TT
|
Tên công trình
|
Địa điểm (xã, phường)
|
Diện tích kế hoạch (ha)
|
|
A. CÁC DỰ
ÁN CHUYỂN TIẾP TỪ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019
|
|
|
|
1. Đất Quốc
phòng
|
|
|
1
|
Trạm tiếp nhận
dầu của Trung đoàn 935 - Sư đoàn 370
|
Bửu Long
|
0,03
|
2
|
Thao trường huấn
luyện LLVT thành phố
|
Trảng Dài
|
11,90
|
|
* Đất quốc
phòng bàn giao
|
|
|
3
|
Nhà ở xã hội
cho cán bộ, chiến sỹ LLVT QK7
|
Trảng Dài, Tân Phong
|
4,50
|
4
|
Bàn giao khu
gia đình quân đội Quân đoàn 4
|
Tân Phong
|
42,94
|
5
|
Khu gia đình B, sân bay
Biên Hòa
|
Các phường
|
3,95
|
|
2. Đất an ninh
|
|
|
6
|
Đồn Công an Khu
công nghiệp Tam Phước
|
Tam Phước
|
0,21
|
7
|
Trung Đoàn Cảnh
sát cơ động và Trung tâm huấn luyện Quân sự Thể dục thể thao
|
Tân Phong
|
26,24
|
8
|
Trụ sở Công an Tỉnh
|
An Bình
|
5,75
|
9
|
Trụ sở Công an
phường Bửu Long
|
Bửu Long
|
0,07
|
10
|
Trụ sở Công an
phường Tân Biên
|
Tân Biên
|
0,18
|
11
|
Phòng PC 68
|
An Bình
|
1,10
|
12
|
Trụ sở Công an phường Tam Hòa
|
Tam Hòa
|
0,05
|
13
|
Trụ sở Công an phường Hóa An
|
Hóa An
|
0,04
|
|
3. Khu công
nghiệp
|
|
|
14
|
Khu công nghiệp
Amata (mở rộng)
|
Long Bình
|
53,29
|
15
|
KCN Hố Nai giai
đoạn II
|
Long Bình; Phước Tân
|
101,53
|
16
|
Khu công nghiệp
Giang Điền
|
Tam Phước
|
73,42
|
|
4. Cụm công
nghiệp
|
|
|
17
|
Cụm công nghiệp
Dốc 47
|
Tam Phước
|
31,20
|
|
5. Đất thương
mại dịch vụ
|
|
|
|
* Công trình
Trung tâm TMDV
|
|
|
18
|
Khu đô thị du lịch
sinh thái Sơn Tiên
|
An Hòa
|
179,50
|
19
|
Khu trung tâm
thương mại dịch vụ và nhà ở của KCN AMATA
|
Long Bình
|
2,17
|
20
|
Điểm du lịch
sinh thái nghỉ dưỡng kết hợp dịch vụ vui chơi giải trí (Công ty TNHH Thương mại - Dịch vụ
Hoàng Gia Bảo)
|
Long Bình Tân
|
30,35
|
21
|
Trung tâm
thương mại kết hợp chung cư
|
Quang Vinh
|
0,25
|
22
|
Khu trung tâm
quản lý và dịch vụ phục vụ Cụm công nghiệp (Cty TNHH sản xuất thương mại Tiến Lộc)
|
Tam Phước
|
0,52
|
23
|
Ngân hàng
Thương mại cổ phần đầu tư phát triển Việt Nam - Chí nhánh Đồng Nai
|
Tân Hiệp
|
0,23
|
24
|
Trụ sở làm việc
Chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
|
Thống Nhất
|
0,30
|
|
* Công trình
Trung tâm TMDV
|
|
|
25
|
Điểm kinh doanh
Khu vui chơi giải trí - cây xanh (Nguyễn Thị Xuân Mai)
|
Hiệp Hòa
|
0,38
|
26
|
Mở rộng Văn
phòng làm việc (Tổng Công ty Công nghiệp thực phẩm Đồng Nai)
|
Long Bình Tân
|
0,02
|
27
|
Kho - bãi lưu trữ
hàng hóa (Công ty TNHH Hữu Trọng)
|
Long Bình Tân
|
6,00
|
28
|
Khu thương mại
cơ giới và kho bãi nông sản (Công ty Mai Mai)
|
Phước Tân
|
29,85
|
29
|
Khu thương mại
dịch vụ nhà hàng khách sạn (Công ty Mai Mai)
|
Phước Tân
|
7,23
|
30
|
Trung tâm Hội nghị
|
Quyết Thắng
|
0,13
|
31
|
Trung tâm
thương mại, siêu thị
|
Trảng Dài
|
0,38
|
32
|
Trung tâmTMDV
theo quy hoạch (Cty TNHH TMDV Khang Điền Thịnh)
|
Thống Nhất
|
0,94
|
33
|
Khu trung tâm
thương mại - Dịch vụ - dân cư
|
Thống Nhất
|
1,38
|
|
* Trạm xăng dầu
|
|
|
34
|
Trạm xăng dầu
Long Bình (Tổng Cty Tín Nghĩa)
|
Long Bình
|
0,20
|
35
|
Nhà trưng bày,
kinh doanh dịch vụ mua bán ô tô xe gắn máy và KDDV nhà hàng (Cty TNHH ô tô Việt
Nhân)
|
An Hòa
|
0,30
|
36
|
Trạm xăng dầu trên
đường Đặng Văn Trơn (Mã ngành 548)
|
Hiệp Hòa
|
0,54
|
37
|
Trạm xăng dầu
trên đường Đặng Văn Trơn (Mã ngành 560)
|
Hiệp Hòa
|
0,26
|
38
|
Trạm kinh doanh
xăng dầu và nhà nghỉ - Cty TNHH MTV Hà Bình (Mã 557)
|
Tam Phước
|
0,45
|
39
|
Trạm xăng dầu tại
phường Tân Biên (mã 57) (công ty Yến Bình Minh)
|
Tân Biên
|
0,05
|
40
|
Trạm xăng dầu tại
Tân Hòa (mã 58) (công ty Yến Bình Minh)
|
Tân Hòa
|
0,15
|
41
|
Trạm xăng dầu và cửa hàng
vật liệu xây dựng (Cty TNHH MTV Quý Như Ngọc)
|
Trảng Dài
|
0,14
|
|
* Đất thương
mại dịch vụ khác
|
|
|
42
|
Trạm dừng chân
Tp. Biên Hòa
|
Tam Phước
|
0,53
|
43
|
Showroom trưng
bày
mô tô
|
Phước Tân
|
0,87
|
|
6. Đất cơ
sở sản xuất phi nông nghiệp
|
|
|
44
|
Nhà máy gạch TUYNEL
(Liên hiệp HTX Dịch vụ Nông nghiệp tổng hợp Đồng Nai)
|
Phước Tân
|
1.20
|
45
|
Nhà xưởng sản
xuất gạch, đá Granit (HTX Phước Tân)
|
Tam Phước
|
0,30
|
46
|
Mở rộng Nhà xưởng
sản xuất tủ bàn ghế (Công ty TNHH Minh Nguyệt)
|
Tân Hòa
|
0,27
|
47
|
Nhà máy gạch
TUYNEL (Doanh nghiệp TN Cao Vân)
|
Phước Tân; Tam Phước
|
3,68
|
48
|
Nhà máy gạch
TUYNEL mở rộng (Doanh nghiệp TN Cao Vân)
|
Phước Tân
|
5,06
|
49
|
Đầu tư xây dựng
mở rộng nhà máy sản xuất phụ tùng ô tô, xe máy tại xã Tam Phước (Công ty Tiến
Lộc)
|
Tam Phước
|
3,90
|
50
|
Nhà lưu trú cho
công nhân (Công ty Cp Trung Đông)
|
Tam Phước
|
3,38
|
|
7. Đất phát
triển hạ tầng
|
|
|
|
7.1. Đất xây
dựng cơ sở văn hóa
|
|
|
51
|
Trung tâm học cộng
đồng, Bia tưởng niệm
|
Tân Hiệp
|
0,08
|
52
|
Trung tâm VH-TT
phường Tân Tiến
|
Tân Tiến
|
0,47
|
53
|
Trung tâm
VH-TT, học tập cộng đồng
|
Hiệp Hòa
|
0,30
|
54
|
Trung tâm VH-TT
phường Tân Biên (Khu vui chơi giải trí kết hợp sân bãi tập luyện TDTT - hồ
bơi trẻ em)
|
Tân Biên
|
0,38
|
55
|
Trung tâm học tập
cộng đồng phường Thanh Bình
|
Thanh Bình
|
0,12
|
|
7.2. Đất xây
dựng cơ sở y tế
|
|
|
56
|
Bệnh viện điều
dưỡng kết hợp trung tâm chuẩn đoán y khoa
|
Hóa An
|
2,21
|
57
|
Bệnh viện Điều
dưỡng - Phục hồi chức năng II (Bộ Công thương)
