 |
1 |
||
Xen canh cá - lúa |
ha |
1 |
7 |
1 |
1 |
1 |
1 |
||
Lồng bè |
m3 |
100 |
7 |
1 |
1 |
1 |
1 |
||
2 |
Cá tra (Pangasianodon hypophthalmus) |
TC bậc 1 |
ha |
1 |
8 |
1 |
1 |
1 |
2 |
TC bậc 2 |
ha |
0,5 |
8 |
1 |
1 |
1 |
2 |
||
3 |
Cá rô đồng (Anabas testudineus) |
BTC trong ao |
ha |
1 |
8 |
1 |
1 |
1 |
1 |
TC trong ao |
ha |
1 |
8 |
1 |
1 |
1 |
1 |
||
4 |
Cá sặc rằn (Trichogaster pectoralis) |
BTC trong ao |
ha |
1 |
8 |
1 |
1 |
1 |
1 |
5 |
Cá thát lát (Notopterrus notopterus, Chitala chitala) |
TC trong ao |
ha |
1 |
12 |
1 |
1 |
1 |
1 |
6 |
Cá bống tượng (Oxyeleotris stamelsis) |
Ao |
ha |
0,5 |
10 |
1 |
1 |
1 |
1 |
Bể |
m3 |
100 |
10 |
1 |
1 |
1 |
1 |
||
7 |
Cá lóc (Ophiocephalus micropeltes; Ophiocephalus striatus; Ophiocephalus sp;) |
Lồng bè |
m3 |
100 |
8 |
1 |
1 |
1 |
1 |
Ao |
ha |
0,5 |
8 |
1 |
1 |
1 |
1 |
||
8 |
Cá chim trắng (Colossoma brachypomum Cuvier) |
BTC trong ao |
ha |
1 |
8 |
1 |
1 |
1 |
1 |
TC trong ao |
ha |
1 |
8 |
1 |
1 |
1 |
1 |
||
9 |
Nuôi ghép trám cỏ làm chính số lượng > 50% còn lại cá khác (cá rô phi, cá chép, cá trám cỏ, cá mè, cá trôi,...) |
Ao |
ha |
1 |
10 |
1 |
1 |
1 |
1 |
10 |
Nuôi ghép rô phi làm chính số lượng > 50% còn lại cá khác (cá chép, cá trám cỏ, cá mè, cá trôi) |
Ao |
ha |
1 |
10 |
1 |
1 |
1 |
1 |
11 |
Nuôi ghép chép V1 làm chính số lượng > 50% còn lại cá khác (cá rô phi, cá trám cỏ, cá mè, cá trôi) |
Ao |
ha |
1 |
10 |
1 |
1 |
1 |
1 |
12 |
Cá chình nước ngọt (Anguilla marmorata) |
Lồng bè |
m3 |
100 |
12 |
1 |
1 |
1 |
1 |
Ao |
ha |
0,5 |
12 |
1 |
1 |
1 |
1 |
||
Bể |
ha |
1 |
12 |
1 |
1 |
1 |
1 |
||
13 |
Cá trê (Clarias sp) |
Ao |
ha |
0,5 |
≤ 6 |
1 |
1 |
1 |
1 |
14 |
Cá lăng nha (Hemibagrus wyckioides) |
Lồng bè |
ha |
1 |
≤ 11 |
1 |
1 |
1 |
1 |
15 |
Cá lăng chấm (Hemibagrus guttatus) |
Lồng bè |
m3 |
100 |
≤ 11 |
1 |
1 |
1 |
1 |
Ao |
ha |
0,5 |
12 |
1 |
1 |
1 |
1 |
||
16 |
Cá nheo mỹ/cá lăng đen (Ictalurus punctatus) |
Lồng bè |
m3 |
100 |
12 |
1 |
1 |
1 |
1 |
17 |
Cá chiến (Bagarius yarrelli) |
Lồng bè |
m3 |
100 |
12 |
1 |
1 |
1 |
1 |
18 |
Cá chạch lấu (Mastacembelus favus), cá chạch bùn (Misgumus anguillicaudatus), cá chạch khoang (Misgumus Circumcinctus), chạch sông (Mastacembelus armatus), |
Ao |
ha |
0,4 |
10 |
1 |
1 |
1 |
1 |
19 |
Cá trắm đen (Mylopharyngodon piceus) |
Ao |
ha |
1 |
12 |
1 |
1 |
1 |
1 |
20 |
Cá bỗng (Spinibarbichthys denticulatus) |
Lồng bè |
m3 |
100 |
24 |
1 |
1 |
1 |
1 |
21 |
Cá - lúa (cá chép, cá rô phi, cá mè, cá mè trắng, cá Mrigan, cá mè vinh,...) |
Nuôi ghép |
ha |
1 |
9 |
1 |
1 |
1 |
1 |
22 |
Cá hô (Catlocarpio siamensis) |
Ao |
ha |
1 |
18 |
1 |
1 |
1 |
1 |
23 |
Tôm càng xanh (Macrobrachium rosenber) |
BTC trong ao |
ha |
1 |
6 |
1 |
1 |
1 |
1 |
TC trong ao |
ha |
1 |
6 |
1 |
1 |
1 |
1 |
||
Xen canh tôm-lúa |
ha |
1 |
6 |
1 |
1 |
1 |
1 |
||
24 |
Lươn (flat alba) |
Bể |
|
|
|
|
|
|
|
25 |
Baba (Tryonyx spp) |
Ao, bể |
ha |
0,5 |
15 |
1 |
1 |
1 |
1 |
26 |
Ếch (Rana ragulosa) |
Ao |
ha |
0,5 |
4 |
1 |
1 |
1 |
1 |
Lồng bè |
m3 |
100 |
4 |
1 |
1 |
1 |
1 |
||
27 |
Rắn ri voi (Enhydris ocourti) |
Bể |
m3 |
100 |
4 |
1 |
1 |
1 |
1 |
28 |
Ốc bươu đen (Pila pohta) |
Ao |
ha |
0,1 |
4 |
1 |
1 |
1 |
1 |
29 |
Tôm chân trắng (Lipopenaeus vannamei) |
TC |
ha |
1 |
4 |
1 |
1 |
1 |
1 |
Nuôi 2 giai đoạn |
ha |
1 |
5 |
1 |
1 |
1 |
1 |
||
30 |
Tôm sú (Penaeus monodon) |
TC |
ha |
1 |
6 |
1 |
1 |
1 |
1 |
BTC |
ha |
