Quyết định 4381/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 thành phố Long Khánh, tỉnh Đồng Nai
Số hiệu | 4381/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 31/12/2019 |
Ngày có hiệu lực | 31/12/2019 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Đồng Nai |
Người ký | Võ Văn Chánh |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4381/QĐ-UBND |
Đồng Nai, ngày 31 tháng 12 năm 2019 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 THÀNH PHỐ LONG KHÁNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét Tờ trình số 1835/TTr-UBND ngày 27/12/2019 của UBND thành phố Long Khánh, Tờ trình số 1443/TTr-STNMT ngày 30/12/2019 của Sở Tài nguyên và Môi trường,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 thành phố Long Khánh với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Số lượng dự án thực hiện trong năm 2020
TT |
Chỉ tiêu các loại đất |
Tổng số dự án |
Tổng diện tích (ha) |
1 |
Đất quốc phòng |
4 |
26,08 |
2 |
Đất an ninh |
1 |
0,05 |
3 |
Đất khu công nghiệp |
1 |
2,30 |
4 |
Đất cụm công nghiệp |
1 |
0,27 |
5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
1 |
0,83 |
6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
2 |
2,85 |
7 |
Đất phát triển hạ tầng |
41 |
133 |
|
- Đất cơ sở y tế |
2 |
1,25 |
|
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo |
9 |
5,68 |
|
- Đất giao thông |
21 |
121,12 |
|
- Đất thủy lợi |
4 |
1,06 |
|
- Đất công trình năng lượng |
4 |
2,96 |
|
- Đất chợ |
1 |
1,34 |
7 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
1 |
0,24 |
8 |
Đất ở tại đô thị |
5 |
24,73 |
9 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
8 |
0,81 |
10 |
Đất cơ sở tôn giáo |
17 |
6,70 |
11 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa |
1 |
47,49 |
12 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
2 |
130,00 |
13 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
5 |
7,12 |
14 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
3 |
27,20 |
15 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
1 |
22,08 |
16 |
Khu đất đấu giá |
8 |
27,47 |
Tổng |
102 |
459,63 |
(Chi tiết các dự án, công trình được thể hiện trong Phụ lục 01; vị trí cụ thể các công trình được thể hiện trên bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2020 thành phố Long Khánh được UBND thành phố ký xác nhận ngày tháng 12 năm 2019)
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất năm 2020 của hộ gia đình, cá nhân
- Chuyển từ đất nông nghiệp sang đất ở tại nông thôn: 16,0 ha; trong đó chuyển từ đất trồng lúa là 2,0 ha;
- Chuyển từ đất nông nghiệp sang đất ở tại đô thị: 30,0 ha; trong đó chuyển từ đất trồng lúa là 3,0 ha;
- Chuyển từ đất nông nghiệp sang đất thương mại dịch vụ; cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp là 6,0 ha;
- Chuyển từ các loại đất nông nghiệp sang đất nông nghiệp khác là 15,0 ha;
- Chuyển từ đất trồng lúa sang đất trồng cây lâu năm là 20,0 ha.
