Quyết định 453/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Ia Pa, tỉnh Gia Lai
Số hiệu | 453/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 13/07/2022 |
Ngày có hiệu lực | 13/07/2022 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Gia Lai |
Người ký | Đỗ Tiến Đông |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 453/QĐ-UBND |
Gia Lai, ngày 13 tháng 07 năm 2022 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN IA PA, TỈNH GIA LAI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Ia Pa tại Tờ trình số 81A/TTr-UBND ngày 29/6/2022; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số /TTr-STNMT ngày 07/7/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Ia Pa, với các nội dung chủ yếu sau:
1.1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch 2022
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||
Xã Ia Trok |
Xã Ia Mrơn |
Xã Kim Tân |
Xã Chư Răng |
Xã Pờ Tó |
Xã Ia Broăi |
Xã Ia Tul |
Xã Chư Mố |
Xã Ia Kdăm |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+...+(13) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
I |
LOẠI ĐẤT |
|
86.859,54 |
2.247,63 |
3.185,93 |
4.885,08 |
4.456,43 |
13.333,28 |
2.711,74 |
26.742,30 |
17.894,48 |
11.402,68 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
79.053,97 |
1.819,16 |
2.735,77 |
4.434,96 |
4.143,04 |
12.145,91 |
2.354,35 |
24.303,69 |
16.355,26 |
10.761,83 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
7.173,07 |
1.004,17 |
1.048,67 |
487,79 |
845,22 |
1.004,34 |
447,51 |
450,33 |
1.229,31 |
655,73 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
3.476,98 |
834,88 |
769,79 |
127,37 |
242,60 |
244,38 |
312,77 |
448,02 |
278,22 |
218,95 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
21.239,38 |
705,80 |
1.229,54 |
2.839,11 |
2.508,36 |
6.979,37 |
1.003,57 |
1.198,74 |
1.693,92 |
3.080,94 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
3.826,40 |
109,18 |
440,56 |
525,32 |
110,92 |
1.708,89 |
119,93 |
171,91 |
416,76 |
222,94 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
5.168,40 |
|
|
299,73 |
4,11 |
|
|
760,42 |
1.424,65 |
2.679,49 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
40.931,19 |
|
3,77 |
155,12 |
556,05 |
1.997,88 |
783,10 |
21.722,29 |
11.590,63 |
4.122,35 |
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
23.742,66 |
|
|
150,00 |
264,75 |
1.273,42 |
668,73 |
12.805,87 |
509,95 |
8.069,94 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
43,27 |
|
2,91 |
14,91 |
9,21 |
15,86 |
|
|
|
0,38 |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
672,26 |
|
10,31 |
112,99 |
109,16 |
439,56 |
0,24 |
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
4.860,23 |
427,70 |
440,05 |
426,90 |
286,43 |
946,73 |
333,40 |
776,77 |
734,17 |
488,08 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
27,77 |
|
|
7,20 |
|
20,37 |
|
0,10 |
|
0,10 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
2,88 |
|
2,28 |
|
0,10 |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
30,00 |
|
|
|
|
30,00 |
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
2,51 |
|
0,58 |
0,85 |
0,24 |
0,37 |
0,16 |
0,12 |
0,06 |
0,13 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
139,68 |
|
1,10 |
0,40 |
2,08 |
136,03 |
0,06 |
|
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
38,53 |
|
|
|
|
|
|
|
38,53 |
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, đồ gốm |
SKX |
17,51 |
9,96 |
|
|
|
|
|
2,50 |
5,05 |
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1.870,02 |
99,41 |
164,91 |
124,06 |
85,10 |
250,05 |
71,93 |
521,99 |
433,42 |
119,15 |
- |
Đất giao thông |
DGT |
819,45 |
66,10 |
105,73 |
103,02 |
72,27 |
231,65 |
38,63 |
39,73 |
79,71 |
82,62 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
909,36 |
16,72 |
32,35 |
1,78 |
|
2,87 |
25,82 |
473,19 |
339,19 |
17,43 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
7,61 |
0,90 |
0,63 |
1,18 |
1,09 |
0,82 |
0,47 |
1,26 |
0,49 |
0,76 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
5,31 |
0,23 |
0,14 |
3,42 |
0,24 |
0,24 |
0,08 |
0,27 |
0,33 |
0,37 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
37,24 |
4,03 |
9,61 |
4,01 |
3,76 |
5,58 |
1,82 |
3,60 |
1,61 |
3,23 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể thể dục thể thao |
DTT |
14,89 |
1,87 |
4,86 |
1,07 |
1,52 |
1,03 |
0,81 |
1,13 |
1,32 |
1,29 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
0,39 |
0,04 |
0,04 |
0,04 |
0,05 |
0,04 |
0,04 |
0,04 |
0,04 |
0,04 |
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
0,48 |
0,03 |
0,32 |
0,04 |
0,06 |
|
|
0,02 |
0,01 |
|
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
6,32 |
|
1,31 |
|
|
|
|
|
|
5,01 |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
4,17 |
2,15 |
0,23 |
|
|
1,06 |
0,74 |