1 |
6 |
1 |
1 |
1 |
1 |
||
31 |
Tôm sú (Penaeus monodon) Tôm bạc đất/ tôm rảo (Metapenaeus omatus) |
QCCT |
ha |
2 |
10 |
1 |
1 |
1 |
1 |
Rừng ngập mặn |
ha |
2 |
6 |
1 |
1 |
1 |
1 |
||
32 |
Cua biển (Scylla serrata) |
QCCT |
ha |
2 |
5 |
1 |
1 |
1 |
1 |
Rừng ngập mặn |
ha |
2 |
5 |
1 |
1 |
1 |
1 |
||
33 |
Tôm hùm bông (Panualirus omatus) |
Lồng bè |
m3 |
100 |
12 |
1 |
1 |
1 |
1 |
34 |
Tôm hùm xanh (Panualirus homarus) |
Lồng bè |
m3 |
100 |
12 |
1 |
1 |
1 |
1 |
35 |
Tôm hùm tre (Palinuridae polyphagus) |
Lồng bè |
m3 |
100 |
12 |
1 |
1 |
1 |
1 |
36 |
Tôm tít (Harpioquilla harpax) |
Ao |
m3 |
100 |
6 |
1 |
1 |
1 |
1 |
Lồng bè |
ha |
1 |
6 |
1 |
1 |
1 |
1 |
||
37 |
Cá mú (Epinephelus spp.) |
Lồng bè |
ha |
1 |
10 |
1 |
1 |
1 |
1 |
Ao |
|
|
|
|
|
|
|
||
38 |
Cá Bớp (Rachycentron canadum) |
Lồng bè |
m3 |
100 |
9 |
1 |
1 |
1 |
1 |
39 |
Cá chẽm (Lates calcarifer) |
Lồng bè |
m3 |
100 |
10 |
1 |
1 |
1 |
1 |
Ao |
ha |
1 |
10 |
1 |
1 |
1 |
1 |
||
40 |
Cá Đù đỏ/ Hồng mỹ (Sciaenops ocellatus) |
Lồng bè |
m3 |
100 |
10 |
1 |
1 |
1 |
1 |
Ao |
ha |
1 |
10 |
1 |
1 |
1 |
1 |
||
41 |
Cá tráp vàng (Sparus latus) |
Lồng bè |
m3 |
100 |
12 |
1 |
1 |
1 |
1 |
Ao |
ha |
1 |
10 |
1 |
1 |
1 |
1 |
||
42 |
Cá Chim vây vàng (Trachinotus blochii) Cá bè (bè trắng, bè trang, bè vàng, bè xước, bè lão, cá vẩu ignobilis ssp.) |
Lồng bè |
m3 |
100 |
12 |
1 |
1 |
1 |
1 |
Ao |
ha |
1 |
12 |
1 |
1 |
1 |
1 |
||
43 |
Cá dứa, cá tra bần (Pangasius kunyit), cá ngát (Plotosus lineatus) |
Ao |
Ha |
1 |
12 |
1 |
1 |
1 |
1 |
Lồng bè |
m3 |
100 |
12 |
1 |
1 |
1 |
1 |
||
44 |
Cá nâu (Scatophagus argus); Cá dìa (Signaus guttatus), cá căng cát (Terapon jarbua) |
Ao |
ha |
1 |
12 |
1 |
1 |
1 |
1 |
45 |
Cá chốt (Pseudomystus siamensis) |
Ao |
ha |
1 |
8 |
1 |
1 |
1 |
1 |
46 |
Cá sủ đen, cá sủ đất (Nibea diacanthus) |
Ao |
Ha |
1 |
12 |
1 |
1 |
1 |
1 |
Lồng bè |
m3 |
100 |
18 |
1 |
1 |
1 |
1 |
||
47 |
Cá mú chuột (Cromileptes altivelis) |
Lồng bè |
m3 |
100 |
12 |
1 |
1 |
1 |
1 |
48 |
Cá mãng (Chanos chanos); cá đối mục (Mugil cephalus - Linneus) |
Ao |
ha |
1 |
8 |
1 |
1 |
1 |
1 |
49 |
Cá Bống bớp (Bostrichthys sinensis) |
Ao |
Ha |
1 |
9 |
1 |
1 |
1 |
1 |
50 |
Cá bống kèo (Pseudapocrypter lanceolatus) |
Ao |
ha |
1 |
5 |
1 |
1 |
1 |
1 |
51 |
Ốc Hương (Babylonia areolata) |
Lồng bè |
m3 |
100 |
10 |
1 |
1 |
1 |
1 |
Ao |
ha |
1 |
10 |
1 |
1 |
1 |
1 |
||
Bể |
m3 |
100 |
10 |
1 |
1 |
1 |
1 |
||
52 |
Vẹm (Pemaviridis) |
Giàn cọc |
ha |
1 |
10 |
1 |
1 |
1 |
1 |
Giàn bè |
bè |
100 |
10 |
1 |
1 |
1 |
1 |
||
53 |
Hàu (Crassostrea rivularis) |
Giàn cọc |
ha |
1 |
10 |
1 |
1 |
1 |
1 |
Treo giàn bè |
giàn |
100 |
10 |
1 |
1 |
1 |
1 |
||
Lồng bè |
m3 |
100 |
10 |
1 |
1 |
1 |
1 |
||
54 |
Sò huyết (Anadara granosa) |
Bãi triều |
ha |
1 |
10 |
1 |
1 |
1 |
1 |
Ao |
ha |
1 |
10 |
1 |
1 |
1 |
1 |
||
55 |
Nghêu Meretric meretric) |
Đáy |
ha |
1 |
12 |
1 |
1 |
1 |
1 |
56 |
Tu hài (Lutraria philippinarum) |
Nuôi khay (lồng) treo dưới giàn bẻ |
Khay |
500 |
18 |
1 |
1 |
1 |
1 |
57 |
Rong sụn (Kappaphycus alvarezii) |
Nuôi giàn căng trên đáy |
ha |
1 |
3 |
1 |
1 |
1 |
1 |
58 |
Rong nho (Caulerpalentilhfera) |
Nuôi đáy/kê sàn (khay nhựa) |
ha |
1 |
3 |
1 |
1 |
1 |
1 |
Nuôi vỉ đặt ao (vỉ 0,8x1m) |
ha |
1 |
3 |
1 |
1 |
1 |
1 |
||
59 |
Ngao giá (T.literatus) |
Lồng |
m3 |
100 |
11-12 |
1 |
1 |
1 |
1 |
60 |
Hải sâm (Holothuria spp) |
Ao |
ha |
1 |
10 |
1 |
1 |
