Quyết định 30/2023/QĐ-UBND bổ sung Quyết định 04/2021/QĐ-UBND quy định về định mức kinh tế - kỹ thuật mô hình khuyến nông áp dụng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long được sửa đổi tại Quyết định 33/2022/QĐ-UBND
Số hiệu | 30/2023/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 10/10/2023 |
Ngày có hiệu lực | 24/10/2023 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Vĩnh Long |
Người ký | Nguyễn Văn Liệt |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 30/2023/QĐ-UBND |
Vĩnh Long, ngày 10 tháng 10 năm 2023 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 83/2018/NĐ-CP ngày 24 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ về Khuyến nông;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 190/TTr-SNN&PTNT ngày 20 tháng 9 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
7.6. Định mức điều tra, khảo sát và đánh giá chứng nhận
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Định mức |
Tài liệu viện dẫn |
Ghi chú |
1. Điều tra cơ bản, khảo sát địa hình, phân tích mẫu đất, mẫu nước, mẫu không khí 2. Đánh giá chứng nhận hữu cơ: - Đánh giá giai đoạn chuyển đổi - Đánh giá chính thức |
|
|
- Nghị định số: 109/2018/NĐ-CP ngày 29 tháng 8 năm 2018 của Chính phủ - Tiêu chuẩn Việt Nam: TCVN 11041-2:2017 - Nghị quyết số: 45/2022/NQ-HĐND, ngày 14 tháng 12 năm 2022 |
- Hỗ trợ 100% kinh phí theo thực tế - Cấp lần đầu |
2. Bổ sung Điều 3b vào sau Điều 3a, như sau:
“Điều 3b. Định mức kinh tế - kỹ thuật (Chi tiết tại các Phụ lục kèm theo)
1. Lĩnh vực trồng trọt có 19 mô hình được quy định tại Phụ lục I.
2. Lĩnh vực Chăn nuôi có 07 mô hình được quy định tại Phụ lục II.
3. Lĩnh vực thủy sản có 05 mô hình được quy định tại Phụ lục III.
4. Nhiệm vụ đào tạo huấn luyện có 02 định mức được quy định tại Phụ lục IV.
5. Nhiệm vụ thông tin tuyên truyền có 04 định mức được quy định tại Phụ lục V”.
Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp với các sở, ban, ngành tỉnh; UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này; đồng thời, chịu trách nhiệm quản lý, kiểm tra trong xây dựng các nội dung định mức nêu trên theo đúng quy định.
Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Thủ trưởng các sở, ngành tỉnh, các đơn vị có liên quan và Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định có hiệu lực kể từ ngày 24 tháng 10 năm 2023./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT KHUYẾN NÔNG LĨNH
VỰC TRỒNG TRỌT
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 30/2023/QĐ-UBND ngày 10 tháng 10 năm
2023 của Ủy ban Nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 30/2023/QĐ-UBND |
Vĩnh Long, ngày 10 tháng 10 năm 2023 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 83/2018/NĐ-CP ngày 24 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ về Khuyến nông;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 190/TTr-SNN&PTNT ngày 20 tháng 9 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
7.6. Định mức điều tra, khảo sát và đánh giá chứng nhận
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Định mức |
Tài liệu viện dẫn |
Ghi chú |
1. Điều tra cơ bản, khảo sát địa hình, phân tích mẫu đất, mẫu nước, mẫu không khí 2. Đánh giá chứng nhận hữu cơ: - Đánh giá giai đoạn chuyển đổi - Đánh giá chính thức |
|
|
- Nghị định số: 109/2018/NĐ-CP ngày 29 tháng 8 năm 2018 của Chính phủ - Tiêu chuẩn Việt Nam: TCVN 11041-2:2017 - Nghị quyết số: 45/2022/NQ-HĐND, ngày 14 tháng 12 năm 2022 |
- Hỗ trợ 100% kinh phí theo thực tế - Cấp lần đầu |
2. Bổ sung Điều 3b vào sau Điều 3a, như sau:
“Điều 3b. Định mức kinh tế - kỹ thuật (Chi tiết tại các Phụ lục kèm theo)
1. Lĩnh vực trồng trọt có 19 mô hình được quy định tại Phụ lục I.
2. Lĩnh vực Chăn nuôi có 07 mô hình được quy định tại Phụ lục II.
3. Lĩnh vực thủy sản có 05 mô hình được quy định tại Phụ lục III.
4. Nhiệm vụ đào tạo huấn luyện có 02 định mức được quy định tại Phụ lục IV.
5. Nhiệm vụ thông tin tuyên truyền có 04 định mức được quy định tại Phụ lục V”.
Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp với các sở, ban, ngành tỉnh; UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này; đồng thời, chịu trách nhiệm quản lý, kiểm tra trong xây dựng các nội dung định mức nêu trên theo đúng quy định.
Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Thủ trưởng các sở, ngành tỉnh, các đơn vị có liên quan và Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định có hiệu lực kể từ ngày 24 tháng 10 năm 2023./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT KHUYẾN NÔNG LĨNH
VỰC TRỒNG TRỌT
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 30/2023/QĐ-UBND ngày 10 tháng 10 năm
2023 của Ủy ban Nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
A. MÔ HÌNH KHUYẾN NÔNG TRÊN CÂY ĂN TRÁI
1. MÔ HÌNH THÂM CANH DỪA HỮU CƠ
1.1. Định mức vật tư
ĐVT: 01 ha
Thời kỳ |
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Yêu cầu mô hình |
Tài liệu viện dẫn |
Ghi chú |
Giai đoạn chuyển đổi năm thứ nhất |
1. Phân hữu cơ: |
|
|
- Quyết định số: 33/2022/QĐ- UBND ngày 11 tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long. - Tiêu chuẩn Việt Nam: TCVN 11041-2:2017 |
|
1.1 Phân hữu cơ vi sinh (bón qua rễ) |
tấn |
10 |
|
||
1.2 Phân hữu cơ sinh học (bón qua lá, qua rễ) |
lít |
60 |
|
||
1.3. Phân khoáng hữu cơ (bón qua rễ) |
kg |
400 |
|
||
2. Thuốc bảo vệ thực vật sinh học |
1.000 đ |
3.000 |
|
||
Giai đoạn chuyển đổi năm thứ hai (năm đánh giá chứng nhận) |
1. Phân hữu cơ: |
|
|
|
|
1.1 Phân hữu cơ vi sinh (bón qua rễ) |
tấn |
10 |
|
||
1.2 Phân hữu cơ sinh học (bón qua lá, qua rễ) |
lít |
60 |
|
||
1.3. Phân khoáng hữu cơ (bón qua rễ) |
kg |
400 |
|
||
2. Thuốc bảo vệ thực vật sinh học |
1.000 đ |
3.000 |
|
1.2. Định mức hỗ trợ cho đầu tư xây dựng, cải tạo cơ sở vật chất kỹ thuật phù hợp sản xuất theo tiêu chuẩn hữu cơ
STT |
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Yêu cầu mô hình |
Tài liệu viện dẫn |
Ghi chú |
1 |
Tủ thuốc y tế |
cái |
03 |
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 11041-1:2017 TCVN 11041-2:2017 |
Hỗ trợ cho hộ gia đình sản xuất nhỏ lẻ, bình quân diện tích 0,35 a/hộ; 1 ha 3 hộ |
2 |
Bảo hộ lao động: Ủng, Quần áo BHLĐ, Khẩu trang, kính, … |
Bộ |
03 |
||
3 |
Hệ thống bảng báo, hướng dẫn,.. |
bộ |
03 |
||
4 |
Hồ sơ tài liệu phục vụ cho việc sản xuất theo tiêu chuẩn hữu cơ |
Bộ |
03 |
1.3. Định mức hệ thống tưới tiên tiến tiết kiệm nước kết hợp phun thuốc bảo vệ thực vật sinh học, dinh dưỡng qua lá
Thời kỳ |
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Yêu cầu mô hình |
Tài liệu viện dẫn |
Ghi chú |
Giai đoạn chuyển đổi sang sản xuất hữu cơ |
1. Máy bơm nước (mô tơ điện 2 HP - 3 HP), động cơ bơm nước chạy xăng hoặc dầu,..) |
Bộ |
03 |
Tham khảo Nghị quyết số: 203/2019/NQ-HĐND ngày 17 tháng 10 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long Quy định mức hỗ trợ cụ thể tại các Điều 4, 5, 6 của Nghị định số: 77/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ |
Hỗ trợ theo đúng chiết tính thiết kế chi tiết hệ thống tưới tiên tiến tiết kiệm nước kết hợp phun thuốc bảo vệ thực vật sinh học, dinh dưỡng của từng hộ tham gia mô hình, quy mô diện tích hộ tham gia mô hình: khu tưới phải đạt từ 0,3 ha trở lên; bình quân diện tích 0.35ha/hộ; 1 ha 3 hộ; mức hỗ trợ không quá 40 triệu đồng/ha |
2. Vật tư lắp đặt (ống PVC, ống ldpe, hdpe, ống pc, béc tưới nước kết hợp phun thuốc bảo vệ thực vật sinh học và dinh dưỡng, phụ kiện, vật tư thiết bị lắp đặt hệ thống tưới tiên tiến tiết kiệm nước kết hợp phun thuốc bảo vệ thực vật sinh học và dinh dưỡng, vật tư thiết bị điện cung cấp nguồn điện,…) |
Hệ thống |
03 |
|||
3. Thiết bị điều khiển tự động, bán tự động |
Bộ |
03 |
|||
4. Hệ thống cung cấp thuốc bảo vệ thực vật sinh học và dinh dưỡng (Bồn chứa - hòa thuốc bảo vệ thực vật sinh học và dinh dưỡng, hệ thống thiết bị cung cấp thuốc bảo vệ thực vật sinh học và dinh dưỡng, vật tư, phụ kiện lắp đặt,..) |
Bộ |
03 |
1.4. Định mức triển khai mô hình
Nội dung |
Đơn vị tính |
Định mức |
Ghi chú |
1. Thời gian triển khai |
Tháng/năm |
09 |
|
2. Hội nghị triển khai |
Ngày/cuộc |
01 |
1 cuộc/huyện, thị; 30 người/cuộc |
3. Tập huấn kỹ thuật |
Ngày/lớp |
04 |
04 ngày/lớp (2 ngày lý thuyết, 2 ngày thực hành); 30 người/lớp |
4. Tham quan, hội thảo |
Ngày/cuộc |
01 |
30 người/cuộc; |
5. Pano Thông tin tuyên truyền |
Ha/bảng |
≤ 1 |
Kích thước: 1m x 1,4m, khung nhôm, nền bằng tole, trụ sắt,.. |
6. Hội nghị tổng kết |
Ngày/cuộc |
01 |
Năm kết thúc dự án |
7. Quy mô cho 01 cán bộ chỉ đạo |
Ha |
≤ 05 |
không quá 9 tháng/năm |
1.5. Định mức điều tra, khảo sát và đánh giá chứng nhận
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Định mức |
Tài liệu viện dẫn |
Ghi chú |
1. Điều tra cơ bản, khảo sát địa hình, phân tích mẫu đất, mẫu nước, mẫu không khí 2. Đánh giá chứng nhận hữu cơ: - Đánh giá giai đoạn chuyển đổi - Đánh giá chính thức |
|
|
- Nghị định số: 109/2018/NĐ- CP ngày 29 tháng 8 năm 2018 của Chính phủ - Tiêu chuẩn Việt Nam: TCVN 11041-2:2017 - Nghị quyết số: 45/2022/NQ-HĐND, ngày 14 tháng 12 năm 2022 |
- Hỗ trợ 100% kinh phí theo thực tế - Cấp lần đầu |
2. MÔ HÌNH TRỒNG MỚI, THÂM CANH THANH TRÀ THEO GAP
2.1 Định mức giống, vật tư, thiết bị
Tính cho: 01 ha
Thời kỳ |
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Yêu cầu mô hình |
Tài liệu viện dẫn |
Ghi chú |
Trồng mới, chăm sóc năm thứ nhất |
1. Cây giống trồng mới |
cây |
300 |
Tham khảo Báo cáo tổng hợp kết quả đề tài nghiên cứu khoa học cấp tỉnh “Nghiên cứu kỹ thuật điều khiển ra hoa và cải thiện năng suất, chất lượng thanh trà ở tỉnh Vĩnh Long” được phê duyệt theo Quyết định số 881/QĐ- UBND ngày 28 tháng 05 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long |
- Các loại đạm, lân, kali nguyên chất được quy đổi ra phân đơn hoặc phân hỗn hợp với tỷ lệ tương ứng; - Mô hình có áp dụng Hệ thống tưới thì có thể chuyển đổi thành dạng NPK dễ tan trong nước với tỷ lệ tương ứng để hòa vào hệ thống tưới. |
2. Cây giống trồng dặm (5% giống trồng mới) |
cây |
15 |
|||
3. Phân đạm nguyên chất (N) |
kg |
84 |
|||
4. Phân lân nguyên chất (P2O5) |
kg |
104 |
|||
5. Phân kali nguyên chất (K2O) |
kg |
54 |
|||
6. Phân sinh học |
lít |
15 |
|||
7. Vôi bột |
kg |
1.000 |
|||
8. Thuốc bảo vệ thực vật |
1.000 đ |
2.000 |
|||
Chăm sóc năm thứ hai |
1. Phân đạm nguyên chất (N) |
kg |
84 |
||
2. Phân lân nguyên chất (P2O5) |
kg |
104 |
|||
3. Phân kali nguyên chất (K2O) |
kg |
54 |
|||
4. Phân sinh học |
lít |
15 |
|||
5. Thuốc bảo vệ thực vật |
1.000 đ |
2.500 |
|||
Chăm sóc năm thứ ba |
1. Phân đạm nguyên chất (N) |
kg |
65 |
||
2. Phân lân nguyên chất (P2O5) |
kg |
104 |
|||
3. Phân kali nguyên chất (K2O) |
kg |
126 |
|||
4 Phân sinh học |
lít |
20 |
|||
5. Thuốc bảo vệ thực vật |
1.000 đ |
2.500 |
|||
Chăm sóc thâm canh giai đoạn kinh doanh |
1. Phân đạm nguyên chất (N) |
Kg |
185 |
||
2. Phân lân nguyên chất (P2O5) |
Kg |
160 |
|||
3. Phân kali nguyên chất (K2O) |
Kg |
149 |
|||
4. Phân sinh học |
Lít |
30 |
|||
5. Thuốc bảo vệ thực vật |
1.000 đ |
3.000 |
2.2 Định mức đầu tư xây dựng, cải tạo cơ sở vật chất kỹ thuật phù hợp sản xuất theo tiêu chuẩn VieGAP
STT |
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Yêu cầu mô hình |
Tài liệu viện dẫn |
Ghi chú |
1 |
Tủ thuốc y tế |
cái |
3 |
Tham khảo theo Tiêu chuẩn Việt Nam: TCVN 11892-1:2017 (Thực hành nông nghiệp tốt (VietGAP) - Phần 1: Trồng trọt); Bình quân diện tích 0,35 ha/hộ; 1 ha 3 hộ |
|
2 |
Bảo hộ lao động: Ủng, Quần áo BHLĐ, Khẩu trang, kính, … |
Bộ |
3 |
||
3 |
Hệ thống bảng báo, hướng dẫn,.. |
bộ |
3 |
||
4 |
Hồ sơ tài liệu phục vụ cho việc sản xuất theo tiêu chuẩn VietGAP |
Bộ |
3 |
2.3 Định mức hệ thống tưới tiên tiến tiết kiệm nước kết hợp hòa dinh dưỡng
Thời kỳ |
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Yêu cầu mô hình |
Tài liệu viện dẫn |
Ghi chú |
Trồng mới, chăm sóc năm thứ nhất; Chăm sóc thâm canh giai đoạn kinh doanh |
1. Máy bơm nước (mô tơ điện 2 HP - 3 HP), động cơ bơm nước chạy xăng hoặc dầu,..) |
Bộ |
3 |
Tham khảo Nghị quyết số: 203/2019/NQ-HĐND ngày 17 tháng 10 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long Quy định mức hỗ trợ cụ thể tại các Điều 4, 5, 6 của Nghị định số: 77/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ; bình quân diện tích 0.35ha/hộ; 1 ha 3 hộ; |
Hỗ trợ theo đúng chiết tính thiết kế chi tiết hệ thống tưới tiên tiến tiết kiệm nước kết hợp hòa dinh dưỡng của từng hộ tham gia mô hình, quy mô diện tích hộ tham gia mô hình: khu tưới phải đạt từ 0,3 ha trở lên; |
2. Vật tư lắp đặt (ống PVC, ống ldpe, hdpe, ống pc, béc tưới nước kết hợp hòa dinh dưỡng, phụ kiện, vật tư thiết bị lắp đặt hệ thống, vật tư thiết bị điện cung cấp nguồn điện,…) |
Hệ thống |
3 |
|||
3. Thiết bị điều khiển tự động, bán tự động |
Bộ |
3 |
|||
4. Hệ thống cung cấp dinh dưỡng (Bồn chứa - hòa dinh dưỡng, hệ thống thiết bị cung cấp dinh dưỡng, vật tư, phụ kiện lắp đặt,..) |
Bộ |
3 |
2.4 Định mức triển khai mô hình
Nội dung |
Đơn vị tính |
Định mức |
Ghi chú |
1. Thời gian triển khai |
Tháng/năm |
9 |
|
2. Hội nghị triển khai |
Ngày/cuộc |
1 |
1 cuộc/huyện, thị; 30 người/cuộc |
3. Tập huấn kỹ thuật |
Ngày/lớp |
2 |
2 ngày/lớp (1 ngày lý thuyết, 1 ngày thực hành); 30 người/lớp |
4. Tham quan, hội thảo |
Ngày/cuộc |
1 |
30 người/cuộc; |
5. Pano Thông tin tuyên truyền |
Ha/bảng |
≤ 1 |
Kích thước: 1m x 1,4m, khung nhôm, nền bằng tole, trụ sắt,.. |
6. Hội nghị tổng kết |
Ngày/cuộc |
1 |
Năm kết thúc dự án |
7. Quy mô cho 01 cán bộ chỉ đạo |
Ha |
≤ 05 |
không quá 9 tháng/năm |
2.5 Một số yêu cầu chung và chỉ tiêu kỹ thuật
Nội dung |
Đơn vị tính |
Chỉ tiêu |
1. Quy mô/mô hình |
Ha |
≥ 3 (10-15 hộ, ≥ 0,1 ha/hộ); Mô hình có áp dụng hệ thống tưới tiết kiệm hòa dinh dưỡng thì diện tích tham gia ≥ 0,3 ha/hộ |
2. Mật độ trồng |
Cây/ha |
300 |
3. Tỷ lệ sống (đối với mô hình trồng mới) |
% |
≥ 95 |
4. Năng suất ổn định |
tấn/ha/năm |
≥ 20 |
3. MÔ HÌNH TRỒNG MỚI, THÂM CANH CHANH THEO GAP
3.1 Định mức giống, vật tư, thiết bị
Tính cho: 01 ha
Thời kỳ |
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Yêu cầu mô hình |
Tài liệu viện dẫn |
Ghi chú |
Trồng mới |
1. Cây giống trồng mới |
cây |
550 |
Tham khảo phụ lục I, kèm theo Quyết định số 44: /2021/QĐ- UBND ngày 19 tháng 10 năm 2021 của UBND tỉnh Long An, ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật lĩnh vực trồng trọt |
- Các loại đạm, lân, kali nguyên chất được quy đổi ra phân đơn hoặc phân hỗn hợp với tỷ lệ tương ứng; - Mô hình có áp dụng Hệ thống tưới thì có thể chuyển đổi thành dạng NPK dễ tan trong nước với tỷ lệ tương ứng để hòa vào hệ thống tưới. |
2. Phân đạm nguyên chất (N) |
kg |
165 |
|||
3. Phân lân nguyên chất (P2O5) |
kg |
180 |
|||
4. Phân kali nguyên chất (K2O) |
kg |
288 |
|||
5. Phân sinh học |
lít |
20 |
|||
6. Vôi bột |
kg |
1.200 |
|||
7. Thuốc bảo vệ thực vật |
1.000 đ |
2.000 |
|||
Chăm sóc thâm canh giai đoạn kinh doanh |
1. Phân đạm nguyên chất (N) |
Kg |
166 |
||
2. Phân lân nguyên chất (P2O5) |
Kg |
195 |
|||
3. Phân kali nguyên chất (K2O) |
Kg |
240 |
|||
4. Phân sinh học |
Lít |
30 |
|||
5. Thuốc bảo vệ thực vật |
1.000 đ |
4.000 |
3.2 Định mức đầu tư xây dựng, cải tạo cơ sở vật chất kỹ thuật phù hợp sản xuất theo tiêu chuẩn VietGAP
STT |
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Yêu cầu mô hình |
Tài liệu viện dẫn |
Ghi chú |
1 |
Tủ thuốc y tế |
cái |
3 |
Tham khảo theo Tiêu chuẩn Việt Nam: TCVN 11892-1:2017 (Thực hành nông nghiệp tốt (VietGAP) - Phần 1: Trồng trọt); Bình quân diện tích 0,35 ha/hộ; 1 ha 3 hộ |
|
2 |
Bảo hộ lao động: Ủng, Quần áo BHLĐ, Khẩu trang, kính, … |
Bộ |
3 |
||
3 |
Hệ thống bảng báo, hướng dẫn,.. |
bộ |
3 |
||
4 |
Hồ sơ tài liệu phục vụ cho việc sản xuất theo tiêu chuẩn VietGAP |
Bộ |
3 |
3.3 Định mức hệ thống tưới tiên tiến tiết kiệm nước kết hợp hòa dinh dưỡng
Thời kỳ |
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Yêu cầu mô hình |
Tài liệu viện dẫn |
Ghi chú |
Trồng mới, chăm sóc năm thứ nhất; Chăm sóc thâm canh giai đoạn kinh doanh |
1. Máy bơm nước (mô tơ điện 2 HP - 3 HP), động cơ bơm nước chạy xăng hoặc dầu,..) |
Bộ |
3 |
Tham khảo Nghị quyết số: 203/2019/NQ-HĐND ngày 17 tháng 10 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long Quy định mức hỗ trợ cụ thể tại các Điều 4, 5, 6 của Nghị định số: 77/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ; bình quân diện tích 0.35ha/hộ; 1 ha ~ 3 hộ; |
Hỗ trợ theo đúng chiết tính thiết kế chi tiết hệ thống tưới tiên tiến tiết kiệm nước kết hợp hòa dinh dưỡng của từng hộ tham gia mô hình, quy mô diện tích hộ tham gia mô hình: khu tưới phải đạt từ 0,3 ha trở lên; |
2. Vật tư lắp đặt (ống PVC, ống ldpe, hdpe, ống pc, béc tưới nước kết hợp hòa dinh dưỡng, phụ kiện, vật tư thiết bị lắp đặt hệ thống, vật tư thiết bị điện cung cấp nguồn điện,…) |
Hệ thống |
3 |
|||
3. Thiết bị điều khiển tự động, bán tự động |
Bộ |
3 |
|||
4. Hệ thống cung cấp dinh dưỡng (Bồn chứa - hòa dinh dưỡng, hệ thống thiết bị cung cấp dinh dưỡng, vật tư, phụ kiện lắp đặt,..) |
Bộ |
3 |
3.4 Định mức triển khai mô hình
Nội dung |
Đơn vị tính |
Định mức |
Ghi chú |
1. Thời gian triển khai |
Tháng/năm |
9 |
|
2. Hội nghị triển khai |
Ngày/cuộc |
1 |
1 cuộc/huyện, thị; 30 người/cuộc |
3. Tập huấn kỹ thuật |
Ngày/lớp |
2 |
2 ngày/lớp (1 ngày lý thuyết, 1 ngày thực hành); 30 người/lớp |
4. Tham quan, hội thảo |
Ngày/cuộc |
1 |
30 người/cuộc; |
5. Pano Thông tin tuyên truyền |
Ha/bảng |
≤ 1 |
Kích thước: 1m x 1,4m, khung nhôm, nền bằng tole, trụ sắt,.. |
6. Hội nghị tổng kết |
Ngày/cuộc |
1 |
Năm kết thúc dự án |
7. Quy mô cho 01 cán bộ chỉ đạo |
Ha |
≤ 05 |
không quá 9 tháng/năm |
3.5 Một số yêu cầu chung và chỉ tiêu kỹ thuật
Nội dung |
Đơn vị tính |
Chỉ tiêu |
1. Quy mô/mô hình |
Ha |
≥ 3 (10-15 hộ, ≥ 0,1 ha/hộ); Mô hình có áp dụng hệ thống tưới tiết kiệm hòa dinh dưỡng thì diện tích tham gia ≥ 0,3 ha/hộ |
2. Mật độ trồng |
Cây/ha |
550 |
3. Tỷ lệ sống (đối với mô hình trồng mới) |
% |
≥ 95 |
4. Năng suất ổn định |
tấn/ha/năm |
≥ 20 |
4. MÔ HÌNH TRỒNG MỚI, THÂM CANH MẬN THEO GAP
4.1 Định mức giống, vật tư, thiết bị
Tính cho: 01 ha
Thời kỳ |
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Yêu cầu mô hình |
Tài liệu viện dẫn |
Ghi chú |
Trồng mới |
1. Cây giống trồng mới |
cây |
500 |
Tham khảo Quyết định số: 2521/BNN- KHCN, ngày 07 tháng 06 năm 2021, của Bộ trưởng bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn, ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật đối với hoạt động khoa học và công nghệ lĩnh vực trồng trọt |
- Các loại đạm, lân, kali nguyên chất được quy đổi ra phân đơn hoặc phân hỗn hợp với tỷ lệ tương ứng; - Mô hình có áp dụng Hệ thống tưới thì có thể chuyển đổi thành dạng NPK dễ tan trong nước với tỷ lệ tương ứng để hòa vào hệ thống tưới. |
2. Cây giống trồng dặm (5% giống trồng mới) |
cây |
25 |
|||
3. Phân đạm nguyên chất (N) |
kg |
48 |
|||
4. Phân lân nguyên chất (P2O5) |
kg |
48 |
|||
5. Phân kali nguyên chất (K2O) |
kg |
60 |
|||
6. Phân sinh học |
lít |
15 |
|||
7. Vôi bột |
kg |
1.000 |
|||
8. Thuốc bảo vệ thực vật |
1.000 đ |
2.000 |
|||
Chăm sóc thâm canh giai đoạn kinh doanh |
1. Phân đạm nguyên chất (N) |
Kg |
200 |
||
2. Phân lân nguyên chất (P2O5) |
Kg |
150 |
|||
3. Phân kali nguyên chất (K2O) |
Kg |
200 |
|||
4. Phân sinh học |
Lít |
30 |
|||
5. Thuốc bảo vệ thực vật |
1.000 đ |
3.000 |
4.2 Định mức đầu tư xây dựng, cải tạo cơ sở vật chất kỹ thuật phù hợp sản xuất theo tiêu chuẩn VietGAP
STT |
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Yêu cầu mô hình |
Tài liệu viện dẫn |
Ghi chú |
1 |
Tủ thuốc y tế |
cái |
3 |
Tham khảo theo Tiêu chuẩn Việt Nam: TCVN 11892-1:2017 (Thực hành nông nghiệp tốt (VietGAP) - Phần 1: Trồng trọt); Bình quân diện tích 0,35 ha/hộ; 1 ha ~ 3 hộ |
|
2 |
Bảo hộ lao động: Ủng, Quần áo BHLĐ, Khẩu trang, kính, … |
Bộ |
3 |
||
3 |
Hệ thống bảng báo, hướng dẫn,.. |
bộ |
3 |
||
4 |
Hồ sơ tài liệu phục vụ cho việc sản xuất theo tiêu chuẩn VietGAP |
Bộ |
3 |
4.3 Định mức hệ thống tưới tiên tiến tiết kiệm nước kết hợp hòa dinh dưỡng
Thời kỳ |
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Yêu cầu mô hình |
Tài liệu viện dẫn |
Ghi chú |
Trồng mới; Chăm sóc thâm canh giai đoạn kinh doanh |
1. Máy bơm nước (mô tơ điện 2 HP - 3 HP), động cơ bơm nước chạy xăng hoặc dầu,..) |
Bộ |
3 |
Tham khảo Nghị quyết số: 203/2019/NQ- HĐND ngày 17 tháng 10 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long Quy định mức hỗ trợ cụ thể tại các Điều 4, 5, 6 của Nghị định số: 77/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ; bình quân diện tích 0.35ha/hộ; 1 ha ~ 3 hộ; |
Hỗ trợ theo đúng chiết tính thiết kế chi tiết hệ thống tưới tiên tiến tiết kiệm nước kết hợp hòa dinh dưỡng của từng hộ tham gia mô hình, quy mô diện tích hộ tham gia mô hình: khu tưới phải đạt từ 0,3 ha trở lên; |
2. Vật tư lắp đặt (ống PVC, ống ldpe, hdpe, ống pc, béc tưới nước kết hợp hòa dinh dưỡng, phụ kiện, vật tư thiết bị lắp đặt hệ thống, vật tư thiết bị điện cung cấp nguồn điện,…) |
Hệ thống |
3 |
|||
3. Thiết bị điều khiển tự động, bán tự động |
Bộ |
3 |
|||
4. Hệ thống cung cấp dinh dưỡng (Bồn chứa - hòa dinh dưỡng, hệ thống thiết bị cung cấp dinh dưỡng, vật tư, phụ kiện lắp đặt,..) |
Bộ |
3 |
4.4 Định mức triển khai mô hình
Nội dung |
Đơn vị tính |
Định mức |
Ghi chú |
1. Thời gian triển khai |
Tháng/năm |
9 |
|
2. Hội nghị triển khai |
Ngày/cuộc |
1 |
1 cuộc/huyện, thị; 30 người/cuộc |
3. Tập huấn kỹ thuật |
Ngày/lớp |
2 |
2 ngày/lớp (1 ngày lý thuyết, 1 ngày thực hành); 30 người/lớp |
4. Tham quan, hội thảo |
Ngày/cuộc |
1 |
30 người/cuộc; |
5. Pano Thông tin tuyên truyền |
Ha/bảng |
≤ 1 |
Kích thước: 1m x 1,4m, khung nhôm, nền bằng tole, trụ sắt,.. |
6. Hội nghị tổng kết |
Ngày/cuộc |
1 |
Năm kết thúc dự án |
7. Quy mô cho 01 cán bộ chỉ đạo |
Ha |
≤ 05 |
không quá 9 tháng/năm |
4.5 Một số yêu cầu chung và chỉ tiêu kỹ thuật
Nội dung |
Đơn vị tính |
Chỉ tiêu |
1. Quy mô/mô hình |
Ha |
≥ 3 (10-15 hộ, ≥ 0,1 ha/hộ); Mô hình có áp dụng hệ thống tưới tiết kiệm hòa dinh dưỡng thì diện tích tham gia ≥ 0,3 ha/hộ |
2. Mật độ trồng |
Cây/ha |
500 |
3. Tỷ lệ sống (đối với mô hình trồng mới) |
% |
≥ 95 |
4. Năng suất ổn định |
tấn/ha/năm |
≥ 20 |
B. MÔ HÌNH KHUYẾN NÔNG TRÊN CÂY RAU MÀU
5. MÔ HÌNH TRỒNG KHOAI LANG THEO HƯỚNG HỮU CƠ
5.1. Định mức giống, vật tư
ĐVT: 01ha
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Yêu cầu mô hình |
Tài liệu viện dẫn |
Ghi chú |
1. Giống |
|
|
- Quyết định số: 04/2021/QĐ-UBND ngày 03 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long - Tiêu chuẩn Việt Nam: TCVN 11041-2:2017 |
- Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành |
- Hom giống |
Muôn (1 muôn = 10.000 dây) |
12 |
||
2. Phân hữu cơ (sinh học, vi sinh,…) |
kg |
3.000 |
||
3. Phân bón lá hữu cơ |
lít |
6 |
||
4. Chất điều hòa pH đất (vôi bột, Dolomite,…) |
kg |
500 |
||
5. Bẫy Pheromone (bọ hà) |
Bẫy |
50 |
||
6. Nấm Trichoderma |
kg |
10 |
||
7. Thuốc trừ sâu sinh học |
lít/kg |
5 |
||
8. Thuốc trừ bệnh sinh học |
lít/kg |
4 |
5.2 Định mức triển khai mô hình
ĐVT: 1 mô hình (20ha)
Nội dung |
Đơn vị tính |
Định mức |
Ghi chú |
1. Thời gian thực hiện |
Tháng/vụ |
04 |
|
2. Tập huấn kỹ thuật |
Ngày/lớp |
02 |
02 ngày/1 lớp; 30 người/1 lớp |
3. Hội thảo nhân rộng mô hình |
Cuộc |
01 |
cho nông dân trong và ngoài mô hình |
4. Pano Thông tin tuyên truyền |
Bảng |
01 |
Kích thước: 1,2 x 0,8 khung nhôm, nền bằng tole. |
5. Quy mô cho 01 cán bộ hướng dẫn |
Ha |
05 |
Cán bộ kỹ thuật hướng dẫn không quá 4 tháng/vụ |
6. MÔ HÌNH TRỒNG KHOAI LANG HỮU CƠ
6.1. Định mức giống, vật tư
ĐVT: 01ha
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Yêu cầu mô hình |
Tài liệu viện dẫn |
Ghi chú |
1. Giống |
|
|
- Quyết định số: 04/2021/QĐ-UBND ngày 03 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long - Tiêu chuẩn Việt Nam: TCVN 11041-2:2017 |
- Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành - Phân hữu cơ: hỗ trợ liên tiếp 3 vụ để thực hiện chuyển đổi sản xuất. - Phân hữu cơ hỗ trợ tăng dần theo nhu cầu dinh dưỡng của cây trồng. |
- Hom giống |
Muôn (1 muôn = 10.000 dây) |
12 |
||
2. Phân hữu cơ (sinh học, vi sinh,…) |
|
|
||
- Sản xuất vụ thứ nhất |
kg |
3.000 |
||
- Sản xuất lặp lại vụ thứ hai |
kg |
3.500 |
||
- Sản xuất lặp lại vụ thứ ba |
kg |
4.000 |
||
3. Phân bón lá hữu cơ |
lít |
10 |
||
4. Chất điều hòa pH đất (vôi bột, Dolomite,…) |
kg |
1.000 |
||
5. Bẫy Pheromone (bọ hà) |
bẫy |
50 |
||
6. Nấm Trichoderma |
kg |
20 |
||
7. Thuốc trừ sâu sinh học |
lít/kg |
10 |
||
8. Thuốc trừ bệnh sinh học |
lít/kg |
8 |
6.2. Định mức hỗ trợ cho đầu tư xây dựng, cải tạo cơ sở vật chất kỹ thuật phù hợp sản xuất theo tiêu chuẩn hữu cơ.
ĐVT: 01ha
STT |
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Yêu cầu mô hình |
Tài liệu viện dẫn |
Ghi chú |
1 |
Tủ thuốc y tế |
cái |
03 |
Tiêu chuẩn Việt Nam: TCVN 11041-1:2017 TCVN 11041-2:2017 |
Hỗ trợ cho hộ gia đình sản xuất nhỏ lẻ, bình quân diện tích 0,35 ha/hộ; 1 ha ~ 3 hộ |
2 |
Bảo hộ lao động: Ủng, Quần áo BHLĐ, Khẩu trang, kính, … |
bộ |
03 |
|
|
3 |
Hệ thống bảng báo, hướng dẫn,… |
bộ |
03 |
|
|
4 |
Hồ sơ tài liệu phục vụ cho việc sản xuất theo tiêu chuẩn hữu cơ |
bộ |
03 |
|
|
6.3. Định mức triển khai mô hình
ĐVT: 1 mô hình (20ha)
Nội dung |
Đơn vị tính |
Định mức |
Ghi chú |
1. Thời gian thực hiện |
Tháng/vụ |
04 |
Thực hiện 3 vụ liên tiếp |
2. Tập huấn kỹ thuật |
Ngày/lớp |
04 |
04 ngày/lớp (2 ngày lý thuyết, 2 ngày thực hành); 30 người/lớp |
3. Hội thảo nhân rộng mô hình |
Cuộc |
01 |
cho nông dân trong và ngoài mô hình |
4. Pano Thông tin tuyên truyền |
Bảng |
01 |
Kích thước: 1,2 x 0,8 khung nhôm, nền bằng tole. |
5. Quy mô cho 01 cán bộ hướng dẫn |
Ha |
05 |
Cán bộ kỹ thuật hướng dẫn không quá 4 tháng/vụ |
6.4. Định mức điều tra, khảo sát và đánh giá chứng nhận
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Định mức |
Tài liệu viện dẫn |
Ghi chú |
1. Điều tra cơ bản, khảo sát địa hình, phân tích mẫu đất, mẫu nước, mẫu không khí 2. Đánh giá chứng nhận hữu cơ: - Đánh giá giai đoạn chuyển đổi - Đánh giá chính thức |
|
|
- Nghị định số: 109/2018/NĐ- CP ngày 29 tháng 8 năm 2018 của Chính phủ - Tiêu chuẩn Việt Nam: TCVN 11041- 2:2017 - Nghị quyết số: 45/2022/NQ- HĐND, ngày 14 tháng 12 năm 2022 |
- Hỗ trợ 100% kinh phí theo thực tế - Cấp lần đầu |
7. ĐỊNH MỨC MÔ HÌNH CANH TÁC XÀ LÁCH XOONG TRONG NHÀ LƯỚI
7.1. Định mức giống, vật tư Định mức
tính cho 0.1 ha/vụ
TT |
Hạng mục |
ĐVT |
Yêu cầu |
Ghi chú |
1 |
Chi phí giống |
|
|
|
Hạt giống |
kg |
1 |
|
|
Hoặc gốc giống |
kg |
1.200 |
Tham khảo nông hộ |
|
2 |
Chi phí vật tư chủ yếu |
|
|
|
|
- Vôi bột |
kg |
50 |
|
- Phân bón Đạm (N) nguyên chất |
kg |
9 |
Tham khảo QĐ 04/2021 |
|
- Phân bón Lân nguyên chất (P2O5) |
kg |
6.4 |
||
- Phân bón Kali nguyên chất (K2O) |
kg |
3.2 |
||
- Phân hữu cơ (sinh học, khoáng vi sinh,…) |
kg |
200 |
||
- Thuốc BVTV (nguồn gốc thảo mộc, vi sinh được ưu tiên) |
lít, kg |
0.5 |
|
7.2. Định mức triển khai mô hình (01 ha cho 1 mô hình)
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
1. |
Thời gian thực hiện |
tháng |
3 |
Tham khảo QĐ 04/2021 |
2. |
Hội nghị triển khai |
Lần |
1 |
|
3. |
Tập huấn kỹ thuật |
Lần |
1 |
|
4. |
Tham quan, hội thảo |
Lần |
1 |
|
5. |
Pano thông tin tuyên truyền |
Bảng |
1 |
|
6. |
Hội nghị tổng kết |
Lần |
1 |
|
7. |
Quy mô cho 01 cán bộ hướng dẫn |
ha |
5 |
7.3. Yêu cầu chung
Nội dung |
Đơn vị tính |
Chỉ tiêu |
Ghi chú |
1. Qui mô hộ |
ha |
≥ 0.1 ha (≤10 hộ/ha) |
Tham khảo QĐ 04/2021 |
2. Giống |
|
Thuộc danh mục được phép sản xuất tại Việt Nam |
|
3. Năng suất |
Tấn/ha/vụ |
≥ 8 |
7.4. Yêu cầu về nhà lưới, cơ sở vật chất
Nội dung |
Đơn vị tính |
Chỉ tiêu |
Nhà lưới |
1.000m2 |
- Nhà lưới 2 mái chữ A. Khung kèo thép mạ kẽm, tải gió 108km/h. Chiều cao đỉnh mái từ 3,5-4,5m. - Hệ thống khung sắt hộp mạ kẽm; Sắt D27; vật liệu cứng khác. - Lưới cắt nắng màu xanh hoặc đen: lớp 1: 35 lỗ/cm2, lớp 2: lưới cắt nắng 50-70%. - Thanh nhôm nẹp lưới - Lưới côn trùng: Loại lưới 16MESH (hở vách tạo động thông thoáng). - Cửa 1 lớp:, kích thước (RxC) 1000 x 2000. Vách dùng lưới côn trùng 16 MESH, mái dốc dùng lưới cắt nắng. - Cột chính 60x60 dày 1.4mm. - Cột phụ thép hộp 60 x 60 x 1.4mm. - Xà ngang đỡ máy hộp 40 x 40 x 1.4mm. - Thanh đà Ø42 x 1.4mm. - Giằng đỉnh 30 x 30 x 1.1mm. - Giằng máy Ø34 x 1.4mm. - Giằng bao quanh hộp 30 x 30 x 1.1 mm. |
Hệ thống tưới phun ruộng rau và hệ thống phun sương làm mát nhà lưới và bộ điều khiển trung tâm |
01 bộ (1.000 m2) |
- Vật tư thiết bị: + Béc tưới MK99 không bù áp 150l/h: 100 cái; + Dây tưới x7mm loại 1: 200 mét + Dây PE 25mm loại 1 (1,2mm): 300 mét + Đầu nối dây 5x7 mm: 200 cái + Bộ khởi thủy 25mm: 10 cái + Nói dây ống 25mm: 6 cái + Bộ khởi thủy 20mm: 7 cái + Dây PE 20mm loại 1 (1.2mm): 150 mét + Bộ béc phun sương 4 đầu: 60 bộ + Cây cậm sợi thủy tinh 1m: 100 cây + Pát cây cậm: 100 cái - Vật tư: + Lọc đại Y 60: 1 cái + Lọc tiểu y34: 2 cái + Bộ điều khiển 2 bơm: 1 cái + Đồng hồ áp: 1 cái + Máy bơm 1HP super win: 1 cái + Máy bơm 1,5 HP super win: 1 cái |
Hệ thống cấp, hồi, bồn chứa |
25m2 /MH |
- Bồn chứa dinh dưỡng. - Máng hồi PVC. - Vật tư thi công và gia công, lắp đặt. |
Thiết bị đo lường |
bộ |
- Bút đo TDS&EC - Bút đo pH. |
Thiết bị châm phân tự động |
bộ |
Chất liệu: nhựa cao cấp Lưu lượng hút trộn phân kèm dòng nước: 100-300 L/h Áp suất hao hụt:10% tổng áo suất chung của bơm |
Hệ thống điều khiển máy bơm |
bộ |
Hệ thống máy tự động |
Hệ thống tạo oxy, làm mát dinh dưỡng |
bộ |
Máy tạo oxy, dây dẫn, đá sục khí |
Hệ thống kiểm soát ẩm độ, không khí, nhiệt độ |
bộ |
Máy đo chuyên dụng |
8. MÔ HÌNH TRỒNG XÀ LÁCH XOONG THEO HƯỚNG HỮU CƠ
A. ĐỊNH MỨC ÁP DỤNG CHO RUỘNG TRỒNG MỚI
8.1. Định mức giống, vật tư
Tính cho: 01ha
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Yêu cầu mô hình |
Tài liệu viện dẫn |
Ghi chú |
1. Giống |
|
|
- Quyết định số: 04/2021/QĐ-UBND ngày 03 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long. - Tiêu chuẩn Việt Nam: TCVN 11041-2:2017 - Kỹ thuật trồng cải xà lách xoong, ThS Trần Thị Ba - Đại học Cần Thơ |
Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành; |
- Hạt giống |
kg |
10 |
||
- Hom giống |
kg |
12.000 |
||
2. Phân hữu cơ (sinh học, vi sinh,…) |
kg |
3.000 |
||
3. Phân bón lá hữu cơ |
lít |
5 |
||
4. Chất điều hòa pH đất (vôi bột, Dolomite,…) |
kg |
300 |
||
5. Nấm Trichoderma |
kg |
10 |
||
6. Thuốc trừ sâu sinh học |
lít/kg |
3 |
||
7. Thuốc trừ bệnh sinh học |
lít/kg |
3 |
8.2. Định mức triển khai mô hình
ĐVT: 1 mô hình (20ha)
Nội dung |
Đơn vị tính |
Định mức |
Ghi chú |
1. Thời gian thực hiện |
Tháng/vụ |
02 |
|
2. Tập huấn kỹ thuật |
Ngày/lớp |
02 |
02 ngày/1 lớp; 30 người/1 lớp |
3. Hội thảo nhân rộng mô hình |
Cuộc |
01 |
cho nông dân trong và ngoài mô hình |
4. Pano Thông tin tuyên truyền |
Bảng |
01 |
Kích thước: 1,2 x 0,8 khung nhôm, nền bằng tole |
5. Quy mô cho 01 cán bộ hướng dẫn |
ha |
05 |
Cán bộ kỹ thuật hướng dẫn không quá 02 tháng/vụ |
B. ĐỊNH MỨC ÁP DỤNG CHO RUỘNG LƯU GỐC
8.3. Định mức vật tư
ĐVT: 01ha
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Yêu cầu mô hình |
Tài liệu viện dẫn |
Ghi chú |
1. Phân hữu cơ (sinh học, vi sinh,…) |
kg |
3.000 |
