Quyết định 4412/QĐ-UBND năm 2019 về danh mục đập, hồ chứa nước thủy lợi lớn, vừa, nhỏ trên địa bàn thành phố Hà Nội
Số hiệu | 4412/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 20/08/2019 |
Ngày có hiệu lực | 20/08/2019 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Thành phố Hà Nội |
Người ký | Lê Hồng Sơn |
Lĩnh vực | Tài nguyên - Môi trường |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4412/QĐ-UBND |
Hà Nội, ngày 20 tháng 8 năm 2019 |
BAN HÀNH DANH MỤC ĐẬP, HỒ CHỨA NƯỚC THỦY LỢI LỚN, VỪA, NHỎ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Thủy lợi ngày 19/6/2017;
Căn cứ Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước;
Xét đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 292/TTr-SNN ngày 05/8/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Danh mục đập, hồ chứa nước thủy lợi lớn, vừa, nhỏ trên địa bàn thành phố Hà Nội, chi tiết tại các Phụ lục số 01, 02 và 03 kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố; Giám đốc, Thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc Thành phố; Chủ tịch ủy ban nhân dân các huyện, thị xã; Chủ tịch, Tổng Giám đốc các Công ty TNHH một thành viên Đầu tư phát triển thủy lợi: Sông Đáy, Hà Nội; Chủ tịch, Tổng Giám đốc Công ty TNHH một thành viên thủy lợi Sông Tích và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
DANH MỤC ĐẬP, HỒ CHỨA NƯỚC THỦY LỢI LỚN
(Kèm theo Quyết định số: 4412/QĐ-UBND ngày 20 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)
TT |
Tên đập, hồ chứa |
Địa điểm xây dựng |
Dung tích toàn bộ (triệu m3) |
Chiều cao đập chính (m) |
Chiều dài đập chính (m) |
|
Xã |
Huyện |
|||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
1 |
Suối Hai |
Thụy An |
Ba Vì |
46,854 |
18,0 |
870 |
2 |
Đồng Mô |
Sơn Đông |
Sơn Tây |
61,900 |
19,6 |
449 |
3 |
Xuân Khanh |
Xuân Sơn |
Sơn Tây |
5,600 |
12,5 |
638 |
4 |
Tân Xã |
Tân Xã |
Thạch Thất |
3,980 |
8,0 |
240 |
5 |
Văn Sơn |
Tân Tiên |
Chương Mỹ |
7,000 |
8,5 |
1.500 |
6 |
Đồng Sương |
Trần Phú |
Chương Mỹ |
10,500 |
9,5 |
3.150 |
7 |
Hệ thống liên hồ Quan Sơn |
Thượng Lâm Tuy Lai, Hồng Sơn, Hợp Tiến |
Mỹ Đức |
11,900 |
5,3 |
13.424 |
8 |
Đồng Đò |
Minh trí |
Sóc Sơn |
2,596 |
20,3 |
270 |
9 |
Hàm Lợn |
Nam Sơn |
Sóc Sơn |
0,860 |
25,2 |
411 |
Ghi chú: Đập, hồ chứa nước lớn thuộc một trong các trường hợp sau:
a) Đập có chiều cao từ 15 m đến dưới 100 m hoặc đập của hồ chứa nước lớn;
b) Đập có chiều cao từ 10 m đến dưới 15 m và chiều dài đập từ 500 m trở lên hoặc đập có chiều cao từ 10 m đến dưới 15 m và có lưu lượng tràn xả lũ thiết kế trên 2.000 m3/s;
c) Hồ chứa nước có dung tích toàn bộ từ 3.000.000 m3 đến dưới 1.000.000.000 m3.
DANH MỤC ĐẬP, HỒ CHỨA NƯỚC THỦY LỢI VỪA
(Kèm theo Quyết định số: 4412/QĐ-UBND ngày 20 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)
TT |
Tên đập, hồ chứa |
Địa điểm xây dựng |
Dung tích toàn bộ (triệu m3) |
Chiều cao đập chính (m) |
Chiều dài đập chính (m) |
|
Xã |
Huyện |
|||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
1 |
Mèo Gù |
Thuần Mỹ |
Ba Vì |
1,809 |
14,5 |
400 |
2 |
Vai Xô |
Vân Hòa |
Ba Vì |
0,510 |
10,7 |
190 |
3 |
Vống |
Minh Quang |
Ba Vì |
0,720 |
7,0 |
215 |
4 |
Hóc Cua |
Tản Lĩnh |
Ba Vì |
0,780 |
13,3 |
200 |
5 |
Cẩm quỳ |
Cẩm Lĩnh |
Ba Vì |
1,130 |
12,0 |
200 |
6 |
Cánh Sẻ |
Khánh Thượng |
Ba Vì |
0,150 |
13,0 |
111 |
7 |
Đầm Đống |
Vân Hòa |
Ba Vì |
0,210 |
11,0 |
215 |
8 |
Láng Hầu |
Cổ Đông |
Sơn Tây |
0,570 |
4,0 |
150 |
9 |
Lụa |
Yên Bình |
Thạch Thất |
0,548 |
11,0 |
120 |
10 |
Cố Đụng |
Tiến Xuân |
Thạch Thất |
1,048 |
10,5 |
440 |
11 |
Đồng Sổ |
Yên Trung |
Thạch Thất |
0,390 |
10,9 |
90 |
12 |
Lập Thành |
Đông Xuân |
Quốc Oai |
0,511 |
10,4 |
100 |
13 |
Miễu |
Nam Phương Tiến |
Chương Mỹ |
2,500 |
8,0 |
400 |
14 |
Hạnh Tiên |
Nam Phương Tiến |
Chương Mỹ |
0,800 |
4,0 |
|
15 |
Đền Sóc |
Phù Linh |
Sóc Sơn |
0,587 |
9,4 |
190 |
16 |
Đồng Quan |
Tiên Dược, Phù Linh, Quang Tiến |
Sóc Sơn |
1,528 |
8,0 |
960 |
17 |
Kèo Cà |
Hiền Ninh |
Sóc Sơn |
0,479 |
10,5 |
150 |
18 |
Ban Tiện |
Minh Phú |
Sóc Sơn |
0,571 |
11,0 |
455 |
19 |
Cầu Bãi |
Bắc Sơn |
Sóc Sơn |
0,586 |
8,5 |
446 |
20 |
Hoa Sơn |
Nam Sơn |
Sóc Sơn |
0,500 |
10,4 |
216 |
Ghi chú: Đập, hồ chứa nước vừa thuộc một trong các trường hợp sau: