Quyết định 458/QĐ-BNV năm 2012 về danh mục biểu mẫu, phiếu thông tin cơ sở dữ liệu hội và tổ chức phi chính phủ do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
Số hiệu | 458/QĐ-BNV |
Ngày ban hành | 24/05/2012 |
Ngày có hiệu lực | 24/05/2012 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Bộ Nội vụ |
Người ký | Nguyễn Tiến Dĩnh |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
BỘ NỘI VỤ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 458/QĐ-BNV |
Hà Nội, ngày 24 tháng 05 năm 2012 |
BAN HÀNH DANH MỤC CÁC BIỂU MẪU, PHIẾU THÔNG TIN CƠ SỞ DỮ LIỆU HỘI VÀ TỔ CHỨC PHI CHÍNH PHỦ
BỘ TRƯỞNG BỘ NỘI VỤ
Căn cứ Luật Công nghệ thông tin năm 2006;
Căn cứ Nghị định số 48/2008/NĐ-CP ngày 17 tháng 4 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nội vụ;
Căn cứ Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội;
Căn cứ Quyết định số 1235/QĐ-BNV ngày 29 tháng 10 năm 2010 của Bộ Nội vụ về việc phê duyệt Dự án “Xây dựng cơ sở dữ liệu hội và tổ chức phi Chính phủ”;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tổ chức phi chính phủ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục các biểu mẫu, phiếu thông tin cơ sở dữ liệu hội và tổ chức phi chính phủ.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Vụ trưởng Vụ Tổ chức phi chính phủ, Chánh Văn phòng Bộ, Giám đốc Trung tâm Thông tin và thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
CÁC BIỂU MẪU, PHIẾU
THÔNG TIN CƠ SỞ DỮ LIỆU HỘI VÀ TỔ CHỨC PHI CHÍNH PHỦ
(Ban hành kèm theo Quyết định số
458/QĐ-BNV ngày 24 tháng 5 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ)
Phiếu thông tin về hội, tổ chức phi chính phủ có phạm vi hoạt động cả nước hoặc liên tỉnh.
Biểu mẫu 1 - Phiếu thông tin đầu vào về hội, tổ chức phi chính phủ.
Biểu mẫu 2 - Thông tin chung về hội.
Biểu mẫu 3 - Danh sách hội hoạt động trong lĩnh vực.
Biểu mẫu 4 - Danh sách các hội chịu sự quản lý nhà nước của Bộ, ngành.
Biểu mẫu 5 - Danh sách lãnh đạo chủ chốt của hội.
Biểu mẫu 6 - Danh sách chủ tịch các hội.
Biểu mẫu 7 - Danh sách theo dõi việc tổ chức đại hội nhiệm kỳ của các hội.
Biểu mẫu 8 - Danh sách các hội được phân công theo dõi của chuyên viên.
Biểu mẫu 9 - Thống kê tổng số biên chế nhà nước giao cho các hội.
Biểu mẫu 10 - Thống kê về kinh phí hoạt động của các hội năm 20..
BỘ NỘI VỤ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 458/QĐ-BNV |
Hà Nội, ngày 24 tháng 05 năm 2012 |
BAN HÀNH DANH MỤC CÁC BIỂU MẪU, PHIẾU THÔNG TIN CƠ SỞ DỮ LIỆU HỘI VÀ TỔ CHỨC PHI CHÍNH PHỦ
BỘ TRƯỞNG BỘ NỘI VỤ
Căn cứ Luật Công nghệ thông tin năm 2006;
Căn cứ Nghị định số 48/2008/NĐ-CP ngày 17 tháng 4 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nội vụ;
Căn cứ Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội;
Căn cứ Quyết định số 1235/QĐ-BNV ngày 29 tháng 10 năm 2010 của Bộ Nội vụ về việc phê duyệt Dự án “Xây dựng cơ sở dữ liệu hội và tổ chức phi Chính phủ”;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tổ chức phi chính phủ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục các biểu mẫu, phiếu thông tin cơ sở dữ liệu hội và tổ chức phi chính phủ.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Vụ trưởng Vụ Tổ chức phi chính phủ, Chánh Văn phòng Bộ, Giám đốc Trung tâm Thông tin và thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
CÁC BIỂU MẪU, PHIẾU
THÔNG TIN CƠ SỞ DỮ LIỆU HỘI VÀ TỔ CHỨC PHI CHÍNH PHỦ
(Ban hành kèm theo Quyết định số
458/QĐ-BNV ngày 24 tháng 5 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ)
Phiếu thông tin về hội, tổ chức phi chính phủ có phạm vi hoạt động cả nước hoặc liên tỉnh.
Biểu mẫu 1 - Phiếu thông tin đầu vào về hội, tổ chức phi chính phủ.
Biểu mẫu 2 - Thông tin chung về hội.
Biểu mẫu 3 - Danh sách hội hoạt động trong lĩnh vực.
Biểu mẫu 4 - Danh sách các hội chịu sự quản lý nhà nước của Bộ, ngành.
Biểu mẫu 5 - Danh sách lãnh đạo chủ chốt của hội.
Biểu mẫu 6 - Danh sách chủ tịch các hội.
Biểu mẫu 7 - Danh sách theo dõi việc tổ chức đại hội nhiệm kỳ của các hội.
Biểu mẫu 8 - Danh sách các hội được phân công theo dõi của chuyên viên.
Biểu mẫu 9 - Thống kê tổng số biên chế nhà nước giao cho các hội.
Biểu mẫu 10 - Thống kê về kinh phí hoạt động của các hội năm 20..
Biểu mẫu 11 - Thống kê diện tích và nguồn gốc trụ sở chính của các hội.
Biểu mẫu 12 - Thống kê các hội theo tính chất.
Biểu mẫu 13 - Danh sách các văn bản quan trọng do Đảng, Nhà nước ban hành liên quan đến hội.
BỘ NỘI VỤ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
PHIẾU THÔNG TIN VỀ HỘI, TỔ CHỨC PHI CHÍNH PHỦ
(Phiếu dùng chung cho hội, tổ chức phi chính phủ có phạm vi hoạt động cả nước hoặc liên tỉnh Ban hành kèm theo Quyết định số 458/QĐ-BNV ngày 24 tháng 5 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ)
PHẦN I: TỔ CHỨC HỘI
(Tính đến thời điểm báo cáo)
