Quyết định 452/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Chư Păh, tỉnh Gia Lai

Số hiệu 452/QĐ-UBND
Ngày ban hành 13/07/2022
Ngày có hiệu lực 13/07/2022
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Gia Lai
Người ký Đỗ Tiến Đông
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH GIA LAI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 452/QĐ-UBND

Gia Lai, ngày 13 tháng 07 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN CHƯ PĂH, TỈNH GIA LAI

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Chư Păh tại Tờ trình số 63/TTr- UBND ngày 27/06/2022; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2696/TTr-STNMT ngày 04/7/2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Chư Păh, với các nội dung chủ yếu sau:

1.1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch 2022

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Chư Đang Ya

Xã Nghĩa Hưng

Xã Nghĩa Hòa

Xã Ia Nhin

Xã Ia Ka

Xã Ia Mơ Nông

Xã Ia Kreng

(1)

(2)

(3)

4)=(5)+..+(18)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

I

LOẠI ĐẤT

 

97.221,37

5.418,26

3.989,02

2.279,72

3.145,81

11.420,66

5.219,03

11.149,15

1

Đất nông nghiệp

NNP

86.614,84

4.948,85

3.177,88

2.128,68

2.842,47

10.773,41

4.632,64

8.878,72

1.1

Đất trồng lúa

LUA

4.640,76

788,59

338,41

106,13

147,16

587,71

308,45

38,08

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

2.002,13

316,80

168,15

103,11

59,50

335,90

170,47

12,88

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

12.407,30

598,46

54,67

72,23

155,97

725,75

250,84

1.140,83

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

37.302,26

1.071,09

2.423,85

1.947,02

2.500,62

4.737,53

2.496,12

1.538,99

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

13.937,02

1.280,33

300,68

-

-

-

827,21

2.949,23

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

18.045,48

1.205,00

37,02

-

34,87

4.694,44

739,21

3.209,12

 

Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

13.488,35

663,68

-

-

20,93

4.779,23

658,37

2.902,17

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

150,24

3,82

12,28

0,65

3,21

25,18

9,20

0,13

1.8

Đất làm muối

LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

131,79

1,56

10,97

2,65

0,64

2,80

1,60

2,34

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6.610,10

298,06

641,73

150,35

237,09

267,36

311,09

573,13

2.1

Đất quốc phòng

CQP

39,76

3,76

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

5,92

0,36

0,21

0,20

0,18

0,14

0,16

0,22

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

52,30

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

106,66

1,71

4,16

0,13

-

-

4,17

-

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

78,76

0,50

20,95

-

3,32

-

-

-

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

78,59

-

17,69

1,14

11,64

8,50

-

6,00

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ

SKX

41,13

-

5,73

-

0,50

3,24

-

3,25

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

4.675,34

210,55

399,76

75,42

89,78

148,36

181,56

531,82

-

Đất giao thông

DGT

1.319,27

68,91

210,03

49,16

75,62

120,12

79,36

48,25

-

Đất thủy lợi

DTL

428,84

23,82

153,77

-

2,48

5,47

62,86

-

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

7,93

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

7,93

0,40

0,62

0,23

0,11

0,26

0,15

0,29

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

67,58

5,91

4,42

2,02

4,00

4,43

3,24

3,10

-

Đất xây dựng cơ sở thể thể dục thể thao

DTT

39,76

3,80

5,18

4,16

1,72

3,79

1,45

0,12

-

Đất công trình năng lượng

DNL

2.539,49

-

2,43

0,46

0,03

0,05

24,33

479,46

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

1,41

0,08

-

0,04

0,05

0,03

0,07

-

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

100,00

100,00

-

-

-

-

-

-

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

13,52

-

0,00

-

0,62

2,01

-

-

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

15,70

1,63

2,13

1,44

0,87

2,37

-

-

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

131,81

6,00

20,86

17,91

3,83

9,83

10,09

0,60

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất chợ

DCH

2,11

-

0,33

-

0,45

-

-

-

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

53,90

3,10

-

-

-

-

50,80

-

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

22,03

1,28

0,73

1,00

1,07

1,26

2,27

0,74

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

6,27

-

0,91

-

-

-

-

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

692,86

51,53

108,49

50,27

68,29

77,62

48,09

21,21

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

153,15

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

12,70

0,99

0,44

0,44

0,37

0,41

0,61

0,78

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

7,41

0,20

0,23

-

0,06

0,72

-

0,10

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

-

-

-

-

-

-

-

-

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

429,20

20,37

30,17

19,87

14,07

26,22

20,87

9,01

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

76,96

-

-

-

46,07

-

0,76

-

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

77,15

3,71

52,26

1,86

1,74

0,89

1,81

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

3.996,43

171,35

169,40

0,69

66,25

379,89

275,30

1.697,30

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Hòa Phú

Xã Ia Khươl

Xã Ia Phí

Xã Đăk Tơ Ve

Xã Hà Tây

Thị trấn Phú Hòa

Thị trấn Ia Ly

(1)