- Quyết định số: 04/2021/QĐ-UBND ngày 03 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long. - Tiêu chuẩn Việt Nam: TCVN 11041-2:2017 - Kỹ thuật trồng cải xà lách xoong, ThS Trần Thị Ba - Đại học Cần Thơ |
Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành |
2. Phân bón lá hữu cơ |
lít |
5 |
||
3. Chất điều hòa pH đất (vôi bột, Dolomite,…) |
kg |
300 |
||
4. Nấm Trichoderma |
kg |
10 |
||
5. Thuốc trừ sâu sinh học |
lít/kg |
3 |
||
6. Thuốc trừ bệnh sinh học |
lít/kg |
3 |
8.4. Định mức triển khai mô hình
ĐVT: 1 mô hình (20ha)
Nội dung |
Đơn vị tính |
Định mức |
Ghi chú |
1. Thời gian thực hiện |
Tháng/vụ |
02 |
|
2. Tập huấn kỹ thuật |
Ngày/lớp |
02 |
02 ngày/1 lớp; 30 người/1 lớp |
3. Hội thảo nhân rộng mô hình |
Cuộc |
01 |
cho nông dân trong và ngoài mô hình |
4. Pano Thông tin tuyên truyền |
Bảng |
01 |
Kích thước: 1,2 x 0,8 khung nhôm, nền bằng tole |
5. Quy mô cho 01 cán bộ hướng dẫn |
ha |
05 |
Cán bộ kỹ thuật hướng dẫn không quá 02 tháng/vụ |
9. MÔ HÌNH TRỒNG XÀ LÁCH XOONG HỮU CƠ
A. ĐỊNH MỨC ÁP DỤNG CHO RUỘNG TRỒNG MỚI
9.1. Định mức giống, vật tư
ĐVT: 01ha
Thời kỳ |
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Yêu cầu mô hình |
Tài liệu viện dẫn |
Ghi chú |
Năm thứ nhất |
1. Giống |
|
|
- Quyết định số: 04/2021/QĐ-UBND ngày 03 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long. - Tiêu chuẩn Việt Nam: TCVN 11041-2:2017 - Kỹ thuật trồng cải xà lách xoong, Ths Trần Thị Ba- Đại học Cần Thơ |
- Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành; - Hỗ trợ liên tiếp 2 năm để thực hiện chuyển đổi sản xuất. |
- Hạt giống |
kg |
10 |
|||
- Hom giống |
kg |
12.000 |
|||
2. Phân hữu cơ (sinh học, vi sinh,…) |
kg |
4.000 |
|||
3. Phân bón lá hữu cơ |
lít |
10 |
|||
4. Chất điều hòa pH đất (vôi bột, Dolomite,…) |
kg |
500 |
|||
5. Nấm Trichoderma |
kg |
15 |
|||
6. Thuốc trừ sâu sinh học |
lít/kg |
5 |
|||
7. Thuốc trừ bệnh sinh học |
lít/kg |
5 |
|||
Năm thứ hai |
1. Phân hữu cơ (sinh học, vi sinh,…) |
kg |
4.000 |
||
2. Phân bón lá hữu cơ |
lít |
10 |
|||
3. Chất điều hòa pH đất (vôi bột, Dolomite,…) |
kg |
500 |
|||
4. Nấm Trichoderma |
kg |
15 |
|||
5. Thuốc trừ sâu sinh học |
lít/kg |
5 |
|||
6. Thuốc trừ bệnh sinh học |
lít/kg |
5 |
9.2. Định mức hỗ trợ cho đầu tư xây dựng, cải tạo cơ sở vật chất kỹ thuật phù hợp sản xuất theo tiêu chuẩn hữu cơ
ĐVT: 01ha
STT |
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Yêu cầu mô hình |
Tài liệu viện dẫn |
Ghi chú |
1 |
Tủ thuốc y tế |
cái |
05 |
Tiêu chuẩn Việt Nam: TCVN 11041-1:2017 và TCVN 11041-2:2017 |
Hỗ trợ cho hộ gia đình sản xuất nhỏ lẻ, bình quân diện tích 0,2 ha/hộ; 01 ha 5 hộ |
2 |
Bảo hộ lao động: Ủng, Quần áo BHLĐ, Khẩu trang, kính, … |
bộ |
05 |
||
3 |
Hệ thống bảng báo,hướng dẫn,.. |
bộ |
05 |
||
4 |
Hồ sơ tài liệu phục vụ cho việc sản xuất heo tiêu chuẩn hữu cơ |
Bộ |
05 |
9.3. Định mức triển khai mô hình
ĐVT: 1 mô hình (20ha)
Nội dung |
Đơn vị tính |
Định mức |
Ghi chú |
1. Thời gian thực hiện |
Năm |
02 |
Thực hiện 2 năm liên tiếp |
2. Tập huấn kỹ thuật |
Ngày/lớp |
04 |
04 ngày/lớp (2 ngày lý thuyết, 2 ngày thực hành); 30 người/lớp |
3. Hội thảo nhân rộng mô hình |
Cuộc |
01 |
cho nông dân trong và ngoài mô hình |
4. Pano Thông tin tuyên truyền |
Bảng |
01 |
Kích thước: 1,2 x 0,8 khung nhôm, nền bằng tole |
5. Quy mô cho 01 cán bộ hướng dẫn |
ha |
05 |
Cán bộ kỹ thuật hướng dẫn không quá 12 tháng/năm |
9.4. Định mức điều tra, khảo sát và đánh giá chứng nhận
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Định mức |
Tài liệu viện dẫn |
Ghi chú |
1. Điều tra cơ bản, khảo sát địa hình, phân tích mẫu đất, mẫu nước, mẫu không khí 2. Đánh giá chứng nhận hữu cơ: - Đánh giá giai đoạn chuyển đổi - Đánh giá chính thức |
|
|
- Nghị định số: 109/2018/NĐ-CP ngày 29 tháng 8 năm 2018 của Chính phủ - Tiêu chuẩn Việt Nam: TCVN 11041-2:2017 - Nghị quyết số: 45/2022/NQ-HĐND, ngày 14 tháng 12 năm 2022 |
- Hỗ trợ 100% kinh phí theo thực tế - Cấp lần đầu |
B. ĐỊNH MỨC ÁP DỤNG CHO RUỘNG LƯU GỐC
9.5. Định mức vật tư
ĐVT: 01ha
Thời kỳ |
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Yêu cầu mô hình |
Tài liệu viện dẫn |
Ghi chú |
Năm thứ nhất |
1. Phân hữu cơ (sinh học, vi sinh,…) |
kg |
4.000 |
- Quyết định số: 04/2021/QĐ- UBND ngày 03 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long. - Tiêu chuẩn Việt Nam: TCVN 11041- 2:2017 - Kỹ thuật trồng cải xà lách xoong, ThS Trần Thị Ba - Đại học Cần Thơ |
- Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành; - Hỗ trợ liên tiếp 2 năm để thực hiện chuyển đổi sản xuất. |
2. Phân bón lá hữu cơ |
lít |
10 |
|||
3. Chất điều hòa pH đất (vôi bột, Dolomite,…) |
kg |
500 |
|||
4. Nấm Trichoderma |
kg |
15 |
|||
5. Thuốc trừ sâu sinh học |
lít/kg |
5 |
|||
6. Thuốc trừ bệnh sinh học |
lít/kg |
5 |
|||
Năm thứ hai |
1. Phân hữu cơ (sinh học, vi sinh,…) |
kg |
4.000 |
||
2. Phân bón lá hữu cơ |
lít |
10 |
|||
3. Chất điều hòa pH đất (vôi bột, Dolomite,…) |
kg |
500 |
|||
4. Nấm Trichoderma |
kg |
15 |
|||
5. Thuốc trừ sâu sinh học |
lít/kg |
5 |
|||
6. Thuốc trừ bệnh sinh học |
lít/kg |
5 |
9.6. Định mức hỗ trợ cho đầu tư xây dựng, cải tạo cơ sở vật chất kỹ thuật phù hợp sản xuất theo tiêu chuẩn hữu cơ
ĐVT: 01ha
STT |
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Yêu cầu mô hình |
Tài liệu viện dẫn |
Ghi chú |
1 |
Tủ thuốc y tế |
cái |
05 |
Tiêu chuẩn Việt Nam: TCVN 11041-1:2017 và TCVN 11041-2:2017 |
Hỗ trợ cho hộ gia đình sản xuất nhỏ lẻ, bình quân diện tích 0,2 ha/hộ; 01 ha 5 hộ |
2 |
Bảo hộ lao động: Ủng, Quần áo BHLĐ, Khẩu trang, kính, … |
bộ |
05 |
||
3 |
Hệ thống bảng báo, hướng dẫn,.. |
bộ |
05 |
||
4 |
Hồ sơ tài liệu phục vụ cho việc sản xuất theo tiêu chuẩn hữu cơ |
Bộ |
05 |
9.7. Định mức triển khai mô hình
ĐVT: 1 mô hình (20ha)
Nội dung |
Đơn vị tính |
Định mức |
Ghi chú |
1. Thời gian thực hiện |
Năm |
02 |
Thực hiện 2 năm liên tiếp |
2. Tập huấn kỹ thuật |
Ngày/lớp |
04 |
04 ngày/lớp (2 ngày lý thuyết, 2 ngày thực hành); 30 người/lớp |
3. Hội thảo nhân rộng mô hình |
Cuộc |
01 |
cho nông dân trong và ngoài mô hình |
4. Pano Thông tin tuyên truyền |
Bảng |
01 |
Kích thước: 1,2 x 0,8 khung nhôm, nền bằng tole |
5. Quy mô cho 01 cán bộ hướng dẫn |
ha |
05 |
Cán bộ kỹ thuật hướng dẫn không quá 12 tháng/năm |
9.8. Định mức điều tra, khảo sát và đánh giá chứng nhận
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Định mức |
Tài liệu viện dẫn |
Ghi chú |
1. Điều tra cơ bản, khảo sát địa hình, phân tích mẫu đất, mẫu nước, mẫu không khí 2. Đánh giá chứng nhận hữu cơ: - Đánh giá giai đoạn chuyển đổi - Đánh giá chính thức |
|
|
- Nghị định số: 109/2018/NĐ-CP ngày 29 tháng 8 năm 2018 của Chính phủ - Tiêu chuẩn Việt Nam: TCVN 11041-2:2017 - Nghị quyết số: 45/2022/NQ-HĐND, ngày 14 tháng 12 năm 2022 |
- Hỗ trợ 100% kinh phí theo thực tế - Cấp lần đầu |
10. MÔ HÌNH TRỒNG HỆTHEO HƯỚNG HỮU CƠ
10.1. Định mức giống, vật tư
Đơn vị tính: 1 ha
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Yêu cầu mô hình |
Trích dẫn |
Ghi chú |
1. Giống Hẹ |
|
|
Quyết định số: 44 /2021/QĐ -UBND ngày 19 tháng 10 năm 2021 của UBND tỉnh Long An |
|
Hạt giống |
kg |
6 |
|
|
Hom giống |
kg |
3.200 |
|
|
2.Vật tư phân bón |
|
|
|
|
-Phân hữu cơ sinh học |
kg |
1500 |
|
|
-Phân bón lá hữu cơ |
lít |
3 |
|
|
-Phân bón gốc hữu cơ |
kg |
250 |
|
|
- Phân lân nguyên chất (P2O5) |
kg |
56 |
Sử dụng Phân lân tự nhiên (Gốc phosphate P2O5 ≥28% hoặc Apatit≥14%) |
|
- Phân Kali nguyên chất(K2O) |
kg |
75 |
Sử dụng Kali sulphate (K2O≤30%) |
|
-Chất điều hòa pH trong đất |
kg |
300 |
Vôi bột hoặc Dolomit |
|
3.Thuốc BVTV |
|
|
|
|
-Trichoderma |
Kg |
30 |
|
|
-Chế phẩm sinh học BVTV |
Kg/lít |
5 |
|
|
-Bẫy Pheromone |
Chiếc |
20 |
|
|
-Xử lý phế phẩm phụ |
Đồng |
500.000 |
|
10.2. Định mức triển khai mô hình
Nội dung |
Đơn vị tính |
Định mức |
Ghi chú |
1.Thời gian thực hiện |
Tháng |
6 |
|
2.Hội nghị triển khai |
Lần |
1 |
1 ngày cho 1 lần |
3.Tập huấn kỹ thuật |
|
1 |
|
-Lớp cho người tham gia mô hình |
Ngày/lớp |
2 |
|
|
|
|
|
4.Hội thảo nhân rộng mô hình |
Lần |
1 |
1 ngày cho 1 lần |
5. Pano Thông tin tuyên truyền |
Bảng/mô hình |
1 |
Kích thước: 1,2 x 0,8 khung nhôm, nền bằng tole (1ha/bảng) |
6.Hội nghị tổng kết |
Lần |
1 |
1 ngày cho 1 lần |
7.Quy mô cho một cán bộ hướng dẫn |
ha/cán bộ hướng dẫn |
5 |
Cán bộ kỹ thuật hướng dẫn không quá 6 tháng/vụ |
10.3. Một số yêu cầu chung và chỉ tiêu kỹ thuật
Nội dung |
Đơn vị tính |
Chỉ tiêu |
1. Quy mô hộ |
ha |
≥ 0,1ha (≤10 hộ/ha) |
2. Giống |
|
Trong danh mục giống được phép sản xuất kinh doanh tại Việt Nam |
3. Năng suất |
Tấn/ha |
≥18 |
4. Hiệu quả kinh tế |
% |
≥ 5-10% so với sản xuất thông thường |
5. Yêu cầu chung |
Mô hình áp dụng sản xuất theo hướng hữu cơ |
11. MÔ HÌNH TRỒNG MĂNG TÂY THEO HƯỚNG HỮU CƠ
11.1. Định mức giống, vật tư, thiết bị
Tính cho: 01 ha
Thời kỳ |
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Yêu cầu mô hình |
Tài liệu viện dẫn |
Ghi chú |
Năm thứ nhất |
1. Hạt giống |
hạt |
18.500 |
Tham khảo Quyết định số: 726/QĐ -BNN-KN ngày 24 tháng 02 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
- Các loại phân đạm, lân, kali nguyên chất có thể được quy đổi ra phân đơn hoặc phân hỗn hợp với tỷ lệ tương ứng; - Mô hình có áp dụng hệ thống tưới tiên tiến tiết kiệm nước kết hợp phun thuốc bảo vệ thực vật, dinh dưỡng qua lá, qua rễ thì có thể thay thế phân hữu cơ sinh học/vi sinh sang phân bón dạng nước khi đó mức bón theo quy trình của loại phân bón đó. |
2. hạt giống trồng dặm (20%) |
cây |
3.700 |
|||
3. Phân đạm nguyên chất (N) |
kg |
345 |
|||
4. Phân lân nguyên chất (P2O5) |
kg |
288 |
|||
5. Phân kali nguyên chất (K2O) |
kg |
300 |
|||
6. Phân hữu cơ sinh học |
kg |
4.000 |
|||
7. Phân hữu cơ vi sinh |
kg |
1.500 |
|||
9. Thuốc bảo vệ thực vật sinh học |
1.000 đ |
4.000 |
|||
10. Vật tư làm giàn |
|
|
|||
- Cọc |
cây |
1.200 |
|||
- Sợi dây cước PE |
kg |
160 |
|||
- Dây buộc (cước PE) |
kg |
30 |
|||
Năm thứ hai |
1. Phân đạm nguyên chất (N) |
kg |
345 |
||
2. Phân lân nguyên chất (P2O5) |
kg |
288 |
|||
3. Phân kali nguyên chất (K2O) |
kg |
325 |
|||
4. Phân hữu cơ sinh học |
kg |
2.000 |
|||
5. Phân hữu cơ vi sinh |
kg |
750 |
|||
6. Thuốc bảo vệ thực vật sinh học |
1.000 đ |
4.000 |
11.2. Định mức đầu tư xây dựng, cải tạo cơ sở vật chất kỹ thuật phù hợp sản xuất theo hướng hướng hữu cơ
STT |
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Yêu cầu mô hình |
Tài liệu viện dẫn |
Ghi chú |
1 |
Tủ thuốc y tế |
cái |
3 |
Tiêu chuẩn Việt Nam: TCVN 11041-1:2017 và TCVN 11041-2: 2017 Nông nghiệp hữu cơ; tham khảo tài liệu tập huấn nông nghiệp hữu cơ (Công ty Cổ phần Chứng nhận và Kiểm nghiệm FAO); Bình quân diện tích 0,35 ha/hộ; 1 ha 3 hộ |
|
2 |
Bảo hộ lao động: Ủng, Quần áo BHLĐ, Khẩu trang, kính, … |
Bộ |
3 |
||
3 |
Hệ thống bảng báo, hướng dẫn,.. |
bộ |
3 |
||
4 |
Hồ sơ tài liệu phục vụ cho việc sản xuất theo tiêu chuẩn hữu cơ |
Bộ |
3 |
11.3 Định mức hệ thống tưới tiên tiến tiết kiệm nước kết hợp phun thuốc bảo vệ thực vật, dinh dưỡng qua lá, qua rễ
Thời kỳ |
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Yêu cầu mô hình |
Tài liệu viện dẫn |
Ghi chú |
|
Giai đoạn trồng mới |
1. Máy bơm nước (mô tơ điện 2 HP - 3 HP), động cơ bơm nước chạy xăng hoặc dầu,..) |
Bộ |
3 |
Tham khảo Nghị quyết số: 203/2019/NQ- HĐND ngày 17 tháng 10 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long Quy định mức hỗ trợ cụ thể tại các Điều 4, 5, 6 của Nghị định số: 77/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ; bình quân diện tích 0.35ha/hộ; 1 ha 3 hộ; |
Hỗ trợ theo đúng chiết tính thiết kế chi tiết hệ thống tưới tiên tiến tiết kiệm nước kết hợp phun thuốc bảo vệ thực vật, dinh dưỡng của từng hộ tham gia mô hình, quy mô diện tích hộ tham gia mô hình: khu tưới phải đạt từ 0,3 ha trở lên; |
|
2. Vật tư lắp đặt (ống PVC, ống ldpe, hdpe, ống pc, béc tưới nước kết hợp phun thuốc bảo vệ thực vật và dinh dưỡng, phụ kiện, vật tư thiết bị lắp đặt hệ thống tưới tiên tiến tiết kiệm nước kết hợp phun thuốc bảo vệ thực vật và dinh dưỡng, vật tư thiết bị điện cung cấp nguồn điện,…) |
Hệ thống |
3 |
||||
|
||||||
3. Thiết bị điều khiển tự động, bán tự động |
Bộ |
3 |
|
|||
4. Hệ thống cung cấp thuốc bảo vệ thực vật và dinh dưỡng (Bồn chứa - hòa thuốc bảo vệ thực vật và dinh dưỡng, hệ thống thiết bị cung cấp thuốc bảo vệ thực vật và dinh dưỡng, vật tư, phụ kiện lắp đặt,..) |
Bộ |
3 |
|
11.4 Định mức triển khai mô hình
Nội dung |
Đơn vị tính |
Định mức |
Ghi chú |
1. Thời gian triển khai |
Tháng/năm |
9 |
|
2. Hội nghị triển khai |
Ngày/cuộc |
1 |
1 cuộc/huyện, thị; 30 người/cuộc |
3. Tập huấn kỹ thuật |
Ngày/lớp |
1 |
30 người/lớp |
4. Tham quan, hội thảo |
Ngày/cuộc |
1 |
30 người/cuộc; |
5. Pano Thông tin tuyên truyền |
Ha/bảng |
≤ 1 |
Kích thước: 1m x 1,4m, khung nhôm, nền bằng tole, trụ sắt,.. |
6. Hội nghị tổng kết |
Ngày/cuộc |
1 |
Năm kết thúc dự án |
7. Quy mô cho 01 cán bộ chỉ đạo |
Ha |
≤ 05 |
không quá 9 tháng/năm |
11.5. Một số yêu cầu chung và chỉ tiêu kỹ thuật
Nội dung |
Đơn vị tính |
Chỉ tiêu |
1. Quy mô/mô hình |
Ha |
≥ 3 (10-15 hộ, ≥ 0,1 ha/hộ); Mô hình có áp dụng hệ thống tưới tiết kiệm hòa dinh dưỡng thì diện tích tham gia ≥ 0,3 ha/hộ |
2. Mật độ trồng |
Hạt/ha |
18.500 |
3. Tỷ lệ sống |
% |
≥ 80 |
4. Năng suất ổn định |
Tấn/ha/năm |
≥ 20 |
12. MÔ HÌNH TRỒNG MỚI, THÂM CANH MĂNG TÂY HỮU CƠ
12.1. Định mức giống, vật tư, thiết bị
Tính cho: 01 ha
Thời kỳ |
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Yêu cầu mô hình |
Tài liệu viện dẫn |
Ghi chú |
Trồng mới, chăm sóc năm thứ nhất |
1. Hạt giống |
Hạt |
18.500 |
Tham khảo định mức giống, vật tư làm giàn mô hình sản xuất măng tây theo hướng hữu cơ tại Quyết định số: 726/QĐ- BNN-KN ngày 24 tháng 02 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Tiêu chuẩn Việt Nam: TCVN 11041- 1:2017 và TCVN 11041-2:2017 Nông nghiệp hữu cơ; tham khảo tài liệu tập huấn nông nghiệp hữu cơ |
Trường hợp nhà vườn sử dụng các loại cây trồng khác (vườn cây ăn trái, cây lấy gỗ, cây rau màu,..) phù hợp theo yêu cầu sản xuất hữu cơ thì không hỗ trợ; Mô hình có áp dụng hệ thống tưới tiên tiến tiết kiệm nước kết hợp phun thuốc bảo vệ thực vật sinh học, dinh dưỡng qua lá, qua rễ thì có thể thay thế phân hữu cơ Vi sinh/khoáng |
2. Hạt giống trồng dặm (20%) |
cây |
3.700 |
|||
3. Giống cây trồng vùng đệm, cây ký chủ sinh vật có ích, cây xua đuổi côn trùng, cây dẫn dụ thiên địch: |
|
|
|||
3.1 Giống cây so đũa, khuynh diệp,.. |
cây |
200 |
|||
3.2 giống cây gừng, sả,.. |
kg |
30 |
|||
4. Phân hữu cơ: |
|
|
|||
4.1 Phân hữu cơ vi sinh (bón qua rễ) |
tấn |
12 |
|||
4.2 Phân hữu cơ sinh học (bón qua lá, qua rễ) |
lít |
60 |
|||
4.3. Phân khoáng hữu cơ (bón qua rễ) |
kg |
500 |
|||
5. Thuốc bảo vệ thực vật sinh học |
1.000 đ |
4.000 |
|||
6. Vật tư làm giàn |
|
|
|||
6.1 Cọc |
cây |
1.200 |
|||
6.2 Sợi dây cước PE |
kg |
160 |
|||
6.3 Dây buộc (cước PE) |
kg |
30 |
|||
Giai đoạn chuyển đổi sang sản xuất hữu cơ; Chăm sóc thâm canh giai đoạn kinh doanh sản xuất hữu cơ |
1. Phân hữu cơ: |
|
|
||
1.1 Phân hữu cơ vi sinh (bón qua rễ) |
tấn |
12 |
|||
1.2 Phân hữu cơ sinh học (bón qua lá, qua rễ) |
lít |
120 |
(Công ty Cổ phần Chứng nhận và Kiểm nghiệm FAO); |
sang phân bón dạng nước khi đó mức bón theo quy trình của loại phân bón đó. |
|
1.3. Phân khoáng hữu cơ (bón qua rễ) |
kg |
600 |
|||
2. Thuốc bảo vệ thực vật sinh học |
1.000 đ |
5.000 |
12.2. Định mức đầu tư xây dựng, cải tạo cơ sở vật chất kỹ thuật phù hợp sản xuất theo tiêu chuẩn hữu cơ
STT |
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Yêu cầu mô hình |
Tài liệu viện dẫn |
Ghi chú |
1 |
Tủ thuốc y tế |
cái |
3 |
