Quyết định 40/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang

Số hiệu 40/QĐ-UBND
Ngày ban hành 27/02/2020
Ngày có hiệu lực 27/02/2020
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Tuyên Quang
Người ký Trần Ngọc Thực
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 40/QĐ-UBND

Tuyên Quang, ngày 27 tháng 02 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 HUYỆN SƠN DƯƠNG, TỈNH TUYÊN QUANG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành luật đất đai;

Căn cứ Nghị quyết số 92/NQ-CP ngày 11/7/2018 của Chính phủ về phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Tuyên Quang;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 quy định chi tiết về việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 10/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về danh mục công trình, dự án thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trong năm 2020 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang;

Xét đề nghị của Uỷ ban nhân dân huyện Sơn Dương tại Tờ trình số 44/TTr-UBND ngày 13/02/2020;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 45/TTr-STNMT ngày 26/02/2020 về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Sơn Dương,

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Sơn Dương với các chỉ tiêu sau:

1. Diện tích cơ cấu các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch

STT

CHỈ TIÊU

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

 

 

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

78.795,17

100,00

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

69.815,61

88,60

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

7.537,20

9,57

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

6.662,44

8,46

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

8.882,29

11,27

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

9.166,79

11,63

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

3.482,44

4,42

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

9.989,19

12,68

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

29.641,58

37,62

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

998,50

1,27

 

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

117,62

0,15

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7.621,95

9,67

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

23,34

0,03

 

2.2

Đất an ninh

CAN

137,64

0,17

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

34,50

0,04

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

256,92

0,33

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

162,81

0,21

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

124,04

0,16

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

188,73

0,24

 

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3.116,17

3,95

 

2.9

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

58,96

0,07

 

2.10

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

14,22

0,02

 

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.408,46

1,79

 

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

77,25

0,10

 

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

32,21

0,04

 

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

2,25

0,00

 

2.15

Đất cơ sở tôn giáo

TON

8,55

0,01

 

2.16

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

212,53

0,27

 

2.17

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

82,05

0,10

 

2.18

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

30,36

0,04

 

2.19

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

1,64

0,00

 

2.20

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

5,76

0,01

 

2.21

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.564,66

1,99

 

2.22

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

78,85

0,10

 

2.23

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,03

0,00

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

1.357,62

1,72

 

4

Đất đô thị*

KDT

2.078,40

2,64

 

(Chi tiết có biểu số 01 kèm theo)

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2020

STT

MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG

Diện tích

(ha)

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

 389,55

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 64,00

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 54,60

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 114,96

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 150,93

 

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX

53,08

 

1.5

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

6,57

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

16,50

 

2.1

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

8,40

 

2.2

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,58

 

2.3

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,67

 

2.4

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,03

 

2.5

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

2,62

 

2.6

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

2,89

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

1,71

 

3.1

Đất bằng chưa sử dụng

BCS

0,85

 

3.2

Đất đồi núi chưa sử dụng

DCS

0,86

 

(Chi tiết có biểu số 02 kèm theo)

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2020

TT

CHỈ TIÊU

Diện tích

 (ha)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

411,98

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

66,30

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

56,90

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

128,65

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

157,38

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

53,08

1.5

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

6,57

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

(Chi tiết có biểu số 03 kèm theo)

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng

STT

MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG

Diện tích

 (ha)

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

-

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

1,71

 

2.1

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

1,71

 

(Chi tiết có biểu số 04 kèm theo)

5. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2020

Trong năm kế hoạch trên địa bàn huyện có 34 công trình, dự án thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất với tổng diện tích là 407,53 ha

 (Chi tiết có biểu số 05 kèm theo)

[...]