Quyết định 94/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt và công bố Chỉ số hài lòng của ngƣời dân, tổ chức đối với sự phục vụ của cơ quan hành chính nhà nước năm 2022 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long

Số hiệu 94/QĐ-UBND
Ngày ban hành 19/01/2023
Ngày có hiệu lực 19/01/2023
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Vĩnh Long
Người ký Nguyễn Thị Quyên Thanh
Lĩnh vực Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH LONG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 94/QĐ-UBND

Vĩnh Long, ngày 19 tháng 01 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT VÀ CÔNG BỐ CHỈ SỐ HÀI LÒNG CỦA NGƯỜI DÂN, TỔ CHỨC ĐỐI VỚI SỰ PHỤC VỤ CỦA CƠ QUAN HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH LONG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị quyết số 76/NQ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2021 của Chính phủ ban hành Chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2021 - 2030;

Căn cứ Quyết định số 3484/QĐ-UBND ngày 16 tháng 12 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long ban hành Kế hoạch cải cách hành chính nhà nước năm 2022 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long;

Căn cứ Kế hoạch số 68/KH-UBND ngày 22 tháng 9 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long về khảo sát, đo lường sự hài lòng của người dân, tổ chức đối với sự phục vụ của cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long năm 2022;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 26/TTr-SNV ngày 18 tháng 01 năm 2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt và công bố Chỉ số hài lòng của người dân, tổ chức đối với sự phục vụ của cơ quan hành chính nhà nước năm 2022 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long (Đính kèm Chỉ số hài lòng của người dân, tổ chức đối với sự phục vụ của cơ quan hành chính nhà nước năm 2022).

Điều 2. Căn cứ Chỉ số hài lòng của người dân, tổ chức đối với sự phục vụ của cơ quan hành chính nhà nước năm 2022 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long, các sở, ban, ngành tỉnh; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh tổ chức quán triệt, rút kinh nghiệm, có giải pháp đẩy mạnh cải cách hành chính nhằm nâng cao chất lượng phục vụ của cơ quan hành chính nhà nước, nâng cao sự hài lòng của người dân, tổ chức.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nội vụ; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Nội vụ;
- TT.Tỉnh ủy, TT. HĐND tỉnh;
- UBMTTQVN tỉnh;
- Hội Cựu Chiến Binh tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Ban Chỉ đạo CCHC tỉnh;
- Lãnh đạo VP.UBND tỉnh;
- Các phòng, ban, Trung tâm thuộc VP.UBND tỉnh;
- Lưu: VT,1.06.06.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Thị Quyên Thanh

 

CHỈ SỐ HÀI LÒNG CỦA NGƯỜI DÂN, TỔ CHỨC ĐỐI VỚI SỰ PHỤC VỤ CỦA CƠ QUAN HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH LONG

(Kèm theo Quyết định số 94/QĐ-UBND ngày 19 tháng 01 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)

STT

TÊN ĐƠN VỊ

CHỈ SỐ HÀI LÒNG (%)

GHI CHÚ

I

CÁC SỞ, BAN, NGÀNH TỈNH

 

 

1

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

100

 

2

Sở Công Thương

100

 

3

Sở Tư pháp

98,97

 

4

Sở Giao thông vận tải

98,88

 

5

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

98,69

 

6

Sở Nội vụ

98,53

 

7

Sở Kế hoạch và Đầu tư

98,26

 

8

Sở Khoa học và Công nghệ

97,78

 

9

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

97,72

 

10

Sở Tài nguyên và Môi trường

97,53

 

11

Sở Xây dựng

97,11

 

12

Sở Thông tin và Truyền thông

96,46

 

13

Sở Y tế

95,79

 

14

Sở Tài chính

94,44

 

15

Sở Giáo dục và Đào tạo

92,86

 

16

Ban Quản lý các khu công nghiệp

88,89

 

II

CƠ QUAN NGÀNH DỌC

 

 

1

Công an

100

 

2

Bảo hiểm xã hội

94,5

 

III

CẤP HUYỆN

 

 

1

Ủy ban nhân dân (UBND) thành phố Vĩnh Long

99,08

 

2

UBND huyện Bình Tân

98,62

 

3

UBND TX Bình Minh

98,18

 

4

UBND huyện Long Hồ

97,84

 

5

UBND huyện Mang Thít

96,47

 

6

UBND huyện Trà Ôn

95,06

 

7

UBND huyện Vũng Liêm

94

 

8

UBND huyện Tam Bình

90,95

 

IV

UBND CẤP XÃ

96,44