1 |
1 |
61 |
Bào ngư vành tai (Haliotis asinina) |
Lồng |
m3 |
100 |
12 |
1 |
1 |
1 |
1 |
62 |
Sá sùng (Sipumculus nudus Lanaeus) |
Ao |
ha |
1 |
6 |
1 |
1 |
1 |
1 |
B. ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT LĨNH VỰC KHAI THÁC THỦY SẢN
Nội dung |
Định mức nhóm chiều dài thân tàu |
||||
ĐVT |
Từ 15 -< 24 m |
Từ 24 -< 30 m |
|||
Số lượng |
Quy cách |
Số lượng |
Quy cách |
||
Đụt lưới |
kg |
50 |
2a = 40 mm; PE sợi xe 380D/6x3 |
70 |
2a = 40 mm; PE sợi xe 380D/13x3 |
Thân lưới 1 |
kg |
336 |
2a = 40 mm; PA sợi đơn d = 0,35 mm |
575 |
2a = 40 mm; pA sợi đơn d = 0,25 mm |
Chao lưới |
kg |
67 |
2a= 60 mm; PE sợi xe 380D/13x3 |
100 |
2a=50mm và 2a = 80 mm; PE sợi xe 380D/20x3 |
Giềng luồn |
m |
360 |
Dây PP, Φ 16 mm |
606 |
Dây PP, Φ 12 mm |
Giềng băng |
m |
360 |
Dây PP, Φ 16 mm |
606 |
Dây PP, Φ 12 mm |
Dây căng lưới |
m |
600 |
Dây PP, Φ 16 mm |
700 |
Dây PP, Φ 16 mm |
Giềng rút |
m |
400 |
Dây PP bện tết, Φ 30 mm |
400 |
Dây PP bện tết, Φ 30 mm |
Vòng khuyên chính (đồng) |
cái |
120 |
Inox, D = 160 mm, d = 22 mm |
160 |
Inox, D = 160 mm, d = 22 mm |
Vòng khuyên phụ |
cái |
240 |
Inox, D = 60 mm, d = 10 mm |
320 |
Inox, D = 60 mm, d = 10 mm |
Chì |
viên |
480 |
chì, (1,6 kg/viên) |
898 |
chì, (1,6 kg/viên) |
Dây thắt đụt |
kg |
5 |
Dây PP, Φ 6 mm |
5 |
Dây PP, Φ 6 mm |
Tăng gông chính |
cái |
4 |
Thép, L = 17m |
4 |
Thép, L = 23 m |
Tăng gông phụ |
cái |
2 |
Thép, L = 10 m |
2 |
Thép, L = 10 m |
Máy phát điện |
máy |
2 |
300 -380 Hp |
2 |
300-380 Hp |
Bóng đèn cao áp |
cái |
200 -300 |
1.000W |
200-300 |
1.000W |
Bóng đèn LED |
cái |
100 |
250 -500W |
100 |
250 -500W |
Bóng đèn gom mực |
cái |
1 |
2-000W |
1 |
2.000W |
Bình ắc quy |
cái |
5 |
60 A |
5 |
60 A |
Tời thu |
chiếc |
1 |
Tời thủy lực |
1 |
Tời thủy lực |
Nội dung thiết bị, vật tư hỗ trợ |
Định mức |
||
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, chất lượng kỹ thuật |
|
Áo lưới |
|
|
PA; 2a= 100mm 210d/15 210d/18 |
Loại cao 180 mắt |
kg |
19 |
|
Loại cao 200 mắt |
kg |
21 |
|
Chiều dài kéo căng (100m) |
|
|
|
Loại cao 180 mắt |
m |
18 |
|
Loại cao 200 mắt |
m |
20 |
|
Dây giềng phao |
kg |
2,1 |
PP Φ 6mm |
Phao ganh |
chiếc |
6 |
Φ =100mm; L=360mm V=2.564,33cm3, sức nổi P = 2,5kgf |
Dây phao ganh |
m |
6 |
6mPP Φ 6mm |
Giềng dắt |
chiếc |
1 dây |
Nylon, Φ =20mm; L=60m |
Phao tròn |
chiếc |
1 chiếc/20 cheo |
PVC; Φ = 300mm, p=9,5kgf |
Máy thu lưới |
chiếc |
1 |
Sức kéo 500kg |
Áp dụng cho 01 cheo lưới dài 50m
Nội dung thiết bị, vật tư hỗ trợ |
Định mức |
||
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, chất lượng kỹ thuật |
|
Giềng phao |
kg |
30 |
PP Φ 14 - 16mm |
Giềng chì |
kg |
10 |
PP Φ 6 - 8mm |
Chao lưới (chao phao, chao chì) |
kg |
2 |
PE; 0,1mm 72-108; sợi 2a=140-180mm |
Áo lưới |
kg |
45-50 |
PE; 0,1 mm 24-72; sợi 2a=140-180mm |
Dây buộc |
kg |
1 |
Các loại |
Dây phao ganh |
kg |
2 |
PP, Φ 6mm |
Phao lưới (xốp nặng) |
chiếc |
3 |
16,25 x 25x 25 (cm) |
Chì lưới |
kg |
2-2,5 |
55 x 15mm; 100g/viên |
Máy thu lưới bằng thủy lực |
chiếc |
1 |
Sức kéo 2.000-2.500 kgf |
Nội dung thiết bị, vật tư hỗ trợ |
Định mức |
|||
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, chất lượng kỹ thuật |
Khối lượng (kg) |
|
Áo lưới |
|
|
|
6.858 |
Phần tùng |
cheo |
02 |
PA; 2a= 35 mm 210D/27, 210D/24, 210D/21 |
|
Phần thân |
cheo |
16 |
PA; 2a = 45 mm, 2a = 50 mm, 2a = 60mm, 210D/15 |
|
Phần cánh |
cheo |
23 |
PA; 2a= 80 mm, 2a= 100mm, 210D/15 |
|
Chao phao |
|
|
PE; 2a= 50 mm; 700D/15 |
|
Chao chì, chao biên |
|
|
PE; 2a= 80 mm; 700D/15 |
|
Giềng phao |
|
|
|
7.620 |
Giềng băng |
dây |
1 |
PP; L=1524,63 m; Φ =12 mm |
|
Giềng luồn |
dây |
1 |
PP; L=1524,63m; Φ = 12mm |
|
Giềng chì |
|
|
PP; L =1704,02 m; Φ =1 mm |
|
Giềng luồn chao chì |
dây |
1 |
PP; L =1704,02 m; Φ = 6 mm |
|
Giềng luồn chì ống |
dây |
1 |
PP; L = 64,50 m; Φ =12 mm |
|
Giềng biên đầu tùng |
dây |
2 |
PP; L = 65,00 m; Φ = 12 mm |
160 |
Giềng biên đầu cánh |
dây |
2 |
PP; L =1 X 0,60 m; Φ = 8 mm |
|
Dây buộc vòng khuyên |
dây |
394 |
PA; 2a= 35 mm 210D/27, 210D/24, 210D/21 |
|
Giềng rút chính |
|
|
|
|
Đoạn 1 |
dây |
1 |
PP;L= 350,00 m; Φ = 45 mm bện tết |
2022 |
Đoạn 2 |
dây |
1 |
PP; L = 1575,00 m; Φ = 40 mm bện tết |
|
Phao |
|
|
|
|
Loại 1 (L x B x H) |
cái |
217 |
FP; (250 x 90 x 50) mm |
|
Loại 2 (L x B x H) |
cái |
5.838 |
FP; (200 x 80 x 50) mm |
|
Chì ống |
viên |
7.314 |
Chì; L = 65 mm; |
W= 250 g/v |
Vòng khuyên chính |
|
|
|
|
Loại 1 |
cái |
372 |
Đồng; D=200 mm; d=20mm |
W=2000g/v |
Loại 2 |
cái |
22 |
Đồng; D =180 mm; d=30mm |
W=5000g/v |
Máy phát điện |
máy |
2 |
300 - 380 Hp |
|
Bóng đèn cao áp |
cái |
100-200 |
1.000W |
|
Bóng đèn LED |
cái |
100 |
250 - 500w |
|
Bóng đèn gom |
cái |
3 |
2000W |
|
Bình ắc quy |
cái |
5 |
60 A |
|
Tời thu |
chiếc |
1 |
Tời thủy lực |
|
5. Mô hình khai thác ghẹ bằng lồng bẫy (Áp dụng cho 01 lồng bẫy ghẹ)
Nội
dung |
Định mức |
||
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, chất lượng kỹ thuật |
|
Thép làm khung lồng |
m/kg |
8m/(2,5-3kg) |
Thép hoặc Inox Φ 6-8mm |
Lưới bao |
kg |
0,3-0,4 |
PE: 380D/12; 2a= 30- 35mm hoặc bằng sợi Inox |
Khóa móc mồi |
chiếc |
02 |
|
Dây lắp ráp lồng |
kg |
0,5 |
Nilon d=0,4mm |
Hộp đựng mồi |
chiếc |
01 |
Hộp nhựa |
Khóa xoay |
chiếc |
01 |
M10 |
Dây chủ |
m |
20-25 |
PP Φ 12mm-16mm |
Dây phao ganh |
m |
50 |
PP Φ 8mm |
Máy thu dây chính |
chiếc |
01 |
Sức kéo > 1.000kgf |
6. Mô hình lưới rê 3 lớp cải tiến (Áp dụng cho 01 cheo lưới dài 50m)
Nội dung thiết bị, vật tư hỗ trợ |
Định mức |
||
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, chất lượng kỹ thuật |
|
Áo lưới (tấm trong) |
kg |
2-2,5 |
PA: mono 0,35-0,5mm 2a=100-150mm |
Áo lưới (tấm ngoài) |
kg |
1 |
PA: mono 0,55-0,8mm 2a=350-600mm |
Giềng phao |
kg |
2,5-4 |
PP: Φ 6-8mm hoặc sợi PA số 180- 300 |
Giềng chì |
kg |
0,5 |
PE: Φ 4mm |
Phao |
cái |
25-30 |
PVC: 80 x 20mm |
Chì |
kg |
3-3,5 |
Chì kẹp mỗi miếng 8-15g |
Máy thu lưới bằng thủy lực |
chiếc |
1 |
Sức kéo >1.500kgf |
7. Mô hình lưới rê cá dưa (Áp dụng cho 01 cheo lưới dài 20m)
Nội dung thiết bị, vật tư hỗ trợ |
Định mức |
||
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, chất lượng kỹ thuật |
|
Áo lưới |
kg |
1,5-2 |
Sợi PE 100D/24-36; 2a=105-110mm |
Áo lưới |
kg |
1,5-2 |
2a=105-100mm; cước d=0,7-0,8mm |
Giềng phao |
kg |
1,5-2 |
PE: Φ6-8mm; 2 sợi |
Phao nhựa |
chiếc |
31-33 |
30 x 30 x 150 |
Chì |
kg |
2-2,5 |
|
Vật nặng bằng xi măng |
kg |
10 |
0,5kg/viên |
Dây tời lưới |
kg |
3,2 |
PP: Φ14-16mm |
Nội dung thiết bị, vật tư hỗ trợ |
Định mức |
||
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, chất lượng kỹ thuật |
|
Máy thông tin tầm xa |
chiếc |
1 |
Công suất phát sóng: ≥ 100w |
Tầm hoạt động: > 200 hải lý |
|||
Dải tần thu: 0,3 - 30 MHz |
|||
Dải tần phát: 1,6 - 30 MHz |
|||