1. Tên gọi, biểu tượng của hội: |
Mã hội: …………1 |
||
Tên tiếng Việt |
|
||
Tên tiếng Anh (nếu có) |
|
||
Tên viết tắt (nếu có) |
|
||
Biểu tượng (nếu có)2 |
|
||
2. Quyết định (QĐ) thành lập: |
|||
Số, ký hiệu QĐ |
|
||
Ngày, tháng, năm ký QĐ |
|
||
Cơ quan ban hành QĐ |
|
||
Người ký QĐ |
|
||
3. Quyết định phê duyệt Điều lệ nhiệm kỳ hiện tại (Nhiệm kỳ…….. (20….-20….)) |
|||
Số, ký hiệu QĐ |
|
||
Ngày, tháng, năm ký QĐ |
|
||
Cơ quan ban hành QĐ |
|
||
Người ký QĐ |
|
||
Thời gian tổ chức Đại hội nhiệm kỳ kế tiếp |
Năm 20…………. |
||
4. Tôn chỉ, mục đích của hội: ………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………….
5. Bộ, ngành quản lý lĩnh vực hoạt động chính của hội3:
¨ Quốc phòng |
¨ Công an |
¨ Ngoại giao |
¨ Tư pháp |
¨ Tài chính |
|||||||||||
¨ Công Thương |
¨ Lao động, Thương binh và Xã hội |
¨ Giao thông vận tải |
¨ Xây dựng |
¨ Thông tin và Truyền thông |
|||||||||||
¨ Giáo dục và Đào tạo |
¨ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
¨ Kế hoạch và Đầu tư |
¨ Nội vụ |
¨ Y tế |
|||||||||||
¨ Khoa học và Công nghệ |
¨ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
¨ Tài nguyên và Môi trường |
¨ Cơ quan khác |
|
|||||||||||
6. Phạm vi hoạt động của hội: |
¨ Cả nước |
¨ Liên tỉnh |
|
||||||||||||
7. Lĩnh vực hoạt động chính4: |
|
|
|
||||||||||||
¨ Giao thông, xây dựng |
¨ Giáo dục & Đào tạo |
¨ Xã hội, Từ thiện và Nhân đạo |
¨ Ngoại giao, hữu nghị |
¨ Nội chính, Tư pháp |
|||||||||||
¨ Nông nghiệp, lâm nghiệp |
¨ Tài chính, Ngân hàng |
¨ Tài nguyên, Môi trường |
¨ Thông tin & Truyền thông |
¨ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|||||||||||
¨ Y tế |
¨ Kế hoạch và Đầu tư |
¨ Khoa học và Công nghệ |
¨ Công nghiệp & Thương mại |
¨ Lĩnh vực khác. |
|||||||||||
8. Tính chất hội: |
|||||||||||||||
¨ Chính trị - xã hội |
¨ Chính trị - xã hội - nghề nghiệp |
¨ Xã hội - nghề nghiệp |
|||||||||||||
¨ Xã hội, từ thiện, nhân đạo |
¨ Khác |
||||||||||||||
¨ Hội đặc thù |
|
|
|
|
|||||||||||
9. Loại hình hội: |
|
|
|
|
|||||||||||
¨ Hội |
¨ Hiệp hội |
¨ Liên hiệp hội |
¨ Ủy ban |
¨ Tổng hội |
|||||||||||
¨ Liên đoàn |
¨ Câu lạc bộ |
¨ Loại hình khác |
|
|
|||||||||||
10. Trụ sở chính: |
|||||||||||||||
Địa chỉ |
|
||||||||||||||
Số điện thoại |
|
||||||||||||||
Số fax |
|
||||||||||||||
|
|
||||||||||||||
Địa chỉ Website |
|
||||||||||||||
Diện tích sử dụng: |
¨ Dưới 50m2 |
¨ Từ 50-100m2 |
¨ Từ 100-200m2 |
¨ Trên 200m2 |
|||||||||||
Nguồn gốc: |
¨ Thuê |
¨ Tự có |
¨ Nhà nước cấp |
¨ Mượn |
¨ Khác |
||||||||||
11. Các ban, văn phòng, văn phòng đại diện thuộc hội5: |
|||||||||||||||
TT |
Tên |
Địa chỉ |
Điện thoại |
Số QĐ thành lập, ngày ban hành |
|||||||||||
1 |
|
|
|
|
|||||||||||
2 |
|
|
|
|
|||||||||||
3 |
|
|
|
|
|||||||||||
4 |
|
|
|
|
|||||||||||
12. Các đơn vị trực thuộc hội6: |
|||||||||||||||
TT |
Tên |
Địa chỉ |
Điện thoại |
Số QĐ thành lập, ngày ban hành |
Cơ quan ban hành QĐ thành lập |
||||||||||
1 |
|
|
|
|
|
||||||||||
2 |
|
|
|
|
|
||||||||||
3 |
|
|
|
|
|
||||||||||
4 |
|
|
|
|
|
||||||||||
13. Thành phần hội viên (chỉ ghi số lượng): |
|||||||||||||||
|
¨ Chỉ cá nhân |
¨ Chỉ tổ chức |
¨ Có cá nhân và tổ chức |
||||||||||||
- Hội viên là cá nhân: |
|||||||||||||||
Tổng số (người) |
Trong đó |
||||||||||||||
Nam |
Nữ |
Hội viên có trình độ Đại học và trên Đại học |
Đang làm việc trong cơ quan Đảng, Nhà nước |
||||||||||||
|
|
|
|
||||||||||||
- Hội viên là tổ chức: |
|||||||||||||||
Tổng số (tổ chức) |
Trong đó |
||||||||||||||
Đơn vị sự nghiệp nhà nước |
Doanh nghiệp nhà nước |
Doanh nghiệp các thành phần kinh tế khác |
Doanh nghiệp nước ngoài |
||||||||||||
|
|
|
|
||||||||||||
- Hội viên là tổ chức khác ………………………………………………………………………….. |
|||||||||||||||
14. Tổ chức Đảng, đoàn thể trong hội: |
|||||||||||||||
|
¨ Đảng đoàn |
¨ Đảng bộ |
¨ Chi bộ |
|
|||||||||||
|
¨ Công đoàn |
¨ Đoàn thanh niên |
¨ Phụ nữ |
|
|||||||||||
Ý kiến khác:
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
PHẦN II: HOẠT ĐỘNG CỦA HỘI
(Tính từ đầu nhiệm kỳ hiện tại đến thời điểm báo cáo, đối với các hội mới thành lập thì tính từ khi tổ chức Đại hội thành lập đến thời đểm báo cáo)
1 |
Những nhiệm vụ chính hội đã thực hiện: ……………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………….. |
||||||||
2 |
Lợi ích đem lại (đóng góp cho sự phát triển của xã hội, ngành, lĩnh vực, địa phương, hội viên…) ……………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………….. |
||||||||
3 |
Giá trị công việc hội thực hiện ước tính ra VND (nếu có): ……………………………………………………………………………………………………………….. |
||||||||
Ý kiến khác: ………………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………………. |
|||||||||
PHẦN III: MỘT SỐ HOẠT ĐỒNG CỤ THỂ CỦA HỘI |
|||||||||
1 |
Hội tham gia tư vấn, phản biện, giám định xã hội |
||||||||
|
¨ Có |
¨ Không |
|||||||
|
Nếu có, hội đã tham gia tư vấn, phản biện, giám định chương trình nào, hình thức, hiệu quả |
||||||||
|
Tên chương trình ………………………………… ………………………………… ………………………………… ………………………………… ………………………………… ………………………………… ………………………………… ………………………………… |
Hình thức tham gia ………………………………… ………………………………… ………………………………… ………………………………… ………………………………… ………………………………… ………………………………… ………………………………… |
Đánh giá hiệu quả ………………………………… ………………………………… ………………………………… ………………………………… ………………………………… ………………………………… ………………………………… ………………………………… |
||||||
2 |
Hội tham gia nghiên cứu, soạn thảo chính sách |
||||||||
|
¨ Có |
¨ Không |
|||||||
|
Nếu có, hội đã tham gia nghiên cứu, soạn thảo chính sách nào, hình thức |
||||||||
|
Tên chính sách |
Hình thức tham gia |
|||||||
|
………………………………………………………………….. ………………………………………………………………….. ..……………………………………………………………….. ………………………………………………………………….. ………………………………………………………………….. |
……………………………………… ……………………………………… ……………………………………… ……………………………………… ……………………………………… |
|||||||
3 |
Hội tham gia hợp tác quốc tế |
||||||||
|
¨ Có |
¨ Không |
|||||||
3.1 |
Nếu có, ghi tên các tổ chức quốc tế, tổ chức nước ngoài hội có quan hệ: ……………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………….. |
||||||||
3.2 |
Các dự án của các tổ chức quốc tế, nước ngoài hội đang thực hiện |
||||||||
|
Tên dự án |
Tên tổ chức đối tác |
Kinh phí (VND) |
||||||
|
……………………………………. ……………………………………. ……………………………………. ……………………………………. ……………………………………. |
…………………………………………. …………………………………………. …………………………………………. …………………………………………. …………………………………………. |
……………………….. ……………………….. ……………………….. ……………………….. ……………………….. |
||||||
4 |
Hội tham gia nghiên cứu khoa học và áp dụng tiến bộ KHCN |
||||||||
4.1 |
Một số hoạt động điển hình: ………………………..………………………..………………………..…………………………………… ………………………..………………………..………………………..…………………………………… ………………………..………………………..………………………..…………………………………… ………………………..………………………..………………………..…………………………………… ………………………..………………………..………………………..…………………………………… ………………………..………………………..………………………..…………………………………… ………………………..………………………..………………………..…………………………………… ………………………..………………………..………………………..…………………………………… ………………………..………………………..………………………..…………………………………… ………………………..………………………..………………………..…………………………………… ………………………..………………………..………………………..…………………………………… ………………………..………………………..………………………..…………………………………… |
||||||||
4.2 |
Lợi ích đem lại (đóng góp cho sự phát triển của xã hội, ngành, lĩnh vực, địa phương, hội viên…) ………………………..………………………..………………………..…………………………………… ………………………..………………………..………………………..…………………………………… ………………………..………………………..………………………..…………………………………… ………………………..………………………..………………………..…………………………………… ………………………..………………………..………………………..…………………………………… ………………………..………………………..………………………..…………………………………… ………………………..………………………..………………………..…………………………………… ………………………..………………………..………………………..…………………………………… |
||||||||
4.3 |
Giá trị công việc từ nghiên cứu khoa học và áp dụng tiến bộ KHCN ước tính ra VND (nếu có) ………………………………………………………………………………………………………… |
||||||||
5 |
Hoạt động gắn với nhiệm vụ Nhà nước giao |
||||||||
|
¨ Có |
¨ Không |
|||||||
5.1 |
Nếu có, ghi rõ những việc đã được cơ quan có thẩm quyền chuyển giao ………………………..………………………..………………………..…………………………………… ………………………..………………………..………………………..…………………………………… ………………………..………………………..………………………..…………………………………… ………………………..………………………..………………………..…………………………………… ………………………..………………………..………………………..…………………………………… ………………………..………………………..………………………..…………………………………… ………………………..………………………..………………………..…………………………………… ………………………..………………………..………………………..…………………………………… ………………………..………………………..………………………..…………………………………… ………………………..………………………..………………………..…………………………………… ………………………..………………………..………………………..…………………………………… ………………………..………………………..………………………..…………………………………… |
||||||||
5.2 |