Tiêu chuẩn Việt Nam: TCVN 11041-1:2017 và TCVN 11041-2:2017 Nông nghiệp hữu cơ; tham khảo tài liệu tập huấn nông nghiệp hữu cơ (Công ty Cổ phần Chứng nhận và Kiểm nghiệm FAO); Bình quân diện tích 0,35 ha/hộ; 1 ha 3 hộ |
|
2 |
Bảo hộ lao động: Ủng, Quần áo BHLĐ, Khẩu trang, kính, … |
Bộ |
3 |
||
3 |
Hệ thống bảng báo, hướng dẫn,.. |
bộ |
3 |
||
4 |
Hồ sơ tài liệu phục vụ cho việc sản xuất theo tiêu chuẩn hữu cơ |
Bộ |
3 |
12.3. Định mức hệ thống tưới tiên tiến tiết kiệm nước kết hợp phun thuốc bảo vệ thực vật sinh học, dinh dưỡng qua lá, qua rễ
Thời kỳ |
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Yêu cầu mô hình |
Tài liệu viện dẫn |
Ghi chú |
Giai đoạn trồng mới hoặc chuyển đổi sang sản xuất hữu cơ |
1. Máy bơm nước (mô tơ điện 2 HP - 3 HP), động cơ bơm nước chạy xăng hoặc dầu,..) |
Bộ |
3 |
Tham khảo Nghị quyết số: 203/2019/NQHĐND ngày 17 tháng 10 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long Quy định mức hỗ trợ cụ thể tại các Điều 4, 5, 6 của Nghị định số: 77/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ; Bình quân diện tích 0.35ha/hộ; 1 ha 3 hộ; |
Hỗ trợ theo đúng chiết tính thiết kế chi tiết hệ thống tưới tiên tiến tiết kiệm nước kết hợp phun thuốc bảo vệ thực vật sinh học, dinh dưỡng của từng hộ tham gia mô hình, quy mô diện tích hộ tham gia mô hình: khu tưới phải đạt từ 0,3 ha trở lên; |
2. Vật tư lắp đặt (ống PVC, ống ldpe, hdpe, ống pc, béc tưới nước kết hợp phun thuốc bảo vệ thực vật sinh học và dinh dưỡng, phụ kiện, vật tư thiết bị lắp đặt hệ thống tưới tiên tiến tiết kiệm nước kết hợp phun thuốc bảo vệ thực vật sinh học và dinh dưỡng, vật tư thiết bị điện cung cấp nguồn điện,…) |
Hệ thống |
3 |
|||
3. Thiết bị điều khiển tự động, bán tự động |
Bộ |
3 |
|||
4. Hệ thống cung cấp thuốc bảo vệ thực vật sinh học và dinh dưỡng (Bồn chứa - hòa thuốc bảo vệ thực vật sinh học và dinh dưỡng, hệ thống thiết bị cung cấp thuốc bảo vệ thực vật sinh học và dinh dưỡng, vật tư, phụ kiện lắp đặt,..) |
Bộ |
3 |
12.4. Định mức triển khai mô hình
Nội dung |
Đơn vị tính |
Định mức |
Ghi chú |
1. Thời gian triển khai |
Tháng/năm |
9 |
|
2. Hội nghị triển khai |
Ngày/cuộc |
1 |
1 cuộc/huyện, thị; 30 người/cuộc |
3. Tập huấn kỹ thuật |
Ngày/lớp |
4 |
4 ngày/lớp (2 ngày lý thuyết, 2 ngày thực hành); 30 người/lớp |
4. Tham quan, hội thảo |
Ngày/cuộc |
1 |
30 người/cuộc; |
5. Pano Thông tin tuyên truyền |
Ha/bảng |
≤ 1 |
Kích thước: 1m x 1,4m, khung nhôm, nền bằng tole, trụ sắt,.. |
6. Hội nghị tổng kết |
Ngày/cuộc |
1 |
Năm kết thúc dự án |
7. Quy mô cho 01 cán bộ chỉ đạo |
Ha |
≤ 05 |
không quá 9 tháng/năm |
12.5. Một số yêu cầu chung và chỉ tiêu kỹ thuật
Nội dung |
Đơn vị tính |
Chỉ tiêu |
1. Quy mô/mô hình |
Ha |
≥ 3 (10-15 hộ, ≥ 0,1 ha/hộ); Mô hình có áp dụng hệ thống tưới tiên tiến tiết kiệm nước kết hợp phun thuốc bảo vệ thực vật sinh học, dinh dưỡng qua lá thì diện tích tham gia ≥ 0,3 ha/hộ |
2. Mật độ trồng |
Cây/ha |
18.500 |
3. Tỷ lệ sống (đối với mô hình trồng mới) |
% |
≥ 80 |
4. Năng suất ổn định |
Tấn/ha/năm |
≥ 18 |
C. MÔ HÌNH KHUYẾN NÔNG ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SINH HỌC
13. MÔ HÌNH ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SINH HỌC TRÊN CÂY ĂN TRÁI
13.1. Định mức vật tư
ĐVT:1ha
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Yêu cầu mô hình |
Tài liệu viện dẫn |
Ghi chú |
1. Cây trồng dẫn dụ thiên địch có ích (sao nhái, hướng dương, cúc…); cây trồng xua đuổi côn trùng có hại (cúc vạn thọ, sả,…) |
cây |
600 |
Tiêu chuẩn Việt Nam: TCVN11041-1:2017 và TCVN11041-2:2017 |
Thiên địch được cung cấp từ các viện, trường, trung tâm dịch vụ, nông hộ. |
2. Thiên địch (bọ đuôi kiềm, ong ký sinh,…) |
đồng |
2.000.000 |
||
3. Chế phẩm sinh học |
lít |
30 |
||
4. Phân hữu cơ vi sinh |
kg |
3.000 |
||
5. Thuốc bảo vệ thực vật sinh học |
kg/lít |
10 |
||
6. Bẫy màu để theo dõi các đối tượng sinh vật hại trong vùng trồng |
Cái |
20 |
||
7. Bẫy Pheromone và bã thu hút côn trùng |
Bộ |
20 |
13.2. Định mức triển khai mô hình
ĐVT: 1 Mô hình
Nội dung |
Đơn vị tính |
Định mức |
Ghi chú |
1. Thời gian thực hiện |
Tháng/năm |
09 |
|
2. Tập huấn kỹ thuật |
Ngày/lớp |
04 |
04 ngày/lớp (2 ngày lý thuyết, 2 ngày thực hành); 30 người/lớp |
3. Hội thảo nhân rộng mô hình |
Cuộc |
01 |
Cho nông dân trong và ngoài mô hình |
4. Pano Thông tin tuyên truyền |
Bảng |
01 |
Kích thước: 1,2 x 0,8 khung nhôm, nền bằng tole. |
5. Quy mô cho 01 cán bộ hướng dẫn |
Ha |
05 |
Cán bộ kỹ thuật hướng dẫn không quá 9 tháng/năm |
14. MÔ HÌNH ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SINH HỌC TRÊN CÂY RAU MÀU
14.1.Định mức vật tư
ĐVT: 1 ha
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Yêu cầu mô hình |
Tài liệu viện dẫn |
Ghi chú |
1. Cây trồng dẫn dụ thiên địch có ích (sao nhái, hướng dương, cúc…); cây trồng xua đuổi côn trùng có hại (cúc vạn thọ, sả,…) |
cây |
600 |
Tiêu chuẩn Việt Nam: TCVN11041-1:2017; và TCVN11041-2:2017; |
Thiên địch được cung cấp từ các viện, trường, trung tâm dịch vụ, nông hộ. |
2. Thiên địch (bọ đuôi kiềm, ong ký sinh,…) |
đồng |
2.000.000 |
||
3. Chế phẩm sinh học |
lít |
10 |
||
4. Phân hữu cơ vi sinh |
kg |
2.000 |
||
5. Thuốc bảo vệ thực vật sinh học |
kg/lít |
5 |
||
6. Bẫy màu để theo dõi các đối tượng sinh vật hại trong vùng trồng |
Cái |
20 |
||
7. Bẫy Pheromone và bã thu hút côn trùng |
Bộ |
20 |
2. Định mức triển khai mô hình
ĐVT: 1 Mô hình
Nội dung |
Đơn vị tính |
Định mức |
Ghi chú |
1. Thời gian thực hiện |
Tháng/vụ |
03 |
|
2. Tập huấn kỹ thuật |
Ngày/lớp |
04 |
04 ngày/lớp (2 ngày lý thuyết, 2 ngày thực hành); 30 người/lớp |
3. Hội thảo nhân rộng mô hình |
Cuộc |
01 |
cho nông dân trong và ngoài mô hình |
4. Pano Thông tin tuyên truyền |
Bảng |
01 |
Kích thước: 1,2 x 0,8 khung nhôm, nền bằng tole. |
5. Quy mô cho 01 cán bộ hướng dẫn |
Ha |
05 |
Cán bộ kỹ thuật hướng dẫn không quá 03 tháng/vụ |
15. MÔ HÌNH NHÂN NUÔI BỌ ĐUÔI KIỀM TRONG QUẢN LÝ VÙNG TRỒNG AN TOÀN DỊCH HẠI
15.1. Định mức giống, vật tư
ĐVT: 01 hộ
Hạng mục |
Đơn vị |
Yêu cầu mô hình |
Tài liệu viện dẫn |
Ghi chú |
1. Giống Bọ đuôi kìm |
Con |
100 |
Quyết định số: 429/QĐ-BVTV-KH, ngày 10 tháng 03 năm 2020 của Cục Bảo vệ thực vật V/v ban hành định mức vật tư, thiết bị, nhân công để nhân nuôi bọ đuôi kiềm và ong ký sinh phục vụ phòng chống bọ cánh cứng hại dừa. |
|
2. Dụng cụ nhân nuôi |
|
|
||
- Hộp nhựa nuôi bọ đuôi kiềm |
Cái |
30 |
||
- Thùng nhựa nuôi bọ đuôi kiềm |
Cái |
15 |
||
- Hộp nhựa tròn nhỏ (chứa bông giữ ẩm, chứa thức ăn) |
Cái |
180 |
||
- Cối xay sinh tố |
Cái |
01 |
||
- Kệ (giá) đựng thùng nhân nuôi |
Cái |
01 |
||
- Bông gòn |
kg |
01 |
||
- Vải voan |
m |
10 |
||
- Dây thung |
m |
30 |
||
3. Thức ăn nhân nuôi |
kg |
7 |
15.2. Phần triển khai
TT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Định mức |
Ghi chú |
1 |
Thời gian triển khai |
Tháng/năm |
05 |
|
2 |
Tập huấn, đào tạo |
Ngày/lớp |
02 |
02 ngày/lớp (01 ngày lý thuyết, 01 ngày thực hành); 30 người/lớp |
3 |
Hội thảo nhân rộng mô hình |
Cuộc |
01 |
cho nông dân trong và ngoài mô hình |
4 |
Pano Thông tin tuyên truyền |
Bảng |
01 |
Kích thước: 1,2 x 0,8 khung nhôm, nền bằng tole. |
5 |
Cán bộ chỉ đạo/điểm trình diễn |
Người |
01 |
|
15.3. Một số yêu cầu chung và chỉ tiêu kỹ thuật
Nội dung |
Đơn vị tính |
Chỉ tiêu |
1. Yêu cầu về giống |
Con |
Con giống phải ở tuổi trưởng thành và khỏe mạnh. |
2. Chỉ tiêu kỹ thuật |
|
|
Sau 5 tháng nhân nuôi |
Con/hộ |
2.300 |
16. MÔ HÌNH NHÂN NUÔI ONG KÝ SINH TRONG QUẢN LÝ VÙNG TRỒNG AN TOÀN DỊCH HẠI
16.1. Định mức giống, vật tư
ĐVT: 01 hộ
Hạng mục |
Đơn vị |
Yêu cầu mô hình |
Tài liệu viện dẫn |
Ghi chú |
1. Giống Ong ký sinh |
Mummy |
100 |
Quyết định số: 429/QĐ-BVTV-KH, ngày 10 tháng 03 năm 2020 của Cục Bảo vệ thực vật V/v ban hành định mức vật tư, thiết bị, nhân công để nhân nuôi bọ đuôi kiềm và ong ký sinh phục vụ phòng chống bọ cánh cứng hại dừa. |
|
2. Dụng cụ nhân nuôi |
|
|
||
- Khay nhựa |
Cái |
5 |
||
- Bình xịt lớn (2 lít) |
Cái |
01 |
||
- Kéo cắt cành |
Cái |
02 |
||
- Kéo cắt lá |
Cái |
02 |
||
- Kệ (giá) đựng hộp nhân nuôi |
Cái |
02 |
||
- Vải voan |
Met |
03 |
||
- Ống nghiệm |
Cái |
20 |
||
- Hộp nhựa nuôi bọ dừa, ong ký sinh |
Cái |
40 |
||
3. Thức ăn nhân nuôi |
kg |
05 |
||
- Mật ong |
Lít |
0,5 |
|
|
16.2. Phần triển khai
TT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Định mức |
Ghi chú |
1 |
Thời gian triển khai |
Tháng/năm |
06 |
|
2 |
Tập huấn, đào tạo |
Ngày/lớp |
02 |
02 ngày/lớp (01 ngày lý thuyết, 01 ngày thực hành); 30 người/lớp |
3 |
Hội thảo nhân rộng mô hình |
Cuộc |
01 |
cho nông dân trong và ngoài mô hình |
4 |
Pano Thông tin tuyên truyền |
Bảng |
01 |
Kích thước: 1,2 x 0,8 khung nhôm, nền bằng tole. |
5 |
Cán bộ chỉ đạo/điểm trình diễn |
Người |
01 |
|
16.3. Một số yêu cầu chung và chỉ tiêu kỹ thuật
Nội dung |
Đơn vị tính |
Chỉ tiêu |
1. Yêu cầu về giống |
Mummy |
Không bị nấm ký sinh |
2. Chỉ tiêu kỹ thuật |
|
|
Sau 6 tháng nhân nuôi |
mummy/hộ |
2.000 |
D. MÔ HÌNH ỨNG DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ TRÊN LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT
17. MÔ HÌNH ỨNG DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ TRONG SẢN XUẤT LÚA
17.1 Định mức máy móc, thiết bị
Tính cho: MH 50 ha
STT |
Thiết bị |
Đơn vị tính |
Yêu cầu mô hình |
Tài liệu viện dẫn |
Ghi chú |
1 |
Máy phun hạt giống, phân, thuốc BVTV (máy tích hợp) |
cái |
2 |
Quyết định số: 726/QĐ- BNN-KN ngày 24 tháng 02 năm 2022 của Bộ nông nghiệp và phát triển nông thôn về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật khuyến nông trung ương. |
|
2 |
Máy cấy (công suất nhỏ) |
cái |
2 |
|
|
3 |
Máy cấy (công suất lớn) |
cái |
1 |
|
|
4 |
Máy sản xuất mạ khay |
cái |
1 |
|
|
5 |
Thiết bị san phẳng mặt ruộng bằng tia laze |
cái |
1 |
|
|
6 |
Máy sạ định vị như cấy công suất nhỏ (máy sạ theo khóm) |
cái |
2 |
|
|
7 |
Máy sạ định vị như cấy công suất lớn (máy sạ theo khóm) |
cái |
1 |
|
|
8 |
Thiết bị bay không người lái (máy bay nông nghiệp): phun dung dịch dinh dưỡng, thuốc bảo vệ thực vật,.. rải giống, phân bón,.. |
cái |
1 |
Tiêu chuẩn cơ sở: TCCS 830: 2022/BVTV khảo nghiệm trên đồng ruộng thuốc bảo vệ thực vật phòng chống sinh vật gây hại cây trồng bằng thiết bị bay không người lái |
|
|
17.2 Định mức triển khai mô hình
Nội dung |
Đơn vị tính |
Định mức |
Ghi chú |
1. Thời gian thực hiện |
tháng |
5 |
|
2. Hội nghị triển khai |
Lần |
1 |
1 ngày cho 1 lần |
3. Tập huấn kỹ thuật |
Lần |
1 |
1 ngày cho 1 lần |
4. Tham quan, hội thảo |
Lần |
1 |
1 ngày cho 1 lần |
5. Pano Thông tin tuyên truyền |
Bảng |
1 |
Kích thước: 1,2 m x 0,8 m khung nhôm, nền bằng tole (≤15 ha/bảng) |
6. Hội nghị tổng kết |
Lần |
1 |
1 ngày cho 1 lần |
7. Quy mô cho 01 cán bộ hướng dẫn |
ha |
10- 20 |
Cán bộ kỹ thuật hướng dẫn không quá 5 tháng/vụ |
17.3 Một số yêu cầu chung và chỉ tiêu kỹ thuật
Nội dung |
Đơn vị tính |
Chỉ tiêu |
1. Quy mô mô hình |
ha |
≥ 0,1ha (≤10 hộ/ha) |
2. Giống lúa |
|
Cấp xác nhận trở lên theo Thông tư và quy chuẩn Việt Nam hiện hành |
3. Kỹ thuật gieo trồng |
|
Cấy hoặc sạ theo khóm/cụm; Sạ hàng hoặc sạ thưa; |
4. Kỹ thuật áp dụng |
|
Ứng dụng linh hoạt các nguyên tắc cơ bản trong kỹ thuật canh tác lúa cải tiến SRI phù hợp với điều kiện thực tế của tỉnh; Quy trình canh tác lúa theo 3 giảm 3 tăng, 1 phải 5 giảm, 1 phải 6 giảm |
5. Năng suất |
tấn/ha |
≥ 5,5 |
6. Hiệu quả kinh tế |
|
≥ 5%-10% so với sản xuất thông thường |
18. MÔ HÌNH ỨNG DỤNG THIẾT BỊ BAY KHÔNG NGƯỜI LÁI (MÁY BAY NÔNG NGHIỆP) TRONG SẢN XUẤT CÂY ĂN TRÁI
18.1 Định mức thiết bị
Tính cho: MH 30 ha
STT |
Thiết bị |
Đơn vị tính |
Yêu cầu mô hình |
Tài liệu viện dẫn |
Ghi chú |
1 |
Thiết bị bay không người lái (máy bay nông nghiệp): phun dung dịch dinh dưỡng, thuốc bảo vệ thực vật,.. |
cái |
1 |
Tiêu chuẩn cơ sở: TCCS 830: 2022/BVTV khảo nghiệm trên đồng ruộng thuốc bảo vệ thực vật phòng chống sinh vật gây hại cây trồng bằng thiết bị bay không người lái |
|
18.2 Định mức triển khai mô hình
Nội dung |
Đơn vị tính |
Định mức |
Ghi chú |
1. Thời gian triển khai |
Tháng/năm |
9 |
|
2. Hội nghị triển khai |
Ngày/cuộc |
1 |
1 cuộc/huyện, thị; 30 người/cuộc |
3. Tập huấn kỹ thuật |
Ngày/lớp |
1 |
30 người/lớp |
4. Tham quan, hội thảo |
Ngày/cuộc |
1 |
30 người/cuộc; |
5. Pano Thông tin tuyên truyền |
Ha/bảng |
≤ 10 |
Kích thước: 1m x 1,4m, khung nhôm, nền bằng tole, trụ sắt,.. |
6. Hội nghị tổng kết |
Ngày/cuộc |
1 |
Năm kết thúc dự án |
7. Quy mô cho 01 cán bộ chỉ đạo |
ha |
≤ 05 |
không quá 9 tháng/năm |
18.3 Một số yêu cầu chung và chỉ tiêu kỹ thuật
Nội dung |
Đơn vị tính |
Chỉ tiêu |
1. Quy mô/mô hình |
Ha |
≥ 30 |
2. Tiết kiệm nước |
% |
≥ 70 |
3. Tăn năng suất lao động so với phương pháp phun thuốc BVTV thủ công |
% |
≥20 |
4. Tiết kiệm chi phí thuốc BVTV |
% |
≥ 20 |
19. MÔ HÌNH ỨNG DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ TRONG SẢN XUẤT RAU MÀU
19.1 Định mức máy móc, thiết bị
Tính cho: MH 20 ha
STT |
Thiết bị |
Đơn vị tính |
Yêu cầu mô hình |
Tài liệu viện dẫn |
Ghi chú |
1 |
Máy gieo hạt |
cái |
2 |
Quyết định số: 726/QĐ- BNN-KN ngày 24 tháng 02 năm 2022 của Bộ nông nghiệp và phát triển nông thôn về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật khuyến nông trung ương. |
|
2 |
Thiết bị bay không người lái (máy bay nông nghiệp): phun dung dịch dinh dưỡng, thuốc bảo vệ thực vật,.. |
cái |
1 |
Tiêu chuẩn cơ sở: TCCS 830: 2022/BVTV khảo nghiệm trên đồng ruộng thuốc bảo vệ thực vật phòng chống sinh vật gây hại cây trồng bằng thiết bị bay không người lái |
|
19.2 Định mức triển khai mô hình
Nội dung |
Đơn vị tính |
Định mức |
Ghi chú |
1. Thời gian thực hiện |
Tháng/vụ |
4 |
|
2. Hội nghị triển khai |
Ngày/cuộc |
1 |
1 cuộc/huyện, thị; 30 người/cuộc |
3. Tập huấn kỹ thuật |
Ngày/lớp |
1 |
30 người/lớp |
4. Tham quan, hội thảo |
Ngày/cuộc |
1 |
30 người/cuộc; |
5. Pano Thông tin tuyên truyền |
Ha/bảng |
≤ 10 |
Kích thước: 1m x 1,4m, khung nhôm, nền bằng tole, trụ sắt,.. |
6. Hội nghị tổng kết |
Lần |
1 |
1 ngày cho 1 lần |
7. Quy mô cho 01 cán bộ chỉ đạo |
ha |
≤ 05 |
không quá 4 tháng/năm |
19.3 Một số yêu cầu chung và chỉ tiêu kỹ thuật
Nội dung |
Đơn vị tính |
Chỉ tiêu |
1. Quy mô/mô hình |
ha |
≥ 20 |
2. Thiết bị máy bay tiết kiệm nước |
% |
≥ 70 |
3. Hiệu quả kinh tế |
% |
≥ 5-10% so với sản xuất thông thường |
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT KHUYẾN NÔNG LĨNH VỰC
CHĂN NUÔI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 30/2023/QĐ-UBND ngày 10 tháng 10 năm
2023 của Ủy ban Nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
1. MÔ HÌNH CHĂN NUÔI CHỒN HƯƠNG (CẦY VÒI HƯƠNG) SINH SẢN (Paradoxurus hermaphroditus)
1.1. Định mức giống, vật tư
Tính cho: 01 con
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Yêu cầu mô hình |
Ghi chú |
1. Chồn hương giống |
Con Kg |
01 1-1,5 |
Quyết định Số: 34/2020/QĐ- UBND, ngày 08 tháng 12 năm 2020, của UBND TP. Hà Nội V/v Ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật trên địa bàn TP.Hà Nội. |
2. Thức ăn(*): - Thức ăn chồn hương lớn + Thức ăn tươi sống (cá, thịt các loại) + Quả các loại |
Kg/con/ngày Kg/con/ngày |
0,2 0,5 |
|
3. Vaccine: hội chứng viêm ruột tiêu chảy (1) |
Liều |
1 |
|
4. Thuốc tẩy nội, ngoại ký sinh trùng |
Liều |
2 |
|
5. Hóa chất sát trùng (đã quy đổi ra dung dịch pha loãng theo quy định) |
Lít |
3 |
|
6. Chế phẩm sinh học (được phép sản xuất, kinh doanh, lưu hành theo quy định pháp luật) - Chế phẩm trộn vào thức ăn, nước uống (được phép lưu hành trên thị trường Việt Nam) |
Kg |
4 |
|
(*) -Thú non dưới 6 tháng có khẩu phần bằng ¼ định mức.
(*) -Thú non từ 6-12 tháng có khẩu phần bằng ½ định mức.
(*) -Quả các loại: chuối, đu đủ,… (tùy theo mùa).
