Quyết định 4646/QĐ-UBND phê duyệt và công bố Chỉ số cải cách hành chính và Chỉ số hài lòng đối với sự phục vụ hành chính năm 2022 của các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân quận, huyện; kết quả đánh giá phân loại mức độ thực hiện nhiệm vụ cải cách hành chính của người đứng đầu các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân quận, huyện năm 2022 do thành phố Hải Phòng ban hành
Số hiệu | 4646/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 30/12/2022 |
Ngày có hiệu lực | 30/12/2022 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Thành phố Hải Phòng |
Người ký | Nguyễn Văn Tùng |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4646/QĐ-UBND |
Hải Phòng, ngày 30 tháng 12 năm 2022 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị quyết số 76/NQ-CP ngày 15/7/2021 của Chính phủ ban hành Chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2021-2030;
Căn cứ Kế hoạch số 112/KH-UBND ngày 28/4/2022 của Ủy ban nhân dân thành phố triển khai đánh giá xác định Chỉ số cải cách hành chính năm 2022 của các Sở, ban ngành, Ủy ban nhân dân quận huyện; Kế hoạch số 236/KH-UBND ngày 05/10/2022 của Ủy ban nhân dân thành phố về đo lường sự hài lòng của người dân, tổ chức năm 2022;
Căn cứ Quyết định số 3078/QĐ-UBND ngày 21/9/2022 của Ủy ban nhân dân thành phố ban hành Quy định về xác định Chỉ số cải cách hành chính; Bộ Chỉ số cải cách hành chính đánh giá kết quả cải cách hành chính của các sở, ban ngành và Ủy ban nhân dân các quận, huyện trên địa bàn thành phố Hải Phòng;
Căn cứ Quyết định số 30/2018/QĐ-UBND ngày 09/10/2018 của Ủy ban nhân dân thành phố ban hành Quy định về trách nhiệm và đánh giá trách nhiệm của người đứng đầu các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân quận, huyện trong thực hiện cải cách hành chính nhà nước;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Báo cáo số 178/BC-SNV ngày 30/12/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt và công bố Chỉ số cải cách hành chính và Chỉ số hài lòng đối với sự phục vụ hành chính năm 2022 của các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân các quận, huyện; kết quả đánh giá phân loại mức độ thực hiện nhiệm vụ cải cách hành chính của người đứng đầu các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân các quận, huyện năm 2022 (có các Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Căn cứ Chỉ số cải cách hành chính và Chỉ số hài lòng đối với sự phục vụ hành chính năm 2022, các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân các quận, huyện khẩn trương rà soát, phân tích, đánh giá từng tiêu chí thành phần trong Chỉ số cải cách hành chính, Chỉ số hài lòng đối với sự phục vụ hành chính năm 2022 của đơn vị và chỉ đạo ngay các biện pháp, giải pháp để khắc phục những tồn tại, hạn chế, nâng cao hơn nữa hiệu quả công tác cải cách hành chính cũng như chất lượng phục vụ người dân, tổ chức của đơn vị và của các cơ quan, tổ chức thuộc, trực thuộc trong năm 2023 và các năm tiếp theo.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc các sở, ban, ngành. Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện và Thủ trưởng cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ quyết định thi hành.
Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
|
CHỦ
TỊCH |
CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH NĂM 2022 KHỐI
CÁC SỞ, BAN, NGÀNH
(Kèm theo Quyết định số 4646/QĐ-UBND
ngày 30/12/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành
phố Hải Phòng)
STT |
Đơn vị |
Điểm
thẩm định |
Điểm
đo lường sự hài lòng |
Chỉ
số CCHC |
Xếp hạng |
1 |
Sở Giao thông vận tải |
64,24 |
32,17 |
96,41 |
1 |
2 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
63,31 |
30,71 |
94,02 |
2 |
3 |
Sở Ngoại vụ |
62,41 |
30,37 |
92,78 |
3 |
4 |
Thanh tra thành phố |
61,02 |
31,01 |
92,03 |
4 |
5 |
Sở Nội vụ |
61,87 |
30,07 |
91,94 |
5 |
6 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
60,28 |
31,48 |
91,76 |
6 |
7 |
Sở Du lịch |
59,92 |
30,03 |
89,95 |
7 |
8 |
Sở Tư pháp |
57,65 |
31,64 |
89,29 |
8 |
9 |
Văn phòng UBND thành phố |
56,32 |
31,68 |
88,00 |
9 |
10 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
56,87 |
31,05 |
87,92 |
10 |
11 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
57,22 |
30,63 |
87,85 |
11 |
12 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
56,74 |
30,76 |
87,50 |
12 |
13 |
Sở Công Thương |
56,51 |
30,91 |
87,42 |
13 |
14 |
Sở Y tế |
55,97 |
30,80 |
86,77 |
14 |
15 |
Sở Tài chính |
56,21 |
30,10 |
86,31 |
15 |
16 |
Ban Quản lý Khu kinh tế Hải Phòng |
56,08 |
29,86 |
85,94 |
16 |
17 |
Sở Văn hóa và Thể thao |
56,21 |
29,58 |
85,79 |
17 |
18 |
Sở Xây dựng |
55,95 |
29,26 |
85,21 |
18 |
19 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
56,19 |
28,82 |
85,01 |
19 |
20 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
55,91 |
28,97 |
84,88 |
20 |
CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH NĂM 2022 CỦA ỦY
BAN NHÂN DÂN CÁC QUẬN, HUYỆN
(Kèm theo Quyết định số 4646/QĐ-UBND
ngày 30/12/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng)
TT |
Đơn vị |
Điểm thẩm định |
Điểm đo lường sự hài lòng |
Tổng điểm |
Xếp hạng |
1 |
UBND quận Hải An |
61,66 |
31,50 |
93,16 |
1 |
2 |
UBND huyện Kiến Thụy |
62,81 |
30,28 |
93,09 |
2 |
3 |
UBND huyện Tiên Lãng |
61,14 |
31,08 |
92,22 |
3 |
4 |
UBND huyện Thủy Nguyên |
61,08 |
30,53 |
91,61 |
4 |
5 |
UBND huyện An Lão |
61,61 |
30,00 |
91,61 |
4 |
6 |
UBND quận Dương Kinh |
60,95 |
30,45 |
91,40 |
5 |
7 |
UBND quận Hồng Bàng |
60,55 |
29,51 |
90,06 |
6 |
8 |
UBND quận Ngô Quyền |
59,12 |
30,73 |
89,85 |
7 |
9 |
UBND quận Lê Chân |
59,10 |
30,66 |
89,76 |
8 |
10 |
UBND quận Đồ Sơn |
60,07 |
29,49 |
89,56 |
9 |
11 |
UBND huyện Vĩnh Bảo |
58,87 |
30,46 |
89,33 |
10 |
12 |
UBND quận Kiến An |
58,33 |
30,35 |
88,68 |
11 |
13 |
UBND huyện An Dương |
58,09 |
30,28 |
88,37 |
12 |
14 |
UBND huyện Cát Hải |
57,29 |
29,75 |
87,04 |
13 |
15 |
UBND huyện Bạch Long Vĩ |
48,27 |
29,00 |
77,27 |
14 |
KẾT QUẢ ĐO LƯỜNG SỰ HÀI LÒNG ĐỐI VỚI SỰ PHỤC
VỤ HÀNH CHÍNH CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 4646/QĐ-UBND
ngày 30/12/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành
phố Hải Phòng)
STT |
Đơn vị |
Mức độ hài lòng (%) |
1 |
Sở Giao thông vận tải |
91,90 |
2 |
Văn phòng UBND thành phố |
90,50 |
3 |
Sở Tư pháp |
90,40 |
4 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
89,93 |
5 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
88,70 |
6 |
Thanh tra thành phố |
88,60 |
7 |
Sở Công Thương |
88,30 |
8 |
Sở Y tế |
88,00 |
9 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
87,88 |
10 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
87,75 |
11 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
87,50 |
12 |
Sở Ngoại vụ |
86,78 |
13 |
Sở Tài chính |
86,00 |
14 |
Sở Nội vụ |
85,90 |
15 |
Sở Du lịch |
85,80 |
16 |
Ban Quản lý Khu kinh tế Hải Phòng |
85,30 |
17 |
Sở Văn hóa và Thể thao |
84,50 |
18 |
Sở Xây dựng |
83,60 |
19 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
82,76 |
20 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
82,35 |
|
Trung bình |
87,12 |