Dải tần phát: 1,6 - 30 MHz |
|||
Bộ nhớ: 200 kênh |
|||
Có chức năng định vị vệ tinh GPS |
|||
Máy định vị |
chiếc |
1 |
Hệ thống định vị GPS |
Radar hàng hải |
chiếc |
1 |
Tầm xa: 48-72 hải lý |
Màn hình: LCD màu 14,4 inch |
|||
Ngôn ngữ: Tiếng việt |
|||
Búp phát ngang: 1,2-1,8o |
|||
Búp phát đứng: 220 |
|||
Công suất phát: 4-12kW |
|||
Chức năng tự động theo dõi tránh va ATA |
|||
Chức năng hiển thị mục tiêu AIS |
|||
Chức năng chia đôi màn hình cho quan sát thang xa và quan sát thang gần cùng lúc. |
|||
Chức năng kết nối hiển thị hình ảnh CCD camera; Cảm biến la bàn. |
|||
Hệ thống máy dò ngang (sonar) góc phát 100 |
chiếc |
1 |
Góc nghiêng: +00 - 900 |
Quét mạn: +00 - 1800 |
|||
Quét vòng: +00 - 3600 |
|||
Chùm tia: 100 |
|||
Bước quét 60, 120 tầm dò 1.000m |
|||
Công suất đầu dò: 1,2 - l,5kw |
|||
Tần số: 60 - 150 kHz |
|||
Thiết bị đi kèm: Màn hình màu, bộ điều khiển, bộ thu phát, bộ nâng hạ đầu dò, bộ ổn định đầu dò, cảm biến la bàn, cáp và đầu nối, loa ngoài, ống chứa đầu dò, nguồn cấp diện. |
|||
Hệ thống máy dò ngang (sonar) góc phát 100 |
chiếc |
1 |
Màn hình tinh thể lỏng hoặc CRT 15 inch |
Thang đo: 8 nấc từ 20m - 2.000m |
|||
Tần số phát: 160kHz |
|||
Độ mở chùm tia: 450 |
|||
Công suất phát: 0,8- 1,5 KW |
|||
Góc mở ở các chức năng quét ngang 60 - 120 - 180 hoặc 450. |
|||
Góc nghiêng: +50 - 900 |
|||
Thiết bị đi kèm: Màn hình màu, bộ điều khiển, bộ thu phát, bộ nâng hạ đầu giò, bộ ổn định đầu dò, cảm biến đầu dò, cảm biến la bàn, cáp và đầu nối, loa ngoài, Ống chứa đầu dò, nguồn cấp điện. |
|||
Hầm bảo quản sản phẩm trên tàu |
Chiếc |
1 |
Vật liệu PU foam tỷ trọng 65kg/m3 |
Độ dày PU vách giữa các hầm: 10-12cm |
|||
Độ dày PU đáy và hông tàu: 18- 23cm |
|||
Thanh khung gỗ (6 x 12cm): chiều dài tùy thuộc vào kích thước hầm tàu |
|||
Gỗ ván vách hầm (3cm): diện tích sử dụng tùy thuộc kích thước của hầm |
|||
Mặt trong hầm sử dụng Inox 304 (≥0,5mm), đinh vít Inox 304 |
|||
Đinh sắt đóng gỗ (khối lượng sử dụng tùy thuộc diện tích mặt trong hầm tàu) |
Nội dung thiết bị, vật tư hỗ trợ |
Định mức |
||
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, chất lượng kỹ thuật |
|
Vật liệu Polyurethane foam |
kg |
1.200 -1.500 |
Chiều dày polyurethane 15cm, tỷ trọng Polyurethane từ 65 kg/m3 |
Xương khung composite (theo chiều dài hầm tàu) |
m |
≤ 400 |
Xương composite hình hộp chữ nhật kích thước 50x50 dày 5mm. |
Tấm composite |
m2 |
150 -160 |
Tấm composite có chiều dày ≥ 5mm bề mặt phủ Gelcoat dày 1mm. |
Đinh vít, chấu thép liên kết |
kg |
20 |
Đinh vít Inox 304 Inox 304, dài 4cm; Chấu thép 150x50x5 (mm). |
10. Mô hình tời thủy lực thu lưới rê tầng đáy (Áp dụng cho tàu có chiều dài: L- max ≥ 15m)
Nội dung thiết bị, vật tư hỗ trợ |
Định mức |
||
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, chất lượng kỹ thuật |
|
Động cơ lai |
cái |
1 |
Công suất: 20-30CV |
Bộ ly hợp |
cái |
1 |
Loại ly hợp: ly hợp bánh răng |
Công suất: 30Hp |
|||
Tốc độ: 100 -1.450 vòng/phút |
|||
Bơm dầu |
cái |
1 |
Loại bơm: Bơm bánh răng hoặc bơm piston hoặc bơm cách gạt |
Áp suất làm việc: p=100at |
|||
Lưu lượng trung bình: Qb-110 lít/phút |
|||
Tốc độ bơm: nb=1.250 vòng/ phút. |
|||
Công suất: 17,4kw |
|||
Két dầu |
cái |
1 |
Vật liệu: Inox |
Lượng dầu chứa trong thùng: 20-150 lít |
|||
Sinh hàn |
cái |
1 |
Làm mát bằng nước: 350-600 lít |
Hệ thống van điều chỉnh |
bộ |
1 |
Đồng bộ |
Đường dầu đi |