1.2. Định mức triển khai mô hình
Nội dung |
Đơn vị tính |
Định mức |
Ghi chú |
1. Thời gian thực hiện |
Tháng |
8 |
Cán bộ kỹ thuật chỉ đạo mô hình 8 tháng |
2. Hội nghị triển khai |
Cuộc |
01 |
01 ngày/cuộc |
3. Tập huấn kỹ thuật |
Lớp |
01 |
01 ngày/lớp |
4. Tham quan, hội thảo mô hình |
Cuộc |
01 |
01 ngày/cuộc |
5. Pano tuyên truyền |
Bảng |
01 |
01 bảng/hộ |
6. Hội nghị tổng kết |
Cuộc |
01 |
01 ngày/cuộc |
7. Cán bộ chỉ đạo/điểm trình diễn |
Người |
01 |
01 điểm tương ứng 01 huyện |
1.3. Một số yêu cầu chung và chỉ tiêu kỹ thuật
Nội dung |
Đơn vị tính |
Chỉ tiêu |
1. Yêu cầu về giống |
|
Giống được công nhận tiến bộ kỹ thuật, hoặc được phép sản xuất, kinh doanh theo quy định pháp luật |
2. Mức hỗ trợ tối thiểu/hộ |
Con |
4 |
3. Chỉ tiêu kỹ thuật |
|
|
- Số lứa đẻ trên năm |
Lứa |
2 |
- Số con/lứa/nái |
con |
2-3 |
- Trọng lượng xuất bán giống |
Kg/con |
1-1,5 |
2. MÔ HÌNH CHĂN NUÔI NHÍM SINH SẢN (Nhím bờm-Hystrix brachyura)
2.1. Định mức giống, vật tư
Tính cho: 01 con
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Yêu cầu mô hình |
Ghi chú |
1. Nhím giống hậu bị ≥ 8 tháng tuổi - Nhím cái - Nhím đực |
Con Kg/con Kg/con |
01 8-10 10-12 |
Tham khảo Quyết định Số: 13/2022/QĐ-UBND, ngày 25 tháng 04 năm 2022 của UBND tỉnh Tây Ninh. QĐ Số 18/2022/QĐ-UBND, ngày 22 tháng 09 năm 2022 của UBND tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu. QĐ Số 18/2020/QĐ- UBND, ngày 12 tháng 08 năm 2020 của UBND tỉnh Bình Dương V/v Ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về khuyến nông |
2. Thức ăn - Thức ăn hỗn hợp (Hàm lượng protein thô ≥ 14%) - Thức ăn thô, xanh (rau, củ, quả…) |
Kg/con Kg/con/ngày |
100 0,5 |
|
3. Thuốc tẩy nội, ngoại ký sinh trùng |
Liều |
4 |
|
4. Hóa chất sát trùng (đã quy đổi ra dung dịch pha loãng theo quy định) |
Lít |
3 |
|
5. Chế phẩm sinh học (được phép sản xuất, kinh doanh, lưu hành theo quy định pháp luật) - Chế phẩm trộn vào thức ăn, nước uống (được phép lưu hành trên thị trường Việt Nam) |
Kg |
4 |
|
2.2. Định mức triển khai mô hình
Nội dung |
Đơn vị tính |
Định mức |
Ghi chú |
1. Thời gian thực hiện |
Tháng |
12 |
Cán bộ kỹ thuật chỉ đạo mô hình 12 tháng |
2. Hội nghị triển khai |
Cuộc |
01 |
01 ngày/cuộc |
3. Tập huấn kỹ thuật |
Lớp |
02 |
01 ngày/lớp |
4. Tham quan, hội thảo mô hình |
Cuộc |
01 |
01 ngày/cuộc |
5. Pano tuyên truyền |
Bảng |
01 |
01 bảng/hộ |
6. Hội nghị tổng kết |
Cuộc |
01 |
01 ngày/cuộc |
7. Cán bộ chỉ đạo/điểm trình diễn |
Người |
01 |
01 điểm tương ứng 01 huyện |
2.3. Một số yêu cầu chung và chỉ tiêu kỹ thuật
Nội dung |
Đơn vị tính |
Chỉ tiêu |
1. Yêu cầu về giống |
|
Giống được công nhận tiến bộ kỹ thuật, hoặc được phép sản xuất, kinh doanh theo quy định pháp luật |
2. Mức hỗ trợ tối thiểu/hộ |
Con |
5 |
3. Chỉ tiêu kỹ thuật |
|
|
- Tỷ lệ nuôi sống nhím con (1,5 tháng tuổi) |
% |
≥ 90 |
- Số lứa/năm |
Lứa/năm |
≥ 1,5 |
- Số con/lứa |
Con |
≥ 1,5 |
3. MÔ HÌNH CHĂN NUÔI DÚI THƯƠNG PHẨM (Dúi mốc lớn-Rhizomys pruinosus)
3.1. Định mức giống, vật tư
Tính cho: 01 con
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Yêu cầu mô hình |
Ghi chú |
1. Dúi giống |
Con Kg/con |
01 0,4-0,6 |
Quyết định Số: 18/2022/QĐ-UBND, ngày 22 tháng 09 năm 2022 của UBND tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu. Quyết định Số: 21/2021/QĐ-UBND, ngày 28 tháng 06 năm 2021 của UBND tỉnh Kon Tum V/v Ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về khuyến nông |
2. Thức ăn hỗn hợp (protein thô ≥ 14%) +Thức ăn xanh |
Kg/con/tháng
|
1
|
|
3. Chuồng trại Ô chồng nuôi có nắp đậy, diện tích mỗi ô (dài x rộng x cao) = 2m x 1m x 0,7m |
Ô chuồng |
15-20 con |
|
4. Thuốc tẩy nội, ngoại ký sinh trùng |
Liều |
2 |
|
5. Hóa chất sát trùng (đã quy đổi ra dung dịch pha loãng theo quy định) |
Lít |
4 |
|
3.2. Định mức triển khai mô hình
Nội dung |
Đơn vị tính |
Định mức |
Ghi chú |
1. Thời gian thực hiện |
Tháng |
8 |
Cán bộ kỹ thuật chỉ đạo mô hình 8 tháng |
2. Hội nghị triển khai |
Cuộc |
01 |
01 ngày/cuộc |
3. Tập huấn kỹ thuật |
Lớp |
01 |
01 ngày/lớp |
4. Tham quan, hội thảo mô hình |
Cuộc |
01 |
01 ngày/cuộc |
5. Pano tuyên truyền |
Bảng |
01 |
01 bảng/hộ |
6. Hội nghị tổng kết |
Cuộc |
01 |
01 ngày/cuộc |
7. Cán bộ chỉ đạo/điểm trình diễn |
Người |
01 |
01 điểm tương ứng 01 huyện |
3.3. Một số yêu cầu chung và chỉ tiêu kỹ thuật
Nội dung |
Đơn vị tính |
Chỉ tiêu |
1. Yêu cầu về giống |
|
Giống được công nhận tiến bộ kỹ thuật, hoặc được phép sản xuất, kinh doanh theo quy định pháp luật |
2. Mức hỗ trợ tối thiểu/hộ |
Con |
10 |
3. Chỉ tiêu kỹ thuật |
|
|
- Tỷ lệ sống |
% |
≥ 90 |
- Trọng lượng xuất chuồng |
Kg |
≥ 2 |
4. MÔ HÌNH CHĂN NUÔI DÚI SINH SẢN (Dúi mốc lớn-Rhizomys pruinosus)
4.1. Định mức giống, vật tư
Tính cho: 01 con
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Yêu cầu mô hình |
Ghi chú |
1. Dúi giống ≥ 3 tháng tuổi |
Con Kg/con |
01 1,5 |
Quyết định Số: 18/2022/QĐ- UBND, ngày 22 tháng 09 năm 2022 của UBND tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu. Quyết định Số: 21/2021/QĐ- UBND, ngày 28 tháng 06 năm 2021 của UBND tỉnh Kon Tum, V/v Ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về khuyến nông |
2. Thức ăn hỗn hợp (protein thô ≥ 14%) |
gam/con/ngày |
250-350 g rau, củ quả; 15-30 g thức ăn hỗn hợp, 15-30 g lúa, đậu; 10-20g khô dầu lạc, dừa |
|
3. Chuồng trại Ô chồng nuôi có nắp đậy, diện tích mỗi ô (dài x rộng x cao) = 0,8m x 0,5m x 70cm |
Ô chuồng/con |
1 |
|
4. Thuốc tẩy nội, ngoại ký sinh trùng |
Liều |
2 |
|
5. Hóa chất sát trùng (đã quy đổi ra dung dịch pha loãng theo quy định) |
Lít |
4 |
|
4.2. Định mức triển khai mô hình
Nội dung |
Đơn vị tính |
Định mức |
Ghi chú |
1. Thời gian thực hiện |
Tháng |
12 |
Cán bộ kỹ thuật chỉ đạo mô hình 10 tháng |
2. Hội nghị triển khai |
Cuộc |
01 |
01 ngày/cuộc |
3. Tập huấn kỹ thuật |
Lớp |
01 |
01 ngày/lớp |
4. Tham quan, hội thảo mô hình |
Cuộc |
01 |
01 ngày/cuộc |
5. Pano tuyên truyền |
Bảng |
01 |
01 bảng/hộ |
6. Hội nghị tổng kết |
Cuộc |
01 |
01 ngày/cuộc |
7. Cán bộ chỉ đạo/điểm trình diễn |
Người |
01 |
01 điểm tương ứng 01 huyện |
4.3. Một số yêu cầu chung và chỉ tiêu kỹ thuật
Nội dung |
Đơn vị tính |
Chỉ tiêu |
1. Yêu cầu về giống |
|
Giống được công nhận tiến bộ kỹ thuật, hoặc được phép sản xuất, kinh doanh theo quy định pháp luật |
2. Mức hỗ trợ tối thiểu |
Con |
10 |
3. Chỉ tiêu kỹ thuật |
|
|
- Số lứa đẻ/cái/năm |
Lứa |
3 - 4 |
- Số con sinh ra/cái/năm |
Con |
2 - 5 |
- Tỷ lệ sống (từ sinh - bán) |
% |
≥ 90 |
5. MÔ HÌNH CHĂN NUÔI VỊT TRỜI THƯƠNG PHẨM
5.1. Định mức giống, vật tư
Tính cho: 01 con
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Yêu cầu mô hình |
Ghi chú |
1. Vịt trời giống 01 ngày tuổi |
Con |
01 |
Quyết định số: 18/2022/QĐ- UBND, ngày 22 tháng 09 năm 2022 của UBND tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu V/v Ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về khuyến nông |
2. Thức ăn hỗn hợp - Giai đoạn 1-20 ngày tuổi (protein thô ≥20%) - Giai đoạn 21 ngày - xuất chuồng (protein thô ≥17%) |
Kg
|
1,5
|
|
3. Vaccine: Dịch tả (01); Viêm gan (01); Cúm gia cầm (01) |
Liều |
3 |
|
4. Hóa chất sát trùng (đã quy đổi ra dung dịch pha loãng theo quy định) |
Lít |
0,5 |
|
5. Chế phẩm sinh học (được phép sản xuất, kinh doanh, lưu hành theo quy định pháp luật) |
Kg |
0,1 |
|
5.2. Định mức triển khai mô hình
Nội dung |
Đơn vị tính |
Định mức |
Ghi chú |
1. Thời gian thực hiện |
Tháng |
5 |
Cán bộ kỹ thuật chỉ đạo mô hình 5 tháng |
2. Hội nghị triển khai |
Cuộc |
01 |
01 ngày/cuộc |
3. Tập huấn kỹ thuật |
Lớp |
01 |
01 ngày/lớp |
4. Tham quan, hội thảo mô hình |
Cuộc |
01 |
01 ngày/cuộc |
5. Pano tuyên truyền |
Bảng |
01 |
01 bảng/hộ |
6. Hội nghị tổng kết |
Cuộc |
01 |
01 ngày/cuộc |
7. Cán bộ chỉ đạo/điểm trình diễn |
Người |
01 |
01 điểm tương ứng 01 huyện |
5.3. Một số yêu cầu chung và chỉ tiêu kỹ thuật
Nội dung |
Đơn vị tính |
Chỉ tiêu |
1. Yêu cầu về giống |
|
Giống được công nhận tiến bộ kỹ thuật, hoặc được phép sản xuất, kinh doanh theo quy định pháp luật |
2. Số con/điểm trình diễn tối thiểu |
Con |
1.000 |
3. Mức hỗ trợ tối thiểu |
Con |
200 |
4. Chỉ tiêu kỹ thuật |
|
|
- Tỷ lệ sống |
% |
≥ 92 |
- Trọng lượng xuất chuồng |
Kg/ngày |
≥ 1,2 |
- Tiêu tốn thức ăn/kg tăng khối lượng |
Kg |
≤ 4,8 |
6. MÔ HÌNH CHĂN NUÔI VỊT XIÊM (NGAN) THƯƠNG PHẨM
6.1. Định mức giống, vật tư
Tính cho: 01 con
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Yêu cầu mô hình |
Ghi chú |
1. Vịt xiêm (ngan) giống (giống 1 ngày tuổi, được công nhận tiến bộ kỹ thuật hoặc được phép sản xuất, kinh doanh theo quy định của pháp luật) |
Con |
01 |
Quyết định số: 726/QĐ-BNN-KN, ngày 24 tháng 02 năm 2022 của Bộ Nông nghiệp và PTNT V/v Ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về khuyến nông |
2. Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh |
Kg |
9,4 |
|
3. Vaccine: Dịch tả (1); Viêm gan (1); Cúm gia cầm (1) |
Liều |
3 |
|
4. Hóa chất sát trùng (đã quy đổi ra dung dịch pha loãng theo quy định) |
Lít |
0,5 |
|
5. Chế phẩm sinh học (được phép sản xuất, kinh doanh, lưu hành theo quy định pháp luật) - Chế phẩm trộn vào thức ăn, nước uống (được phép lưu hành trên thị trường Việt Nam) |
Kg |
0,05 |
|
6.2. Định mức triển khai mô hình
Nội dung |
Đơn vị tính |
Định mức |
Ghi chú |
1. Thời gian thực hiện |
tháng |
3 |
Cán bộ kỹ thuật chỉ đạo mô hình 3 tháng |
2. Hội nghị triển khai |
Cuộc |
01 |
01 ngày/cuộc |
3. Tập huấn kỹ thuật |
Lớp |
01 |
01 ngày/lớp |
4. Tham quan, hội thảo mô hình |
Cuộc |
01 |
01 ngày/cuộc |
5. Pano tuyên truyền |
Bảng |
01 |
01 bảng/hộ |
6. Hội nghị tổng kết |
Cuộc |
01 |
01 ngày/cuộc |
7. Cán bộ chỉ đạo/điểm trình diễn |
Người |
01 |
01 điểm tương ứng 01 huyện |
6.3. Một số yêu cầu chung và chỉ tiêu kỹ thuật
Nội dung |
Đơn vị tính |
Chỉ tiêu |
1. Yêu cầu về giống |
|
Giống được công nhận tiến bộ kỹ thuật, hoặc được phép sản xuất, kinh doanh theo quy định pháp luật |
2. Mức hỗ trợ tối thiểu/hộ |
Con |
200 |
4. Chỉ tiêu kỹ thuật |
|
|
- Tỷ lệ sống |
% |
≥ 90 |
- Trọng lượng xuất chuồng |
Kg/con |
Trống ≥ 4,0 kg/con; Mái ≥ 2,5 kg/con |
7.1. Định mức giống, vật tư
Tính cho: 10 m2 bể
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Yêu cầu mô hình |
Ghi chú |
1. Diện tích nuôi |
m2 |
10 |
Quyết định số: 21/2021/QĐ- UBND, ngày 28 tháng 06 năm 2021 của UBND tỉnh Kon Tum V/v Ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về khuyến nông |
2. Sinh khối (trùn quế giống 10% trùn, trứng trùn) |
Kg |
250 |
|
3. Mật độ |
Kg sinh khối/m2 |
15 - 20 |
|
4. Phân bò, trâu, heo, gia cầm… |
m3 |
6 |
|
5. Thuốc phòng, trị bệnh, men vi sinh |
% chi phí thức ăn |
05 |
|
7.2. Định mức triển khai mô hình
Nội dung |
Đơn vị tính |
Định mức |
Ghi chú |
1. Thời gian thực hiện |
Tháng |
12 |
Cán bộ kỹ thuật chỉ đạo mô hình 12 tháng |
2. Hội nghị triển khai |
Cuộc |
01 |
01 ngày/cuộc |
3. Tập huấn kỹ thuật |
Lớp |
01 |
01 ngày/lớp |
4. Tham quan, hội thảo mô hình |
Cuộc |
01 |
01 ngày/cuộc |
5. Pano tuyên truyền |
Bảng |
01 |
01 bảng/hộ |
6. Hội nghị tổng kết |
Cuộc |
01 |
01 ngày/cuộc |
7. Cán bộ chỉ đạo/điểm trình diễn |
Người |
01 |
01 điểm tương ứng 01 huyện |
7.3. Một số yêu cầu chung và chỉ tiêu kỹ thuật
Nội dung |
Đơn vị tính |
Chỉ tiêu |
1. Yêu cầu về giống |
|
Giống được công nhận tiến bộ kỹ thuật, hoặc được phép sản xuất, kinh doanh theo quy định pháp luật |
2. Chỉ tiêu kỹ thuật |
|
|
- Năng suất trùn quế |
Kg |
300 |
- Năng suất phân trùn |
Kg |
3.000 |
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT KHUYẾN NÔNG LĨNH
VỰC THỦY SẢN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 30/2023/QĐ-UBND ngày 10 tháng 10 năm
2023 của Ủy ban Nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
1. MÔ HÌNH NUÔI CUA ĐINH THƯƠNG PHẨM TRONG BỂ (Amyda Cartilaginea)
1.1. Định mức giống, vật tư
Tính cho: 1m2
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Yêu cầu mô hình |
Ghi chú |
1. Giống cua đinh |
Con/m2 |
2 |
Căn cứ Quyết định số: 726/QĐ- BNN-KN ngày 24 tháng 02 năm 2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông Thôn về việc ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật khuyến nông Trung ương về nuôi Ba Ba trong ao/bể |
2.Thức ăn |
kg |
42 |
|
3. Vật tư khác (vôi, men tiêu hóa, test- kit bệnh, Premix khoáng, vitamin, chế phẩm sinh học trong phòng trị bệnh...) |
|
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành |
1.2. Định mức triển khai mô hình
Nội dung |
Đơn vị tính |
Định mức |
Ghi chú |
1. Thời gian thực hiện |
Tháng |
18 |
Cán bộ kỹ thuật chỉ đạo mô hình 18 tháng |
2. Hội nghị triển khai |
Cuộc |
01 |
01 ngày/cuộc |
3. Tập huấn kỹ thuật |
Lớp |
01 |
01 ngày/lớp |
4. Tham quan, hội thảo mô hình |
Cuộc |
01 |
01 ngày/cuộc |
5. Pano tuyên truyền |
Bảng |
01 |
01 bảng/hộ |
6. Hội nghị tổng kết |
Lần |
01 |
01 ngày/lần |
7. Cán bộ chỉ đạo/điểm trình diễn |
Người |
10 điểm |
01 điểm tương ứng với 01 huyện |
1.3. Một số yêu cầu chung và chỉ tiêu kỹ thuật
Nội Dung |
Đơn vị tính |
Chỉ tiêu |
1. Kích cỡ con giống |
g/con |
≥100 |
2. Mật độ |
con/m2 |
2 |
3. Tỷ lệ sống |
% |
≥70% |
4. Cỡ thu hoạch |
kg/con |
≥ 3 |
5. Năng suất |
kg/m2 |
4.2 |
6. Hệ số thức ăn (FCR) |
|
≤10 |
7. Thời gian nuôi |
Tháng |
18 |
2. MÔ HÌNH NUÔI CÁ CHỐT (Mystus mysticetus) TRONG AO
2.1. Định mức giống, vật tư
Tính cho 1000 m2 mặt nước
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Yêu cầu mô hình |
Ghi chú |
1. Giống cá chốt |
con |
50.000 |
Căn cứ Quyết định số: 26/2021/UBND ngày 22 tháng 9 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau về việc Ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật về khuyến nông trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
2.Thức ăn công nghiệp (≥ 35% đạm) |
kg |
7.000 |
|
3. Vật tư khác (vôi, men tiêu hóa, Premix khoáng, vitamin, chế phẩm sinh học trong phòng trị bệnh...) |
kg |
140 |
2.2. Định mức triển khai mô hình
Nội dung |
Đơn vị tính |
Định mức |
Ghi chú |
1. Thời gian thực hiện |
Tháng |
8 |
Cán bộ kỹ thuật chỉ đạo mô hình 8 tháng |
2. Hội nghị triển khai |
Cuộc |
01 |
01 ngày/cuộc |
3. Tập huấn kỹ thuật |
Lớp |
01 |
01 ngày/lớp |
4. Tham quan, hội thảo mô hình |
Cuộc |
01 |
01 ngày/cuộc |
5. Pano tuyên truyền |
Bảng |
01 |
01 bảng/hộ |
6. Hội nghị tổng kết |
Lần |
01 |
01 ngày/lần |
7. Cán bộ chỉ đạo/điểm trình diễn |
Người |
10 điểm |
01 điểm tương ứng với 01 huyện |
2.3. Một số yêu cầu chung và chỉ tiêu kỹ thuật
Nội Dung |
Đơn vị tính |
Chỉ tiêu |
1. Kích cỡ con giống |
cm/con |
2 - 2.5 |
2. Mật độ |
con/m2 |
50 |
3. Tỷ lệ sống |
% |
≥ 70% |
4. Cỡ thu hoạch |
g/con |
≥ 100 |
5. Năng suất (1000 m2) |
kg/m2 |
3.5 |
6. Hệ số thức ăn (FCR) |
|
≤ 2 |
7. Thời gian nuôi |
Tháng |
8 |
3. MÔ HÌNH ƯƠNG CÁ LINH ỐNG (Cirrhinus jullieni) (Từ cá hương lên cá thương phẩm)
3.1. Định mức giống, vật tư
Tính cho: 1000 m2 mặt nước
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Yêu cầu mô hình |
Ghi chú |
1. Cá linh giống |
con |
100.000 |
Căn cứ tài liệu tập huấn của Trung tâm Khuyến ngư giống thủy sản An Giang, 2011. Kỹ thuật nuôi thương phẩm cá linh ống trong ao đất |
2.Thức ăn công nghiệp viên mịn (35-40%P) |
kg |
700 |
|
3. Vật tư khác (vôi, men tiêu hóa, Premix khoáng, vitamin, chế phẩm sinh học trong phòng trị bệnh...) |
kg |
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định mức hỗ trợ ≤ 10 triệu đồng/ha |
3.2. Định mức triển khai mô hình
Nội dung |
Đơn vị tính |
Định mức |
Ghi chú |
1. Thời gian thực hiện |
Tháng |
4 |
Cán bộ kỹ thuật chỉ đạo mô hình 4 tháng |
2. Hội nghị triển khai |
Cuộc |
01 |
01 ngày/cuộc |
3. Tập huấn kỹ thuật |
Lớp |
01 |
01 ngày/lớp |
4. Tham quan, hội thảo mô hình |
Cuộc |
01 |
01 ngày/cuộc |
5. Pano tuyên truyền |
Bảng |
01 |
01 bảng/hộ |
6. Hội nghị tổng kết |
Lần |
01 |
01 ngày/lần |
7. Cán bộ chỉ đạo/điểm trình diễn |
Người |
10 điểm |
01 điểm tương ứng với 01 huyện |
3.3. Một số yêu cầu chung và chỉ tiêu kỹ thuật
Nội Dung |
Đơn vị tính |
Chỉ tiêu |
1. Kích cỡ con giống |
con/kg |
2.000 |
2. Mật độ |
con/m2 |
100 |
3. Tỷ lệ sống |
% |
≥70% |
4. Cỡ thu hoạch |
con/kg |
130 |
5. Năng suất (1000 m2) |
kg/m2 |
0.5 |
6. Hệ số thức ăn (FCR) |
|
1.3 |
7. Thời gian nuôi |
Tháng |
3.5 |
4. MÔ HÌNH NUÔI CÁ HEO ĐUÔI ĐỎ (Botia modesta) TRONG LỒNG BÈ
4.1. Định mức giống, vật tư
Tính cho 45 m3
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Yêu cầu mô hình |
Ghi chú |
1. Giống cá heo |
con |
250 |
Căn cứ theo mô hình “Ứng dụng công nghệ cao nuôi cá heo nước ngọt (Botia modesta Bleeker, 1865) vèo trong ao đất” của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (PTNT) tỉnh An Giang |
2.Thức ăn công nghiệp (≥42% đạm) |
kg |
11.1 |
|
3. Máy thổi khí |
máy |
1 |
|
4. Máy tạo dòng chảy (nếu nuôi trong ao) |
máy |
1 |
|
3. Vật tư khác (test KIT, vôi, men tiêu hóa, Premix khoáng, vitamin, chế phẩm sinh học trong phòng trị bệnh...) |
kg |
5 |
4.2. Định mức triển khai mô hình
Nội dung |
Đơn vị tính |
Định mức |
Ghi chú |
1. Thời gian thực hiện |
Tháng |
06 |
Cán bộ kỹ thuật chỉ đạo mô hình 6 tháng |
2. Hội nghị triển khai |
Cuộc |
01 |
01 ngày/cuộc |
3. Tập huấn kỹ thuật |
Lớp |
01 |
01 ngày/lớp |
4. Tham quan, hội thảo mô hình |
Cuộc |
01 |
01 ngày/cuộc |
5. Pano tuyên truyền |
Bảng |
01 |
01 bảng/hộ |
6. Hội nghị tổng kết |
Lần |
01 |
01 ngày/lần |
7. Cán bộ chỉ đạo/điểm trình diễn |
Người |
01 |
10 điểm |
4.3. Một số yêu cầu chung và chỉ tiêu kỹ thuật
Nội Dung |
Đơn vị tính |
Chỉ tiêu |
1. Kích cỡ con giống |
g/con |
6-7 |
2. Mật độ |
con/m3 |
250 |
3. Tỷ lệ sống |
% |
≥50% |
4. Cỡ thu hoạch |
g/con |
≥ 30 |
5. Năng suất |
kg/m3 |
3.7 |
6. Hệ số thức ăn (FCR) |
|
≥ 3 |
7. Thời gian nuôi |
Tháng |
6 |
5. MÔ HÌNH ƯƠNG GIỐNG TÔM CÀNG XANH TOÀN ĐỰC
Tính cho: 10 m3 mặt nước
1.1 Định mức giống, vật tư
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Yêu cầu mô hình |
Ghi chú |
1. Ấu trùng |
ấu trùng |
1.000.000 |
Quy trình ương giống tôm càng xanh toàn đực của Trung tâm Giống Thủy sản An Giang |
2. Nước ót (100-150 ppt) |
m3 |
5 |
|
3. Thức ăn |
|
|
|
- Artemia (mỹ) (450 g/lon) |
lon |
21 |
|
- Thức ăn công nghiệp |
kg |
2,5 |
|
4. Vật tư khác (Men tiêu hóa, Premix khoáng, Vitamin, thuốc xử lý môi trường) |
Đồng |
2.000.000 |
|
5. Thuốc phòng trị bệnh |
Đồng |
2.000.000 |
1.2. Định mức triển khai mô hình
Nội dung |
Đơn vị tính |
Định mức |
Ghi chú |
1. Thời gian thực hiện |
tháng |
1,5 |
Cán bộ kỹ thuật chỉ đạo không quá 2 tháng |
2. Hội nghị triển khai |
Cuộc |
01 |
01 ngày/cuộc |
3. Tập huấn kỹ thuật |
Lớp |
01 |
1 ngày/lớp |
4. Tham quan, hội thảo nhân rộng mô hình |
Cuộc |
01 |
01 ngày/cuộc |
5. Bảng Pano tuyên truyền |
Chiếc/hộ |
01 |
Kích thước: 0.8x1m, khung nhôm, nền bằng nhựa |
6 .Hội nghị tổng kết |
Lần |
01 |
1 ngày cho 1 lần |
7. Cán bộ chỉ đạo/điểm trình diễn |
1 người |
10 điểm |
|
1.3 Một số yêu cầu chung và chỉ tiêu kỹ thuật
Nội dung |
Đơn vị tính |
Chỉ tiêu |
1. Ấu trùng |
con |
Sau khi nở khoảng 18-20 giờ |
2.Mật độ |
Con/lít |
100 |
3.Tỷ lệ nuôi sống |
% |
20-25 |
4.Cỡ thu hoạch |
post |
12-14 |
5. Năng suất |
Con/ 10m3 |
200.000-250.000 |
7. Thời gian ương |
tháng |
≤1,5 |
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT KHUYẾN NÔNG NHIỆM
VỤ ĐÀO TẠO HUẤN LUYỆN KHUYẾN NÔNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 30/2023/QĐ-UBND ngày 10 tháng 10 năm
2023 của Ủy ban Nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
1. Tập huấn: Đào tạo giảng viên khuyến nông nòng cốt (Tham khảo Phụ lục VII Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN ngày 24 tháng 02 năm 2022 của Bộ Nông nghiệp & PTNT - Mã sản phẩm: ĐT 1001)
- Thời gian tập huấn; 05 ngày (Lý thuyết, thực hành: 04 ngày; tham quan mô hình: 01 ngày).
