Quyết định 334/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của Quy hoạch sử dụng đất thị xã An Khê, tỉnh Gia Lai

Số hiệu 334/QĐ-UBND
Ngày ban hành 09/05/2022
Ngày có hiệu lực 09/05/2022
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Gia Lai
Người ký Đỗ Tiến Đông
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH GIA LAI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 334/QĐ-UBND

Gia Lai, ngày 09 tháng 05 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM ĐẦU CỦA QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỊ XÃ AN KHÊ, TỈNH GIA LAI

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Thông báo số 343/TB-TU ngày 14/4/2022 của Tỉnh ủy về việc Thông báo kết luận Hội nghị Ban Thường vụ Tỉnh ủy về các văn bản của Ban cán sự đảng Ủy ban nhân dân tỉnh;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân thị xã An Khê tại Tờ trình số 289/TTr-UBND ngày 05/11/2021; Sở Tài nguyên và Môi trường tại các Tờ trình số: 4760/TTr-STNMT ngày 10/11/2021 và 1751/TTr-STNMT ngày 05/5/2022, các Công văn số: 362/STNMT- QHĐĐ ngày 24/01/2022 và 1697/STNMT-QHĐĐ ngày 29/4/2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 thị xã An Khê, tỉnh Gia Lai, với các nội dung chủ yếu sau:

1. Nội dung phương án quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030

1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Hiện trạng năm 2020

Quy hoạch đến năm 2030

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

I

LOẠI ĐẤT

 

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

16.743,36

106,29

15.093,43

75,44

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.623,19

100,06

1.486,74

7,43

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

493,57

93,27

732,17

3,66

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

8.166,94

96,35

6.363,51

31,81

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

3.771,81

260,15

2.403,39

12,01

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

182,09

103,5

182,09

0,91

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

2.703,92

71,88

3.030,56

15,15

 

Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

2.372,18

11,86

2.609,12

13,04

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

269,48

116,35

270,88

1,35

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

25,93

72,8

1.356,26

6,78

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3.212,66

76,93

4.884,58

24,41

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

667,83

97,21

758,91

3,79

2.2

Đất an ninh

CAN

2,85

28,92

13,40

0,07

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

0,00

0,00

0,00

0,00

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

65,04

54,2

265,04

1,32

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,88

14,67

43,50

0,22

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

86,07

42,39

192,23

0,96

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

10,86

97,75

10,86

0,05

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

SKX

12,77

54,36

227,43

1,14

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

745,45

51,75

1.427,85

7,14

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

524,34

2,621

785,3

3,93

-

Đất thủy lợi

DTL

13,04

0,065

73,73

0,37

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

7,38

0,037

28,52

0,14

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

5,68

0,028

8,22

0,04

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

42,62

0,213

62,34

0,31

-

Đất xây dựng cơ sở thể thể dục thể thao

DTT

5,70

0,028

15,00

0,07

-

Đất công trình năng lượng

DNL

63,83

0,319

286,96

1,43

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,47

0,002

1,47

0,01

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

0,00

0,00

0,00

0,00

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

8,94

13,15

59,79

0,3

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

2,41

16,88

10,41

0,05

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

11,44

103,66

11,74

0,06

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

56,74

85,61

72,59

0,36

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

0,00

0,00

0,00

0,00

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

0,00

0,00

0,00

0,00

-

Đất chợ

DCH

2,85

0,00

11,78

0,06

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

0,00

0,00

76,00

0,38

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

8,00

68,33

7,84

0,04

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

5,36

104,56

42,55

0,21

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

293,35

82,88

384,55

1,92

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

366,32

98,99

479,23

2,4

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

10,54

92,87

10,59

0,05

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

5,87

74,53

6,17

0,03

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

0,00

0,00

0,00

0,00

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

5,61

0,00

5,61

0,03

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

266,34

102,41

229,82

1,15

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

657,34

101,44

634,72

3,17

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

2,18

100,52

68,28

0,34

3

Đất chưa sử dụng

CSD

50,77

152,79

28,79

0,14

1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

1.665,13

 

Trong đó:

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

70,12

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

0,00

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

942,26

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

388,99

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

263,76

 

Trong đó: đất có rừng tự nhiên là rừng sản xuất

RSN/PNN

0,00

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

17,63

 

Trong đó:

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

16,23

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

1,40

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

10,75

1.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích.

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích

1

Đất nông nghiệp

NNP

15,20

1.1

Đất rừng sản xuất

RSX

15,20

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6,78

2.1

Đất phát triển hạ tầng các cấp

DHT

2,20

2.2

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,50

2.3

Đất ở tại đô thị

ODT

3,03

2.4

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,05

2.2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 tỷ lệ 1/25.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất thị xã An Khê.

Điều 2. Kế hoạch sử dụng đất năm đầu (năm 2021) của quy hoạch sử dụng đất thị xã An Khê đã được phê duyệt tại Quyết định số 118/QĐ-UBND ngày 05/03/2021 của UBND tỉnh Gia Lai.

[...]