Quyết định 33/2022/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 04/2021/QĐ-UBND quy định định mức kinh tế - kỹ thuật mô hình khuyến nông trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long

Số hiệu 33/2022/QĐ-UBND
Ngày ban hành 11/11/2022
Ngày có hiệu lực 22/11/2022
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Vĩnh Long
Người ký Nguyễn Văn Liệt
Lĩnh vực Lĩnh vực khác

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH LONG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 33/2022/QĐ-UBND

Vĩnh Long, ngày 11 tháng 11 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG QUYẾT ĐỊNH SỐ 04/2021/QĐ-UBND NGÀY 03 THÁNG 3 NĂM 2021 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUY ĐỊNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT MÔ HÌNH KHUYẾN NÔNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH LONG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 83/2018/NĐ-CP ngày 24 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ về Khuyến nông;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 159/TTr-SNN&PTNT ngày 18 tháng 10 năm 2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 04/2021/QĐ-UBND ngày 03 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định định mức kinh tế - kỹ thuật mô hình khuyến nông trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long, như sau:

1. Sửa đổi, bổ sung “MÔ HÌNH SẢN XUẤT LÚA HỮU CƠ” tại số thứ tự 14 Phần B của Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định số 04/2021/QĐ-UBND, như sau:

14. MÔ HÌNH SẢN XUẤT LÚA HỮU CƠ

14.1 Định mức giống, vật tư (tính cho: 01ha)

Hạng mục

Đơn vị tính

Yêu cầu mô hình

Tài liệu viện dẫn

Ghi chú

1. Giống

kg

80

- Quyết định số 04/2021/QĐ-UBND ngày 03 tháng 3 năm 2021 của UBND tỉnh Vĩnh Long;

- Quyết định số 663/QĐ-BNN-KN, ngày 03 tháng 02 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

- Nghị định số 98/2018/NĐ-CP ngày 05 tháng 7 năm 2018 của Chính phủ

- TCVN 11041-2:2017

- Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành

- Phân hữu cơ: hỗ trợ liên tiếp 3 vụ để thực hiện chuyển đổi sản xuất.

2. Phân hữu cơ (sinh học, vi sinh,…)

 

 

 

- Sản xuất vụ thứ nhất

kg

1.500

 

- Sản xuất lặp lại vụ thứ hai

kg

1.200

 

- Sản xuất lặp lại vụ thứ ba

kg

600

 

3. Phân bón lá hữu cơ

lít

06

 

4. Thuốc BVTV sinh học

1.000 đ

1.000

 

14.2 Định mức triển khai mô hình

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1. Thời gian thực hiện

Tháng/vụ

4

Thực hiện 3 vụ liên tiếp

2. Tập huấn kỹ thuật

Ngày/lớp/vụ

2

2 ngày/lớp/vụ; 25- 30 người/lớp

3. Tham quan, hội thảo

Ngày/cuộc

1

Cho 1 dự án, cho người trong và ngoài mô hình

4. Pano Thông tin tuyên truyền

Bảng

1

Cho 1 dự án, Kích thước: 1,2 m x 0,8 m, khung nhôm, nền bằng tole (≤ 10 ha/bảng)

5. Sơ kết, tổng kết

 

 

 

- Sơ kết

Ngày/cuộc

1

Cho 1 vụ/điểm, cho người trong và ngoài mô hình

- Tổng kết

Ngày/cuộc

1

Cho 1 Dự án, vào năm kết thúc, cho người trong và ngoài mô hình

6. Quy mô cho 01 cán bộ hướng dẫn kỹ thuật

ha

5-10

Cán bộ kỹ thuật hướng dẫn không quá 4 tháng/vụ

14.3 Định mức đào tạo, tư vấn, đánh giá chứng nhận

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Tài liệu viện dẫn

Ghi chú

1. Xác định vùng, khu vực đủ điều kiện sản xuất hữu cơ

 

 

- Nghị định số 109/2018/NĐ-CP, ngày 29 tháng 8 năm 2018 của Chính phủ

- TCVN 11041-2:2017

- Hỗ trợ 100% kinh phí theo thực tế

- Cấp lần đầu hoặc cấp lại

2. Tư vấn xây dựng, hoàn thiện quy trình sản xuất theo tiêu chuẩn hữu cơ

 

 

3. Đánh giá chứng nhận hữu cơ theo TCVN

 

 

2. Bổ sung Điều 3a vào sau Điều 3, như sau:

Điều 3a. Định mức kinh tế - kỹ thuật (chi tiết tại các Phụ lục kèm theo)

1. Lĩnh vực trồng trọt có 14 mô hình được quy định tại Phụ lục I.

2. Lĩnh vực chăn nuôi có 03 mô hình được quy định tại Phụ lục II.

3. Lĩnh vực thủy sản có 12 mô hình được quy định tại Phụ lục III.”

Điều 2. Tổ chức thực hiện

Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp với các sở, ban, ngành tỉnh; UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này; Đồng thời, chịu trách nhiệm quản lý, kiểm tra trong xây dựng các nội dung định mức nêu trên theo đúng quy định.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Thủ trưởng các sở, ngành tỉnh, các đơn vị có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày 22 tháng 11 năm 2022./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ NN&PTNT;
- Cục Kiểm tra VBQPPL-Bộ Tư pháp;
- TT. Tỉnh ủy, TT. HĐND tỉnh;
- CT. UBMTTQ tỉnh;
- CT, các PCT. UBND tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Sở Tư Pháp;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Các Phòng nghiên cứu;
- TT Công báo - Tin học tỉnh;
- Lưu: VT.4.01.05.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Liệt

[...]