|
Long Bình Tân
|
1,30
|
58
|
Mở rộng khu điều
trị bắt buộc
|
Tân Phong
|
0,80
|
59
|
Trạm y tế phường
An Bình
|
An Bình
|
0,20
|
60
|
Bệnh viện da liễu
Đồng Nai (mở rộng)
|
Trảng Dài
|
0,71
|
|
7.3. Đất cơ
sở Giáo dục đào tạo
|
|
|
|
* Trường Đại
học, Cao đẳng, dạy nghề
|
|
0,00
|
61
|
Ký túc xá và
khu học tập sinh viên (trường ĐH Lạc Hồng)
|
Bửu Long
|
1,92
|
62
|
Ký túc xá trường
ĐH lạc Hồng (cơ sở 6)
|
Bửu Long
|
0,34
|
|
* Trường
Trung học Phổ thông
|
|
0,00
|
63
|
Trường THPT Chu
Văn An
|
Hóa An
|
1,40
|
64
|
Trường PTTH và
dạy nghề (mở rộng)
|
Tân Hòa
|
0,92
|
65
|
Trường THPT tư
thục Bùi Thị Xuân (mở rộng)
|
Tân Tiến
|
0,68
|
|
* Trường Trung
học Cơ sở
|
|
0,00
|
66
|
Mở rộng trường
THCS Hòa Hưng
|
An Hòa
|
0,24
|
67
|
Trường THCS
Bình Đa (vị trí TH Trần Quốc Tuấn)
|
Bình Đa
|
1,45
|
68
|
Trường THCS Nguyễn Bỉnh
Khiêm
|
Bìm Long
|
1,51
|
69
|
Trường THCS Ngô
Nhơn Tịnh
|
Quyết Thắng
|
0,73
|
70
|
Trường THCS Tân
Biên
|
Tân Biên
|
1,30
|
71
|
Trường THCS Tân Hạnh
|
Tân Hạnh
|
1,49
|
72
|
Trường THCS Tân Phong
|
Tân Phong
|
1,58
|
73
|
Trường THCS Thống
Nhất
|
Thống Nhất
|
1.10
|
74
|
Trường THCS Long Bình Tân (mở rộng)
|
Long Bình Tân
|
0,48
|
|
* Trường Tiểu học
|
|
0,00
|
75
|
Trường TH Long
Bình 1
|
Long Bình
|
2,14
|
76
|
Trường Tiểu học Hóa An 2
|
Hóa An
|
0,85
|
77
|
Trường Tiểu học Long Bình 2
|
Long Bình
|
0,81
|
78
|
Trường TH Nguyễn
Thị Sáu
|
An Hòa
|
1,02
|
79
|
Trường TH Trần Văn Ơn (mở rộng)
|
Bửu Hòa
|
1,30
|
80
|
Mở rộng trường TH Hiệp Hòa
|
Hiệp Hòa
|
0,26
|
81
|
Trường TH Tam Phước 4
|
Tam Phước
|
1,13
|
82
|
Trường TH Tân
Hiệp
|
Tân Hiệp
|
0,90
|
83
|
Trường TH Tân Tiến A
|
Tân Tiến
|
1,30
|
84
|
Trường TH Phan Đăng Lưu
|
Thanh Bình
|
0,51
|
85
|
Trường TH Trảng Dài 3 (KP2)
|
Trảng Dài
|
1,01
|
86
|
Trường TH Lê
Văn Tám
|
Quang Vinh
|
1,00
|
87
|
Trường TH Nguyễn Khắc
Hiếu (mở rộng)
|
Hòa Bình
|
0,02
|
88
|
Trường TH - THCS
Lê
Quý
Đôn (mở rộng)
|
Quyết Thắng
|
0,16
|
|
* Trường mầm
non
|
|
|
89
|
Trường MN Hòa
Hưng (cơ sở 2) mở rộng
|
An Hòa
|
0,12
|
90
|
Trường mầm non
|
Tân Mai
|
0,15
|
91
|
Trường MN (Tu
xá Thánh Giuse 1)
|
Tân Mai
|
0,38
|
92
|
Trường MN tại
xã Hóa An (mở rộng)
|
Hóa An
|
0,10
|
93
|
Trường MN công
lập (khu dân cư phía Nam phường Thống Nhất)
|
Thống Nhất
|
0,55
|
|
6.3. Đất cơ
sở Giáo dục đào tạo
|
|
|
94
|
Trường TH Trảng Dài 2 (Kp4)
|
Trảng Dài
|
1,27
|
95
|
Trường TH Tân
Hiệp (mới)
|
Tân Hiệp
|
1,33
|
96
|
Trường TH Long
Bình Tân 2
|
Long Bình Tân
|
1,23
|
97
|
Trường TH Tân Phong
|
Tân Phong
|
1,78
|
98
|
Trường MN Sơn
Long
|
Thống Nhất
|
0,20
|
99
|
Trường MN ấp Vườn
Dừa
|
Phước Tân
|
0,50
|
100
|
Trường MN Tân Hạnh
2
|
Tân Hạnh
|
0,84
|
101
|
Trường MN Tân
Phong
|
Tân Phong
|
0,67
|
102
|
Trường MN
Quang Vinh (vị trí hạt duy tu cũ)
|
Quang Vinh
|
0,82
|
|
6.4. Đạt cơ
sở khoa học và công nghệ
|
|
|
|
* Công trình
Giếng Quan trắc
|
|
|
|
6.5. Đất xây
dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
|
|
103
|
Trung tâm Công
tác xã hội tổng hợp
|
Tân Hiệp
|
2,63
|
|
7.4. Đất
giao thông
|
|
|
|
* Sân bay, bến,
cảng
|
|
|
104
|
Cảng Đồng Nai
(mở rộng)
|
Long Bình Tân
|
15,59
|
105
|
Bến Xe Biên Hòa
2
|
Phước Tân
|
2,33
|
|
* Đường bộ
|
|
|
106
|
Hành lang an
toàn giao thông Quốc lộ 51
|
An Hòa
|
1,00
|
107
|
Nối dài tuyến
đường số 1 và số 3
|
An Bình
|
2,00
|
108
|
Đường ven sông Cái
đoạn từ đường Hà Huy Giáp đến đường Trần Quốc Toản
|
Các phường
|
19,37
|
109
|
Hương Lộ 2 (đoạn
1 từ QL 51 đến cầu Long Hưng)
|
An Hòa
|
11,70
|
110
|
Đường nối từ cầu
Bửu Hòa và Quốc lộ 1K
|
Bưu Hòa, Tân Vạn
|
11,28
|
111
|
Đường Đỗ Văn Thi
(mở rộng đoạn 1)
|
Hiệp Hòa
|
2,47
|
112
|
Đường vào
trường THCS Phan Bội Châu
|
Long Bình
|
1,03
|
113
|
Nâng cấp, mở
rộng đường liên khu phố 3, 4, 5
|
Long Bình
|
1,00
|
114
|
Cầu sông Buông
và đường dẫn vào cầu tại ấp Miễu
|
Phước Tân
|
0,82
|
115
|
Đường chuyên
dùng vận chuyển VLXD
|
Phước Tân, Tam Phước
|
17,92
|
116
|
Đường đấu nối
KCN Giang Điền với đường tránh Biên Hòa (Tổng Công ty phát triển khu công
nghiệp)
|
Phước Tân, Tam Phước
|
24,16
|
117
|
Đường nối từ đường
Nguyễn Ái Quốc tới đường nối Phan Đình Phùng - Cây Chàm (đường vào Viện kiểm
sát)
|
Quang Vinh
|
0,36
|
118
|
Phần đường bổ
sung vào trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
Bửu Long, Quang Vinh
|
0,38
|
119
|
Xây dựng tuyến
phố đi bộ tại phường Thống Nhất
|
Thống Nhất
|
1,22
|
120
|
Xây dựng một phần
tuyến đường giao thông theo quy hoạch (Đường N1)
|
Bình Đa
|
0,24
|
121
|
Tuyến đường
giao thông dọc suối Săn Máu theo quy hoạch
|
Thống Nhất
|
1,10
|
122
|
Đường vào Trường
THCS Ngô Nhơn Tịnh
|
Quyết Thắng
|
0,34
|
123
|
Hương lộ 21
|
Tam Phước
|
1,10
|
124
|
Đường vào Trạm
bơm
tăng áp
|
Tam Phước
|
0,03
|
125
|
Đường vào trường THCS Lê Quang Định (HT)
|
Tân Hiệp
|
0,41
|
126
|
Mở rộng đường
Trương Định (khu vực mũi tàu)
|
Tân Mai
|
0,05
|
127
|
Đường vào trường
THCS Tân Phong
|
Tân Phong
|
0,24
|
128
|
Đường vào trường TH Tân Tiến A
|
Tân Tiến
|
0,46
|
129
|
Đường Lưu Văn Viết
|
Tân Tiến
|
0,75
|
130
|
Đường QH D6 và Đường QH
D35 theo quy hoạch
|
Tân Vạn
|
2,22
|
131
|
Vỉa hè đường
Lê Thánh Tôn
|
Thanh Bình
|
0,01
|
132
|
Đường D9 (nối đường
Võ Thị Sáu và đường Nguyễn Văn Hoa)
|
Thống Nhất
|
1,87
|
133
|
Đường vào trường TH Nguyễn Thị Sáu
|
An Hòa
|
0,27
|
134
|
Đường Nguyễn
Du (gồm đường Nguyễn Du và đường vành đai sân bay)
|
Bửu Long, Tân Phong, Quang Vinh
|
8,29
|
135
|
Đường Nguyễn Tri
Phương nâng cấp mở rộng
|
Bửu Hòa
|
2,63
|
|
* Đường bộ
|
|
|
136
|
Trạm thu phí và
Nhà điều hành trên đường vận chuyển khoáng sản
|
Phước Tân
|
1,16
|
137
|
Đường vào trạm
bơm số 1
|
Thống Nhất
|
0,02
|
138
|
Đường vào trường TH Long Bình 1
|
Long Bình
|
0,16
|
139
|
Đường từ Huỳnh
Văn Nghệ và bến đò Trạm phường Bửu Long (đường Ngô Thì Nhậm)
|
Bửu Long
|
0,53
|
140
|
Đường dẫn vào Trường THPT Chu Văn An
|
Hóa An
|
0,18
|
141
|
Đoạn kết nối hạ
tầng giữa giai đoạn 1 và giai đoạn 2 khu công nghiệp Hố Nai
|
Phước Tân, Long Bình
|
0,45
|
142
|
Nâng cấp, mở rộng
đường nhà máy nước Thiện Tân
|
Tân Hòa, Tân Biên, Trảng Dài
|
2,80
|
143
|
Vỉa hè đường
Hưng Đạo Vương
|
Thanh Bình
|
0,00
|
144
|
Lắp dựng cầu
ghềnh cũ
|
Long Bình Tân
|
1,10
|
145
|
Chỉnh trang
vỉa hè đường Phạm Văn Thuận
|
Tam Hiệp
|
0,01
|
146
|
Dự án kết nối
từ đường Điểu Xiển vào khu tập thể dệt Thống Nhất
|
Tân Biên
|
0,12
|
|
7.5. Đất thủy
lợi
|
|
|
|
* Nhà máy,
Trạm cấp nước, trạm tăng áp
|
|
|
147
|
Trạm bơm tăng
áp và hệ thống cấp nước Thiện Tân (gđ 2)
|
Tân Biên, Long Bình
|
2,33
|
148
|
Mở rộng Nhà
máy nước Hóa An
|
Hóa An
|
0,35
|
|
* Công trình
xử lý nước thải
|
|
|
149
|
Dự án Xử lý nhà
máy nước thải tại phường Hố Nai
|
Hố Nai
|
1,70
|
150
|
Nhà máy xử lý
nước thải số 2
|
Tam Hiệp
|
2,40
|
151
|
Trạm bơm nước
thải số 1
|
Thống Nhất
|
0,49
|
|
* Công trình
thoát nước, nạo vét
|
|
|
152
|
Cải tạo rạch
Diên Hồng
|
Thống Nhất
|
0,72
|
153
|
Dự án chống ngập
úng khu vực Suối Chùa, suối Bà Lúa và Suối Cầu Quan
|
Long Bình, Long Bình Tân, An Hòa, An Bình, Phước Tân
|
15,20
|
154
|
Dự án nạo vét suối
Săn Máu (đoạn bổ sung từ điểm cuối K6 + 052 đến sông Cái)
|
Tân Mai, Thống Nhất
|
0,32
|
155
|
Đầu tư xây dựng
bờ kè sông Đồng Nai
|
Hiệp Hòa
|
0,85
|
156
|
Tuyến cống thoát nước
hạ lưu khu TĐC dự án QL 1A đoạn tránh thành phố Biên Hòa (Công ty Đồng Thuận)
|
Phước Tân
|
0,16
|
157
|
Mương thoát
nước cho khu công nghiệp Giang Điền
|
Phước Tân, Tam Phước
|
3,20
|
158
|
Hệ thống thoát
nước khu vực suối Nước Trong
|
Tam Phước
|
0,96
|
159
|
Gia cố bờ sông
Đồng Nai (đoạn từ cầu Rạch Cát đến cầu Ghềnh)
|
Hiệp Hòa
|
1,85
|
160
|
Kè gia cố bờ
sông Đồng Nai đoạn từ khu dân cư dọc sông Rạch Cát đến nhà máy xử lý nước thải
số 2 phường Tam Hiệp
|
Các phường
|
1,60
|
161
|
Gia cố bờ trái
sông Đồng Nai (đoạn từ đình Phước Lư đến khu dân cư dọc sông Rạch Cát)
|
Thống Nhất, Quyết Thắng
|
1,70
|
162
|
Dự án nạo vét
suối Săn Máu (đoạn đầu của nhánh suối chính, xuất phát từ phường Tân Hòa đến
cầu Xóm Mai)
|
Tân Hòa, Trảng Dài, Tân Biên, Hố Nai
|
13,75
|
|
7.6. Đất
công trình năng lượng
|
|
|
|
* Đường dây 110kV,
220 kV
|
|
|
163
|
Trạm biến áp
500kV Tân Uyên và đường dây đấu nối
|
Bửu Hòa; Hóa An; Tân Hạnh
|
16,11
|
164
|
Đường dây 110kv
lộ ra trạm 220kv Tam Phước
|
Tam Phước
|
0,07
|
165
|
Đường dây 220kV
Sông Mây - Tam Phước
|
Tam Phước, Phước Tân
|
53,79
|
166
|
Trạm BA 220 kV
Tam Phước và đường dây đấu nối
|
Phước Tân
|
4,30
|
167
|
Trụ RMU và Trạm
Compact Tam Hiệp 13
|
Tân Mai
|
0,01
|
168
|
Trạm biến áp
110kV Tân Mai
|
Thống Nhất
|
0,40
|
|
6.9. Đất bưu
chính viễn thông
|
|
|
169
|
Trạm viễn thông
|
Tam Phước
|
0,04
|
|
7.7. Đất chợ
|
|
|
170
|
Chợ Hóa An (mở rộng)
|
Hóa An
|
0,67
|
171
|
Mở rộng chợ Sặt
|
Tân Biên
|
0,09
|
|
8. Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
|
|
|
172
|
Mở rộng đền
thờ Nguyễn Hữu Cảnh
|
Hiệp Hòa
|
1,17
|
173
|
Di tích Mộ Trịnh
Hoài Đức (mở rộng)
|
Trung Dũng
|
0,61
|
174
|
Đền Quốc Tổ
Hùng Vương (mở rộng)
|
Bình Đa
|
0,02
|
|
9. Đất ở
|
|
|
|
* Khu tái định cư
|
|
|
175
|
Khu tái định cư
phục vụ dự án Khu đô thị và du lịch Sơn Tiên
|
An Hòa
|
8,05
|
176
|
Khu tái định cư
phục vụ dự án Mở rộng trường THCS Hòa Hưng
|
An Hòa
|
0,32
|
177
|
Khu dân cư và
tái định cư số 27 (Công ty TNHH Đầu tư phát triển Hiệp Hòa)
|
Hiệp Hòa
|
28,60
|
178
|
Khu tái định cư
đường tránh QL1A (Công ty Đồng Thuận)
|
Phước Tân
|
0,60
|
179
|
Dự án Khu nhà
ở biệt thự vườn và khu tái định cư tại núi Dòng Dài
|
Phước Tân
|
111,49
|
180
|
Khu dân cư phục
vụ tái định cư 4,20 ha
|
Tân Hạnh
|
4,20
|
181
|
Khu dân cư tái
định cư 2,80 ha
|
Tân Hạnh
|
2,80
|
182
|
Khu tái định cư
Hiệp Hòa (ấp Nhị Hòa)
|
Hiệp Hòa
|
0,56
|
183
|
Khu tái định cư
số 91 (Ban quản lý dự án)
|
Tam Hiệp
|
0,60
|
184
|
Khu dân cư phục
vụ tái định cư dự án cầu Đồng Nai và kinh doanh (Công ty An Hưng Phát)
|
Long Bình Tân
|
0,12
|
185
|
Khu dân cư và
Tái định cư Tân Biên 2 (Cty Tín Nghĩa)
|
Tân Biên
|
0,23
|
186
|
Khu Tái định cư
Tân Phong 2
|
Tân Phong
|
1,33
|
187
|
Khu tái định cư
số 83 (ban QLDA)
|
Trảng Dài
|
4,50
|
188
|
Khu tái định cư
và công viên cây xanh số 23
|
Bửu Long
|
0,70
|
189
|
Khu dân cư, tái
định cư số 15 (phục vụ Dự án đường kết nối từ Bùi Hữu Nghĩa đến Quốc lộ 1K)
|
Bửu Hòa
|
1,80
|
190
|