(2)

(3)

(4)=5+..+(18)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

I

LOẠI ĐẤT

 

97.221,37

5.584,48

9.170,77

6.636,45

3.762,87

22.263,72

2.494,03

4.687,41

1

Đất nông nghiệp

NNP

86.614,84

5.077,29

8.327,52

6.336,88

3.536,80

21.542,26

1.947,85

2.463,58

1.1

Đất trồng lúa

LUA

4.640,76

222,52

553,06

682,96

128,85

435,88

75,76

227,19

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

2.002,13

141,75

255,03

254,38

36,69

47,88

53,13

46,46

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

12.407,30

985,67

1.518,00

611,33

392,71

5.438,44

208,77

253,63

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

37.302,26

2.442,22

4.334,49

4.942,03

1.599,14

4.064,45

1.237,99

1.966,72

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

13.937,02

1.140,28

202,22

-

-

6.871,82

365,24

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

18.045,48

281,79

1.683,44

15,71

1.395,78

4.687,91

52,34

8,84

 

Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

13.488,35

41,88

812,10

8,98

703,39

2.853,26

36,58

7,78

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

150,24

0,39

5,50

84,84

1,32

0,38

0,75

2,58

1.8

Đất làm muối

LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

131,79

4,42

30,81

-

19,00

43,38

7,00

4,62

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6.610,10

234,14

390,94

299,57

164,79

586,06

256,96

2.198,84

2.1

Đất quốc phòng

CQP

39,76

-

-

-

-

22,01

12,99

0,99

2.2

Đất an ninh

CAN

5,92

0,22

0,20

0,20

0,21

0,20

2,95

0,47

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

52,30

-

52,30

-

-

-

-

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

106,66

4,53

-

18,24

1,00

-

20,92

51,80

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

78,76

2,00

15,98

8,88

1,25

0,06

4,54

21,28

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

78,59

-

8,00

-

5,60

5,20

-

14,82

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ

SKX

41,13

-

1,00

-

2,50

3,50

-

21,41

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

4.675,34

117,82

187,54

160,13

113,94

381,44

119,95

1.957,27

-

Đất giao thông

DGT

1.319,27

88,31

126,12

124,37

43,28

126,94

80,73

78,08

-

Đất thủy lợi

DTL

428,84

-

27,00

-

0,08

152,02

-

1,35

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

7,93

-

0,50

1,02

-

-

1,84

4,56

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

7,93

0,19

0,84

1,00

0,50

0,58

2,64

0,10

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

67,58

3,94

11,23

6,09

0,50

4,31

7,10

7,28

-

Đất xây dựng cơ sở thể thể dục thể thao

DTT

39,76

4,07

1,70

4,76

0,65

2,53

3,50

2,34

-

Đất công trình năng lượng

DNL

2.539,49

0,67

0,63

3,51

64,60

88,86

19,50

1.854,95

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

1,41

0,02

0,19

0,02

-

0,21

0,42

0,27

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

100,00

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

13,52

6,89

-

-

-

-

-

4,00

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

15,70

1,01

2,53

-

-

0,56

2,66

0,50

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

131,81

12,56

16,80

19,35

4,33

5,43

1,06

3,15

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất chợ

DCH

2,11

0,16

-

-

-

-

0,49

0,68

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

53,90

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

22,03

1,54

1,86

3,82

0,81

4,15

0,27

1,24

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

6,27

-

-

-

-

-

3,66

1,70

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

692,86

62,56

77,73

64,32

27,13

35,63

-

-

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

153,15

-

-

-

-

-

74,37

78,78

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

12,70

0,38

0,49

0,82

1,11

0,89

4,00

0,97

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

7,41

0,65

0,97

-

-

3,58

0,84

0,07

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

-

-

-

-

-

-

-

-

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

429,20

42,14

42,53

42,44

11,25

129,40

12,05

8,81

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

76,96

0,51

-

0,72

-

-

-

28,90

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

77,15

1,78

2,35

-

-

-

0,42

10,33

3

Đất chưa sử dụng

CSD

3.996,43

273,05

452,31

-

61,28

135,40

289,21

24,99

1.2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2022

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

TT Phú Hòa

TT Ia Ly

Xã Chư Đang Ya

Xã Nghĩa Hưng

Xã Nghĩa Hòa

Xã Ia Ka

Xã Ia Nhin

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+…+(18)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

