Quyết định 45/2018/QĐ-UBND sửa đổi nội dung, phụ lục kèm theo Quyết định 91/2014/QĐ-UBND, 43/2017/QĐ-UBND về bảng giá đất do tỉnh Lào Cai ban hành

Số hiệu 45/2018/QĐ-UBND
Ngày ban hành 21/12/2018
Ngày có hiệu lực 01/01/2019
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Lào Cai
Người ký Đặng Xuân Phong
Lĩnh vực Bất động sản,Tài chính nhà nước

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÀO CAI
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 45/2018/QĐ-UBND

 Lào Cai, ngày 21 tháng 12 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ MỘT SỐ NỘI DUNG, PHỤ LỤC BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 91/2014/QĐ-UBND NGÀY 27/12/2014, QUYẾT ĐỊNH SỐ 43/2017/QĐ-UBND NGÀY 27/12/2017 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 năm 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;

Căn cứ Nghị định số 104/2014/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ quy định về khung giá đất;

Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật;

Căn cứ Thông tư 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;

Căn cứ văn bản số 68/HĐND-TT ngày 20 tháng 12 năm 2018 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai về việc thỏa thuận tờ trình số 260/TTr-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 659/TTr-STNMT ngày 20 tháng 12 năm 2018.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số nội dung, phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 91/2014/QĐ-UBND ngày 27/12/2014, Quyết định số 43/2017/QĐ-UBND ngày 27/12/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai, cụ thể như sau:

1. Sửa đổi nội dung quy định về giá đất tại 03 Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 43/2017/QĐ-UBND ngày 27/12/2017 của UBND tỉnh Lào Cai

a) Sửa đổi một số nội dung quy định về giá đất ở tại đô thị (Phụ lục số II.a): Chi tiết có Phụ lục số II.a kèm theo;

b) Sửa đổi một số nội dung quy định về giá đất thương mại, dịch vụ tại đô thị (Phụ lục số III.a): Chi tiết có Phụ lục số III.a kèm theo;

c) Sửa đổi một số nội dung quy định về giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị (Phụ lục số IV.a): Chi tiết có Phụ lục số IV.a kèm theo;

2. Bổ sung nội dung vào một số Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 91/2014/QĐ-UBND ngày 27/12/2014 của UBND tỉnh Lào Cai như sau:

a) Bổ sung giá đất của 23 tuyến (đoạn) đường, ngõ phố vào bảng giá đất ở tại đô thị (Phụ lục số II): Chi tiết có Phụ lục số II.b kèm theo;

b) Bổ sung giá đất của 23 tuyến (đoạn) đường, ngõ phố vào bảng giá đất thương mại, dịch vụ tại đô thị (Phụ lục số III): Chi tiết có Phụ lục số III.b kèm theo;

c) Bổ sung giá đất của 24 tuyến (đoạn) đường, ngõ phố vào bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị (Phụ lục số IV): Chi tiết có Phụ lục số IV.b kèm theo;

d) Bổ sung giá đất của 10 tuyến (đoạn) đường, ngõ phố vào bảng giá đất ở tại nông thôn khu vực 1 (Phụ lục số V): Chi tiết có Phụ lục số V.b kèm theo;

đ) Bổ sung giá đất của 10 tuyến (đoạn) đường, ngõ phố vào bảng giá đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn khu vực 1 (Phụ lục số VI): Chi tiết có Phụ lục số VI.b kèm theo;

e) Bổ sung giá đất của 10 tuyến (đoạn) đường, ngõ phố vào bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn khu vực 1 (Phụ lục số VII): Chi tiết có Phụ lục số VII.b kèm theo;

g) Bổ sung giá đất của 03 tuyến (đoạn) đường, ngõ phố vào bảng giá đất ở tại nông thôn khu vực 2 (Phụ lục số VIII): Chi tiết có Phụ lục số VIII.b kèm theo;

h) Bổ sung giá đất của 03 tuyến (đoạn) đường, ngõ phố vào bảng giá đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn khu vực 2 (Phụ lục số IX): Chi tiết có Phụ lục số IX.b kèm theo;

i) Bổ sung giá đất của 03 tuyến (đoạn) đường, ngõ phố vào bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn khu vực 2 (Phụ lục số X): Chi tiết có Phụ lục số X.b kèm theo.

[...]