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
60,89 |
7,34 |
6,46 |
9,30 |
5,85 |
6,55 |
3,52 |
2,74 |
10,73 |
8,40 |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
3,90 |
0,01 |
3,23 |
0,20 |
0,26 |
0,20 |
|
|
|
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
49,00 |
|
|
|
|
|
|
|
49,00 |
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,05 |
|
|
|
|
0,05 |
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
721,01 |
130,27 |
137,84 |
72,56 |
40,45 |
165,19 |
32,70 |
35,06 |
49,65 |
57,29 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
21,13 |
0,82 |
6,82 |
5,61 |
2,86 |
0,95 |
0,75 |
0,72 |
0,72 |
1,88 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
2,37 |
|
0,68 |
1,42 |
|
0,28 |
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
1.885,43 |
184,81 |
123,57 |
214,80 |
154,67 |
340,10 |
220,88 |
193,05 |
155,56 |
297,99 |
2.19 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
17,36 |
2,43 |
2,28 |
|
0,94 |
3,26 |
1,81 |
3,13 |
2,08 |
1,44 |
2.20 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
35,00 |
|
|
|
|
|
5,00 |
20,00 |
|
10,00 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
2.945,33 |
0,78 |
10,11 |
23,22 |
26,95 |
240,63 |
23,99 |
1.661,84 |
805,05 |
152,76 |
1.2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2022
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||
Xã Ia Trốk |
Xã Ia Mrơn |
Xã Kim Tân |
Xã Chư Răng |
Xã Pờ Tó |
Xã Ia Broai |
Xã Ia Tul |
Xã Chư Mố |
Xã Ia Kdăm |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+...+(13) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
839,68 |
2,12 |
4,60 |
1,79 |
0,31 |
67,50 |
19,20 |
410,11 |
309,37 |
24,66 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
54,39 |
|
|
|
|
|
4,53 |
16,04 |
23,46 |
10,36 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
21,95 |
|
|
|
|
|
4,53 |
16,04 |
0,53 |
0,85 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
666,17 |
2,01 |
4,49 |
1,68 |
0,20 |
67,39 |
13,92 |
357,35 |
205,06 |
14,07 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
9,06 |
0,11 |
0,11 |
0,11 |
0,11 |
0,11 |
0,75 |
1,24 |
6,35 |
0,17 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
109,99 |
|
|
|
|
|
|
35,48 |
74,50 |
|
|
Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,06 |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
144,56 |
2,00 |
|
|
|
|
6,48 |
76,46 |
57,80 |
1,82 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
7,17 |
|
|
|
|
|
1,32 |
4,04 |
|
1,81 |
2.8 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
2,63 |
|
|
|
|
|
1,08 |
1,54 |
|
0,01 |
2.11 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,13 |
|
|
|
|
|
|
0,13 |
|
|
1.13 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
134,63 |
2,00 |
|
|
|
|
4,08 |
70,75 |
57,80 |
|
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||
Xã Ia Trốk |
Xã Ia Mrơn |
Xã Kim Tân |
Xã Chư Răng |
Xã Pờ Tó |
Xã Ia Broai |
Xã Ia Tul |
Xã Chư Mố |
Xã Ia Kdăm |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+…+(13) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
840,54 |
2,19 |
4,67 |
1,85 |
0,36 |
68,11 |
19,20 |
410,11 |
309,37 |
24,66 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
55,25 |
0,07 |
0,07 |
0,06 |
0,05 |
0,61 |
4,53 |
16,04 |
23,46 |
10,36 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
22,26 |
0,07 |
0,07 |
0,06 |
0,05 |
0,06 |
4,53 |
16,04 |
0,53 |
0,85 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
666,17 |
2,01 |
4,49 |
1,68 |
0,20 |
67,39 |
13,92 |
357,35 |
205,06 |
14,07 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
9,06 |
0,11 |
0,11 |
0,11 |
0,11 |
0,11 |
0,75 |
1,24 |
6,35 |
0,17 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
109,99 |
|
|
|
|
|
|
35,48 |
74,50 |
|
|
Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,06 |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây lâu năm chuyển sang làm muối |
CLN/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/NKR |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2022
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||
Xã Ia Trốk |
Xã Ia Mrơn |
Xã Kim Tân |
Xã Chư Răng |
Xã Pờ Tó |
Xã Ia Broai |
Xã Ia Tul |
Xã Chư Mố |
Xã Ia Kdăm |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+...+(13) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
21,23 |
|
|
|
|
|
2,42 |
6,50 |
12,16 |
0,15 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất sử dụng cho HĐ khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
14,23 |
|
|
|
|
|
2,42 |
6,50 |
5,16 |
0,15 |
2.8 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
7,00 |
|
|
|
|
|
|
|
7,00 |
|
2.10 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở của TC sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Ia Pa có trách nhiệm: