ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC KẠN
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------
|
Số: 2388/QĐ-UBND
|
Bắc Kạn, ngày 28
tháng 12 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC GIAO BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC, TỔNG SỐ NGƯỜI LÀM VIỆC VÀ HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG THEO
NGHỊ ĐỊNH SỐ 68/2000/NĐ-CP CHO CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NĂM 2021
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 68/2000/NĐ-CP ngày
17/11/2000 của Chính phủ về thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc
trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp;
Căn cứ Nghị định số 161/2018/NĐ-CP ngày
29/11/2018 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số quy định về tuyển dụng công chức,
viên chức, nâng ngạch công chức, thăng hạng viên chức và thực hiện chế độ hợp đồng
một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công
lập;
Căn cứ Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01/6/2020
của Chính phủ về vị trí việc làm và biên chế công chức;
Căn cứ Nghị định số 106/2020/NĐ-CP ngày
10/6/2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và số lượng người làm việc trong đơn
vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Quyết định số 774/QĐ-BNV ngày 12/10/2020
của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc giao biên chế công chức trong các cơ quan, tổ
chức hành chính nhà nước của tỉnh Bắc Kạn năm 2021;
Căn cứ Văn bản số 5067/BNV-TCBC ngày 25/9/2020 của
Bộ Nội vụ về việc số lượng người làm việc và hợp đồng lao động trong các đơn vị
sự nghiệp công lập của tỉnh Bắc Kạn năm 2021;
Căn cứ Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn về việc quyết định biên chế công chức; phê duyệt
tổng số người làm việc, hợp đồng lao động theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP trong
các tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh năm 2021;
Theo đề nghị của Sở Nội vụ tại Tờ trình số
381/TTr-SNV ngày 18/12/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao tổng số biên chế công chức, số lượng người làm việc (biên
chế sự nghiệp) và hợp đồng lao động theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP cho các
cơ quan, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh năm 2021, thời
gian thực hiện kể từ ngày 01/01/2021, cụ thể như sau:
1. Tổng biên chế công chức: 1.489 biên chế.
2. Tổng số người làm việc trong các tổ chức, đơn vị
sự nghiệp công lập: 9.336 người.
3. Tổng số người làm việc trong các tổ chức hội: 67
người.
4. Hợp đồng lao động theo Nghị định số
68/2000/NĐ-CP: 397 chỉ tiêu.
(Giao chi tiết tại
các Phụ lục số 1, 2, 3, 4 kèm theo)
Điều 2. Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị thực hiện nội dung sau:
1. Giám đốc các Sở, Ban, Ngành, Chủ tịch Ủy ban
nhân dân các huyện, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức, đơn vị được
giao biên chế tại Điều 1 có trách nhiệm thực hiện giao cho từng tổ chức, đơn vị
thuộc, trực thuộc và quản lý, sử dụng có hiệu quả biên chế công chức, số người
làm việc và chỉ tiêu hợp đồng lao động theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP theo quy
định của pháp luật.
2. Giám đốc Sở Nội vụ có trách nhiệm hướng dẫn, kiểm
tra các cơ quan, tổ chức, đơn vị thực hiện quản lý và sử dụng biên chế công chức,
số lượng người làm việc và chỉ tiêu hợp đồng lao động theo Nghị định số
68/2000/NĐ-CP được giao tại Điều 1 theo đúng quy định hiện hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và
Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nội vụ; Giám đốc Sở Tài chính; Thủ trưởng các
cơ quan, tổ chức, đơn vị được giao biên chế tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đỗ Thị Minh Hoa
|
PHỤ LỤC 01
GIAO BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 2388/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban
nhân dân tỉnh)
STT
|
Đơn vị
|
Biên chế giao
|
|
TỔNG CỘNG
|
1.489
|
A
|
KHỐI SỞ, NGÀNH VÀ TƯƠNG ĐƯƠNG
|
893
|
1
|
Sở Nội vụ
|
47
|
2
|
Sở Tư pháp
|
26
|
3
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
32
|
4
|
Sở Tài chính
|
41
|
5
|
Sở Công Thương
|
28
|
6
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
258
|
7
|
Sở Giao thông Vận tải
|
46
|
8
|
Sở Xây dựng
|
35
|
9
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
38
|
10
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
24
|
11
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
33
|
12
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
36
|
13
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
27
|
14
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
40
|
15
|
Sở Y tế
|
51
|
16
|
Thanh tra tỉnh
|
26
|
17
|
Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân
dân tỉnh
|
31
|
18
|
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
|
42
|
19
|
Ban Dân tộc tỉnh
|
14
|
20
|
Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh
|
12
|
21
|
Văn phòng Điều phối xây dựng nông thôn mới tỉnh
|
6
|
B
|
KHỐI ỦY BAN NHÂN DÂN CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ
|
596
|
1
|
Ủy ban nhân dân thành phố Bắc Kạn
|
79
|
2
|
Ủy ban nhân dân huyện Ba Bể
|
75
|
3
|
Ủy ban nhân dân huyện Ngân Sơn
|
72
|
4
|
Ủy ban nhân dân huyện Chợ Đồn
|
76
|
5
|
Ủy ban nhân dân huyện Na Rì
|
75
|
6
|
Ủy ban nhân dân huyện Bạch Thông
|
73
|
7
|
Ủy ban nhân dân huyện Chợ Mới
|
73
|
8
|
Ủy ban nhân dân huyện Pác Nặm
|
73
|
PHỤ LỤC 02
GIAO SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC (BIÊN CHẾ SỰ NGHIỆP) NĂM
2021
(Kèm theo Quyết định số 2388/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban
nhân dân tỉnh)
STT
|
Đơn vị
|
Biên chế giao
|
Tổng
|
Trong đó
|
Sự nghiệp giáo
dục và đào tạo
|
Sự nghiệp y tế
|
Sự nghiệp văn
hóa, thông tin và truyền thông
|
Sự nghiệp khoa
học
|
Sự nghiệp khác
|
1
|
2
|
3=4+5+ 6+7+8
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
|
TỔNG CỘNG
|
9.336
|
6.904
|
1.637
|
278
|
15
|
502
|
A
|
KHỐI SỞ, NGÀNH VÀ TƯƠNG ĐƯƠNG
|
2.816
|
717
|
1.636
|
111
|
15
|
337
|
1
|
Sở Nội vụ
|
13
|
|
|
|
|
13
|
2
|
Sở Tư pháp
|
37
|
|
|
|
|
37
|
3
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
10
|
|
|
|
|
10
|
4
|
Sở Công Thương
|
14
|
|
|
|
|
14
|
5
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
87
|
|
|
|
|
87
|
6
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
60
|
|
|
|
|
60
|
7
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
18
|
|
|
|
|
18
|
8
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
50
|
3
|
17
|
|
|
30
|
9
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
116
|
|
|
111
|
|
5
|
10
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
15
|
|
|
|
15
|
|
11
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
714
|
714
|
|
|
|
|
12
|
Sở Y tế
|
1.656
|
|
1.619
|
|
|
37
|
13
|
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
|
16
|
|
|
|
|
16
|
14
|
Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh
|
10
|
|
|
|
|
10
|
B
|
CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP THUỘC ỦY BAN
NHÂN DÂN TỈNH
|
218
|
93
|
1
|
58
|
0
|
66
|
1
|
Ban Quản lý Vườn Quốc gia Ba Bể
|
66
|
|
|
|
|
66
|
2
|
Trường Cao đẳng Bắc Kạn
|
94
|
93
|
1
|
|
|
|
3
|
Đài Phát thanh và Truyền hình Bắc Kạn
|
58
|
|
|
58
|
|
|
C
|
KHỐI ỦY BAN NHÂN DÂN CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ
|
6.302
|
6.094
|
0
|
109
|
0
|
99
|
1
|
Ủy ban nhân dân thành phố Bắc Kạn
|
629
|
596
|
|
14
|
|
19
|
2
|
Ủy ban nhân dân huyện Ba Bể
|
979
|
954
|
|
14
|
|
11
|
3
|
Ủy ban nhân dân huyện Ngân Sơn
|
654
|
631
|
|
13
|
|
10
|
4
|
Ủy ban nhân dân huyện Chợ Đồn
