Quyết định 422/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Ninh Sơn, tỉnh Ninh Thuận
Số hiệu | 422/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 12/07/2022 |
Ngày có hiệu lực | 12/07/2022 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Ninh Thuận |
Người ký | Lê Huyền |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 422/QĐ-UBND |
Ninh Thuận, ngày 12 tháng 7 năm 2022 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN NINH SƠN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09 tháng 3 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 297/QĐ-UBND ngày 24 tháng 5 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất tỉnh thời kỳ 2021-2030, kế hoạch sử dụng đất tỉnh 5 năm 2021-2025 cho các huyện, thành phố;
Căn cứ Quyết định số 406/QĐ-UBND ngày 07 tháng 7 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Ninh Sơn;
Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Ninh Sơn tại Tờ trình số 163/TTr-UBND ngày 24 tháng 6 năm 2022; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 3103 /TTr-STNMT ngày 11 tháng 7 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Ninh Sơn với các chỉ tiêu sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch: Tổng diện tích tự nhiên: 77.164,74 ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp: 67.929,77 ha; chiếm 88,03 % tổng diện tích tự nhiên.
- Đất phi nông nghiệp: 7.046,41 ha; chiếm 9,13 % tổng diện tích tự nhiên.
- Đất chưa sử dụng: 2.188,56 ha; chiếm 2,84 % tổng diện tích tự nhiên.
(Chi tiết tại Biểu 1 đính kèm)
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
Tổng diện tích thu hồi: 892,05 ha, trong đó:
- Thu hồi đất nông nghiệp: 814,64 ha.
- Thu hồi đất phi nông nghiệp: 77,41 ha.
(Chi tiết tại Biểu 2 kèm theo)
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 422/QĐ-UBND |
Ninh Thuận, ngày 12 tháng 7 năm 2022 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN NINH SƠN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09 tháng 3 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 297/QĐ-UBND ngày 24 tháng 5 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất tỉnh thời kỳ 2021-2030, kế hoạch sử dụng đất tỉnh 5 năm 2021-2025 cho các huyện, thành phố;
Căn cứ Quyết định số 406/QĐ-UBND ngày 07 tháng 7 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Ninh Sơn;
Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Ninh Sơn tại Tờ trình số 163/TTr-UBND ngày 24 tháng 6 năm 2022; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 3103 /TTr-STNMT ngày 11 tháng 7 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Ninh Sơn với các chỉ tiêu sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch: Tổng diện tích tự nhiên: 77.164,74 ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp: 67.929,77 ha; chiếm 88,03 % tổng diện tích tự nhiên.
- Đất phi nông nghiệp: 7.046,41 ha; chiếm 9,13 % tổng diện tích tự nhiên.
- Đất chưa sử dụng: 2.188,56 ha; chiếm 2,84 % tổng diện tích tự nhiên.
(Chi tiết tại Biểu 1 đính kèm)
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
Tổng diện tích thu hồi: 892,05 ha, trong đó:
- Thu hồi đất nông nghiệp: 814,64 ha.
- Thu hồi đất phi nông nghiệp: 77,41 ha.
(Chi tiết tại Biểu 2 kèm theo)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
- Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp: 852,69 ha.
- Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp: 175,63 ha.
- Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở: 0 ha.
(Chi tiết tại Biểu 3 đính kèm)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng cho các mục đích:
- Đưa vào sử dụng mục đích nông nghiệp: 45,73 ha.
- Đưa vào sử dụng mục đích phi nông nghiệp: 89,41 ha.
(Chi tiết tại Biểu 4 đính kèm)
5. Công trình, dự án thực hiện trong năm kế hoạch sử dụng đất
(Chi tiết tại Biểu 5 kèm theo)
6. Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Ninh Sơn, tỷ lệ 1/25.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp, kèm theo Quyết định này.
(Các phụ lục, bản đồ, danh mục công trình dự án và báo cáo thuyết minh nêu trên do Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định, trình duyệt tại Tờ trình số 3103/TTr-STNMT ngày 11/7/2022).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Ninh Sơn có trách nhiệm:
1. Tổ chức công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất và thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật, đảm bảo thống nhất, chặt chẽ từ huyện đến cấp xã, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, bảo đảm quốc phòng, an ninh.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
3. Tổ chức thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai, ngăn chặn và xử lý kịp thời các vi phạm trong thực hiện kế hoạch sử dụng đất; không giải quyết thu hồi đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất, giao đất, cho thuê đất đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra, xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích theo quy định của pháp luật đất đai.
4. Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.
5. Định kỳ hàng năm, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định.
6. Quản lý đất chưa sử dụng, đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng theo quy định tại Điều 164, Điều 165 Luật Đất đai năm 2013 và Điều 58, Điều 59 Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ và quy định khác có liên quan của pháp luật đất đai hiện hành.
7. Khi thực hiện thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất nông nghiệp sang đất ở, đất thương mại dịch vụ, đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp cho hộ gia đình, cá nhân, Ủy ban nhân dân huyện có trách nhiệm: Chỉ đạo các phòng chuyên môn kiểm tra, xác định vị trí, diện tích đất chuyển mục đích phải có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, phù hợp với quy hoạch nông thôn mới, quy hoạch chỉnh trang khu dân cư nông thôn,…, có cơ sở hạ tầng; đối với đất ở phải xen kẹt trong khu dân cư, khuyến khích chuyển mục đích đất vườn ao liền kề đất ở nhưng không được công nhận là đất ở sang đất ở. Diện tích cho phép chuyển mục đích sử dụng đất phù hợp với hạn mức quy định tại Quyết định 93/2014/QĐ-UBND ngày 28/11/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 3. Giao trách nhiệm cho Sở Tài nguyên và Môi trường:
1. Chủ trì, phối hợp với các sở, ngành, đơn vị có liên quan hướng dẫn, đôn đốc Ủy ban nhân dân huyện Ninh Sơn thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2022 theo đúng quy định pháp luật.