Khu tái định cư
số 51 (xây dựng hạ tầng)
|
Tân Biên
|
0,97
|
191
|
Khu dân cư, tái
định cư (Công ty 28 - Bộ Quốc phòng)
|
Long Bình
|
2,58
|
192
|
Khu tái định cư
phường Quang Vinh
|
Quang Vinh
|
0,55
|
193
|
Khu dân cư phục
vụ tái định cư số 71
|
Tân Vạn
|
3,23
|
194
|
Nhà ở tái định
cư số 60 (phục vụ mở rộng Giáo xứ Tân Lộc)
|
Tân Mai
|
0,09
|
195
|
Khu dân cư tái định
cư phường Thống Nhất (gồm: khu TDC3, TDC4 của Cty Đông Á Phát)
|
Thống Nhát
|
3,78
|
196
|
Khu tái định cư
(khu dân cư phía Nam phường Thống Nhất)
|
Thống Nhất
|
0,76
|
197
|
Khu dân cư và
tái định cư số 55 (xây dựng hạ tầng)
|
Tân Hiệp
|
2,15
|
198
|
Khu dân cư phục
vụ tái định cư
|
Bình Đa
|
2,60
|
199
|
Khu dân cư phục
vụ tái định cư
|
Tam Hiệp
|
9,40
|
200
|
Khu tái định cư
số 39 (khu quân đoàn 4)
|
Long Bình Tân
|
1,52
|
201
|
Khu tái định
cư số 37
|
Long Bình Tân
|
4,80
|
|
* Nhà ở cho công
nhân, nhà xã hội, cho người có thu nhập thấp
|
|
|
202
|
Khu dân cư cho
người có thu nhập thấp (Khu đô thị du lịch sinh thái của Công ty Tràng An)
|
Tam Phước
|
46,56
|
203
|
Khu nhà ở xã hội
và TMDV số 68 (Cty Tín Nghĩa Á Châu)
|
Bửu Hòa, Tân Vạn
|
15,17
|
|
* Khu dân
cư, Chung cư
|
|
|
204
|
Khu dân cư Long
Hưng
|
Long Hưng
|
12,50
|
205
|
Khu đô thị, sân
golf, thể thao và du lịch sinh thái Long Thành (Cty Golf Long Thành)
|
Phước Tân
|
3,34
|
206
|
Khu dân cư và tái
định cư số 44 (Công ty CP phát triển hạ tầng An Hưng Phát)
|
Phước Tân
|
12,50
|
207
|
Khu dân cư theo
QL1 tránh TP Biên Hòa (Công ty Đồng Thuận)
|
Phước Tân
|
10,42
|
208
|
Khu đô thị sinh
thái Long Thành (Cty CP đầu tư và kinh doanh Golf Long Thành)
|
Phước Tân, Tam Phước
|
300,00
|
209
|
Khu dân cư dự
án số 6 (Công ty Phú Thuận Lợi)
|
Tam Phước
|
19,10
|
210
|
Khu dân cư dự
án số 7 (Cty TNHH TM và DV Lê Sơn Thịnh)
|
Tam Phước
|
25,60
|
211
|
Khu dân cư Tân
Hạnh
|
Tân Hạnh
|
0,40
|
212
|
Khu nhà ở kết
hợp TMDV số 78
|
Thống Nhất
|
3,71
|
213
|
Mở rộng khu
dân cư tại phường An Bình (sonadezi Giang Điền)
|
An Bình
|
0,92
|
214
|
Khu căn hộ cao
cấp kết hợp thương mại dịch vụ
|
Thống Nhất
|
0,65
|
215
|
Khu dân cư An Hòa
3 (giai đoạn 2 - Cty cổ phần sonadezi An Bình)
|
An Bình
|
2,40
|
216
|
Khu dân cư -
TMDV số 22 (Công ty Phúc Hiếu)
|
Bửu Hòa, Tân Vạn
|
19,00
|
217
|
Khu dân cư theo
quy hoạch số 25 (Công ty CP Kinh doanh nhà Đồng Nai)
|
Bửu Long
|
0,13
|
218
|
Khu dân cư số 3
|
Bửu Long
|
36,51
|
219
|
Nhà ở cao tầng
kết hợp trường mầm non (Công ty CPVLXD Thế Giới Nhà)
|
Long Bình Tân
|
0,99
|
220
|
Khu dân cư dịch
vụ và du lịch Cù lao Tân Vạn (Cty CP Đầu tư Tín Nghĩa Á Châu)
|
Tân Vạn
|
48,05
|
221
|
Khu dân cư và
trạm kinh doanh xăng dầu số 65 ( Cty Cổ phần Đồng Tiến)
|
Tân Tiến
|
2,80
|
222
|
Khu dân cư phường
Thống Nhất (Công ty D2D)
|
Thống Nhất
|
13,73
|
223
|
Khu dân cư số 88 (giai
đoạn 2 - Công ty CP XD Dân dụng CN số 1 ĐN)
|
Trảng Dài
|
1,05
|
224
|
Khu dân cư Long
Bình Tân tại phường Long Bình Tân (Cty Toàn Thịnh Phát)
|
Long Bình Tân
|
5,51
|
225
|
Khu dân cư số 58 (Cty
CODONA)
|
Tân Hòa
|
2,85
|
226
|
Khu dân cư An Bình Riverside
(KDC số 13 của Cty Cổ phần An Bình)
|
An Bình
|
3,02
|
227
|
Khu dân cư số
93 (Cty XD Miền Đông)
|
Long Bình Tân
|
0,07
|
228
|
Cải tạo cảnh
quan và phát triển đô thị ven sông Đồng Nai
|
Quyết Thắng
|
8,40
|
229
|
Khu dân cư theo
quy hoạch (Khu 1 - Cty Cổ phần Đinh Thuận)
|
Quang Vinh
|
0,90
|
230
|
Nhà ở thấp tầng
và trường học theo quy hoạch
|
Thống Nhất
|
2,12
|
231
|
Khu dân cư số
85 (Cty Nhị Phú Gia)
|
Trảng Dài
|
4,70
|
232
|
Khu dân cư số
86 (Cty Phú Gia)
|
Trảng Dài
|
1,80
|
233
|
Khu dân cư số 87 (Cty Thánh Phong)
|
Trảng Dài
|
0,60
|
234
|
Nhà ở kết hợp
TMDV và nhà ở thấp tầng số 67 (Cty CP vật tư xây lắp Phương Nam)
|
Tân Tiến
|
0,77
|
235
|
Nhà ở kết hợp
TMDV số 82 (Cty Đông Á Phát)
|
Thống Nhất
|
4,02
|
236
|
Khu nhà ở số
63 (Cty Kinh Doanh Nhà)
|
Tân Phong
|
1,00
|
237
|
Khu dân cư số
33 (Cty TNHH Haiyatt Việt Nam)
|
Long Bình
|
0,71
|
238
|
Chung cư cao tầng
kết hợp TMDV (Công ty Phát triển nhà Lộc An)
|
Thống Nhất
|
0,15
|
239
|
Khu dân cư theo
quy hoạch tại phường Long Bình Tân
|
Long Bình Tân
|
1,10
|
|
9.3 Khu dân
cư tạo vốn phục vụ các dự án theo hình thức BT
|
|
|
240
|
Khu dân cư tạo
vốn số 3 (phục vụ dự án đường từ cầu Bửu Hòa đến Quốc lộ 1K)
|
Bửu Hòa, Tân Vạn
|
40,00
|
|
10. Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
|
|
241
|
Trụ sở làm việc
Cục Thi hành án Tỉnh và Chi cục Thi hành án dân sự thành phố Biên Hòa
|
Bửu Long
|
0,40
|
242
|
Xây dựng Tòa
án thành phố
|
Bửu Long
|
0,40
|
243
|
Mở rộng trụ sở
UBMTTQ tỉnh
|
Quyết Thắng
|
0,07
|
244
|
Trụ sở Tỉnh đoàn Đồng Nai (mở
rộng)
|
Quyết Thắng
|
0,06
|
245
|
Xây dựng trụ sở
Đội nghiệp vụ số 2 Cục Hải quan
|
Tam Phước
|
0,39
|
246
|
Trung tâm hành
chính công
|
Thống Nhất
|
1,70
|
247
|
Khối đoàn thể phường
Trung Dũng (vị trí Quỹ Tín dụng phường)
|
Trung Dũng
|
0,01
|
248
|
Trụ sở Công an phường
An Hòa
|
An Hòa
|
0,05
|
249
|
Trụ sở Công an
phường Phước Tân
|
Phước Tân
|
0,05
|
250
|
Trụ sở kiểm
toán nhà nước khu vực XIII
|
An Bình
|
0,50
|
|
11. Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
|
|
25!
