Quyết định 451/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Kông Chro, tỉnh Gia Lai

Số hiệu 451/QĐ-UBND
Ngày ban hành 13/07/2022
Ngày có hiệu lực 13/07/2022
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Gia Lai
Người ký Đỗ Tiến Đông
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH GIA LAI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 451/QĐ-UBND

Gia Lai, ngày 13 tháng 07 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN KÔNG CHRO, TỈNH GIA LAI

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Kông Chro tại Tờ trình số 127/TTr-UBND ngày 29/6/2022; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2697/TTr-STNMT ngày 04/7/2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Kông Chro, với các nội dung chủ yếu sau:

1.1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch 2022

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Kông Chro

An Trung

Chơ Long

Chư Krey

Đăk Kơ Ning

Đăk Pling

Đăk Pơ Pho

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+..+(18)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

I

Loại đất

 

143.970,57

2.653,20

8.839,93

13.894,57

10.719,35

14.168,44

18.126,43

5.612,90

1

Đất nông nghiệp

NNP

136.472,81

2.097,89

8.357,27

13.489,49

10.128,63

13.667,12

16.719,66

5.393,27

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.324,99

118,07

42,95

144,02

284,37

49,02

84,94

81,05

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

434,19

59,01

11,13

30,36

82,64

11,04

39,96

60,58

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

55.103,02

1.567,70

5.242,39

6.035,50

3.963,62

4.557,34

2.040,12

2.960,11

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2.684,23

338,34

70,97

265,58

205,93

54,66

55,82

69,93

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

5.054,12

-

-

-

-

1.150,57

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

71.693,83

52,33

2.964,01

6.951,22

5.620,97

7.804,90

14.537,12

2.256,82

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

53.484,73

30,78

1.718,96

5.455,41

4.466,57

5.009,61

13.085,05

1.286,78

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

153,10

20,24

19,72

16,20

7,25

3,61

1,66

10,46

1.8

Đất làm muối

LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

459,53

1,21

17,22

76,97

46,49

47,02

 

14,90

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5.042,23

555,31

482,66

405,09

257,96

501,32

178,46

219,63

2.1

Đất quốc phòng

CQP

47,77

16,67

-

-

4,03

18,62

-

4,85

2.2

Đất an ninh

CAN

5,09

2,49

0,20

0,20

0,20

0,20

0,20

0,20

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

8,02

8,02

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

21,86

3,01

1,77

4,65

0,82

1,30

0,92

0,82

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

24,69

0,71

0,24

0,07

0,02

0,01

-

0,05

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

138,08

38,75

6,69

1,00

1,00

2,00

1,00

1,00

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

20,82

17,04

0,51

-

-

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.839,66

112,33

111,41

199,19

81,55

265,58

33,06

91,66

-

Đất giao thông

DGT

877,71

69,31

78,07

99,93

71,85

56,80

26,95

48,04

-

Đất thủy lợi

DTL

10,67

0,78

0,46

3,28

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

1,78

1,71

-

-

0,08

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

5,07

1,54

0,29

0,45

0,17

0,26

0,25

0,29

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

50,38

7,72

3,52

5,14

2,20

3,68

2,59

2,96

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

25,64

2,35

0,68

3,20

1,44

2,48

0,62

1,48

-

Đất công trình năng lượng

DNL

798,06

19,37

23,76

78,76

3,04

198,63

-

35,26

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,89

0,26

0,09

0,04

0,04

0,15

0,02

-

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

3,38

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

3,00

-

-

3,00

-

-

-

-

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

60,82

7,92

4,10

5,38

2,73

3,59

2,62

3,63

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất chợ

DCH

2,25

1,38

0,44

-

-

-

-

-

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

13,59

1,00

1,40

1,75

0,50

0,75

0,75

0,61

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,96

0,96

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

648,10

-

88,92

65,95

46,51

46,12

26,27

32,26

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

202,88

202,88

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

16,91

7,55

0,44

1,04

0,78

0,41

0,76

0,62

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

1,96

1,77

0,12

-

0,06

-

-

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

-

-

-

-

-

-

-

-

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

2.019,33

141,54

266,32

125,21

122,49

164,41

115,47

84,19

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

32,51

0,59

4,64

6,04

-

1,93

0,02

3,38

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

2.455,53

-

-

-

332,76

-

1.228,31

-

 

