Nghị quyết 205/NQ-HĐND năm 2020 về quyết định biên chế công chức trong các cơ quan của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân các cấp tỉnh Điện Biên năm 2021
Số hiệu | 205/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 08/12/2020 |
Ngày có hiệu lực | 08/12/2020 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Điện Biên |
Người ký | Lò Văn Muôn |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 205/NQ-HĐND |
Điện Biên, ngày 08 tháng 12 năm 2020 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
KHÓA XIV, KỲ HỌP THỨ 16
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Nghị quyết số 39-NQ/TW, ngày 17/4/2015 của Bộ Chính trị về tinh giản biên chế và cơ cấu lại đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức;
Căn cứ Nghị định số 62/2020/NĐ-CP, ngày 01/6/2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và biên chế công chức;
Căn cứ Quyết định số 1499/QĐ-TTg, ngày 03/10/2020 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt biên chế công chức hưởng lương từ ngân sách nhà nước của các cơ quan hành chính nhà nước và biên chế của các Hội có tính chất đặc thù hoạt động trong phạm vi cả nước năm 2021;
Căn cứ Quyết định số 777/QĐ-BNV, ngày 12/10/2020 của Bộ Nội vụ về việc giao biên chế công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính Nhà nước của tỉnh Điện Biên năm 2021;
Xét Tờ trình số 4512/TTr-UBND, ngày 03/12/2020 của UBND tỉnh Điện Biên về việc ban hành Nghị quyết giao biên chế công chức trong các cơ quan của Hội đồng nhân và Ủy ban nhân dân các cấp tỉnh Điện Biên năm 2021; Báo cáo thẩm tra số 60/BC- HDND, ngày 03/12/2020 của Ban Pháp chế Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quyết định biên chế công chức trong các cơ quan của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân các cấp tỉnh Điện Biên năm 2021 là 2.058 biên chế (Có phụ lục kèm theo).
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết theo quy định của pháp luật.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này có hiệu lực thi hành kể từ ngày Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên khóa XIV, kỳ họp thứ 16 thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2020./.
|
CHỦ TỊCH |
GIAO BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC CHO CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC HÀNH
CHÍNH NHÀ NƯỚC THUỘC TỈNH ĐIỆN BIÊN NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số: 205/NQ-HĐND ngày 8/12/2020 của HĐND tỉnh Điện Biên)
Số TT |
Tên cơ quan, đơn vị |
Số đã giao năm 2015 |
Số giao năm 2020 |
Hiện có 31/10/2020 |
Số cắt giảm 2021 |
Tỷ lệ sau cắt giảm (%) |
Giao năm 2021 |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
TỔNG CỘNG (A+B): |
2,284 |
2,087 |
1,944 |
29 |
9.89% |
2,058 |
|
|
1,271 |
1,165 |
1,093 |
17 |
9.68% |
1,148 |
|
||
1 |
Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch |
55 |
49 |
48 |
1 |
12.73% |
48 |
|
2 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
48 |
43 |
41 |
1 |
12.50% |
42 |
|
3 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
33 |
30 |
29 |
1 |
12.12% |
29 |
|
4 |
Văn phòng HĐND tỉnh |
37 |
35 |
33 |
1 |
12.00% |
34 |
|
5 |
Sở Y tế |
69 |
62 |
56 |
1 |
11.59% |
61 |
|
6 |
Sở Nông nghiệp - Phát triển nông thôn |
389 |
347 |
317 |
3 |
11.57% |
344 |
|
7 |
Sở Công Thương |
44 |
41 |
36 |
2 |
11.36% |
39 |
|
8 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
56 |
51 |
46 |
1 |
10.71% |
50 |
|
9 |
Văn phòng UBND tỉnh |
66 |
60 |
53 |
1 |
10.61% |
59 |
|
10 |
Sở Nội vụ |
77 |
70 |
69 |
1 |
10.39% |
69 |
|
11 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
51 |
47 |
46 |
1 |
9.80% |
46 |
|
12 |
Thanh tra tỉnh |
31 |
29 |
29 |
1 |
9.68% |
28 |
|
13 |
Ban Dân tộc tỉnh |
22 |
20 |
20 |
|
9.09% |
20 |
|
14 |
Sở Ngoại vụ |
25 |
24 |
22 |
1 |
8.00% |
23 |
|
15 |
Sở Giao thông Vận tải |
63 |
59 |
56 |
1 |
7.94% |
58 |
|
16 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
29 |
26 |
26 |
-1 |
6.90% |
27 |
|
17 |
Sở Tài chính |
67 |
63 |
61 |
|
5.97% |
63 |
|
18 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
46 |
44 |
42 |
|
4.35% |
44 |
|
19 |
Sở Tư pháp |
29 |
28 |
27 |
|
3.45% |
28 |
|
20 |
Sở Xây dựng |
34 |
37 |
36 |
1 |
-5.88% |
36 |
|
1,013 |
922 |
851 |
12 |
10.17% |
910 |
|
||
1 |
Thị xã Mường Lay |
75 |
63 |
55 |
1 |
17.33% |
62 |
|
2 |
Huyện Mường Chà |
116 |
102 |
97 |
3 |
14.66% |
99 |
|
3 |
Huyện Điện Biên |
104 |
93 |
88 |
2 |
12.50% |
91 |
|
4 |
Huyện Điện Biên Đông |
109 |
98 |
90 |
1 |
11.01% |
97 |
|
5 |
Huyện Tuần Giáo |
109 |
98 |
84 |
1 |
11.01% |
97 |
|
6 |
Huyện Mường Ảng |
96 |
87 |
83 |
1 |
10.42% |
86 |
|
7 |
Huyện Mường Nhé |
109 |
99 |
98 |
1 |
10.09% |
98 |
|
8 |
Huyện Tủa Chùa |
109 |
99 |
90 |
1 |
10.09% |
98 |
|
9 |
Thành phố Điện Biên Phủ |
105 |
97 |
90 |
1 |
8.57% |
96 |
|
10 |
Huyện Nậm Pồ |
81 |
86 |
76 |
|
-6.17% |
86 |
|