bộ |
1 |
Đường kính: d=20-22mm |
Kết cấu: 2 lớp thép tăng cường |
|||
Áp suất: 80-415bar |
|||
Đường dầu về |
bộ |
1 |
Đường kính: d=20-22m |
Kết cấu: 2 lớp thép tăng cường |
|||
Áp suất: 80-415bar |
|||
Đường dầu hồi |
bộ |
1 |
Đường kính: d=16-18mm |
Kết cấu: 2 lớp thép tăng cường |
|||
Áp suất: 80-415bar |
|||
Con lăn dẫn hướng chính |
bộ |
1 |
Vật liệu: Inox |
Kích thước: |
|||
Đường kính ngoài: 220-235mm |
|||
Đường kính giữa: 140-155 |
|||
Đường kính trong: 90-95 |
|||
Con lăn dẫn hướng phụ |
bộ |
1 |
Vật liệu: Inox, cao su |
Kích thước: |
|||
Đường kính ngoài: 90-100mm |
|||
Đường kính giữa: 60-70mm |
|||
Đường kính trong: 55-60 |
|||
Tang tời |
bộ |
1 |
Vật liệu: Inox, cao su |
Kích thước: Theo thực tế |
|||
Con lăn kẹp |
bộ |
1 |
Vật liệu: Inox, cao su |
Kích thước: Theo thực tế |
|||
Mâm tời |
bộ |
1 |
Vật liệu: Inox, cao su |
Kích thước: Theo thực tế |
|||
Trục tời xoay 3600 |
bộ |
1 |
Vật liệu: Inox, cao su |
Kích thước: Theo thực tế |
|||
Động cơ thủy lực |
cái |
1 |
Loại động cơ: Động cơ thủy lực hình sao |
Áp suất làm việc: p=100at |
|||
Lưu lượng TB: Qđc=105,504 lít/ phút |
Nội dung thiết bị, vật tư hỗ trợ |
Định mức |
||
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, chất lượng kỹ thuật |
|
Hệ thống đèn LED |
cái |
25-50 |
|
Thông số kỹ thuật đèn LED |
chiếc |
1 |
Điện áp: AC 100- 277 V |
Công suất: 200- 300W |
|||
Quang thông: (26.000-39.000) lm |
|||
Hiệu suất: 130 lm/w |
|||
Nhiệt độ màu: 4.000K/5.000K |
|||
Anh sáng: Vàng/trắng |
|||
Cấp bảo vệ (IP): 66 |
|||
Tuổi thọ: 20.000 h |
|||
Trọng lượng: (4,0 - 5,2) kg |
|||
Khung lắp đèn |
bộ |
1 |
Vật liệu gỗ: kích thước 8x12cm |
Vật liệu thép: Ống thép Ø 42mm |
|||
Cần thu/đấy |
bộ |
1 |
Vật liệu: Ống thép Ø 60mm |
Con lăn |
cái |
6 |
Vật liệu Inox |
Bu lông |
cái/đèn |
2 |
Vật liệu Inox |
Đường kính Ø 6mm |
|||
Cầu dao tổng |
cái |
2 |
Quy cách: 3 pha |
Dòng điện định mức: 200 A |
|||
Điện áp định mức: 200/400VAC |
|||
Tự động bảo vệ quá tải, ngắt mạch |
|||
Dòng cát ngắn mạch 50kA/25kA |
|||
Cầu dao tự động |
cái/đèn |
1 |
Quy cách: 2 cực |
Dòng điện định mức: 10A |
|||
Điện áp định mức: 200/400VAC |
|||
Dây dẫn điện |
mét/đèn |
15 |
Lõi đồng: 2 x 2.5 mm |
Vỏ bọc bằng nhựa PVC |
|||
Đồng hồ đo điện từng pha |
cái |
3 |
Công suất (Max 22.000 W) |
Cường độ dòng điện (Max 100A) |
|||
Hiệu điện thế (110-250V) |
|||
Hệ số công suất; Tần số |
|||
Độ chính xác điện áp: ±1% |
|||
Độ chính xác công suất: ±2% |
Nội dung thiết bị, vật tư hỗ trợ |
Định mức |
||
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, chất lượng kỹ thuật |
|
Thiết bị vật tư chính |
chiếc |
1 |
|
Máy nén dùng cho hàng hải |
chiếc |
1 |
6,5kw môi chất R404A, Te: 200C, Tc: 400C, Q: 20,8kw L x W x H: 1.130 x 1.060 x 1,035(mm) |
Bình tách dầu |
bộ |
1 |
Loại 7/8” |
Relay áp cao + áp thấp |
|
|
0,5-2bar; 5-30bar |
Relay áp suất dầu |
bộ |
1 |
Install with compressor from GEA |
Bình tản nhiệt sử dụng nước biển Condenser) |
cái |
2 |
L x W x H: 908 x 325 x 530 (cm) |
Van từ 220VAC |
chiếc |
1 |
HV15M7T(5/8) |
Bình lọc khí đường hồi |
cái |
1 |
DCL-165(16mm) |
Van tiết lưu |
bộ |
1 |
8,6Bar/125PSI |
Lọc khô |
cái |
1 |
BG-4813 (1-5/8) |
Kính thăm Gas |
cái |
1 |
SY/H-05 (5/8) |
Van chặn 2 chiều 650 Psi |
cái |
1 |
GBC16V,650Psi |
Đồng hồ đo áp cao |
chiếc |
1 |
(1-35 kgf/cm2) (1 -18kgf/cm2) |
Bơm làm mát công suất 0,9 KW chạy môi trường nước biển |