- Số lượng học viên: 40 người.
- Đối tượng học viên: Cán bộ khuyến nông.
A. Định mức lao động
TT |
Diễn giải nội dung |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công giảng bài |
ngày/người |
04 |
|
|
2 |
Công thu thập tài liệu |
ngày/người |
04 |
|
|
3 |
Công trợ giảng |
ngày/người |
04 |
|
|
4 |
Công hướng dẫn thăm quan |
ngày /người |
02 |
|
|
5 |
Công xây dựng kế hoạch, báo cáo, hoàn thiện hồ sơ |
ngày/người |
06 |
Đơn vị thực hiện có chức năng và nhiệm vụ phù hợp, có năng lực tổ chức thực hiện. |
|
6 |
Công tổ chức tập huấn |
ngày/người |
10 |
||
7 |
Công quản lý |
ngày/người |
05 |
B. Định mức học liệu, vật tư
TT |
Tên học liệu, vật tư |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tài liệu phát cho học viên |
bộ |
42 |
Tài liệu đảm bảo yêu cầu về chuyên môn và thể thức. Được đơn vị tổ chức lớp thẩm định phê duyệt. |
|
2 |
01 Sổ ghi chép, 01 bút, 01 túi đựng tài liệu |
bộ/học viên |
40 |
|
|
3 |
Vật tư học tập, thực hành theo nội dung chuyên ngành |
|
|
Theo tiêu chuẩn quy trình công nghệ yêu cầu |
|
2. Tập huấn nghiệp vụ phương pháp khuyến nông (Tham khảo Phụ lục VII Quyết định số: 726/QĐ-BNN-KN ngày 24 tháng 02 năm 2022 của Bộ Nông nghiệp & PTNT - Mã sản phẩm: ĐT 1002)
- Thời gian: 03 ngày (lý thuyết thực hành: 02 ngày; tham quan mô hình: 01 ngày)
- Số lượng học viên 40 người/lớp
- Đối tượng: Cán bộ khuyến nông, cán bộ kỹ thuật nông nghiệp, khuyến nông viên.
A. Định mức lao động
TT |
Diễn giải nội dung |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công giảng bài |
ngày/người |
02 |
|
|
2 |
Công thu thập tài liệu |
ngày/người |
02 |
|
|
3 |
Công trợ giảng |
ngày/người |
02 |
|
|
4 |
Công hướng dẫn thăm quan |
ngày/người |
02 |
|
|
5 |
Công xây dựng kế hoạch, báo cáo, hoàn thiện hồ sơ |
ngày/người |
04 |
Đơn vị thực hiện có chức năng và nhiệm vụ phù hợp, có năng lực tổ chức thực hiện. |
|
6 |
Công tổ chức tập huấn |
ngày/người |
06 |
|
|
7 |
Công quản lý |
ngày/người |
03 |
|
B. Định mức học liệu, vật tư
TT |
Tên học liệu, vật tư |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tài liệu phát cho học viên |
bộ |
42 |
Tài liệu đảm bảo yêu cầu về chuyên môn và thể thức. Được đơn vị tổ chức lớp thẩm định phê duyệt. |
|
2 |
01 Sổ ghi chép, 01 bút, 01 túi đựng tài liệu |
bộ/học viên |
40 |
|
|
3 |
Vật tư học tập, thực hành theo nội dung chuyên ngành |
|
|
Theo tiêu chuẩn quy trình công nghệ yêu cầu |
|
3. Tập huấn nâng cao năng lực cho cán bộ hợp tác xã (HTX) nông nghiệp (Tham khảo Phụ lục VII Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN ngày 24 tháng 02 năm 2022 của Bộ Nông nghiệp & PTNT - Mã sản phẩm: ĐT 1004)
- Thời gian: 02 ngày (lý thuyết thực hành: 1.5 ngày; thăm quan mô hình: 0.5 ngày)
- Số lượng học viên 30 người/lớp
- Đối tượng: Cán bộ hợp tác xã, cán bộ xã nông thôn mới (NTM).
A. Định mức lao động
TT |
Diễn giải nội dung |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công giảng bài |
ngày/người |
1.5 |
|
|
2 |
Công thu thập tài liệu |
ngày/người |
1.5 |
|
|
3 |
Công trợ giảng |
ngày/người |
1.5 |
|
|
4 |
Công hướng dẫn thăm quan |
ngày/người |
01 |
|
|
5 |
Công xây dựng kế hoạch, báo cáo, hoàn thiện hồ sơ |
ngày/người |
03 |
Đơn vị thực hiện có chức năng và nhiệm vụ phù hợp, có năng lực tổ chức thực hiện. |
|
6 |
Công tổ chức tập huấn |
ngày/người |
04 |
|
|
7 |
Công quản lý |
ngày/người |
02 |
|
B. Định mức học liệu, vật tư
TT |
Tên học liệu, vật tư |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tài liệu phát cho học viên |
bộ |
32 |
Tài liệu đảm bảo yêu cầu về chuyên môn và thể thức. Được đơn vị tổ chức lớp thẩm định phê duyệt. |
|
2 |
01 Sổ ghi chép, 01 bút, 01 túi đựng tài liệu |
bộ/học viên |
30 |
|
|
3 |
Vật tư học tập, thực hành theo nội dung chuyên ngành |
|
|
Theo tiêu chuẩn quy trình công nghệ yêu cầu |
|
4. Tập huấn phương pháp, kỹ năng truyền thông trong khuyến nông (Tham khảo Phụ lục VII Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN ngày 24 tháng 02 năm 2022 của Bộ Nông nghiệp & PTNT - Mã sản phẩm: ĐT 1005)
- Thời gian: 03 ngày (lý thuyết thực hành: 02 ngày; thăm quan mô hình: 01 ngày)
- Số lượng học viên 30 người/lớp
- Đối tượng: Cán bộ khuyến nông, cán bộ kỹ thuật nông nghiệp, khuyến nông viên.
A. Định mức lao động
TT |
Diễn giải nội dung |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công giảng bài |
ngày/người |
02 |
|
|
2 |
Công thu thập tài liệu |
ngày/người |
02 |
|
|
3 |
Công trợ giảng |
ngày/người |
02 |
|
|
4 |
Công hướng dẫn thăm quan |
ngày/người |
02 |
|
|
5 |
Công xây dựng kế hoạch, báo cáo, hoàn thiện hồ sơ |
ngày/người |
04 |
Đơn vị thực hiện có chức năng và nhiệm vụ phù hợp, có năng lực tổ chức thực hiện. |
|
6 |
Công tổ chức tập huấn |
ngày/người |
06 |
|
|
7 |
Công quản lý |
ngày/người |
03 |
|
B. Định mức học liệu, vật tư
TT |
Tên học liệu, vật tư |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tài liệu phát cho học viên |
bộ |
32 |
Tài liệu đảm bảo yêu cầu về chuyên môn và thể thức. Được đơn vị tổ chức lớp thẩm định phê duyệt. |
|
2 |
01 Sổ ghi chép, 01 bút, 01 túi đựng tài liệu |
bộ/học viên |
30 |
|
|
3 |
Vật tư học tập, thực hành theo nội dung chuyên ngành |
|
|
Theo tiêu chuẩn quy trình công nghệ yêu cầu |
|
5. Tập huấn tổ chức sản xuất liên kết sản xuất (Tham khảo Phụ lục VII Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN ngày 24 tháng 02 năm 2022 của Bộ Nông nghiệp & PTNT - Mã sản phẩm: ĐT 1006)
- Thời gian: 03 ngày (lý thuyết thực hành: 02 ngày; thăm quan mô hình: 01
ngày)
- Số lượng học viên 40 người/lớp
- Đối tượng: Cán bộ khuyến nông, cán bộ kỹ thuật nông nghiệp, khuyến nông viên.
A. Định mức lao động
TT |
Diễn giải nội dung |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công giảng bài |
ngày/người |
02 |
|
|
2 |
Công thu thập tài liệu |
ngày/người |
02 |
|
|
3 |
Công trợ giảng |
ngày/người |
02 |
|
|
4 |
Công hướng dẫn thăm quan |
ngày/người |
02 |
|
|
5 |
Công xây dựng kế hoạch, báo cáo, hoàn thiện hồ sơ |
ngày/người |
04 |
Đơn vị thực hiện có chức năng và nhiệm vụ phù hợp, có năng lực tổ chức thực hiện. |
|
6 |
Công tổ chức tập huấn |
ngày/người |
06 |
|
|
7 |
Công quản lý |
ngày/người |
03 |
|
B. Định mức học liệu, vật tư
TT |
Tên học liệu, vật tư |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tài liệu phát cho học viên |
bộ |
42 |
Tài liệu đảm bảo yêu cầu về chuyên môn và thể thức. Được đơn vị tổ chức lớp thẩm định phê duyệt. |
|
2 |
01 Sổ ghi chép, 01 bút, 01 túi đựng tài liệu |
bộ/học viên |
40 |
|
|
3 |
Vật tư học tập, thực hành theo nội dung chuyên ngành |
|
|
Theo tiêu chuẩn quy trình công nghệ yêu cầu |
|
6. Tập huấn nhân rộng công nghệ dự án khuyến nông (Tham khảo Phụ lục VII Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN ngày 24 tháng 02 năm 2022 của Bộ Nông nghiệp & PTNT - Mã sản phẩm: ĐT 1010)
- Thời gian: 02 ngày (lý thuyết thực hành: 1.5 ngày; thăm quan mô hình: 0.5 ngày)
- Số lượng học viên 30 người/lớp
- Đối tượng: Cán bộ khuyến nông, cán bộ kỹ thuật, nông dân, chủ trang trại, tổ viên hợp tác, thành viên HTX
A. Định mức lao động
TT |
Diễn giải nội dung |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công giảng bài |
ngày/người |
1.5 |
|
|
2 |
Công thu thập tài liệu |
ngày/người |
1.5 |
|
|
3 |
Công trợ giảng |
ngày/người |
1.5 |
|
|
4 |
Công hướng dẫn thăm quan |
ngày/người |
01 |
|
|
5 |
Công xây dựng kế hoạch, báo cáo, hoàn thiện hồ sơ |
ngày/người |
03 |
Đơn vị thực hiện có chức năng và nhiệm vụ phù hợp, có năng lực tổ chức thực hiện. |
|
6 |
Công tổ chức tập huấn |
ngày/người |
04 |
|
|
7 |
Công quản lý |
ngày/người |
02 |
|
B. Định mức học liệu, vật tư
TT |
Tên học liệu, vật tư |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tài liệu phát cho học viên |
bộ |
32 |
Tài liệu đảm bảo yêu cầu về chuyên môn và thể thức. Được đơn vị tổ chức lớp thẩm định phê duyệt. |
|
2 |
01 Sổ ghi chép, 01 bút, 01 túi đựng tài liệu |
bộ/học viên |
30 |
|
|
3 |
Vật tư học tập, thực hành theo nội dung chuyên ngành |
|
|
Theo tiêu chuẩn quy trình công nghệ yêu cầu |
|
7. Tập huấn chuyển giao kỹ thuật cho cán bộ khuyến nông (Tham khảo Phụ lục VII Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN ngày 24 tháng 02 năm 2022 của Bộ Nông nghiệp & PTNT - Mã sản phẩm: ĐT 1011)
- Thời gian: 02 ngày (lý thuyết thực hành: 1.5 ngày; thăm quan mô hình: 0.5 ngày)
- Số lượng học viên 30 người/lớp
- Đối tượng: Cán bộ khuyến nông, cán bộ kỹ thuật, nông dân, chủ trang trại, tổ viên hợp tác, thành viên HTX
A. Định mức lao động
TT |
Diễn giải nội dung |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công giảng bài |
ngày/người |
1.5 |
|
|
2 |
Công thu thập tài liệu |
ngày/người |
1.5 |
|
|
3 |
Công trợ giảng |
ngày/người |
1.5 |
|
|
4 |
Công hướng dẫn thăm quan |
ngày/người |
01 |
|
|
5 |
Công xây dựng kế hoạch, báo cáo, hoàn thiện hồ sơ |
ngày/người |
03 |
Đơn vị thực hiện có chức năng và nhiệm vụ phù hợp, có năng lực tổ chức thực hiện. |
|
6 |
Công tổ chức tập huấn |
ngày/người |
04 |
|
|
7 |
Công quản lý |
ngày/người |
02 |
|
B. Định mức học liệu, vật tư
TT |
Tên học liệu, vật tư |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tài liệu phát cho học viên |
bộ |
32 |
Tài liệu đảm bảo yêu cầu về chuyên môn và thể thức. Được đơn vị tổ chức lớp thẩm định phê duyệt. |
|
2 |
01 Sổ ghi chép, 01 bút, 01 túi đựng tài liệu |
bộ/học viên |
30 |
|
|
3 |
Vật tư học tập, thực hành theo nội dung chuyên ngành |
|
|
Theo tiêu chuẩn quy trình công nghệ yêu cầu |
|
8. Tập huấn tư vấn khuyến nông (Tham khảo Phụ lục VII Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN ngày 24 tháng 02 năm 2022 của Bộ Nông nghiệp & PTNT - Mã sản phẩm: ĐT 1014)
- Thời gian: 01 ngày (lý thuyết thực hành: 01 ngày)
- Số lượng học viên 45 người/lớp
- Đối tượng: Cán bộ khuyến nông, cán bộ kỹ thuật, nông dân, chủ trang trại, tổ viên hợp tác, thành viên HTX
A. Định mức lao động
TT |
Diễn giải nội dung |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công giảng bài |
ngày/người |
01 |
|
|
2 |
Công thu thập tài liệu |
ngày/người |
01 |
|
|
3 |
Công trợ giảng |
ngày/người |
01 |
|
|
4 |
Công xây dựng kế hoạch, báo cáo, hoàn thiện hồ sơ |
ngày/người |
02 |
Đơn vị thực hiện có chức năng và nhiệm vụ phù hợp, có năng lực tổ chức thực hiện. |
|
5 |
Công tổ chức tập huấn |
ngày/người |
02 |
|
|
6 |
Công quản lý |
ngày/người |
01 |
|
B. Định mức học liệu, vật tư
TT |
Tên học liệu, vật tư |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tài liệu phát cho học viên |
bộ |
47 |
Tài liệu đảm bảo yêu cầu về chuyên môn và thể thức. Được đơn vị tổ chức lớp thẩm định phê duyệt. |
|
2 |
01 Sổ ghi chép, 01 bút, 01 túi đựng tài liệu |
bộ/học viên |
45 |
|
|
3 |
Vật tư học tập, thực hành theo nội dung chuyên ngành |
|
|
Theo tiêu chuẩn quy trình công nghệ yêu cầu |
|
1. Đoàn khảo sát học tập trong nước (Tham khảo Phụ lục VII Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN ngày 24 tháng 02 năm 2022 của Bộ Nông nghiệp & PTNT - Mã sản phẩm: ĐT 1015)
- Thời gian: 05 ngày
- Số lượng học viên: 30 người.
- Đối tượng học viên: Cán bộ khuyến nông, cán bộ kỹ thuật, nông dân, chủ trang trại, tổ viên hợp tác, thành viên HTX
A. Định mức lao động
TT |
Diễn giải nội dung |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công báo cáo, hướng dẫn thăm quan |
ngày/người |
10 |
|
|
2 |
Công xây dựng kế hoạch, báo cáo, hoàn thiện hồ sơ |
ngày/người |
05 |
Đơn vị thực hiện có chức năng và nhiệm vụ phù hợp, có năng lực tổ chức thực hiện. |
|
3 |
Công tổ chức |
ngày/người |
10 |
|
|
4 |
Công quản lý |
ngày/người |
05 |
|
B. Định mức học liệu, vật tư
TT |
Tên học liệu, vật tư |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tài liệu phát cho học viên |
bộ |
32 |
|
|
2 |
01 Sổ ghi chép, 01 bút, 01 túi đựng tài liệu |
chiếc/học viên |
30 |
|
|
3 |
Vật tư tham quan |
|
|
Theo thực tế |
|
PHỤ
LỤC V
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 30/2023/QĐ-UBND ngày 10 tháng 10 năm
2023 của Ủy ban Nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
I. ĐỊNH MỨC SẢN XUẤT VIDEOCLIP, TỌA ĐÀM TRUYỀN HÌNH
1. Xây dựng clip tin ngắn (Tham khảo Phụ lục VI Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN ngày 24/02/2022 - Mã sản phẩm: TT1001)
1.1. Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
- “Clip tin ngắn” là bản tin chuyển tải các tin tức, sự kiện, vấn đề nông nghiệp, nông dân, nông thôn và khuyến nông... có thời lượng không quá 5 phút, đăng tải trên Trang thông tin điện tử Ngành Nông nghiệp & PTNT tỉnh Vĩnh Long và các nền tảng mạng xã hội do Ngành quản lý.
- Chương trình sản xuất mới, không có thời lượng tư liệu khai thác lại.
1.2. Định mức: Áp dụng theo Thông tư 03/2018/TT-BTTTT ngày 20 tháng 4 năm 2018, của Bộ thông tin truyền thông, mục 01.03.01.10.00 “Bản tin truyền hình ngắn”.
Thời lượng 05 phút
Đơn vị tính: 01 bản tin
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại |
Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại |
||||
Đến 30% |
Trên 30% đến 50% |
Trên 50% đến 70% |
Trên 70% |
|||||
01.03.01.10.10 |
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
|
|
|
|
|
|
|
Âm thanh viên hạng III |
3/9 |
Công |
0,04 |
0,04 |
0,04 |
0,04 |
0,04 |
|
Biên tập viên hạng III |
3/9 |
Công |
0,13 |
0,13 |
0,13 |
0,13 |
0,13 |
|
Biên tập viên hạng III |
6/9 |
Công |
0,30 |
0,26 |
0,21 |
0,17 |
0,11 |
|
Biên tập viên hạng III |
8/9 |
Công |
0,06 |
0,05 |
0,04 |
0,03 |
0,02 |
|
Đạo diễn truyền hình hạng III |
3/9 |
Công |
0,04 |
0,04 |
0,04 |
0,04 |
0,04 |
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II |
2/9 |
Công |
0,12 |
0,10 |
0,08 |
0,06 |
0,04 |
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II |
6/9 |
Công |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
|
Phát thanh viên hạng III |
3/10 |
Công |
0,03 |
0,03 |
0,02 |
0,01 |
0,01 |
|
Phát thanh viên hạng II |
1/8 |
Công |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
|
Phóng viên hạng III |
3/9 |
Công |
2,45 |
1,96 |
1,47 |
0,98 |
0,37 |
|
Quay phim viên hạng III |
3/9 |
Công |
1,98 |
1,59 |
1,20 |
0,81 |
0,33 |
|
Kỹ sư |
3/9 |
Công |
0,04 |
0,04 |
0,04 |
0,04 |
0,04 |
|
Máy sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến |
Giờ |
3,16 |
2,66 |
2,16 |
1,66 |
1,04 |
|
|
Hệ thống phòng đọc |
Giờ |
0,25 |
0,20 |
0,15 |
0,10 |
0,04 |
|
|
Hệ thống trường quay |
Giờ |
0,30 |
0,30 |
0,30 |
0,30 |
0,30 |
|
|
Máy in |
Giờ |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
0,02 |
0,02 |
|
|
Máy quay phim |
Giờ |
15,00 |
12,00 |
9,00 |
6,00 |
2,25 |
|
|
Máy tính |
Giờ |
6,34 |
5,33 |
4,31 |
3,30 |
2,03 |
|
|
Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
Giấy |
Ram |
0,04 |
0,04 |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
|
|
Mực in |
Hộp |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
Ghi chú: Số lượng tin trong một bản tin ngắn |
|
Thời lượng phát sóng |
05 phút |
Tin trong nước |
5 |
* Ghi chú: Nhân công thực hiện làm việc theo chế độ kiêm nhiệm.
2. Phóng sự khuyến nông (Tham khảo Phụ lục VI Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN ngày 24 tháng 02 năm 2022 - Mã sản phẩm: TT1002)
2.1. Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
- “Phóng sự khuyến nông” là các video clip chuyển tải nội dung thông tin các tiến bộ khoa học kỹ thuật, giới thiệu những mô hình sản xuất nông nghiệp đạt hiệu quả; chuyển tải nội dung thông tin, thông điệp, phân tích, đánh giá và định hướng dư luận xã hội về những sự kiện, sự việc và vấn đề đang được xã hội quan tâm trong lĩnh vực nông nghiệp, nông thôn, đặc biệt là lĩnh vực khuyến nông.
- Đăng tải trên phương tiện truyền thông đại chúng, trên Trang thông tin điện tử Ngành Nông nghiệp & PTNT tỉnh Vĩnh Long và các nền tảng mạng xã hội do Ngành quản lý.
- Thời lượng phóng sự: 5-15 phút/phóng sự tùy theo mục đích tuyên truyền.
2.2. Thành phần công việc
- Xây dựng kịch bản
- Xây dựng kế hoạch sản xuất chi tiết
- Liên hệ mời chuyên gia trả lời phỏng vấn
- Khảo sát địa điểm ghi hình.
- Chuẩn bị bối cảnh và mẫu vật.
- Tổ chức sản xuất video clip (ghi hình + dựng hình).