Lợi ích đem lại (đóng góp cho sự phát triển của xã hội, ngành, lĩnh vực, địa phương, hội viên…) ………………………..………………………..………………………..…………………………………… ………………………..………………………..………………………..…………………………………… ………………………..………………………..………………………..…………………………………… ………………………..………………………..………………………..…………………………………… ………………………..………………………..………………………..…………………………………… ………………………..………………………..………………………..…………………………………… ………………………..………………………..………………………..…………………………………… ………………………..………………………..………………………..…………………………………… ………………………..………………………..………………………..…………………………………… ………………………..………………………..………………………..…………………………………… |
||||||||
5.3 |
Kinh phí được Nhà nước hỗ trợ (VND): ………………………………………………………………… |
||||||||
6 |
Hoạt động phục vụ hội viên |
||||||||
|
¨ Có |
¨ Không |
|||||||
6.1 |
Tổ chức các cuộc hội thảo khoa học hoặc hội nghị, chuyên đề phục vụ hội viên |
||||||||
|
¨ Có |
¨ Không |
|||||||
|
Các cuộc hội thảo, hội nghị chuyên đề: ………………………..………………………..………………………..…………………………………… ………………………..………………………..………………………..…………………………………… ………………………..………………………..………………………..…………………………………… ………………………..………………………..………………………..…………………………………… ………………………..………………………..………………………..…………………………………… ………………………..………………………..………………………..…………………………………… ………………………..………………………..………………………..…………………………………… |
||||||||
6.2 |
Tổ chức đào tạo, tập huấn nghiệp vụ cho hội viên |
||||||||
|
¨ Có |
¨ Không |
|||||||
|
Các lớp đào tạo, tập huấn ………………………..………………………..………………………..…………………………………… ………………………..………………………..………………………..…………………………………… ………………………..………………………..………………………..…………………………………… ………………………..………………………..………………………..…………………………………… ………………………..………………………..………………………..…………………………………… ………………………..………………………..………………………..…………………………………… ………………………..………………………..………………………..…………………………………… |
||||||||
6.3 |
Giải quyết các tranh chấp trong nội bộ hội |
||||||||
|
¨ Có |
¨ Không |
|||||||
|
Nếu có, ghi rõ những vụ việc và kết quả giải quyết ………………………..………………………..………………………..…………………………………… ………………………..………………………..………………………..…………………………………… ………………………..………………………..………………………..…………………………………… ………………………..………………………..………………………..…………………………………… ………………………..………………………..………………………..…………………………………… ………………………..………………………..………………………..…………………………………… ………………………..………………………..………………………..…………………………………… |
||||||||
6.4 |
Đánh giá chung kết quả hoạt động phục vụ hội viên |
||||||||
|
Tổng số hội viên tham gia các hoạt động của hội: |
||||||||
|
Một số hoạt động điển hình: ………………………..………………………..………………………..…………………………………… ………………………..………………………..………………………..…………………………………… ………………………..………………………..………………………..…………………………………… ………………………..………………………..………………………..…………………………………… ………………………..………………………..………………………..…………………………………… ………………………..………………………..………………………..…………………………………… ………………………..………………………..………………………..…………………………………… ………………………..………………………..………………………..…………………………………… ………………………..………………………..………………………..…………………………………… ………………………..………………………..………………………..…………………………………… ………………………..………………………..………………………..…………………………………… ………………………..………………………..………………………..…………………………………… |
||||||||
Ý kiến khác:
………………………..………………………..………………………..………………………………………….
………………………..………………………..………………………..………………………………………….
………………………..………………………..………………………..………………………………………….
………………………..………………………..………………………..………………………………………….
………………………..………………………..………………………..………………………………………….
………………………..………………………..………………………..………………………………………….
PHẦN IV: BIÊN CHẾ, KINH PHÍ HOẠT ĐỘNG CỦA HỘI
1. Tổng số biên chế của hội được Nhà nước hỗ trợ: …………………………………………… người
Trong đó:
a) Số biên chế được giao ……………………………………………………………………………….. người
b) Số được Nhà nước hỗ trợ kinh phí trả lương ……………………………………………………… người
2. Kinh phí hoạt động của hội
a) Nguồn thu của hội |
Đơn vị tính: Triệu đồng |
Tổng cộng: ....................................................................................................................................
Trong đó hỗ trợ từ:
Nhà nước (nếu có): .........................................................................................................................
Hội viên của hội: .............................................................................................................................
Cá nhân, tổ chức trong nước: .........................................................................................................
Thu từ dịch vụ: ...............................................................................................................................
Cá nhân, tổ chức nước ngoài: .........................................................................................................
Các nguồn khác: ............................................................................................................................
b) Phân bố nguồn chi
Tổng cộng: ....................................................................................................................................
Trong đó
Chi hoạt động: ...............................................................................................................................
Chi mua sắm trang thiết bị văn phòng: .............................................................................................
Chi tiền lương, phụ cấp cán bộ, nhân viên: ......................................................................................
Chi nộp thuế: ..................................................................................................................................
Các khoản chi khác: .......................................................................................................................
Ý kiến khác:
………………………..………………………..………………………..………………………………………….
………………………..………………………..………………………..………………………………………….
………………………..………………………..………………………..………………………………………….
………………………..………………………..………………………..………………………………………….
PHẦN V: MỘT SỐ CHỨC DANH LÃNH ĐẠO HỘI
1. Chủ tịch hội7:
Họ và tên: ………………………………………… Giới tính: ¨ Nam\ ¨ Nữ
Ngày tháng năm sinh…………………………….. Dân tộc…………………………………………………….
Trình độ học vấn: Giáo dục phổ thông:……………………., Học hàm, học vị cao nhất……………………
Trình độ lý luận chính trị: ……………………………………, Ngoại ngữ: ……………………………………
Là đảng viên Đảng cộng sản Việt Nam …………………..: Có ¨ Không ¨
Tên cơ quan hiện đang công tác: ……………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………….
Chức danh, chức vụ chính đã đảm nhiệm trong cơ quan nhà nước trước khi tham gia hội:
……………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………….
Thuộc đối tượng quản lý theo phân cấp quản lý cán bộ của Đảng: Có ¨ Không ¨
Số nhiệm kỳ giữ chức Chủ tịch hội: …………………………………………………………………………….
Điện thoại: ……………………………………………………., Email:…………………………………………..
Địa chỉ liên lạc: …………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………….
2. Các Phó Chủ tịch hội8
2.1. Họ và tên Phó Chủ tịch Thường trực: ……………………………..; Giới tính: ¨ Nam\ ¨ Nữ
Ngày tháng năm sinh…………………………….. Dân tộc…………………………………………………….
Trình độ học vấn: Giáo dục phổ thông:……………………., Học hàm, học vị cao nhất……………………
Trình độ lý luận chính trị: ……………………………………, Ngoại ngữ: ……………………………………
Là đảng viên Đảng cộng sản Việt Nam …………………..: Có ¨ Không ¨
Tên cơ quan hiện đang công tác: ……………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………….
Chức danh, chức vụ chính đã đảm nhiệm trong cơ quan nhà nước trước khi tham gia hội:
……………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………….
Thuộc đối tượng quản lý theo phân cấp quản lý cán bộ của Đảng: Có ¨ Không ¨
Số nhiệm kỳ giữ chức Phó Chủ tịch hội: ……………………………………………………………………….
Điện thoại: ……………………………………………………., Email:…………………………………………..
Địa chỉ liên lạc: …………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………….
2.2. Họ và tên: ……………………………………..……………………………..; Giới tính: ¨ Nam\ ¨ Nữ
Ngày tháng năm sinh…………………………….. Dân tộc…………………………………………………….
Trình độ học vấn: Giáo dục phổ thông:……………………., Học hàm, học vị cao nhất……………………
Trình độ lý luận chính trị: ……………………………………, Ngoại ngữ: ……………………………………
Là đảng viên Đảng cộng sản Việt Nam …………………..: Có ¨ Không ¨
Tên cơ quan hiện đang công tác: ……………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………….
Chức danh, chức vụ chính đã đảm nhiệm trong cơ quan nhà nước trước khi tham gia hội:
……………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………….
Thuộc đối tượng quản lý theo phân cấp quản lý cán bộ của Đảng: Có ¨ Không ¨
Số nhiệm kỳ giữ chức Phó Chủ tịch hội: ……………………………………………………………………….
Điện thoại: ……………………………………………………., Email:…………………………………………..
Địa chỉ liên lạc: …………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………….
2.3. Họ và tên: ……………………………………..……………………………..; Giới tính: ¨ Nam\ ¨ Nữ
Ngày tháng năm sinh…………………………….. Dân tộc…………………………………………………….