2. Thường xuyên kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất hàng năm huyện Ninh Sơn để chấn chỉnh, xử lý theo thẩm quyền hoặc kiến nghị cơ quan có thẩm quyền xử lý kịp thời các vi phạm theo quy định.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Ninh Sơn chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
Biểu 1: PHÂN BỔ CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH 2022 CỦA HUYỆN NINH SƠN
(Kèm theo Quyết định số: 422/QĐ-UBND ngày 12/7/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
DT cấp Tỉnh phân bổ đến năm 2025 |
DT huyện được xác định, xác định BS |
Diện tích năm 2022 |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||||||
TT Tân Sơn |
Xã Lâm Sơn |
Xã Lương Sơn |
Xã Quảng Sơn |
Xã Mỹ Sơn |
Xã Hòa Sơn |
Xã Ma Nới |
Xã Nhơn Sơn |
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6)=(7+..+14) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
I |
Loại đất |
|
|
|
77.164,74 |
1.806,13 |
14.889,91 |
4.258,69 |
8.127,25 |
12.856,40 |
6.580,58 |
25.480,28 |
3.165,50 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
67.820,00 |
109,77 |
67.929,77 |
1.196,48 |
13.809,75 |
3.459,77 |
6.829,49 |
10.023,34 |
5.269,49 |
25.125,74 |
2.215,71 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
3.133,00 |
774,50 |
3.907,50 |
383,73 |
693,76 |
1.493,97 |
77,30 |
259,42 |
7,30 |
118,51 |
873,51 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
2.561,00 |
570,49 |
3.131,49 |
362,41 |
657,21 |
1.490,03 |
|
217,73 |
7,30 |
64,32 |
332,49 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
13.850,67 |
730,23 |
1.193,09 |
1.137,69 |
3.152,86 |
4.773,33 |
1.546,79 |
323,56 |
993,12 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
6.537,00 |
-2.051,21 |
4.485,79 |
69,57 |
894,96 |
370,49 |
881,66 |
1.470,74 |
208,16 |
375,76 |
214,45 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
33.286,00 |
242,20 |
33.528,20 |
|
10.439,08 |
55,44 |
1.533,03 |
1.843,17 |
2.323,64 |
17.333,84 |
|
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
10.588,00 |
844,08 |
11.432,08 |
|
356,40 |
267,79 |
1.082,74 |
1.569,45 |
1.181,63 |
6.974,07 |
|
|
Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
10.026,00 |
107,04 |
10.133,04 |
|
244,04 |
200,37 |
579,73 |
1.389,31 |
840,32 |
6.879,27 |
|
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
126,28 |
126,28 |
9,94 |
23,29 |
82,12 |
8,19 |
|
0,40 |
|
2,34 |
1.7 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
599,25 |
599,25 |
3,01 |
209,17 |
52,27 |
93,71 |
107,23 |
1,57 |
|
132,29 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
7.841,00 |
-794,59 |
7.046,41 |
560,98 |
684,53 |
571,36 |
924,10 |
2.358,03 |
911,85 |
344,19 |
691,37 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
349,00 |
-3,52 |
345,48 |
1,49 |
3,58 |
2,25 |
0,00 |
240,15 |
40,91 |
|
57,10 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
7,00 |
-1,16 |
5,84 |
2,49 |
0,38 |
0,12 |
2,60 |
0,04 |
0,12 |
|
0,09 |
2.3 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
50,00 |
-11,00 |
39,00 |
|
|
|
39,00 |
|
|
|
|
2.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TM D |
11,00 |
0,33 |
11,33 |
5,29 |
2,55 |
1,61 |
1,31 |
0,20 |
0,18 |
|
0,19 |
2.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
59,00 |
1,27 |
60,27 |
4,54 |
5,56 |
5,62 |
17,46 |
21,02 |
|
|
6,07 |
2.6 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
39,00 |
-0,02 |
38,98 |
|
|
|
16,39 |
17,22 |
|
|
5,37 |
2.7 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng |
SKX |
|
239,74 |
239,74 |
2,51 |
34,66 |
0,00 |
23,52 |
55,65 |
28,46 |
|
94,94 |
2.8 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
3.479,00 |
-135,94 |
3.343,06 |
306,65 |
374,58 |
268,32 |
364,68 |
1.374,83 |
226,14 |
98,54 |
329,32 |
|
Đất giao thông |
DGT |
1.189,00 |
-28,05 |
1.160,95 |
121,84 |
138,44 |
151,13 |
198,09 |
174,45 |
82,56 |
78,72 |
215,72 |
|
Đất thủy lợi |
DTL |
833,00 |
1,28 |
834,28 |
101,03 |
57,24 |
71,14 |
34,72 |
346,24 |
132,46 |
14,17 |
77,28 |
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
6,00 |
-4,27 |
1,73 |
0,85 |
0,23 |
0,00 |
0,22 |
0,14 |
0,09 |
0,07 |
0,13 |
|
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
9,00 |
-3,40 |
5,60 |
2,69 |
0,31 |
0,09 |
1,94 |
0,19 |
0,09 |
0,16 |
0,13 |
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
58,00 |
-3,85 |
54,15 |
11,25 |
4,66 |
7,00 |
13,41 |
3,33 |
2,77 |
3,02 |
8,71 |
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
26,00 |
-3,05 |
22,95 |
5,71 |
4,69 |
0,78 |
3,00 |
3,54 |
1,25 |
|
3,98 |
|
Đất công trình năng lượng |
DNL |
1.166,00 |
-59,86 |
1.106,14 |
48,30 |
140,34 |
31,55 |
79,06 |
804,83 |
0,76 |
|
1,30 |
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
1,00 |
-0,47 |
0,53 |
0,15 |
0,07 |
0,10 |
0,01 |
0,04 |
0,07 |
0,02 |
0,07 |
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
13,00 |
-13,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
27,00 |
-0,05 |
26,95 |
2,36 |
8,20 |
3,20 |
9,77 |
1,01 |
1,61 |
|
0,80 |
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ |
NTD |
135,00 |
-14,97 |
120,03 |
11,12 |
20,20 |
2,70 |
23,32 |
36,57 |
4,17 |
2,38 |
19,57 |
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
4,92 |
4,92 |
|
|
|
0,66 |
4,26 |
|
|
|
|
Đất chợ |
DCH |
|
4,83 |
4,83 |
1,35 |
0,20 |
0,63 |
0,48 |
0,23 |
0,31 |
|
1,63 |
2.9 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
5,49 |
5,49 |
0,40 |
0,76 |
0,45 |
1,12 |
0,39 |
0,40 |
1,07 |
0,90 |
2.10 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
1,38 |
1,38 |
1,35 |
|
0,03 |
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
920,00 |
15,30 |
935,30 |
0,00 |
137,60 |
135,98 |
235,13 |
185,29 |
95,72 |
42,92 |
102,66 |
2.12 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
157,00 |
-0,14 |
156,86 |
156,86 |
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
10,00 |
-1,52 |
8,48 |
5,31 |
0,37 |
0,18 |
0,59 |
0,57 |
0,91 |
0,33 |
0,22 |
2.14 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
9,00 |
-0,16 |
8,84 |
1,58 |
0,57 |
|
|
1,98 |
0,15 |
0,65 |
3,91 |
2.15 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
4,23 |
4,23 |
|
0,86 |
|
|
0,22 |
|
2,00 |
1,15 |
2.16 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
1.793,74 |
1.793,74 |
72,51 |
123,06 |
155,40 |
220,47 |
459,83 |
481,11 |
198,68 |
82,68 |
2.17 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MN C |
|
48,39 |
48,39 |
|
|
1,40 |
1,83 |
0,64 |
37,75 |
|
6,77 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
1.505,00 |
683,56 |
2.188,56 |
48,67 |
395,63 |
227,56 |
373,66 |
475,03 |
399,24 |
10,35 |
258,42 |
Biểu 2: KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN NINH SƠN
(Kèm theo Quyết định số: 422/QĐ-UBND ngày 12/7/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||||||
Tân Sơn |
Lâm Sơn |
Lương Sơn |
Quảng Sơn |
Mỹ Sơn |
Hòa Sơn |
Ma Nới |
Nhơn Sơn |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+…+(…) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
814,64 |
46,66 |
34,46 |
7,94 |
98,27 |
356,20 |
171,37 |
38,45 |
61,29 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
40,23 |
17,44 |
3,02 |
0,56 |
0,33 |
0,97 |
|
|
17,91 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
39,90 |
17,44 |
3,02 |
0,56 |
|
0,97 |
|
|
17,91 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
372,33 |
20,26 |
10,27 |
6,45 |
90,86 |
211,33 |
1,76 |
|
31,4 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
197,20 |
8,92 |
20,75 |
0,93 |
7,08 |
143,45 |
|
4,13 |
11,94 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
128,05 |
|
|
|
|
|
104,15 |
23,9 |
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
76,75 |
|
0,42 |
|
|
0,45 |
65,46 |
10,42 |
|
|
Trong đó: đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
65,46 |
|
|
|
|
|
65,46 |
|
|
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
0,04 |
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
0,04 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
77,41 |
4,86 |
12,48 |
8,36 |
34,34 |
9,29 |
0,12 |
1,14 |
6,82 |
2.1 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
26,66 |
|
|
|
26,66 |
|
|
|
|
2.2 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng |
SKX |
1,36 |
|
|
1,36 |
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
10,27 |
3,90 |
0,02 |
0,36 |
0,18 |
1,05 |
|
0,04 |
4,72 |
- |
Đất giao thông |
DGT |
8,81 |
3,51 |
0,02 |
0,17 |
0,18 |
0,3 |
|
|