bộ |
1 |
220 V - 0,9 kW |
Động cơ gạt đá |
bộ |
1 |
φ 80 x L 600 (mm) |
Hộp giảm tốc |
chiếc |
2 |
50/80-750 -0,55KW |
Bơm đá lỏng tuần hoàn |
chiếc |
1 |
0,12 KW |
Buồng đá |
chiếc |
1 |
|
Buồng làm đá lỏng năng suất 5 tấn/ 24h |
bộ |
1 |
Inox 316; φ 350x1100(mm) |
Buồng làm đá vảy năng suất 3 tấn/24h |
bộ |
1 |
Inox 316; φ 660x1160(mm) |
Tủ điều khiển trung tâm |
|
|
|
Tủ điều khiển trung tâm sử dụng PLC, khởi động mềm. |
bộ |
1 |
Tủ điều khiển PLC |
Bộ phụ kiện bao gồm: ống dẫn môi chất, cáp |
bộ |
1 |
|
Nội dung, thiết bị vật tư hỗ trợ |
Định mức |
||
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, chất lượng kỹ thuật |
|
Máy thông tin tầm xa |
Chiếc |
1 |
Công suất phát sóng: ≥ 100w Tầm hoạt động: >200 hải lý Dải tần thu; 0,3 - 30MHz Dải tần phát 1,6 - 30MHz Bộ nhớ: 200 kênh Có chức năng định vị vệ tinh GPS |
Máy định vị |
Chiếc |
1 |
Hệ thống định vị GPS Tầm xa: 48 - 72 hải lý Màn hình; LCD màu; 10,4inch Ngôn ngữ: Tiếng việt Búp phát ngang: 1,2-1,8° Búp phát đứng: 22° |
Hệ thống máy dò ngang (sonar) góc phát 10° |
Chiếc |
1 |
Công suất phát: 4-12kW Chức năng tự động theo dõi tránh va ATA Chức năng hiển thị mục tiêu AIS Chức năng chia đôi màn hình cho quan sát thang xa và quan sát thang gần cùng lúc Chức năng kết nối hiển thị hình ảnh CCD camera; Cảm biến la bàn |
|
|
|
Góc nghiêng: +0° - 90° Quét mạn; +0° - 180° Quét vòng: +0° - 360° Chùm tia: 10° Bước quét 60, 120 tầm dò 1000m Công suất đầu dò: 1,2-1,5kw Tần số: 60-150kHz Thiết bị đi kèm: màn hình màu, bộ điều khiển, bộ thu phát, bộ nâng hạ đầu dò, bộ ổn định đầu dò, cảm biến la bàn, cáp và đầu mối, loa ngoài, ống chứa đầu dò, nguồn cấp điện |
Hệ thống máy dò ngang (sonar) góc phát 45° |
Chiếc |
1 |
Màn hình tinh thể lỏng hoặc CRT 15 inch. Thang đo: 8 nấc từ 20m- 2000m Tần số phát: 160kHz Độ mở chùm tia: 45° Công suất phát: 0,8 - 1,5 KW Góc mở ở các chức năng quét ngang 6° - 12° - 18° hoặc 45°. Góc nghiêng: +5° - 90° Thiết bị đi kèm: Màn hình màu, bộ điều khiển, bộ thu phát, bộ nâng hạ đầu giò, bộ ổn định đầu dò, cảm biến đầu dò, cảm biến la bàn, cáp và đầu nối, loa ngoài, Ống chứa đầu dò, nguồn cấp diện. |
Hầm bảo quản sản phẩm trên tàu |
Chiếc |
1 |
Vật liệu PU foam tỷ trọng 65kg/m3 Độ dày PU vách giữa các hầm: 10-12cm Độ dày PU đáy và hông tàu: 18-23cm Thanh khung gỗ (6x 12cm): chiều dài tùy thuộc vào kích thước hầm tàu Gỗ ván vách hầm (3cm): diện tích sử dụng tùy thuộc kích thước của hầm. Mặt trong hầm sử dụng Inox 304 (≥ 0,5mm), đinh vít Inox304 Đinh sắt đóng gỗ (khối lượng sử dụng tùy thuộc diện tích mặt trong hầm tàu) Thang đo: 8 nấc từ 20m- 2000m Tần số phát: 160kHz Độ mở chùm tia: 450 Công suất phát: 0,8 - 1,5 KW Góc mở ở các chức năng quét ngang 60 - 120 - 180 hoặc 450. Góc nghiêng: +50 - 900 Thiết bị đi kèm: Màn hình màu, bộ điều khiển, bộ thu phát, bộ nâng hạ đầu giò, bộ ổn định đầu dò, cảm biến đầu dò, cảm biến la bàn, cáp và đầu nối, loa ngoài, ống chứa đầu dò, nguồn cấp điện. |
Hầm bảo quản sản phẩm trên tàu |
Chiếc |
1 |
Vật liệu PU foam tỷ trọng 65kg/m3 Độ dày PU vách giữa các hầm: 10-12cm Độ dày PU đáy và hông tàu: 18-23cm Thanh khung gỗ (6x12cm): chiều dài tùy thuộc vào kích thước hầm tàu Gỗ ván vách hầm (3 cm): diện tích sử dụng tùy thuộc kích thước của hầm Mặt trong hầm sử dụng Inox 304 (≥ 0,5mm), đinh vít Inox304 Đinh sắt đóng gỗ (khối lượng sử dụng tùy thuộc diện tích mặt trong hầm tàu). |