Trình độ học vấn: Giáo dục phổ thông:……………………., Học hàm, học vị cao nhất……………………
Trình độ lý luận chính trị: ……………………………………, Ngoại ngữ: ……………………………………
Là đảng viên Đảng cộng sản Việt Nam …………………..: Có ¨ Không ¨
Tên cơ quan hiện đang công tác: ……………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………….
Chức danh, chức vụ chính đã đảm nhiệm trong cơ quan nhà nước trước khi tham gia hội:
……………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………….
Thuộc đối tượng quản lý theo phân cấp quản lý cán bộ của Đảng: Có ¨ Không ¨
Số nhiệm kỳ giữ chức Phó Chủ tịch hội: ……………………………………………………………………….
Điện thoại: ……………………………………………………., Email:…………………………………………..
Địa chỉ liên lạc: …………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………….
3. Tổng thư ký hội
Họ và tên: ……………………………………..……………………………..; Giới tính: ¨ Nam\ ¨ Nữ
Ngày tháng năm sinh…………………………….. Dân tộc…………………………………………………….
Trình độ học vấn: Giáo dục phổ thông:……………………., Học hàm, học vị cao nhất……………………
Trình độ lý luận chính trị: ……………………………………, Ngoại ngữ: ……………………………………
Là đảng viên Đảng cộng sản Việt Nam …………………..: Có ¨ Không ¨
Tên cơ quan hiện đang công tác: ……………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………….
Chức danh, chức vụ chính đã đảm nhiệm trong cơ quan nhà nước trước khi tham gia hội:
……………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………….
Thuộc đối tượng quản lý theo phân cấp quản lý cán bộ của Đảng: Có ¨ Không ¨
Số nhiệm kỳ giữ chức Tổng thư ký hội: ……………………………………………………………………….
Điện thoại: ……………………………………………………., Email:…………………………………………..
Địa chỉ liên lạc: …………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………….
PHẦN VI: MỘT SỐ THÔNG TIN KHÁC
1. Quá trình tổ chức đại hội:
Nhiệm kỳ |
Ngày, tháng, năm tổ chức |
Chủ tịch |
Tổng thư ký |
Có sửa đổi điều lệ |
Không sửa đổi điều lệ |
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
5 |
|
|
|
|
|
6 |
|
|
|
|
|
7 |
|
|
|
|
|
8 |
|
|
|
|
|
9 |
|
|
|
|
|
10 |
|
|
|
|
|
11 |
|
|
|
|
|
12 |
|
|
|
|
|
2. Quá trình đổi tên hội:
TT |
Số QĐ cho phép đổi tên |
Ngày ban hành QĐ |
Cơ quan ban hành QĐ |
Tên hội cũ |
Tên hội mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Quá trình chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội:
Tình trạng |
Số QĐ |
Ngày, tháng, năm ban hành QĐ |
Cơ quan ban hành QĐ |
Tên hội cũ |
Tên hội mới |
Chia, tách |
|
|
|
|
|
Sáp nhập |
|
|
|
|
|
Hợp nhất |
|
|
|
|
|
4. Hội đã ban hành các quy chế làm việc |
||
Quy chế làm việc của Ban Chấp hành |
¨ Có |
¨ Không |
Quy chế làm việc của Ban Thường vụ |
¨ Có |
¨ Không |
Quy chế làm việc của Ban Kiểm tra |
¨ Có |
¨ Không |
Quy chế giải quyết khiếu nại, tố cáo trong nội bộ hội |
¨ Có |
¨ Không |
Quy chế kết nạp, khai trừ hội viên |
¨ Có |
¨ Không |
Quy chế khen thưởng, kỷ luật của hội |
¨ Có |
¨ Không |
Quy chế tài chính của hội |
¨ Có |
¨ Không |
5. Danh mục các văn bản của cơ quan có thẩm quyền quy định riêng cho hội9
TT |
Số, ký hiệu |
Ngày ban hành |
Cơ quan ban hành |
Trích yếu |
Hiệu lực văn bản |
|
Còn hiệu lực |
Đã hết hiệu lực |
|||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6. Danh mục và bản photo các văn bản10
a) Quyết định thành lập;
b) Điều lệ và quyết định phê duyệt điều lệ hiện hành;
c) Các quy chế của hội
Ý kiến khác:
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
PHẦN VII: ĐÁNH GIÁ VÀ KIẾN NGHỊ
1. Thuận lợi, khó khăn:
1.1 |
Thuận lợi |
|
…………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… |
1.2 |
Khó khăn |
|
…………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… |
2. Hướng phát triển hội: |
|
|
…………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… |
3. Kiến nghị (nếu có): |
|
|
…………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… |
Ý kiến khác:
……………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………….
|
…11, ngày … tháng … năm 2012 |
BỘ NỘI VỤ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
PHIẾU THÔNG TIN ĐẦU
VÀO
VỀ HỘI, TỔ CHỨC PHI CHÍNH PHỦ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 458/QĐ-BNV ngày 24 tháng 5 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ)
PHẦN 1: TỔ CHỨC HỘI
(Tính đến thời điểm báo cáo)