4,63 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
1,12 |
0,14 |
|
0,19 |
|
0,75 |
|
0,04 |
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
0,25 |
0,25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất chợ |
DCH |
0,09 |
|
|
|
|
|
|
|
0,09 |
2.4 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
7,52 |
|
0,16 |
|
4,56 |
|
|
1,00 |
1,80 |
2.5 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,48 |
0,48 |
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,34 |
|
|
0,12 |
0,1 |
|
0,12 |
|
|
2.7 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
30,78 |
0,48 |
12,3 |
6,52 |
2,84 |
8,24 |
|
0,1 |
0,3 |
Biểu 3: KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN NINH SƠN
(Kèm theo Quyết định số:422/QĐ-UBND ngày 12/7/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||||||
TT Tân Sơn |
Xã Lâm Sơn |
Xã Lương Sơn |
Xã Quảng Sơn |
Xã Mỹ Sơn |
Xã Hòa Sơn |
Xã Ma Nới |
Xã Nhơn Sơn |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+…+(12) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
852,69 |
49,11 |
41,47 |
10,21 |
100,66 |
375,13 |
172,93 |
38,45 |
64,73 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
40,23 |
17,44 |
3,02 |
0,56 |
0,33 |
0,97 |
|
|
17,91 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
39,90 |
17,44 |
3,02 |
0,56 |
|
0,97 |
|
|
17,91 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
399,78 |
22,06 |
16,24 |
8,02 |
92,36 |
224,16 |
3,16 |
|
33,78 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
207,64 |
9,41 |
21,79 |
1,63 |
7,97 |
149,55 |
0,16 |
4,13 |
13,00 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
128,05 |
|
|
|
|
|
104,15 |
23,90 |
|
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
76,75 |
|
0,42 |
|
|
0,45 |
65,46 |
10,42 |
|
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
0,20 |
0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
0,04 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
175,63 |
0,37 |
79,01 |
21,88 |
22,58 |
51,79 |
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
2,62 |
|
2,62 |
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 4: KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2022 CỦA HUYỆN NINH SƠN
(Kèm theo Quyết định số:422/QĐ-UBND ngày 12/7/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||||||
TT Tân Sơn |
Xã Lâm Sơn |
Xã Lương Sơn |
Xã Quảng Sơn |
Xã Mỹ Sơn |
Xã Hòa Sơn |
Xã Ma Nới |
Xã Nhơn Sơn |
|||
(1) |
(2) |
(4)=(5)+…+(13) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
1 |
Đất nông nghiệp |
45,73 |
|
33,23 |
0,30 |
12,20 |
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng cây lâu năm |
12,20 |
|
|
|
12,20 |
|
|
|
|
1.2 |
Đất nông nghiệp khác |
33,53 |
|
33,23 |
0,30 |
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
89,41 |
0,63 |
0,70 |
0,13 |
17,34 |
44,77 |
|
0,10 |
25,74 |
2.1 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
0,99 |
|
|
|
0,99 |
|
|
|
|
2.2 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm. |
48,54 |
|
|
|
14,71 |
13,00 |
|
|
20,83 |
2.3 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
39,36 |
0,40 |
0,70 |
0,13 |
1,64 |
31,48 |
|
0,10 |
4,91 |
- |
Đất giao thông |
5,91 |
0,40 |
0,04 |
|
1,36 |
0,10 |
|
0,10 |
3,91 |
- |
Đất thủy lợi |
1,66 |
|
0,66 |
|
|
|
|
|
1,00 |
- |
Đất công trình năng lượng |
31,79 |
|
|
0,13 |
0,28 |
31,38 |
|
|
|
2.4 |
Đất ở tại nông thôn |
0,29 |
|
|
|
|
0,29 |
|
|
|
2.5 |
Đất ở tại đô thị |
0,23 |
0,23 |
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 5: DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 2022
(Kèm theo Quyết định số:422/QĐ-UBND ngày 12/7/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
Đơn vị tính: ha
STT |
Hạng mục |
Diện tích kế hoạch 2022 |
Chuyển từ các loại đất |
Địa điểm |
||
Đất lúa |
Đất rừng |
Đất khác |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
A |
Danh mục công trình, dự án đã được HĐND tỉnh ban hành Nghị quyết thu hồi đất |
|
|
|
|
|
I |
Danh mục dự án năm 2021 chuyển tiếp sang năm 2022 |
|
|
|
|
|
1 |
Trụ Sở làm việc của công an xã |
0,46 |
|
|
0,46 |
Xã Lâm Sơn, xã Lương Sơn, xã Quảng Sơn, xã Mỹ Sơn, xã Nhơn Sơn |
2 |
Đường dây 500kV Nhiệt điện Vân Phong - Nhiệt điện Vĩnh Tân |
1,47 |
|
0,61 |
0,86 |
Huyện Ninh Sơn |
3 |
Dự án Nhà máy điện mặt trời Sunseap Link Việt Nam |
110,00 |
|
|
110,00 |
Xã Mỹ Sơn |
4 |
Dự án NM điện năng lượng mặt trời Mỹ Sơn |
30,00 |
|
|
30,00 |
Xã Mỹ Sơn |
5 |
Mở rộng điện mặt trời Mỹ Sơn (Hoàng Lộc Việt (GĐ 2) |
150,00 |
|
|
150,00 |
Xã Mỹ Sơn |
6 |
Dự án điện mặt trời Tân sơn |
36,00 |
|
|
36,00 |
Xã Quảng Sơn, |
TT. Tân Sơn |
||||||
7 |
Trạm dừng nghỉ thuộc dự án đường cao tốc Bắc Nam |
3,92 |
|
|
3,92 |
Xã Nhơn Sơn |
8 |
Đường dây 220kV Mỹ Sơn, Ninh Sơn đi Phước Trung, Bác Ái |
0,45 |
|
|
0,45 |
Xã Mỹ Sơn |
9 |
Đường dây điện 500kV Thuận Nam - Chơn Thành |
2,28 |
|
|
2,28 |
Xã Mỹ Sơn, xã Quảng Sơn, xã Hòa Sơn |
10 |
Cải tạo tiết diện ĐD 110 kv Đa Nhim - trạm 220 kv Tháp Chàm |
1,15 |
0,23 |
|
0,92 |
Huyện Ninh Sơn |
11 |
Cải tạo nâng khả năng tải ĐD 110 kv Đa Nhim-Hạ Sông Pha-Ninh Sơn-Tháp Chàm |
0,80 |
0,25 |
|
0,55 |
Huyện Ninh Sơn |
12 |
Bãi thải phục vụ dự án Thủy điện Mỹ Sơn |
15,00 |
|
|
15,00 |
Xã Mỹ Sơn |
13 |
Mở rộng Trung tâm y tế huyện |
0,53 |
|
|
0,53 |
TT. Tân Sơn |
14 |
Quỹ đất dự phòng để thu hồi các công trình hạ tầng của địa phương khi xây dựng đường cao tốc Bắc - Nam |
2,00 |
|
|
2,00 |
Huyện Ninh Sơn |
15 |
Tuyến đường giao thông và cầu qua Sông Cái nối khu vực Hòn Khô đến Quốc lộ 27 |
2,00 |
|
|
2,00 |
Xã Mỹ Sơn |
16 |
Nâng cấp tuyến đường Hà Huy Tập (GĐ 2) |
3,18 |
1,50 |
|
1,68 |
TT. Tân Sơn, xã Quảng Sơn |
17 |
Đường dây 500kV mạch kép Thuận Nam - Chơn Thành |
3,10 |
|
|
3,10 |
Huyện Ninh Sơn |
18 |
Dự án NM điện mặt trời EVN CHP tại Ninh Thuận (Ninh Sơn 6) |
60,00 |
|
|
60,00 |
Xã Mỹ Sơn |
19 |
Cải tạo đường dây 220kV Đa Nhim - Đức Trọng - Di Linh |
1,00 |
|
|
1,00 |
Huyện Ninh Sơn |
20 |
Đường từ thị trấn Tân Sơn đến xã Ma Nới, huyện Ninh Sơn, tỉnh Ninh Thuận thuộc dự án Đường nối từ thị trấn Tân Sơn, huyện Ninh Sơn, tỉnh Ninh Thuận đi ngã tư Tà Năng, huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng (Dự án thành phần 1) |
35,42 |
|
3,52 |
31,90 |
TT. Tân Sơn, xã Quảng Sơn, xã Hòa Sơn, xã Ma Nới |
21 |
Dự án cải tạo, nâng cấp Quốc lộ 27 các đoạn còn lại trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận |
5,00 |
2,00 |
|
3,00 |
Xã Lâm Sơn, xã Mỹ Sơn, xã Nhơn Sơn |
22 |
Dự án cụm nhà máy điện gió trên biển Ninh Thuận (Hạng mục: Đất xây dựng móng trụ 500kV) |
5,00 |
|
|
5,00 |
Huyện Ninh Sơn |
23 |
Kè chống sạt lở bờ tả Sông Cái khu vực thôn Nha Hố |
3,00 |
|
|
3,00 |
Xã Nhơn Sơn |
24 |
Tuyến đường nối dài từ Thạch Hà- Triệu Phong và N6 đi Quốc lộ 27. |
2,30 |
|
|
2,30 |
Xã Quảng Sơn |
25 |
Thu hồi bổ sung cho công trình Đường bộ cao tốc Bắc - Nam |
0,90 |
0,50 |
|
0,40 |
Xã Nhơn Sơn |
26 |
Hệ thống trạm bơm Cầu Máng và các công trình trên tuyến phục vụ tưới tiêu cánh đồng Thạch Hà Suối Mây |
4,00 |
|
|
4,00 |
Huyện Ninh Sơn |
27 |
Đường dây 22kV cấp điện thi công - Dự án NM thủy điện tích năng Bác Ái (BAP) (điều chỉnh từ Đường điện 22 kv đấu nối tích năng Bác Ái) |
0,13 |
0,10 |
0,02 |
0,01 |
Huyện Ninh Sơn |
28 |
Đường điện 22 kv đấu nối nhà máy thủy điện Tân Mỹ |
0,35 |
0,10 |
|
0,25 |
Huyện Ninh Sơn |
29 |
Nâng cấp tuyến đường Phạm Văn Đồng |
1,50 |
|
|
1,50 |
TT. Tân Sơn, xã Quảng Sơn |
30 |
Xây dựng đường giao thông trục N3 |
2,02 |
0,33 |
|
1,69 |
TT. Tân Sơn, xã Quảng Sơn |
31 |
Xây dựng đường giao thông trục D 12 |
1,70 |
1,41 |
|
0,29 |
TT. Tân Sơn |
32 |
Xây dựng đường giao thông trục D3 |
3,78 |
1,01 |
|
2,77 |
TT. Tân Sơn, xã Quảng Sơn |
33 |
Đường dây 220kv đấu nối cấp điện thi công nhà máy điện mặt trời Mỹ Sơn |
0,17 |
|
|
0,17 |
Xã Mỹ Sơn |
34 |
Dự án NM điện mặt trời EVN CHP tại Ninh Thuận (Ninh Sơn 6) |
2,83 |
|
|
2,83 |
Xã Mỹ Sơn |
35 |
Cột thu lôi chống sét |
0,50 |
|
|
0,50 |
Xã Lương Sơn |
36 |
Bổ sung, mở rộng hệ thống cấp nước nguồn cho 08 hệ thống công trình cấp nước sinh hoạt thuộc huyện Ninh Phước bao gồm hệ thống cấp nước Phước Sơn, Phước An, Liên Sơn - Bảo Vinh, Hoài Trung - Tà Dương - Thái Giao, Phước Hậu, Đá Trắng, Hữu Đức, Hậu Sanh |
0,60 |
|
|
0,60 |
Xã Mỹ Sơn |
37 |
Tiểu dự án phát triển thủy lợi phục vụ nông nghiệp công nghệ cao Thành Sơn-Phước Sơn (Tiểu dự án 1) |
22,46 |
8,95 |
- |
13,50 |
Xã Nhơn Sơn |
38 |
Nâng cấp mở rộng đường giao thông Lâm Bình (GĐ 2) |
0,40 |
|
- |
0,40 |
Xã Lâm Sơn |
39 |
