Quyết định 230/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An

Số hiệu 230/QĐ-UBND
Ngày ban hành 30/06/2022
Ngày có hiệu lực 30/06/2022
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Nghệ An
Người ký Hoàng Nghĩa Hiếu
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NGHỆ AN

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 230/QĐ-UBND

Nghệ An, ngày 30 tháng 6 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 THÀNH PHỐ VINH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Quyết định số 229/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2022 của UBND tỉnh phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất thành phố Vinh.

Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 3818/TTr-STNMT ngày 30 tháng 6 năm 2022 về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thành phố Vinh.

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thành phố Vinh với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính xã

Phường Bến Thủy

Phường Cửa Nam

Phường Đội Cung

Phường Đông Vĩnh

(1)

(2)

(3)

(4)= (5) +...+ ( 29)

(5)

(6)

(7)

(8)

1

ĐT NÔNG NGHIỆP

NNP

3.721,05

10,87

10,89

5,14

99,56

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.680,28

-

3,30

-

51,46

 

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1.094,47

-

3,69

-

47,01

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

633,91

4,68

3,15

1,95

0,73

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

888,46

6,04

0,53

2,71

37,43

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

108,82

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

-

-

-

-

-

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

-

-

-

-

-

1,7

Đất nuôi trồng thủy sn

NTS

310,19

0,15

3,91

0,05

9,49

1.8

Đất làm muối

LMU

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

99,40

-

-

0,43

0,46

2

ĐT PHI NÔNG NGHIỆP

PNN

6.623,78

282,25

184,84

61,75

286,90

2.1

Đất quốc phòng

CQP

279,25

1,92

-

1,55

-

2.2

Đất an ninh

CAN

36,68

0,30

0,06

0,20

0,08

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

99,27

-

-

-

-

2.4

Đất khu cụm công nghiệp

SKN

21,52

-

-

-

5,56

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

176,01

15,74

16,38

1,53

1,79

2.6

Đất cơ ssản xuất phi nông nghiệp

SKC

175,18

13,20

2,43

-

11,18

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sn

SKS

-

-

-

-

-

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng làm đồ gốm

SKX

29,69

-

-

-

0,52

2.9

Đất phát triển hạ tầng

DHT

2.574,19

76,54

61,30

20,69

113,81

-

Đất giao thông

DGT

1.740,66

55,16

34,48

15,25

85,86

-

Đt thủy li

DTL

221,59

3,54

0,81

0,20

6,09

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

29,09

0,32

3,62

0,09

-

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

58,22

0,25

0,02

0,53

1,66

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo

DGD

226,84

12,04

2,94

2,31

6,39

-

Đt xây dựng cơ sở thể dục th thao

DTT

52,49

0,70

6,92

0,69

1,05

-

Đất công trình năng lượng

DNL

19,45

0,23

0,03

0,02

6,06

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

3,81

-

1,24

0,02

0,02

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

-

-

-

-

-

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

8,80

0,77

5,18

1,41

-

-

Đt bãi thải, xử lý cht thi

DRA

23,48

-

-

-

-

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

17,06

0,04

3,55

-

0,05

-

Đất làm nghĩa trang NĐ, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

141,10

2,62

1,99

0,10

6,56

-

Đất xây dựng cơ skhoa học công ngh

DKH

4,61

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

9,07

-

-

-

-

-

Đất Chợ

DCH

17,81

0,87

0,51

0,07

0,07

2.10

Đất danh lam thng cảnh

DDL

-

-

-

-

-

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

29,40

0,91

0,44

0,20

2,29

2.12

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

DKV

79,37

11,80

5,62

-

12,29

2.13

Đất tại nông thôn

ONT

1.107,64

-

-

-

-

2.14

Đất tại đô thị

ODT

1.349,41

107,51

74,35

36,01

134,99

2.15

Đất xây dựng trụ s cơ quan

TSC

46,37

0,56

0,42

0,14

0,42

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức snghiệp

DTS

21,94

-

0,53

-

0,11

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tín ngưng

TIN

7,12

0,74

0,01

-

-

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

399,60

49,64

8,02

-

1,74

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

190,74

3,11

15,27

1,44

2,13

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,42

0,26

-

-

-

3

ĐT CHƯA SỬ DỤNG

CSD

155,11

2,09

1,71

0,15

7,03

 

Mã

Phân theo đơn vị hành chính

Phường Hà Huy Tp

Phường Hồng Sơn

Phường Hưng Bình

Phường Hưng Dũng

Phường Hưng Phúc

Phường Lê Lợi

Phường Lê Mao

Phường Quán Bàu

Phường Quang Trung

Phường Trung Đô

 