|
989
|
961
|
|
14
|
|
14
|
5
|
Ủy ban nhân dân huyện Na Rì
|
938
|
912
|
|
13
|
|
13
|
6
|
Ủy ban nhân dân huyện Bạch Thông
|
615
|
590
|
|
14
|
|
11
|
7
|
Ủy ban nhân dân huyện Chợ Mới
|
727
|
703
|
|
14
|
|
10
|
8
|
Ủy ban nhân dân huyện Pác Nặm
|
771
|
747
|
|
13
|
|
11
|
PHỤ LỤC 03
GIAO SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC TẠI CÁC TỔ CHỨC HỘI NĂM
2021
(Kèm theo Quyết định số 2388/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban
nhân dân tỉnh)
STT
|
Đơn vị
|
Biên chế giao
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
|
TỔNG CỘNG
|
67
|
Hội cấp tỉnh
|
1
|
Hội Văn học Nghệ thuật tỉnh
|
9
|
2
|
Hội Đông y tỉnh
|
7
|
3
|
Hội Chữ thập đỏ tỉnh
|
9
|
4
|
Liên minh Hợp tác xã tỉnh
|
15
|
5
|
Hội Nhà báo tỉnh
|
4
|
6
|
Hội Nạn nhân chất độc da cam/ DIOXIN tỉnh
|
2
|
7
|
Hội Cựu thanh niên xung phong tỉnh
|
2
|
8
|
Hội Bảo trợ người tàn tật và trẻ em mồ côi tỉnh
|
2
|
9
|
Hội Khuyến học tỉnh
|
2
|
10
|
Hội Luật gia tỉnh
|
2
|
11
|
Hội Người cao tuổi tỉnh
|
2
|
12
|
Liên hiệp các Hội khoa học kỹ thuật tỉnh
|
3
|
13
|
Ủy ban nhân dân thành phố Bắc Kạn
|
1
|
Hội Chữ thập đỏ cấp
huyện, thành phố
|
14
|
Ủy ban nhân dân huyện Ba Bể
|
1
|
15
|
Ủy ban nhân dân huyện Ngân Sơn
|
1
|
16
|
Ủy ban nhân dân huyện Chợ Đồn
|
1
|
17
|
Ủy ban nhân dân huyện Na Rì
|
1
|
18
|
Ủy ban nhân dân huyện Bạch Thông
|
1
|
19
|
Ủy ban nhân dân huyện Chợ Mới
|
1
|
20
|
Ủy ban nhân dân huyện Pác Nặm
|
1
|
PHỤ LỤC 04
GIAO CHỈ TIÊU LAO ĐỘNG HỢP ĐỒNG THEO NGHỊ ĐỊNH SỐ
68/2000/NĐ-CP, NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 2388/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban
nhân dân tỉnh)
STT
|
ĐƠN VỊ
|
CHỈ TIÊU GIAO
NĂM 2021
|
Tổng
|
Trong đó
|
Khối hành chính
|
Khối sự nghiệp
|
1
|
2
|
3=4+5
|
4
|
5
|
|
TỔNG CỘNG
|
397
|
184
|
213
|
A
|
KHỐI SỞ, NGÀNH VÀ TƯƠNG ĐƯƠNG
|
259
|
128
|
131
|
1
|
Sở Nội vụ
|
6
|
5
|
1
|
2
|
Sở Tư pháp
|
5
|
5
|
|
3
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
4
|
4
|
|
4
|
Sở Tài chính
|
5
|
5
|
|
5
|
Sở Công Thương
|
4
|
4
|
|
6
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
31
|
26
|
5
|
7
|
Sở Giao thông Vận tải
|
7
|
7
|
|
8
|
Sở Xây dựng
|
5
|
5
|
|
9
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
5
|
4
|
1
|
10
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
5
|
4
|
1
|
11
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
38
|
5
|
33
|
12
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
23
|
5
|
18
|
13
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
6
|
5
|
1
|
14
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
39
|
5
|
34
|
15
|
Sở Y tế
|
42
|
10
|
32
|
16
|
Thanh tra tỉnh
|
3
|
3
|
|
17
|
Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân
dân tỉnh
|
6
|
6
|
|
18
|
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
|
18
|
15
|
3
|
19
|
Ban Dân tộc tỉnh
|
2
|
2
|
|
20
|
Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh
|
5
|
3
|
2
|
B
|
CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP THUỘC ỦY BAN
NHÂN DÂN TỈNH
|
15
|
|
15
|
1
|
Ban Quản lý Vườn Quốc gia Ba Bể
|
4
|
|
4
|
2
|
Trường Cao đẳng Bắc Kạn
|
7
|
|
7
|
3
|
Đài Phát thanh và Truyền hình Bắc Kạn
|
4
|
|
4
|
C
|
KHỐI ỦY BAN NHÂN DÂN CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ
|
122
|
56
|
66
|
1
|
Ủy ban nhân dân thành phố Bắc Kạn
|
7
|
7
|
|
2
|
Ủy ban nhân dân huyện Ba Bể
|
16
|
7
|
9
|
3
|
Ủy ban nhân dân huyện Ngân Sơn
|
19
|
6
|
13
|
4
|
Ủy ban nhân dân huyện Chợ Đồn
|
19
|
6
|
13
|
5
|
Ủy ban nhân dân huyện Na Rì
|
20
|
7
|
13
|
6
|
Ủy ban nhân dân huyện Bạch Thông
|
9
|
8
|
1
|
7
|
Ủy ban nhân dân huyện Chợ Mới
|
14
|
7
|
7
|
8
|
Ủy ban nhân dân huyện Pác Nặm
|
18
|
8
|
10
|
D
|
TỔ CHỨC HỘI ĐƯỢC GIAO BIÊN CHẾ
|
1
|
|
1
|
1
|
Liên minh các Hợp tác xã tỉnh
|
1
|
|
1
|