14. Mô hình vàng câu cá ngừ đại dương (Áp dụng cho 01 đơn vị tàu có chiều dài Lmax từ 15m trở lên).
Nội dung, thiết bị, vật tư hỗ trợ |
Định mức |
||
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, chất lượng kỹ thuật |
|
Dây chính |
m |
1.000x40 |
3 A mono, Φ 2,8 ÷ 3 |
Dây liên kết |
m |
1.000x2 |
Dây tết, Φ 8 |
Thẻo câu |
m |
1.000x25 |
Pa mono, Φ 1,2 ÷ 2,2 |
Dây phao ganh |
m |
250x20 |
PA tết, Φ 3 |
Dây phao cờ |
m |
20 |
PA tết, Φ 10 |
Lưỡi câu |
Chiếc |
1.000 |
Inox Φ 4, 50x33x30 |
Khóa xoay dây chính |
Chiếc |
2.000 |
Inox, M16,5g |
Khóa xoay thẻo câu |
Chiếc |
1.000 |
Inox, M012/15g |
Kẹp liên kết |
Chiếc |
1.000 |
Inox |
Phao ganh |
Quả |
250 |
PVC, PL360, Φ 110 |
Phao cờ |
Quả |
100 |
PVC, Φ 300 |
Chì kẹp |
Viên |
1.000 |
3b, 13g/viên |
Máy tời thu câu |
Bộ |
01 |
Đồng bộ thủy lực 7,5 KVA |
Sơ chế |
Bộ |
01 |
Đồng bộ |
a) Chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật dùng trong nhà máy chế biến
Buồng sấy có thể tích: 60m3
Hệ số dẫn nhiệt: 0,032 - 0,036 W/m.0K
Diễn giải |
ĐVT |
Số lượng |
Buồng sấy: vách, nóc, sử dụng Panel EPS dày 50mm tỷ trọng 18-30 kg/m3, hai mặt ngoài bọc tole. |
m3 |
60 |
Cửa buồng sấy (inox 304) |
Bộ |
1 |
Phụ kiện: chụp V tole trong và ngoài, rivert (01 hệ), keo dán (01 hệ),... (xuất xứ: Việt Nam) |
lô |
1 |
Silicone trung tính khô và ướt (xuất xứ: Malaysia Hàn Quốc). |
Chai |
40 |
Hệ thống dây điện điều khiển đèn chiếu sáng cho buồng sấy (Dây và cáp điện xuất xứ: Đài Loan, hoặc cadivi; CB tắt mở hiệu LS Hàn Quốc). Không bao gồm dây điện nguồn. |
Hệ |
1 |
Đèn chiếu sáng (công suất 20W; nguồn điện 220 VAC) |
Bộ |
6 |
b) Cụm máy nén (nhiệt độ trung bình -100C đến +80C).
Công suất máy |
ĐVT |
Số lượng |
Cụm máy nén dàn ngưng giải nhiệt gió (Nhập khẩu nguyên kiện mới 100%). Công suất máy nén: 40HP Nguồn điện: 380V/3ph Môi chất lạnh: R404a |
cụm |
1 |
Dàn ngưng (dàn lạnh tách ẩm) (mới 100%, tiêu chuẩn Châu Âu) Điện áp: 380V/3Pha/50Hz Môi chất lạnh: R404a Đường kính quạt: 400mm, số lượng quạt 4 cái |
Dàn |
2 |
Dàn ngưng (Mới 100%, tiêu chuẩn Châu Âu) Điện áp: 380V/3Pha/50Hz Môi chất lạnh: R404a Đường kính quạt: 400mm, Số lượng quạt 4 cái |
Dàn |
1 |
Tủ điện động lực điều khiển tự động. Vật tư điện: MCCB, MCB, CB, Contactor, Role nhiệt Thiết bị điện trong tủ điện là LS. Vỏ tủ sơn tĩnh điện dày 1,2mm (VN). |
Máy |
1 |
Dây và cáp điện cadivi (Không bao gồm dây điện nguồn) |
Hệ |
1 |
Gas lạnh R404a. |
Máy |
1 |
Ống đồng các loại (ống đồng dẫn gas, cách nhiệt). |
Hệ |
1 |
Van tiết lưu + ruột, kính xem gas, phin lọc gas, van điện từ + coil. |
Lô |
1 |
Thiết bị thi công và phụ kiện kèm theo: Phụ kiện lắp đặt Giá đỡ bệ máy, bệ dàn nóng, dàn ngưng Gió đá hàn, Gas hàn. Ống thoát nước, co, nối, cổ dê, ống mềm, (PVC) Bạc hàn, thau hàn (01 hệ) Khung sắt V4 đỡ ống gas (01 máy) Thiết bị thi công Chi phí vận hành, chuyển giao kỹ thuật và cử kỹ thuật viên ở lại hướng dẫn sử dụng (khoảng 01 ngày) |
Lô |
1 |
c) Khay sấy - Xe gòong (Gia công riêng)
Hệ thống có 10 xe gòong, mỗi xe gòong có 14 khay sấy, mỗi khay sấy 2m2 (1.000x2.000)
Vật tư |
ĐVT |
Số lượng |
Khay sấy + lưới |
Khay |
140 |
Xe gòong |
Xe |
10 |
Tt |
Tên mô hình |
Quy mô (mô hình) |
Định mức |
||||
Thời gian triển khai (tháng) |
Tập huấn kỹ thuật (lần) |
Tham quan hoặc hội thảo đầu bờ (lần) |
Hội nghị tổng kết (lần) |
Cán bộ chỉ đạo mô hình (người) |
|||
1 |
Mô hình lưới chụp mực |
1 |
6 |
1 |
1 |
1 |
1 |
2 |
Mô hình lưới rê thu, ngừ |
||||||
3 |
Mô hình lưới rê hỗn hợp |
||||||
4 |
Mô hình lưới vây |
||||||
5 |
Mô hình khai thác ghẹ bằng lồng bẫy |
||||||
6 |
Mô hình lưới rê 3 lớp cải tiến |
||||||
7 |
Mô hình lưới rê cá dưa |
||||||
8 |
Các mô hình ứng dụng trang thiết bị trên tàu khai thác hải sản xa bờ và tàu dịch vụ hậu cần nghề cá |
||||||
9 |
Mô hình hầm bảo quản trên tàu khai thác hải sản xa bờ và tàu dịch vụ hậu cần nghề cá bằng công nghệ sử dụng vật liệu CPF |
||||||
10 |
Mô hình tời thủy lực thu lưới rê tầng đáy |
||||||
11 |
Mô hình sử dụng đèn led chuyên dụng cho tàu lưới vây kết hợp ánh sáng đánh bắt ở vùng biển khơi |
||||||
12 |
Mô hình bảo quản sản phẩm trên tàu khai thác hải sản xa bờ bằng đá tuyết |
||||||
13 |
Mô hình ứng dụng các trang thiết bị trên tàu khai thác hải sản xa bờ và tàu dịch vụ hậu cần nghề cá |
||||||
14 |
Mô hình vàng câu cá ngừ đại dương |
||||||
15 |
Mô hình sấy lạnh |