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

NNP

26,40

0,01

10,57

215,56

0,83

1,83

6,16

11,14

0,31

61,13

LUA

-

-

0,01

119,33

-

-

-

3,52

-

-

LUC

-

-

0,01

117,60

-

-

-

3,07

-

-

HNK

2,41

-

1,84

4,39

-

0,82

-

0,67

0,31

1,17

CLN

23,99

-

8,71

64,05

0,83

0,41

6,16

5,84

-

4,79

RPH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

53,05

RDD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

RSX

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

RSN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

NTS

-

0,01

0,00

27,78

-

0,60

-

1,10

-

2,12

LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

NKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

PNN

190,58

49,69

150,65

299,77

113,40

136,67

80,45

216,67

57,60

228,96

CQP

2,06

-

5,55

2,90

4,10

0,18

0,47

2,25

-

10,56

CAN

0,25

0,40

0,59

0,06

0,16

0,26

1,61

0,33

0,10

0,09

SKK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

SKN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

TMD

10,56

1,93

10,94

7,90

7,74

10,15

4,41

5,41

5,58

4,77

SKC

-

0,48

-

3,70

2,21

1,22

-

33,55

-

27,81

SKS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

SKX

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DHT

80,83

21,99

51,63

156,90

46,73

45,38

25,14

82,60

28,27

65,25

DGT

57,41

15,43

36,02

90,30

29,10

33,11

17,77

68,37

21,36

50,23

DTL

5,73

0,26

3,42

5,50

0,90

1,29

1,19

2,48

0,23

3,68

DVH

1,23

-

0,82

0,24

0,75

0,30

4,34

-

0,97

0,83

DYT

2,24

1,31

0,28

10,22

0,12

2,63

0,04

1,60

0,10

0,12

DGD

12,43

0,72

7,90

28,40

11,68

5,43

1,58

6,86

3,18

6,32

DTT

0,54

-

0,47

1,41

0,58

1,08

-

0,55

-

2,59

DNL

0,03

-

0,01

11,21

-

0,01

-

0,02

-

0,15

DBV

-

-

1,37

0,05

0,27

-

0,21

0,01

0,09

-

DKG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DDT

-

-

-

-

-

-

-

-

1,23

0,15

DRA

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

TON

-

0,63

-

-

-

-

-

-

0,82

-

NTD

0,33

-

1,04

8,68

0,04

0,45

-

2,59

-

0,27

DKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DXH

-

-

-

-

3,24

-

-

-

-

-

DCH

0,88

3,63

0,31

0,88

0,05

1,09

-

0,12

0,29

0,92

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DSH

0,84

0,15

0,47

1,87

0,75

0,98

0,14

1,61

0,27

0,68

DKV

0,29

-

0,55

0,15

0,40

-

10,09

1,78

3,05

2,36

ONT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

ODT

91,05

23,22

76,48

97,58

39,91

77,00

29,59

86,94

19,82

95,64

TSC

2,55

0,23

3,02

0,23

8,22

0,41

5,09

2,04

0,31

1,55

DTS

2,01

0,72

0,94

1,88

3,18

0,98

1,33

-

0,20

0,02

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

TIN

0,13

-

0,13

0,27

-

0,11

-

0,06

-

0,30

SON

-

0,57

0,18

23,12

-

-

-

-

-

17,79

MNC

-

-

0,16

3,21

-

0,01

2,58

0,09

-

2,14

PNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

CSD

0,03

-

0,23

1,86

0,25

0,36

-

0,03

0,02

1,67

 

Phân theo đơn vị hành chính xã

Phường Trường Thi

Phường Vinh Tân

Hưng Chính

Xã Hưng Đông

Xã Hưng Hòa

Xã Hưng Lộc

Xã Nghi An

Xã Nghi Đức

Nghi Kim

Nghi Liên

Xã Nghi Phú

 

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

(26)

(27)

(28)

(29)

NNP

1,70

75,47

188,73

193,34

788,89

238,95

552,12

338,79

323,06

433,85

125,77

LUA

-

48,50

153,91

119,39

442,13

104,91

220,04

122,90

166,08

123,68

1,11

LUC

-

23,50

145,56

106,16

185,92

68,56

107,07

67,03

109,55

109,66

0,05

HNK

0,02

0,11

2,70

14,97

95,67

16,72

87,24

82,60

60,16

161,79

89,81

CLN

1,68

0,57

1,62

40,23

67,95

114,20

233,62

128,39

4,09

103,62

31,01

RPH

-

-

-

-

55,77

-

-

-

-

-

-

RDD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

RSX

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

RSN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

NTS

-

26,29

30,50

15,04

127,37

3,13

2,09

4,89

19,53

32,28

3,83

LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

NKH

-

-

-

3,70

-

-

9,13

-

73,19

12,48

-

PNN

192,34

422,82

222,66

445,41

640,77

427,74

313,50

225,05

399,65

475,06

518,63

CQP

20,45

-

-

15,47

-

21,98

21,55

1,62

14,75

120,21

31,68

CAN

4,47

0,71

-

-

-

1,89

2,85

-

13,22

-

9,07

SKK

-

-

37,67

61,60

-

-

-

-

-

-

-

SKN

-

-

-

3,07

-

4,60

-

-

-

-

8,30

TMD

4,30

11,95

0,88

5,96

0,28

3,54

3,75

0,31

10,86

3,63

25,74

SKC

2,28

17,44

0,12

30,72

6,62

0,81

0,43

0,57

-

15,80

4,59

SKS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

SKX

-

-

6,81

18,74

-

-

-

-

1,01

2,61

-

DHT

70,76

137,93

66,90

169,05

238,95

175,97

162,02

131,40

132,76

208,37

202,99

DGT

47,07

111,40

49,69

108,51

118,29

116,06

101,03

91,75

90,34

150,95

145,72

DTL

1,20

5,77

4,08

14,62

85,50

14,61

13,75

9,54

15,23

16,56

5,41

DVH

10,30

0,10

0,12

0,16

0,67

0,19

0,05

0,54

0,13

0,96

2,36

DYT

1,08

0,06

0,25

1,90

0,14

0,43

0,36

0,21

0,20

14,46

18,10

DGD

9,64

10,60

2,96

13,27

1,95

20,66

25,07

5,60

3,32

9,35

16,23

DTT

0,53

5,54

1,56

3,40

2,77

3,15

4,49

3,77

3,32

2,51

4,87

DNL

0,01

0,03

0,43

0,05

0,66

0,14

0,03

0,04

0,07

0,11

0,10

DBV

0,20

-

0,01

-

0,02

-

0,01

0,01

0,05

0,02

0,21

DKG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DDT

-

-

0,06

-

-

-

-

-

-

-

-

DRA

-

0,04

-

-

-

-

-

-

-

-

-

TON

-

0,68

0,26

0,54

0,04

1,93

-

4,91

0,29

-

3,33

NTD

-

3,19

7,16

14,95

13,48

15,33

13,38

15,03

15,21

13,10

5,58

DKH

-

-

-

-

-

-

-

-

4,61

-

-

DXH

0,12

-

-

2,90

-

2,81

-

-

-

-

-

DCH

0,62

0,53

0,32

0,41

0,29

0,65

3,85

-

-

0,36

1,08

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DSH

0,60

1,55

1,24

1,04

1,28

1,76

2,48

1,79

2,51

3,16

0,41

DKV

9,56

5,84

1,37

0,95

2,00

5,64

-

-

3,62

-

1,99

ONT

-

-

89,98

128,73

85,57

130,22

113,26

87,12

197,04

114,11

161,61

ODT

55,25

204,32

1,68

-

4,67

11,03

-

1,11

19,76

4,00

57,50

TSC

7,76

1,21

0,54

3,33

0,60

0,51

1,27

0,26

0,76

0,78

4,17

DTS

4,91

-

-

0,03

-

-

0,93

-

2,71

-

1,47

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

TIN

0,12

0,37

0,53

0,02

0,41

0,79

0,60

0,42

0,18

1,65

0,28

SON

-

20,69

7,81

2,63

264,34

2,33

-

-

-

0,75

-

MNC

11,88

20,81

7,12

4,08

36,07

66,68

4,36

0,44

0,32

-

8,84

PNK

0,01

-

-

-

-

-

-

-

0,15

 

-

CSD

0,24

5,72

40,57

3,15

26,45

5,46

5,00

4,97

7,83

37,37

2,92

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2022

Đơn vị tính: ha

STT

Ch tiêu

Mã

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính xã

Phường Bến Thủy

Phường Cửa Nam

Phường Đội Cung

Phường Đông Vĩnh

(1)

(2)

(3)

(4)= (5) +..+ ( 29)

(5)

(6)

(7)

(8)

1

ĐT NÔNG NGHIỆP

NNP

582,16

18,06

4,05

0,44

113,89

1.1

Đất trồng lúa

LUA

360,02

-

3,15

-

78,42

 