Đường dây 22 kv đấu nối nhà máy thủy điện Thượng Sông Ông 1 |
0,10 |
0,06 |
|
0,04 |
Xã Lương Sơn, TT. Tân Sơn |
40 |
Nâng cấp tuyến đường Hà Huy Tập |
1,30 |
0,72 |
|
0,58 |
TT. Tân Sơn |
41 |
Xây dựng trụ sở khu phố 2 (điều chỉnh tên từ Trụ sở BQL khu phố 2) |
0,03 |
|
|
0,03 |
TT. Tân Sơn |
42 |
Quy hoạch khu giãn dân thôn Mỹ Hiệp |
1,30 |
|
|
1,30 |
Xã Mỹ Sơn |
43 |
Khu giết mổ tập trung |
1,98 |
|
|
1,98 |
Xã Quảng Sơn |
44 |
Cụm công nghiệp Quảng Sơn |
50,28 |
|
|
50,28 |
Xã Quảng Sơn |
45 |
Trại giống Lương Cang |
23,00 |
23,00 |
|
|
Xã Nhơn Sơn |
46 |
Khu đô thị mới Bắc Sông Ông |
19,39 |
11,76 |
|
7,63 |
TT. Tân Sơn |
47 |
Khu đô thị mới Đông Nam thị trấn Tân Sơn |
18,32 |
12,31 |
|
6,10 |
TT. Tân Sơn |
48 |
Khu đô thị mới Trung tâm thị trấn Tân Sơn |
26,70 |
1,70 |
|
25,00 |
TT. Tân Sơn |
|
Cộng I |
657,80 |
65,93 |
4,15 |
587,80 |
|
II |
Danh mục dự án đăng ký mới năm 2022 đã được thông qua tại Nghị quyết số 113/NQ-HĐND |
|
|
|
|
|
1 |
Xây dựng trụ sở làm việc của Đội cảnh sát phòng cháy chữa cháy Ninh Sơn - Bác Ái |
2,50 |
|
|
2,50 |
Xã Quảng Sơn |
2 |
Đường Tân Mỹ - Phước Tiến |
5,26 |
0,88 |
|
4,38 |
Xã Mỹ Sơn |
3 |
Đường từ Quốc lộ 1 đến Quốc lộ 27 thuộc dự án Đường vành đai phía Bắc tỉnh Ninh Thuận |
30,50 |
2,54 |
|
27,96 |
Xã Nhơn Sơn |
4 |
Đường từ xã Ma Nới, huyện Ninh Sơn, tỉnh Ninh Thuận đi ngã tư Tà Năng, huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng thuộc dự án Đường nối từ thị trấn Tân Sơn, huyện Ninh Sơn, tỉnh Ninh Thuận đi ngã tư Tà Năng, huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng (Dự án thành phần 2) |
47,52 |
|
42,15 |
5,37 |
Xã Ma Nới |
5 |
Đường vành đai phía Đông Nam đoạn từ Quốc lộ 27 đến Đường tỉnh 703, tỉnh Ninh Thuận |
2,56 |
|
|
2,56 |
Xã Nhơn Sơn |
6 |
Đường nối từ cao tốc Bắc Nam về thành phố Phan Rang - Tháp Chàm (giai đoạn 1) |
15,30 |
6,20 |
|
9,10 |
Xã Nhơn Sơn |
7 |
Đầu tư hoàn chỉnh kênh đường ống cấp II và Kênh cấp III thuộc hệ thống thủy lợi Sông Cái-Tân Mỹ |
21,00 |
4,00 |
|
17,00 |
Xã Quảng Sơn, xã Mỹ Sơn, xã Nhơn Sơn |
8 |
Hệ Thống chuyển nước Tân Mỹ-Hồ Bà Râu- Hồ Sông Trâu (hệ thống kênh khu tưới đầu mối Sông Cái) |
12,80 |
2,00 |
|
10,80 |
Xã Lâm Sơn, xã Lương Sơn |
9 |
Nhà máy Thủy điện Thượng Sông Ông 2 |
23,30 |
|
|
23,30 |
Xã Lương Sơn, TT. Tân Sơn |
10 |
Duy tu, chỉnh trang đô thị đoạn đường Lê Hồng Phong |
0,23 |
|
|
0,23 |
TT. Tân Sơn |
11 |
Tuyến đường dây 110kV đấu nối nhà máy Thủy điện Mỹ Sơn |
0,01 |
|
|
0,01 |
Xã Mỹ Sơn |
12 |
Mở rộng thủy điện Đa Nhim giai đoạn 2 |
28,00 |
|
|
28,00 |
Xã Lâm Sơn |
13 |
Siêu thị Tân Sơn |
2,30 |
|
|
2,30 |
TT. Tân Sơn |
14 |
Mở rộng, nâng cấp Quốc lộ 27 đoạn qua xã Lâm Sơn |
0,20 |
|
|
0,20 |
Xã Lâm Sơn |
15 |
Đường Anh Dũng (Đoạn từ đường D2 đến đường huyện đội công an) |
3,00 |
|
|
3,00 |
Xã Quảng Sơn |
|
Cộng II |
194,48 |
15,62 |
42,15 |
136,71 |
|
II |
Danh mục dự án đăng ký mới năm 2022 đang trình HĐND tỉnh |
|
|
|
|
|
1 |
Dự án Hồ chứa nước Sông Than |
885,51 |
|
605 |
280,49 |
Xã Hòa Sơn |
2 |
Tuyến đường dây 22kV đấu nối nhà máy điện mặt trời Mỹ Sơn (đoạn tuyến từ VT4 đến ĐC) |
0,14 |
|
|
0,14 |
Xã Mỹ Sơn |
|
Cộng III |
885,65 |
0,00 |
605,02 |
280,63 |
|
|
Cộng A =I+ II + III |
1.737,93 |
81,55 |
651,32 |
1.005,14 |
|
B |
Khu vực cần chuyển mục đích sử dụng đất, giao đất, cho thuê đất, bán đấu giá quyền sử dụng đất, nhận chuyển nhượng để thực hiện dự án |
|
|
|
|
|
1 |
Cho thuê đất Công ty TNHH tư vấn xây dựng Phú Danh |
12,20 |
|
|
12,20 |
Xã Quảng Sơn |
2 |
Dự án nông nghiệp công nghệ cao Mỹ Hiệp |
26,50 |
|
|
26,50 |
Xã Mỹ Sơn |
3 |
Dự án Đa mục tiêu Hasee |
97,44 |
|
2,62 |
94,82 |
Xã Lâm Sơn |
4 |
Công ty CP thực phẩm cánh đồng Việt thuê đất |
4,84 |
|
|
4,84 |
Xã Mỹ Sơn |
5 |
Trang trại chăn nuôi (Công ty Thuận Lộc Phát) |
14,18 |
|
|
14,18 |
Xã Lương Sơn |
6 |
Dự án Trang trại chăn nuôi heo nái sinh sản Thắng Phương |
20,45 |
|
|
20,45 |
Xã Mỹ Sơn |
7 |
Trang trại Nông trang Lâm Sơn 2 tại thôn Trà Giang 4, xã Lương Sơn |
10,40 |
|
|
10,40 |
Xã Lương Sơn |
8 |
Trang trại 3H Pig Gold, tại xứ đồng suối Mây |
15,80 |
|
|
15,80 |
Xã Quảng Sơn |
9 |
Trang trại Hoàng Sơn, tại thôn Tầm Ngân 1 |
17,60 |
|
|
17,60 |
Xã Lâm Sơn |
10 |
Trang trại chăn nuôi heo thịt, công ty TNHH Thanh An |
