Quyết định 4385/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai

Số hiệu 4385/QĐ-UBND
Ngày ban hành 31/12/2019
Ngày có hiệu lực 31/12/2019
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Đồng Nai
Người ký Võ Văn Chánh
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 4385/QĐ-UBND

Đồng Nai, ngày 31 tháng 12 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 THÀNH PHỐ BIÊN HÒA

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét Tờ trình số 16533/TTr-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Biên Hòa, Tờ trình số 1439/TTr-STNMT ngày 30 tháng 12 năm 2019 của Sở Tài nguyên và Môi trường,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 thành phố Biên Hòa với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Số lượng dự án thực hiện trong năm 2020

TT

Mục đích sử dụng đất

Số lượng dự án

Tổng diện tích (ha)

1

Đất quốc phòng

2

11,93

2

Đất an ninh

8

33,64

3

Đất khu công nghiệp

3

228,24

4

Đất cụm công nghiệp

1

31,20

5

Đất thương mi, dịch vụ

34

268,17

6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

7

17,79

7

Đất phát triển hạ tầng

133

337,66

 

- Đất cơ sở văn hóa

6

1,46

 

- Đất cơ sở y tế

5

5,22

 

- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

47

41,68

 

- Đất cơ sở thể dục - thể thao

1

1,28

 

- Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

1

2,63

 

- Đất giao thông

45

160,31

 

- Đất thủy lợi

16

47,58

 

- Đất công trình năng lượng

9

76,70

 

- Đất công trình bưu chính viễn thông

1

0,04

 

- Đất chợ

2

0,76

8

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

3

1,80

9

Đất ở tại nông thôn

1

12,50

10

Đất ở tại đô thị

96

933,68

11

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

11

3,68

12

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

1

0,12

13

Đất cơ sở tôn giáo

33

9,43

14

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

10

253,89

15

Đất sinh hoạt cộng đồng

21

0,87

16

Đất khu vui chơi, gii trí công cộng

4

6,57

17

Đất cơ sở tín ngưỡng

1

1,60

 

Tổng số

369

2.152,77

(Chi tiết các dự án thể hiện tại Phụ lục 1 kèm theo)

2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất năm 2020 của hộ gia đình, cá nhân

- Chuyển từ đất nông nghiệp sang đất ở: 10 ha;

- Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp không phải là đất ở 10 ha;

- Chuyển mục đích từ đất trồng lúa sang đất trồng cây lâu năm của hộ gia đình cá nhân 7 ha;

- Chuyển mục đích sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp phải xin phép 3 ha.

3. Số lượng dự án cần thu hồi đất năm 2020

TT

Mục đích sử dụng đất

Số lượng dự án

Diện tích kế hoạch (ha)

Diện tích thu hồi (ha)

1

Đất quốc phòng

2

11,93

12,09

2

Đất an ninh

5

33,48

7,44

3

Đất khu công nghiệp

3

228,24

73,41

4

Đất thương mại, dịch vụ

5

186,92

8,48

5

Đất phát triển hạ tầng

95

281,53

212,67

 

- Đất cơ sở văn hóa

4

1,04

1,04

 

- Đất cơ sở y tế

3

2,81

1,72

 

- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

27

25,17

17,93

 

- Đất giao thông

39

134,76

121,45

 

- Đất thủy lợi

11

40,34

37,33

 

- Đất công trình năng lượng

9

76,70

32,49

 

- Đất công trình bưu chính, viễn thông

1

0,04

0,04

 

- Đất chợ

1

0,67

0,67

6

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

3

1,80

0,96

7

Đất ở tại nông thôn

1

12,50

40,00

8

Đất ở tại đô thị

48

422,91

307,49

9

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

5

2,73

2,53

10

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

1

0,13

0,13

11

Đất cơ sở tôn giáo

29

8,41

8,41

12

Đất sinh hoạt cộng đồng

16

0,70

0,69

13

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

2

3,08

3,08

 

Tổng

215

1.194,36

677,22

4. Số lượng dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng năm 2020

TT

Mục đích sử dụng đất

Số lượng dự án

Tổng diện tích (ha))

Trong đó sử dụng vào:

Đất trồng lúa

Đất rừng phòng hộ

1

Đất khu công nghiệp

2

4,99

4,99

-

2

Đất thương mại, dịch vụ

5

17,85

17,85

-

3

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

1

0,11

0,11

-

4

Đất phát triển hạ tầng

38

30,61

29,14

1,47

 

- Đất cơ sở văn hóa

1

0,30

0,30

-

 

- Đất cơ sở y tế

9

0,14

0,14

-

 

- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

10

4,02

4,02

-

 

- Đất giao thông

17

24,49

23,02

1,47

 

- Đất thủy lợi

6

0,67

0,67

-

 

- Đất công trình năng lượng

1

0,87

0,87

.

 

- Đất chợ

1

0,12

0,12

-

5

Đất ở tại đô thị

26

103,77

103,77

-

6

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

2

1,18

1,18

-

7

Đất cơ sở tôn giáo

3

1,83

1,83

-

8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

5

12,06

12,06

-

9

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

1

0,83

0,83

-

 

Tổng

84

173,23

171,76

1,47

5. Số lượng dự án hủy bỏ kế hoạch sử dụng đất

TT

Mục đích sử dụng đất

Số lượng

Diện tích (ha)

1

Đất quốc phòng

2

53,90

1

Đất an ninh

1

1,62

3

Đất thương mại, dịch vụ

10

12,06

4

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

1

0,97

5

Đất phát triển hạ tầng

21

48,66

 

- Đất cơ sở văn hóa

2

0,37

 

- Đất cơ sở y tế

1

4,51

 

- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

11

18,08

 

- Đất giao thông

11

40,51

6

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

1

0,65

7

Đất ở tại nông thôn

9

187,32

8

Đất ở tại đô thị

35

230,16

9

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

2

2,90

10

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

1

0,71

11

Đất sinh hoạt cộng đồng

2

0,04

 

Tổng

89

553,80

(Chi tiết các dự án thể hiện tại Phụ lục 2 kèm theo)

6. Chỉ tiêu các loại đất năm 2020

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp

7.403,57

1.1

Đất trồng lúa

686,13

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

51,06

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

2.335,70

1.3

Đất trồng cây lâu năm

3.233,82

1.4

Đất rừng phòng hộ

151,94

1.5

Đất rừng sản xuất

684,17

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

276,83

1.7

Đất nông nghiệp khác

34,98

2

Đất phi nông nghiệp

18.948,58

2.1

Đất quốc phòng

4.384,56

2.2

Đất an ninh

92,06

2.3

Đất khu công nghiệp

1.959,11

2.4

Đất cụm công nghiệp

142,91

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

500,13

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

680,62

2.7

Đất phát triển hạ tầng

2.893,00

 

- Đất cơ sở văn hóa

45,73

 

- Đất cơ sở y tế

75,62

 

- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

295,34

 

- Đất cơ sở thể dục - thể thao

135,03

2.8

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

12,19

2.9

Đất danh lam thắng cảnh

45,95

2.10

Đất bãi thải, xử lý chất thải

21,20

2.11

Đất ở tại nông thôn

1.427,55

2.12

Đất ở tại đô thị

3.536,07

2.13

Đất xây dựng trự sở cơ quan

39,86

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

10,75

2.15

Đất cơ sở tôn giáo

168,26

2.16

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

228,86

2.17

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

677,25

2.18

Đất sinh hoạt cộng đồng

5,98

2.19

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

263,76

2.20

Đất cơ sở tín ngưỡng

16,56

2.21

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

1.724,24

2.22

Đất có mặt nước chuyên dùng

117,71

[...]