3. Số lượng dự án cần thu hồi đất năm 2020
TT |
Chỉ tiêu các loại đất |
Tổng số dự án |
Diện tích kế hoạch (ha) |
Diện tích thu hồi (ha) |
1 |
Đất quốc phòng |
4 |
26,08 |
26,08 |
2 |
Đất khu công nghiệp |
1 |
2,30 |
2,30 |
3 |
Đất cụm công nghiệp |
1 |
0,27 |
0,27 |
4 |
Đất phát triển hạ tầng |
39 |
130,17 |
84,27 |
|
Trong đó: |
|
|
- |
|
- Đất cơ sở y tế |
2 |
1,25 |
1,25 |
|
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo |
8 |
4,65 |
3,55 |
|
- Đất giao thông |
21 |
120,25 |
75,45 |
|
- Đất thủy lợi |
4 |
1,06 |
1,06 |
|
- Đất công trình năng lượng |
4 |
2,96 |
2,96 |
5 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
1 |
0,24 |
0,24 |
6 |
Đất ở tại nông thôn |
1 |
4,58 |
4,58 |
7 |
Đất ở tại đô thị |
1 |
0,50 |
0,50 |
8 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
7 |
0,78 |
0,78 |
9 |
Đất cơ sở tôn giáo |
13 |
4,55 |
4,55 |
10 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa |
1 |
47,49 |
47,49 |
11 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
2 |
130,0 |
130,0 |
12 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
5 |
7,09 |
7,09 |
13 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
3 |
27,20 |
27,20 |
14 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
1 |
22,08 |
17,98 |
Tổng |
80 |
403,33 |
353,33 |
4. Số lượng dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2020
TT |
Chỉ tiêu các loại đất |
Tổng số lượng dự án |
Tổng diện tích (ha) |
Trong đó |
|
Đất trồng lúa |
|||||
Số lượng dự án |
Diện tích (ha) |
||||
1 |
Đất phát triển hạ tầng |
2 |
6,14 |
2 |
0,28 |
|
Trong đó: |
- |
- |
- |
- |
|
- Đất giao thông |
1 |
6,11 |
1 |
0,26 |
|
- Đất thủy lợi |
1 |
0,03 |
1 |
0,02 |
2 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
1 |
22,08 |
1 |
9,43 |
Tổng |
3 |
28,22 |
3 |
9,71 |
5. Số lượng dự án hủy bỏ kế hoạch sử dụng đất
TT |
Chỉ tiêu các loại đất |
Tổng số dự án |
Diện tích (ha) |
1 |
Đất quốc phòng |
1 |
0,20 |
2 |
Đất an ninh |
2 |
0,17 |
3 |
Đất thương mại, dịch vụ |
2 |
1,40 |
4 |
Đất phát triển hạ tầng |
20 |
21,96 |
|
Trong đó: |
|
|
|
- Đất cơ sở văn hóa |
2 |
0,73 |
|
- Đất cơ sở y tế |
1 |
0,20 |
|
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo |
1 |
1,62 |
|
- Đất giao thông |
11 |
18,62 |
|
- Đất thủy lợi |
4 |
0,59 |
|
- Đất chợ |
1 |
0,20 |
5 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
1 |
5,00 |
6 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
2 |
0,09 |
7 |
Đất cơ sở tôn giáo |
9 |
2,56 |
8 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
6 |
0,30 |
Tổng |
43 |
31,68 |
(Chi tiết các dự án thể hiện tại Phụ lục 02 kèm theo)
6. Chỉ tiêu các loại đất năm 2020
TT |
Mục đích sử dụng đất |
Tổng diện tích (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp |
15.833,98 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
1.183,71 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
722,09 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
593,21 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
13.923,42 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
4,74 |
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
41,83 |
1.6 |
Đất nông nghiệp khác |
87,07 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
3.340,99 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
43,93 |
2.2 |
Đất an ninh |
68,88 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
363,48 |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
0,27 |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
47,22 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
105,94 |
2.7 |
Đất phát triển hạ tầng |
1.067,64 |
|
Trong đó: |
|
|
- Đất cơ sở văn hóa |
23,51 |
|
- Đất cơ sở y tế |
13,87 |
|
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo |
46,51 |
|
- Đất cơ sở thể dục - thể thao |
14,98 |
2.1 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
3,46 |
2.8 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
4,06 |
2.9 |
Đất ở tại nông thôn |
729,81 |
2.10 |
Đất ở tại đô thị |
356,09 |
2.11 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
14,10 |
2.12 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
1,28 |
2.13 |
Đất cơ sở tôn giáo |
35,55 |
2.14 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa |
114,15 |
2.15 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
181,30 |
2.16 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
9,17 |
2.17 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
28,96 |
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
3,89 |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
146,18 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
15,66 |