Quyết định 450/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thị xã Ayun Pa, tỉnh Gia Lai

Số hiệu 450/QĐ-UBND
Ngày ban hành 13/07/2022
Ngày có hiệu lực 13/07/2022
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Gia Lai
Người ký Đỗ Tiến Đông
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH GIA LAI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 450/QĐ-UBND

Gia Lai, ngày 13 tháng 07 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 THỊ XÃ AYUN PA, TỈNH GIA LAI

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH GIA LAI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân thị xã Ayun Pa tại Tờ trình số 141/TTr-UBND ngày 04/7/2022; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2745/TTr-STNMT ngày 06/7/2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thị xã Ayun Pa, với các nội dung chủ yếu sau:

1.1 Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch 2022

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính cấp xã

Cheo Reo

Hòa Bình

Đoàn Kết

Sông Bờ

Ia Rbol

Chư Băh

Ia Rtô

Ia Sao

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...(12)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

28.717,72

465,92

498,84

371,84

424,08

8.401,39

7.095,61

3.230,09

8.229,95

1

Đất nông nghiệp

NNP

24.355,40

339,99

346,23

220,01

217,24

7.441,17

5.678,14

2.629,91

7.482,71

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.749,18

226,90

216,82

144,36

101,02

274,32

363,12

187,28

235,36

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1.445,68

226,90

216,82

144,36

101,02

269,99

273,67

35,32

177,60

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

10.974,53

60,95

48,29

25,71

57,15

3.547,90

3.142,21

1.349,37

2.742,95

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.103,88

47,24

65,84

39,06

57,54

66,70

392,40

318,19

116,91

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

215,00

 

 

 

 

 

 

215,00

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

10.228,02

 

 

 

 

3.551,48

1.769,59

535,33

4.371,62

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

10.194,90

 

 

 

 

3.551,38

1.745,51

533,96

4.364,05

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

54,08

4,90

13,07

8,15

1,53

0,77

5,77

4,02

15,87

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

30,71

 

2,21

2,73

 

 

5,05

20,72

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2.153,84

124,07

151,32

151,48

202,84

153,97

629,95

372,10

368,11

2.1

Đất quốc phòng

CQP

368,98

 

 

 

42,40

6,46

320,12

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

4,87

0,11

0,12

2,44

1,73

0,10

0,10

0,17

0,10

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

51,22

 

 

 

 

 

 

35,43

15,79

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

9,13

0,24

1,10

1,98

2,13

0,80

0,21

2,51

0,16

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

23,63

20,64

 

0,05

0,74

1,00

 

1,20

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

22,20

 

 

 

 

 

2,75

12,16

7,29

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

26,70

 

 

3,79

0,48

 

 

0,58

21,85

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

896,06

60,13

108,09

73,33

54,18

46,44

221,13

115,96

216,80

 

Đất giao thông

DGT

471,83

37,08

81,95

48,72

38,28

29,29

72,97

105,23

58,31

 

Đất thuỷ lợi

DTL

108,04

9,71

8,99

2,76

3,24

9,54

9,37

2,94

61,49

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

1,09

 

0,03

0,24

0,82

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

5,64

0,16

4,42

0,07

0,14

0,27

0,20

0,10

0,28

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

28,90

1,08

4,04

12,69

2,09

1,67

1,99

2,39

2,95

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

10,31

0,69

5,28

2,89

 

 

0,43

0,65

0,37

 

Đất công trình năng lượng

DNL

201,36

7,80

1,02

1,17

 

 

121,17

 

70,20

 

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,38

0,07

 

0,23

 

 

0,02

0,03

0,03

 

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

1,60

 

 

0,10

1,50

 

 

 

 

 

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

15,08

 

 

 

 

 

 

 

15,08

 

Đất cơ sở tôn giáo

TON

6,07

 

0,23

3,84

1,19

 

0,14

0,67

 

 

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

42,62

2,72

2,13

0,60

4,62

5,67

14,84

3,95

8,09

 

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất chợ

DCH

3,14

0,82

 

0,02

2,30

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

2,49

0,17

0,28

0,25

0,28

0,46

0,36

0,32

0,37

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

6,79

 

1,06

3,17

2,56

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

77,42

 

 

 

 

21,02

20,25

15,30

20,85

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

123,05

20,05

27,69

37,43

37,88

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

16,65

0,36

0,46

10,83

2,58

0,36

1,00

0,46

0,60

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

3,45

0,97

0,79

0,60

0,97

 

0,12

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,23

 

 

 

0,20

 

0,03

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

518,13

21,26

11,73

17,61

56,71

75,87

62,74

187,91

84,30

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

2,74

0,14

 

 

 

1,46

1,14

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,10

 

 

 

 

 

 

0,10

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

2.208,48

1,86

1,29

0,35

4,00

806,25

787,52

228,08

379,13

1.2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2022

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính cấp xã

Cheo Reo

Hòa Bình

Đoàn Kết

Sông Bờ

Ia Rbol

Chư Băh

Ia Rtô

Ia Sao

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...(12)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

 

Tổng

 

124,12

5,23

27,28

2,90

1,05

6,10

1,70

77,96

1,90

1

Đất nông nghiệp

NNP

115,22

4,22

22,31

1,65

0,95

6,10

1,70

76,39

1,90

1.1

Đất trồng lúa

LUA

28,63

1,56

10,94

1,33

0,50

1,00

 

13,30

 

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

26,83

1,56

10,94

1,33

0,50

1,00

 

11,50

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

62,22

1,00

4,70

0,23

0,20

5,00

1,50

49,09

0,50

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

23,78

1,66

6,18

0,09

0,25

0,10

0,10

14,00

1,40

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,59

 

0,49

 

 

 

0,10

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

8,90

1,01

4,97

1,25

0,10

 

 

1,57

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

0,09

 

 

0,09

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3,30

 

2,03

1,10

 

 

 

0,17

 

 

Đất giao thông

DGT

2,60

 

1,94

0,66

 

 

 

 

 

 

Đất thuỷ lợi

DTL

0,27

 

0,07

0,20

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,24

 

 

0,24

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,19

 

0,02

 

 

 

 

0,17

 

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,40

 

 

 

 

 

 

1,40

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

3,96

1,01

2,85

 

0,10

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,03

 

0,03

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,04

 

0,04

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0,08

 

0,02

0,06

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính cấp xã

Cheo Reo

Hòa Bình

Đoàn Kết

Sông Bờ

Ia Rbol

Chư Băh

Ia Rtô

Ia Sao

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...(12)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

310,82

12,05

22,52

1,78

3,11

6,10

89,96

84,22

91,08

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

30,44

1,56

10,94

1,33

1,02

1,00

0,04

13,30

1,25

 

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

27,35

1,56

10,94

1,33

1,02

1,00

 

11,50

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

250,62

8,83

4,82

0,27

1,75

5,00

89,71

53,52

86,72

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

29,11

1,66

6,27

0,12

0,34

0,10

0,11

17,40

3,11

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,65

 

0,49

0,06

 

 

0,10

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2022

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính cấp xã

Cheo Reo

Hòa Bình

Đoàn Kết

Sông Bờ

Ia Rbol

Chư Băh

Ia Rtô

Ia Sao

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...(12)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

23,77

0,07

0,07

0,43

0,60

 

22,60

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,71

0,03

 

0,08

0,60

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

22,95

 

 

0,35

 

 

22,60

 

 

 

Đất giao thông

DGT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất thuỷ lợi

DTL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,35

 

 

0,35

 

 

 

 

 

 

Đất công trình năng lượng

DNL

22,60

 

 

 

 

 

22,60

 

 

 

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,10

0,04

0,06

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,01

 

0,01

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thị xã Ayun Pa có trách nhiệm:

[...]