|
Trụ sở làm việc
Trung lâm Kiểm định và Tư vấn Xây dựng Đồng Nai
|
Quang Vinh
|
0,12
|
|
12. Đất cơ sở
tôn giáo
|
|
|
252
|
Giáo xứ Xuân
Trà (mở rộng)
|
Hố Nai
|
0,08
|
253
|
Chùa Từ Bi
|
Phước Tân
|
0,09
|
254
|
Cơ sở Phan xi
cô
|
Long Bình
|
0,25
|
255
|
Chùa Trúc Lâm
Viên Nghiêm
|
Long Bình
|
0,21
|
256
|
Niệm Phật Đường Long Hưng
|
Long Hưng
|
0,40
|
257
|
Họ đạo Cao Đài Tân Hạnh
(CĐTN)
|
Tân Hạnh
|
0,37
|
258
|
Giáo xứ Tân Lộc
|
Tân Mai
|
0,07
|
259
|
Giáo xứ Thái An
|
Trảng Dài
|
0,60
|
260
|
Chùa Liên Trí
Chơn Như
|
An Hòa
|
0,02
|
261
|
Ban Trị sự GHPG
VN tỉnh
|
Hiệp Hòa
|
0,70
|
262
|
Tịnh xá Ngọc
Pháp
|
Hiệp Hòa
|
0,03
|
263
|
Cơ sở Hóa An (nay
là Giáo xứ Hóa An)
|
Hóa An
|
0,40
|
264
|
Chùa Long Phú
|
Long Bình Tân
|
0,53
|
265
|
Trường Trung
cấp Phật học
|
Phước Tân
|
0,73
|
266
|
Nhà thờ Tân
Cang (Giáo xứ Tân Cang)
|
Phước Tân
|
1,22
|
267
|
Chùa Quảng
Nghiêm
|
Phước Tân
|
0,14
|
268
|
Tịnh thất Quan Âm
|
Phước Tân
|
0,03
|
269
|
Cộng Đoàn con Đức
mẹ Phù Hộ (Trường MNDL Sơn Ca)
|
Tam Hiệp
|
0,30
|
270
|
Hội trường giáo
xứ Thiên Bình (Giáo xứ Thiên Bình)
|
Tam Phước
|
0,46
|
271
|
Nhà dòng giáo xứ
Long Đức (Trường MG Long Đức 1)
|
Tam Phước
|
0,10
|
272
|
Nhà thờ giáo xứ
Đại Lộ (Giáo xứ Đại Lộ)
|
Tân Biên
|
0,30
|
273
|
Dòng Nữ Tu Đa Minh
Thái Bình (Trường mầm non)
|
Tân Biên
|
0,18
|
274
|
Tu Viện Mân Côi
(trường MN Ngọc Đồng, MN Tân Hòa)
|
Tân Hòa
|
0,45
|
275
|
Nhà thờ Hoàrg
Xá (Giáo xứ Ngọc Đồng)
|
Tân Hòa
|
0,32
|
276
|
Nhà Giáo lý Giáo
xứ Bình Hải (Giáo xứ Bình Hải)
|
Tân Tiến
|
0,01
|
277
|
Chùa Tịnh Châu
Như Ý
|
Thống Nhất
|
0,04
|
278
|
Chùa Pháp Bửu
|
Thống Nhất
|
0,03
|
279
|
Tịnh Thất Bửu Minh
|
Trảng Dài
|
0,04
|
280
|
Nhà Thờ Tin
Lành (Chi hội Tin Lành Bên Hòa)
|
Trung Dũng
|
0,07
|
281
|
Tịnh thất Liên
Thanh
|
Tam Phước
|
0,16
|
|
13. Đất sản
xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
|
|
282
|
Khai thác chế
biến Đá xây dựng Mỏ đá Tân Cang 9
|
Tam Phước
|
15,10
|
283
|
Mỏ đá xây dựng
Tân Cang 1 -Phước Tân
|
Phước Tân
|
64,11
|
284
|
Mỏ đá xây dựng Tân
Cang 2 mở rộng -Phước Tân (BH.Đ2-3)
|
Phước Tân
|
5,65
|
285
|
Mỏ đá xây dựng
Tân Cang 4 -Phước Tân
|
Phước Tân
|
18,17
|
286
|
Mỏ đá xây dựng
Tân Cang 5 -Phước Tân
|
Phước Tân
|
13,59
|
287
|
Mỏ đá xây dựng
Tân Cang 6 -Phước Tân
|
Phước Tân
|
47,00
|
288
|
Mỏ đá xây dựng Tân Cang 7
-Phước Tân (BH.Đ8-2)
|
Phước Tân; Tam Phước
|
45,00
|
289
|
Mỏ đá xây
dựng Tân Cang 8 -Phước Tân (BH.Đ1-3)
|
Phước Tân - Tam Phước
|
35,98
|
290
|
Mỏ đá xây dựng
Ấp Miễu
|
Phước Tân
|
5,00
|
291
|
Mỏ đá xây dựng
Tân Cang 3 -Phước Tân
|
Phước Tân, Tam Phước
|
4,29
|
|
14. Đất sinh
hoạt cộng đồng
|
|
|
292
|
Nhà văn hóa kết
hợp trụ sở làm việc ấp Vườn Dừa
|
Phước Tân
|
0,03
|
293
|
Nhà văn hóa kết
hợp trụ sở làm việc KP4
|
Quyết Thắng
|
0,02
|
294
|
Nhà văn hóa kết
hợp trụ sở làm việc KP5
|
Tân Mai
|
0,02
|
295
|
Nhà văn hóa kết
hợp trụ sở làm việc KP6
|
Tân Mai
|
0,02
|
296
|
Nhà văn hóa kết
hợp trụ sở làm việc KP6
|
Trung Dũng
|
0,02
|
297
|
Nhà văn hóa kết
hợp trụ sở làm việc KP2A
|
Long Bình
|
0,03
|
298
|
Nhà văn hóa kết
hợp trụ sở làm việc KP5
|
Tân Hiệp
|
0,05
|
299
|
Nhà văn hóa kết
hợp trụ sở làm việc KP3A
|
Trảng Dài
|
0,03
|
300
|
Nhà văn hóa kết
hợp trụ sở làm việc KP2A
|
Trảng Dài
|
0,03
|
301
|
Nhà văn hóa kết
hợp trụ sở làm việc KP4B
|
Trảng Dài
|
0,02
|
302
|
Nhà văn hóa kết
hợp trụ sở làm việc KP4A
|
Trảng Dài
|
0,03
|
303
|
Nhà văn hóa kết
hợp trụ sở làm việc KP5A
|
Trảng Dài
|
0,03
|
304
|
Nhà văn hóa kết
hợp trụ sở làm việc KP3
|
Trảng Dài
|
0,05
|
305
|
Nhà văn hóa kết
hợp trụ sở làm việc KP4C
|
Trảng Dài
|
0,03
|
306
|
Nhà văn hóa kết
hợp trụ sở làm việc KP4
|
Tân Tiến
|
0,04
|
307
|
Nhà văn hóa kết
hợp trụ sở làm việc ấp Nhất Hòa 2
|
Hiệp Hòa
|
0,12
|
308
|
Nhà văn hóa kết
hợp trụ sở làm việc ấp 2
|
An Hòa
|
0,16
|
309
|
Nhà văn hóa kết
hợp trụ sở làm việc KP3, 4
|
Tam Hiệp
|
0,04
|
310
|
Nhà văn hóa kết
hợp trụ sở làm việc KP2
|
Tân Biên
|
0,02
|
311
|
Nhà văn hóa kết
hợp trụ sở làm việc ấp Nhị Hòa
|
Hiệp Hòa
|
0,06
|
|
15. Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
|
|
312
|
Dự án cải tạo cảnh
quan môi trường xung quanh khu vực Hòa Hồ Điều
|
Quang Vinh
|
1,30
|
313
|
Khu vui chơi giải
trí công cộng tại khu phố 11
|
An Bình
|
0,09
|
314
|
Công viên B5
|
Tân Tiến
|
3,40
|
|
14. Đất cơ
sở tín ngưỡng
|
|
|
315
|
Nhà từ đường
|
Bửu Long
|
1,60
|
|
16. Các khu
đất đấu giá
|
|
|
316
|
Khu đất đấu giá
số 5 (Tờ 9 thửa 153)
|
Bửu Hòa
|
0,53
|
317
|
Khu đất đấu giá
số 26 (Tờ 2 thửa 36)
|
Quyết Thắng
|
0,02
|
318
|
Khu đất đấu giá
số 24 (Từ 18 thửa 102)
|
Quyết Thắng
|
0,01
|
319
|
Khu đất đấu giá
(tách từ KDC số 55)
|
Tân Hiệp
|
2,11
|
320
|
Khu đất đấu giá
số 1 (tờ 33 thửa 217)
|
An Hòa
|
0,30
|
321
|
Khu đất đấu giá
tại thửa đất số 19 tờ bản đồ số 22
|
Tân Hiệp
|
0,70
|
322
|
Khu đất đấu giá
tại thửa 59 tờ số 22
|
Tân Hiệp
|
0,30
|
323
|
Khu đất đấu giá
