Quyết định 47/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Chiêm Hóa, tỉnh Tuyên Quang

Số hiệu 47/QĐ-UBND
Ngày ban hành 02/03/2020
Ngày có hiệu lực 02/03/2020
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Tuyên Quang
Người ký Trần Ngọc Thực
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 47/QĐ-UBND

Tuyên Quang, ngày 02 tháng 3 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 HUYỆN CHIÊM HÓA, TỈNH TUYÊN QUANG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành luật đất đai;

Căn cứ Nghị quyết số 92/NQ-CP ngày 11/7/2018 của Chính phủ về phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Tuyên Quang;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 quy định chi tiết về việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 10/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về danh mục công trình, dự án thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trong năm 2020 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang;

Xét đề nghị của Uỷ ban nhân dân huyện Chiêm Hóa tại Tờ trình số 229/TTr-UBND ngày 25/12/2019;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 36/TTr-STNMT ngày 17/02/2020 về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Chiêm Hóa,

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Chiêm Hóa với các chỉ tiêu sau:

1. Diện tích cơ cấu các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch

STT

CHỈ TIÊU

Tổng diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

 

 

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

127.882,29

100,00

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

120.307,99

94,08

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

5.535,38

4,33

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

3.489,06

2,73

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

5.693,56

4,45

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

27.034,73

21,14

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

9.281,05

7,26

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

68.783,06

53,79

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

490,15

0,38

 

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

1,00

0,00

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6.505,06

5,09

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

27,33

0,02

 

2.2

Đất an ninh

CAN

0,60

0,00

 

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

15,90

0,01

 

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

5,15

0,00

 

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

12,91

0,01

 

2.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

249,80

0,20

 

2.7

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.775,92

2,17

 

2.8

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

16,85

0,01

 

2.9

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

17,21

0,01

 

2.10

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

2,76

0,00

 

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.083,38

0,85

 

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

47,81

0,04

 

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

25,47

0,02

 

2.14

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,76

0,00

 

2.15

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

181,33

0,14

 

2.16

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

12,30

0,01

 

2.17

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

28,08

0,02

 

2.18

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,12

0,00

 

2.19

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

2,97

0,00

 

2.20

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.998,41

1,56

 

2.21

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,00

0,00

 

2.22

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,00

0,00

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

1.069,24

0,84

 

4*

Đất đô thị*

KDT

725,14

0,57

 

(Chi tiết có biểu số 01 kèm theo)

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2020

STT

MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG

Diện tích

 (ha)

 

 

 

TỔNG DIỆN TÍCH

 

655,82

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

250,47

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

66,453

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

107,75

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

61,84

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1,80

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

0,00

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

10,50

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

2,13

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

403,71

 

2.1

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

4,56

 

2.2

Đất ở tại nông thôn

ONT

2,86

 

2.3

Đất ở tại đô thị

ODT

0,10

 

2.4

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,23

 

2.5

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

395,96

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

1,64

 

3.1

Đất bằng chưa sử dụng

BCS

1,64

 

(Chi tiết có biểu số 02 kèm theo)

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2020

STT

CHỈ TIÊU

Diện tích (ha)

 

 

 

 

252,47

 

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

251,47

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

66,453

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

107,75

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

61,84

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

1,80

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

0,00

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

10,50

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

2,13

 

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

1,00

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

1,00

 

2.1

Đất lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác

LUA/NKH

1,00

 

(Chi tiết có biểu số 03 kèm theo)

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng

STT

MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG

Diện tích (ha)

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

-

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

1,64

 

2.1

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,14

 

2.2

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

1,50

 

(Chi tiết có biểu số 04 kèm theo)

5. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2020

Trong năm kế hoạch trên địa bàn huyện có 51 công trình, dự án thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất với tổng diện tích là 722,78 ha.

 (Chi tiết có biểu số 05 kèm theo)

[...]