1

Đất nông nghiệp

NNP

1.672,85

24,05

127,97

410,75

22,44

0,20

7,11

9,37

1.1

Đất trồng lúa

LUA

12,04

-

-

-

-

-

-

-

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

2,00

-

-

-

-

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

787,57

-

6,62

203,76

-

-

1,85

0,25

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

870,65

24,05

121,35

206,99

22,44

0,20

5,26

9,12

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

2,02

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

0,57

-

-

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NNK

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

17,33

1,18

1,62

0,36

0,75

-

0,14

0,18

2.1

Đất quốc phòng

CQP

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất Cụm công nghiệp

SKN

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất Thương mại dịch vụ

TMD

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1,07

-

-

-

0,32

-

0,14

0,18

2.10

Đất di tích lịch sử, văn hóa

DDT

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

-

-

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,27

-

-

-

0,26

-

-

-

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

1,00

1,00

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,36

-

-

0,36

-

-

-

-

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,18

0,18

-

-

-

-

-

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

-

-

-

-

-

-

-

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

-

-

-

-

-

-

-

-

2.20

Đất sản xuất làm vật liệu xây dựng, gốm sứ

SKX

-

-

-

-

-

-

-

-

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

-

-

-

-

-

-

-

-

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

-

-

-

-

-

-

-

-

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

-

-

-

-

-

-

-

-

2.24

Đất sông ngòi, kênh rạch, suối

SON

12,54

-

-

-

-

-

-

-

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

SMN

0,24

-

0,12

-

-

-

-

-

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

1,67

-

1,50

-

0,17

-

-

-

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Ia Mơ Nông

Xã Ia Kreng

Xã Hòa Phú

Xã Ia Khươl

Xã Ia Phí

Xã Đăk Tơ Ver

Xã Hà Tây

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+…+(18)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

1

Đất nông nghiệp

NNP

1.672,85

47,87

3,48

4,74

30,89

23,50

109,81

850,67

1.1

Đất trồng lúa

LUA

12,04

2,54

-

-

9,50

-

-

-

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

2,00

-

-

-

2,00

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

787,57

2,00

0,24

-

6,05

4,03

55,15

507,62

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

870,65

42,76

1,22

4,74

15,34

19,47

54,66

343,05

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

2,02

-

2,02

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

0,57

0,57

-

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NNK

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

17,33

5,12

0,12

-

5,51

0,21

-

2,14

2.1

Đất quốc phòng

CQP

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất Cụm công nghiệp

SKN

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất Thương mại dịch vụ

TMD

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1,07

-

-

-

0,23

0,20

-

-

2.10

Đất di tích lịch sử, văn hóa

DDT

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

-

-

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,27

-

-

-

-

0,01

-

-

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

1,00

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,36

-

-

-

-

-

-

-

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,18

-

-

-

-

-

-

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

-

-

-

-

-

-

-

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

-

-

-

-

-

-

-

-

2.20

Đất sản xuất làm vật liệu xây dựng, gốm sứ

SKX

-

-

-

-

-

-

-

-

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

-

-

-

-

-

-

-

-

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

-

-

-

-

-

-

-

-

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

-

-

-

-

-

-

-

-

2.24

Đất sông ngòi, kênh rạch, suối

SON

12,54

5,00

0,12

-

5,28

-

-

2,14

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

SMN

0,24

0,12

-

-

-

-

-

-

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

1,67

-

-

-

-

-

-

-

1.3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện

tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Chư Đang Ya

Xã Nghĩa Hưng

Xã Nghĩa Hòa

Xã Ia Nhin

Xã Ia Ka

Xã Ia Mơ Nông

Xã Ia Kreng

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+…+(18)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

553,01

106,30

93,91

0,43

10,87

7,91

48,77

3,48

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

12,04

-

-

-

-

-

2,54

-

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

2,00

-

-

-

-

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

147,01

101,21

0,91

0,03

0,78

1,80

2,05

0,24

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

391,38

5,09

93,00

0,40

10,10

6,11

43,61

1,22

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

2,02

-

-

-

-

-

-

2,02

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

0,57

-

-

-

-

-

0,57

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

1.428,65

408,45

3,60

-

-

2,80

-

-

 

Trong đó:

 

-

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

-

-

-

-

-

-

-

-

[...]