8,14 |
|
|
8,14 |
Xã Lâm Sơn |
11 |
Trang trại chăn nuôi, Phú An Điền |
19,80 |
|
|
19,80 |
Xã Mỹ Sơn |
12 |
Trang trại chăn nuôi, Nông trang Lâm Phú |
32,99 |
|
|
32,99 |
Xã Lương Sơn |
13 |
Trang trại chăn nuôi, ĐT 85 Ninh Thuận |
18,96 |
|
|
18,96 |
Xã Lương Sơn |
14 |
Trang trại chăn nuôi, Phú Danh |
12,20 |
|
|
12,20 |
Xã Quảng Sơn |
15 |
Cửa hàng xăng dầu Đức Quế |
0,10 |
|
|
0,10 |
Xã Lương Sơn |
16 |
Cho thuê đất sử dụng vào mục đích thương mại dịch vụ |
0,22 |
|
|
0,22 |
TT. Tân Sơn |
17 |
Mở rộng tổ hợp sản xuất, chế biến vật liệu xây dựng (Công ty TNHH TM&DV Sơn Long Thuận) |
13,00 |
|
|
13,00 |
Xã Mỹ Sơn |
18 |
Khu chế biến đá xây dựng Núi Tiêng (khu 1) |
2,00 |
|
|
2,00 |
Xã Mỹ Sơn |
19 |
Công ty TNHH Liên Minh thuê đất |
3,50 |
|
|
3,50 |
Xã Nhơn Sơn |
20 |
Cho thuê sử dụng vào mục đích đất sản xuất kinh doanh |
1,92 |
|
|
1,92 |
Xã Lâm Sơn |
21 |
Công ty Cổ phần NCS Núi Ngỗng thuê đất xây dựng Nhà máy chế biến đá xây dựng Núi Ngỗng |
1,44 |
|
|
1,44 |
Xã Nhơn Sơn |
22 |
Trạm rửa cát nghiền nhân tạo |
1,00 |
|
|
1,00 |
Xã Mỹ Sơn |
23 |
Khu chế biến đá xây dựng Núi Tiêng (khu 2) |
1,00 |
|
|
1,00 |
Xã Mỹ Sơn |
24 |
Mỏ đá xây dựng Núi Tiêng 2 |
5,00 |
|
|
5,00 |
Xã Mỹ Sơn |
25 |
Công ty Cổ phần NCS Núi Ngỗng thuê đất Khai thác mỏ đá xây dựng Núi Ngỗng |
9,00 |
|
|
9,00 |
Xã Nhơn Sơn |
26 |
Công ty TNHH TMDV Phú Sơn Bình thuê đất thăm dò vật liệu san lấp |
3,00 |
|
|
3,00 |
Xã Lâm Sơn |
27 |
Công ty TNHH Huy An thuê đất thăm dò mỏ vật liệu san lấp |
11,23 |
|
|
11,23 |
Xã Nhơn Sơn |
28 |
Mỏ cát xây dựng (Công ty Hoa Song) |
6,5 |
|
|
6,5 |
Xã Lâm Sơn |
29 |
Công ty Cổ phần xây dựng Ninh Thuận |
0,60 |
|
|
0,60 |
Xã Nhơn Sơn |
30 |
Công ty TNHH xây dựng và đầu tư Đại Thịnh Vượng thuê đất (mỏ đá ốp lát) |
14,71 |
|
|
14,71 |
Xã Quảng Sơn |
31 |
Công ty TNHH Châu An thuê đất thăm dò vật liệu san lấp |
0,47 |
|
|
0,47 |
Xã Mỹ Sơn |
32 |
Công ty Nam Châu Sơn |
3,00 |
|
|
3,00 |
Xã Nhơn Sơn |
33 |
Công ty TNHH Khoáng sản Hòa Bình Ninh Thuận thuê đất |
8,30 |
|
|
8,30 |
Xã Mỹ Sơn |
34 |
Sửa chữa cải tạo đường Tà Nôi đi Ma Nới |
1,73 |
|
|
1,73 |
Xã Ma Nới |
35 |
Dự án tuyến đường dây đấu nối dự án điện mặt trời Mỹ Sơn 1 |
0,31 |
|
|
0,31 |
Xã Mỹ Sơn |
36 |
Nâng cấp đường giao thông Lương Tri đi Bầu Tèng |
4,65 |
0,35 |
|
4,30 |
Xã Nhơn Sơn |
37 |
Cột thu lôi chống sét khu vực Cầu Gẫy khu phố 6, thị trấn Tân Sơn * |
0,10 |
|
|
0,10 |
Xã Tân Sơn |
38 |
Hệ thống cấp nước Tà Nôi |
0,30 |
|
|
0,30 |
Xã Ma Nới |
39 |
Chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác để thực hiện Dự án Hồ chứa nước Sông Than |
431,76 |
|
431,76 |
0,00 |
Xã Hòa Sơn |
40 |
Mỏ vật liệu IV dự án Hồ chứa nước sông Than |
16,17 |
3,42 |
|
12,75 |
Xã Hòa Sơn |
41 |
Đường dây 22kv cấp điện thi công nhà máy điện mặt trời Mỹ Sơn (Công ty Hoàn Lộc Việt) |
0,17 |
0,03 |
|
0,14 |
Xã Nhơn Sơn, xã Mỹ Sơn |
42 |
Dự án Nhà máy điện mặt trời Hạ Sông Pha 1&2 tại xã Lâm Sơn * |
12,00 |
|
|
12,00 |
Xã Lâm Sơn |
43 |
Giao đất quốc phòng |
128,70 |
|
|
128,70 |
Xã Mỹ Sơn |
44 |
Cho thuê đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm xứ |
1,82 |
|
|
1,82 |
Huyện Ninh Sơn |
45 |
Dự án Thủy điện Tân Mỹ 2 |
10,00 |
|
|
10,00 |
TT. Tân Sơn |
46 |
Xây dựng chợ mới xã Nhơn Sơn |
0,52 |
0,38 |
|
0,14 |
Xã Nhơn Sơn |
47 |
Trụ sở làm việc công an xã Hòa Sơn |
0,16 |
|
|
0,16 |
Xã Hòa Sơn |
48 |
Bán đấu giá quyền sử dụng đất tại thôn Tân Hiệp (thửa đất số 106, 107/ tờ BĐ số 59 xã Hòa Sơn) |
0,04 |
|
|
0,04 |
Xã Hòa Sơn |
49 |
Bán đấu giá quyền sử dụng đất tại thôn Tân Tiến (thửa số 70/ tờ BĐ số 64 xã Hòa Sơn) |
0,03 |
|
|
0,03 |
Xã Hòa Sơn |
50 |
Đất khu TTCX thôn Tân Lập (thửa đất số 94/ tờ BĐ số 58 xã Hòa Sơn) |
0,03 |
|
|
0,03 |
Xã Hòa Sơn |
51 |
Bán đấu giá quyền sử dụng đất thửa đất số 279 và 304 tờ bản đồ số 130 xã Lâm Sơn |
0,04 |
|
|
0,04 |
Xã Lâm Sơn |
52 |
Bán đấu giá quyền sử dụng đất thửa đất số 41 tờ bản đồ số 131 xã Lâm Sơn |
1,23 |
|
|
1,23 |
Xã Lâm Sơn |
53 |
Bán đấu giá quyền sử dụng đất thửa đất số 71 tờ bản đồ số 20 xã Lâm Sơn |
1,00 |
|
|
1,00 |
Xã Lâm Sơn |
54 |
Bán đấu giá quyền sử dụng đất Khu kinh tế mới Tân Quảng Hòa thôn Tân Lập 2 (thửa số 358, diện tích 200m2 và thửa số 359, diện tích 500m2) |