1. Tên gọi, biểu tượng của hội: |
Mã hội: …………1 |
||
Tên tiếng Việt |
|
||
Tên tiếng Anh (nếu có) |
|
||
Tên viết tắt (nếu có) |
|
||
Biểu tượng (nếu có) |
|||
2. Quyết định (QĐ) thành lập: |
|||
Số, ký hiệu QĐ |
|
||
Ngày, tháng, năm ban hành QĐ |
|
||
Cơ quan ban hành QĐ |
|
||
Người ký QĐ |
|
||
3. Quyết định phê duyệt Điều lệ nhiệm kỳ hiện tại (Nhiệm kỳ…….. (20….-20….)) |
|||
Số, ký hiệu QĐ |
|
||
Ngày, tháng, năm ban hành QĐ |
|
||
Cơ quan ban hành QĐ |
|
||
Người ký QĐ |
|
||
Thời gian tổ chức Đại hội nhiệm kỳ kế tiếp |
Năm 20…. |
||
4. Tôn chỉ, mục đích của hội: ………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………….
5. Bộ, ngành quản lý lĩnh vực hoạt động chính của hội3:
¨ Quốc phòng |
¨ Công an |
¨ Ngoại giao |
¨ Tư pháp |
¨ Tài chính |
|||||||||||
¨ Công Thương |
¨ Lao động, Thương binh và Xã hội |
¨ Giao thông vận tải |
¨ Xây dựng |
¨ Thông tin và Truyền thông |
|||||||||||
¨ Giáo dục và Đào tạo |
¨ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
¨ Kế hoạch và Đầu tư |
¨ Nội vụ |
¨ Y tế |
|||||||||||
¨ Khoa học và Công nghệ |
¨ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
¨ Tài nguyên và Môi trường |
¨ Cơ quan khác |
|
|||||||||||
6. Phạm vi hoạt động của hội: |
¨ Cả nước |
¨ Liên tỉnh |
|
||||||||||||
7. Lĩnh vực hoạt động chính4: |
|
|
|
||||||||||||
¨ Giao thông, xây dựng |
¨ Giáo dục & Đào tạo |
¨ Xã hội, Từ thiện và Nhân đạo |
¨ Ngoại giao, hữu nghị |
¨ Nội chính, Tư pháp |
|||||||||||
¨ Nông nghiệp, lâm nghiệp |
¨ Tài chính, Ngân hàng |
¨ Tài nguyên, Môi trường |
¨ Thông tin & Truyền thông |
¨ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|||||||||||
¨ Y tế |
¨ Kế hoạch và Đầu tư |
¨ Khoa học và Công nghệ |
¨ Công nghiệp & Thương mại |
¨ Lĩnh vực khác. |
|||||||||||
8. Tính chất hội: |
|||||||||||||||
¨ Chính trị - xã hội |
¨ Chính trị - xã hội - nghề nghiệp |
¨ Xã hội - nghề nghiệp |
|||||||||||||
¨ Xã hội, từ thiện, nhân đạo |
¨ Khác |
||||||||||||||
¨ Hội đặc thù |
|
|
|
|
|||||||||||
9. Loại hình hội: |
|
|
|
|
|||||||||||
¨ Hội |
¨ Hiệp hội |
¨ Liên hiệp hội |
¨ Ủy ban |
¨ Tổng hội |
|||||||||||
¨ Liên đoàn |
¨ Câu lạc bộ |
¨ Loại hình khác |
|
|
|||||||||||
10. Trụ sở chính: |
|||||||||||||||
Địa chỉ |
|
||||||||||||||
Số điện thoại |
|
||||||||||||||
Số fax |
|
||||||||||||||
|
|
||||||||||||||
Địa chỉ Website |
|
||||||||||||||
Diện tích sử dụng: |
¨ Dưới 50m2 |
¨ Từ 50-100m2 |
¨ Từ 100-200m2 |
Trên 200m2 |
|||||||||||
Nguồn gốc: |
¨ Thuê |
¨ Tự có |
¨ Nhà nước cấp |
¨ Mượn |
¨ Khác |
||||||||||
11. Các ban, văn phòng, văn phòng đại diện thuộc hội5: |
|||||||||||||||
TT |
Tên |
Địa chỉ |
Điện thoại |
Số QĐ thành lập, ngày ban hành |
|||||||||||
1 |
|
|
|
|
|||||||||||
2 |
|
|
|
|
|||||||||||
3 |
|
|
|
|
|||||||||||
4 |
|
|
|
|
|||||||||||
12. Các đơn vị trực thuộc hội6: |
|||||||||||||||
TT |
Tên |
Địa chỉ |
Điện thoại |
Số QĐ thành lập, ngày ban hành |
Cơ quan ban hành QĐ thành lập |
||||||||||
1 |
|
|
|
|
|
||||||||||
2 |
|
|
|
|
|
||||||||||
3 |
|
|
|
|
|
||||||||||
4 |
|
|
|
|
|
||||||||||
13. Thành phần hội viên (chỉ ghi số lượng): |
|||||||||||||||
|
¨ Chỉ cá nhân |
¨ Chỉ tổ chức |
¨ Có cá nhân và tổ chức |
||||||||||||
- Hội viên là cá nhân: |
|||||||||||||||
Tổng số (người) |
Trong đó |
||||||||||||||
Nam |
Nữ |
Hội viên có trình độ Đại học và trên Đại học |
Đang làm việc trong cơ quan Đảng, Nhà nước |
||||||||||||
|
|
|
|
||||||||||||
- Hội viên là tổ chức: |
|||||||||||||||
Tổng số (tổ chức) |
Trong đó |
||||||||||||||
Đơn vị sự nghiệp nhà nước |
Doanh nghiệp nhà nước |
Doanh nghiệp các thành phần kinh tế khác |
Doanh nghiệp nước ngoài |
||||||||||||
|
|
|
|
||||||||||||
- Hội viên là tổ chức khác ………………………………………………………………………….. |
|||||||||||||||
14. Tổ chức Đảng, đoàn thể trong hội: |
|||||||||||||||
|
¨ Đảng đoàn |
¨ Đảng bộ |
¨ Chi bộ |
|
|||||||||||
|
¨ Công đoàn |
¨ Đoàn thanh niên |
¨ Phụ nữ |
|
|||||||||||
PHẦN II: HOẠT ĐỘNG CỦA HỘI
(Tính từ đầu nhiệm kỳ hiện tại đến thời điểm báo cáo, đối với các hội mới thành lập thì tính từ khi tổ chức Đại hội thành lập đến thời đểm báo cáo)
1 |
Những nhiệm vụ chính hội đã thực hiện: ……………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………….. |
||||||||
2 |
Lợi ích đem lại (đóng góp cho sự phát triển của xã hội, ngành, lĩnh vực, địa phương, hội viên…) ……………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………….. |
||||||||
3 |
Giá trị công việc hội thực hiện ước tính ra VND (nếu có): ……………………………………………………………………………………………………………….. |
||||||||
PHẦN III: MỘT SỐ HOẠT ĐỒNG CỤ THỂ CỦA HỘI |
|||||||||
1 |
Hội tham gia tư vấn, phản biện, giám định xã hội |
||||||||
|
¨ Có |
¨ Không |
|||||||
|
Nếu có, hội đã tham gia tư vấn, phản biện, giám định chương trình nào, hình thức, hiệu quả |
||||||||
|
Tên chương trình ………………………………… ………………………………… ………………………………… ………………………………… ………………………………… ………………………………… ………………………………… ………………………………… ………………………………… ………………………………… ………………………………… ………………………………… ………………………………… |
Hình thức tham gia ………………………………… ………………………………… ………………………………… ………………………………… ………………………………… ………………………………… ………………………………… ………………………………… ………………………………… ………………………………… ………………………………… ………………………………… ………………………………… |
Đánh giá hiệu quả ………………………………… ………………………………… ………………………………… ………………………………… ………………………………… ………………………………… ………………………………… ………………………………… ………………………………… ………………………………… ………………………………… ………………………………… ………………………………… |
||||||
2 |
Hội tham gia nghiên cứu, soạn thảo chính sách |
||||||||
|
¨ Có |
¨ Không |
|||||||
|
Nếu có, hội đã tham gia nghiên cứu, soạn thảo chính sách nào, hình thức |
||||||||
|
Tên chính sách |
Hình thức tham gia |
|||||||
|
………………………………………………………………….. ………………………………………………………………….. ………………………………………………………………….. ………………………………………………………………….. ………………………………………………………………….. |
……………………………………… ……………………………………… ……………………………………… ……………………………………… ……………………………………… |
|||||||
3 |
Hội tham gia hợp tác quốc tế |
||||||||
|
¨ Có |
¨ Không |
|||||||
3.1 |
Nếu có, ghi tên các tổ chức quốc tế, tổ chức nước ngoài hội có quan hệ: ……………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………….. |
||||||||
3.2 |
Các dự án của các tổ chức quốc tế, nước ngoài hội đang thực hiện |
||||||||
|
Tên dự án |
Tên tổ chức đối tác |
Kinh phí (VND) |
||||||
|
……………………………………. ……………………………………. ……………………………………. ……………………………………. ……………………………………. |
…………………………………………. …………………………………………. …………………………………………. …………………………………………. …………………………………………. |
……………………….. ……………………….. ……………………….. ……………………….. ……………………….. |
||||||
4 |
Hội tham gia nghiên cứu khoa học và áp dụng tiến bộ KHCN |
||||||||
4.1 |
Một số hoạt động điển hình: ………………………..………………………..………………………..…………………………………… ………………………..………………………..………………………..…………………………………… ………………………..………………………..………………………..…………………………………… ………………………..………………………..………………………..…………………………………… ………………………..………………………..………………………..…………………………………… ………………………..………………………..………………………..…………………………………… ………………………..………………………..………………………..…………………………………… ………………………..………………………..………………………..…………………………………… ………………………..………………………..………………………..…………………………………… ………………………..………………………..………………………..…………………………………… ………………………..………………………..………………………..…………………………………… ………………………..………………………..………………………..…………………………………… |
||||||||
4.2 |
Lợi ích đem lại (đóng góp cho sự phát triển của xã hội, ngành, lĩnh vực, địa phương, hội viên…) ………………………..………………………..………………………..…………………………………… ………………………..………………………..………………………..…………………………………… ………………………..………………………..………………………..…………………………………… ………………………..………………………..………………………..…………………………………… ………………………..………………………..………………………..…………………………………… ………………………..………………………..………………………..…………………………………… ………………………..………………………..………………………..…………………………………… ………………………..………………………..………………………..…………………………………… |
||||||||
4.3 |
Giá trị công việc từ nghiên cứu khoa học và áp dụng tiến bộ KHCN ước tính ra VND (nếu có) ………………………………………………………………………………………………………… |
||||||||
5 |
Hoạt động gắn với nhiệm vụ Nhà nước giao |
||||||||
|
¨ Có |
¨ Không |
|||||||
5.1 |
Nếu có, ghi rõ những việc đã được cơ quan có thẩm quyền chuyển giao ………………………..………………………..………………………..…………………………………… ………………………..………………………..………………………..…………………………………… ………………………..………………………..………………………..…………………………………… ………………………..………………………..………………………..…………………………………… ………………………..………………………..………………………..…………………………………… ………………………..………………………..………………………..…………………………………… ………………………..………………………..………………………..…………………………………… ………………………..………………………..………………………..…………………………………… ………………………..………………………..………………………..…………………………………… ………………………..………………………..………………………..…………………………………… ………………………..………………………..………………………..…………………………………… ………………………..………………………..………………………..…………………………………… |
||||||||
5.2 |
Lợi ích đem lại (đóng góp cho sự phát triển của xã hội, ngành, lĩnh vực, địa phương, hội viên…) ………………………..………………………..………………………..…………………………………… ………………………..………………………..………………………..…………………………………… ………………………..………………………..………………………..…………………………………… ………………………..………………………..………………………..…………………………………… ………………………..………………………..………………………..…………………………………… ………………………..………………………..………………………..…………………………………… ………………………..………………………..………………………..…………………………………… ………………………..………………………..………………………..…………………………………… ………………………..………………………..………………………..…………………………………… ………………………..………………………..………………………..…………………………………… |