- Thẩm định video clip
- Hoàn thiện sản phẩm
2.3. Định mức
2.3.1. Công tác triển khai
STT |
Nội dung |
ĐVT |
Định mức cho các thời lượng |
Ghi chú |
|||
05 phút |
10 phút |
15 phút |
|
||||
I |
Định mức công lao động |
|
|
|
|
||
1 |
Xây dựng, thẩm định kế hoạch, dự toán |
Ngày công |
3 |
5 |
7 |
Căn cứ phụ lục 06, Quyết định số: 1072/QĐ- BVHTTDL ngày 15 tháng 4 năm 2020 của Bộ văn hóa, thể thao và du lịch. |
|
2 |
Khảo sát tiền trạm |
Ngày công |
- |
6 |
6 |
Thực hiện theo quy định của Thông tư số: 40/2017/TT- BCT |
|
3 |
Xây dựng kịch bản |
|
|
|
|
Căn cứ phụ lục 06, Quyết định số: 1072/QĐ- BVHTTDL ngày 15 tháng 4 năm 2020 của Bộ văn hóa, thể thao và du lịch |
|
3.1 |
Viết kịch bản |
Ngày công |
3 |
5 |
7 |
||
3.2 |
Biên tập |
Ngày công |
1,5 |
2 |
3 |
||
4 |
Xây dựng kế hoạch sản xuất chi tiết |
Ngày công |
5 |
5 |
5 |
Căn cứ phụ lục 06, Quyết định số: 1072/QĐ- BVHTTDL ngày 15 tháng 4 năm 2020 của Bộ văn hóa, thể thao và du lịch |
|
5 |
Chuyên gia phỏng vấn hiện trường |
Người |
1-2 |
2-4 |
2-4 |
Theo thực tế |
|
II |
Định mức vật tư tiêu hao |
|
|
|
|
||
1 |
Văn phòng phẩm (mực in, giấy, bút…) |
|
Theo quy mô |
|
|
|
|
2 |
Mẫu vật, vật tư và dụng cụ thực hành |
|
Theo thực tế |
|
|
|
|
3 |
Nhiên liệu, xăng xe, phục vụ đi lại, đưa đón Ban tổ chức, chuyên gia, khách mời quan trọng. |
|
Theo thực tế |
|
|
|
|
2.3.2. Thực hiện ghi/dựng hình: Áp dụng theo Thông tư 03/2018/TT-BTTTT ngày 20 tháng 4 năm 2018, mục 01.03.03.10.00 “Phóng sự chính luận”.
* Ghi chú:
- Nhân công thực hiện làm việc theo chế độ kiêm nhiệm.
- Trong trường hợp đơn vị thực hiện không đủ điều kiện thực hiện công tác ghi hình/dựng hình: thuê nhà cung cấp dịch vụ áp dụng theo Thông tư 03/2018/TT- BTTTT ngày 20 tháng 4 năm 2018, mục 01.03.03.10.00 “Phóng sự chính luận”.
3. Tọa đàm truyền hình (Tham khảo Phụ lục VI Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN ngày 24 tháng 02 năm 2022 - Mã sản phẩm: TT1003)
3.1. Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
- “Tọa đàm khuyến nông” là Chương trình thể hiện các nội dung định hướng sản xuất, trao đổi, thảo luận nhằm tư vấn, giải đáp các vướng mắc trong sản xuất nông nghiệp.
- Thời lượng phát sóng: 30 phút/chương trình
- Chương trình sản xuất mới, không có thời lượng tư liệu khai thác lại.
3.2. Thành phần công việc
- Bước 1: Xác định quy mô, chủ đề, đối tượng tham gia tọa đàm
- Bước 2: Xây dựng kế hoạch và dự toán kinh phí tổ chức
- Bước 3: Làm việc với cơ quan, đơn vị phối hợp tại địa phương; Khảo sát, tiền trạm (Địa điểm tổ chức, khách sạn…)
- Bước 4: Làm việc với đơn vị truyền thông thực hiện ghi hình tọa đàm để thống nhất kịch bản chương trình, bối cảnh, mẫu vật….
- Bước 5: Liên hệ, trao đổi nội dung chi tiết kịch bản với chuyên gia, khách mời.
- Bước 6: Gửi giấy mời và xác nhận đại biểu tham dự.
- Bước 7: Thiết kế, duyệt maket và tổ chức in, thi công lắp đặt phông chính, standee…
- Bước 8: Các hoạt động hậu cần khác cho sự kiện như:
+ Đưa đón chuyên gia và đại biểu khách mời;
+ Chuẩn bị chỗ ăn, nghỉ cho ban tổ chức, chuyên gia và đại biểu khách mời;
+ Rà soát, kiểm tra địa điểm ghi hình và các hoạt động khác có liên quan.
- Bước 9: Đón tiếp đại biểu khách mời và người tham dự sự kiện; tổ chức, thực hiện, điều phối sự kiện diễn ra theo đúng kịch bản.
- Bước 10: Tổ chức sản xuất tọa đàm (ghi hình + dựng hình).
- Bước 11: Báo cáo kết quả thực hiện, nghiệm thu và thanh quyết toán kinh phí theo quy định.
3.3. Định mức
3.3.1 Công tác tổ chức: Áp dụng theo Định mức kinh tế - kỹ thuật tổ chức diễn đàn KN@NN, tọa đàm khuyến nông.
Đối với tọa đàm truyền hình được tổ chức, ghi hình ngoài hiện trường, việc lắp đặt nhà bạt, thuê các trang thiết bị phục vụ tọa đàm tùy thuộc vào quy mô, số lượng đại biểu tham gia ghi hình.
3.3.2. Công tác ghi/dựng hình: Áp dụng theo Thông tư 03/2018/TT-BTTTT, mục 01.03.07.22.00 “Tọa đàm ngoại cảnh ghi hình phát sau”.
1. Quy trình xuất bản ấn phẩm khuyến nông
- Tổ chức khai thác bản thảo
- Biên tập bản thảo
- Thiết kế, trình bày maket
- In ấn phẩm
- Phát hành ấn phẩm
2. Định mức
Áp dụng cho: Sách kỹ thuật; Sách sưu tầm, tuyển tập, hợp tuyển; Sách dịch (từ tiếng Việt ra tiếng dân tộc, tiếng nước ngoài và ngược lại); Tờ rơi, tờ gấp, áp phích, poster, tranh, ảnh, lịch khuyến nông.
2.1. Định mức công tác tổ chức, khai thác bản thảo
2.2. Định mức công tác biên tập bản thảo
2.3. Định mức công tác thiết kế, trình bày maket
2.1 Định mức công tác tổ chức, khai thác bản thảo (Tham khảo Phụ lục VI Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN ngày 24 tháng 02 năm 2022 - Mã sản phẩm: TT2001)
2.1.1. Thành phần công việc
- Xây dựng kế hoạch xuất bản ấn phẩm: Xác định nhu cầu, gửi công văn đăng ký và tổng hợp nhu cầu tới Trung tâm Khuyến nông các tỉnh, thành phố và các đơn vị liên quan (gửi bưu điện, email, gọi điện,...).
- Thẩm định kế hoạch:
+ Tổng hợp góp ý của các phòng chuyên môn
+ Xin báo giá, lập dự toán
+ Trình phê duyệt
- Đặt hàng biên soạn ấn phẩm:
+ Lựa chọn, liên hệ tác giả để đặt hàng (soạn, trình văn bản, hợp đồng biên soạn)
+ Giám sát thực hiện hợp đồng: Đôn đốc thực hiện theo đúng tiến độ
- Nghiệm thu ấn phẩm:
+ Thành lập hội đồng: và xin ý kiến phòng chuyên môn
+ Chuẩn bị văn bản, tài liệu phục vụ hội đồng, tổng hợp, chỉnh sửa sau họp hội đồng.
+ Thanh quyết toán Hội đồng
2.1.2. Bảng định mức
(Đơn vị tính: 01 bản thảo)
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Sách KT |
Sách sưu tầm, tuyển tập, hợp tuyển |
Sách dịch (từ tiếng Việt ra tiếng dân tộc, tiếng nước ngoài và ngược lại) |
Tờ rơi, tờ gấp, áp phích, poster, tranh, ảnh, lịch khuyến nông |
Ghi chú |
||||
Trị số mức |
Theo TT 42 (Mục I, 2, 2.4.3, tr 15) |
Trị số mức |
Theo TT 42 (I, 2, 2.4.7, tr 17) |
Trị số mức |
Theo TT 42 (I, 2, 2.4.8, phần I, tr 18) |
Trị số mức |
Theo TT 42 (Mục III, 1, tr 32) |
|
|||
Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
(Căn cứ Chương I, Phần II, Thông tư số: 42/2020/TT-BTTTT ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Bộ TTTT ban hành Định mức KTKT hoạt động xuất bản) |
|||
|
Giấy in A4 |
Ram |
0,2 |
0,2 |
0, 2 |
0,2 |
0,2 |
0,2 |
0,01 |
0,01 |
|
|
Mực in laser A4 |
Hộp |
0,04 |
0,04 |
0,04 |
0,04 |
0,04 |
0,04 |
0,002 |
0,002 |
|
|
Bút bi |
Cái |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
1 |
1 |
|
Nhân công |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuyên viên |
Công |
0,35 |
0,35 |
0,32 |
0,32 |
0,38 |
0,38 |
0,11 |
0,11 |
|
Máy sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy tính chuyên dụng |
Ca |
3,24 |
3,24 |
2,98 |
2,98 |
3,75 |
3,75 |
1,31 |
1,31 |
|
|
Máy in laser A4 |
Ca |
0,008 |
0,008 |
0,008 |
0,008 |
0,008 |
0,008 |
0,0004 |
0,0004 |
2.2. Định mức công tác biên tập bản thảo (Tham khảo Phụ lục VI Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN ngày 24 tháng 02 năm 2022 - Mã sản phẩm: TT2002)
2.2.1. Thành phần công việc
- Đọc bản thảo, phát hiện và chỉnh sửa lỗi.
- Trao đổi với tác giả, chuyên gia thẩm định về bản thảo.
2.2.2. Bảng định mức
2.2.2.1. Định mức công tác biên tập ngôn ngữ
ĐVT: 01 bản thảo; 01 tờ rơi, tờ gấp 700 chữ
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Sách KT |
Sách sưu tầm, tuyển tập, hợp tuyển |
Sách dịch (từ tiếng Việt ra tiếng dân tộc, tiếng nước ngoài và ngược lại) |
Tờ rơi, tờ gấp, áp phích, poster, tranh, ảnh, lịch khuyến nông |
Ghi chú |
||||
Trị số mức |
Theo TT 42 (Mục 4.1.5, tr 15) |
Trị số mức |
Theo TT 42 (Mục 4.2.2, tr 42) |
Trị số mức |
Theo TT 42 (4.3.1, 4.3.2, tr 42) |
Trị số mức |
Theo TT 42 (4.2.1, tr 50) |
|
|||
Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
(Căn cứ Chương II, Phần II, Thông tư số: 42/2020/TT-BTTTT ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Bộ TTTT ban hành ĐM KTKT hoạt động xuất bản) |
|||
|
Giấy in A4 |
Ram |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
0,01 |
0,01 |
|
|
Mực in laser A4 |
Hộp |
0,1 |
0,1 |
0,1 |
0,1 |
0,1 |
0,1 |
0,002 |
0,002 |
|
|
Bút bi |
Cái |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
1 |
1 |
|
Nhân công |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuyên viên |
Công |
1,88 |
1,88 |
1,52 |
1,52 |
2,48 |
2,48 |
0,37 |
0,37 |
|
Máy sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy tính chuyên dụng |
Ca |
12,29 |
12,29 |
8,12 |
8,12 |
12,86 |
12,86 |
2,62 |
2,62 |
|
|
Máy in laser A4 |
Ca |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
0,0004 |
0,0004 |
2.2.2.2. Định mức công tác biên tập tranh, ảnh
ĐVT: 01 bức tranh, 01 ảnh
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Tranh, Ảnh (minh họa cho sách) |
Tờ rơi, tờ gấp, áp phích, poster, tranh, ảnh, lịch khuyến nông |
Ghi chú |
||
Trị số mức |
Theo TT 42 |
Trị số mức |
Theo TT 42 (4.2.2, tr50) |
|
|||
Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
|
(Căn cứ Chương II, Phần II, Thông tư số: 42/2020/TT-BTTTT ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Bộ thông tin truyền thông ban hành Định mức KTKT hoạt động xuất bản) |
|
|
Giấy in A4 |
Ram |
0,004 |
0,004 |
0,004 |
0,004 |
|
|
Mực in |
Hộp |
0,0008 |
0,0008 |
0,0008 |
0,0008 |
|
|
laser A4 |
|
|
|
|
|
|
|
Bút bi |
Cái |
1 |
1 |
1 |
1 |
|
Nhân công |
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuyên viên |
Công |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
|
Máy sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy tính chuyên dụng |
Ca |
0,26 |
0,26 |
0,26 |
0,26 |
|
|
Máy in laser A4 |
Ca |
0,0002 |
0,0002 |
0,0002 |
0,0002 |
2.3. Định mức KTKT công tác thiết kế, trình bày maket (Tham khảo Phụ lục VI Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN ngày 24 tháng 02 năm 2022 - Mã sản phẩm: TT2003)
2.3.1. Thành phần công việc
- Đề xuất ý tưởng thiết kế maket
- Trao đổi với nhà xuất bản trình bày ý tưởng thiết kế
- Lên ý tưởng cho maket ấn phẩm, sửa maket ấn phẩm, biên tập ấn phẩm
- Xin giấy phép xuất bản
2.3.2. Bảng định mức
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Bìa ngoài sách (ĐVT: 01 trang) |
Ruột sách (ĐVT: 100 trang) |
Tờ rơi, tờ gấp, áp phích, poster, tranh, ảnh, lịch khuyến nông (ĐVT: 01 trang, A4) |
Ghi chú |
|||
|
|
|
Trị số mức |
TT 42 (I, 4, 4.1.2, tr 52) |
Trị số mức |
TT 42 (I, 4, 4.2.2, tr 54) |
Trị số mức |
TT 42 (I, 4, 4.4.1, tr 57) |
(Căn cứ Chương III, Phần II, Thông tư số: 42/2020/TT-BTTTT ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Bộ Thông tin truyền thông ban hành Định mức KTKT hoạt động xuất bản) |
Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Giấy in A4 |
Ram |
0,008 |
0,008 |
0,8 |
0,8 |
0,016 |
0,016 |
|
|
Mực in laser A4 |
Hộp |
0,002 |
0,002 |
0,16 |
0,16 |
0,003 |
0,003 |
|
|
Bút bi |
Cái |
2 |
2 |
2 |
2 |
1 |
1 |
|
Nhân công |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuyên viên |
Công |
0,52 |
0,52 |
1,93 |
1,93 |
0,5 |
0,5 |
|
Máy sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy tính chuyên dụng |
Ca |
3,07 |
3,07 |
9,94 |
9,94 |
3,85 |
3,85 |
|
|
Máy in laser A4 |
Ca |
0,0003 |
0,0003 |
0,0333 |
0,0333 |
0,0007 |
0,0007 |
|
1. Quy trình vận hành
- Tổ chức khai thác tin, bài, ảnh, video/clip… từ cộng tác viên
- Tổ chức biên tập tin, bài, ảnh, video/clip…
- Thiết kế bản thảo cập nhật lên trang web → trình duyệt bản thảo
- Hiệu chỉnh (nếu cần) → Xuất bản tin, bài, ảnh, clip đã hoàn thiện
- Thu thập và cập nhật cơ sở dữ liệu khuyến nông lên trang web.
2. Danh mục định mức KTKT
- Định mức KTKT công tác biên tập tin, bài, ảnh, video/clip.
- Định mức KTKT công tác công tác cập nhật tin, bài, ảnh, video/clip, cơ sở dữ liệu.
3. Định mức
3.1. Định mức KTKT công tác biên tập tin, bài, ảnh, video/clip
(do bạn đọc và cộng tác viên sáng tạo gửi đăng, thể hiện bằng chữ viết tiếng Việt Nam).
3.1.1 Thành phần công việc
- Xây dựng kế hoạch đề tài gồm: Nghiên cứu xây dựng ý tưởng, lập đề cương sáng tác, hoàn thiện kế hoạch đề tài;
- Biên tập: Đọc và xem để đánh giá, phân tích, nhận xét, ghi chú bên lề bản thảo tin, bài, ảnh hoàn thành; kiểm tra thông tin trong bản thảo; đề xuất phương hướng hoàn thiện bản thảo, thuê thẩm định (nếu cần); làm việc với chuyên gia thẩm định và tác giả (nếu có) đề xử lý bản thảo theo phương hướng; đọc bông để phát hiện lỗi; chỉnh sửa lỗi; hoàn thiện bản thảo được duyệt làm thủ tục xử lý bản thảo tin, bài, ảnh; chỉnh sửa bản thảo tin, bài, ảnh, chú thích ảnh và hoàn thiện bản thảo.
3.1.2. Định mức (Tham khảo Phụ lục VI Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN ngày 24 tháng 02 năm 2022 - Mã sản phẩm: TT4001)
Mã sản phẩm: TT4001
Đơn vị tính: 01 tin, bài, ảnh
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Mức |
Ghi chú |
Nhân công |
|
|
|
Chuyên viên bậc 5/9 |
Công |
0,41 - 6,79 |
Căn cứ: Thông tư số: 18/2021/TT-BTTTT ngày 30 tháng 11 năm 2021, của Bộ thông tin truyền thông. Các mức công tùy thuộc thể loại tin (tin ngắn, tin sâu), bài viết (bài phản ánh, phóng sự, khoa học), trả lời bạn đọc, thể loại ảnh. |
Chuyên viên chính 4/8 |
Công |
0,02 - 2,75 |
|
Chuyên viên CC bậc 3/6 |
Công |
0,11 - 0,71 |
|
Máy sử dụng |
|
|
|
Máy tính và phần mềm chuyên dụng |
Ca |
0,57 - 8,5 |
Căn cứ: Thông tư số: 18/2021/TT-BTTTT ngày 30 tháng 11 năm 2021, của Bộ thông tin truyền thông. Các mức công tùy thuộc thể loại tin (tin ngắn, tin sâu), bài viết (bài phản ánh, phóng sự, khoa học), trả lời bạn đọc, thể loại ảnh. |
Máy in lazer A4 |
Ca |
0,0005 - 0,01 |
|
Vật tư khác |
% |
10 |
|
3.1.2. Định mức công tác cập nhật tin, bài, ảnh, video/clip (do bạn đọc và cộng tác viên sáng tạo gửi đăng, thể hiện bằng chữ viết tiếng Việt Nam) và cơ sở dữ liệu (Tham khảo Phụ lục VI Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN ngày 24 tháng 02 năm 2022 Mã sản phẩm: TT4002)
Đơn vị tính: 01 tin, bài, ảnh, 1 trang cơ sở dữ liệu
Thành phần hao phí |
Nội dung công việc |
Đơn vị |
Mức |
Ghi chú |
Nhân công |
|
|
|
Căn cứ: Thông tư số: 18/2021/TT-BTTTT ngày 30 tháng 11 năm 2021, của Bộ thông tin truyền thông. |
Chuyên viên bậc 3/9 |
- Trang layout CSDL |
Công |
0,071 |
|
|
- Trang trượt CSDL |
Công |
0,27 - 0,35 |
Mức tính căn cứ vào loại trang (chỉ có chữ, chỉ có ảnh, chỉ có bảng biểu, hộp chữ, hay trang hỗn hợp) |
|
- Trình bày chữ |
Công |
0,077 |
|
|
- Trình bày ảnh |
Công |
0,010 |
|
|
- Trình bày bảng biểu |
Công |
0,084 |
|
Máy sử dụng |
|
|
|
|
Máy tính và phần mềm chuyên dụng |
|
Ca |
0,283 - 3,092 |
|
Máy in lazer A4 |
|
Ca |
0,0003 - 0,01 |
|
Ghi chú:
- Định mức này tính cho trường hợp thiết kế trình bày có yêu cầu thông thường về mỹ thuật và kỹ thuật. Trường hợp thiết kế trình bày có yêu cầu cao về mỹ thuật và kỹ thuật thì định mức hao phí nhân công và hao phí máy tính chuyên dụng được nhân với hệ số k = 1,2.
- Đối với các tác phẩm video/clip, audio, khi xây dựng đơn giá cơ quan căn cứ các quy định hiện hành và thực tế của đơn vị để đề xuất định mức theo quy định.
1. Quy trình chung tổ chức 01 sự kiện khuyến nông
- Bước 1: Xác định quy mô, chủ đề, đối tượng tham gia sự kiện.
- Bước 2: Xây dựng kế hoạch và dự toán kinh phí tổ chức sự kiện
- Bước 3: Làm việc với cơ quan, đơn vị phối hợp tại địa phương; Khảo sát địa điểm tổ chức (hội trường, khách sạn, mô hình tham quan).
- Bước 4: Lựa chọn đơn vị cung ứng dịch vụ và các trang thiết bị phục vụ.
- Bước 5: Ban hành các văn bản liên quan đến công tác tổ chức sự kiện (quyết định, công văn, giấy mời...)
- Bước 6: Chuẩn bị các tài liệu cần thiết phục vụ sự kiện, như: tài liệu hội thảo hội nghị, quy chế hội thi, bộ câu hỏi đáp án và đề thi, video clip phóng sự tuyên truyền...
- Bước 7: Lập danh sách thành phần tham gia sự kiện: Ban tổ chức, chủ tọa, cố vấn, chuyên gia, báo cáo viên, ban giám khảo cuộc thi, đại biểu khách mời; gửi giấy mời và xác nhận đại biểu tham dự.
- Bước 8: Ban hành công văn hướng dẫn đăng ký tham gia sự kiện gửi các địa phương/đơn vị; Tổng hợp đăng ký tham gia của địa phương/đơn vị và đại biểu.
- Bước 9: Thiết kế bộ nhận diện sự kiện: Sân khấu, mặt bằng thi công, pa-nô, phông sân khấu và hội trường, băng rôn, cờ phướn, cờ lưu niệm, giấy mời, giấy khen...
- Bước 10: Xây dựng kịch bản tổng thể cho sự kiện; nội dung chi tiết từng hoạt động;
xây dựng bài phát biểu của lãnh đạo.
- Bước 11: Các hoạt động hậu cần - kỹ thuật để tổ chức sự kiện, gồm:
+ Chuẩn bị hội trường, sân khấu, trang trí khánh tiết và các trang thiết bị cần thiết khác phục vụ tổ chức sự kiện.
+ Đưa đón ban tổ chức, giám khảo, chủ tọa, cố vấn, chuyên gia và khách mời quan trọng.
+ Chuẩn bị chỗ ăn, nghỉ cho ban tổ chức, giám khảo, chủ tọa, cố vấn, chuyên gia và khách mời quan trọng.
- Bước 12: Tổ chức và điều phối sự kiện diễn ra theo đúng kịch bản.
- Bước 13: Báo cáo kết quả thực hiện, nghiệm thu và thanh quyết toán kinh phí theo quy định.
2. Danh mục các định mức tổ chức sự kiện khuyến nông
- Tổ chức diễn đàn KN@NN, KN@KTNN, tọa đàm khuyến nông
- Tổ chức hội thảo, hội nghị khuyến nông
- Tổ chức cuộc thi về chuyên môn nghiệp vụ, kỹ năng nghề trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn
- Tổ chức hội thi về sản phẩm nông nghiệp
3. Định mức
3.1. Tổ chức diễn đàn KN@NN, KN@KTNN, tọa đàm khuyến nông, hội thảo, hội nghị khuyến nông (Tham khảo Phụ lục VI Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN ngày 24 tháng 02 năm 2022 - Mã sản phẩm: TT6001)
ĐVT: 01 Sự kiện
STT |
Nội dung, quy trình |
ĐVT |
Định mức theo quy mô |
Căn cứ |
||
200-300 đại biểu |
100-150 đại biểu |
30-50 đại biểu |
|
|||
I |
Định mức công lao động |
|
|
|
|
|
1. |
Công tác chuẩn bị tổ chức |
|
|
|
|
|
1.1 |
Xây dựng, thẩm định kế hoạch, dự toán |
Ngày công |
10 |
10 |
7 |
Quyết định số: 1072/QĐ- BVHTTDL ngày 15 tháng 4 năm 2020, của Bộ văn hóa thể thao và du lịch (phụ lục 11) |
1.2 |
Khảo sát, tiền trạm địa điểm tổ chức, mô hình thăm quan… (không tính thời gian di chuyển) |
Người/ngày |
05 x 04 |
05 x 04 |
05 x 02 |
Thông tư số: 40/2017/TT-BTC, ngày 28/4/2017 của Bộ tài chính. |
1.3 |
Công tác chuẩn bị nội dung, công tác tổ chức, |
Ngày công |
14 |
9 |
8 |
|
1.4 |
Thiết kế backdrop hội trường, standee, băng rôn, pano … |
Ngày công |
05 |
05 |
05 |
Quyết định số: 1072/QĐ- BVHTTDL ngày 15 tháng 4 năm 2020, của Bộ văn hóa thể thao và du lịch |
2 |
Tổ chức thực hiện |
|
|
|
|
|
2.1 |
Ban Tổ chức, tổ thư ký (đi lại, ăn, nghỉ) |
Người/ngày |
10 x 04 |
10 x 04 |
10 x 03 |
Thông tư số: 40/2017/TT-BTC, ngày 28 tháng 4 năm 2017 của Bộ tài chính. |
2.2 |
Chủ trì, điều hành |
Người |
05 |
03 |
01 |
Thông tư số: 55/2015/TTLT- BTC- BKHCN, ngày 22 tháng 4 năm 2015, của Bộ tài chính - Bộ Khoa học và công nghệ |
2.3 |
Chuyên gia, Cố vấn |
Người |
10 |
08 |
05 |
|
2.4 |
Báo cáo viên, tham luận tại diễn đàn, hội thảo, hội nghị |
Người |
10 |
05 |
03 |
|
2.5 |
Hướng dẫn tham quan, thực hành … |
Người |
04 |
02 |
01 |
|
2.6 |
Bộ phận phục vụ |
Ngày công |
04 |
02 |
01 |
|
2.7 |
Dẫn chương trình |
Người |
01 |
01 |
01 |
|
II |
Định mức máy móc, thiết bị |
|
|
|
|
|
1 |
Hội trường (phòng họp, máy chiếu, màn chiếu, màn hình Led, micro, thiết bị âm thanh ánh sáng, thiết bị tổ chức trực tuyến, cán bộ kỹ thuật…) |
|
|
|
|
Thông tư số: 40/2017/TT-BTC, ngày 28 tháng 4 năm 2017 của Bộ tài chính. |
- |
Thời gian |
Ngày |
02 |
02 |
01 |
|
- |
Sức chứa |
Chỗ ngồi |
Theo quy mô số lượng đại biểu của từng sự kiện (tối đa bằng 150% số đại biểu) |
|
||
2 |
Backdrop trong phòng hội trường |
m2 |
40 |
30 |
20 |
Quyết định số: 1072/QĐ- BVHTTDL ngày 15 tháng 4 năm 2020 |
3 |
Standee |
Chiếc |
20 |
10 |
10 |
|
4 |
Băng rôn, pano, phướn |
m2 |
200 |
100 |
50 |
|
III |
Định mức vật tư tiêu hao |
|
|
|
|
|
1 |
Văn phòng phẩm (giấy, bút…) |
Bộ |
200-300 |
100-150 |
30-50 |
Thông tư số: 40/2017/TT-BTC, ngày 28 tháng 4 năm 2017 của Bộ tài chính. |
2 |
Thức ăn, hóa chất, mẫu vật, vật tư và dụng cụ thực hành |
Đồng |
Theo thực tế |
Áp dụng theo định mức của chuyên môn |
||
3 |
Nhiên liệu, xăng xe, phục vụ đi lại, đưa đón Ban tổ chức, Ban chủ tọa, chuyên gia, cố vấn, khách mời quan trọng. |
|
Theo thực tế |
Thông tư số: 40/2017/TT-BTC, ngày 28 tháng 4 năm 2017 của Bộ tài chính. |
||
IV |
Các hạng mục khác liên quan |
|
|
|
|
|
1 |
Video clip phóng sự về chủ đề diễn đàn (10 phút) |
Clip |
01 |
01 |
01 |
|
2 |
Tài liệu diễn đàn, tọa đàm, hội thảo, hội nghị |
|
|
|
|
Thông tư số: 40/2017/TT-BTC, ngày 28 tháng 4 năm 2017 của Bộ tài chính. |
2.1 |
Xây dựng tài liệu diễn đàn, tọa đàm (báo cáo đề dẫn, báo cáo tham luận, quy trình kỹ thuật, tài liệu tham khảo…) |
Bài |
30 |
20 |
10 |
Thông tư số: 55/2015/TTLT- BTC-BKHCN, ngày 22 tháng 4 năm 2015, của Bộ Tài chính - Bộ Khoa học và Công nghệ |
2.2 |
In tài liệu diễn đàn, tọa đàm, hội thảo, hội nghị |
Cuốn |
Theo quy mô số lượng đại biểu của từng diễn đàn, tọa đàm |
Thông tư số: 40/2017/TT-BTC, ngày 28 tháng 4 năm 2017 của Bộ tài chính và TT 75/2019/TT-BTC. |
||
3 |
Hỗ trợ nông dân tham gia diễn đàn, tọa đàm (ăn, ngủ, đi lại) |
Người/ ngày |
150 x 02 |
70 x 02 |
20 x 01 |
Thông tư số: 40/2017/TT-BTC, ngày 28 tháng 4 năm 2017 của Bộ tài chính |
3.1 |
Số lượng nông dân |
Người |
Tối đa bằng 80% tổng số đại biểu tham dự |
|
||
3.2 |
Số ngày được hỗ trợ: |
Ngày |
02 |
02 |
01 |
Theo thời gian tổ chức diễn đàn/tọa đàm |
4 |
Bồi dưỡng khách mời |
Người |
50 |
30 |
10 |
|
5 |
Bồi dưỡng báo chí |
Người |
20 |
10 |
5 |
Quyết định số: 1072/QĐ- BVHTTDL ngày 15 tháng 4 năm 2020 |
6 |
Nước uống giữa giờ |
Người/ngày |
300 x 02 |
150 x 02 |
50 x 01 |
Thông tư số: 40/2017/TT-BTC, ngày 28 tháng 4 năm 2017 của Bộ tài chính |
3.2. Định mức tổ chức cuộc thi chuyên môn nghiệp vụ, kỹ năng nghề trong trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn (thi sơ khảo và thi chung kết) (Tham khảo Phụ lục VI Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN ngày 24 tháng 02 năm 2022 - Mã sản phẩm: TT6002)
ĐVT: 01 Hội thi chuyên môn
STT |
Nội dung, quy trình |
ĐVT |
Định mức theo quy mô |
Ghi chú |
||
>50-100 thí sinh |
>30-50 thí sinh |
20-30 thí sinh |
|
|||
I |
Định mức công lao động |
|
|
|
|
|
1. |
Công tác chuẩn bị tổ chức |
|
|
|
|
|
1.1 |
Xây dựng, thẩm định kế hoạch, dự toán |
Ngày công |
17 |
17 |
12 |
Quyết định số: 1072/QĐ- BVHTTDL ngày 15 tháng 4 năm 2020 (Phụ lục 15) |
1.2 |
Khảo sát, tiền trạm địa điểm tổ chức Hội thi (không tính thời gian di chuyển) |
Người/ngày |
05 x 04 |
05 x 04 |
03 x 03 |
Thông tư số: 40/2017/TT-BTC, ngày 28 tháng 4 năm 2017 của Bộ tài chính |
1.3 |
Xây dựng Quy chế thi (dự thảo, họp lấy ý kiến, chỉnh sửa hoàn thiện) |
|
|
|
Quyết định số: 1072/QĐ- BVHTTDL ngày 15 tháng 4 năm 2020, của Bộ văn hóa thể thao và du lịch (Phụ lục 15) |
|
- |
Dự thảo, chỉnh sửa hoàn thiện và ban hành Quy chế thi |
Ngày công |
20 |
20 |
20 |
|
- |
Họp lấy ý kiến góp ý và phê duyệt Quy chế thi |
Người/buổi |
10 x 01 |
10 x 01 |
10 x 01 |
|
1.4 |
Xây dựng Quy chế thi (dự thảo, họp lấy ý kiến, chỉnh sửa hoàn thiện) |
20 |
20 |
20 |
Quyết định số: 1072/QĐ- BVHTTDL ngày 15 tháng 4 năm 2020, của Bộ văn hóa thể thao và du lịch |
|
|
- Biên soạn tài liệu chuyên môn nghiệp vụ (nội dung ôn tập, bộ câu hỏi và đáp án, tình huống) |
Ngày công |
50 |
40 |
30 |
|
|
Họp lấy ý kiến của các chuyên gia thẩm định, góp ý và phê duyệt bộ đề thi |
Người/buổi |
10x02 |
10x02 |
10x02 |
|
1.5 |
Đạo diễn, biên tập, dàn dựng Tiểu phẩm sân khấu hóa (cho các đội dự thi) |
Ngày công |
10 |
10 |
10 |
Tính cho 01 đội thi (số đội thi phụ thuộc vào quy mô, tính chất của Hội thi) |
1.6 |
Thiết kế backdrop hội trường, pa-nô, standee, băng rôn, cờ phướn, giấy khen, thẻ đeo… |
Ngày công |
10 |
10 |
10 |
Quyết định số: 1072/QĐ- BVHTTDL ngày 15 tháng 4 năm 2020, của Bộ văn hóa thể thao và du lịch |
1.7 |
Soạn thảo, Ban hành quyết định thành lập Ban Tổ chức, Ban Giám khảo, Tổ Thư ký, công văn, giấy mời tham dự. |
Ngày công |
05 |
05 |
05 |
Quyết định số: 1072/QĐ- BVHTTDL ngày 15 tháng 4 năm 2020, của Bộ văn hóa thể thao và du lịch |
2 |
Tổ chức thực hiện |
|
|
|
|
|
2.1 |
Ban tổ chức, Ban giám khảo, các tiểu ban và tổ thư ký, giúp việc trước và trong thời gian diễn ra hội thi |
Người |
40 |
40 |
30 |
Quyết định số: 1072/QĐ- BVHTTDL ngày 15 tháng 4 năm 2020, của Bộ văn hóa thể thao và du lịch |
2.2 |
Người dẫn chương trình (MC) |
Người |
02 |
02 |
01 |
|
2.3 |
Họp ban tổ chức, ban giám khảo, các tiểu ban và tổ thư ký, giúp việc |
Buổi |
03 |
03 |
03 |
|
2.4 |
Tiếp nhận, theo dõi, tổng hợp đăng ký dự thi của thí sinh. |
Ngày công |
15 |
10 |
05 |
|
2.5 |
Quay phim, chụp ảnh toàn bộ Hội thi |
Ngày công |
05 |
04 |
03 |
|
2.6 |
Bộ phận phục vụ, bảo vệ, vệ sinh |
Ngày công |
30 |
20 |
10 |
|
II |
Định mức thiết bị, máy móc |
|
|
|
|
|
1 |
Hội trường và các trang thiết bị phục vụ hội thi |
|
|
|
|
Quyết định số: 1072/QĐ- BVHTTDL ngày 15 tháng 4 năm 2020 (Phụ lục số 15) |
1.1 |
Hội trường lớn phục vụ Hội thi |
|
|
|
|
|
- |
Thời gian |
Ngày |
05 |
04 |
03 |
|
- |
Sức chứa |
Chỗ ngồi |
Theo quy mô số lượng đại biểu của từng sự kiện (tối đa bằng 150% số đại biểu) |
|
||
1.2 |
Dàn dựng sân khấu |
Cái |
01 |
01 |
01 |
|
1.3 |
Thiết bị âm thanh, ánh sáng, chuông cho Lễ khai mạc, quá trình thi và lễ trao giải |
Ngày |
05 |
04 |
03 |
|
1.4 |
Mành hình, máy chiếu, màn hình Led |
Bộ/ngày |
02 x 05 |
02 x 04 |
02 x 03 |
|
1.5 |
Máy tính, máy in |
Bộ/ngày |
02 x 05 |
03 x 04 |
02 x 03 |
|
1.6 |
Phòng làm việc cho Ban tổ chức, Ban giám khảo, Tổ Thư ký trong các ngày diễn ra hội thi |
|
|
|
|
|
- |
Thời gian |
Ngày |
05 |
04 |
03 |
|
- |
Sức chứa |
Chỗ ngồi |
40 |
40 |
30 |
|
1.7 |
Các phòng, địa điểm để thi lý thuyết (thi viết) |
Phòng, địa điểm/buổi |
04 x 02 |
02 x 02 |
01 x 02 |
|
2 |
In ấn, thi công, lắp đặt bộ nhận diện cuộc thi |
|
|
|
|
Quyết định số: 1072/QĐ- BVHTTDL ngày 15 tháng 4 năm 2020 (Phụ lục số 15) |
2.1 |
Backdrop sân khấu, pano cánh gà sân khấu/backdrop đặt tại địa điểm thi |
m2 |
100 |
80 |
40 |
Kích thước theo mỗi loại |
2.2 |
Phướn thả, Băng rôn |
Chiếc |
30 |
20 |
10 |
|
2.3 |
Thẻ đeo Ban Tổ chức, Tổ thư ký và giúp việc, Ban giám khảo, thí sinh dự thi, băng đội dự thi… (theo quy mô hội thi). |
Chiếc |
150 |
100 |
60 |
|
III |
Định mức vật tư tiêu hao |
|
|
|
|
|
1 |
Văn phòng phẩm (mực in, giấy, bút…) phục vụ hội thi |
Bộ |
150 |
100 |
70 |
Quyết định số: 1072/QĐ- BVHTTDL ngày 15 tháng 4 năm 2020 (Phụ lục số 15) |
2 |
Hỗ trợ vật liệu và dụng cụ phục vụ thí sinh dự thi |
Thí sinh |
100 |
50 |
30 |
|
3 |
Nhiên liệu, xăng xe, phục vụ đi lại, đưa đón Ban tổ chức, Thư ký, Ban Giám khảo, khách mời quan trọng. |
|
Theo thực tế |
|
||
IV |
Các hạng mục khác liên quan đến tổ chức hội thi |
|
|
|
|
|
1 |
Thông tin tuyên truyền |
|
|
|
|
|
1.1 |
Đặt bài đăng báo in, báo điện tử |
Tin, bài |
05 |
02 |
02 |
Quyết định số: 2201/QĐ- BVHTTDL ngày 27 tháng 7 năm 2021 của Bộ văn hóa, thể thao và du lịch |
1.2 |
Đài truyền hình đưa tin |
Tin, bài |
02 |
01 |
01 |
|
1.3 |
Hỗ trợ điện thoại liên lạc Ba chỉ đạo, Ban tổ chức, người phục vụ |
Người |
05 |
05 |
03 |
|
2 |
Hỗ trợ thí sinh tham gia hội thi |
|
|
|
|
|
2.1 |
Tập luyện cho hội thi |
Buổi |
10 |
Hỗ trợ chi phí đi lại, ăn, nghỉ. |
||
2.2 |
Tham gia hội thi |
Ngày |
05 |
04 |
03 |
|
3 |
Trao giải thưởng: Cờ giải, cờ lưu niệm, khung giấy khen, hoa: giải tập thể, cá nhân, giải phụ… |
|
|
|
|
Căn cứ vào tính chất, quy mô của từng Hội thi, được quy định cụ thể trong Quy chế thi |
4 |
Bồi dưỡng báo chí |
Người |
20 |
20 |
10 |
|
5 |
Nước uống ban tổ chức, ban giám khảo, tổ thư ký, thí sinh, khách mời,… |
Người/ngày |
150 x 05 |
100 x 04 |
60 x 03 |
Thông tư số: 40/2017/TT-BTC, ngày 28 tháng 4 năm 2017 của Bộ tài chính |
3. Định mức tổ chức hội thi về sản phẩm nông nghiệp (thi sơ khảo và thi chung kết) (Tham khảo Phụ lục VI Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN ngày 24 tháng 02 năm 2022 - Mã sản phẩm: TT6003)
ĐVT: 01 Hội thi sản phẩm
STT |
Nội dung, quy trình |
ĐVT |
Định mức theo quy mô |
Ghi chú |
||||
> 100 sản phẩm dự thi |
50-100 sản phẩm dự thi |
< 50 sản phẩm dự thi |
|
|||||
I |
Định mức công lao động |
|
|
|
|
|||
1. |
Công tác chuẩn bị tổ chức |
|
|
|
||||
1.1 |
Xây dựng, thẩm định kế hoạch, dự toán |
Ngày công |
15 |
15 |
10 |
Quyết định số: 1072/QĐ- BVHTTDL ngày 15 tháng 4 năm 2020(Phụ lục số 14) |
||
1.2 |
Khảo sát, tiền trạm địa điểm tổ chức Hội thi (không tính thời gian di chuyển) |
Người/ ngày |
05 x 04 |
05 x 04 |
03 x 03 |
Thông tư số: 40/2017/TT- BTC, ngày 28 tháng 4 năm 2017 của Bộ tài chính |
||
1.3 |
Xây dựng Quy chế thi (dự thảo, họp lấy ý kiến, chỉnh sửa hoàn thiện) |
20 |
20 |
20 |
Quyết định số: 1072/QĐ- BVHTTDL ngày 15 tháng 4 năm 2020 (Phụ lục số 14) |
|||
- |
Dự thảo, chỉnh sửa hoàn thiện và ban hành Quy chế thi |
Ngày công |
10 |
10 |
10 |
|
||
- |
Họp lấy ý kiến góp ý và phê duyệt Quy chế thi |
Người/ buổi |
10 x 01 |
10 x 01 |
10 x 01 |
|||
1.4 |
Thiết kế backdrop hội trường, pa-nô, standee, băng rôn, cờ phướn, giấy khen, thẻ đeo, biển tên, cờ giải, cờ lưu niệm, băng đeo đội dự thi … |
Ngày công |
05 |
05 |
05 |
Quyết định số: 1072/QĐ- BVHTTDL ngày 15 tháng 4 năm 2020, của Bộ văn hóa thể thao và du lịch (Phụ lục số 14) |
||
1.5 |
Soạn thảo và ban hành các công văn phối hợp, giấy mời tham dự, Quyết định thành lập Ban Tổ chức, Ban Giám khảo, Tổ Thư ký. |
Ngày công |
07 |
07 |
06 |
|
||
2 |
Tổ chức thực hiện |
|
|
|
|
|
||
2.1 |
Ban tổ chức, các tiểu ban và tổ thư ký, giúp việc trước và trong thời gian diễn ra hội thi |
Người |
48 |
43 |
28 |
Quyết định số: 1072/QĐ- BVHTTDL ngày 15 tháng 4 năm 2020, của Bộ văn hóa thể thao và du lịch (Phụ lục số 14) |
||
2.2 |
Ban giám khảo (thù lao, chi phí đi lại, ăn, nghỉ trong thời gian diễn ra hội thi) |
Người |
10 |
10 |
10 |
|||
2.3 |
Người dẫn chương trình (MC) |
Người |
02 |
02 |
01 |
|||
2.4 |
Bộ phận phục vụ, bảo vệ, vệ sinh |
Ngày công |
30 |
20 |
10 |
|||
II |
Định mức thiết bị, máy móc |
|
|
|
|
|||
1 |
Trưng bày sản phẩm dự thi và chấm giải |
|
|
|
||||
1.1 |
Địa điểm, không gian trưng bày sản phẩm dự thi |
Ngày |
03 |
02 |
02 |
Quyết định số: 1072/QĐ- BVHTTDL ngày 15 tháng 4 năm 2020 (Phụ lục số 14), Quyết định số: 2201/QĐ- BVHTTDL ngày 27 tháng 7 năm 2021 |
||
1.2 |
Vật dụng phục vụ trưng bày sản phẩm dự thi |
Căn cứ vào quy mô và tính chất của từng hội thi để xem xét và quyết định |
|
|||||
1.3 |
Dàn dựng sân khấu |
Cái |
01 |
01 |
01 |
|
||
1.4 |
Thiết bị âm thanh, ánh sáng, chuông, cho lễ khai mạc và lễ trao giải |
Ngày |
05 |
05 |
05 |
|||
1.5 |
Màn hình, máy chiếu, màn hình Led |
Bộ/ ngày |
02 x 03 |
02 x 02 |
02 x 02 |
|||
1.6 |
Máy tính, máy in |
Bộ/ ngày |
05 x 02 |
03 x 02 |
02 x 02 |
|||
1.7 |
Phòng làm việc cho Ban tổ chức, Ban giám khảo, Tổ Thư ký trong các ngày diễn ra hội thi |
|
|
|
|
|||
- |
Thời gian |
Ngày |
05 |
05 |
05 |
|||
- |
Sức chứa |
Chỗ ngồi |
50 |
40 |
30 |
|||
1.8 |
Trang thiết bị máy móc phục vụ chấm thi |
Căn cứ vào quy mô và tính chất của từng hội thi để xem xét và quyết định |
|
|||||
2 |
In ấn, lắp đặt bộ nhận diện cuộc thi |
|
|
|||||
2.1 |
Backdrop sân khấu, pano cánh gà sân khấu/backdrop đặt tại địa điểm thi |
m2 |
100 |
80 |
40 |
Kích thước theo thiết kế Quyết định số: 1072/QĐ- BVHTTDL ngày 15 tháng 4 năm 2020 (Phụ lục số 14) |
||
2.2 |
In phướn thả |
Chiếc |
20 |
10 |
06 |
|||
|
|
|
|
|
|
|||
2.3 |
Băng rôn |
Chiếc |
10 |
10 |
03 |
|||
2.4 |
Thẻ đeo Ban Tổ chức, Tổ thư ký và giúp việc, Ban Giám khảo, băng đeo đội thi, cờ lưu niệm… |
Chiếc |
70 |
70 |
50 |
|||
2.5 |
Biển tên sản phẩm |
Chiếc |
Theo số lượng sản phẩm dự thi |
|
||||
III |
Định mức vật tư tiêu hao |
|
|
|
||||
1 |
Văn phòng phẩm (mực in, giấy, bút,…) |
Đồng |
10.000.000 |
8.000.000 |
5.000.000 |
Quyết định số: 1072/QĐ- BVHTTDL ngày 15 tháng 4 năm 2020 (Phụ lục số 14) |
||
2 |
Nhiên liệu, xăng xe, phục vụ đi lại, đưa đón Ban tổ chức, Thư ký, Ban Giám khảo, khách mời |
Theo thực tế |
|
|||||
IV |
Các hạng mục khác liên quan đến tổ chức hội thi |
|||||||
1 |
Thông tin tuyên truyền |
|
|
|
|
|
||
1.1 |
Đặt bài đăng báo in, báo điện tử |
Tin, bài |
05 |
02 |
02 |
Quyết định số: 1072/QĐ- BVHTTDL ngày 15 tháng 4 năm 2020 (Phụ lục số 14) |
||
1.2 |
Đài truyền hình đưa tin |
Tin, bài |
02 |
01 |
01 |
|||
1.3 |
Hỗ trợ điện thoại liên lạc Ban chỉ đạo, Ban tổ chức, người phục vụ |
Người |
05 |
05 |
03 |
|
||
2 |
Trao giải thưởng |
|
|
|
|
Quyết định số: 1072/QĐ- BVHTTDL ngày 15 tháng 4 năm 2020 (Phụ lục số 14) |
||
|
Giải tập thể, giải cá nhân, giải phụ (tiền thưởng, cờ giải, khung giấy khen, hoa…) |
Giải thưởng |
Căn cứ vào tính chất, quy mô của từng Hội thi, được quy định cụ thể trong Quy chế thi |
|
||||
3 |
Bồi dưỡng báo chí |
Người |
20 |
20 |
10 |
|
||
4 |
Nước uống ban tổ chức, ban giám khảo, tổ thư ký, thí sinh, khách mời, … |
Người/ngày |
150 x 03 |
100 x 02 |
50 x 02 |
Thông tư số: 40/2017/TT- BTC, ngày 28 tháng 4năm 2017 của Bộ tài chính. |
||