0,07 |
|
|
0,07 |
Xã Lương Sơn |
55 |
Thửa đất dọc QL 27 thôn Trà Giang 4 (gồm các thửa số 37, 38, 54 tờ bản đồ số 133 xã Lương Sơn) |
0,22 |
|
|
0,22 |
Xã Lương Sơn |
56 |
Bán đấu giá đất HTX dịch vụ nông nghiệp Đắc Nhơn thôn Đắc Nhơn 2 (thửa 77,../ tờ bản đồ 46-1 xã Nhơn Sơn) |
0,38 |
|
|
0,38 |
Xã Nhơn Sơn |
57 |
Bán đấu giá đất HTX dịch vụ nông nghiệp Đắc Nhơn thôn Đắc Nhơn 2 (thửa số 198, .../ tờ bản đồ số 45-3 xã Nhơn Sơn) |
0,12 |
|
|
0,12 |
Xã Nhơn Sơn |
58 |
Bán đấu giá quyền sử dụng đất (thửa số 99/tờ bản đồ số 44-2 xã Nhơn Sơn) |
0,01 |
|
|
0,01 |
Xã Nhơn Sơn |
59 |
Bán đấu giá quyền sử dụng đất thửa đất trước trường Quang Trung thôn Triệu Phong (thửa số 291/tờ bản đồ 61) |
0,02 |
|
|
0,02 |
Xã Quảng Sơn |
60 |
Bán đấu giá đất trụ sở thôn Hạnh Trí sử dụng vào mục đích đất ở nông thôn (thửa số 100 và 101/ tờ bản đồ số 63 xã Quảng Sơn) |
0,02 |
|
|
0,02 |
Xã Quảng Sơn |
61 |
Bán đấu giá lô đất xưởng cưa cũ xã Quảng Sơn (thửa số 200 và thửa số 199/ tờ bản đồ 63 xã Quảng Sơn) |
1,52 |
|
|
1,52 |
Xã Quảng Sơn |
62 |
Bán đấu giá Trung tâm y tế huyện (cũ) đất hỗn hợp (Thửa đất số 240, TBĐ 61 quảng sơn) |
1,43 |
|
|
1,43 |
Xã Quảng Sơn |
63 |
Đất đối diện Công an huyện (thửa 512/tờ bản đồ 14-4) |
0,03 |
|
|
0,03 |
TT. Tân Sơn |
64 |
Bán đấu giá Thửa đất giáp Nhà hàng Thanh Xuân tại khu phố 8 (tờ bản đồ 15-4) |
0,03 |
|
|
0,03 |
TT. Tân Sơn |
65 |
Bán đấu giá thửa đất Trụ sở KP 4, thị trấn Tân Sơn (thửa số 229/tờ bản đồ 23-3) |
0,10 |
|
|
0,10 |
TT. Tân Sơn |
66 |
Bán đấu giá thửa đất tại thị trấn Tân Sơn (gồm các thửa 18, 20, 21, 22, 23/ tờ bản đồ số 30; một phần các thửa số 16, 100, 102, 103, 60/ tờ BĐ số 30 và thửa số 688, 689, 687, 685, 694/ tờ BĐ số 23 thị trấn Tân Sơn) |
1,50 |
|
|
1,50 |
TT. Tân Sơn |
67 |
Bán đấu giá trụ sở bảo hiểm (cũ) (Thửa đất số 128, TBĐ 15.4 Tân sơn) |
0,05 |
|
|
0,05 |
TT. Tân Sơn |
68 |
Khai thác cát xây dựng |
7,73 |
|
|
7,73 |
Xã Quảng Sơn |
69 |
Trang trại chăn nuôi |
28,90 |
|
|
28,90 |
Xã Hòa Sơn |
70 |
Công ty Cổ phần xe khách Phương Trang Futabuslines thuê để phục vụ hành khách công cộng gắn với các tuyến xe buýt trên địa bàn tỉnh |
0,63 |
|
|
0,63 |
Xã Lâm Sơn |
|
Cộng B |
1.051,01 |
4,18 |
434,38 |
612,45 |
|
C |
Danh mục dự án giao đất năm 2022 |
|
|
|
|
Huyện Ninh Sơn |
2 |
Giao đất hộ gia đình cá nhân (57 hộ gia đình cá nhân) |
0,41 |
|
|
0,41 |
TT. Tân Sơn |
3 |
Giao đất tái định cư, có thu tiền thu tiền sử dụng đất dự án Kè Sông Ông |
0,10 |
|
|
0,10 |
TT. Tân Sơn |
4 |
Giao đất hộ gia đình cá nhân dự án đường Lâm Bình |
0,01 |
|
|
0,01 |
Xã Lâm Sơn |
5 |
Giao đất hộ gia đình cá nhân dự án Nâng cấp Quốc lộ 27 |
0,01 |
|
|
0,01 |
Xã Lâm Sơn |
6 |
Giao đất tái định cư, giao đất có thu tiền sử dụng đất dự án đường Phạm Văn Đồng |
0,10 |
|
|
0,10 |
Xã Quảng Sơn |
7 |
Giao đất hộ gia đình cá nhân (20 hộ gia đình cá nhân) |
0,21 |
|
|
0,21 |
Xã Quảng Sơn |
8 |
Giao đất tái định cư dự án Cao tốc Bắc Nam, xã Nhơn Sơn |
0,10 |
|
|
0,10 |
Xã Nhơn Sơn |
9 |
Giao đất tái định cư dự án Chợ Nhơn Sơn |
0,10 |
|
|
0,10 |
Xã Nhơn Sơn |
10 |
Giao đất tái định cư, giao đất có thu tiền sử dụng đất dự án đường Phạm Văn Đồng |
0,20 |
|
|
0,20 |
Xã Tân Sơn |
11 |
Cho thuê đất giáp chợ Tân Sơn |
0,20 |
|
|
0,20 |
Xã Tân Sơn |
12 |
Giao đất tái định cư dự án Thao trường, huấn luyện Núi Đỏ, xã Mỹ Sơn |
0,60 |
|
|
0,60 |
Xã Mỹ Sơn |
13 |
Giao đất cho hộ gia đình cá nhân |
5,00 |
|
|
5,00 |
TT. Tân Sơn, xã xã Quảng Sơn, xã Lương Sơn, xã Hòa Sơn |
|
Cộng C |
7,04 |
0,00 |
0,00 |
7,04 |
|
D |
Hộ gia đình cá nhân đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022 |
|
|
|
|
|
1 |
Chuyển mục đích đất ở nông thôn |
21,65 |
|
|
21,65 |
Huyện Ninh Sơn |
- |
Xã Lâm Sơn |
2,19 |
|
|
2,19 |
Xã Lâm Sơn |
- |
Xã Lương Sơn |
9,40 |
|
|
9,40 |
Xã Lương Sơn |
- |
Xã Quảng Sơn |
4,04 |
|
|
4,04 |
Xã Quảng Sơn |
- |
Xã Mỹ Sơn |
2,59 |
|
|
2,59 |
Xã Mỹ Sơn |
- |
Xã Hòa Sơn |
3,92 |
|
|
3,92 |
Xã Hòa Sơn |
- |
Xã Nhơn Sơn |
3,79 |
|
|
3,79 |
Xã Nhơn Sơn |
2 |
Chuyển mục đích đất ở đô thị |
9,57 |
|
|
9,57 |
|
|
TT Tân Sơn |
9,57 |
|
|
9,57 |
TT. Tân Sơn |
3 |
Chuyển mục đích đất thương mại, dịch vụ |
0,10 |
|
|
0,10 |
|
|
TT Tân Sơn |
0,10 |
|
|
0,10 |
TT. Tân Sơn |