||||||||
5.3 |
Kinh phí được Nhà nước hỗ trợ (VND): ………………………………………………………………… |
||||||||
6 |
Hoạt động phục vụ hội viên |
||||||||
|
¨ Có |
¨ Không |
|||||||
6.1 |
Tổ chức các cuộc hội thảo khoa học hoặc hội nghị chuyên đề phục vụ hội viên |
||||||||
|
¨ Có |
¨ Không |
|||||||
|
Các cuộc hội thảo, hội nghị chuyên đề: ………………………..………………………..………………………..…………………………………… ………………………..………………………..………………………..…………………………………… ………………………..………………………..………………………..…………………………………… ………………………..………………………..………………………..…………………………………… ………………………..………………………..………………………..…………………………………… ………………………..………………………..………………………..…………………………………… ………………………..………………………..………………………..…………………………………… |
||||||||
6.2 |
Tổ chức đào tạo, tập huấn nghiệp vụ cho hội viên |
||||||||
|
¨ Có |
¨ Không |
|||||||
|
Các lớp đào tạo, tập huấn ………………………..………………………..………………………..…………………………………… ………………………..………………………..………………………..…………………………………… ………………………..………………………..………………………..…………………………………… ………………………..………………………..………………………..…………………………………… ………………………..………………………..………………………..…………………………………… ………………………..………………………..………………………..…………………………………… ………………………..………………………..………………………..…………………………………… |
||||||||
6.3 |
Giải quyết các tranh chấp trong nội bộ hội |
||||||||
|
¨ Có |
¨ Không |
|||||||
|
Nếu có, ghi rõ những vụ việc và kết quả giải quyết ………………………..………………………..………………………..…………………………………… ………………………..………………………..………………………..…………………………………… ………………………..………………………..………………………..…………………………………… ………………………..………………………..………………………..…………………………………… ………………………..………………………..………………………..…………………………………… ………………………..………………………..………………………..…………………………………… ………………………..………………………..………………………..…………………………………… |
||||||||
6.4 |
Đánh giá chung kết quả hoạt động phục vụ hội viên |
||||||||
|
Tổng số hội viên tham gia các hoạt động của hội: |
||||||||
|
Một số hoạt động điển hình: ………………………..………………………..………………………..…………………………………… ………………………..………………………..………………………..…………………………………… ………………………..………………………..………………………..…………………………………… ………………………..………………………..………………………..…………………………………… ………………………..………………………..………………………..…………………………………… ………………………..………………………..………………………..…………………………………… ………………………..………………………..………………………..…………………………………… ………………………..………………………..………………………..…………………………………… ………………………..………………………..………………………..…………………………………… ………………………..………………………..………………………..…………………………………… ………………………..………………………..………………………..…………………………………… Giá trị quy đổi thành tiền (nếu có) …………………………………..…………………………………… |
||||||||
PHẦN IV: BIÊN CHẾ, KINH PHÍ HOẠT ĐỘNG CỦA HỘI
1. Tổng số biên chế của hội được Nhà nước hỗ trợ: …………………………………………… người
Trong đó:
a) Số biên chế được giao ……………………………………………………………………………….. người
b) Số được Nhà nước hỗ trợ kinh phí trả lương ……………………………………………………… người
2. Kinh phí hoạt động của hội
a) Nguồn thu của hội |
Đơn vị tính: Triệu đồng |
Tổng cộng: ....................................................................................................................................
Trong đó hỗ trợ từ:
Nhà nước (nếu có): .........................................................................................................................
Hội viên của hội: .............................................................................................................................
Cá nhân, tổ chức trong nước: .........................................................................................................
Thu từ dịch vụ: ...............................................................................................................................
Cá nhân, tổ chức nước ngoài: .........................................................................................................
Các nguồn khác: ............................................................................................................................
b) Phân bố nguồn chi
Tổng cộng: ....................................................................................................................................
Trong đó
Chi hoạt động: ...............................................................................................................................
Chi mua sắm trang thiết bị văn phòng: .............................................................................................
Chi tiền lương, phụ cấp cán bộ, nhân viên: ......................................................................................
Chi nộp thuế: ..................................................................................................................................
Các khoản chi khác: .......................................................................................................................
PHẦN V: MỘT SỐ CHỨC DANH LÃNH ĐẠO HỘI
1. Chủ tịch hội7:
Họ và tên: ………………………………………… Giới tính: ¨ Nam\ ¨ Nữ
Ngày tháng năm sinh…………………………….. Dân tộc…………………………………………………….
Trình độ học vấn: Giáo dục phổ thông:……………………., Học hàm, học vị cao nhất……………………
Trình độ lý luận chính trị: ……………………………………, Ngoại ngữ: ……………………………………
Là đảng viên Đảng cộng sản Việt Nam …………………..: Có ¨ Không ¨
Tên cơ quan hiện đang công tác: ……………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………….
Chức danh, chức vụ chính đã đảm nhiệm trong cơ quan nhà nước trước khi tham gia hội:
……………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………….
Thuộc đối tượng quản lý theo phân cấp quản lý cán bộ của Đảng: Có ¨ Không ¨
Số nhiệm kỳ giữ chức Chủ tịch hội: …………………………………………………………………………….
Điện thoại: ……………………………………………………., Email:…………………………………………..
Địa chỉ liên lạc: …………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………….
2. Các Phó Chủ tịch hội8
2.1. Họ và tên Phó Chủ tịch Thường trực: ……………………………..; Giới tính: ¨ Nam\ ¨ Nữ
Ngày tháng năm sinh…………………………….. Dân tộc…………………………………………………….
Trình độ học vấn: Giáo dục phổ thông:……………………., Học hàm, học vị cao nhất……………………
Trình độ lý luận chính trị: ……………………………………, Ngoại ngữ: ……………………………………
Là đảng viên Đảng cộng sản Việt Nam …………………..: Có ¨ Không ¨
Tên cơ quan hiện đang công tác: ……………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………….
Chức danh, chức vụ chính đã đảm nhiệm trong cơ quan nhà nước trước khi tham gia hội:
……………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………….
Thuộc đối tượng quản lý theo phân cấp quản lý cán bộ của Đảng: Có ¨ Không ¨
Số nhiệm kỳ giữ chức Phó Chủ tịch hội: ……………………………………………………………………….
Điện thoại: ……………………………………………………., Email:…………………………………………..
Địa chỉ liên lạc: …………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………….
2.2. Họ và tên: ……………………………………..……………………………..; Giới tính: ¨ Nam\ ¨ Nữ
Ngày tháng năm sinh…………………………….. Dân tộc…………………………………………………….
Trình độ học vấn: Giáo dục phổ thông:……………………., Học hàm, học vị cao nhất……………………
Trình độ lý luận chính trị: ……………………………………, Ngoại ngữ: ……………………………………
Là đảng viên Đảng cộng sản Việt Nam …………………..: Có ¨ Không ¨
Tên cơ quan hiện đang công tác: ……………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………….
Chức danh, chức vụ chính đã đảm nhiệm trong cơ quan nhà nước trước khi tham gia hội:
……………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………….
Thuộc đối tượng quản lý theo phân cấp quản lý cán bộ của Đảng: Có ¨ Không ¨
Số nhiệm kỳ giữ chức Phó Chủ tịch hội: ……………………………………………………………………….
Điện thoại: ……………………………………………………., Email:…………………………………………..
Địa chỉ liên lạc: …………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………….
2.3. Họ và tên: ……………………………………..……………………………..; Giới tính: ¨ Nam\ ¨ Nữ
Ngày tháng năm sinh…………………………….. Dân tộc…………………………………………………….
Trình độ học vấn: Giáo dục phổ thông:……………………., Học hàm, học vị cao nhất……………………
Trình độ lý luận chính trị: ……………………………………, Ngoại ngữ: ……………………………………
Là đảng viên Đảng cộng sản Việt Nam …………………..: Có ¨ Không ¨
Tên cơ quan hiện đang công tác: ……………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………….
Chức danh, chức vụ chính đã đảm nhiệm trong cơ quan nhà nước trước khi tham gia hội:
……………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………….
Thuộc đối tượng quản lý theo phân cấp quản lý cán bộ của Đảng: Có ¨ Không ¨
Số nhiệm kỳ giữ chức Phó Chủ tịch hội: ……………………………………………………………………….
Điện thoại: ……………………………………………………., Email:…………………………………………..
Địa chỉ liên lạc: …………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………….
3. Tổng thư ký hội
Họ và tên: ……………………………………..……………………………..; Giới tính: ¨ Nam\ ¨ Nữ
Ngày tháng năm sinh…………………………….. Dân tộc…………………………………………………….
Trình độ học vấn: Giáo dục phổ thông:……………………., Học hàm, học vị cao nhất……………………
Trình độ lý luận chính trị: ……………………………………, Ngoại ngữ: ……………………………………
Là đảng viên Đảng cộng sản Việt Nam …………………..: Có ¨ Không ¨
Tên cơ quan hiện đang công tác: ……………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………….
Chức danh, chức vụ chính đã đảm nhiệm trong cơ quan nhà nước trước khi tham gia hội:
……………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………….
Thuộc đối tượng quản lý theo phân cấp quản lý cán bộ của Đảng: Có ¨ Không ¨
Số nhiệm kỳ giữ chức Tổng thư ký hội: ……………………………………………………………………….
Điện thoại: ……………………………………………………., Email:…………………………………………..
Địa chỉ liên lạc: …………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………….
PHẦN VI: MỘT SỐ THÔNG TIN KHÁC
1. Quá trình tổ chức đại hội:
Nhiệm kỳ |
Ngày, tháng, năm tổ chức |
Chủ tịch |
Tổng thư ký |
Có sửa đổi điều lệ |
Không sửa đổi điều lệ |
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
5 |
|
|
|
|
|
6 |
|
|
|
|
|
7 |
|
|
|
|
|
8 |
|
|
|
|
|
9 |
|
|
|
|
|
10 |
|
|
|
|
|
11 |
|
|
|
|
|
12 |
|
|
|
|
|
2. Quá trình đổi tên hội:
TT |
Số QĐ cho phép đổi tên |
Ngày ban hành QĐ |
Cơ quan ban hành QĐ |
Tên hội cũ |
Tên hội mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Quá trình chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội:
Tình trạng |
Số QĐ |
Ngày, tháng, năm ban hành QĐ |
Cơ quan ban hành QĐ |
Tên hội cũ |
Tên hội mới |
Chia, tách |
|
|
|
|
|
Sáp nhập |
|
|
|
|
|
Hợp nhất |
|
|
|
|
|
4. Hội đã ban hành các quy chế làm việc |
||
Quy chế làm việc của Ban Chấp hành |
¨ Có |
¨ Không |
Quy chế làm việc của Ban Thường vụ |
¨ Có |
¨ Không |
Quy chế làm việc của Ban Kiểm tra |
¨ Có |
¨ Không |
Quy chế giải quyết khiếu nại, tố cáo trong nội bộ hội |
¨ Có |
¨ Không |
Quy chế kết nạp, khai trừ hội viên |
¨ Có |
¨ Không |
Quy chế khen thưởng, kỷ luật của hội |
¨ Có |
¨ Không |
Quy chế tài chính của hội |
¨ Có |
¨ Không |
5. Danh mục các văn bản của cơ quan có thẩm quyền quy định riêng cho hội9
TT |
Số, ký hiệu |
Ngày ban hành |
Cơ quan ban hành |
Trích yếu |
Hiệu lực |
File đính kèm |
|
Còn hiệu lực |
Đã hết hiệu lực |
||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6. Danh mục và bản photo các văn bản10
a) Quyết định thành lập;
b) Điều lệ và quyết định phê duyệt điều lệ hiện hành;
c) Các quy chế của hội
|
……….., ngày … tháng … năm 2012 |
BỘ NỘI VỤ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 458/QĐ-BNV ngày 24 tháng 5 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ)
Mã hội: ………
Tên hội |
Tên tiếng Việt |
|||||
Tên Tiếng Anh |
||||||
Tên tiếng Anh Viết tắt |
||||||
Biểu tượng (logo) |
||||||
Địa chỉ: |
|
|||||
Điện thoại: |
|
|||||
Số Fax: |
|
|||||
E-mail: |
|
|||||
Website: |
|
|||||
Số, ký hiệu, ngày, tháng, năm ban hành QĐ thành lập |
|
|||||
Số, ngày, tháng, năm QĐ phê duyệt Điều lệ hiện hành (Nhiệm kỳ …… (20 …. - 20 …..) |
|
|||||
Bộ quản lý ngành lĩnh vực hoạt động chính của hội |
|
|||||
Lĩnh vực hoạt động chính của hội |
|
|||||
Tổng số hội viên: |
Hội viên là cá nhân: người |
|||||
Hội viên là tổ chức: tổ chức |
||||||
Các đơn vị trực thuộc hội |
Tên |
Địa chỉ |
||||
1) |
|
|||||
2) |
|
|||||
3) |
|
|||||
… |
|
|||||
Chủ tịch: |
Điện thoại: |
|||||
Phó CT thường trực: |
Điện thoại: |
|||||
Tổng thư ký: |
Điện thoại: |
|||||
Tôn chỉ, mục đích |
|
|||||
Điều lệ |
file đính kèm. |
|||||
Thời gian tổ chức Đại hội nhiệm kỳ kế tiếp |
Năm: 20……… |
|||||
|
……….., ngày … tháng … năm 20... |
BỘ NỘI VỤ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
DANH SÁCH HỘI HOẠT ĐỘNG TRONG LĨNH VỰC ………………………………………………………….1
(Ban hành kèm theo Quyết định số 458/QĐ-BNV ngày 24 tháng 5 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ)
STT |
TÊN HỘI |
ĐỊA CHỈ, ĐIỆN THOẠI |
TÊN CHỦ TỊCH HỘI |
BỘ QUẢN LÝ NGÀNH, LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG CHÍNH |
SỐ, KÝ HIỆU, NGÀY, THÁNG, NĂM BAN HÀNH QUYẾT ĐỊNH PHÊ DUYỆT ĐIỀU LỆ HIỆN HÀNH |
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
……….., ngày … tháng … năm 20.. |
____________
1 Theo lĩnh vực hoạt động chính của hội đã được phân loại gồm: 1) Giao thông, xây dựng; 2) Giáo dục & Đào tạo; 3) Xã hội, Từ thiện và Nhân đạo; 4) Ngoại giao, hữu nghị; 5) Nội chính, Tư pháp; 6) Nông nghiệp, lâm nghiệp; 7) Tài chính, Ngân hàng; 8) Tài nguyên, Môi trường; 9) Thông tin & Truyền thông; 10) Văn hóa, Thể thao và Du lịch; 11) Y tế; 12) Kế hoạch và Đầu tư; 13) Khoa học và Công nghệ; 14) Công nghiệp & Thương mại; 15) Lĩnh vực khác.
BỘ NỘI VỤ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
DANH SÁCH CÁC HỘI CHỊU SỰ QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ (NGÀNH) ………………………………………………………….1
(Ban hành kèm theo Quyết định số 458/QĐ-BNV ngày 24 tháng 5 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ)
STT |
TÊN HỘI |
ĐỊA CHỈ, ĐIỆN THOẠI |
CHỦ TỊCH HỘI |
SỐ, KÝ HIỆU, NGÀY, THÁNG, NĂM BAN HÀNH QUYẾT ĐỊNH THÀNH LẬP |
SỐ, KÝ HIỆU, NGÀY, THÁNG, NĂM BAN HÀNH QUYẾT ĐỊNH PHÊ DUYỆT ĐIỀU LỆ HIỆN HÀNH |
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
……….., ngày … tháng … năm 20... |
____________
1 Theo cơ quan theo danh mục các Bộ, ngành: 1) Quốc phòng; 2) Công an; 3) Ngoại giao; 4) Tư pháp; 5) Tài chính; 6) Công Thương; 7) Lao động - Thương binh và Xã hội; 8) Giao thông vận tải; 9) Xây dựng; 10) Thông tin và Truyền thông; 11) Giáo dục và Đào tạo; 12) Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; 13) Kế hoạch và Đầu tư; 14) Nội vụ; 15) Y tế; 16) Khoa học và Công nghệ; 17) Văn hóa, Thể thao và Du lịch; 18) Tài nguyên và Môi trường; 19) Cơ quan khác.
BỘ NỘI VỤ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
DANH SÁCH LÃNH ĐẠO CHỦ CHỐT CỦA HỘI: ………………………………………………………….1
(Ban hành kèm theo Quyết định số 458/QĐ-BNV ngày 24 tháng 5 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ)
STT |
CHỨC DANH LÃNH ĐẠO HỘI |
HỌ VÀ TÊN |
NGÀY, THÁNG, NĂM SINH |
GIỚI TÍNH |
ĐIỆN THOẠI, ĐỊA CHỈ LIÊN LẠC |
SỐ NHIỆM KỲ ĐÃ ĐẢM NHIỆM CHỨC VỤ |
CƠ QUAN HIỆN ĐANG CÔNG TÁC (NẾU CÓ) |
CƠ QUAN ĐÃ THÔI CÔNG TÁC TRƯỚC KHI THAM GIA HỘI |
ĐẢNG VIÊN ĐCSVN |
THUỘC ĐỐI TƯỢNG QUẢN LÝ THEO PHÂN CẤP QUẢN LÝ CÁN BỘ |
|
NAM |
NỮ |
||||||||||
1 |
Chủ tịch hội |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Phó chủ tịch thường trực |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Phó chủ tịch |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Phó chủ tịch |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
Phó chủ tịch |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
Tổng thư ký |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……….., ngày … tháng … năm 20... |
____________
1 Theo tên từng hội cụ thể
BỘ NỘI VỤ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 458/QĐ-BNV ngày 24 tháng 5 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ)
STT |
HỌ VÀ TÊN |
NGÀY, THÁNG, NĂM SINH |
GIỚI TÍNH |
ĐIỆN THOẠI, ĐỊA CHỈ LIÊN LẠC |
SỐ NHIỆM KỲ ĐÃ ĐẢM NHIỆM CHỨC VỤ |
CƠ QUAN HIỆN ĐANG CÔNG TÁC (NẾU CÓ) |
CƠ QUAN ĐÃ THÔI CÔNG TÁC TRƯỚC KHI THAM GIA HỘI |
ĐẢNG VIÊN ĐCSVN |
THUỘC ĐỐI TƯỢNG QUẢN LÝ THEO PHÂN CẤP QUẢN LÝ CÁN BỘ |
|
NAM |
NỮ |
|||||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……….., ngày … tháng … năm 20... |
BỘ NỘI VỤ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
DANH SÁCH THEO DÕI VIỆC TỔ CHỨC ĐẠI HỘI NHIỆM KỲ CỦA CÁC HỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 458/QĐ-BNV ngày 24 tháng 5 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ)
STT |
TÊN HỘI |
ĐỊA CHỈ, ĐIỆN THOẠI |
LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG |
BỘ QUẢN LÝ NGÀNH, LĨNH VỰC |
SỐ, KÝ HIỆU, NGÀY, THÁNG, NĂM BAN HÀNH QUYẾT ĐỊNH PHÊ DUYỆT ĐIỀU LỆ HIỆN HÀNH |
THỜI GIAN TỔ CHỨC ĐẠI HỘI NHIỆM KỲ KẾ TIẾP |
1 |
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
……….., ngày … tháng … năm 20.. |
BỘ NỘI VỤ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
DANH SÁCH CÁC HỘI ĐƯỢC PHÂN CÔNG THEO DÕI CỦA CHUYÊN VIÊN: ……………………………….1
(Ban hành kèm theo Quyết định số 458/QĐ-BNV ngày 24 tháng 5 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ)
STT |
TÊN HỘI |
ĐỊA CHỈ, ĐIỆN THOẠI |
LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG |
BỘ QUẢN LÝ NGÀNH, LĨNH VỰC |
SỐ, KÝ HIỆU, NGÀY, THÁNG, NĂM BAN HÀNH QUYẾT ĐỊNH PHÊ DUYỆT ĐIỀU LỆ HIỆN HÀNH |
THỜI GIAN TỔ CHỨC ĐẠI HỘI NHIỆM KỲ KẾ TIẾP |
1 |
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
……….., ngày … tháng … năm 20... |
____________
1 Theo tên từng chuyên viên cụ thể của Vụ Tổ chức phi chính phủ, Bộ Nội vụ.
BỘ NỘI VỤ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
THỐNG KÊ TỔNG SỐ BIÊN CHẾ NHÀ NƯỚC GIAO CHO CÁC HỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 458/QĐ-BNV ngày 24 tháng 5 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ)
Đơn vị tính: người
STT |
TÊN HỘI |
ĐỊA CHỈ, SỐ ĐIỆN THOẠI |
TỔNG SỐ BIÊN CHẾ ĐƯỢC GIAO |
1 |
|
|
|
2 |
|
|
|
3 |
|
|
|
… |
|
|
|
TỔNG SỐ HỘI:………………………… |
TỔNG SỐ BIÊN CHẾ ĐƯỢC GIAO:………… |
|
……….., ngày … tháng … năm 20... |
BỘ NỘI VỤ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
THỐNG KÊ VỀ KINH PHÍ HOẠT ĐỘNG CỦA CÁC HỘI NĂM 20…………..
(Ban hành kèm theo Quyết định số 458/QĐ-BNV ngày 24 tháng 5 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ)
STT |
TÊN HỘI |
NGUỒN KINH PHÍ CỦA HỘI |
TỔNG SỐ KINH PHÍ |
TỔNG SỐ CHI CHO HOẠT ĐỘNG CỦA HỘI |
SỐ KINH PHÍ HIỆN CÓ |
|||
NHÀ NƯỚC |
CÁ NHÂN TỔ CHỨC NƯỚC NGOÀI |
CÁ NHÂN, TỔ CHỨC TRONG NƯỚC |
DO HỘI THỰC HIỆN CÁC HOẠT ĐỘNG DỊCH VỤ, TƯ VẤN, HỘI PHÍ VÀ CÁC NGUỒN KHÁC |
|||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
……….., ngày … tháng … năm 20... |
BỘ NỘI VỤ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
THỐNG KÊ DIỆN TÍCH VÀ NGUỒN GỐC TRỤ SỞ CHÍNH CỦA CÁC HỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 458/QĐ-BNV ngày 24 tháng 5 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ)
STT |
TÊN HỘI |
ĐỊA CHỈ, ĐIỆN THOẠI |
DIỆN TÍCH (m2) |
NGUỒN GỐC TRỤ SỞ HỘI |
||||
TỰ CÓ |
THUÊ |
NHÀ NƯỚC CẤP |
MƯỢN |
KHÁC |
||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
……….., ngày … tháng … năm 20... |
BỘ NỘI VỤ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
THỐNG KÊ CÁC HỘI THEO TÍNH CHẤT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 458/QĐ-BNV ngày 24 tháng 5 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ)
STT
|
TÊN HỘI |
ĐỊA CHỈ, ĐIỆN THOẠI |
BỘ QUẢN LÝ NGÀNH, LĨNH VỰC |
SỐ, KÝ HIỆU, NGÀY, THÁNG, NĂM BAN HÀNH QUYẾT ĐỊNH THÀNH LẬP |
TÍNH CHẤT HỘI |
|||||
HỘI CHÍNH TRỊ - XÃ HỘI |
HỘI CHÍNH TRỊ - XÃ HỘI - NGHỀ NGHIỆP |
HỘI XÃ HỘI - NGHỀ NGHIỆP |
HỘI XÃ HỘI - TỪ THIỆN, NHÂN ĐẠO |
HỘI ĐẶC THÙ |
HỘI KHÁC |
|||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
|
……….., ngày … tháng … năm 20... |
BỘ NỘI VỤ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
DANH SÁCH CÁC VĂN BẢN QUAN TRỌNG DO ĐẢNG, NHÀ NƯỚC BAN HÀNH LIÊN QUAN ĐẾN HỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 458/QĐ-BNV ngày 24 tháng 5 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ)
STT |
THÔNG TIN VỀ VĂN BẢN |
TÊN HỘI CÓ LIÊN QUAN TRỰC TIẾP |
HIỆU LỰC VĂN BẢN |
||||
SỐ, KÝ HIỆU |
NGÀY THÁNG NĂM BAN HÀNH |
CƠ QUAN BAN HÀNH |
TRÍCH YẾU NỘI DUNG |
CÒN HIỆU LỰC |
HẾT HIỆU LỰC |
||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
……….., ngày … tháng … năm 20... |
1 Hội không điền mục này
2 Nếu có biểu tượng xin gửi thêm 01 ảnh biểu tượng kích cỡ 4x6cm
3 Chỉ chọn một bộ quản lý lĩnh vực hoạt động chính của hội
4 Chỉ chọn một lĩnh vực chính xác nhất với hội
5 Trường hợp có từ 05 đơn vị trở lên lập danh sách kèm theo
6 Như trên
7 Riêng Chủ tịch Hội xin gửi kèm theo Phiếu thông tin 02 ảnh chân dung kích cỡ 4x6cm;
8 Trường hợp có từ 4 Phó Chủ tịch trở lên đề nghị lập danh sách kèm theo
9 Trường hợp có nhiều hơn 05 văn bản đề nghị lập danh sách kèm theo (mối văn bản đề nghị cung cấp 1 bản photo kèm theo - nếu có)
10 Mối văn bản đề nghị cung cấp 1 bản photo kèm theo - nếu có
11 Địa danh nơi hội TT
1 Đề nghị TTTT hỗ trợ mục này
2 Chèn ảnh biểu tượng đính kèm (nếu có)
3 Chỉ chọn một bộ quản lý lĩnh vực hoạt động chính của hội
4 Chỉ chọn một lĩnh vực chính sát nhất với hội
5 Nhập đủ số lượng đơn vị do hội cung cấp
6 Như trên
7 Riêng Chủ tịch Hội xin gửi kèm theo Phiếu thông tin 02 ảnh chân dung kích cỡ 4x6cm;
8 Trường hợp có từ 4 Phó Chủ tịch trở lên đề nghị lập danh sách kèm theo
9 Nhập đủ theo danh sách hội cung cấp và chèn đủ các file đính kèm theo - nếu có.
10 Chèn đầy đủ các file kèm theo