Quyết định 45/QĐ-UBND phê duyệt biên chế công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước của tỉnh Quảng Ngãi năm 2021
Số hiệu | 45/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 08/01/2021 |
Ngày có hiệu lực | 08/01/2021 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Ngãi |
Người ký | Đặng Văn Minh |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 45/QĐ-UBND |
Quảng Ngãi, ngày 08 tháng 01 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Cán bộ, công chức ngày 13/11/2008 và Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức ngày 25/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01/6/2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và biên chế công chức;
Căn cứ Quyết định số 1499/QĐ-TTg ngày 03/10/2020 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt biên chế công chức hưởng lương từ ngân sách nhà nước của các cơ quan hành chính nhà nước và biên chế của các Hội có tính chất đặc thù hoạt động trong phạm vi cả nước năm 2021;
Căn cứ Nghị quyết số 52/NQ-HĐND ngày 11/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc giao biên chế công chức cho các cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước của tỉnh Quảng Ngãi năm 2021;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Công văn số 2784/SNV-TCBC&TCPCP ngày 31/12/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt biên chế công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước của tỉnh Quảng Ngãi năm 2021 là 1.952 (Chi tiết theo Phụ lục đính kèm).
Điều 2. Giám đốc Sở Nội vụ chịu trách nhiệm thông báo chi tiêu biên chế công chức năm 2021 cụ thể cho từng cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước của tỉnh Quảng Ngãi đê làm cơ sở phân bổ, quản lý, bố trí, sử dụng biên chế công chức được giao có hiệu quả; thực hiện chính sách tinh giản biên chế theo đúng quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Nội vụ, Tài chính; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố căn cứ Quyết định thi hành./.
|
CHỦ
TỊCH |
(Kèm theo Quyết định số 45/QĐ-UBND ngày 08/01/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT |
Tên cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước của tỉnh Quảng Ngãi |
Biên chế giao năm 2020 |
Biên chế giao năm 2021 |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
1146 |
1137 |
|
||
1 |
Văn phòng HĐND tỉnh |
30 |
29 |
|
2 |
Văn phòng UBND tỉnh |
63 |
62 |
Kể cả Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh |
3 |
Thanh tra tỉnh |
38 |
38 |
|
4 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
44 |
44 |
|
5 |
Sở Tài chính |
54 |
53 |
|
6 |
Sở Công Thương |
39 |
39 |
|
7 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôi |
43 |
43 |
|
|
Các chi cục trực thuộc Sở NN&PTNT |
198 |
198 |
|
8 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
59 |
59 |
Kể cả Chi cục Bảo vệ môi trường và Chi cục Biển và Hải Đảo |
9 |
Sở Giao thông vận tải |
69 |
69 |
Kể cả Thanh tra Sở GTVT |
10 |
Sở Xây dựng |
38 |
38 |
|
11 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
35 |
35 |
|
12 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
49 |
47 |
|
13 |
Sở Y tế |
55 |
55 |
Kể cả Chi cục Dân số - KHHGĐ và Chi cục An toàn vệ sinh Thực phẩm |
14 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
44 |
43 |
|
15 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
40 |
40 |
|
16 |
Sở Tư pháp |
31 |
31 |
|
17 |
Sở Nội vụ |
68 |
67 |
Kể cả Ban Tôn giáo, Ban Thi đua - Khen thưởng và Chi cục Văn thư - Lưu trữ |
18 |
Ban Dân tộc |
17 |
17 |
|
19 |
Ban Quản lý Khu kinh tế Dung Quất và các Khu công nghiệp Quảng Ngãi |
90 |
88 |
|
20 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
24 |
24 |
|
21 |
Sở Ngoại vụ |
15 |
15 |
|
22 |
Văn phòng Ban an toàn giao thông |
3 |
3 |
|
815 |
808 |
Biên chế giao năm 2020 đã trừ 81 biên chế chuyển sang khối Đảng |
||
1 |
Thành phố Quảng Ngãi |
84 |
84 |
|
2 |
Thị xã Đức Phổ |
62 |
62 |
|
3 |
Huyện Bình Sơn |
65 |
65 |
|
4 |
Huyện Mộ Đức |
61 |
59 |
|
5 |
Huyện Tư Nghĩa |
73 |
71 |
|
6 |
Huyện Nghĩa Hành |
57 |
57 |
|
7 |
Huyện Sơn Tịnh |
67 |
66 |
|
8 |
Huyện Trà Bồng |
92 |
83 |
|
9 |
Huyện Ba Tơ |
69 |
68 |
|
10 |
Huyện Sơn Hà |
51 |
50 |
|
11 |
Huyện Sơn Tây |
44 |
43 |
|
12 |
Huyện Minh Long |
51 |
48 |
|
13 |
Huyện Lý Sơn |
39 |
52 |
Kể cả 05 biên chế Bộ Nội vụ bổ sung năm 2020. Tổng BC bổ sung năm 2020, 2021 là 18 để chuyển CB, CC xã đủ điều kiện, tiêu chuẩn thành CC huyện và sẽ thực hiện tinh giản biên chế bảo đảm theo lộ trình quy định. |
7 |
7 |
|
||
|
Tổng cộng (I+II+III) |
1968 |
1952 |
|