số 25 (Tờ 13 thửa 31)
|
Quyết Thắng
|
0,07
|
324
|
Khu đất đấu giá
số 23 (Tờ 25 thửa 7)
|
Quyết Thắng
|
0,28
|
325
|
Khu đất đấu giá
số 30 (vị trí Trường TH Tân Phong A mở rộng)
|
Tân Phong
|
0,36
|
326
|
Thửa 18 tờ 9 (Khu
đất ngân hàng TMCP Công thương VN đấu giá đất giáo dục)
|
Tân Tiến
|
0,75
|
327
|
Khu đất mỏ đá
công ty cổ phần Hóa An
|
Hóa An
|
6,78
|
328
|
Khu đất cù lao
3 xê
|
Long Bình Tân
|
1,06
|
329
|
Thửa 255 tờ
bản đồ số 10
|
Hòa Bình
|
0,27
|
330
|
Khu đất Bệnh viện
Đa Khoa Đồng Nai (Khu BV Trung cao-CS2)
|
Quyết Thắng
|
0,32
|
331
|
Khu đất của Ban
bảo vệ sức khỏe cán bộ
|
Quyết Thắng
|
0,19
|
332
|
Khu đất đấu giá
số 10 (Tờ 34 thửa 40)
|
An Bình
|
0,01
|
333
|
Khu đất đấu giá
số 11 (Tờ 57 thửa 141)
|
An Bình
|
0,04
|
334
|
Khu đất đấu giá
số 16 (Tờ 100 thửa 63, 64)
|
Phước Tân
|
0,77
|
335
|
Khu đất đấu giá
số 9 (Tờ 28 thửa 103)
|
An Bình
|
0,03
|
|
B. Các dự án
đăng ký mới
|
|
|
|
1. Đất
thương mại dịch vụ
|
|
|
336
|
Khu bến thủy Nguyễn
Văn Trị
|
Thanh Bình
|
0,17
|
337
|
Cửa hàng xăng dầu Hoàng Bảo
Long
|
Hóa An
|
0,06
|
338
|
Bến đò Bửu Long
|
Bửu Long
|
0,04
|
339
|
Trụ sở Ngân
hàng TMCP Sài Gòn
|
Thống Nhất
|
0,03
|
340
|
Khu đất đấu giá
(khu đất bến đò Bửu Long)
|
Bửu Long
|
0,08
|
|
2. Đất cơ sở
văn hóa
|
|
|
341
|
Nhà bia liệt sĩ
|
Hóa An
|
0,11
|
|
3. Đất cơ sở
thể dục - thể thao
|
|
|
342
|
Cải tạo, hoàn
chỉnh
sân banh Biên Hòa
|
Hòa Bình
|
1,28
|
|
4. Đất cơ sở
giáo dục đào tạo
|
|
|
343
|
Trường TH Long
Hưng
|
Long Hưng
|
1,70
|
344
|
Trường MN Long Bình
|
Long Bình
|
0,35
|
345
|
Trường MN Long Hưng
|
Long Hưng
|
0,36
|
346
|
Trường TH Phước
Tân
|
Phước Tân
|
1,03
|
|
5. Đất giao
thông
|
|
|
347
|
Xây dựng cầu
vàm cái Sứt trên hương lộ 2 nối dài
|
Long Hưng, Tam Phước
|
3,50
|
|
6. Đất ở đô thị
|
|
|
348
|
Khu đất đấu giá
tờ 22 thửa 170
|
Bửu Hòa
|
0,01
|
349
|
Khu đất đấu giá
tờ 60 thửa 41
|
Tân Biên
|
0,01
|
350
|
Khu nhà ở
chung cư cao tầng đường QL 1K
|
Hóa An
|
0,52
|
351
|
Khu dân cư phục
vụ tái định cư phường Bình Đa 2
|
Bình Đa
|
1,50
|
352
|
Khu tái định cư
phường Thống Nhất và phường Tân Mai
|
Thống Nhất, Tân Mai
|
8,80
|
353
|
Khu tái định cư
phường Thống Nhất và phường Tân Mai 2
|
Thống Nhất, Tân Mai
|
9,40
|
354
|
Khu đất đấu giá
thửa
35 tờ bản đồ số 71
|
Tam Phước
|
2,80
|
355
|
Khu nhà ở Tân
Vạn
|
Tân Vạn
|
0,96
|
356
|
Khu dân cư Bửu
Hòa Phát
|
Bửu Hòa
|
5,68
|
357
|
Khu dân cư An
Hòa 2
|
An Bình
|
1,37
|
358
|
Khu đô thị dịch
vụ thương mại cao cấp Phước Hưng
|
Tam Phước
|
1,70
|
|
7. Đất trụ
sở cơ quan
|
|
|
359
|
Trụ sở UBND phường
Quang Vinh (mở rộng)
|
Quang Vinh
|
0,05
|
|
8. Đất cơ
sở tôn giáo
|
|
|
360
|
Chùa Thiên Phước
|
Long Hưng
|
0,31
|
361
|
Chùa Phước Long
|
Tam Phước
|
0,49
|
362
|
Chí hội Tin
lành Bến Gỗ
|
An Hòa
|
0,30
|
|
9. Đất sinh
hoạt cộng đồng
|
|
|
363
|
Văn phòng khu phố
4
|
Quang Vinh
|
0,02
|
|
C. Các dự án
điều chỉnh quy mô, địa điểm
|
|
0,00
|
364
|
Công viên cây
xanh và kè dọc sông Đồng Nai
|
Bửu Long
|
1,78
|
365
|
Trạm 110 kV KĐT Long Hưng và
đường dây đấu nối
|
Phước Tân
|
0,40
|
366
|
Trạm Biến áp 110
kV Giang Điền và đường đây đấu nối
|
Phước Tân, Tam Phước
|
0,75
|
367
|
Nhà ở thấp tầng
kết hợp TMDV số 45 (Cty Đông Á Phát)
|
Thống Nhất
|
0,98
|
368
|
Đường ven sông
Đồng Nai (đoạn từ cầu Hóa An đến ranh huyện Vĩnh Cửu)
|
Bửu Long
|
17,64
|
369
|
Trạm biến áp 110kV
Phước Tân và nhánh rẽ đấu nối
|
Phước Tân
|
0,87
|
|
D. Chuyển mục
đích của hộ gia đình, cá nhân
|
|
|
1
|
Chuyển mục đích
đất nông nghiệp sang đất ở đô thị của hộ gia đình, cá nhân
|
Các phường
|
10,00
|
|
Trong đó: từ đất
lúa chuyển sang đất ở
|
Các phường
|
5,00
|
2
|
Chuyển mục đích
sử dụng đất từ đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp không phải là đất ở
|
Các phường, xã
|
10,00
|
|
Trong đó, chuyển
từ đất trồng lúa
|
Các phường, xã
|
5,00
|
3
|
Chuyển mục đích
từ đất trồng lúa sang đất trồng cây lâu năm của hộ gia đình cá nhân
|
Các phường, xã
|
7,00
|
4
|
Chuyển mục đích
sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp phải xin phép
|
Các phường, xã
|
3,00
|
STT
|
Tên công trình
|
Địa điểm (xã, phường)
|
Diện tích kế hoạch (ha)
|
Năm đăng ký kế hoạch
|
Ghi chú
|
1
|
Trường bắn cơ bản
2
|
Phước Tân
|
53,79
|
2015
|
Hủy do chưa có
chủ trương đầu tư
|
2
|
Công trình phòng thủ tỉnh
|
Tam Phước
|
0,11
|
2018
|
Hủy do chưa có
nhu cầu trong năm 2020
|
3
|
Nhà tạm giữ xe
vi phạm giao thông
|
Tân Hạnh
|
1,62
|
2018
|
Huy do chưa có
nhu cầu trong năm 2020
|
4
|
Khu dân cư số 105
(gồm: Nhà khách 36 công an Hậu Cần và văn phòng cũ bàn giao)
|
Hóa An
|
1,51
|
2018
|
Hủy do chưa có
nhu cầu trong năm 2020
|
5
|
Khu dân cư số
107 (phòng PC 45 và PC 47 bàn giao)
|
Tân Hiệp
|
0,28
|
2018
|
Hủy do chưa có
nhu cầu trong năm 2020
|
6
|
Khu dân cư số
108 (Phòng cảnh sát kinh tế bàn giao)
|
Trảng Dài
|
0,43
|
2018
|
Hủy do chưa có
nhu cầu trong năm 2020
|
7
|
Khu dân cư số
109 (Đội cảnh sát điều tra bàn giao)