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Đăk Song

Xã Đăk Tờ Pang

Xã Kông Yang

Sró

Ya Ma

Yang Nam

Yang Trung

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+..+(18)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

I

Loại đất

 

143.970,57

14.622,51

7.838,10

5.388,86

20.219,47

4.461,30

13.015,22

4.410,29

1

Đất nông nghiệp

NNP

136.472,81

13.834,66

7.642,04

5.021,56

19.553,47

4.083,79

12.302,27

4.181,69

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.324,99

42,13

9,89

28,62

66,67

123,02

174,58

75,65

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

434,19

-

-

-

33,00

22,14

75,02

9,32

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

55.103,02

5.477,58

3.573,50

3.588,52

5.072,98

2.437,42

5.075,51

3.510,72

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2.684,23

107,98

118,32

398,68

203,63

211,74

200,62

382,01

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

5.054,12

262,26

-

-

472,76

-

3.168,54

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

71.693,83

7.944,60

3.939,72

977,08

13.733,51

1.308,44

3.521,89

81,22

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

53.484,73

6.274,95

3.385,27

4,71

11.133,16

620,12

998,64

14,72

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

153,10

0,11

0,55

22,24

2,28

2,84

8,77

37,15

1.8

Đất làm muối

LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

459,53

 

0,05

6,42

1,63

0,32

152,36

94,94

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5.042,23

195,86

190,24

367,30

378,57

377,52

703,74

228,59

2.1

Đất quốc phòng

CQP

47,77

3,60

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

5,09

0,20

0,20

0,20

0,20

0,20

0,20

0,20

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

8,02

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

21,86

1,07

0,85

1,50

1,67

0,92

1,73

0,82

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

24,69

-

-

10,32

-

0,03

4,73

8,52

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

138,08

1,00

1,00

59,07

1,00

1,62

19,82

3,13

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

20,82

-

-

3,18

-

-

-

0,09

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.839,66

38,36

46,49

94,12

83,11

237,71

349,05

96,05

-

Đất giao thông

DGT

877,71

30,33

40,61

83,54

70,46

37,46

95,72

68,65

-

Đất thủy lợi

DTL

10,67

-

-

0,04

0,35

4,11

0,98

0,67

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

1,78

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

5,07

0,31

0,10

0,23

0,35

0,42

0,21

0,20

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

50,38

2,51

2,30

4,80

3,60

1,86

4,81

2,70

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

25,64

2,77

1,52

3,30

1,11

1,47

2,89

0,34

-

Đất công trình năng lượng

DNL

798,06

-

-

-

-

186,89

235,42

16,94

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,89

0,01

0,04

0,10

0,03

0,05

0,04

0,03

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

3,38

-

-

-

-

-

3,38

-

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

3,00

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

60,82

2,44

1,92

2,12

6,79

5,46

5,60

6,52

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất chợ

DCH

2,25

-

-

-

0,43

-

-

-

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

13,59

0,86

0,57

0,70

0,72

1,21

1,97

0,81

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,96

-

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

648,10

32,00

24,09

66,33

64,32

31,42

74,34

49,58

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

202,88

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

16,91

0,58

0,69

0,65

0,62

1,20

0,93

0,63

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

1,96

-

-

-

0,00

-

-

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

-

-

-

-

-

-

-

-

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

2.019,33

118,19

116,34

128,08

223,98

102,67

248,36

62,08

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

32,51

-

-

3,14

2,94

0,53

2,61

6,68

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

2.455,53

591,99

5,82

-

287,44

-

9,21

-

1.2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2022

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Kông Chro

An Trung

Chơ GLong

Chư Krey

Đăk Kơ Ning

Đăk Pling

Đăk Pơ Pho

(1)

(2)

(3)