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

306,23

-

2,25

-

68,15

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

122,07

10,23

0,11

0,24

15,91

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

44,88

3,55

0,46

0,20

5,26

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

-

-

-

-

-

-

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sn

NTS

54,30

4,28

0,33

-

13,45

1.8

Đất làm muối

LMU

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,90

-

-

-

0,85

2

ĐT PHI NÔNG NGHIỆP

PNN

82,62

17,09

1,68

0,19

7,32

2.1

Đất quốc phòng

CQP

1,36

0,62

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

0,59

0,59

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

-

2.4

Đất khu cụm công nghiệp

SKN

-

-

-

-

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

3,14

0,15

-

-

-

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

14,00

8,94

0,67

-

-

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

-

-

-

-

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

-

-

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng

DHT

27,93

1,61

0,44

0,10

5,59

-

Đất giao thông

DGT

20,40

1,05

0,35

0,08

4,50

-

Đất thy lợi

DTL

3,62

0,52

0,11

0,01

1,01

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sy tế

DYT

0,26

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo

DGD

0,44

0,04

-

0,10

-

-

Đất xây dựng cơ sthể dục thể thao

DTT

0,85

-

-

-

-

-

Đt công trình năng lượng

DNL

-

-

-

-

-

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

-

-

-

-

-

Đất có di tích lịch s văn hóa

DDT

-

-

-

-

-

-

Đất bãi thi, xử lý cht thải

DRA

-

-

-

-

-

-

Đt cơ s tôn giáo

TON

-

-

-

-

-

-

Đất làm nghĩa trang, NĐ, nhà tang lễ, nhà ha táng

NTD

10,92

-

-

-

0,43

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

-

-

-

-

-

-

Đất chợ

DCH

-

-

-

-

-

2.10

Đất có di tích, danh thng

DDL

-

-

-

-

-

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,07

-

0,01

-

-

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

3,82

-

-

-

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

8,79

-

-

-

-

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

6,13

0,67

0,48

-

0,47

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,84

0,34

-

-

-

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

-

-

-

-

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,02

-

-

-

-

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

2,33

1,53

-

-

-

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

5,04

2,64

0,06

-

0,91

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

-

-

-

 

Diện tích phân theo đơn vị hành chính xã

Phường Hà Huy Tập

Phường Hồng Sơn

Phường Hưng Bình

Phường Hưng Dũng

Phường Hưng Phúc

Phường Lê Lợi

Phường Lê Mao

Phường Quán Bàu

Phường Quang Trung

Phường Trung Đô

 

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

NNP

0,46

0,19

1,07

14,69

0,33

0,89

0,20

5,72

0,23

0,39

LUA

-

-

-

9,42

-

-

-

0,33

-

-

LUC

-

-

-

9,42

-

-

-

0,29

-

-

HNK

0,15

-

0,76

2,75

-

0,37

-

1,46

0,23

0,10

CLN

0,31

0,19

0,30

0,84

0,33

0,42

0,20

3,93

-

0,09

RPH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

RDD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

RSX

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

RSN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

NTS

-

-

0,01

1,68

-

0,10

-

-

-

0,20

LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

NKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

PNN

0,06

0,26

2,72

2,09

2,23

3,34

0,01

1,17

3,99

0,38

CQP

-

-

0,60

-

-

-

-

0,05

-

-

CAN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

SKK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

SKN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

TMD

-

-

0,01

-

-

1,51

-

0,30

0,01

-

SKC

-

0,25

-

-

1,64

1,43

-

0,18

-

0,10

SKS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

SKX

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DHT

-

-

0,05

0,29

0,10

-

-

0,01

0,30

-

DGT

-

-

-

0,31

-

-

-

-

0,30

-

DTL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,08

DVH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DYT

-

-

-

0,24

-

-

-

-

-

-

DGD

-

-

0,30

-

-

-

-

-

-

-

DTT

-

-

0,05

-

-

-

-

-

-

-

DNL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DBV

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DKG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DDT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DRA

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

TON

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

NTD

-

-

-

1,05

0,10

-

-

0,01

-

-

DKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DXH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DCH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DSH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DKV

-

-

-

-

-

-

-

0,14

3,68

-

ONT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

ODT

0,06

0,01

1,50

0,37

0,04

0,40

0,01

0,28

-

0,20

TSC

-

-

-

-

0,45

-

-

0,05

-

-

DTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

TIN

-

-

0,01

-

-

-

-

-

-

-

SON

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

MNC

-

-

0,25

0,12

-

-

-

0,16

-

-

PNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

[...]