|
Trung Dũng
|
0,01
|
2018
|
Hủy do chưa có
nhu cầu trong năm 2020
|
8
|
Khu dân cư số 110
(Trụ sở Công an TP. Biên Hòa bàn giao)
|
Trung Dũng
|
1,00
|
2018
|
Hủy do chưa có
nhu cầu trong năm 2020
|
9
|
Khu nhà ở xã hội
cho cán bộ công an
|
Tân Phong
|
5,00
|
2018
|
Hủy do chưa có
nhu cầu trong năm 2020
|
10
|
Khu du lịch Vườn
Xoài (mở rộng)
|
Phước Tân
|
3,08
|
2015
|
Chưa có chủ
trương đầu tư
|
11
|
Mở rộng khách
sạn Hòa Bình
|
Quyết Thắng
|
0,46
|
2015
|
Hủy kế hoạch,
tuy nhiên đưa vào danh sách thu hồi theo vb số 11061/UBND-KTN ngày 27/9/2019
|
12
|
Kho ngoại quan và
cung cấp dịch vụ Logistics (Cảng ICD Tân Vạn)
|
Tân Vạn
|
4,38
|
2015
|
Hủy do chủ đầu
tư không đăng ký
|
13
|
Khu du lịch
sinh thái của Công ty TNHH T&Q
|
Hiệp Hòa
|
0,80
|
2015
|
Hủy do chủ đầu
tư không đăng ký
|
14
|
Trạm xăng dầu trên
đường Đặng Văn Trơn (Mã ngành 526)
|
Hiệp Hòa
|
0,07
|
2015
|
Hủy do chủ đầu
tư không đăng ký
|
15
|
Nhà máy sản xuất
đồ gỗ trang trí nội thất (Cty TNHH Quyết Hợp Nhất)
|
Tam Phước
|
0,97
|
2015
|
Hủy do chủ đầu
tư không đăng ký
|
16
|
Trung tâm VH-TT
phường Quang Vinh
|
Quang Vinh
|
0,23
|
2015
|
Hủy do chưa có
chấp thuận chủ trương đầu tư
|
17
|
Trường cao đẳng
y tế và bệnh viện (Lê Quý Đôn)
|
Long Bình Tân
|
4,51
|
2017
|
Hủy do quá 3 năm chưa thực
hiện
|
18
|
Trường Trung cấp
nghề kinh tế - Kỹ thuật số 2 (cơ sở 2)
|
Tân Phong
|
2,20
|
2015
|
Hủy do cđt đề nghị không thực
hiện
|
19
|
Trường THPT Tam
Hiệp (mở rộng)
|
Tam Hiệp
|
0,20
|
2017
|
Hủy do chủ đầu
tư không đăng ký
|
20
|
Trường THCS Phước
Tân 3 (vị trí TH Phước Tân 2)
|
Phước Tân
|
1,18
|
2017
|
Hủy do chủ đầu
tư không đăng ký
|
21
|
Trường MN Tâm
Đức (Cty TNHHMN Tâm Đức)
|
Thống Nhất
|
0,21
|
2017
|
Hủy do chưa có
chủ trương đầu tư
|
22
|
Trường MN công
lập (cạnh trường THCS Thống Nhất)
|
Thống Nhất
|
0,23
|
2016
|
Hủy kế hoạch do
chưa có khả năng thực hiện
|
23
|
Trường MN ấp
Tân Cang
|
Phước Tân
|
0,50
|
2015
|
Hủy do chủ đầu tư không đăng ký
|
24
|
Hạt bảo trì đường
bộ Dự án đường QL1 tránh TP.Biên Hòa
|
Phước Tân
|
1,00
|
2015
|
Hủy do chưa có
chủ trương đầu tư
|
25
|
Cầu số 1 (Thống
Nhất - Hiệp Hòa)
|
Thống Nhất, Hiệp Hòa
|
2,17
|
2018
|
Hủy do chưa có
chủ trương đầu tư
|
26
|
Đường từ Hương lộ 2 đấu nối
vào đường cao tốc TPHCM - Long Thành - Dầu Giây
|
Tam Phước
|
5,30
|
2015
|
Hủy do quá 3 năm
chưa thực hiện
|
27
|
Đường từ Đồng
Khởi đến đường Nguyễn Văn Hoài (Chống ùn tắc ngã tư Tân Phong)
|
Tân Phong
|
3,50
|
2017
|
Hủy do quá 3
năm chưa thực hiện
|
28
|
Đường liên phường Trảng Dài -
Tân Hiệp
|
Trảng Dài; Tân Hiệp
|
6,79
|
2017
|
Hủy do quá 3
năm chưa thực hiện
|
29
|
Bến thủy nội địa
phục vụ du lịch và trung chuyển hàng hóa (Cty TNHH MTV Hoàng Gia Bảo)
|
Thanh Bình
|
0,22
|
2017
|
Hủy do chuyển
sang đấu giá
|
30
|
Đường Bùi Văn Hòa
|
An Bình, Long Bình, Long Bình Tân, Bình Đa
|
15,59
|
2018
|
Hủy do chưa có
chủ trương
đầu tư
|
31
|
Đường sắt Trảng
Bom - Hòa Hưng
|
Phước Tân, An Hòa, Long Bình Tân
|
0,75
|
2018
|
Hủy do chưa có
chủ trương đầu tư
|
32
|
Di tích Mộ
Đoàn Văn Cự và 16 nghĩa binh Thiên Địa Hội
|
Long Bình
|
0,65
|
2015
|
Hủy do chưa có
chủ trương
đầu tư
|
33
|
Khu tái định cư
số 43
|
Phước Tân
|
2,97
|
2018
|
Hủy do chưa có
nhu cầu trong năm 2020
|
34
|
Khu nhà ở xã hội
số 47
(Công ty Tín Nghĩa)
|
Tam Phước
|
3,82
|
2016
|
Hủy do quá 3
năm chưa thực hiện
|
35
|
Khu dân cư số
10 (Công ty CP BDS Phố Bình Minh)
|
An Hòa
|
7,89
|
2016
|
Hủy do chưa có
chấp thuận chủ trương đầu tư
|
36
|
Khu đô thị
Waterfront
|
Long Hưng
|
20,00
|
2015
|
Hủy để chờ kết luận của Chính phủ
|
37
|
Khu đô thị sinh thái
Phước Tân
|
Phước Tân
|
56,00
|
2015
|
Hủy do quá 3
năm chưa thực hiện
|
38
|
Khu dân cư Tân Cang
|
Phước Tân
|
45,94
|
2016
|
Hủy do chưa có
chấp thuận chủ trương đầu tư
|
39
|
Khu tái định cư
số 53 (Khu đất Lâm trường Biên Hòa)
|
Tân Biên
|
6,20
|
2015
|
Hủy do quá 3 năm chưa thực hiện
|
40
|
Chung cư thu nhập
thấp Phúc An Khang
|
Bửu Hòa
|
0,28
|
2016
|
Hủy do chủ đầu
tư không đăng ký, dự án quá 3 năm
|
41
|
Khu dân cư suối
Cầu
Vạt
|
Tân Mai
|
9,80
|
2017
|
Hủy do chưa có
chủ trương đầu tư
|
42
|
Khu nhà ở và dịch
vụ công cộng
|
Long Bình
|
2,96
|
2017
|
Hủy do chưa
có chủ trương đầu tư
|
43
|
Khu dân cư theo
quy hoạch (Khu 2 - Cty cổ phần Đinh Thuận)
|
Quang Vinh
|
1,72
|
2017
|
Hủy do chủ đầu
tư không đăng ký, dự án quá 3 năm
|
44
|
Khu thương mại
dịch vụ và dân cư số 79 (Công ty CP BĐS Tân Mai)
|
Thống Nhất
|
20,56
|
2017
|
Hủy do chưa có
chủ trương đầu tư
|
45
|
Nhà ở cao tầng
kết hợp TMDV số 46 (Cty Văn Tiến Nghĩa)
|
Thống Nhất
|
0,28
|
2018
|
Hủy do chưa được
điều chỉnh quy mô, địa điểm
|
46
|
Khu dân cư tạo
vốn số 2 (đường ven sông Đồng Nai)
|
Bửu Long
|
12,00
|
2017
|
Hủy do chuyển đổi
hình thức đầu tư
|
47
|
Khu đất tạo vốn
số 12 (phục vụ dự án xây dựng đường liên phường Trảng Dài - Tân Hiệp)
|
Tân Phong
|
26,00
|
2017
|
Hủy do chuyển đổi
hình thức đầu tư
|
48
|
Khu dân cư tạo
vốn số 1 (Hương lộ 2 đoạn 1)
|
An Hòa; Hóa An
|
48,56
|
2018
|
Hủy do chuyển đổi
hình thức đầu tư
|
49
|
Khu dân cư tạo
vốn số 4 (phục vụ đường ven sông Đồng Nai)
|
Bửu Long
|
25,00
|
2018
|
Hủy do chuyển đổi
hình thức đầu tư
|
|
Khu đất tạo vốn
số 13 (Đường ven sông Cái) 1
|
Các phường
|
68,27
|
2018
|
Hủy do chuyển đổi
hình thức đầu tư
|
51
|
Trụ sở làm việc
các phòng ban TP. Biên Hòa
|
Thống Nhất
|
2,64
|
2016
|
Hủy do trùng
với dự án trung tâm hành chính công
|
52
|
Trụ sở Ban Quản lý Dự
án Đầu tư Xây dựng tỉnh
|
Quang Vinh
|
0,26
|
2017
|
UBND tỉnh có văn
bản thống nhất ngưng không triển khai dự án
|
53
|
Đất xây dựng trụ sở các tổ chức sự nghiệp khác (trung tâm KHCN và
trung tâm thông tin truyền thông)
|
Quang Vinh
|
0,71
|
2015
|
Sở KHCN có văn
bản không triển khai dự án
|
54
|
Nhà văn hóa kết
hợp trụ sở làm việc khu phố KP2
|
Quang Vinh
|
0,02
|
2015
|
Hủy do chưa có
chấp thuận chủ trương đầu tư
|
55
|
Nhà văn hóa kết
hợp trụ sở làm việc KP4, 5
|
Trung Dũng
|
0,02
|
2015
|
Hủy do điều chỉnh vị trí
|
56
|
Khu đất đấu giá
số 2, 3 (tờ 20 thửa 46; tờ 45 thửa 3)
|
An Hòa
|
0,72
|
2017
|
Hủy do chủ đầu tư không đăng ký
|
57
|
Khu đất đấu giá
số 8 (Tờ thửa 11 thửa 137)
|
Bửu Long
|
0,18
|
2016
|
Hủy do chủ đầu
tư không đăng ký
|
58
|
Khu đất đấu
giá số 14 (Tờ 36 thửa 59)
|
Long Bình Tân
|
1,41
|
2017
|
Hủy do chủ đầu
tư không đăng ký
|
59
|
Khu đất đấu giá
số 47 (đất TMDV)
|
Tam Phước
|
0,06
|
2017
|
Hủy do chủ đầu
tư không đăng ký
|
60
|
Khu đất đấu
giá số 50 (tờ 34 thửa 81)
|
Tân Hòa
|
0,00
|
2017
|
Hủy do chủ đầu
tư không đăng ký
|
61
|
Khu đất đấu giá
số 6 (Tờ 23 thửa 104 và thửa 76)
|
Bửu Hòa
|
0,02
|
2018
|
Hủy do chủ đầu
tư không đăng ký
|
62
|
Khu đất đấu giá
số 12 (đất ở kết hợp TMDV)
|
Hóa An
|
25,47
|
2018
|
Hủy do chủ đầu
tư không đăng ký
|
63
|
Khu đất đấu giá
số 13 (Tờ thửa 21 thửa 221)
|
Hóa An
|
0,57
|
2018
|
Hủy do chủ đầu
tư không đăng ký
|
64
|
Khu đất đấu giá
số 15 (Tờ thửa 31 thửa 81)
|
Phước Tân
|
1,42
|
2018
|
Hủy do chủ đầu
tư không đăng ký
|
65
|
Khu đất đấu giá
số 17 (Tờ 29 thửa 62)
|
Tam Hiệp
|
0,01
|
2018
|
Hủy do chủ đầu
tư không đăng ký
|
66
|
Khu đất đấu giá
số 19 (Thửa số 351, tờ số 34: đấu giá TMDV)
|
Trảng Dài
|
0,28
|
2018
|
Hủy do chủ đầu
tư không đăng ký
|
67
|
Khu đất đấu giá
số 29 (tờ 151 thửa 1)
|
Long Bình
|
0,26
|
2018
|
Hủy do chủ đầu
tư không đăng ký
|
68
|
Khu nhà ở kết hợp TMDV
|
Trảng Dài
|
1,73
|
2018
|
Hủy do chưa có
chủ trương đầu tư
|
69
|
Khụ đất đấu giá số 34 (tờ
14 thửa 1 đấu giá trung tâm TMDV)
|
Trung Dũng
|
0,34
|
2018
|
Hủy do chủ đầu
tư không đăng ký
|
70
|
Khu đất đấu giá
số 44 (Tờ 14 thửa 131)
|
Quang Vinh
|
0,08
|
2018
|
Hủy do chủ đầu tư
không đăng ký
|
71
|
Khu đất đấu giá
số 48 (tờ 24 thửa 61)
|
Bửu Hòa
|
1,56
|
2018
|
Hủy do chủ đầu
tư không đăng ký
|
72
|
Khu đất đấu
giá số 49 (chợ tạm Tân Hiệp cũ)
|
Tân Hiệp
|
2,42
|
2018
|
Hủy do chủ đầu
tư không đăng ký
|
73
|
Khu đất đấu giá
số 52 (tờ 59 thửa 98)
|
An Bình
|
0,01
|
2018
|
Hủy do chủ đầu
tư không đăng ký
|
74
|
Trường MN Tam
Hiệp (trường TH Tam Hiệp A cũ, TTQĐ đấu giá theo mục tiêu QH duyệt đất giáo dục)
|
Tam Hiệp
|
0,16
|
2018
|
Hủy do chủ đầu
tư không đăng ký
|
75
|
Thửa đất số
106, 144 tờ bản đồ số 25 (Kho, cảng xăng dầu (Khu đất Công ty Cổ phần sản xuất
và xuất nhập khẩu Lâm sản Sài Gòn)
|
Long Bình Tân
|
2,57
|
2018
|
Hủy do chủ đầu
tư không đăng ký
|
76
|
Đường Nguyễn Văn Hoa
|
Thống Nhất
|
1,60
|
2019
|
Hủy do chưa được
điều chỉnh quy mô, địa điểm
|
77
|
Bến xe tải
Biên Hòa
|
Phước Tân
|
1,77
|
2019
|
Hủy do chưa có
chủ trương đầu tư
|
78
|
Khu đất tạo vốn
cho dự án đường Nguyễn Du
|
Bửu Long
|
9,53
|
2019
|
Huy do chuyển đổi hình thức đầu
tư
|
79
|
Thửa đất số 196 tờ
10
|
Quyết Thắng
|
0,01
|
2019
|
Hủy do chủ đầu
tư không đăng ký
|
80
|
Khu đất phường
An Bình (khu vực thuộc tờ 63 thửa 20)
|
An Bình
|
0,30
|
2019
|
Hủy do chủ đầu
tư không đăng ký
|
81
|
Khu đất Công ty
TNHH xây dựng và trang trí nội thất số 7 (tờ 34 thửa 456)
|
Trảng Dài
|
0,13
|
2019
|
Hủy do chủ đầu
tư không đăng ký
|
82
|
Khu đất đấu giá
công ty CP Vật tư Nông nghiệp Đồng nai
|
Long Bình Tân
|
0,19
|
2019
|
Hủy do chủ đầu
tư không đăng ký
|
83
|
Trường MN An Hòa
(ấp 3)
|
An Hòa
|
0,14
|
2018
|
Hủy do chưa có
chủ
trương
|
84
|
Bia tưởng niệm
kết hợp công viên văn hóa
|
Hiệp Hòa
|
0,41
|
2018
|
Hủy do chưa có
chủ trương
|
85
|
Mở rộng trường
trung cấp nghề Đinh Tiên Hoàng
|
Tân Hiệp
|
3,35
|
2015
|
Hủy do chưa triển
khai quá 3 năm
|
86
|
Trường TH Phước
Tân 2
|
Phước Tân
|
1,11
|
2017
|
Hủy do chưa có
khả năng
thực hiện
|
87
|
Trường thực
hành của Đại học Đồng Nai
|
Tân Phong
|
8,53
|
2017
|
Hủy do chưa có
khả năng
thực hiện
|
88
|
Đường nối Phan
Đình Phùng và Hồ Văn Đại (QH-D1)
|
Quang Vinh
|
1,82
|
2017
|
Hủy do chưa có
khả năng
thực hiện
|
89
|
Khu tái định cư
Long Bình
|
Long Bình
|
5,00
|
2017
|
Hủy do chưa có
khả năng
thực hiện
|