(4)= (5)+…(18)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

1

Đất nông nghiệp

NNP

116,81

15,09

0,20

43,31

4,23

0,26

-

35,35

1.1

Đất trồng lúa

LUA

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

-

-

-

-

-

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

82,50

9,81

0,20

29,00

2,49

0,26

-

24,27

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

32,23

5,28

-

14,30

-

-

-

10,75

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

2,08

-

-

0,01

1,74

-

-

0,33

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

-

-

-

-

-

-

-

-

1.8

Đất làm muối

LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3,43

1,13

-

-

-

0,06

0,2

0,2

2.1

Đất quốc phòng

CQP

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất SD cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Trong đó:

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất giao thông

DGT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất thủy lợi

DTL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất công trình năng lượng

DNL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất chợ

DCH

-

-

-

-

-

-

-

-

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

-

-

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,1

-

-

-

-

-

-

-

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,30

0,30

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

1,63

0,77

-

-

-

0,06

-

0,2

2.16

Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,20

0,06

-

-

-

-

-

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

-

-

-

-

-

-

-

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

-

-

-

-

-

-

-

-

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

-

-

-

-

-

-

-

-

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,2

-

-

-

-

-

0,2

-

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

-

-

-

-

-

-

-

-

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

-

-

-

-

-

-

-

-

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

-

-

-

-

-

-

-

-

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

-

-

-

-

-

-

-

-

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

-

-

-

-

-

-

 

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Đăk Song

Xã Đăk Tpang

Xã Kông Yang

SRó

Ya Ma

Xã Yang Nam

Xã Yang Trung

(1)

(2)

(3)

(4)= (5)+…(18)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

1

Đất nông nghiệp

NNP

116,81

3,80

0,20

1,70

0,06

-

4,50

8,11

1.1

Đất trồng lúa

LUA

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

-

-

-

-

-

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

82,50

3,80

0,20

-

0,06

-

4,30

8,11

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

32,23

-

-

1,70

-

-

0,20

-

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

2,08

-

-

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

-

-

-

-

-

-

-

-

1.8

Đất làm muối

LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3,43

-

-

0,2

0,14

0,2

0,4

0,9

2.1

Đất quốc phòng

CQP

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất SD cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Trong đó:

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất giao thông

DGT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất thủy lợi

DTL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất công trình năng lượng

DNL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất chợ

DCH

-

-

-

-

-

-

-

-

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

-

-

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,1

-

-

-

-

-

0,40

0,70

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,30

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

1,63

-

-

0,2

-

0,20

-

0,20

2.16

Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,20

-

-

-

0,14

-

-

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

-

-

-

-

-

-

-

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

-

-

-

-

-

-

-

-

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

-

-

-

-

-

-

-

-

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,2

-

-

-

-

-

-

-

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

-

-

-

-

-

-

-

-

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

-

-

-

-

-

-

-

-

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

-

-

-

-

-

-

-

-

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

-

-

-

-

-

-

-

-

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

-

-

-

-

-

-

1.3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Kông Chro

Xã An Trung

Xã Chơ Glong

Chư Krei

Xã Đăk Kơ Ning

Xã Đăk Pling

Xã Đăk Pơ Pho

(1)

(2)

(3)

(4)= (5)+…(18)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/ PNN

249,89

51,30

4,21

51,95

7,05

2,30

2,82

38,17

1.1

Đất trồng lúa

LUA/ PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

DLN/ PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/ PNN

182,32

29,62

3,01

36,94

4,81

1,80

2,32

26,59

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/ PNN

65,49

21,68

1,20

15,00

0,50

0,50

0,50

11,25

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/ PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/ PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/ PNN

2,08

-

-

0,01

1,74

-

-

0,33

1.7

Đất làm muối

LMU/ PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

1.8

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/ PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NNK/ PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất Nông nghiệp

 

6,00

2,00

-

-

-

-

-

-

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/ CLN

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang trồng rừng

LUA/ LNP

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/ NTS

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/ LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/ NTS

6,00

2,00

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/ NTS

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/ NKR

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/ NKR

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/ NKR

-

-

-

-

-

-

-

-

2.10

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/ OCT

-

-

-

-

-

-

-

-

[...]